|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà
Giang và Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30
tháng 11 năm 2021, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng
gồm 70 công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 158,70 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 88.243
triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
vì lợi ích công cộng gồm 42 công trình, dự án, trong đó: diện tích đất trồng
lúa 17,27 ha; đất rừng phòng hộ 2,4 ha; tổng kinh phí bồi thường là 45.648 triệu
đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03
tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng PH (ha)
|
Diện tích đất khác (ha)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
158,70
|
16,53
|
|
2,40
|
140
|
88.243
|
33.779
|
7.000
|
47.464
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
37,33
|
0,01
|
-
|
-
|
37,32
|
10.409
|
-
|
-
|
10.409
|
|
1
|
Đường dây
& TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang (bổ sung)
|
xã Phương Độ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
350
|
|
|
350
|
|
2
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực TPHG năm 2021 (bổ sung)
|
xã Phương Thiện
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9,483
|
|
|
9,483
|
|
3
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022
|
xã Phương Thiện; P. Ngọc Hà; Quang Trung; Nguyễn Trãi
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Khu đô thị
mới Phú Hứng
|
Tổ 1, phường Minh Khai, thành phố
|
37,00
|
|
|
|
37,00
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
II
|
H. ĐỒNG
VĂN
|
|
2,93
|
0,08
|
-
|
-
|
2,85
|
2.364
|
1.699
|
455
|
210
|
|
1
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục:
Hồ chứa nước và các hạng mục phụ trợ
|
Thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
455
|
|
455
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021
|
xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
3
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì,
Đồng Văn năm 2021.
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
4
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Đồng Văn năm 2022.
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
5
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Ngài Trồ, xã Má Lé
|
xã Má Lé
|
0,71
|
0,05
|
|
|
0,66
|
604
|
604
|
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Dinh Lủng, xã Tả Phìn
|
xã Tả Phìn,
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
496
|
496
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Sính Lủng, xã Sính Lủng
|
xã Sính Lủng,
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
599
|
599
|
|
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
16,73
|
0,50
|
-
|
-
|
16,24
|
18.300
|
15.700
|
100
|
2.500
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường từ Km 160+500, QL.4C xã Pả đi mốc 456 xã Thượng Phùng, huyện
Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
xã Giàng Chu Phìn, xã Xín Cái
|
8,49
|
|
|
|
8,49
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước tại Làng văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông xã Pả Vi, huyện
Mèo Vạc. Hạng mục: Cống qua đường + Rãnh nước
|
xã Pả Vi
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+183 - Km46+00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu
Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Mèo Vạc)
|
Xã Sủng Trà, Tả Lủng, TT Mèo Vạc
|
3,62
|
|
|
|
3,62
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Tìa Của Si
|
Xã Giàng Chu Phìn
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
900
|
900
|
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Há Đề
|
xã Khâu Vai
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
900
|
900
|
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Xà Lủng
|
xã Pả Vi
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
900
|
900
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Tìa Chí Đùa
|
xã Cán Chu Phìn
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
900
|
900
|
|
|
|
8
|
Dự án thủy
điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Lòng hồ + Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông
Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia
|
xã Niêm Sơn, xã Nậm Ban
|
2,47
|
0,50
|
|
|
1,98
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
IV
|
H. YÊN
MINH
|
|
9,30
|
0,57
|
-
|
0,22
|
8,51
|
7.065
|
4.565
|
-
|
2.500
|
|
1
|
Chuyển mục
đích để xây dựng phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Yên Minh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng
cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+183 - Km46+00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu
Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Yên Minh)
|
xã Hữu Vinh, xã Mậu Duệ
|
5,82
|
0,29
|
|
|
5,53
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Lùng Búng
|
xã Na Khê
|
0,55
|
0,11
|
|
|
0,44
|
498
|
498
|
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Hồng ngài B
|
xã Sủng Thài
|
0,65
|
0,11
|
|
|
0,54
|
467
|
467
|
|
|
|
5
|
Dự án thủy
điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3
vào lưới điện Quốc Gia
|
xã Mậu Long, Mậu Duệ, Đông Minh
|
2,23
|
|
|
0,22
|
2,01
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
V
|
H. QUẢN
BẠ
|
|
2,28
|
0,25
|
-
|
-
|
2,03
|
1.530
|
890
|
-
|
640
|
|
1
|
Nâng cấp, cải
tạo, mở rộng tuyến đường từ thị trấn Tam Sơn đi thôn Bảo An-Thanh Long xã Thanh
Vân, huyện Quản Bạ
|
Thị trấn Tam Sơn và xã Thanh Vân
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạt Bảo vệ
và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Huyện Quản Bạ
|
0,18
|
0,14
|
|
|
0,04
|
500
|
|
|
500
|
|
3
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Quản Bạ năm
2022.
|
Huyện Quản Bạ
|
0,004
|
|
|
|
0,004
|
140
|
|
|
140
|
|
4
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Sảng Cán Tỷ, xã Cán Tỷ, huyện Quản Ba
|
xã Cán Tỳ, huyện Quản Bạ
|
0,55
|
0,11
|
|
|
0,44
|
890
|
890
|
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Sải Sàng Phìn xã Tả Ván, huyện Quản Bạ
|
xã Tả Ván, huyện Quản Bạ
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
VI
|
H. BẮC
MÊ
|
|
2,08
|
0,62
|
-
|
-
|
1,46
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm kiểm
soát lâm sản tại thôn Kim Thạch xã Minh Ngọc
|
xã Minh Ngọc
|
1,78
|
0,62
|
|
|
1,16
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Hạt kiểm lâm
rừng đặc dụng Du Già thuộc dự án đầu tư phát triển và nâng cao năng lực vườn
quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn
|
xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
500
|
500
|
|
|
|
VII
|
H. VỊ
XUYÊN
|
|
34,25
|
5,05
|
-
|
-
|
29,20
|
17.755
|
-
|
-
|
17.755
|
|
1
|
Đường nội thị
thị trấn Vị Xuyên (giai đoạn 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị
Xuyên)
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
20,00
|
5,00
|
|
|
15,00
|
9000
|
|
|
9.000
|
|
2
|
Dự án: Đường
Vành đai phía Nam thành phố (đoạn từ Km2+260 đến Km2+939,2 và tuyến đường
dẫn lên cầu mới (bờ phía Đông sông Lô)
|
Thôn Lắp 1, xã Phú Linh
|
0,81
|
|
|
|
0,81
|
100
|
|
|
100
|
|
3
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2022.
|
Tổ 10 TT Vị Xuyên, Thôn Hát xã Việt Lâm
|
0,011
|
0,002
|
|
|
0,009
|
90
|
|
|
90
|
|
4
|
Nâng cao năng
lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022.
|
Thôn Nà Pồng, Bản Lùa, xã Linh Hồ, Thôn Tham Vè xã
Cao Bồ
|
0,012
|
0,004
|
|
|
0,008
|
30
|
|
|
30
|
5
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021
|
xã Đạo Đức, xã Việt Lâm
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
30
|
|
|
30
|
|
6
|
CQT các TBA
khu vực, huyện Vị Xuyên; Quang Bình; Bắc Quang, huyện Xín Mần; HSP năm 2019
|
Đội 5, Thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Linh
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
50
|
|
|
50
|
|
7
|
Nhà trực vận
hành điện lực thị trấn Việt Lâm
|
TT Nông Trường Việt Lâm
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
45
|
|
|
45
|
|
8
|
Đường dây
& TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang
|
xã Phương Tiến
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
180
|
|
|
180
|
|
9
|
Xuất tuyến
22kV, 35kV TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang
|
xã Phương Tiến, Thanh Thủy,Phong Quang
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,05
|
80
|
|
|
80
|
|
10
|
Xuất tuyến
22Kv; 35kV TBA Bình Vàng (02 lộ)
|
xã Phú Linh, Linh Hồ, Cao Bồ, Đạo Đức, TT Vị Xuyên.
|
0,10
|
0,03
|
|
|
0,07
|
100
|
|
|
100
|
|
11
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020
|
Đội 1 thủy Lâm xã Trung Thành, Thôn Trang, xã Việt
Lâm
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
50
|
|
|
50
|
|
12
|
Sửa chữa đột
xuất hệ thống thoát nước và cống ngang Km 271+977 - Quốc lộ 2 (khu vực nghĩa
trang liệt sỹ Quốc gia Vị Xuyên) tỉnh Hà Giang.
|
tổ 18, thị trấn Vị Xuyên
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án Khu
đô thị mới Phú Hưng (thuộc địa bàn huyện Vị Xuyên)
|
xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên
|
12,95
|
|
|
|
12,95
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
VIII
|
H. HOÀNG
SU PHÌ
|
|
8,25
|
0,91
|
-
|
0,80
|
6,54
|
11.255,0
|
6.825,0
|
300,0
|
4.130,0
|
|
1
|
Cấp điện
cho thôn Thành Công xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì
|
xã Nậm Dịch
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
150
|
|
150
|
|
|
2
|
Cấp điện
cho thôn Kết Thành xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì
|
xã Nậm Dịch
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
150
|
|
150
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất,
xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
|
xã Túng Sán
|
4,40
|
0,20
|
|
0,80
|
3,40
|
4.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo
trì đường huyện ĐH. 10 (Km38, ĐT.177 đi UBND xã Thông Nguyên)
|
xã Nậm Ty, xã Thông Nguyên
|
1,30
|
0,20
|
|
|
1,10
|
1.950
|
1.950
|
|
|
|
5
|
Cấp điện
cho các thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì
|
xã Túng Sán
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
375
|
375,0
|
|
|
|
6
|
Kè chống sạt
lở, khu vực mốc 216+218 và khu vực mốc 223-224, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su
Phì
|
xã Bản Máy
|
2,00
|
0,25
|
|
|
1,75
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
7
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần,
Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021
|
xã Nậm Dịch, xã Pố Lồ
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
30
|
|
|
30
|
|
8
|
Dự án xây dựng
Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì (Bổ sung hạng mục gia cố ta luy âm,
ta luy dương)
|
TT Vinh Quang
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
100
|
|
|
100
|
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
1,32
|
-
|
-
|
0,18
|
1,14
|
400
|
-
|
400
|
-
|
|
1
|
Mở mới đường
bê tông từ ngã 3 rẽ vào thôn Ta Hạ, Na Mở đến chợ trung tâm xã Trung Thịnh
|
xã Trung Thịnh
|
1,11
|
|
|
|
1,11
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
2
|
Cấp điện cho thôn Thào Chứ Ván xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
0,03
|
|
|
0,00
|
0,03
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
3
|
Dự án ĐZ 110kV
Sông Chừng - Song Chảy và TBA 110kV Song Chảy
|
xã Quảng Nguyên
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
X
|
H. QUANG
BÌNH
|
|
32,73
|
8,41
|
-
|
1,20
|
23,12
|
11.520
|
2.100
|
4.100
|
5.320
|
|
1
|
San ủi mặt
bằng khu dân cư tổ 4, thị trấn Yên Bình để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
(diện tích vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật đường nối đoạn 15 với ngã tư
đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường
nội huyện)
|
Thị trấn Yên Bình
|
5,20
|
2,85
|
|
|
2,35
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
2
|
SUMB và kè
chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai khu vực dân cư, trường THCS, UBND
xã, trạm y tế, chợ Bản Rịa, huyện Quang Bình
|
xã Bản Rịa
|
1,35
|
0,55
|
|
|
0,80
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Thu hồi đất
để đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông thôn Hòa Bình đi thôn Xuân
Hòa
|
Xã Tiên Nguyên
|
5,68
|
0,65
|
|
|
5,03
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
4
|
Di chuyển
dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét (vùng nguy hiểm) xã Tân Trịnh
|
xã Tân Trịnh
|
1,50
|
0,20
|
|
|
1,30
|
700
|
700
|
|
|
|
5
|
Thu hồi bổ
sung trường PTDT Nội trú TT, Yên Bình
|
TT. Yên Bình
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
6
|
Thu hồi bổ
sung trường Mầm non xã Tân Bắc
|
xã Tân Bắc
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
7
|
Thao trường
huấn luyện tổng hợp Pà Vầy Sủ
|
xã Yên Thành
|
6,89
|
1,50
|
|
|
5,39
|
600
|
|
|
600
|
|
8
|
Khu văn hóa
bảo tồn bản sắc dân tộc Pà Thẻn (xới nhảy lửa)
|
xã Tân Bắc
|
1,35
|
1,10
|
|
|
0,25
|
500
|
|
|
500
|
|
9
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022.
|
xã Yên Thành, TT Yên Bình
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,06
|
100
|
|
|
100
|
|
10
|
Đường dây
110 kV Sông Chừng - Sông Chảy và trạm biến áp 110kv Sông Chảy. Dự án giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc - Vay vốn
ngân hàng tái thiết Đức
|
Thị trấn Yên Bình + Tân Nam
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
120
|
|
|
120
|
|
11
|
Thủy điện Mận
Thắng 2
|
xã Tân Nam
|
9,60
|
1,34
|
|
1,20
|
7,06
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
XI
|
H. BẮC
QUANG
|
|
11,50
|
0,13
|
-
|
-
|
11,37
|
5.645
|
-
|
1.645
|
4.000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Chợ trung tâm xã
|
xã Vố Điểm
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
145
|
|
145
|
|
|
2
|
Xây dựng đường
dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 5 vào lưới điện Quốc gia
|
xã Quang Minh
|
0,73
|
|
|
|
0,73
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
xã Kim Ngọc
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
500
|
|
|
500
|
|
xã Vô Điểm
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
700
|
|
|
700
|
|
xã Hùng An
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
600
|
|
|
600
|
|
3
|
Xây dựng đường
dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 6 vào lưới điện Quốc gia
|
xã Vĩnh Hảo
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
400
|
|
|
400
|
|
xã Hùng An
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
800
|
|
|
800
|
|
4
|
Nghĩa trang
nhân dân thị trấn Việt Quang
|
TT. Việt Quang
|
9,19
|
0,13
|
|
|
9,06
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng PH (ha)
|
Diện tích đất khác (ha)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
85,55
|
17,27
|
-
|
2,40
|
65,88
|
45.683
|
16.484
|
4.900
|
24.299
|
I
|
TP. HÀ
GIANG
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
9,483
|
-
|
-
|
9,483
|
1
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực TPHG năm 2021 (bổ sung)
|
xã Phương Thiện
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9,483
|
|
|
9,483
|
II
|
H. ĐỒNG
VĂN
|
|
0,85
|
0,08
|
-
|
-
|
0,77
|
814
|
604
|
-
|
210
|
1
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021
|
xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
70,0
|
|
|
70,0
|
2
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì,
Đồng Văn năm 2021.
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
70,0
|
|
|
70,0
|
3
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Đồng Văn năm 2022.
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
70,0
|
|
|
70,0
|
4
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Ngài Trồ, xã Má Lé
|
xã Má Lé
|
0,71
|
0,05
|
|
|
0,66
|
604
|
604
|
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
2,47
|
0,50
|
-
|
-
|
1,98
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
1
|
Dự án thủy
điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Lòng hồ + Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông
Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia
|
xã Niêm Sơn, xã Nậm Ban
|
2,47
|
0,50
|
|
|
1,98
|
2.500
|
|
|
2.500
|
IV
|
H. YÊN
MINH
|
|
9,30
|
0,57
|
-
|
0,22
|
8,51
|
7.065
|
4.565
|
-
|
2.500
|
1
|
Chuyển mục
đích để xây dựng phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT Yên Minh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+183 - Km46+00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu
Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Yên Minh)
|
xã Hữu Vinh, xã Mậu Duệ
|
5,82
|
0,29
|
|
|
5,53
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Lùng Búng
|
xã Na Khê
|
0,55
|
0,11
|
|
|
0,44
|
498
|
498
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Hồng ngài B
|
xã Sủng Thài
|
0,65
|
0,11
|
|
|
0,54
|
467
|
467
|
|
|
5
|
Dự án thủy
điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3
vào lưới điện Quốc Gia
|
xã Mậu Long, Mậu Duệ, Đông Minh
|
2,23
|
|
|
0,22
|
2,01
|
2.500
|
|
|
2.500
|
V
|
H. QUẢN
BẠ
|
|
0,73
|
0,25
|
-
|
-
|
0,48
|
1.390
|
890
|
-
|
500
|
1
|
Hạt Bảo vệ
và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Huyện Quản Bạ
|
0,18
|
0,14
|
|
|
0,04
|
500
|
|
|
500
|
2
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt Sảng Cán Tỷ, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ
|
xã Cán Tỳ, huyện Quản Bạ
|
0,55
|
0,11
|
|
|
0,44
|
890
|
890
|
|
|
VI
|
H. BẮC
MÊ
|
|
1,78
|
0,62
|
-
|
-
|
1,16
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
1
|
Trạm kiểm
soát lâm sản tại thôn Kim Thạch xã Minh Ngọc
|
xã Minh Ngọc
|
1,78
|
0,62
|
|
|
1,16
|
1.500
|
1.500
|
|
|
VII
|
H. VỊ
XUYÊN
|
|
20,31
|
5,14
|
-
|
-
|
15,17
|
9.350
|
-
|
-
|
9.350
|
1
|
Đường nội
thị thị trấn Vị Xuyên (giai đoạn 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên)
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
20,00
|
5,00
|
|
|
15,00
|
9000
|
|
|
9.000
|
2
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2022.
|
Tổ 10 TT Vị Xuyên, Thôn Hát xã Việt Lâm
|
0,011
|
0,002
|
|
|
0,009
|
90
|
|
|
90
|
3
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022.
|
Thôn Nà Pồng, Bản Lủa, xã Linh Hồ, Thôn
Tham Vè xã Cao Bồ
|
0,012
|
0,004
|
|
|
0,008
|
30
|
|
|
30
|
4
|
Xuất tuyến
22kV, 35kV TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang
|
xã Phương Tiến, Thanh Thủy,Phong Quang
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,05
|
80
|
|
|
80
|
5
|
Xuất tuyến
22Kv; 35kV TBA Bình Vàng (02 lộ)
|
xã Phú Linh, Linh Hồ, Cao Bồ, Đạo Đức, TT Vị Xuyên.
|
0,10
|
0,03
|
|
|
0,07
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020
|
Đội 1 thủy Lâm xã Trung Thành, Thôn Trang, xã Việt Lâm
|
0,024
|
0,002
|
|
|
0,023
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Cửa hàng
bán lẻ xăng dầu Tùng Bá, Thôn Hồng Tiến.
|
xã Tùng Bá
|
0,10
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
VIII
|
H. HOÀNG
SU PHÌ
|
|
8,19
|
0,91
|
-
|
0,80
|
6,5
|
11.155,0
|
6.825,0
|
300,0
|
4.030,0
|
1
|
Cấp điện
cho thôn Thành Công xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì
|
xã Nậm Dịch
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
150
|
|
150
|
|
2
|
Cấp điện
cho thôn Kết Thành xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì
|
xã Nậm Dịch
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
150
|
|
150
|
|
3
|
Nâng cấp,cải
tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng
Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
|
xã Túng Sán
|
4,40
|
0,20
|
|
0,80
|
3,40
|
4.500,0
|
4.500,0
|
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo
trì đường huyện ĐH. 10 (Km38, ĐT.177 đi UBND xã Thông Nguyên)
|
xã Nậm Ty, xã Thông Nguyên
|
1,30
|
0,20
|
|
|
1,10
|
1.950
|
1.950
|
|
|
5
|
Cấp điện
cho các thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì
|
xã Túng Sán
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
375
|
375,0
|
|
|
6
|
Kè chống sạt
lở, khu vực mốc 216+218 và khu vực mốc 223-224, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su
Phì
|
xã Bản Máy
|
2,00
|
0,25
|
|
|
1,75
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì,
Đồng Văn năm 2021
|
xã Nậm Dịch, xã Pố Lồ
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
30
|
|
|
30
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
0,21
|
-
|
-
|
0,18
|
0,03
|
100
|
-
|
100
|
-
|
1
|
Dự án ĐZ 110kV
Sông Chừng - Sông Chảy và TBA 110kV Sông Chảy
|
xã Quảng Nguyên
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp điện
cho thôn Thào Chứ Ván xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
0,03
|
|
|
0,00
|
0,03
|
100,0
|
|
100,0
|
|
X
|
H. QUANG
BÌNH
|
|
31,85
|
8,41
|
-
|
1,20
|
22,24
|
10.300
|
2.100
|
3.000
|
5.200
|
1
|
San ủi mặt
bằng khu dân cư tổ 4, thị trấn Yên Bình để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
(diện tích vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật đường nối đoạn 15 với ngã tư
đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường
nội huyện).
|
Thị trấn Yên Bình
|
5,20
|
2,85
|
|
|
2,35
|
1.400
|
1.400
|
|
|
2
|
SUMB và kè
chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai khu vực dân cư, trường THCS, UBND
xã, trạm y tế, chợ Bản Rịa, huyện Quang Bình
|
xã Bản Rịa
|
1,35
|
0,55
|
|
|
0,80
|
500
|
|
500
|
|
3
|
Thu hồi đất
để đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông thôn Hòa Bình đi thôn Xuân Hòa
|
xã Tiên Nguyên
|
5,68
|
0,65
|
|
|
5,03
|
2.200
|
|
2.200
|
|
4
|
Di chuyển
dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét (vùng nguy hiểm) xã Tân Trịnh
|
xã Tân Trịnh
|
1,50
|
0,20
|
|
|
1,30
|
700
|
700
|
|
|
5
|
Nâng cao
năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022.
|
xã Yên Thành, TT Yên Bình
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,06
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thủy điện Mận
Thắng 2
|
Tân Nam
|
9,60
|
1,34
|
|
1,20
|
7,06
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Thu hồi bổ
sung trường Mầm non xã Tân Bắc
|
xã Tân Bắc
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
8
|
Thao trường
huấn luyện tổng hợp Pà Vầy Sủ
|
xã Yên Thành
|
6,89
|
1,50
|
|
|
5,39
|
600
|
|
|
600
|
9
|
Khu văn hóa
bảo tồn bản sắc dân tộc Pà Thẻn (xới nhảy lửa)
|
xã Tân Bắc
|
1,35
|
1,10
|
|
|
0,25
|
500
|
|
|
500
|
XI
|
H. BẮC
QUANG
|
|
9,84
|
0,78
|
-
|
-
|
9,06
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
1
|
Xây dựng cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Hùng An (Lý trình Km223+150,QL2)
|
xã Hùng An
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu
tư: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
|
xã Đồng Tâm
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghĩa trang
nhân dân thị trấn Việt Quang
|
TT. Việt Quang
|
9,19
|
0,13
|
|
|
9,06
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
4.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|