Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 01/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Tổng số dự án có thu hồi đất là 68 dự án.

2. Tổng diện tích thu hồi đất là 86,06 ha.

a) Vốn Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với diện tích đất thu hồi 0,21 ha (Biểu 01 kèm theo).

b) Vốn Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 04 dự án với diện tích đất thu hồi 16,91 ha (Biểu 02 kèm theo).

c) Vốn huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 47 dự án với diện tích đất thu hồi 52,69 ha (Biểu 03 kèm theo).

d) Vốn Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16 dự án với diện tích đất thu hồi 16,25 ha (Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài Nguyên và Môi
trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Tháp Mười

0,1469

0,0000

0,1469

0,1181

0,0288

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Công trình Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cao Lãnh - Tháp Mười

0,1469

0,1469

0,1181

0,0288

xã Mỹ Quí, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa

II

Huyện Cao Lãnh

0,0603

0,0000

0,0603

0,0300

0,0263

0,0000

0,0000

0,0040

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Công trình Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cao Lãnh - Tháp Mười

0,0603

0,0603

0,0300

0,0263

0,0040

xã An Bình, xã Nhị Mỹ và xã Mỹ Thọ

Tổng

0,2072

0,0000

0,2072

0,1481

0,0551

0,0000

0,0000

0,0040

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

Biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Cao Lãnh

7,3347

1,4470

5,8877

2,7000

1,9500

0,0000

0,0000

0,0000

0,3377

0,5000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4000

1

Kè Hổ Cứ, thành phố Cao Lãnh (từ kè giai đoạn nối dài đến cầu Cao Lãnh), tỉnh Đồng Tháp

2,2000

0,2000

2,0000

0,2000

1,0000

0,3000

0,1000

0,4000

phường 6. xã Tịnh Thới

2

Đường ĐT 846 nối dài (đoạn từ cầu Ông Thợ - đường Trần Bá Lê) và cầu Ông Thợ (xã Mỹ Tân - xã Hòa An), xã Hòa An - Mỹ Tân, TPCL

4,8500

1,0000

3,8500

2,5000

0,9500

0,4000

xã Mỹ Tân, xã Hòa An

3

Xây dựng Không gian Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp

0,2847

0,2470

0,0377

0,0377

phường 1

II

Thành phố Hồng Ngự

12,2180

1,2000

11,0180

8,2300

0,5000

0,4500

0,0000

0,0000

0,0000

0,2000

0,0000

0,6030

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,0350

1

Đường ra biên giới, xã Tân Hội

12,2180

1,2000

11,0180

8,2300

0,5000

0,4500

0,2000

0,6030

1,0350

xã Tân Hội

Tổng

19,5527

2,6470

16,9057

10,9300

2,4500

0,4500

0,0000

0,0000

0,3377

0,7000

0,0000

0,6030

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,4350

Biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

2,2700

0,0000

2,2700

0,6400

0,8300

0,3000

0,0000

0,2000

0,1500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1500

1

Đường đấu nối từ Đường A1 đến tỉnh lộ ĐT841

0,5300

0,5300

0,5300

thị trấn Thường Thới Tiền

2

Đường nước phía sau Cụm dân cư Cả Sách

0,2300

0,2300

0,2300

xã Thường Thới Hậu A

3

Đường Trần thị Nhượng (nối dài)

0,3400

0,3400

0,0400

0,1000

0,1000

0,0500

0,0500

thị trấn Thường Thới Tiền

4

Đường Nguyễn thị Lựu (nối dài)

0,3600

0,3600

0,0500

0,1000

0,1000

0,0500

0,0600

thị trấn Thường Thới Tiền

5

Đường Nguyễn Văn Linh (mở rộng)

0,5900

0,5900

0,1000

0,1000

0,1000

0,2000

0,0500

0,0400

thị trấn Thường Thới Tiền

6

Trường Mẫu Giáo Phú Thuận B

0,2200

0,2200

0,2200

xã Phú Thuận B

II

Huyện Tân Hồng

0,2937

0,0120

0,2817

0,0247

0,0950

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1620

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Nâng cấp mở rộng đập Chín Kheo

0,0240

0,0120

0,0120

0,0120

xã Thông Bình, xã Tân Thành A

2

Khu di tích căn cứ kháng chiến Cả Trấp

0,2697

0,2697

0,0247

0,0950

0,1500

xã Tân Phước

III

Huyện Tam Nông

3,6842

0,0000

3,6842

2,8842

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,8000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Dự án Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)

2,8842

2,8842

2,8842

thị trấn Tràm Chim

2

Dự án Đường vào nghĩa trang nhân dân huyện Tam Nông

0,8000

0,8000

0,8000

xã Phú Thọ

IV

Huyện Cao Lãnh

38,0900

2,4100

35,6800

18,5400

10,0400

0,0000

0,0000

0,0000

0,3000

3,3900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,7900

0,0000

1,6200

1

Trường Tiểu học Phong Mỹ 4

0,1800

0,1800

0,1000

0,0800

xã Phong Mỹ

2

Đường vào phủ thờ Thư Ngọc Hầu

0,1500

0,1500

0,1000

0,0500

xã Mỹ Xương

3

Nạo vét kết hợp nâng cấp bờ bao Ô6 +Ô7 +Ô45 ( tuyến kênh Cả Mác -bờ Nam kênh Cá Rô -bờ Bắc kênh Ngang)

3,5000

3,5000

1,7500

1,7500

xã Tân Nghĩa

4

Hệ thống cống ngầm xã Tân Nghĩa (cống Ô3+Ô6+cống Hai Hoa Ô7+cống Mười Soi Ô9)

0,0200

0,0200

0,0100

0,0100

xã Tân Nghĩa

5

Cống hở Ô8 (cống Bà Minh)

0,0300

0,0300

0,0200

0,0100

xã Mỹ Long

6

Nạo vét kết hợp nâng cấp bờ bao Ô4 (tuyến kênh Út Liễu)

2,0000

2,0000

1,5000

0,5000

xã Bình Hàng Tây

7

Hệ thống cống xã Mỹ Hiệp (cống ngầm Ông Bông Ô6 + cống ngầm nhà Văn hoá ấp Ô7 ấp 4+, cống hở rạch Lý Quảng Ô14+Ô13+Ô3)

0,0200

0,0200

0,0200

xã Mỹ Hiệp

8

Hoàn thiện đê bao tuyến Điểm Đồn - Cống Giáo Hòa bờ Tây kênh Gáo Giồng Ô1

1,3000

1,3000

1,1000

0,2000

xã Gáo giồng

9

Đường vào Trường Trung học cơ sở Phương Trà

4,8700

4,8700

1,4600

1,7900

1,6200

xã Phương Trà

10

Trường Mầm non Mỹ Long (điểm chính)

1,4100

0,4100

1,0000

0,1000

0,6000

0,3000

xã Mỹ Long

11

Trường THCS Mỹ Hiệp

1,5000

1,1000

0,4000

0,1000

0,2000

0,1000

xã Mỹ Hiệp

12

Trường THCS Mỹ Hội

1,5000

0,9000

0,6000

0,1000

0,3000

0,2000

xã Mỹ Hội

13

Trục đường từ Khu TĐC TT Mỹ Thọ đến đường Nguyễn Minh Trí

0,9000

0,9000

0,1000

0,5000

0,3000

thị trấn Mỹ Thọ

14

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã An Bình

0,5000

0,5000

0,2000

0,2000

0,1000

xã An Bình

15

Trục đường Đ01 - Mỹ Hiệp

4,5000

4,5000

1,0000

2,5000

1,0000

xã Mỹ Hiệp

16

Trụ sở UBND xã An Bình

0,8000

0,8000

0,2000

0,5000

0,1000

xã An Bình

17

Đường Bờ tây rạch mương Trâu (từ cầu cái chai đến cầu mương Trâu)

1,7000

1,7000

1,5000

0,2000

xã Mỹ Thọ

18

Đường bờ nam kênh An Phong - Mỹ Hoà

3,6000

3,6000

3,0000

0,6000

xã Phương thịnh, Ba Sao

19

Đường từ Y sĩ thịnh đến cống ông Hai Bổ

0,4000

0,4000

0,3000

0,1000

xã Bình Hàng Trung

20

Đường Bờ tây kênh 307

1,6500

1,6500

1,0000

0,6500

xã Mỹ Hiệp

21

Đường Bờ nam kênh Xẻo Muồng

4,4000

4,4000

4,0000

0,4000

xã Mỹ Long, Bình Hàng Tây

22

Đường Bờ nam Kênh Nhỏ

1,2000

1,2000

1,0000

0,2000

xã Tân Nghĩa

23

Đường Bờ đông kênh Ông Kho (đoạn từ nhà bà Năm Rối đến Mũi Tàu)

0,6000

0,6000

0,4000

0,2000

xã Tân Nghĩa

24

Đường Bờ bắc kênh Thầy Thuốc

1,2000

1,2000

1,0000

0,2000

xã Ba Sao

25

Cầu Kênh Xéo

0,0400

0,0400

0,0400

xã Phương Trà

26

Cầu Kênh K Tây

0,0400

0,0400

0,0400

xã Tân Hội Trung

27

Cầu Kênh Băng

0,0400

0,0400

0,0400

xã Ba Sao

28

Cầu Bảy Thước

0,0400

0,0400

0,0400

xã Ba Sao

V

Huyện Tháp Mười

0,4966

0,0000

0,4966

0,0000

0,0877

0,0158

0,0000

0,0494

0,0000

0,1183

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2254

1

Cầu Trường Xuân - Vĩnh Bửu (hạng mục: Đường dẫn vào cầu)

0,4966

0,4966

0,0877

0,0158

0,0494

0,1183

0,2254

xã Trường Xuân

VI

Huyện Lai Vung

2,2720

0,0000

2,2720

0,6464

1,3774

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2463

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0019

1

Hoa viên và đường vào khu mộ Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân Nguyễn Văn Bảy

0,7005

0,7005

0,0347

0,5040

0,1600

0,0019

xã Tân Dương

2

Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Thuận B

0,0363

0,0363

0,0363

xã Tân Dương

3

Đường D5 (từ đường N9 đến ĐT851)

1,5352

1,5352

0,6117

0,8735

0,0500

xã Tân Thành

VII

Huyện Lấp Vò

4,0573

0,0000

4,0573

1,1800

2,3900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0100

0,1050

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3723

1

Dự án Phát triển vùng sản xuất màu trọng điểm tại xã Mỹ An Hưng A

0,2000

0,2000

0,2000

xã Mỹ An Hưng A

2

Bia tưởng niệm vụ thảm sát rạch Mương Chùa; Hạng mục: Bồi thường và xây dựng

0,0900

0,0900

0,0900

xã Hội An Đông

3

Khu dân cư phía nam xã Tân Khánh Trung

3,6373

3,6373

0,9800

2,3300

0,1050

0,2223

xã Tân Khánh Trung

4

Tuyến dân cư số 6; hạng mục: Điều chỉnh quy hoạch, bồi thường xây dựng

0,1300

0,1300

0,0600

0,0100

0,0600

thị trấn Lấp Vò

VIII

Huyện Châu Thành

3,9500

0,0000

3,9500

2,1500

1,4500

0,0000

0,0000

0,0000

0,2500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

1

Khu đô thị Nguyễn Huệ, giai đoạn 1

3,9500

3,9500

2,1500

1,4500

0,2500

0,1000

thị trấn Cái Tàu Hạ

Tổng

55,1137

2,4220

52,6917

26,0653

16,2701

0,3158

0,0000

0,2494

0,7100

4,0216

0,0000

0,0000

0,8000

0,0000

1,7900

0,0000

2,4695

Biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM

(Kèm theo Nghị quyết số 28 /NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Cao Lãnh

16,2450

0,0000

16,2450

12,5500

3,6950

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1

Đường Vành đai Bình Hưng

3,3750

3,3750

3,3750

xã Bình Thạnh

2

Hoàn thiện đê bao tuyến kênh Xẻo Muồng (đoạn từ kênh Hội Đồng Tường đến đường ĐT 850)

0,7000

0,7000

0,7000

xã Mỹ Long

3

Hoàn thiện đê bao tuyến kênh Thuỷ lợi Bờ Cản

0,6000

0,6000

0,6000

xã Mỹ Long

4

Hoàn thiện đê bao tuyến Bờ Đông kênh Ranh (đoạn từ kênh Hội Đồng Tường đến Đường Cao tốc)

0,5000

0,5000

0,5000

xã Mỹ Long

5

Hoàn thiện đê bao tuyến bờ Bắc kênh K6 từ kênh Cái Bèo đến kênh Láng Biển (Ô10+Ô6)

2,5000

2,5000

2,5000

xã Tân Hội Trung

6

Hoàn thiện đê bao tuyến bờ Tây kênh Xẻo Gừa Ô3

0,9000

0,9000

0,9000

xã Mỹ Xương

7

Hoàn thiện đê bao tuyến Cầu Trắng- đường tránh QL 30 (Ô2+Ô3)

0,1200

0,1200

0,1200

xã An Bình

8

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Hội Đồng Tường (Đoạn 1 từ cầu kênh Năm Giữa đến cầu Kênh Ranh+ Đoạn 2 từ cầu Mương Trâu đến kênh Ba Tâm) Ô3A+ Ô4

0,1500

0,1500

0,1500

xã Tân Hội Trung

9

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Bắc kênh Ông Hai Ô Bà Xã+ Ô6

0,1600

0,1600

0,1600

xã Mỹ Thọ

10

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến Mương Khai (Ô5)

0,5000

0,5000

0,5000

thị trấn Mỹ Thọ

11

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến vào cụm dân cư sạt lở Ô8

0,5000

0,5000

0,5000

xã Bình Hàng Tây

12

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao Ô4 (tuyến chợ Miễu Trắng, Năm Cầm, Khai Luông giữa, đường dẫn tuyến dân cư sông Cái Nhỏ)

3,0000

3,0000

3,0000

xã Bình Thạnh

13

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao tuyến Đập đá Ô12

1,3000

1,3000

1,3000

xã Mỹ Thọ

14

Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao tuyến Khém Tràm (Ô10 đến Ô17)

1,4000

1,4000

1,4000

xã Bình Thạnh

15

Cầu và đường vào cầu Phú Thuận

0,0400

0,0400

0,0200

0,0200

thị trấn Mỹ Thọ

16

Nâng cấp, cải tạo đường Tràm Dơi

0,5000

0,5000

0,2000

0,3000

thị trấn Mỹ Thọ - xã Mỹ Thọ

Tổng

16,2450

0,0000

16,2450

12,5500

3,6950

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 28/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất ngày 01/07/2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


440

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.29.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!