|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Lạng Sơn
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thị Hậu
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 27
tháng 9 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm: 05 dự án với tổng diện
tích rừng 63,943 ha rừng trồng, trong đó rừng phòng hộ 0,017 ha; rừng sản
xuất 63,926 ha
(Chi
tiết Danh mục dự án tại 02 phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 27 tháng 9
năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NN và PTNT, TN và MT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Lạng Sơn, Cổng TTĐT tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
ST T
|
Tên Dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường,
thị trấn)
|
Diện tích quy hoạch dự án (ha)
|
Diện tích có rừng quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)
|
Hồ sơ của đơn vị đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng
|
Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất của địa phương
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng số: 05 Dự án, trong đó:
|
202.27
|
63.943
|
0.00
|
63.926
|
0.00
|
0.017
|
|
|
|
I
|
Huyện Văn Quan
|
23.32
|
7.081
|
0.00
|
7.081
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn
|
Phố Bản Coóng và phố Đức Thịnh, thị trấn
Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
8.277
|
3.971
|
0.00
|
3.971
|
0.00
|
0.00
|
(1).
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng
hạ tầng và giao thông.
(2).
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn; Quyết
định số 2262/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
(3).
Văn bản số 870/STNMT-BVMT ngày 29/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự
án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn (Kèm theo báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường của dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn).
(4).
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án
Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng
Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).
|
Dự
án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số
2594/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
|
2
|
Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn
Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng
Sơn
|
15.040
|
3.110
|
0.00
|
3.11
|
0.00
|
0.00
|
(1)
- Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng
Intracom.
(2)
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn
Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
(3)
Văn bản số 1698/STNMT-BVMT ngày 05/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan (Kèm theo Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn
Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn).
(4)
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện
Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).
|
Dự
án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn
|
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
|
II
|
Huyện Chi Lăng
|
19.822
|
4.514
|
0.00
|
4.514
|
0.00
|
0.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng
Mỏ
|
thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng
Sơn.
|
19.822
|
4.514
|
0.00
|
4.514
|
0.00
|
0.000
|
(1)
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty TNHH HCL.
(2)
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 8155551625, chứng nhận điều chỉnh lần
thứ 01: ngày 22/4/2022.
(3)
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu đô thị phía Đông Nam
thị trấn Đồng Mỏ.
(4)
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ. Bản đồ hiện trạng rừng
khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu
đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).
|
Dự
án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Chi Lăng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1334/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 01/7/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
|
III
|
Huyện Đình Lập
|
59.669
|
25.968
|
0.00
|
25.951
|
0.00
|
0.017
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các
xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và
phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập
|
Các xã Cường Lợi, Đồng Thắng, Lâm Ca, huyện
Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
|
59.669
|
25.968
|
0.00
|
25.951
|
0.00
|
0.017
|
(1)
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Lạng Sơn.
(2)
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường tránh ngập vào trung tâm các
xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội
và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập; Quyết định số 300a/QĐ-UBND ngày
25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2210a/QĐ-UBND ngày
22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh
Lạng Sơn; Quyết định số 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
(3)
Văn bản số 278/UBND-VP ngày 29/4/2016 của UBND huyện Đình Lập về việc chấp nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường, dự án: Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo
miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ
an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập (Kèm theo Kế hoạch Bảo vệ môi trường dự
án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường
Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện
Đình Lập).
(4)
- Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng,
Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện
Đình Lập. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền
núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an
ninh quốc phòng huyện Đình Lập, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 15 tờ bản đồ).
|
Dự
án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường
Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình
Lập phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tại
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
|
IV
|
Huyện Cao Lộc, Lộc Bình
|
|
99.46
|
26.380
|
0.00
|
26.38
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn
Km3+700 đến Km18)
|
Xã Gia Cát, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc;
xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng
Sơn
|
99.46
|
26.380
|
0.00
|
26.38
|
0.00
|
0.00
|
(1)
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Lạng Sơn
(2)
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ
4B đoạn (Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày
12/04/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự
án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết
định số 289/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 4B đoạn (Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn.
(3)
Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 2265/GXN-STNMT ngày
30/12/2020 của Sở Tài Nguyên và Môi trường (Kèm theo Kế hoạch bảo vệ môi trường
của dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn
của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn).
(4)
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án
cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn. Bản đồ hiện
trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn, tỷ
lệ 1/2.000 (gồm 06 tờ bản đồ).
|
Dự
án phù hợp các Quyết định của UBND tỉnh: số 1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc; QĐ số
2595/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Cao Lộc; QĐ số 1332/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lộc Bình; QĐ số 355/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022)
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình; QĐ số 2593/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Bình; QĐ số
1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Lạng Sơn, Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
|
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng đã bị tác động 10,55ha...;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
|
PHỤ LỤC 02:
VỊ TRÍ CÁC LÔ RỪNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Tên Dự án
|
Xã/huyện
|
Tiểu Khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Diện tích
(ha)
|
Chức năng
|
Ghi chú
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Tổng 05 Dự án
|
|
18
|
37
|
464
|
63.943
|
0.017
|
63.926
|
|
1
|
Dự án Nhà máy chế biến hoa hồi
Lạng Sơn
|
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan
|
2 Tk
|
2 Kh
|
5 lô
|
3.971
|
|
3.971
|
|
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
262
|
11
|
1
|
0.716
|
|
0.716
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
262
|
11
|
4
|
0.629
|
|
0.629
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268c
|
1
|
1
|
1.076
|
|
1.076
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268c
|
1
|
3
|
1.523
|
|
1.523
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268c
|
1
|
7
|
0.027
|
|
0.027
|
|
2
|
Dự án khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn
|
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan
|
1 Tk
|
1 Kh
|
30 lô
|
3.11
|
|
3.11
|
|
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
22
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
23
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
26
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
28
|
0.26
|
|
0.26
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
29
|
0.27
|
|
0.27
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
34
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
36
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
37
|
0.08
|
|
0.08
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
41
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
43
|
0.19
|
|
0.19
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
44
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
45
|
0.11
|
|
0.11
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
49
|
0.08
|
|
0.08
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
53
|
0.14
|
|
0.14
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
55
|
0.16
|
|
0.16
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
57
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
58
|
0.1
|
|
0.1
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
59
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
60
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
61
|
0.3
|
|
0.3
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
64
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
65
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
66
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
68
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
70
|
0.04
|
|
0.04
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
72
|
0.11
|
|
0.11
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
73
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
74
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
75
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
268b_VQ
|
2
|
76
|
0.45
|
|
0.45
|
|
3
|
Dự án khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ
|
Thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng
|
2 Tk
|
2 Kh
|
5 lô
|
4.514
|
|
4.514
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
368A
|
11
|
2
|
0.819
|
|
0.819
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
368A
|
11
|
3
|
1.679
|
|
1.679
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
368A
|
11
|
4
|
0.471
|
|
0.471
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
368C
|
6
|
7
|
0.285
|
|
0.285
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
368C
|
6
|
9
|
1.26
|
|
1.26
|
|
4
|
Dự án đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng
Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; Đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc
phòng huyện Đình Lập
|
Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Đồng Thắng,
huyện Đình Lập
|
8 Tk
|
26 Kh
|
315 lô
|
25.968
|
0.017
|
25.951
|
|
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
1
|
0.695
|
|
0.695
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
2
|
0.064
|
|
0.064
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
3
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
4
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
5
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
6
|
0.038
|
|
0.038
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
7
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
8
|
0.166
|
|
0.166
|
|
Xã Lâm Ca
|
2B
|
23
|
9
|
0.17
|
|
0.17
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
1
|
0.138
|
|
0.138
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
3
|
0.035
|
|
0.035
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
4
|
0.023
|
|
0.023
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
5
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
6
|
0.025
|
|
0.025
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
8
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
9
|
0.067
|
|
0.067
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
21
|
10
|
0.052
|
|
0.052
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
2
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
4
|
0.04
|
|
0.04
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
5
|
0.044
|
|
0.044
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
6
|
0.019
|
|
0.019
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
7
|
0.091
|
|
0.091
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
8
|
0.031
|
|
0.031
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
9
|
0.031
|
|
0.031
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
10
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
12
|
0.038
|
|
0.038
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
14
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
29
|
17
|
0.032
|
|
0.032
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
32
|
5
|
0.001
|
|
0.001
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
32
|
6
|
0.213
|
|
0.213
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
32
|
7
|
0.018
|
|
0.018
|
|
Xã Lâm Ca
|
4B
|
34
|
3
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
7
|
0.001
|
|
0.001
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
8
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
10
|
0.047
|
|
0.047
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
11
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
13
|
0.025
|
|
0.025
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
14
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
16
|
0.003
|
|
0.003
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
17
|
0.079
|
|
0.079
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
18
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
20
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
21
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
22
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
23
|
0.054
|
|
0.054
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
24
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
27
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
28
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
12
|
29
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
3
|
0.178
|
|
0.178
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
4
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
5
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
6
|
0.099
|
|
0.099
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
7
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
8
|
0.056
|
|
0.056
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
9
|
0.081
|
|
0.081
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
10
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
11
|
0.021
|
|
0.021
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
12
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
13
|
0.055
|
|
0.055
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
14
|
0.058
|
|
0.058
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
15
|
0.058
|
|
0.058
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
16
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
17
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
18
|
0.05
|
|
0.05
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
19
|
0.045
|
|
0.045
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
20
|
0.034
|
|
0.034
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
21
|
0.016
|
|
0.016
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
22
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
23
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
24
|
0.015
|
|
0.015
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
13
|
25
|
0.018
|
|
0.018
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
1
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
2
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
3
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
4
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
5
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
6
|
0.008
|
|
0.008
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
7
|
0.072
|
|
0.072
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
8
|
0.016
|
|
0.016
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
9
|
0.021
|
|
0.021
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
10
|
0.008
|
|
0.008
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
11
|
0.018
|
|
0.018
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
12
|
0.106
|
|
0.106
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
13
|
0.013
|
|
0.013
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
14
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
15
|
0.017
|
|
0.017
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
16
|
0.008
|
|
0.008
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
17
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
18
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
19
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
20
|
0.102
|
|
0.102
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
21
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
22
|
0.068
|
|
0.068
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
23
|
0.044
|
|
0.044
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
24
|
0.001
|
|
0.001
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
25
|
0.036
|
|
0.036
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
26
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
27
|
0.051
|
|
0.051
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
28
|
0.039
|
|
0.039
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
29
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
30
|
0.028
|
|
0.028
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
14
|
31
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
1
|
0.098
|
|
0.098
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
2
|
0.013
|
|
0.013
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
3
|
0.461
|
|
0.461
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
4
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
5
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
6
|
0.057
|
|
0.057
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
7
|
0.021
|
|
0.021
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
8
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
9
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
10
|
0.028
|
|
0.028
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
11
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
12
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
13
|
0.155
|
|
0.155
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
14
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
15
|
0.182
|
|
0.182
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
18
|
16
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
19
|
2
|
0.022
|
|
0.022
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
19
|
4
|
0.179
|
|
0.179
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
19
|
5
|
0.184
|
|
0.184
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
3
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
6
|
0.695
|
|
0.695
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
8
|
0.079
|
|
0.079
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
9
|
0.013
|
|
0.013
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
10
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
11
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
12
|
0.023
|
|
0.023
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
13
|
0.028
|
|
0.028
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
14
|
0.038
|
|
0.038
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
16
|
0.032
|
|
0.032
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
17
|
0.021
|
|
0.021
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
18
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
20
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
21
|
0.022
|
|
0.022
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
23
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
25
|
0.061
|
|
0.061
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
26
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
27
|
0.047
|
|
0.047
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
28
|
0.045
|
|
0.045
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
29
|
0.196
|
|
0.196
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
30
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
31
|
0.08
|
|
0.08
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
32
|
0.219
|
|
0.219
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
33
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
34
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
35
|
0.165
|
|
0.165
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
36
|
0.082
|
|
0.082
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
37
|
0.046
|
|
0.046
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
38
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
39
|
0.017
|
|
0.017
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
40
|
0.032
|
|
0.032
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
41
|
0.003
|
|
0.003
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
42
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
21
|
43
|
0.065
|
|
0.065
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
1
|
0.126
|
|
0.126
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
3
|
0.039
|
|
0.039
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
4
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
5
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
6
|
0.015
|
|
0.015
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
7
|
0.011
|
|
0.011
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
8
|
0.029
|
|
0.029
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
10
|
0.028
|
|
0.028
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
11
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
12
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
13
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
14
|
0.011
|
|
0.011
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
15
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
18
|
0.039
|
|
0.039
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
19
|
0.023
|
|
0.023
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
20
|
0.003
|
|
0.003
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
21
|
0.13
|
|
0.13
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
24
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
25
|
0.041
|
|
0.041
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
26
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
27
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
28
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
29
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
22
|
30
|
0.007
|
|
0.007
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
25
|
3
|
0.028
|
|
0.028
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
25
|
6a
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
25
|
7
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Lâm Ca
|
5C
|
27
|
1
|
0.052
|
|
0.052
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
3
|
1
|
0.084
|
|
0.084
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
3
|
2
|
1.334
|
|
1.334
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
3
|
3
|
0.045
|
|
0.045
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
3
|
4
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
3
|
5
|
0.057
|
|
0.057
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
3
|
6
|
0.057
|
|
0.057
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
1
|
0.388
|
|
0.388
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
2
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
4
|
0.023
|
|
0.023
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
5
|
0.089
|
|
0.089
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
6
|
0.024
|
|
0.024
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
7
|
0.125
|
|
0.125
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
4
|
8
|
0.131
|
|
0.131
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
1
|
0.026
|
|
0.026
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
2
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
3
|
0.013
|
|
0.013
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
6
|
0.087
|
|
0.087
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
7
|
0.035
|
|
0.035
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
8
|
0.141
|
|
0.141
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
9
|
0.117
|
|
0.117
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
10
|
0.036
|
|
0.036
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
11
|
0.039
|
|
0.039
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
12
|
0.074
|
|
0.074
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
13
|
0.036
|
|
0.036
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
14
|
0.006
|
|
0.006
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
15
|
0.055
|
|
0.055
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
16
|
0.079
|
|
0.079
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
17
|
0.13
|
|
0.13
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
18
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
19
|
0.038
|
|
0.038
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
20
|
0.044
|
|
0.044
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
21
|
0.341
|
|
0.341
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
22
|
0.495
|
|
0.495
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
23
|
0.048
|
|
0.048
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
24
|
0.052
|
|
0.052
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
25
|
0.018
|
|
0.018
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
26
|
0.001
|
|
0.001
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
27
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
28
|
0.26
|
|
0.26
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
6
|
33
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
1
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
3
|
0.072
|
|
0.072
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
4
|
0.031
|
|
0.031
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
5
|
0.017
|
|
0.017
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
6
|
0.272
|
|
0.272
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
7
|
0.029
|
|
0.029
|
|
Xã Lâm Ca
|
6C
|
7
|
8
|
0.012
|
|
0.012
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
4
|
0.082
|
|
0.082
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
7
|
0.368
|
|
0.368
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
8
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
11
|
0.111
|
|
0.111
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
12
|
0.547
|
|
0.547
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
13
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
14
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
18
|
0.082
|
|
0.082
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
20
|
0.111
|
|
0.111
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
24
|
0.089
|
|
0.089
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
2
|
9
|
0.027
|
|
0.027
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
8
|
0.116
|
|
0.116
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
10
|
0.087
|
|
0.087
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
12
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
14
|
0.004
|
|
0.004
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
17
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
19
|
0.061
|
|
0.061
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
20
|
0.003
|
|
0.003
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
23
|
0.033
|
|
0.033
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
24
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
26
|
0.002
|
|
0.002
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
27
|
0.161
|
|
0.161
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
29
|
0.081
|
|
0.081
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
30
|
0.005
|
|
0.005
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
32
|
0.066
|
|
0.066
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
34
|
0.014
|
|
0.014
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
36
|
0.048
|
|
0.048
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
38
|
0.077
|
|
0.077
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
39
|
0.051
|
|
0.051
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
40
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
7
|
41
|
0.009
|
|
0.009
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
1
|
0.065
|
|
0.065
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
2
|
0.037
|
|
0.037
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
3
|
0.086
|
|
0.086
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
4
|
0.22
|
|
0.22
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
5
|
0.028
|
|
0.028
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
6
|
0.284
|
|
0.284
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
7
|
0.001
|
|
0.001
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
8
|
0.077
|
|
0.077
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
9
|
0.079
|
|
0.079
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
10
|
0.117
|
|
0.117
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
12
|
0.084
|
|
0.084
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
13
|
0.256
|
|
0.256
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
14
|
0.111
|
|
0.111
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
16
|
0.059
|
|
0.059
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
18
|
0.072
|
|
0.072
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
19
|
0.357
|
|
0.357
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
20
|
0.058
|
|
0.058
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
21
|
0.049
|
|
0.049
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
22
|
0.063
|
|
0.063
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
23
|
1.357
|
|
1.357
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
24
|
0.008
|
|
0.008
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
25
|
0.235
|
|
0.235
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
26
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
27
|
0.052
|
|
0.052
|
|
Xã Đồng Thắng
|
2
|
8
|
28
|
0.047
|
|
0.047
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
11
|
5
|
0.159
|
|
0.159
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
11
|
22
|
0.259
|
|
0.259
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
1
|
15a
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
11
|
20
|
0.049
|
|
0.049
|
|
Xã Đồng Thắng
|
1
|
11
|
12a
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Cường Lợi
|
494
|
26
|
7
|
0.022
|
|
0.022
|
|
Xã Cường Lợi
|
494
|
26
|
8
|
0.051
|
|
0.051
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
38
|
3a
|
0.053
|
|
0.053
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
38
|
5
|
0.313
|
|
0.313
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
38
|
6
|
0.926
|
|
0.926
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
1
|
1.305
|
|
1.305
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
2
|
0.683
|
|
0.683
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
3
|
0.651
|
|
0.651
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
7
|
0.104
|
|
0.104
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
2a
|
0.042
|
|
0.042
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
4
|
0.174
|
|
0.174
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
6
|
0.093
|
|
0.093
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
8
|
0.191
|
|
0.191
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
10
|
0.151
|
|
0.151
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
12
|
0.074
|
|
0.074
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
4a
|
0.068
|
|
0.068
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
5a
|
0.086
|
|
0.086
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
5b
|
0.067
|
|
0.067
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
5c
|
0.114
|
|
0.114
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
40
|
5d
|
0.032
|
|
0.032
|
|
Xã Cường Lợi
|
495B
|
43
|
11
|
0.075
|
|
0.075
|
|
Xã Cường Lợi
|
494
|
28
|
7
|
0.011
|
0.011
|
|
|
Xã Cường Lợi
|
494
|
28
|
8
|
0.006
|
0.006
|
|
|
5
|
Dự án cải tạo
nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn
|
Xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, xã Gia Cát, huyện Cao
Lộc
|
5Tk
|
6Kh
|
109 lô
|
26.38
|
|
26.38
|
|
|
|
Huyện Lộc Bình
|
3 Tk
|
4 Kh
|
78 lô
|
14.56
|
0.00
|
14.56
|
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
2
|
0.03
|
|
0.03
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
3
|
0.464
|
|
0.464
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
4
|
0.52
|
|
0.52
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
5
|
0.39
|
|
0.39
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
7
|
0.01
|
|
0.01
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
8
|
0.14
|
|
0.14
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382A
|
5
|
9
|
0.23
|
|
0.23
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
1
|
0.36
|
|
0.36
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
2
|
0.08
|
|
0.08
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
3
|
0.1
|
|
0.1
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
4
|
0.37
|
|
0.37
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
5
|
0.13
|
|
0.13
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
6
|
0.5
|
|
0.5
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
7
|
0.12
|
|
0.12
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
8
|
0.49
|
|
0.49
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
9
|
0.04
|
|
0.04
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
10
|
0.26
|
|
0.26
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
11
|
0.07
|
|
0.07
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
12
|
0.25
|
|
0.25
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
13
|
0.14
|
|
0.14
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
14
|
0.07
|
|
0.07
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
15
|
0.14
|
|
0.14
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
16
|
0.24
|
|
0.24
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
17
|
0.26
|
|
0.26
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
18
|
0.36
|
|
0.36
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
19
|
0.12
|
|
0.12
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
20
|
0.02
|
|
0.02
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
7
|
21
|
0.09
|
|
0.09
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
3
|
0.23
|
|
0.23
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
7
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
9
|
0.16
|
|
0.16
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
10
|
0.22
|
|
0.22
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
13
|
0.22
|
|
0.22
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
14
|
0.21
|
|
0.21
|
Mới khai thác
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
15
|
0.1
|
|
0.1
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
16
|
0.22
|
|
0.22
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
17
|
0.15
|
|
0.15
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
18
|
0.1
|
|
0.1
|
Mới khai thác
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
19
|
0.22
|
|
0.22
|
Mới khai thác
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
10
|
4
|
0.27
|
|
0.27
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
10
|
6
|
0.37
|
|
0.37
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
10
|
8
|
0.12
|
|
0.12
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
386
|
8
|
4
|
0.67
|
|
0.67
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
386
|
8
|
7
|
0.14
|
|
0.14
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
386
|
8
|
9
|
0.07
|
|
0.07
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
386
|
8
|
10
|
0.54
|
|
0.54
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
386
|
8
|
11
|
0.1
|
|
0.1
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
386
|
8
|
12
|
0.01
|
|
0.01
|
Đã có tác động
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
2
|
0.08
|
|
0.08
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
3
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
5
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
6
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
8
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
9
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
10
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
11
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
12
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
13
|
0.26
|
|
0.26
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
15
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
16
|
0.05
|
|
0.05
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
17
|
0.11
|
|
0.11
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
18
|
0.47
|
|
0.47
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
19
|
0.28
|
|
0.28
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
20
|
0.05
|
|
0.05
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
21
|
0.32
|
|
0.32
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
22
|
0.36
|
|
0.36
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
24
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
25
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
27
|
0.24
|
|
0.24
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
28
|
0.23
|
|
0.23
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
30
|
0.16
|
|
0.16
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
31
|
0.14
|
|
0.14
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
32
|
0.17
|
|
0.17
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
33
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
34
|
0.03
|
|
0.03
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
35
|
0.09
|
|
0.09
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
36
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Xã Khánh Xuân
|
382D
|
8
|
37
|
0.41
|
|
0.41
|
|
|
Huyện Cao Lộc
|
2Tk
|
2 Kh
|
31 lô
|
11.82
|
|
11.82
|
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
3
|
0.07
|
|
0.07
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
4
|
0.11
|
|
0.11
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
5
|
0.65
|
|
0.65
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
6
|
0.36
|
|
0.36
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
7
|
0.26
|
|
0.26
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
8
|
0.5
|
|
0.5
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
9
|
0.4
|
|
0.4
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
10
|
0.11
|
|
0.11
|
|
Xã Gia Cát
|
322
|
4
|
12
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
1
|
0.13
|
|
0.13
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
3
|
0.23
|
|
0.23
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
5
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
6
|
0.44
|
|
0.44
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
7
|
0.78
|
|
0.78
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
10
|
0.24
|
|
0.24
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
11
|
0.17
|
|
0.17
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
13
|
0.27
|
|
0.27
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
14
|
0.46
|
|
0.46
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
15
|
0.43
|
|
0.43
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
16
|
1.35
|
|
1.35
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
17
|
0.21
|
|
0.21
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
18
|
0.51
|
|
0.51
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
19
|
0.06
|
|
0.06
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
21
|
0.68
|
|
0.68
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
22
|
0.11
|
|
0.11
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
4
|
23
|
0.08
|
|
0.08
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
11
|
1
|
0.25
|
|
0.25
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
11
|
2
|
0.6
|
|
0.6
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
11
|
3
|
0.2
|
|
0.2
|
Đã có tác động
|
Xã Gia Cát
|
326
|
11
|
4
|
1.12
|
|
1.12
|
|
Xã Gia Cát
|
326
|
11
|
5
|
1.01
|
|
1.01
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 27/09/2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
2.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|