ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2582/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án
phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh
mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào
các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất
đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 29/12/2021 và
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 539/TTr-STNMT ngày
29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định
này.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định
này.
5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này
1. Ủy ban nhân dân thành phố Lạng
Sơn có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường tổ chức thực hiện theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
thành phố Lạng Sơn theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng
Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm
TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Biểu số:
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
P. Tam Thanh
|
P. Vĩnh Trại
|
P. Đông Kinh
|
P. Chi Lăng
|
X. Hoàng Đồng
|
X. Quảng Lạc
|
X. Mai Pha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(7)+. ..+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,047.45
|
|
22.96
|
3.29
|
19.17
|
163.22
|
1,723.29
|
2,336.05
|
779.48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
461.90
|
|
2.02
|
|
|
|
185.51
|
186.00
|
88.37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
418.90
|
|
|
|
|
|
185.51
|
158.47
|
74.92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
394.04
|
|
11.07
|
2.64
|
4.92
|
23.30
|
69.95
|
194.75
|
87.42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
256.18
|
|
1.62
|
0.64
|
4.54
|
21.39
|
156.66
|
51.82
|
19.51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
840.42
|
|
|
|
|
106.65
|
515.40
|
60.51
|
157.86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,063.74
|
|
7.74
|
|
8.70
|
7.92
|
791.33
|
1,829.80
|
418.24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
16.43
|
|
|
0.01
|
0.94
|
3.47
|
4.30
|
0.62
|
7.09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14.74
|
|
0.51
|
|
0.07
|
0.49
|
0.14
|
12.55
|
1.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,684.50
|
140.12
|
210.47
|
158.07
|
197.55
|
243.90
|
752.26
|
407.19
|
574.95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66.40
|
6.47
|
0.23
|
|
|
26.79
|
4.86
|
22.94
|
5.13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21.45
|
1.50
|
0.17
|
0.03
|
0.54
|
6.44
|
0.09
|
0.66
|
12.02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
50.00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
138.22
|
2.79
|
2.88
|
7.97
|
5.05
|
2.79
|
32.29
|
57.97
|
26.49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
39.88
|
3.72
|
1.39
|
1.24
|
5.42
|
6.51
|
9.80
|
2.84
|
8.96
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0.86
|
|
0.07
|
|
|
|
|
0.17
|
0.62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,104.12
|
42.38
|
104.71
|
54.95
|
74.42
|
73.97
|
362.63
|
152.73
|
238.33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
678.75
|
35.42
|
34.57
|
41.13
|
59.04
|
47.92
|
235.89
|
79.82
|
144.95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
117.98
|
0.68
|
2.42
|
1.75
|
7.06
|
4.67
|
28.46
|
47.34
|
25.61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.81
|
|
0.21
|
0.46
|
0.12
|
1.05
|
0.67
|
|
0.30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12.35
|
0.08
|
4.09
|
0.11
|
0.28
|
0.42
|
6.65
|
0.16
|
0.56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
46.22
|
2.38
|
2.67
|
3.30
|
6.22
|
7.74
|
10.28
|
2.16
|
11.49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
123.01
|
0.31
|
0.29
|
3.56
|
0.32
|
|
69.97
|
|
48.57
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.93
|
0.09
|
0.69
|
0.11
|
0.11
|
0.14
|
0.92
|
1.09
|
0.78
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1.76
|
0.37
|
|
0.27
|
0.05
|
0.50
|
0.03
|
|
0.54
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
43.21
|
0.07
|
38.71
|
1.43
|
|
2.10
|
|
0.10
|
0.80
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.33
|
|
|
0.02
|
0.06
|
|
3.62
|
0.63
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.91
|
|
|
1.22
|
|
2.69
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
37.03
|
|
21.08
|
1.04
|
|
3.83
|
5.05
|
1.57
|
4.46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
5.54
|
|
|
|
0.57
|
|
|
4.97
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
19.07
|
|
|
|
0.55
|
2.53
|
1.09
|
14.90
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.23
|
2.97
|
|
0.56
|
0.04
|
0.38
|
|
|
0.28
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4.25
|
0.28
|
0.33
|
0.34
|
0.42
|
0.51
|
0.91
|
0.45
|
1.03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
76.13
|
4.07
|
4.73
|
0.12
|
2.16
|
4.89
|
27.21
|
2.73
|
30.21
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
328.28
|
|
|
|
|
|
161.32
|
49.15
|
117.81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
521.12
|
77.63
|
73.31
|
86.65
|
89.84
|
88.42
|
62.27
|
|
43.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27.37
|
0.55
|
2.18
|
2.66
|
3.26
|
9.28
|
1.20
|
0.26
|
7.99
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5.10
|
|
1.64
|
0.95
|
0.17
|
0.59
|
0.82
|
|
0.92
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4.45
|
0.27
|
0.18
|
0.35
|
0.54
|
0.30
|
1.63
|
0.36
|
0.82
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
273.33
|
0.47
|
10.22
|
1.55
|
15.52
|
23.41
|
74.30
|
66.93
|
80.92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9.82
|
|
8.43
|
1.27
|
|
|
0.12
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
13.74
|
|
|
|
0.21
|
|
12.82
|
|
0.71
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
61.86
|
|
0.69
|
0.15
|
5.45
|
|
25.73
|
26.20
|
3.63
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
P. Tam Thanh
|
P. Vĩnh Trại
|
P. Đông Kinh
|
P. Chi Lăng
|
X. Hoàng Đồng
|
X. Quảng Lạc
|
X. Mai Pha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
600.52
|
5.31
|
16.14
|
10.44
|
45.39
|
1.60
|
215.47
|
88.46
|
217.72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133.14
|
|
1.91
|
|
0.16
|
|
55.04
|
22.05
|
53.97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
130.68
|
|
|
|
0.16
|
|
55.04
|
22.05
|
53.43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
192.43
|
3.51
|
13.13
|
3.39
|
34.55
|
1.51
|
40.82
|
10.76
|
84.76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
43.70
|
1.78
|
0.64
|
0.45
|
9.59
|
0.08
|
14.88
|
3.09
|
13.19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.54
|
|
|
|
|
|
28.54
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
199.27
|
|
|
5.75
|
|
|
76.19
|
52.56
|
64.77
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3.44
|
0.02
|
0.45
|
0.85
|
1.10
|
|
|
|
1.02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
164.60
|
0.67
|
7.37
|
1.04
|
10.77
|
2.04
|
102.32
|
4.82
|
35.57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.61
|
|
|
|
|
0.33
|
|
|
0.28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3.82
|
|
0.06
|
|
1.03
|
1.21
|
0.49
|
|
1.03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18.52
|
0.30
|
2.42
|
0.29
|
1.57
|
0.13
|
5.60
|
0.94
|
7.28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11.63
|
0.18
|
1.24
|
0.26
|
1.36
|
0.01
|
3.03
|
0.57
|
4.98
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.07
|
|
0.10
|
|
|
|
1.21
|
0.00
|
0.75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.21
|
|
|
|
|
0.11
|
|
0.10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0.46
|
0.03
|
0.08
|
|
|
|
0.34
|
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
0.28
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.48
|
|
|
|
0.21
|
|
1.02
|
|
1.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.11
|
0.09
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.32
|
0.03
|
0.07
|
0.02
|
|
0.05
|
|
|
0.15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
87.16
|
|
|
|
|
|
87.15
|
|
0.01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
20.25
|
|
|
|
|
|
5.08
|
1.34
|
13.83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12.42
|
0.31
|
3.77
|
0.10
|
8.00
|
0.15
|
0.02
|
|
0.06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.29
|
0.03
|
|
0.13
|
|
|
0.01
|
0.10
|
0.02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0.09
|
|
0.02
|
|
|
0.07
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
0.09
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
20.69
|
|
1.01
|
0.50
|
0.17
|
0.10
|
3.96
|
2.44
|
12.51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
P. Tam Thanh
|
P. Vĩnh Trại
|
P. Đông Kinh
|
P. Chi Lăng
|
X. Hoàng Đồng
|
X. Quảng Lạc
|
X. Mai Pha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
676.36
|
5.43
|
16.74
|
12.09
|
46.39
|
5.63
|
227.59
|
142.40
|
220.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
141.87
|
|
2.01
|
|
0.16
|
|
56.03
|
29.36
|
54.31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
139.32
|
|
|
|
0.16
|
|
56.03
|
29.36
|
53.77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
206.13
|
3.63
|
13.63
|
5.04
|
35.15
|
5.09
|
42.16
|
15.33
|
86.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44.26
|
1.78
|
0.64
|
0.45
|
9.79
|
0.33
|
14.91
|
3.09
|
13.27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28.54
|
|
|
|
|
|
28.54
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
251.64
|
|
|
5.75
|
|
|
85.95
|
94.61
|
65.34
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3.89
|
0.02
|
0.45
|
0.85
|
1.30
|
0.20
|
|
|
1.07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
27.60
|
0.14
|
0.06
|
0.22
|
2.19
|
1.64
|
20.12
|
1.50
|
1.73
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số: 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
P. Tam Thanh
|
P. Vĩnh Trại
|
P. Đông Kinh
|
P. Chi Lăng
|
X. Hoàng Đồng
|
X. Quảng Lạc
|
X. Mai Pha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83.06
|
1.31
|
0.12
|
0.14
|
0.19
|
1.34
|
61.09
|
1.94
|
16.94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.78
|
|
|
|
|
|
1.09
|
0.69
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
37.77
|
|
0.11
|
|
0.19
|
0.01
|
27.98
|
0.98
|
8.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17.42
|
|
|
|
0.19
|
|
9.07
|
|
8.16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.10
|
|
0.09
|
|
|
0.01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.50
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.19
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0.67
|
|
|
|
|
|
0.67
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
17.91
|
|
|
|
|
|
17.74
|
|
0.17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0.98
|
|
|
|
|
|
|
0.98
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
7.26
|
|
|
|
|
|
5.26
|
|
2.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18.01
|
|
|
|
|
|
18.01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17.52
|
1.31
|
|
0.14
|
|
1.33
|
8.74
|
|
6.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|