Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 03/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra s 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 70 công trình, dự án; trong đó:

- Tổng diện tích thu hồi: 158,70 ha;

- Tổng kinh phí bồi thường: 88.243 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 42 công trình, dự án, trong đó: diện tích đất trồng lúa 17,27 ha; đất rừng phòng hộ 2,4 ha; tổng kinh phí bồi thường là 45.648 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa
XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;

- Lưu VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích đất khác (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

158,70

16,53

 

2,40

140

88.243

33.779

7.000

47.464

 

I

TP. HÀ GIANG

 

37,33

0,01

-

-

37,32

10.409

-

-

10.409

 

1

Đường dây & TBA 110kV Thanh Thủy, tnh Hà Giang (bổ sung)

xã Phương Độ

0,30

 

 

 

0,30

350

 

 

350

 

2

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực TPHG năm 2021 (bổ sung)

xã Phương Thiện

0,01

0,01

 

 

 

9,483

 

 

9,483

 

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022

xã Phương Thiện; P. Ngọc Hà; Quang Trung; Nguyễn Trãi

0,02

 

 

 

0,02

50

 

 

50

 

4

Khu đô thị mới Phú Hứng

T1, phường Minh Khai, thành phố

37,00

 

 

 

37,00

10.000

 

 

10.000

 

II

H. ĐNG VĂN

 

2,93

0,08

-

-

2,85

2.364

1.699

455

210

 

1

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Hồ chứa nước và các hạng mục phụ trợ

Thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú

0,58

 

 

 

0,58

455

 

455

 

 

2

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021

xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn

0,05

0,01

 

 

0,04

70,0

 

 

70,0

 

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021.

Thị trấn Đồng Văn

0,04

0,01

 

 

0,03

70,0

 

 

70,0

 

4

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Đồng Văn năm 2022.

Thị trấn Đồng Văn

0,05

0,01

 

 

0,04

70,0

 

 

70,0

 

5

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Ngài Trồ, xã Má Lé

xã Má Lé

0,71

0,05

 

 

0,66

604

604

 

 

 

6

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Dinh Lủng, xã T Phìn

xã Tả Phìn,

0,70

 

 

 

0,70

496

496

 

 

 

7

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Lủng, xã Sính Lủng

xã Sính Lủng,

0,80

 

 

 

0,80

599

599

 

 

 

III

H. MÈO VẠC

 

16,73

0,50

-

-

16,24

18.300

15.700

100

2.500

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160+500, QL.4C xã Pả đi mốc 456 xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

xã Giàng Chu Phìn, xã Xín Cái

8,49

 

 

 

8,49

8.500

8.500

 

 

 

2

Xây dựng hệ thống thoát nước tại Làng văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông xã Pả Vi, huyện Mèo Vạc. Hạng mục: Cống qua đường + Rãnh nước

xã Pả Vi

0,06

 

 

 

0,06

100

 

100

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+183 - Km46+00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Mèo Vạc)

Xã Sủng Trà, Tả Lủng, TT Mèo Vạc

3,62

 

 

 

3,62

3.600

3.600

 

 

 

4

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Của Si

Xã Giàng Chu Phìn

0,52

 

 

 

0,52

900

900

 

 

 

5

Hồ chứa nước sinh hoạt Há Đề

xã Khâu Vai

0,52

 

 

 

0,52

900

900

 

 

 

6

Hồ chứa nước sinh hoạt Xà Lủng

xã Pả Vi

0,53

 

 

 

0,53

900

900

 

 

 

7

Hồ chứa nước sinh hoạt Tìa Chí Đùa

xã Cán Chu Phìn

0,53

 

 

 

0,53

900

900

 

 

 

8

Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Lòng hồ + Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia

xã Niêm Sơn, xã Nậm Ban

2,47

0,50

 

 

1,98

2.500

 

 

2.500

 

IV

H. YÊN MINH

 

9,30

0,57

-

0,22

8,51

7.065

4.565

-

2.500

 

1

Chuyển mục đích để xây dựng phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất

TT Yên Minh

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+183 - Km46+00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Yên Minh)

xã Hữu Vinh, xã Mậu Duệ

5,82

0,29

 

 

5,53

3.600

3.600

 

 

 

3

Hồ chứa nước sinh hoạt Lùng Búng

xã Na Khê

0,55

0,11

 

 

0,44

498

498

 

 

 

4

Hồ chứa nước sinh hoạt Hồng ngài B

xã Sủng Thài

0,65

0,11

 

 

0,54

467

467

 

 

 

5

Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia

xã Mậu Long, Mậu Duệ, Đông Minh

2,23

 

 

0,22

2,01

2.500

 

 

2.500

 

V

H. QUẢN BẠ

 

2,28

0,25

-

-

2,03

1.530

890

-

640

 

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng tuyến đường từ thị trấn Tam Sơn đi thôn Bảo An-Thanh Long Thanh Vân, huyện Quản Bạ

Thị trấn Tam Sơn và xã Thanh Vân

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2

Hạt Bảo vệ và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

0,18

0,14

 

 

0,04

500

 

 

500

 

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Quản B năm 2022.

Huyện Quản Bạ

0,004

 

 

 

0,004

140

 

 

140

 

4

Hồ chứa nước sinh hoạt Sảng Cán Tỷ, xã Cán Tỷ, huyện Quản Ba

xã Cán Tỳ, huyện Quản Bạ

0,55

0,11

 

 

0,44

890

890

 

 

 

5

Hồ chứa nước sinh hoạt Sải Sàng Phìn xã Tả Ván, huyện Quản Bạ

xã Tả Ván, huyện Quản Bạ

0,55

 

 

 

0,55

 

 

 

 

VI

H. BC MÊ

 

2,08

0,62

-

-

1,46

2.000

2.000

-

-

 

1

Trạm kiểm soát lâm sản tại thôn Kim Thạch xã Minh Ngọc

xã Minh Ngọc

1,78

0,62

 

 

1,16

1.500

1.500

 

 

 

2

Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Du Già thuộc dự án đầu tư phát triển và nâng cao năng lực vườn quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn

xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê

0,30

 

 

 

0,30

500

500

 

 

 

VII

H. VỊ XUYÊN

 

34,25

5,05

-

-

29,20

17.755

-

-

17.755

 

1

Đường nội thị thị trấn Vị Xuyên (giai đoạn 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên)

Thị trấn Vị Xuyên

20,00

5,00

 

 

15,00

9000

 

 

9.000

 

2

Dự án: Đường Vành đai phía Nam thành phố (đoạn từ Km2+260 đến Km2+939,2 và tuyến đường dẫn lên cầu mới (bờ phía Đông sông Lô)

Thôn Lắp 1, xã Phú Linh

0,81

 

 

 

0,81

100

 

 

100

 

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2022.

T10 TT Vị Xuyên, Thôn Hát xã Việt Lâm

0,011

0,002

 

 

0,009

90

 

 

90

 

4

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022.

Thôn Nà Pồng, Bản Lùa, xã Linh Hồ, Thôn Tham Vè xã Cao Bồ

0,012

0,004

 

 

0,008

30

 

 

30

5

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021

xã Đạo Đức, xã Việt Lâm

0,01

 

 

 

0,01

30

 

 

30

 

6

CQT các TBA khu vực, huyện Vị Xuyên; Quang Bình; Bắc Quang, huyện Xín Mần; HSP năm 2019

Đội 5, Thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Linh

0,01

 

 

 

0,01

50

 

 

50

 

7

Nhà trực vận hành điện lực thị trấn Việt Lâm

TT Nông Trường Việt Lâm

0,01

 

 

 

0,01

45

 

 

45

 

8

Đường dây & TBA 110kV Thanh Thủy, tnh Hà Giang

xã Phương Tiến

0,20

 

 

 

0,20

180

 

 

180

 

9

Xuất tuyến 22kV, 35kV TBA 110kV Thanh Thủy, tnh Hà Giang

xã Phương Tiến, Thanh Thủy,Phong Quang

0,06

0,02

 

 

0,05

80

 

 

80

 

10

Xuất tuyến 22Kv; 35kV TBA Bình Vàng (02 lộ)

xã Phú Linh, Linh Hồ, Cao Bồ, Đạo Đức, TT V Xuyên.

0,10

0,03

 

 

0,07

100

 

 

100

 

11

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020

Đội 1 thủy Lâm xã Trung Thành, Thôn Trang, xã Việt Lâm

0,02

0,00

 

 

0,02

50

 

 

50

 

12

Sửa chữa đột xuất hệ thống thoát nước và cống ngang Km 271+977 - Quốc lộ 2 (khu vực nghĩa trang liệt sỹ Quốc gia Vị Xuyên) tỉnh Hà Giang.

tổ 18, thị trấn Vị Xuyên

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

13

Dự án Khu đô thị mới Phú Hưng (thuộc địa bàn huyện Vị Xuyên)

xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên

12,95

 

 

 

12,95

8.000

 

 

8.000

 

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

8,25

0,91

-

0,80

6,54

11.255,0

6.825,0

300,0

4.130,0

 

1

Cấp điện cho thôn Thành Công xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì

xã Nậm Dịch

0,10

0,05

 

 

0,05

150

 

150

 

 

2

Cấp điện cho thôn Kết Thành xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì

xã Nậm Dịch

0,10

0,05

 

 

0,05

150

 

150

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang

xã Túng Sán

4,40

0,20

 

0,80

3,40

4.500,0

4.500,0

 

 

 

4

Sửa chữa, bảo trì đường huyện ĐH. 10 (Km38, ĐT.177 đi UBND xã Thông Nguyên)

xã Nậm Ty, xã Thông Nguyên

1,30

0,20

 

 

1,10

1.950

1.950

 

 

 

5

Cấp điện cho các thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì

xã Túng Sán

0,25

0,15

 

 

0,10

375

375,0

 

 

 

6

Kè chống sạt lở, khu vực mốc 216+218 và khu vực mốc 223-224, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì

xã Bản Máy

2,00

0,25

 

 

1,75

4.000

 

 

4.000

 

7

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021

xã Nậm Dịch, xã Pố Lồ

0,04

0,01

 

 

0,03

30

 

 

30

 

8

Dự án xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì (Bổ sung hạng mục gia cố ta luy âm, ta luy dương)

TT Vinh Quang

0,06

 

 

 

0,06

100

 

 

100

 

IX

H.XÍN MN

 

1,32

-

-

0,18

1,14

400

-

400

-

 

1

Mở mới đường bê tông từ ngã 3 rẽ vào thôn Ta Hạ, Na Mở đến chợ trung tâm xã Trung Thịnh

xã Trung Thịnh

1,11

 

 

 

1,11

300,0

 

300,0

 

 

2

Cấp điện cho thôn Thào Chứ Ván xã Pà Vầy S

xã Pà Vầy Sủ

0,03

 

 

0,00

0,03

100,0

 

100,0

 

 

3

Dự án ĐZ 110kV Sông Chừng - Song Chảy và TBA 110kV Song Chảy

xã Quảng Nguyên

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

X

H. QUANG BÌNH

 

32,73

8,41

-

1,20

23,12

11.520

2.100

4.100

5.320

 

1

San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 4, thị trấn Yên Bình để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện)

Thị trấn Yên Bình

5,20

2,85

 

 

2,35

1.400

1.400

 

 

 

2

SUMB và kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai khu vực dân cư, trường THCS, UBND xã, trạm y tế, chợ Bản Rịa, huyện Quang Bình

xã Bản Rịa

1,35

0,55

 

 

0,80

500

 

500

 

 

3

Thu hồi đất để đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông thôn Hòa Bình đi thôn Xuân Hòa

Xã Tiên Nguyên

5,68

0,65

 

 

5,03

2.200

 

2.200

 

 

4

Di chuyển dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét (vùng nguy hiểm) xã Tân Trịnh

xã Tân Trịnh

1,50

0,20

 

 

1,30

700

700

 

 

 

5

Thu hồi bổ sung trường PTDT Nội trú TT, Yên Bình

TT. Yên Bình

0,50

 

 

 

0,50

1.100

 

1.100

 

 

6

Thu hồi bổ sung trường Mầm non xã Tân Bắc

xã Tân Bắc

0,20

0,20

 

 

 

300

 

300

 

 

7

Thao trường huấn luyện tổng hợp Pà Vầy Sủ

xã Yên Thành

6,89

1,50

 

 

5,39

600

 

 

600

 

8

Khu văn hóa bảo tồn bản sắc dân tộc Pà Thẻn (xới nhảy lửa)

xã Tân Bắc

1,35

1,10

 

 

0,25

500

 

 

500

 

9

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022.

xã Yên Thành, TT Yên Bình

0,08

0,02

 

 

0,06

100

 

 

100

 

10

Đường dây 110 kV Sông Chừng - Sông Chảy và trạm biến áp 110kv Sông Chảy. Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc - Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức

Thị trấn Yên Bình + Tân Nam

0,38

 

 

 

0,38

120

 

 

120

 

11

Thủy điện Mận Thắng 2

xã Tân Nam

9,60

1,34

 

1,20

7,06

4.000

 

 

4.000

 

XI

H. BẮC QUANG

 

11,50

0,13

-

-

11,37

5.645

-

1.645

4.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Chợ trung tâm xã

xã Vố Điểm

0,04

 

 

 

0,04

145

 

145

 

 

2

Xây dựng đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 5 vào lưới điện Quốc gia

xã Quang Minh

0,73

 

 

 

0,73

1.000

 

 

1.000

 

xã Kim Ngọc

0,27

 

 

 

0,27

500

 

 

500

 

xã Vô Điểm

0,39

 

 

 

0,39

700

 

 

700

 

xã Hùng An

0,34

 

 

 

0,34

600

 

 

600

 

3

Xây dựng đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 6 vào lưới điện Quốc gia

xã Vĩnh Hảo

0,14

 

 

 

0,14

400

 

 

400

 

xã Hùng An

0,40

 

 

 

0,40

800

 

 

800

 

4

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Việt Quang

TT. Việt Quang

9,19

0,13

 

 

9,06

1.500

 

1.500

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích đất khác (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

85,55

17,27

-

2,40

65,88

45.683

16.484

4.900

24.299

I

TP. HÀ GIANG

 

0,01

0,01

-

-

-

9,483

-

-

9,483

1

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực TPHG năm 2021 (bổ sung)

xã Phương Thiện

0,01

0,01

 

 

 

9,483

 

 

9,483

II

H. ĐNG VĂN

 

0,85

0,08

-

-

0,77

814

604

-

210

1

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021

xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn

0,05

0,01

 

 

0,04

70,0

 

 

70,0

2

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021.

Thị trấn Đồng Văn

0,04

0,01

 

 

0,03

70,0

 

 

70,0

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Đồng Văn năm 2022.

Thị trấn Đồng Văn

0,05

0,01

 

 

0,04

70,0

 

 

70,0

4

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Ngài Trồ, xã Má Lé

xã Má Lé

0,71

0,05

 

 

0,66

604

604

 

 

III

H. MÈO VẠC

 

2,47

0,50

-

-

1,98

2.500

0

0

2.500

1

Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Lòng hồ + Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia

xã Niêm Sơn, xã Nậm Ban

2,47

0,50

 

 

1,98

2.500

 

 

2.500

IV

H. YÊN MINH

 

9,30

0,57

-

0,22

8,51

7.065

4.565

-

2.500

1

Chuyển mục đích để xây dựng phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất

TT Yên Minh

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+183 - Km46+00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Yên Minh)

xã Hữu Vinh, xã Mậu Duệ

5,82

0,29

 

 

5,53

3.600

3.600

 

 

3

Hồ chứa nước sinh hoạt Lùng Búng

xã Na Khê

0,55

0,11

 

 

0,44

498

498

 

 

4

Hồ chứa nước sinh hoạt Hồng ngài B

xã Sủng Thài

0,65

0,11

 

 

0,54

467

467

 

 

5

Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia

xã Mậu Long, Mậu Duệ, Đông Minh

2,23

 

 

0,22

2,01

2.500

 

 

2.500

V

H. QUẢN BẠ

 

0,73

0,25

-

-

0,48

1.390

890

-

500

1

Hạt Bảo vệ và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

0,18

0,14

 

 

0,04

500

 

 

500

2

Hồ chứa nước sinh hoạt Sảng Cán Tỷ, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ

xã Cán Tỳ, huyện Quản Bạ

0,55

0,11

 

 

0,44

890

890

 

 

VI

H. BẮC MÊ

 

1,78

0,62

-

-

1,16

1.500

1.500

-

-

1

Trạm kiểm soát lâm sản tại thôn Kim Thạch xã Minh Ngọc

xã Minh Ngọc

1,78

0,62

 

 

1,16

1.500

1.500

 

 

VII

H. VỊ XUYÊN

 

20,31

5,14

-

-

15,17

9.350

-

-

9.350

1

Đường nội thị thị trấn Vị Xuyên (giai đoạn 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên)

Thị trấn Vị Xuyên

20,00

5,00

 

 

15,00

9000

 

 

9.000

2

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2022.

Tổ 10 TT Vị Xuyên, Thôn Hát xã Việt Lâm

0,011

0,002

 

 

0,009

90

 

 

90

3

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022.

Thôn Nà Pồng, Bản Lủa, xã Linh H, Thôn Tham Vè xã Cao B

0,012

0,004

 

 

0,008

30

 

 

30

4

Xuất tuyến 22kV, 35kV TBA 110kV Thanh Thủy, tnh Hà Giang

xã Phương Tiến, Thanh Thủy,Phong Quang

0,06

0,02

 

 

0,05

80

 

 

80

5

Xuất tuyến 22Kv; 35kV TBA Bình Vàng (02 lộ)

xã Phú Linh, Linh Hồ, Cao Bồ, Đạo Đức, TT Vị Xuyên.

0,10

0,03

 

 

0,07

100

 

 

100

6

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020

Đội 1 thủy Lâm xã Trung Thành, Thôn Trang, xã Vit Lâm

0,024

0,002

 

 

0,023

50

 

 

50

7

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tùng Bá, Thôn Hồng Tiến.

xã Tùng Bá

0,10

0,09

 

 

0,01

 

 

 

 

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

8,19

0,91

-

0,80

6,5

11.155,0

6.825,0

300,0

4.030,0

1

Cấp điện cho thôn Thành Công xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì

xã Nậm Dịch

0,10

0,05

 

 

0,05

150

 

150

 

2

Cấp điện cho thôn Kết Thành xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì

xã Nậm Dịch

0,10

0,05

 

 

0,05

150

 

150

 

3

Nâng cấp,cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang

xã Túng Sán

4,40

0,20

 

0,80

3,40

4.500,0

4.500,0

 

 

4

Sửa chữa, bảo trì đường huyện ĐH. 10 (Km38, ĐT.177 đi UBND xã Thông Nguyên)

xã Nậm Ty, xã Thông Nguyên

1,30

0,20

 

 

1,10

1.950

1.950

 

 

5

Cấp điện cho các thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì

xã Túng Sán

0,25

0,15

 

 

0,10

375

375,0

 

 

6

Kè chống sạt lở, khu vực mốc 216+218 và khu vực mốc 223-224, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì

xã Bản Máy

2,00

0,25

 

 

1,75

4.000

 

 

4.000

7

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021

xã Nậm Dịch, xã Pố Lồ

0,04

0,01

 

 

0,03

30

 

 

30

IX

H.XÍN MN

 

0,21

-

-

0,18

0,03

100

-

100

-

1

Dự án ĐZ 110kV Sông Chừng - Sông Chảy và TBA 110kV Sông Chảy

xã Quảng Nguyên

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

2

Cấp điện cho thôn Thào Chứ Ván xã Pà Vầy Sủ

xã Pà Vầy Sủ

0,03

 

 

0,00

0,03

100,0

 

100,0

 

X

H. QUANG BÌNH

 

31,85

8,41

-

1,20

22,24

10.300

2.100

3.000

5.200

1

San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 4, thị trấn Yên Bình để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện).

Thị trấn Yên Bình

5,20

2,85

 

 

2,35

1.400

1.400

 

 

2

SUMB và kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai khu vực dân cư, trường THCS, UBND xã, trạm y tế, chợ Bản Rịa, huyện Quang Bình

xã Bản Rịa

1,35

0,55

 

 

0,80

500

 

500

 

3

Thu hồi đất để đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông thôn Hòa Bình đi thôn Xuân Hòa

xã Tiên Nguyên

5,68

0,65

 

 

5,03

2.200

 

2.200

 

4

Di chuyển dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét (vùng nguy hiểm) xã Tân Trịnh

xã Tân Trịnh

1,50

0,20

 

 

1,30

700

700

 

 

5

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022.

xã Yên Thành, TT Yên Bình

0,08

0,02

 

 

0,06

100

 

 

100

6

Thủy điện Mận Thắng 2

Tân Nam

9,60

1,34

 

1,20

7,06

4.000

 

 

4.000

7

Thu hồi bổ sung trường Mầm non xã Tân Bắc

xã Tân Bắc

0,20

0,20

 

 

 

300

 

300

 

8

Thao trường huấn luyện tổng hợp Pà Vầy S

xã Yên Thành

6,89

1,50

 

 

5,39

600

 

 

600

9

Khu văn hóa bảo tồn bản sắc dân tộc Pà Thẻn (xới nhảy lửa)

xã Tân Bắc

1,35

1,10

 

 

0,25

500

 

 

500

XI

H. BẮC QUANG

 

9,84

0,78

-

-

9,06

1.500

-

1.500

-

1

Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng An (Lý trình Km223+150,QL2)

xã Hùng An

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang

xã Đồng Tâm

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

3

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Việt Quang

TT. Việt Quang

9,19

0,13

 

 

9,06

1.500

 

1.500

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.626

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.35.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!