Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2580/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Chi Lăng Lạng Sơn 2022
Số hiệu:
2580/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2580 /QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI
LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1334/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án
phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh
mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào
các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất
đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Chi Lăng tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 24/12/2021
và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT
ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi
Lăng, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định
này.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định
này.
5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng kèm theo Quyết định này.
Điều 2 .
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này
1. Ủy ban nhân dân huyện Chi
Lăng có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Chi Lăng theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chi
Lăng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Chi Lăng và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm
TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
Biểu số: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2580 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Đồng Mỏ
TT. Chi Lăng
Xã Chi Lăng
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Bắc Thủy
Xã Vân Thủy
Xã Vân An
Xã Chiến Thắng
Xã Liên Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Quan Sơn
Xã Hữu Kiên
Xã Y Tịch
Xã Vạn Linh
Xã Bằng Mạc
Xã Bằng Hữu
Xã Hòa Bình
Xã Thượng Cường
Xã Gia Lộc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
LOẠI ĐẤT
70,428.58
3,564.25
2,063.10
2,446.65
3,301.43
2,238.66
3,276.21
2,845.91
3,209.29
4,068.61
1,302.86
3,870.36
5,521.95
8,283.26
4,667.26
5,777.74
2,225.58
3,178.24
2,208.54
2,212.42
4,166.26
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,300.81
1,929.44
977.97
1,450.54
1,812.74
1,926.20
3,022.92
2,601.01
3,016.80
3,771.92
1,245.63
3,709.32
4,915.49
8,006.15
2,609.67
3,108.69
1,186.40
1,754.14
1,274.01
1,112.44
2,869.34
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,509.54
173.99
93.78
212.14
189.60
145.32
121.48
151.85
312.34
361.95
67.03
170.08
171.29
289.95
350.27
463.40
187.60
273.81
205.80
176.56
391.30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,401.98
160.13
41.77
207.72
118.01
53.66
1.95
114.72
254.02
107.73
-
78.98
118.98
8.52
0.18
-
0.02
-
11.55
1.67
122.37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
5,486.84
222.38
33.03
166.86
217.46
289.14
323.63
230.93
181.14
147.12
44.04
157.29
292.17
521.09
152.84
947.64
308.33
280.22
306.99
336.16
328.39
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3,152.23
334.91
355.23
454.09
153.43
71.11
42.44
33.02
144.88
52.81
10.14
59.06
236.18
102.19
250.43
274.73
47.38
59.62
286.85
94.84
88.89
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
6,928.88
-
-
-
-
336.00
-
-
-
-
-
326.60
915.61
2,475.72
897.37
739.86
-
772.82
-
-
464.90
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
252.50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
252.50
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
31,636.71
1,192.38
494.17
614.49
1,249.23
1,083.08
2,535.22
2,182.47
2,369.44
3,169.64
1,123.97
2,992.91
3,293.31
4,615.59
953.08
365.67
518.99
363.54
430.93
501.89
1,586.71
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
14,317.23
400.46
29.25
105.69
1,116.37
665.06
619.46
78.23
690.40
1,558.22
515.19
2,170.30
1,974.31
1,720.18
771.97
175.18
446.28
60.23
270.66
4.18
945.61
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
91.26
5.78
1.76
2.96
2.98
1.55
0.15
2.74
9.00
3.10
0.45
3.38
3.93
1.61
5.68
18.24
8.58
4.13
3.85
2.24
9.15
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
242.85
-
-
-
0.04
-
-
-
-
37.30
-
-
3.00
-
-
46.65
115.52
-
39.59
0.75
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,274.44
895.22
523.99
292.38
292.66
311.59
253.29
167.64
158.89
220.55
56.35
135.39
567.01
238.74
190.67
278.98
77.85
144.48
163.86
106.08
198.83
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
136.67
1.93
43.78
9.28
33.76
-
11.09
3.15
1.05
14.08
-
-
-
-
-
11.39
-
3.78
-
-
3.38
2.2
Đất
an ninh
CAN
3.98
1.71
0.22
0.57
-
0.14
0.14
0.15
0.15
0.30
-
0.20
-
0.23
-
-
-
0.12
0.05
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
149.45
-
149.45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
70.00
70.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
339.09
135.45
2.78
0.59
9.45
2.81
-
0.33
-
-
-
-
177.52
-
0.20
0.15
-
-
9.60
0.21
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16.24
2.37
0.62
0.02
2.85
2.76
1.03
4.49
-
0.02
-
0.36
0.77
-
-
0.06
0.14
0.09
0.10
0.36
0.20
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
172.87
47.62
-
-
21.52
-
-
-
-
-
-
3.96
78.06
-
21.71
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
59.11
18.94
21.75
-
14.56
0.72
0.01
0.11
-
0.12
-
-
0.74
0.10
-
1.57
0.10
0.08
-
0.22
0.09
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,295.83
324.55
142.54
161.74
94.42
206.23
170.55
96.13
87.07
101.02
27.57
48.63
207.44
53.66
82.09
135.93
39.40
62.98
83.04
60.44
110.40
-
Đất
giao thông
DGT
1,762.56
267.11
80.30
94.72
76.13
145.37
162.10
91.61
70.14
95.11
20.33
42.65
99.84
47.69
74.02
105.41
32.26
50.66
64.08
45.50
97.53
-
Đất
thủy lợi
DTL
112.05
9.93
1.88
4.40
5.82
2.31
5.88
2.83
9.07
3.52
0.57
1.10
4.69
0.12
5.02
15.38
3.47
7.72
8.65
9.71
9.98
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.34
0.16
-
-
-
-
0.10
0.09
-
-
0.32
0.11
0.07
-
0.39
0.06
0.04
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6.85
3.87
0.10
0.16
0.15
0.07
0.04
0.37
0.11
0.11
0.26
0.25
0.17
0.24
0.07
0.12
0.14
0.10
0.32
0.09
0.11
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
51.02
9.78
3.13
2.79
1.39
1.17
2.26
1.11
2.48
1.62
0.58
0.86
1.80
4.93
1.99
4.62
1.18
1.76
4.41
1.66
1.50
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
124.04
4.51
0.80
0.65
0.61
-
-
-
1.56
0.31
0.15
1.05
100.59
0.32
0.49
3.33
1.62
2.53
2.93
2.34
0.25
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
16.00
9.43
3.89
0.34
0.15
1.68
0.17
0.01
0.04
-
-
0.04
0.02
0.06
-
0.04
-
0.01
0.11
-
0.01
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0.68
0.06
0.11
0.02
0.02
0.03
-
-
0.02
0.02
-
-
0.04
0.06
0.02
0.04
0.01
0.06
0.15
0.01
0.01
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
103.63
-
48.50
55.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.06
-
-
0.04
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.87
0.12
-
-
-
0.49
-
-
-
-
-
0.13
-
-
-
0.13
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
113.41
18.57
3.10
3.48
10.15
54.61
-
0.11
3.65
0.11
5.36
2.44
0.04
0.02
0.09
6.43
0.62
0.14
2.39
1.09
1.01
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
3.38
1.01
0.73
0.15
-
0.50
-
-
-
0.22
-
-
0.18
0.22
-
0.37
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
4.46
-
-
-
4.46
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
8.55
1.31
0.28
0.44
0.29
0.30
0.28
0.18
0.29
0.43
0.04
0.09
0.44
0.39
0.85
0.78
0.47
0.35
0.70
0.36
0.28
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19.02
12.40
-
-
-
0.11
-
-
-
-
-
-
4.00
-
-
1.62
-
-
0.89
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
813.25
-
-
55.28
54.45
45.22
26.44
33.57
46.86
43.92
12.15
23.14
51.21
38.88
55.00
108.27
33.63
45.10
53.09
36.29
50.75
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
308.98
213.45
95.53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15.64
7.90
0.63
0.73
0.62
0.15
0.55
0.66
0.71
0.23
0.06
1.16
0.23
0.40
0.25
0.22
0.20
0.28
0.22
0.24
0.20
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.31
0.20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.04
-
-
-
0.07
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
9.65
1.15
1.81
1.73
0.23
0.68
0.39
0.03
0.12
0.08
-
-
-
-
0.25
0.48
0.02
1.45
0.43
0.39
0.41
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
782.70
51.73
45.02
48.91
55.88
46.41
39.06
23.87
22.11
60.35
16.53
57.05
46.35
145.06
30.27
17.11
3.76
29.29
15.35
4.86
23.73
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
46.80
-
19.45
11.54
-
0.01
-
-
0.40
-
-
0.80
0.02
-
0.05
1.26
0.13
0.96
0.15
2.64
9.39
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
21.84
4.51
0.13
1.55
0.17
6.05
3.75
4.97
0.13
-
-
-
0.23
0.02
-
0.10
-
-
0.24
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12,853.32
739.59
561.14
703.73
1,196.03
0.87
-
77.26
33.60
76.14
0.88
25.65
39.45
38.37
1,866.92
2,390.08
961.33
1,279.62
770.67
993.90
1,098.09
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
166.61
0.17
-
-
6.09
0.02
-
63.74
13.21
23.96
0.13
5.39
23.69
-
13.27
-
11.39
-
0.07
-
5.48
3.2
Đất
đồi núi chưa sử dụng
DCS
290.08
1.57
0.74
3.18
2.52
0.85
-
13.52
20.39
52.18
0.75
20.26
15.76
38.37
61.40
23.39
5.09
19.13
2.90
3.24
4.84
3.3
Núi
đá không có rừng cây
NCS
12,396.63
737.85
560.40
700.55
1,187.42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,792.25
2,366.69
944.85
1,260.49
767.70
990.66
1,087.77
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
5,627.35
3,564.25
2,063.10
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4,554.21
495.04
397.00
661.81
271.44
124.77
44.39
147.74
398.90
160.54
10.14
138.04
355.16
110.71
250.61
274.73
47.40
59.62
298.40
96.51
211.26
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
38,818.09
1,192.38
494.17
614.49
1,249.23
1,419.08
2,535.22
2,182.47
2,369.44
3,169.64
1,123.97
3,319.51
4,208.92
7,091.31
1,850.45
1,358.03
518.99
1,136.36
430.93
501.89
2,051.61
6
Khu du lịch
KDL
519.72
129.21
103.43
4.46
282.52
0.06
0.04
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
360.49
103.43
4.46
252.5
0.06
0.04
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
219.45
70.00
149.45
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
72.66
67.92
4.74
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
339.09
135.45
2.78
0.59
9.45
2.81
-
0.33
-
-
-
-
177.52
-
0.20
0.15
-
-
9.60
0.21
-
11
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
KDV
5,828.21
3,564.25
2,063.10
0.59
9.45
2.81
-
0.33
-
-
-
-
177.52
-
0.20
0.15
-
-
9.60
0.21
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
5,006.77
182.97
134.91
142.88
101.52
197.1
478.62
498.83
34.23
54.72
856.07
124.58
127.61
1,237.40
149.96
103.7
287.74
71.36
222.57
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
927.07
53.65
54.11
48.58
27.23
31.77
45.24
35.58
10.14
19.62
227.78
37.72
52.37
82.02
33.18
35.82
48.37
36.64
47.25
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2580 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Đồng Mỏ
TT. Chi Lăng
Xã Chi Lăng
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Bắc Thủy
Xã Vân Thủy
Xã Vân An
Xã Chiến Thắng
Xã Liên Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Quan Sơn
Xã Hữu Kiên
Xã Y Tịch
Xã Vạn
Linh
Xã Bằng Mạc
Xã Bằng Hữu
Xã Hòa Bình
Xã Thượng Cường
Xã Gia Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,239.55
382.42
168.80
0.60
37.27
102.50
74.76
39.13
3.41
15.30
0.47
2.34
320.77
0.89
22.68
35.78
0.79
6.20
8.33
11.39
5.72
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
213.73
70.59
25.32
0.11
0.95
18.59
17.32
8.44
0.64
4.38
-
0.10
57.59
0.01
1.95
2.68
0.57
0.40
1.72
0.75
1.62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
98.27
55.58
22.07
0.08
0.60
6.49
1.10
7.29
0.57
2.30
-
0.10
0.07
-
-
-
-
-
-
0.65
1.37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
173.88
52.89
44.44
0.09
0.70
11.34
17.61
5.53
1.21
1.70
0.15
0.36
16.51
0.03
2.00
11.81
0.17
0.35
3.45
3.15
0.39
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
201.01
47.60
84.89
0.36
0.28
6.58
2.98
0.24
0.21
1.55
-
0.03
45.48
-
0.50
9.02
0.05
0.54
0.59
0.01
0.10
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
638.45
211.10
14.05
0.04
35.34
65.44
36.02
23.85
1.35
7.67
0.32
0.85
201.19
0.85
18.23
5.70
-
4.91
0.45
7.48
3.61
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0.00
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
3.22
0.24
0.10
-
-
0.55
0.83
1.07
-
-
-
-
-
-
-
0.43
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
0.00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8.26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6.14
-
-
2.12
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49.92
13.81
11.88
0.02
1.47
4.84
8.28
2.77
0.35
0.02
-
0.25
4.49
0.15
-
0.18
-
0.16
0.06
1.19
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0.15
-
-
-
0.15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.18
0.18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14.80
8.67
1.57
-
0.89
2.07
0.53
0.55
-
0.02
-
0.14
0.12
-
-
0.18
-
-
0.06
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
4.66
1.36
1.51
-
0.26
1.47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.06
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
4.33
2.62
0.06
-
0.01
0.58
0.53
0.53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0.80
0.11
-
-
0.25
-
-
-
-
-
-
0.14
0.12
-
-
0.18
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0.37
-
-
-
0.37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0.01
-
-
-
-
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.66
0.66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3.95
3.92
-
-
-
0.01
-
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.12
0.09
-
-
-
0.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
8.93
-
-
0.02
0.22
1.37
1.96
0.71
0.23
-
-
-
4.34
-
-
-
-
0.04
-
0.04
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
4.32
2.71
1.61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1.45
0.91
-
-
-
-
-
0.14
0.02
-
-
0.11
-
0.15
-
-
-
0.12
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0.01
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
18.68
1.24
8.70
-
0.21
1.37
5.79
1.37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.25
-
-
-
-
-
-
-
0.10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.15
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2580 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Đồng Mỏ
TT. Chi Lăng
Xã Chi Lăng
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Bắc Thủy
Xã Vân Thủy
Xã Vân An
Xã Chiến Thắng
Xã Liên Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Quan Sơn
Xã Hữu Kiên
Xã Y Tịch
Xã Vạn
Linh
Xã Bằng Mạc
Xã Bằng Hữu
Xã Hòa Bình
Xã Thượng Cường
Xã Gia Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1,421.68
415.97
196.43
6.35
56.09
105.84
77.32
47.27
5.83
18.78
4.91
7.66
332.73
5.13
27.18
42.24
2.84
17.50
21.92
16.49
13.20
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
268.52
81.98
32.10
4.68
2.63
19.60
17.77
9.56
1.24
5.51
0.96
2.64
61.02
0.58
3.34
3.49
1.42
8.71
5.55
1.23
4.51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
117.58
60.78
26.97
1.64
1.45
6.69
1.20
8.23
0.87
2.54
-
1.95
1.29
0.04
0.67
3.26
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
219.47
58.27
47.62
0.49
3.36
12.68
19.10
8.01
1.91
3.15
1.40
2.35
19.13
0.78
4.44
15.22
0.94
1.74
9.00
6.20
3.68
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
247.84
50.03
100.56
1.02
11.78
6.78
3.28
0.94
0.91
2.25
1.17
0.47
47.49
0.25
0.85
11.15
0.28
1.84
4.30
1.33
1.16
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
672.36
225.00
16.05
0.14
38.23
66.23
36.34
27.62
1.67
7.87
1.28
1.20
205.08
3.52
18.55
5.78
0.20
5.16
0.95
7.68
3.81
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0.00
-
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
4.23
0.69
0.10
0.02
0.09
0.55
0.83
1.14
0.10
-
0.10
-
0.01
-
-
0.46
-
0.05
-
0.05
0.04
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
0.00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
8.26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6.14
-
-
2.12
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
122.47
1.40
16.19
2.73
7.41
-
-
14.80
0.22
27.50
-
-
0.55
-
1.37
1.89
34.41
-
1.00
13.00
-
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
21.82
1.40
2.47
2.53
7.41
-
-
3.42
0.22
-
-
-
-
-
1.37
-
-
-
-
3.00
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0.20
-
-
0.20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
100.45
-
13.72
-
-
-
-
11.38
-
27.50
-
-
0.55
-
-
1.89
34.41
-
1.00
10.00
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
0.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7.10
2.60
3.75
-
0.62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.10
0.03
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu số: 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2580 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Đồng Mỏ
TT. Chi Lăng
Xã Chi Lăng
Xã Mai Sao
Xã Nhân Lý
Xã Bắc Thủy
Xã Vân Thủy
Xã Vân An
Xã Chiến Thắng
Xã Liên Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Quan Sơn
Xã Hữu Kiên
Xã Y Tịch
Xã Vạn
Linh
Xã Bằng Mạc
Xã Bằng Hữu
Xã Hòa Bình
Xã Thượng Cường
Xã Gia Lộc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.75
-
-
-
-
-
-
1.26
-
-
-
-
0.11
-
-
1.18
10.20
-
-
-
-
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.44
-
-
-
-
-
-
1.26
-
-
-
-
-
-
-
1.18
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
10.31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.11
-
-
-
10.20
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18.77
0.75
4.37
0.50
0.28
2.32
-
3.57
-
-
-
-
-
-
5.84
-
0.53
0.30
-
0.06
0.25
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18.19
0.23
4.37
0.50
0.28
2.32
-
3.55
-
-
-
-
-
-
5.80
-
0.53
0.30
-
0.06
0.25
-
Đất
giao thông
DGT
16.39
0.23
4.37
0.50
-
1.38
-
3.55
-
-
-
-
-
-
5.80
-
0.50
-
-
0.06
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0.58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.03
0.30
-
-
0.25
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.22
-
-
-
0.28
0.94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.09
0.09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0.06
-
-
-
-
-
-
0.02
-
-
-
-
-
-
0.04
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0.33
0.33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0.10
0.10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
4.782
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng