|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 28/2010/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số: 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ về Sửa đổi bổ sung một số Điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số: 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài Chính, hướng dẫn
thực hiện Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số: 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010, của Bộ
Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban
hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 22/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá đất nông nghiệp, khung giá đất ở, khung giá đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất,
hướng dẫn xác định giá các loại đất theo quy định hiện hành, chỉ đạo Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các ngành chức năng thuộc tỉnh triển
khai thực hiện.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân
sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp
thứ 15 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vượng
|
PHỤ BIỂU
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2010/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Nghin đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VÙNG
|
Trung du
|
Miền núi khu vực 1
|
Miền núi khu vực 2
|
Miền núi khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
T. phố Thái Nguyên
|
60
|
55
|
50
|
55
|
50
|
45
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
55
|
52
|
49
|
|
|
|
46
|
43
|
40
|
|
|
|
3
|
Huyện Phổ Yên, Phú Bình
|
51
|
46
|
41
|
46
|
41
|
36
|
44
|
40
|
35
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương
|
|
|
|
45
|
41
|
37
|
41
|
37
|
34
|
34
|
31
|
28
|
5
|
Huyện Định Hoá, Võ Nhai
|
|
|
|
42
|
38
|
35
|
38
|
35
|
32
|
34
|
31
|
28
|
2. Bảng giá đất trồng lúa khác và đất trồng cây hàng năm còn lại:
Đơn vị tính: Nghin đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VÙNG
|
Trung du
|
Miền núi khu vực 1
|
Miền núi khu vực 2
|
Miền núi khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
T. phố Thái Nguyên
|
50
|
46
|
42
|
46
|
42
|
38
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
48
|
45
|
42
|
|
|
|
42
|
39
|
36
|
|
|
|
3
|
Huyện Phổ Yên, Phú Bình
|
46
|
41
|
37
|
41
|
37
|
33
|
37
|
33
|
30
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương
|
46
|
41
|
37
|
41
|
37
|
33
|
37
|
33
|
30
|
33
|
30
|
27
|
5
|
Huyện Định Hoá, Võ Nhai
|
|
|
|
41
|
37
|
33
|
37
|
33
|
30
|
33
|
30
|
27
|
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Nghin đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VÙNG
|
Trung du
|
Miền núi khu vực 1
|
Miền núi khu vực 2
|
Miền núi khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
46
|
42
|
38
|
42
|
38
|
34
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
45
|
41
|
37
|
|
|
|
39
|
36
|
33
|
|
|
|
3
|
Huyện Phổ Yên, Phú Bình
|
43
|
39
|
35
|
39
|
35
|
32
|
35
|
32
|
29
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương
|
|
|
|
38
|
34
|
31
|
34
|
31
|
28
|
31
|
28
|
25
|
5
|
Huyện Định Hoá, Võ Nhai
|
|
|
|
38
|
34
|
31
|
34
|
31
|
28
|
31
|
28
|
25
|
4. Bảng giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Nghin đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VÙNG
|
Trung du
|
Miền núi khu vực 1
|
Miền núi khu vực 2
|
Miền núi khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
19
|
15
|
12
|
15
|
12
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
19
|
15
|
12
|
|
|
|
12
|
10
|
8
|
|
|
|
3
|
Huyện Phổ Yên, Phú Bình
|
19
|
15
|
12
|
15
|
12
|
10
|
12
|
10
|
8
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương
|
|
|
|
15
|
12
|
10
|
12
|
10
|
8
|
10
|
8
|
7
|
5
|
Huyện Định Hoá, Võ Nhai
|
|
|
|
15
|
12
|
10
|
12
|
10
|
8
|
10
|
8
|
7
|
5. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Nghin đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VÙNG
|
Trung du
|
Miền núi khu vực 1
|
Miền núi khu vực 2
|
Miền núi khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
40
|
37
|
34
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
38
|
35
|
32
|
|
|
|
32
|
29
|
26
|
|
|
|
3
|
Huyện Phổ Yên, Phú Bình
|
36
|
33
|
30
|
33
|
30
|
27
|
30
|
27
|
24
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương
|
|
|
|
30
|
27
|
24
|
27
|
24
|
22
|
24
|
22
|
20
|
5
|
Huyện Định Hoá, Võ Nhai
|
|
|
|
30
|
27
|
24
|
27
|
24
|
22
|
24
|
22
|
20
|
6. Đất nông nghiệp khác: Theo quy định tại điểm đ khoản 4, Điều 6, Nghị
định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ, giá đất được áp dụng bằng
70% giá đất ở tại vị trí đó.
II-GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Khung giá đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính: Nghin đồng/m2
TT
|
VÙNG
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Trung du
|
240
|
6 000
|
2
|
Miền núi
|
70
|
4 500
|
2. Khung giá đất ở tại đô thị:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
TT
|
Loại đô thị
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
400
|
30 000
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
350
|
11 000
|
3
|
Thị trấn trung tâm các huyện
|
200
|
8 000
|
4
|
Các thị trấn khác ngoài thị trấn trung tâm huyện
|
150
|
4 500
|
Ghi chú: Các thị trấn không thuộc trung tâm huyện, bao gồm: thị trấn
Quân Chu, thị trấn Bắc Sơn, thị trấn Bãi Bông, thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại
Cau, thị trấn Giang Tiên.
3. Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: giá đất quy định bằng 70%
giá đất ở tại vị trí đó.
III. GIÁ ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG:
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng
chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi đất chưa
sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng, căn cứ vào giá đất
cùng loại, cùng mục đích sử dụng để định mức giá đất cụ thể.
IV. QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
1. Căn cứ giá đất nông nghiệp, khung giá đất ở, khung giá đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể giá
các loại đất và công bố công khai áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 tại địa
phương.
2. Trường hợp khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà
nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa
chọn hình thức giao đất mà tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu
hồi đất, tính bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào
giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá, mà giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố áp
dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 trên địa bàn tỉnh, chưa sát với giá chuyển
nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường,
thì Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế
trên thị trường tại địa phương, để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp và
không bị giới hạn bởi khung giá đất ở quy định trên./.
Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND quy định khung giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 15 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định khung giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 15 ban hành
3.610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|