Tổng số công trình, dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là 119
công trình, dự án; tổng diện tích chiếm đất là 3.802.234,1 m2; trong
đó: đất trồng lúa: 365.123,4 m2; đất rừng đặc dụng 3.056 m2,
đất rừng phòng hộ 194.948 m2; các loại đất khác còn lại 3 239.106,6
m2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7
năm 2023./.
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy
chứng nhận đầu tư...)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng PH (m2)
|
Diện tích đất khác (m2)
|
|
TỔNG
|
119
|
3.802.234,1
|
365.123,4
|
3.056,0
|
194.948,0
|
3.239.106,6
|
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
4
|
28.056,1
|
500
|
-
|
-
|
27.556,1
|
|
|
1
|
Nối dài tuyến đường
trong khu đô thị Đức Sơn, phường Quang Trung (đoạn qua nhà bà May, bà Linh và
ông Huy)
|
Phường Quang Trung
|
248,1
|
|
|
|
248,1
|
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND phường
Quang Trung v/v phê duyệt Dự toán xây dựng công trình: Nối dài tuyến đường trong
khu đô thị Đức Sơn, phường Quang Trung (đoạn qua nhà bà Linh, bà May và ông
Huy) - Nguồn vốn xã hội hoá nhân dân đóng góp
|
UBND thành phố làm chủ đầu tư
|
2
|
Xây dựng mới trường
mầm non Hoa Đào, thành phố Hà Giang (Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 2 tầng 10
phòng+nhà đa năng 2 tầng 9 gian và các hạng mục phụ trợ)
|
phường Quang Trung
|
4.535
|
|
|
|
4.535
|
Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND
thành phố Hà Giang v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước
|
UBND thành phố làm chủ đầu tư
|
3
|
Bổ sung kè gia cố
taluy dương, xử lý các vết nứt và điều chỉnh thiết kế một số hạng mục thoát
nước trên tuyến đường D1 thuộc dự án: Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh
Hà Giang (Giai đoạn I)
|
Xã Phương Độ, phường Quang Trung
|
17.000
|
500
|
|
|
16.500
|
Quyết định phân bổ, Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày
23/9/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý; Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
Công trình: Khu liên hợp thể thao và hóa tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I);
|
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng
làm chủ đầu tư
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang
|
Phường Quang Trung
|
6.273
|
|
|
|
6.273
|
Quyết định số 1818/QĐ-BND ngày 9/10/2022 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc phân bổ, chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
Trường cao đẳng Nghề làm chủ đầu tư
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
12
|
44.660
|
25.000
|
-
|
-
|
19.660
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố Quáng
|
thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố Quáng
|
2.480
|
|
|
|
2.480
|
QĐ số 390/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/01/2023 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, v/v Phê duyệt DA thành phần số 1: Xây dựng
các công trình cấp, trữ nước vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang, thuộc dự án xây dựng
các công trình cấp, trữ nước vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và vùng Lục Khu tỉnh
Cao Bằng, vùng cáo núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
SNN làm chủ đầu tư
|
2
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt thôn Đề Đay, xã Tả Lủng
|
thôn Đề Đay, xã Tả Lùng
|
2.364
|
|
|
|
2.364
|
SNN &PTNT làm chủ đầu tư
|
3
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt thôn Séo Lủng, xã Vần Chải
|
thôn Séo Lủng, xã Vần Chải
|
2.016
|
|
|
|
2.016
|
SNN &PTNT làm chủ đầu tư
|
4
|
Khu Liên hợp thể
thao + Sân vận động huyện Đồng Văn
|
Tổ 7, thị trấn Đồng Văn
|
30.000
|
25.000
|
|
|
5.000
|
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng
Văn, về việc giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
5
|
Trường MN Sủng
Trái: Công trình: Xây mới 04 phòng học, 01 phòng Hội đồng trường, 02 phòng
làm việc BGH,
|
xã Sủng Trái
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng
Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
6
|
Công trình cấp điện
cho thôn Há Pia, xã Sủng Trái
|
xã Sủng Trái
|
500
|
|
|
|
500
|
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng
Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
7
|
Cấp điện thôn Khó
Thông, xã Tả Lủng
|
xã Tả Lủng
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng
Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương chình MTQG năm 2023
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
8
|
Cấp điện cho thôn Tắc
Tằng xã Ma Lé
|
xã Ma Lé
|
800
|
|
|
|
800
|
QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng
Văn, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương trình MTQG năm 2023
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
9
|
Cấp điện cho thôn Sủng
Trái B, xã Sủng Trái
|
xã Sủng Trái
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
10
|
Cấp điện cho thôn Sủng
Khúa A, xã Vần Chải
|
xã Vần Chải
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
11
|
Cấp điện thôn Sủng
Khúa B, xã Vần Chải
|
xã Vần Chải
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
12
|
Cấp điện thôn Suối
Mèo Ván, xã Lũng Phìn
|
xã Lũng Phìn
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
27
|
311.582
|
4.800
|
3.013
|
87.600
|
216.169
|
|
|
1
|
Cấp điện thôn Trà Mần
xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ
|
300
|
|
|
|
300
|
Quyết định số 7373/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 v/v phân bổ
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03
chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
2
|
Cấp điện thôn Phiên
Tòng, xã Niêm Tòng
|
Xã Niêm Tòng
|
300
|
|
|
|
300
|
3
|
Cấp điện Thôn Sủng
Pờ A, thôn Sủng Pờ B xã Sủng Trà
|
Xã Sủng Trà
|
600
|
|
|
|
600
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
4
|
Cấp điện thôn Phấu
Hía xã Lũng Pù
|
Xã Lũng Pù
|
300
|
|
|
|
300
|
5
|
Cấp điện sinh hoạt 3
thôn Páo Sảng, Thình Lủng, Ngài Lầu, Xã Xín Cái
|
Xã Xín Cái
|
300
|
|
|
|
300
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
6
|
Trường PTDTBT TH Sủng
Trà
|
Xã Sủng Trà
|
720
|
|
|
|
720
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường liên xã từ KM 160+500 QL4C xã Pả Vi đi Cầu Tràng Hương xã Xín Cái
|
Xã Pả Vi, xã Giàng Chu Phìn
|
64.300
|
300
|
|
|
64.000
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
8
|
Công trình cấp điện
liên xã đoạn từ thôn Cán Lủng, xã Cán Chu Phìn đến Thôn Há Tủa Sò, xã Lũng Pù
|
Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù
|
300
|
|
|
|
300
|
Quyết định số 7373/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 v/v phân bổ
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03
chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2022
|
SNN &PTNT làm chủ đầu tư
|
9
|
Công trình hồ chứa
nước thôn Sán Séo Tỷ xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
10
|
Hồ chứa nước thôn
Xúa Do xã Lũng Pù
|
Xã Lũng Pù
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
11
|
Cấp điện thôn Nà
Nũng A, xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ
|
300
|
|
|
|
300
|
QĐ số 2699/QĐ-UBND, ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà
Giang v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm
2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
12
|
Trạm y tế xã Tả Lủng
|
Xã Tả Lủng
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh, V/v
giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023.
|
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng
làm chủ đầu tư
|
13
|
Trạm y tế xã Tát
Ngà
|
Xã Tát Ngà
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03
|
BQL công trình ĐTXD công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu
tư
|
14
|
Sân vận động huyện
Mèo Vạc trung tâm huyện Mèo Vạc (Giai đoạn I)
|
TT Mèo Vạc
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03
chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2023
|
UBND huyện làm chủ
|
15
|
Cấp điện cho thôn Lủng
Chư 1 - Thín Ngài
|
xã Thượng Phùng
|
500
|
|
|
|
500
|
16
|
Cấp điện cho thôn
Tràng Hương,
|
Xã Giàng Chu Phìn
|
300
|
|
|
|
300
|
17
|
Công trình cấp điện
từ Kho Tấu đi nhóm hộ Tò Xúa
|
Xã Pả Vi
|
250
|
|
|
|
250
|
18
|
Cấp điện cho nhóm hộ
Động A, thôn Bản Chiều, xã Tát Ngà, huyện Mèo Vạc
|
xã Tát Ngà
|
250
|
|
|
|
250
|
QĐ số 8633/QĐ-UBND, ngày 04/11/2022 của UBND huyện
v/v điều chỉnh, bổ sung KH vốn ĐT phát triển nguồn NS nhà nước thực hiện 03
chương trình mục tiêu QG trên địa bàn huyện
|
UBND huyện làm chủ
|
19
|
Trạm xử lý nước
sinh hoạt Tò Đú Thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
Quyết định số 390/QĐ-BNN-TCTL, ngày 31/01/2023 phê
duyệt dự án thành phần số 1: Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng cao
núi đá tỉnh Hà Giang, thuộc dự án Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng
Lục khu tỉnh Cao Bằng, vùng núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai
Châu
|
SNN& PTNT làm chủ đầu tư
|
20
|
Trạm xử lý nước
sinh hoạt Sảng Pả B, Thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
3.300
|
|
|
|
3.300
|
21
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt thôn Tò Đú, thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
22
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt Trù Lủng Dưới xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai
|
4.100
|
|
|
|
4.100
|
23
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt Phiêng Bung xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai
|
4.400
|
|
|
|
4.400
|
24
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt Lò Lử Phìn,
|
Xã Sủng Máng, Sủng Trà
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
25
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt Sủng Cáng, xã Sủng Trà
|
Xã Sủng Trà
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
26
|
Đường từ thủy điện
Nho Quế II đi ngã ba xã Sơn Vĩ nối lên mốc 504 xã Sơn Vĩ
|
xã Sơn Vĩ
|
164.700
|
4.500
|
|
81.000
|
79.200
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh
vv giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm
2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
27
|
Xây dựng hệ thống
nước sinh hoạt liên xã từ thôn Lùng Vài
|
xã Tả Lủng
|
16.962
|
|
3.013
|
1.100
|
12.849
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03
chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2023
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
IV
|
H.YÊN MINH
|
1
|
750
|
750
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc đội
quản lý thị trường số 8
|
Tổ 1, TT Yên Minh
|
750
|
750
|
|
|
|
QĐ số 2933/QĐ-BCT ngày 28/12/2022 của Bộ Công Thương về
việc phê duyệt dự án đầu tư trụ sở cấp độ của Cục quản lý thị trường tỉnh Hà
Giang; quyết định số 3020/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư
công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2023
|
Cục Quản lý thị trường Hà Giang làm chủ đầu tư
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
14
|
142.437,7
|
4.950
|
-
|
80.798
|
56.689,7
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo,
nâng cấp lưới điện khu vực huyện quản bạ 2023
|
xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ
|
140
|
|
|
|
140
|
Văn bản số 2477/EVNNPC-KH ngày 4/10/2022, tổng công
ty ĐL miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023
cho CT Điện lực Hà Giang
|
Điện lực Hà Giang làm chủ đầu tư
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
trung tâm GD NN - GDTX để chuyển thành trường phổ thông dân tộc nội trú THCS
và THPT huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Thôn Nà Chang, thị trấn Tam Sơn
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
QĐ giao vốn số 4468/QĐ-UBND ngày 29/9/2022, UBND H.Quản
Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục
tiêu QG giảm nghèo bền vững năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt thôn
Nam Sơn, Nặm Đăm, Nà Vìn xã Quản Bạ và thôn Cốc Mạ xã Đông Hà, thị trấn Tam
Sơn, huyện Quản Bạ
|
Xã Quản Bạ,
|
13.715,7
|
966,5
|
|
1.598,5
|
11.150,7
|
QĐ giao vốn số 4468/QĐ-UBND ngày 29/9/2022, UBND H.Quản
Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục
tiêu QG giảm nghèo bền vững năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
xã Đông Hà,
|
10.823,6
|
|
|
10.365,8
|
457,8
|
TT.Tam Sơn
|
1.775
|
|
|
|
1.775
|
4
|
Nâng cấp, mở mới tuyến
đường từ thôn Dìn Sán xã Quyết Tiến đến thôn Thượng Sơn, thị trấn Tam Sơn,
huyện Quản Bạ
|
xã Quyết Tiến
|
45.899,6
|
2.517,4
|
|
23.715,7
|
19.666,5
|
QĐ giao vốn số 6094/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 UBND H. Quản
Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2023 để thực hiện Chương trình mục
tiêu QG giảm nghèo bền vững
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
TT Tam Sơn
|
47.133,6
|
386,1
|
|
45.118
|
1.629,5
|
5
|
Cấp điện thôn Thào
Chư Phìn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
xã Bát Đại Sơn
|
427
|
|
|
|
427
|
QĐ giao vốn số 4666/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 UBND H.Quản
Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục
tiêu QG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
6
|
Xây dựng trạm biến
áp và đường dây 0,4kV thôn Làng Tấn, xã Thanh Vân, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà
Giang
|
Thôn Làng Tân, xã Thanh Vân
|
345
|
|
|
|
345
|
7
|
Cấp điện Xóm Nhíu Lủng
và xóm Thèn Ván Cao, thôn Thèn Ván, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
thôn Thèn Ván, xã Tả Ván
|
426
|
|
|
|
426
|
8
|
Công trình Đường điện
+ Trạm hạ thế thôn Lùng Vái, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Thôn Lùng Vái, xã Cán Tỷ
|
443
|
|
|
|
443
|
QĐ giao vốn số 6062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 UBND H.Quản
Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục
tiêu QG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
9
|
Điện sinh hoạt thôn
Lùng Hẩu, xã Thái An, huyện Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Thôn Lùng Hẩu, xã Thái An
|
469
|
|
|
|
469
|
10
|
Cấp điện thôn Tả
Súng Chư và Khủng Cáng xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Nghĩa Thuận
|
272
|
40
|
|
|
232
|
QĐ giao vốn số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022
|
Chủ đầu tư BQLDA ĐTXD công trình dân dụng Hà Giang
|
11
|
Cấp điện thôn Tà
Lèng xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên (Tuyến Chạy trên xã Tả Ván, huyện Quản Bạ)
|
Xã Tả Ván
|
182
|
20
|
|
|
162
|
12
|
Nâng cao năng lực vận
hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2022
|
TT. Tam Sơn
|
86,2
|
20
|
|
|
66,2
|
QĐ số 2110/QĐ/EVNNPC ngày 29/11/2021 của Tổng Cty Điện
lực Miền Bắc V/v tạm giao KHV
|
Chủ đầu tư điện lực Hà Giang
|
13
|
Khắc phục hậu quả
thiên tai tuyến đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận - Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng,
Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Nghĩa Thuận
|
3.500
|
1.000
|
|
|
2.500
|
Căn cứ quyết định số 5312/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 về
việc cấp kinh phí cho BQLDA năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
14
|
Công trình khắc phục
hậu quả thiên tai công trình Đường Giao thông và Hạ tầng cửa khẩu xã Nghĩa
Thuận, huyện Quản Bạ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
Căn cứ quyết định số 5715/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 về việc
cấp kinh phí cho BQLDA năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
VI
|
H.BẮC MÊ
|
9
|
1.158.173,1
|
121.237,8
|
-
|
-
|
1.036.935,3
|
|
|
1
|
Thủy điện Nậm Nựng
|
Xã Giáp Trung
|
234.815,1
|
60.486,4
|
|
|
174.328,7
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư số 1005/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Cty CP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư
|
2
|
Thủy điện Suối Vầy
|
Xã Minh Ngọc
|
377.427,4
|
6.517,6
|
|
|
370.909,8
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuân nhà đầu tư số 1004/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Xã Minh Sơn
|
373.726,6
|
20.158,4
|
|
|
353.568,2
|
3
|
Thủy Điện xã Minh
Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
162.214,9
|
30.270,3
|
|
|
131.944,6
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư số 1007/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang
|
Cty CP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư
|
4
|
Xây dựng mới chợ
trung tâm xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
4.570,9
|
3.553,2
|
|
|
1.017,7
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện
Bắc Mê v/v phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà
nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê
năm 2023 (Trang 5)
|
UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư
|
5
|
Kéo điện lưới Quốc
gia thôn Khuổi Tàu, xã Phú Nam
|
Xã Phú Nam
|
137,1
|
30,1
|
|
|
107
|
6
|
Kéo điện lưới Quốc
gia thôn Nặm Ắn, xã Phú Nam
|
Xã Phú Nam
|
311,7
|
110,6
|
|
|
201,1
|
7
|
Kéo điện lưới Quốc
gia thôn Phia Đeng, xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
325,6
|
66,2
|
|
|
259,4
|
QĐ số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc
Mê v/v phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước
thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm
2023 (Trang 5)
|
UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư
|
8
|
Kéo điện lưới Quốc
gia thôn Pom Cút, xã Đường Âm
|
Xã Đường Âm
|
209,6
|
45
|
|
|
164,6
|
9
|
Quy hoạch sắp xếp ổn
định dân cư tập trung thôn Bó Lóa, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê
|
Xã Giáp Trung
|
4.434,2
|
|
|
|
4.434,2
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND
huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân
sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện
Bắc Mê năm 2023 (Dự án 2, Trang 2)
|
UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư
|
VII
|
H.VỊ XUYÊN
|
6
|
1.460
|
313,0
|
43
|
-
|
1.104
|
|
|
1
|
Cấp điện cho thôn Nặm
Tà và Nặm Nịch, xã Thanh Đức, huyện Vị Xuyên
|
Xã Xín Chải
|
40
|
|
|
|
40
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung
ương năm 2022
|
BQL công trình ĐTXD công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu
tư
|
Xã Thanh Đức
|
291
|
98
|
|
|
193
|
2
|
Cấp điện thôn Thượng
Lâm xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên
|
Xã Minh Tân
|
241
|
55
|
|
|
186
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung
ương năm 2022
|
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng
làm chủ đầu tư
|
3
|
Cấp điện thôn Nậm Lầu
xã Xín Chải, huyện Vị Xuyên
|
xã Xín Chải
|
92
|
32
|
|
|
60
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung
ương năm 2022
|
Xã Lao Chải
|
24
|
8
|
|
|
16
|
4
|
Cấp điện thôn Cốc
Nghè, Nà toong xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên
|
xã Thanh Thủy
|
109
|
5
|
|
|
104
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung
ương năm 2022
|
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng
làm chủ đầu tư
|
5
|
Cấp điện tuyến thôn
Hoàng Lỳ Pà xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên
|
xã Phong Quang
|
349
|
7
|
43
|
|
299
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung
ương năm 2022
|
Xã Minh Tân
|
222
|
88
|
|
|
134
|
6
|
Cấp điện thôn Tà
Lèng xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên
|
Xã Minh Tân
|
92
|
20
|
|
|
72
|
VIII
|
H.HOÀNG SU PHÌ
|
7
|
208.200
|
8.800
|
-
|
16.250
|
183.150
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng Sán,
huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì
|
53.100
|
1.800
|
|
16.200
|
35.100
|
Đăng ký bổ sung ngoài diện tích đã có tại Nghị quyết
số 45/NQ-HĐND ngày 03/12/2021; do điều chỉnh quy mô theo QĐ phê duyệt dự án số
538/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh. QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
của UBND tỉnh, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
|
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường giao thông liên xã từ thị trấn Vinh Quang - Tụ Nhân- Sán Sả Hồ (Đoạn
từ Km58 ĐTT.177 BQ-XN) đến điểm trường thôn Na Hu, xã Tụ Nhân)
|
Xã Tụ Nhân
|
108.300
|
6.900
|
-
|
-
|
101.400
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện, V/v
phê duyệt danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025;
- QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện,
V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình
MTQG năm 2023;
|
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư
|
Xã Sán Sả Hồ
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
1.600
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
tuyến đường liên xã từ thị trấn Vinh Quang đi Bản Luốc - Hồ Thầu
|
TT Vinh Quang
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện, V/v
phê duyệt danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương
trình MTQG giai đoạn 2021-2025; QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND
huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương
trình MTQG năm 2023;
|
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư
|
Xã Tụ Nhân
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
Xã Bản Luốc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Xã Hồ Thầu
|
32.900
|
100
|
|
|
32.800
|
4
|
Đầu tư xây dựng mới
10 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Giang thuộc chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội (đợt 2). Công trình: Xây dựng mới trạm y tế xã Tụ Nhân, huyện
HSP
|
Xã Tụ Nhận
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện,
V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình
MTQG năm 2023;
|
BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng
làm chủ đầu tư
|
5
|
Đường dây 0,4kV từ
trạm hạ thế thôn 2 lên làng Mông thôn 2 Lê Hồng Phong, xã Nam Sơn. Hạng mục:
TBA + Đường dây 0,4kV
|
Xã Nam Sơn
|
50
|
|
|
|
50
|
QĐ số 5856/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện,
V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình
MTQG xây dựng NTM năm 2022;
|
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư
|
6
|
Cấp điện sinh hoạt
cho thôn Ngài Trồ+thôn Cốc Rạc, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục:
Đường dây 35kV +TBA+ đường dây 0,4kV
|
Xã Thàng Tín
|
100
|
|
|
|
100
|
QĐ số 5118/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND huyện, V/v
giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG
trên địa bàn huyện năm 2022;
|
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư
|
7
|
Kéo điện từ đầu nhà
ông Lù Văn Đức đến cụm 1 thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng
mục: Đường dây 35kV, Trạm biến áp 75kva/35/0,4kV và đường dây 0,4kV
|
Xã Bản Máy
|
150
|
|
|
50
|
100
|
QĐ số 5856/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện,
V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình
MTQG xây dựng NTM năm 2022;
|
UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư
|
IX
|
H. XÍN MẦN
|
23
|
642.525,7
|
18.811
|
-
|
10.300
|
613.414,7
|
|
|
1
|
Đường từ UBND xã
Nàn Xỉn đi Mốc 201/2 và đến Mốc 197 huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Xã Nàn Xỉn
|
205.700
|
|
|
10.300
|
195.400
|
Thông báo số 6325/KHĐT, ngày 07/10/2020 của Cục kế hoạch
và Đầu tư Bộ quốc phòng về việc thông báo bổ sung giao kế hoạch đầu tư trung
hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025
|
Biên phòng tỉnh làm chủ đầu tư
|
Xã Xín Mần
|
2.300
|
|
|
|
2.300
|
2
|
Trụ sở Đội Quản lý
thị trường số 5 - huyện Xín Mần
|
Xã Thèn Phàng
|
1.574
|
|
|
|
1.574
|
Quyết định số 3020/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ Công
thương về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh làm chủ đầu tư
|
3
|
Đường dây 35KV cấp
điện cho TBA thôn Sung Lẳm, xã Cốc Rế
|
xã Cốc Rế
|
116
|
56
|
|
|
60
|
QĐ số 2110/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty
điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022
cho Công ty Điện lực Hà Giang
|
Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư
|
4
|
Dự án Thủy điện Suối
Đỏ (dự án nằm trên địa phận hai huyện Xín Mần và Hoàng Su Phì)
|
Xã Nàn Xỉn
|
793,7
|
|
|
|
793,7
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh
Hà Giang về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Cty CP thủy điện Việt Dũng
|
5
|
Trạm y tế xã Trung
Thịnh. Hạng mục: Mở mới đường vào Trạm y tế Trung Thịnh
|
xã Trung Thịnh
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
QĐ 2699/QĐ-UBND ngày 1512/2021 của UBND tỉnh Hà Giang
v/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022
|
Sở Y tế làm chủ đầu tư
|
6
|
Xây dựng, cải tạo,
nâng cấp lưới điện khu vực huyện Xín Mần năm 2023. Hạng mục: Xây dựng 1,5 km
ĐZ 35kV + 01 TBA 180kVA- 35/0,4kV và Xây dựng 2,5km ĐZ 0,4kV + Lắp đặt 05 Trạm
cắt LBS 35kV
|
xã Chế Là
|
130
|
45
|
|
|
85
|
QĐ 2477/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện
lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Hà Giang
|
Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư
|
7
|
Hồ chứa nước thôn
Nàn Ma, xã Nàn Ma
|
xã Nàn Ma
|
4.400
|
3.000
|
|
|
1.400
|
QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang
V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022
|
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư
|
8
|
Hồ chứa nước thôn
La Chí Chải, xã Nàn Ma
|
xã Nàn Ma
|
5.600
|
|
|
|
5.600
|
QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang
V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022
|
UBND huyện Xin Mần làm chủ đầu tư
|
9
|
Hồ chứa nước thôn
Seo Lử Thận, xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
6.100
|
|
|
|
6.100
|
10
|
Hồ chứa nước thôn Hậu
Cấu, xã Xín Mần
|
xã Xín Mần
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
11
|
Hồ chứa nước thôn Hồ
Mù Chải, xã Chí Cà
|
xã Chí Cà
|
5.800
|
|
|
|
5.800
|
12
|
Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Nàn Xỉn
|
xã Nàn Xỉn
|
49.432
|
|
|
|
49.432
|
QĐ 2522/QĐ-UBND, ngày 22/4/2023 của UBND huyện về việc
phân bổ nguồn vốn đầu tư Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào
DTTS và miền núi năm 2023 (lần 2)
|
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư
|
13
|
Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Chí Cà
|
xã Chí Cà
|
27.222
|
|
|
|
27.222
|
14
|
Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
44.878
|
1.000
|
|
|
43.878
|
15
|
Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư tập trung thị trấn Cốc Pài
|
Thị trấn Cốc Pài
|
98.000
|
|
|
|
98.000
|
QĐ 2522/QĐ-UBND, ngày 22/4/2023 của UBND huyện về việc
phân bổ nguồn vốn đầu tư Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào
DTTS và miền núi năm 2023 (lần 2)
|
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư
|
16
|
Đường giao thông
liên xã Nà Chì - Khuôn Lùng
|
Xã Nà Chì
|
43.800
|
3.000
|
|
|
40.800
|
QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang
V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2022
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
Xã Khuôn Lùng
|
54.000
|
4.000
|
|
|
50.000
|
17
|
Cấp điện thôn Ma Lỳ
Sán, xã Pà vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
240
|
|
|
|
240
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 10/01/2023 của UBND
huyện xin Mần về việc phân bổ nguồn vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục
tiêu Quốc giai năm 2023
|
UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư
|
18
|
Cấp điện thôn Khấu
Sỉn, xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
250
|
|
|
|
250
|
19
|
Cấp điện thôn Quang
Vinh + Quang Minh + Vinh Quang, xã Quảng Nguyên
|
xã Quảng Nguyên
|
230
|
30
|
|
|
200
|
20
|
Trạm hạ thế thôn
Suôi Thầu, thị trấn Cốc Pài
|
Thị trấn Cốc Pài
|
120
|
|
|
|
120
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 10/01/2023 của UBND
huyện Xín Mần về việc phân bổ nguồn vốn đấu tư thực hiện 03 chương trình mục
tiêu Quốc giai năm 2026
|
UBND huyện làm chủ đầu tư
|
21
|
Cấp điên thôn Cốc
Chứ+Dì Thàng, xã Chế Là
|
xã Chế Là
|
140
|
40
|
|
|
100
|
22
|
Xây dựng mới tuyến
đường từ Suôi Thầu đi Đông Lợi xã Nàn Xỉn, huyện Xín Mần
|
xã Nàn Xỉn
|
81.000
|
7.640
|
|
|
73.360
|
Quyết định số 3546/QĐ-BQP, ngày 09/10/2021 của Bộ Quốc
phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ĐTXD (giai đoạn) Khu KTQP Xín
Mần, tỉnh Hà Giang/Quân khu 2
|
BCH Quân sự tỉnh làm chủ đầu tư
|
23
|
Trạm y tế xã Nàn Xỉn
|
xã Nàn Xỉn
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Hà Giang - Hợp phần
1
|
Sở Y tế làm chủ đầu tư
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
6
|
386.483,0
|
33.194,0
|
-
|
|
353.289,0
|
|
|
1
|
Cụm công trình thủy
lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình
|
Xã Tân Trịnh
|
14.000
|
2.000
|
|
|
12.000
|
Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại
nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2022. TB số 280/BNN-KH ngày 13/01/2022 của Bộ
NN v/v thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 dự án: Cụm CTTL các huyện Bắc
Quang, Quang Bình;
|
Chủ đầu tư: Sở NN và Phát triển nông thôn
|
Xã Xuân Giang
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
2
|
Quy hoạch sắp xếp,
bố trí ổn định dân cư tập trung xã Bản Rịa
|
Xã Bản Rịa
|
92.000
|
12.000
|
|
|
80.000
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022;
|
Chủ đầu tư: UBND huyện Quang Bình
|
3
|
Quy hoạch sắp xếp,
bố trí ổn định dân cư tập trung xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
50.000
|
9.800
|
|
|
40.200
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc
giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022;
|
Chủ đầu tư: UBND huyện Quang Bình
|
4
|
Thủy điện Xuân Minh
bao gồm cả (Hạng mục: Tuyến đường dây 110kV và Tuyến đường dây 35kV đấu nối
thủy điện Xuân Minh với thủy điện Nậm Hóp)
|
TT. Yên Bình
|
795
|
|
|
|
795
|
Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh, lý do có Quyết định số
634/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
Cty CP thủy điện Thanh Thủy làm chủ đầu tư
|
Xã Tiên Nguyên
|
220.756
|
8.161
|
|
|
212.595
|
5
|
Thủy điện Mận Thắng
(Hạng mục: Tuyến đường dây 110Kv đấu nối nhà máy thủy điện Mận Thắng - TBA
110kv Sông Chừng)
|
Xã Tân Nam, xã Tiên Nguyên, Thị trấn Yên Bình
|
3.900
|
1.050
|
|
|
2.850
|
Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại
Nghị quyết Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh, lý do co
Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Cty CP thủy điện Tân Nam làm chủ đầu tư
|
6
|
Thủy điện Thiên Hồ
(Hạng mục: Tuyến đường dây 35Kv từ nhà máy thủy điện Thiên Hồ về trạm 110kV
thủy điện Xuân Minh)
|
xã Xuân Minh
|
1.032
|
183
|
|
|
849
|
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Cty thủy điện Thiên Hồ làm chủ đầu tư
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
10
|
877.906,5
|
146.767,6
|
-
|
-
|
731.138,8
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục
Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang
|
119.251
|
29.431,3
|
|
|
89.819,7
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm
2022. Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD công trình giao thông
|
2
|
Cải tạo Nhà Văn hóa
- Xây dựng Khu thể thao thôn Trung Tâm, xã Bằng Hành
|
Xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang
|
2.835
|
1.746,6
|
|
|
1.088,4
|
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện
Bắc Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương
trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2)
|
Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Quang.
|
3
|
Nâng cao năng lực vận
hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022
|
Các xã: Vĩnh Hảo; Kim Ngọc; Tân Quang, huyện Bắc
Quang
|
150
|
10
|
|
|
140
|
Quyết định số 2110/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình
ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 19/QĐ-PCHG ngày
07/01/2022 về việc phê duyệt BCKT- KT (điều chỉnh) Công trình: Nâng cao năng
lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022
|
Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực miền Bắc.
|
4
|
Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Xuân Minh, (thuộc CT MTQG phát triển
KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
Xã Đức Xuân huyện Bắc Quang
|
45.554,4
|
|
|
|
45.554,4
|
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương
trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2)
|
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện
|
5
|
Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Minh Thượng, (thuộc CT MTQG phát triển
KT- XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và MN)
|
Xã Tân Lập, huyện Bắc Quang
|
44.134,6
|
6.880,9
|
|
|
37.253,7
|
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện
Bắc Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương
trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2)
|
Chủ đầu tư: BQL dự án Đầu tư xây dựng huyện
|
6
|
Cụm công trình thủy
lợi huyện Bắc Quang, Quang Bình
|
Xã Bằng Hành,
|
95.000
|
8.000
|
|
|
87.000
|
Quyết định số 3890/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/10/2022 của Bộ
NN và PTNT về việc phê duyệt dự án ĐTXD Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc
Quang, Quang Bình; Thông báo số 535/BNN-KH ngày 02/02/2023 của Bộ NN và PTNT thông
báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 Dự án: Cụm CCTL huyện Bắc Quang, Quang Bình
|
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Hà Giang
|
Xã Liên Hiệp,
|
204.500
|
49.500
|
|
|
155.000
|
7
|
Xây dựng mặt bằng khu
tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San
ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ
trợ khác
|
Xã Hùng An,
|
48.216,8
|
|
|
|
48.216,8
|
Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện
Bắc Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Quyết định số
4106/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự
toán
|
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện
|
Thôn Minh Tâm, Xã Quang Minh,
|
69.632,8
|
43.837,9
|
|
|
25.794,9
|
8
|
Xây dựng mặt bằng
khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục:
San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục
phụ trợ khác và Điểm đổ thải
|
Xã Tân Quang, huyện Bắc Quang
|
48.304,5
|
848,9
|
|
|
47.455,6
|
Quyết định số 6899/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND
huyện Bắc Quang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
Điểm tái định cư + Đổ thải. Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự
án Đầu tư xây dựng huyện
|
9
|
Các vị trí đổ thải
phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1)
|
Thôn Tân Tiến, xã Hùng An
|
19.234,0
|
305,9
|
|
|
18.928,1
|
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn
1), đoạn qua tỉnh Hà Giang
|
Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh Hà Giang
|
Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh
|
28.398,9
|
1.661,5
|
|
|
26.737,4
|
Thôn Khiềm, xã Quang Minh (Km17)
|
5.294,3
|
204,7
|
|
|
5.089,6
|
Các vị trí đổ thải
phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1)
|
Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh
|
8.525,8
|
|
|
|
8.525,8
|
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn
1), đoạn qua tỉnh Hà Giang
|
Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh Hà Giang
|
Thôn Minh Thắng, Xã Việt Vinh
|
71.476,6
|
|
|
|
71.476,6
|
Thôn Tân Tiến, xã Tân Quang
|
7.793,7
|
|
|
|
7.793,7
|
Thôn Mỹ Tân, Mục Lạn, xã Tân Quang
|
32.073,6
|
|
|
|
32.073,6
|
Các vị trí đổ thải
phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1)
|
Thôn Khuổi Phạt, xã Vĩnh Hảo
|
8.459,7
|
|
|
|
8.459,7
|
Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh
Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn
1), đoạn qua tỉnh Hà Giang
|
Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh Hà Giang
|
Thôn Tân An, xã Hùng An
|
5.600
|
|
|
|
5.600
|
Khu Nặm Đm, thôn Minh Thượng, xã Quang Minh
|
9.130,8
|
|
|
|
9.130,8
|
10
|
Khu thể thao xã
Đông Thành
|
Xã Đông Thành
|
4.340
|
4.340
|
|
|
|
Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 về việc phân
bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ để thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn
mới năm 2023
|
Chủ đầu tư: UBND xã Đông Thành
|