|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
01 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp
quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về
việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất là 68 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất là 86,06 ha.
a) Vốn Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với
diện tích đất thu hồi 0,21 ha (Biểu 01 kèm theo).
b) Vốn Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có
thu hồi đất là 04 dự án với diện tích đất thu hồi 16,91 ha (Biểu 02 kèm theo).
c) Vốn huyện đầu tư: Tổng số dự án có
thu hồi đất là 47 dự án với diện tích đất thu hồi 52,69 ha (Biểu 03 kèm theo).
d) Vốn Nhà nước và Nhân dân cùng làm:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 16 dự án với diện tích đất
thu hồi 16,25 ha (Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01
tháng 7 năm 2024 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài Nguyên và Môi trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TRUNG ƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Tháp Mười
|
0,1469
|
0,0000
|
0,1469
|
0,1181
|
0,0288
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công
trình Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cao Lãnh -
Tháp Mười
|
0,1469
|
|
0,1469
|
0,1181
|
0,0288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Quí, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa
|
|
II
|
Huyện Cao Lãnh
|
0,0603
|
0,0000
|
0,0603
|
0,0300
|
0,0263
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0040
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công
trình Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cao Lãnh -
Tháp Mười
|
0,0603
|
|
0,0603
|
0,0300
|
0,0263
|
|
|
0,0040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình, xã Nhị Mỹ và xã Mỹ Thọ
|
|
Tổng
|
0,2072
|
0,0000
|
0,2072
|
0,1481
|
0,0551
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0040
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
Biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Thành phố Cao Lãnh
|
7,3347
|
1,4470
|
5,8877
|
2,7000
|
1,9500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3377
|
0,5000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4000
|
|
|
1
|
Kè
Hổ Cứ, thành phố Cao Lãnh (từ kè giai đoạn nối dài đến cầu Cao Lãnh), tỉnh
Đồng Tháp
|
2,2000
|
0,2000
|
2,0000
|
0,2000
|
1,0000
|
|
|
|
0,3000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
0,4000
|
phường 6. xã Tịnh Thới
|
|
2
|
Đường
ĐT 846 nối dài (đoạn từ cầu Ông Thợ - đường Trần Bá Lê) và cầu Ông Thợ (xã
Mỹ Tân - xã Hòa An), xã Hòa An - Mỹ Tân, TPCL
|
4,8500
|
1,0000
|
3,8500
|
2,5000
|
0,9500
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Tân, xã Hòa An
|
|
3
|
Xây
dựng Không gian Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp
|
0,2847
|
0,2470
|
0,0377
|
|
|
|
|
|
0,0377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 1
|
II
|
Thành phố Hồng Ngự
|
12,2180
|
1,2000
|
11,0180
|
8,2300
|
0,5000
|
0,4500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,0000
|
0,6030
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,0350
|
|
|
1
|
Đường
ra biên giới, xã Tân Hội
|
12,2180
|
1,2000
|
11,0180
|
8,2300
|
0,5000
|
0,4500
|
|
|
|
0,2000
|
|
0,6030
|
|
|
|
|
1,0350
|
xã Tân Hội
|
|
Tổng
|
19,5527
|
2,6470
|
16,9057
|
10,9300
|
2,4500
|
0,4500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3377
|
0,7000
|
0,0000
|
0,6030
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,4350
|
|
|
Biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
2,2700
|
0,0000
|
2,2700
|
0,6400
|
0,8300
|
0,3000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,1500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1500
|
|
|
1
|
Đường
đấu nối từ Đường A1 đến tỉnh lộ ĐT841
|
0,5300
|
|
0,5300
|
|
0,5300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
|
2
|
Đường
nước phía sau Cụm dân cư Cả Sách
|
0,2300
|
|
0,2300
|
0,2300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thường Thới Hậu A
|
3
|
Đường
Trần thị Nhượng (nối dài)
|
0,3400
|
|
0,3400
|
0,0400
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0500
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
4
|
Đường
Nguyễn thị Lựu (nối dài)
|
0,3600
|
|
0,3600
|
0,0500
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0600
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
5
|
Đường
Nguyễn Văn Linh (mở rộng)
|
0,5900
|
|
0,5900
|
0,1000
|
0,1000
|
0,1000
|
|
0,2000
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0400
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
6
|
Trường
Mẫu Giáo Phú Thuận B
|
0,2200
|
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Thuận B
|
II
|
Huyện Tân Hồng
|
0,2937
|
0,0120
|
0,2817
|
0,0247
|
0,0950
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1620
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng đập Chín Kheo
|
0,0240
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
|
|
|
|
0,0120
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thông Bình, xã Tân Thành A
|
|
2
|
Khu
di tích căn cứ kháng chiến Cả Trấp
|
0,2697
|
|
0,2697
|
0,0247
|
0,0950
|
|
|
|
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phước
|
|
III
|
Huyện Tam Nông
|
3,6842
|
0,0000
|
3,6842
|
2,8842
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự
án Đường N16 (đoạn từ đường kết nối Đường ĐT.843 và ĐT.855 đến ranh Vườn Quốc
gia Tràm Chim)
|
2,8842
|
|
2,8842
|
2,8842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Tràm Chim
|
|
2
|
Dự
án Đường vào nghĩa trang nhân dân huyện Tam Nông
|
0,8000
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
xã Phú Thọ
|
|
IV
|
Huyện Cao Lãnh
|
38,0900
|
2,4100
|
35,6800
|
18,5400
|
10,0400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3000
|
3,3900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,7900
|
0,0000
|
1,6200
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Phong Mỹ 4
|
0,1800
|
|
0,1800
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ
|
|
2
|
Đường
vào phủ thờ Thư Ngọc Hầu
|
0,1500
|
|
0,1500
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương
|
3
|
Nạo
vét kết hợp nâng cấp bờ bao Ô6 +Ô7 +Ô45 ( tuyến kênh Cả Mác -bờ Nam kênh Cá
Rô -bờ Bắc kênh Ngang)
|
3,5000
|
|
3,5000
|
1,7500
|
1,7500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa
|
4
|
Hệ
thống cống ngầm xã Tân Nghĩa (cống Ô3+Ô6+cống Hai Hoa Ô7+cống Mười Soi Ô9)
|
0,0200
|
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa
|
5
|
Cống
hở Ô8 (cống Bà Minh)
|
0,0300
|
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long
|
6
|
Nạo
vét kết hợp nâng cấp bờ bao Ô4 (tuyến kênh Út Liễu)
|
2,0000
|
|
2,0000
|
1,5000
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Tây
|
7
|
Hệ
thống cống xã Mỹ Hiệp (cống ngầm Ông Bông Ô6 + cống ngầm nhà Văn hoá ấp Ô7 ấp
4+, cống hở rạch Lý Quảng Ô14+Ô13+Ô3)
|
0,0200
|
|
0,0200
|
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp
|
|
8
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến Điểm Đồn - Cống Giáo Hòa bờ Tây kênh Gáo Giồng Ô1
|
1,3000
|
|
1,3000
|
1,1000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Gáo giồng
|
9
|
Đường
vào Trường Trung học cơ sở Phương Trà
|
4,8700
|
|
4,8700
|
|
|
|
|
|
|
1,4600
|
|
|
|
|
1,7900
|
|
1,6200
|
xã Phương Trà
|
|
10
|
Trường
Mầm non Mỹ Long (điểm chính)
|
1,4100
|
0,4100
|
1,0000
|
0,1000
|
0,6000
|
|
|
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long
|
11
|
Trường
THCS Mỹ Hiệp
|
1,5000
|
1,1000
|
0,4000
|
0,1000
|
0,2000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp
|
12
|
Trường
THCS Mỹ Hội
|
1,5000
|
0,9000
|
0,6000
|
0,1000
|
0,3000
|
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hội
|
13
|
Trục
đường từ Khu TĐC TT Mỹ Thọ đến đường Nguyễn Minh Trí
|
0,9000
|
|
0,9000
|
0,1000
|
0,5000
|
|
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ
|
14
|
Trung
tâm văn hóa học tập cộng đồng xã An Bình
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình
|
15
|
Trục
đường Đ01 - Mỹ Hiệp
|
4,5000
|
|
4,5000
|
1,0000
|
2,5000
|
|
|
|
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp
|
16
|
Trụ
sở UBND xã An Bình
|
0,8000
|
|
0,8000
|
0,2000
|
0,5000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình
|
17
|
Đường
Bờ tây rạch mương Trâu (từ cầu cái chai đến cầu mương Trâu)
|
1,7000
|
|
1,7000
|
1,5000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ
|
18
|
Đường
bờ nam kênh An Phong - Mỹ Hoà
|
3,6000
|
|
3,6000
|
3,0000
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương thịnh, Ba Sao
|
19
|
Đường
từ Y sĩ thịnh đến cống ông Hai Bổ
|
0,4000
|
|
0,4000
|
0,3000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Trung
|
20
|
Đường
Bờ tây kênh 307
|
1,6500
|
|
1,6500
|
1,0000
|
0,6500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp
|
21
|
Đường
Bờ nam kênh Xẻo Muồng
|
4,4000
|
|
4,4000
|
4,0000
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long, Bình Hàng Tây
|
22
|
Đường
Bờ nam Kênh Nhỏ
|
1,2000
|
|
1,2000
|
1,0000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa
|
23
|
Đường
Bờ đông kênh Ông Kho (đoạn từ nhà bà Năm Rối đến Mũi Tàu)
|
0,6000
|
|
0,6000
|
0,4000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa
|
24
|
Đường
Bờ bắc kênh Thầy Thuốc
|
1,2000
|
|
1,2000
|
1,0000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao
|
25
|
Cầu
Kênh Xéo
|
0,0400
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Trà
|
26
|
Cầu
Kênh K Tây
|
0,0400
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung
|
27
|
Cầu
Kênh Băng
|
0,0400
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao
|
28
|
Cầu
Bảy Thước
|
0,0400
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao
|
V
|
Huyện Tháp Mười
|
0,4966
|
0,0000
|
0,4966
|
0,0000
|
0,0877
|
0,0158
|
0,0000
|
0,0494
|
0,0000
|
0,1183
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2254
|
|
|
1
|
Cầu
Trường Xuân - Vĩnh Bửu (hạng mục: Đường dẫn vào cầu)
|
0,4966
|
|
0,4966
|
|
0,0877
|
0,0158
|
|
0,0494
|
|
0,1183
|
|
|
|
|
|
|
0,2254
|
xã Trường Xuân
|
|
VI
|
Huyện Lai Vung
|
2,2720
|
0,0000
|
2,2720
|
0,6464
|
1,3774
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2463
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0019
|
|
|
1
|
Hoa
viên và đường vào khu mộ Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân Nguyễn Văn Bảy
|
0,7005
|
|
0,7005
|
0,0347
|
0,5040
|
|
|
|
|
0,1600
|
|
|
|
|
|
|
0,0019
|
xã Tân Dương
|
|
2
|
Văn
phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Thuận B
|
0,0363
|
|
0,0363
|
|
|
|
|
|
|
0,0363
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Dương
|
|
3
|
Đường
D5 (từ đường N9 đến ĐT851)
|
1,5352
|
|
1,5352
|
0,6117
|
0,8735
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thành
|
|
VII
|
Huyện Lấp Vò
|
4,0573
|
0,0000
|
4,0573
|
1,1800
|
2,3900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0100
|
0,1050
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3723
|
|
|
1
|
Dự
án Phát triển vùng sản xuất màu trọng điểm tại xã Mỹ An Hưng A
|
0,2000
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ An Hưng A
|
|
2
|
Bia
tưởng niệm vụ thảm sát rạch Mương Chùa; Hạng mục: Bồi thường và xây dựng
|
0,0900
|
|
0,0900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0900
|
xã Hội An Đông
|
|
3
|
Khu
dân cư phía nam xã Tân Khánh Trung
|
3,6373
|
|
3,6373
|
0,9800
|
2,3300
|
|
|
|
|
0,1050
|
|
|
|
|
|
|
0,2223
|
xã Tân Khánh Trung
|
4
|
Tuyến
dân cư số 6; hạng mục: Điều chỉnh quy hoạch, bồi thường xây dựng
|
0,1300
|
|
0,1300
|
|
0,0600
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0600
|
thị trấn Lấp Vò
|
|
VIII
|
Huyện Châu Thành
|
3,9500
|
0,0000
|
3,9500
|
2,1500
|
1,4500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
|
|
1
|
Khu
đô thị Nguyễn Huệ, giai đoạn 1
|
3,9500
|
|
3,9500
|
2,1500
|
1,4500
|
|
|
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1000
|
thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
Tổng
|
55,1137
|
2,4220
|
52,6917
|
26,0653
|
16,2701
|
0,3158
|
0,0000
|
0,2494
|
0,7100
|
4,0216
|
0,0000
|
0,0000
|
0,8000
|
0,0000
|
1,7900
|
0,0000
|
2,4695
|
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm
theo Nghị quyết số 28 /NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Cao Lãnh
|
16,2450
|
0,0000
|
16,2450
|
12,5500
|
3,6950
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường
Vành đai Bình Hưng
|
3,3750
|
|
3,3750
|
|
3,3750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh
|
|
2
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến kênh Xẻo Muồng (đoạn từ kênh Hội Đồng Tường đến
đường ĐT 850)
|
0,7000
|
|
0,7000
|
0,7000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long
|
|
3
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến kênh Thuỷ lợi Bờ Cản
|
0,6000
|
|
0,6000
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long
|
|
4
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến Bờ Đông kênh Ranh (đoạn từ kênh Hội Đồng Tường đến
Đường Cao tốc)
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long
|
|
5
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến bờ Bắc kênh K6 từ kênh Cái Bèo đến kênh Láng Biển
(Ô10+Ô6)
|
2,5000
|
|
2,5000
|
2,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung
|
|
6
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến bờ Tây kênh Xẻo Gừa Ô3
|
0,9000
|
|
0,9000
|
0,9000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương
|
|
7
|
Hoàn
thiện đê bao tuyến Cầu Trắng- đường tránh QL 30 (Ô2+Ô3)
|
0,1200
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình
|
|
8
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Hội Đồng Tường (Đoạn 1
từ cầu kênh Năm Giữa đến cầu Kênh Ranh+ Đoạn 2 từ cầu Mương Trâu đến kênh
Ba Tâm) Ô3A+ Ô4
|
0,1500
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung
|
|
9
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Bắc kênh Ông Hai Ô Bà Xã+ Ô6
|
0,1600
|
|
0,1600
|
0,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ
|
|
10
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến Mương Khai (Ô5)
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ
|
|
11
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao Tuyến vào cụm dân cư sạt lở Ô8
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Tây
|
|
12
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao Ô4 (tuyến chợ Miễu Trắng, Năm Cầm, Khai Luông
giữa, đường dẫn tuyến dân cư sông Cái Nhỏ)
|
3,0000
|
|
3,0000
|
3,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh
|
|
13
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao tuyến Đập đá Ô12
|
1,3000
|
|
1,3000
|
1,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thọ
|
|
14
|
Nạo
vét kết hợp hoàn thiện đê bao tuyến Khém Tràm (Ô10 đến Ô17)
|
1,4000
|
|
1,4000
|
1,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh
|
|
15
|
Cầu
và đường vào cầu Phú Thuận
|
0,0400
|
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ
|
|
16
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Tràm Dơi
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,2000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ Thọ - xã Mỹ Thọ
|
|
Tổng
|
16,2450
|
0,0000
|
16,2450
|
12,5500
|
3,6950
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất ngày 01/07/2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|