|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 10
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021 - 2025 TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 29 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất
(2021 - 2025) tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày
29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ
11 (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau, với
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 như sau:
1. Chỉ tiêu sử dụng đất
a) Đất nông nghiệp là 461.712,13 ha.
b) Đất phi nông nghiệp là 60.017,00 ha.
c) Đất chưa sử dụng là 5.722,00 ha.
(Kèm theo Phụ lục I.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
a) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là
9.164,77 ha.
b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 817,78 ha.
(Kèm theo Phụ lục II).
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
a) Đất nông nghiệp là 6.124,85 ha.
b) Đất phi nông nghiệp là 24,94 ha.
(Kèm theo Phụ lục III).
4. Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm
2021 - 2025.
(Kèm theo Phụ lục IV).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 11 (Chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên tỉnh
|
527.451,13
|
527.451,00
|
0,13
|
527.451,13
|
527.451,13
|
527.451,13
|
527.451,13
|
527.451,13
|
527.451,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
464.105,15
|
461.712,00
|
0,13
|
461.712,13
|
458.326,77
|
458.303,40
|
459.224,68
|
460.104,19
|
461.712,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
95.549,40
|
90.245,00
|
-
|
90.245,00
|
94.028,73
|
93.789,39
|
93.675,18
|
93.576,12
|
90.245,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
38.782,78
|
41.383,00
|
-
|
41.383,00
|
38.191,88
|
38.970,02
|
39.815,02
|
40.660,83
|
41.383,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
42.408,36
|
|
41.682,35
|
41.682,35
|
42.196,01
|
41.958,20
|
41.797,59
|
41.714,78
|
41.682,35
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
31.907,10
|
31.234,00
|
-
|
31.234,00
|
31.839,12
|
32.005,00
|
32.053,04
|
32.086,37
|
31.234,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
20.099,86
|
20.200,00
|
-
|
20.200,00
|
19.958,72
|
19.743,74
|
19.920,91
|
19.914,91
|
20.200,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
91.675,74
|
91.555,00
|
-
|
91.555,00
|
88.482,67
|
88.190,55
|
88.527,85
|
89.692,06
|
91.555,00
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
51.474,19
|
60.017,00
|
-
|
60.017,00
|
57.256,12
|
58.239,94
|
58.983,78
|
59.371,59
|
60.017,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.164,04
|
6.413,00
|
-
|
6.413,00
|
6.792,67
|
6.293,63
|
6.397,40
|
6.404,10
|
6.413,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2.813,84
|
2.734,00
|
-0,1
|
2.733,90
|
2.816,40
|
2.714,98
|
2.709,85
|
2.711,10
|
2.733,90
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
424,50
|
816,00
|
-
|
816,00
|
424,50
|
500,14
|
630,14
|
735,14
|
816,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
437,38
|
437,38
|
149,15
|
262,38
|
312,38
|
387,38
|
437,38
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
421,66
|
-
|
729,22
|
729,22
|
527,72
|
581,90
|
605,58
|
627,90
|
729,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
226,07
|
-
|
304,55
|
304,55
|
240,69
|
258,67
|
296,39
|
304,30
|
304,55
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
12.879,74
|
15.189,00
|
353,89
|
15.542,89
|
13.536,28
|
14.769,65
|
15.057,89
|
15.205,95
|
15.542,89
|
-
|
Đất giao thông
|
8.060,36
|
9.330,00
|
-
|
9.330,00
|
8.276,64
|
9.018,68
|
9.147,77
|
9.179,66
|
9.330,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
3.150,15
|
-
|
3.783,37
|
3.783,37
|
3.334,01
|
3.642,81
|
3.671,43
|
3.776,37
|
3.783,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
122,93
|
167,00
|
-
|
167,00
|
149,94
|
157,37
|
166,18
|
166,18
|
167,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
78,09
|
124,00
|
-
|
124,00
|
100,51
|
101,31
|
102,95
|
102,95
|
124,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
487,50
|
587,00
|
|
587,00
|
492,85
|
510,94
|
515,81
|
516,48
|
587,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
45,54
|
92,00
|
|
92,00
|
52,69
|
73,35
|
81,43
|
81,43
|
92,00
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
512,28
|
819,00
|
-
|
819,00
|
631,16
|
707,84
|
778,49
|
784,18
|
819,00
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
17,48
|
22,00
|
|
22,00
|
20,59
|
21,26
|
21,68
|
21,68
|
22,00
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
101,37
|
-
|
139,54
|
139,54
|
117,58
|
134,40
|
137,49
|
137,96
|
139,54
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
198,47
|
-
|
256,98
|
256,98
|
216,39
|
226,30
|
242,14
|
242,07
|
256,98
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
43,65
|
68,00
|
-
|
68,00
|
50,70
|
62,24
|
64,79
|
65,99
|
68,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
61,92
|
154,00
|
-
|
154,00
|
93,22
|
113,15
|
127,73
|
131,00
|
154,00
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.247,57
|
-
|
5.526,91
|
5.526,91
|
5.303,86
|
5.423,74
|
5.478,56
|
5.503,38
|
5.526,91
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.486,28
|
-
|
2.052,03
|
2.052,03
|
1.731,16
|
1.836,46
|
1.943,71
|
2.016,23
|
2.052,03
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
204,98
|
-
|
237,99
|
237,99
|
205,24
|
239,09
|
239,78
|
239,58
|
237,99
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
44,80
|
-
|
44,13
|
44,13
|
44,03
|
43,90
|
43,90
|
43,90
|
44,13
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
11.871,79
|
5.722,00
|
-
|
5.722,00
|
11.868,24
|
10.907,79
|
9.242,67
|
7.975,35
|
5.722,00
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
10.801,95
|
10.801,95
|
-
|
10.801,95
|
10.801,95
|
10.801,95
|
10.801,95
|
10.801,95
|
10.801,95
|
3
|
Đất đô thị
|
29.304,15
|
34.380,00
|
-
|
34.380,00
|
31.200,15
|
33.500,15
|
34.380,00
|
34.380,00
|
34.380,00
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
|
81.191,14
|
-
|
83.065,35
|
83.065,35
|
80.513,77
|
81.054,10
|
81.733,49
|
82.496,49
|
83.065,35
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
143.682,70
|
-
|
142.989,00
|
142.989,00
|
140.280,51
|
139.939,29
|
140.501,80
|
141.693,34
|
142.989,00
|
6
|
Khu du lịch
|
2.745,41
|
-
|
4.371,39
|
4.371,39
|
2.942,50
|
3.210,74
|
3.600,24
|
3.968,75
|
4.371,39
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
25.196,09
|
-
|
25.210,09
|
25.196,09
|
25.196,09
|
25.196,09
|
25.196,09
|
25.196,09
|
25.196,09
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
424,50
|
-
|
1.253,38
|
1.253,38
|
573,65
|
762,52
|
942,52
|
1.122,52
|
1.253,38
|
9
|
Khu đô thị
|
5.521,74
|
-
|
6.085,99
|
6.085,99
|
5.751,62
|
5.851,46
|
5.979,17
|
6.051,69
|
6.085,99
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
1.647,88
|
-
|
1.955,44
|
1.955,44
|
1.753,94
|
1.808,12
|
1.831,80
|
1.854,12
|
1.955,44
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
21.730,06
|
|
22.009,40
|
22.009,40
|
21.781,27
|
21.885,73
|
21.948,57
|
21.984,16
|
22.009,40
|
*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+
(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.164,77
|
5.788,14
|
1.608,74
|
743,96
|
380,49
|
643,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.118,34
|
1.510,67
|
239,34
|
114,21
|
99,06
|
155,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1527,33
|
1.440,90
|
71,86
|
5,00
|
4,19
|
5,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,24
|
|
1,00
|
|
7,94
|
2,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
844,15
|
232,61
|
237,80
|
155,62
|
82,81
|
135,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
234,27
|
67,98
|
41,12
|
11,96
|
26,67
|
86,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
248,65
|
141,14
|
75,98
|
22,83
|
6,00
|
2,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.957,64
|
3.187,07
|
452,48
|
183,30
|
35,79
|
99,00
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
817,78
|
16,00
|
19,50
|
679,40
|
-
|
102,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
112,88
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
102,88
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
702,90
|
6,00
|
17,50
|
679,40
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,58
|
17,46
|
11,27
|
1,27
|
1,56
|
0,02
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.124,85
|
0,26
|
954,74
|
1.658,47
|
1.260,00
|
2.251,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.786,11
|
-
|
70,00
|
1.260,00
|
1.260,00
|
1.196,11
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
487,79
|
-
|
-
|
200,00
|
-
|
287,79
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,94
|
3,29
|
5,71
|
6,65
|
7,32
|
1,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,70
|
-
|
-
|
-
|
5,70
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,14
|
1,84
|
3,92
|
6,38
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,90
|
-
|
-
|
0,20
|
1,50
|
1,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,25
|
0,05
|
0,31
|
-
|
0,12
|
0,77
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
-
|
0,26
|
0,07
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
ĐỀ XUẤT NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC
PHÂN BỔ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 326/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng
đất năm 2020
|
Diện tích đến
năm 2025
|
Chỉ tiêu quốc
gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh đề xuất điều
chỉnh (ha)
|
So sánh tăng
(+), giảm(-) (ha)
|
Lý do điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (6) - (5)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
464.105,15
|
461.712,00
|
458.777,00
|
-2.935,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
95.549,40
|
90.245,00
|
88.571,00
|
-1.674,00
|
Giảm một số khu vực đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng
thủy sản sang đất nuôi trồng thủy sản tại huyện U Minh
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
38.782,78
|
41.383,00
|
38.513,00
|
-2.870,00
|
Tỉnh đề xuất giữ diện tích đất chuyên trồng lúa
nước theo hiện trạng sử dụng đất năm 2020; chuyển một phần diện tích đất
chuyên trồng lúa nước kém hiệu quả sang các loại đất nông nghiệp khác để sản
xuất có hiệu quả kinh tế hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp để thực hiện
các hạng mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31.907,10
|
31.234,00
|
28.736,00
|
-2.498,00
|
Trong đó:
+ Chuyển đổi 498 ha để thực hiện Khu trung tâm Khu
du lịch quốc gia Mũi Cà Mau (đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch
tổng thể tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 18/6/2018);
+ Dự kiến diện tích đất rừng phòng hộ có rừng ven
biển bị mất đi do sạt lở khoảng 2.000 ha trong giai đoạn (2021 - 2025)
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
20.099,86
|
20.200,00
|
19.947,00
|
-253,00
|
Thực hiện Khu trung tâm Khu du lịch quốc gia Mũi
Cà Mau đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể tại Quyết định
số 774/QĐ-TTg ngày 18/6/2018; chuyển sang đất quốc phòng và chuyển mục đích của
một số tuyến dân cư trên địa bàn huyện Ngọc Hiển, khu neo đậu, tránh trú bão
Hố Gùi...
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
91.675,74
|
91.555,00
|
88.394,00
|
-3.161,00
|
Do hiện trạng sử dụng đất rừng sản xuất (rừng
tràm) bị nhiễm mặn, trồng rừng kém hiệu quả; đồng thời, cần chuyển đất rừng sản
xuất để chuyển sang đất phi nông nghiệp phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế
- xã hội trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
51.474,19
|
60.017,00
|
60.952,00
|
935,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.164,04
|
6.413,00
|
6.435,00
|
22,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đề xuất bổ sung, điều chỉnh
một số công trình quốc phòng trên địa bàn tỉnh
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.813,84
|
2.734,00
|
2.746,00
|
12,00
|
Công an tỉnh Cà Mau điều chỉnh, bổ sung một số công
trình an ninh trên địa bàn tỉnh để đảm bảo diện tích theo quy định của Bộ
Công an tại Quyết định số 7978/QĐ-BCA-H02 ngày 27/10/2022
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
12.879,74
|
15.189,00
|
15.595,00
|
406,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8.060,36
|
9.330,00
|
9.331,00
|
1,00
|
Để xây dựng các tuyến lộ giao thông nông thôn
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
122,93
|
167,00
|
169,00
|
2,00
|
Để xây dựng công trình Quảng trường tại thị trấn
U Minh, huyện U Minh
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11.871,79
|
5.722,00
|
7.722,00
|
2.000,00
|
Do trong giai đoạn 2021-2025, dự kiến có khoảng
2.000 ha đất rừng phòng hộ ven biển bị mất do sạt lở, không thể trồng rừng và
chuyển thành đất chưa sử dụng. Do đó, diện tích đất chưa sử dụng sẽ tăng thêm
khoảng 2.000 ha so với chỉ tiêu phân bổ
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch sử dụng đất 2021-2025 tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 về Kế hoạch sử dụng đất 2021-2025 tỉnh Cà Mau
652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|