Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 182/NQ-HĐND 2022 danh mục các công trình cần thu hồi đất Gia Lai 2023

Số hiệu: 182/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Hồ Văn Niên
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 182/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 75/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2021 CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sa đi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 2713/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 225/BC-HĐND ngày 29 tháng, 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, tổng số 91 công trình, dự án với diện tích 299,36 ha, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng là 327.541.080.880 đồng (ngân sách tỉnh: 41.371.996.000 đồng, ngân sách cấp huyện: 149.444.381.880 đồng và nguồn vốn khác: 136.724.703.000 đồng). Cụ thể:

(1) Huyện Đak Đoa: 20 công trình, dự án với diện tích 25,98 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 8.448.000.000 đồng (ngân sách huyện, ngân sách Trung ương và vốn ngành điện).

(2) Huyện Chư Păh: 01 công trình, dự án với diện tích 13,53 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).

(3) Huyện Đức Cơ: 23 công trình, dự án với diện tích 22,98 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 9.708.885.500 đồng (ngân sách huyện, ngân sách Trung ương và vốn ngành điện).

(4) Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện tích 4,44 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 4.852.734.000 đồng (ngân sách tỉnh).

(5) Huyện Chư Prông: 01 công trình, dự án với diện tích 1,50 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 11.145.000.000 đồng (vốn ngành điện).

(6) Huyện Ia Pa: 03 công trình, dự án với diện tích 36,33 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 21.560.000.000 đồng (ngân sách Trung ương).

(7) Huyện Ia Grai: 02 công trình, dự án với diện tích 8,19 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 33.300.000.000 đồng (ngân sách huyện, vốn ngành điện).

(8) Huyện Kbang: 04 công trình, dự án với diện tích 30,49 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 13.730.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách Trung ương).

(9) Huyện Chư Sê: 04 công trình, dự án với diện tích 12,97 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 16.498.413.000 đồng (ngân sách Trung ương, vốn ngành điện và nguồn vay ngân hàng thế giới).

(10) Huyện Mang Yang: 09 công trình, dự án với diện tích 62,27 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.456.000.000 đồng (ngân sách huyện, ngân sách Trung ương).

(11) Thị xã An Khê: 04 công trình, dự án với diện tích 17,12 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 28.483.000.000 đồng (ngân sách thị xã, ngân sách Trung ương và vốn ngành điện).

(12) Huyện Krông Pa: 04 công trình, dự án với diện tích 6,3 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 18.120.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách Trung ương, tỉnh phân cấp cho huyện đầu tư và vốn chỉnh trang đô thị).

(13) Thành phố Pleiku: 03 công trình, dự án với diện tích 0,08 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 25.694.068.380 đồng (ngân sách thành phố, ngân sách trung ương).

(14) Huyện Phú Thiện: 04 công trình, dự án với diện tích 3,40 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.588.000.000 đồng (ngân sách huyện, vốn ngành điện).

(15) Thị xã Ayun Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 6,35 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 13.294.980.000 đồng (ngân sách thị xã, ngân sách Trung ương).

(16) Huyện Chư Pưh: 06 công trình, dự án với diện tích 24,3 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.900.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách Trung ương, ngân sách huyện và vốn ngành điện).

(17) Thu hồi đất để thực hiện dự án đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa là 23,13 ha, trong đó: tại huyện Mang Yang 7,83 ha, thị xã An Khê 1,6 ha, huyện Kbang: 0,8 ha, thành phố Pleiku: 4,6 ha, huyện Đak Đoa: 8,3 ha, tổng kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng là 36.762.000.000 đồng.

(Kèm theo Phụ lục).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan chức năng giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - VP.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 182/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên công trình dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện trạng

Cơ sở thực hiện

Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyn

Nguồn vốn khác

I

Huyện Đak Đoa

25,98

8.448.000.000

2.800.000.000

5.278.000.000

370.000.000

1

Hoàn thiện lưới điện khu vực huyện Đak Đoa năm 2022

Các xã: Kon Gang và Hneng

0,46

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

50.000.000

50.000.000

Vốn ngành điện

2

Khai thác ti sau trạm biến áp 110kV Đak Đoa - Giai đoạn 1 (đường dây trung áp cấp điện xã Hneng)

Các xã: Kon Gang và Hneng

2,04

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 857/QĐ-HĐTV ngày 10/11/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

100.000.000

100.000.000

Vốn ngành điện

3

Trụ sở HĐND và UBND xã Glar

Xã Glar

1,22

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3068a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

310.000.000

310.000.000

4

Đường quy hoạch trung tâm xã Glar

Xã Glar

3,25

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3064a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

815.000.000

815.000.000

5

Đường Lê Lợi

Thị trấn Đak Đoa

0,24

Đất trồng cây lâu năm và đất tại đô thị

Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3066a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

550.000.000

550.000.000

6

Đường Duy Tân

Thị trấn Đak Đoa

0,78

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

1.020.000.000

1.020.000.000

7

Đường Trần Phú

Thị trấn Đak Đoa

0,69

Đất trng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

550.000.000

550.000.000

8

Đường Sư Vạn Hạnh

Thị trấn Đak Đoa

0,51

Đất trồng cây lâu năm và đất tại đô thị

Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3069a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

460.000.000

460.000.000

9

Đường quy hoạch thị trấn (đoạn cuối đường Trần Phú - Wừu)

Thị trấn Đak Đoa

0,15

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3067a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

210.000.000

210.000.000

10

Đường Âu Cơ

Thị trấn Đak Đoa

0,70

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3070a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

420.000.000

420.000.000

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Thị trấn Đak Đoa

0,28

Đất trồng cây lâu năm và đất tại đô thị

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3063a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

368.000.000

368.000.000

12

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Trường Tiểu học số 3 đến đường Trần Hưng Đạo)

Thị trấn Đak Đoa

0,33

Đất trồng cây lâu năm và đất tại đô thị

Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3065a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa

365.000.000

365.000.000

13

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

0,28

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 111/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao

Báo cáo số 422/BC-VKS ngày 03/11/2022 của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Gia Lai

100.000.000

100.000.000

Ngân sách Trung ương

14

Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

0,30

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp

Báo cáo s590/TTr-CTHADS ngày 18/7/2022 của Chi cục Thi hành án dân sự tnh Gia Lai

Tờ trình số 591/TTr-CTHADS ngày 18/7/2022 của Chi cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai

120.000.000

120.000.000

Ngân sách Trung ương

15

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

0,81

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Công văn số 2523/UBND-NL ngày 26/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa

210.000.000

210.000.000

16

Đường giao thông thôn HLâm, thị trấn Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

0,99

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Đak Đoa

Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù

17

Thủy lợi Đak Hlot, làng Kon Pơ Đram, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa

Xã Hà Đông

0,50

Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù

18

Đường xuống thác đôi xã Trang, huyện Đak Đoa

Xã Trang

0,85

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù

19

Đường vào Trường mầm non Hòa Bình

Xã Trang

0,84

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa

UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù

20

Đường giao thông huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

10,76

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

Công văn số 2721/UBND-KT ngày 11/11/2020 của UBND huyện Đak Đoa

2.800.000.000

2.800.000.000

II

Huyện Chư Păh

13,53

40.000.000.000

500.000.000

39.500.000.000

1

Hồ thị trấn Phú Hòa

Thị trấn Phú Hòa

13,53

Đất trồng lúa đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

40.000.000.000

500.000.000

39.500.000.000

III

Huyện Đức Cơ

22,98

9.708.885.500

4.929.333.500

4.779.552.000

1

Đường liên xã huyện Đức Cơ

Thị trấn Chư Ty và các xã: Ia Kriêng, Ia Dơk, Ia Lang và Ia Nan

0,42

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

729.552.000

729.552.000

Ngân sách Trung ương

2

Nghĩa địa chung huyện Đức Cơ (mở rộng)

Ia Kriêng

3,15

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức

765.333.500

765.333.500

3

Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Ia Kriêng

1,00

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Đức Cơ

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

379.000.000

379.000.000

4

Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại làng Le 2, xã Ia Lang

Ia Lang

7,58

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

3.500.000.000

1.000.000.000

2.500.000.000

Ngân sách Trung ương

5

Tiểu dự án 1, thuộc dự án 1 Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và miền núi (quy hoạch khu dân cư để thực hiện giao đất ở)

Ia Krêl

1,26

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

Công ty 75 đã thanh lý cao su và thống nhất bàn giao lại cho địa phương thực hiện phát triển kinh tế- xã hội (không thực hiện bồi thường về đất)

6

Hoàn thiện lưới điện hạ áp khu vực huyện Đức Cơ

Thị trấn Chư Ty và các xã: Ia Kriêng, Ia Krêl, Ia Din và Ia Pnôn

0,03

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

50.000.000

50.000.000

Vốn ngành điện

7

Giải phóng mặt bng đim trường, xây dựng nhà vệ sinh, khu thể thao Làng Gào

Ia Lang

1,00

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

1.500.000.000

1.500.000.000

8

Đường nội đồng Làng Gào

Ia Lang

0,40

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

Người dân hiến đất làm đường

9

Nhà văn hóa xã Ia Din

Ia Din

1,20

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ

717.000.000

717.000.000

10

Trường TH Hùng Vương

Ia Din

1,85

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ

658.000.000

658.000.000

11

Nhà sinh hoạt sinh hoạt cộng đồng làng Yit Rông 2

Ia Din

0,05

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ

450.000.000

450.000.000

12

Nhà sinh hoạt sinh hoạt cộng đồng và sân thể dục thể thao làng Krol

Ia Krêl

0,50

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

Đã thực hiện thanh lý cao su

13

Đường giao thông thôn Ia Lâm

Ia Krêl

0,16

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl

Người dân hiến đất làm đường

14

Đường giao thông tuyến II và đường đi giọt nước làng Ngo Le

Ia Krêl

0,71

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl

Người dân hiến đất làm đường

15

Đường giao thông nội đồng làng Krêl

Ia Krêl

0,44

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl

Người dân hiến đất làm đường

16

Đường giao thông thôn Ia Tang

Xã Ia Kia

0,65

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND xã Ia Kla

Người dân hiến đất làm đường

17

Đường giao thông làng Sung Le Tung

Xã Ia Kla

0,10

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND xã Ia Kla

Người dân hiến đất làm đường

18

Đường giao thông nội bộ thôn Chư Bồ 1

Xã Ia Kla

0,35

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND huyện Đức Cơ

Người dân hiến đất làm đường

19

Đường làng Bua (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm đến suối Ia Kriêng)

Xã Ia Pnôn

0,84

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã Ia Pnôn

Người dân hiến đất làm đường

20

Đường giao thông làng Chan (đoạn từ nhà ông Rơ Châm Djớt đến nhà ông Siu Plíu)

Xã Ia Pnôn

0,42

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã la Pnôn

Người dân hiến đất làm đường

21

Đường giao thông làng Ba

Xã Ia Pnôn

0,35

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã la Pnôn

Người dân hiến đất làm đường

22

Nâng cấp mở rộng đường Chu Văn An

Thtrấn Chư Ty

0,22

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Đức Cơ

460.000.000

460.000.000

23

Nhà sinh hoạt cộng đồng làng Le

Xã Ia Lang

0,30

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ

500.000.000

500.000.000

IV

Huyện Kông Chro

4,44

4.852.734.000

4.852.734.000

1

Đường nội thị thị trấn

4,44

4.852.734.000

4.852.734.000

Tuyến 1: Đường vành đai thị trấn Kông Chro (từ đường tnh 667 đến Lê Lai)

Thị trấn Kông Chro

2,49

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Kông Chro

4.852.734.000

4.852.734.000

Tuyến 2: Đường Nguyễn Trãi

1,50

Tuyến 3: Đường Quy hoạch D7 (Võ ThSáu đến Trần Phú)

0,45

V

Huyện Chư Prông

1,50

11.145.000.000

11.145.000.000

1

Trạm biến áp 110kV Pleime và đấu ni

Các xã: Ia Boòng, Ia Me, Ia Pia và Ia Ga

1,50

Đt trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 5969/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

Quyết định số 516/QĐ-HĐTV ngày 09/9/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

11.145.000.000

11.145.000.000

Vốn ngành điện

VI

Huyện Ia Pa

36,33

21.560.000.000

9.629.262.000

11.930.738.000

1

Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư xã P

Xã P

15,00

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Ia Pa

7.560.000.000

2.629.262.000

4.930.738.000

Ngân sách Trung ương

2

Đường liên xã huyện Ia Pa

5,95

7.000.000.000

7.000.000.000

Đường liên xã la Broăi - Chư Mố

Các xã: Ia Broăi, Ia Tul và Chư Mố

2,55

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 399/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Ia Pa

7.000.000.000

7.000.000.000

Ngân sách Trung ương

Đường liên xã Ia Trok - Ia Mrơn

Các xã: Ia MrơnIa Trok

2,33

Đường liên xã Ia Mrơn - Ia Yeng

Xã Ia Mrơn

1,07

3

Đường nội thị huyện Ia Pa

15,38

7.000.000.000

7.000.000.000

Đường Phạm Hồng Thái, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Văn Linh

Xã la Mrom

3,47

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất tại nông thôn

Nghị quyết số 397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Ia Pa

7.000.000.000

7.000.000.000

Đường Phan Đình Phùng

Ia Mrơn

0,48

Đường Trần Quốc Ton, đường Lê Lai, đường Lý Thái Tổ, đường Lê Lợi

Các xã: Kim Tân và Ia Mrơn

11,43

VII

Huyện Ia Grai

8,19

33.300.000.000

15.000.000.000

18.300.000.000

1

Đường nội thị, thị trấn Ia Kha (Đường Đinh Tiên Hoàng, Rơ Châm Ớt, Nguyễn Viết Xuân, Hoàng Hoa Thám, Tăng Bạt Hổ, Huỳnh Thúc Kháng, Quang Trung)

Thị trấn Ia Kha

1,20

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

15.000.000.000

15.000.000.000

2

Dự án đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2

Các xã: Ia Pếch và Ia Tô

6,99

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1275/QĐ-BCT ngày 17/4/2018 của Bộ Công thương

Quyết định số 7878/QĐ-EVNCPC ngày 16/9/2021 của Tng Công ty Điện lực miền Trung

18.300.000.000

18.300.000.000

Vốn ngành điện

VIII

Huyện Kbang

30,49

13.730.000.000

8.590.000.000

1.400.000.000

4.940.000.000

1

Sắp xếp, btrí ổn định dân cư làng Tăng Lăng, làng Hro, làng Sơ Lam, làng Klếch thuộc xã Krong

Xã Krong

19,20

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

4.800.000.000

4.800.000.000

2

Đường giao thông quy hoạch Tây Sông Ba

Thị trấn Kbang

4,45

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 393/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

3.790.000.000

3.790.000.000

3

Đường liên xã huyện KBang

Các xã: Đăk Smar, Krong và thị trấn Kbang

6,80

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở

Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

4.940.000.000

4.940.000.000

Ngân sách Trung ương

4

Đường trung tâm xã Sơ Pai

Xã Sơ Pai

0,04

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện Kbang

Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kbang

200.000.000

200.000.000

IX

Huyện Chư Sê

12,97

16.498.413.000

16.498.413.000

1

Đường dây 220kV Pleiku 2 - Krông Buk mạch 2 đoạn qua địa bàn huyện Chư Sê

Các xã: Chư Pơng, Ia Giai, Dun, Ia Pal và thị trấn Chư Sê

0,96

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất

Quyết định số 131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

7.000.000.000

7.000.000.000

Vốn ngành điện

2

Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chư Sê

Ia Pal

0,09

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 9438/QĐ-EVNCPC ngày 15/10/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

155.000.000

155.000.000

Vốn ngành điện

3

Kênh xả sau tràn hồ Ia Ring

Các xã: Ia Tiêm và Chư Pơng

6,50

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Gia Lai

Công văn số 2259/UBND-CNXD ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

7.638.933.000

7.638.933.000

Nguồn vay ngân hàng thế giới

4

Đường liên xã huyện Chư Sê

Các xã: Kông Htok, Ayun, Chư Pơng, Ia Tiêm, HBông và thị trấn Chư Sê

5,42

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

1.704.480.000

1.704.480.000

Ngân sách Trung ương

X

Huyện Mang Yang

62.27

40.456.000.000

33.070.000.000

7.386.000.000

1

Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư làng Pyâu, làng Đê Bơ Tơk, làng Đê Kôn (xã Lơ Pang, xã Đak Jơ Ta, xã Hra)

Các xã: Lơ Pang, Đak Jơ Ta và xã Hra

14,12

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của HĐND huyện Mang Yang

4.386.000.000

4.386.000.000

Ngân sách Trung ương

2

Đường từ xã Đăk Trôi (giáp Tnh lộ 666) đi trung tâm xã Đê Ar, huyện Mang Yang

Xã Đê Ar

7,25

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất tại nông thôn

Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND huyện Mang Yang

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

500.000.000

500.000.000

3

Đường từ làng Đê Rơn đi trung tâm xã Đak Djrăng, huyện Mang Yang

Xã Đăk Djrăng

2,90

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND huyện Mang Yang

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tnh Gia Lai

1.000.000.000

1.000.000.000

4

Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do tập trung huyện Mang Yang, tnh Gia Lai (tại làng Ar Trớ, xã Đê Ar)

Xã Đê Ar

10,50

Đất trồng cây lâu năm và đất rừng sản xuất

Công văn số 2416/UBND-NL ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ

3.000.000.000

3.000.000.000

Ngân sách Trung ương Đất rừng sản xuất của Công ty MDF Vinafor Gia Lai

5

Trạm Y tế xã Kon Chiêng

Xã Kon Chiêng

0,44

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ

220.000.000

220.000.000

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tuệ Tĩnh thị trấn Kon Dơng

Thị trấn Kon Dỡng

0,26

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang

510.000.000

510.000.000

7

Nâng cấp, mở rộng trường THCS Bán trú

Xã Kon Chiêng

1,20

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

600.000.000

600.000.000

8

Nâng cấp, mrộng trường THCS Bán trú

Xã Lơ Pang

0,60

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

240.000.000

240.000.000

9

Cụm Công nghiệp - TTCN

Xã Đăk Djrăng

25,00

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

30.000.000.000

30.000.000.000

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các cụm công nghiệp vào Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Gia Lai

XI

Thị xã An Khê

17.12

28.483.000.000

8.720.000.000

19.763.000.000

1

Xử lý dứt điểm ô nhiễm tại bãi rác thị xã An Khê; Hạng mục: Hố chôn rác thải

Xã Song An

1,37

Đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND thị xã An Khê

Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thị xã An Khê

720.000.000

720.000.000

2

Trạm biến áp 220kV An Khê và đấu nối

Phường An Bình

3,86

Đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị

Quyết định số 1093/QĐ-EVNNPT ngày 31/8/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

6.353.000.000

6.353.000.000

Vốn ngành điện

3

Đường ni từ QL19 (đường Quang Trung) đi đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê

Các phường: An Tân và An Bình

8,89

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 400/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

13.410.000.000

13.410.000.000

Ngân sách Trung ương

4

Cụm nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu, dăm gỗ và các sản phẩm từ gỗ của Công ty TNHH MTV CTL ECO Gia Lai

Phường An Bình

3,00

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thị xã An Khê

Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 23/9/2022 của thị xã An Khê

Kết luận số 1377-KL/TU ngày 27/9/2022 của Ban Thường vụ Thị ủy An Khê

8.000.000.000

8.000.000.000

XII

Huyện Krông Pa

6,30

18.120.000.000

15.000.000.000

1.120.000.000

2.000.000.000

1

Đường giao thông kết nối các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc

Ia Mlah

0,70

Đất trồng lúa

Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

2.000.000.000

2.000.000.000

Ngân sách Trung ương

2

Đường Kpă Klơng (đoạn từ Thống Nhất đến Nguyễn Thị Minh Khai)

Thị trấn Phú Túc

0,60

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang

170.000.000

170.000.000

3

Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Hùng Vương đến vị trí giáp xã Phú Cần)

Thị trấn Phú Túc

0,70

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất tại đô thị

Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang

950.000.000

950.000.000

Tnh phân cấp cho huyện đầu tư và vốn chnh trang đô thị

4

Đường giao thông huyện Krông Pa, tnh Gia Lai

Xã Phú Cần

4,30

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

15.000.000.000

15.000.000.000

XIII

Thành phố Pleiku

0,08

25.694.068.380

25.694.068.380

1

Đường Nguyễn Tri Phương (Đoạn từ đường Sư Vạn Hạnh đến đường Nguyễn Viết Xuân)

Phường Hội Thương

0,01

Đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Pleiku

1.615.115.000

1.615.115.000

2

Đường Nguyễn Hữu Huân (Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm)

Phường Tây Sơn

0,04

Đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Pleiku

11.842.393.380

11.842.393.380

3

Đường Chi Lăng (Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Tôn Thất Thuyết)

Phường Hoa Lư

0,03

Đất tại đô thị

Nghị quyết số 266/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Pleiku

12.236.560.000

12.236.560.000

XIV

Huyện Phú Thiện

3,40

3.588.000.000

2.638.000.000

950.000.000

1

Đường dây 500kv TBK Miền Trung - Krông Buk

Các xã: Ia Yeng, Chrôh Pơnan và Ia Hiao

1,69

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại nông thôn

Công văn số 618/UBND-CNXD ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

Công văn số 4885/CPMB-TĐ+ĐB ngày 07/6/2022 của Ban qun lý dự án các công trình điện miền Trung

950.000.000

950.000.000

Vốn ngành điện

2

Trường Tiu học Ngô Quyền (địa điểm mới)

Thị trấn Phú Thiện

1,47

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND huyện Phú Thiện

Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện Phú Thiện

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND huyện Phú Thiện

2.303.000.000

2.303.000.000

3

Trạm Y tế xã Ia Peng

Ia Peng

0,12

Đất trồng lúa

Quyết định số 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ Y tế

Công văn số 1002/UBND-KTTH ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

145.000.000

145.000.000

4

Trạm Y tế thị trấn Phú Thiện

Thị trấn Phú Thiện

0,12

Đất trồng lúa

Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

190.000.000

190.000.000

XV

Thị xã Ayun Pa

6,35

13.294.980.000

13.294.980.000

1

Công viên sinh thái thị xã Ayun Pa

Phường Hòa Bình

6,35

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông, đất thủy lợi, đất ở tại đô thị, đất sông ngòi kênh rạch suối và đất chưa sử dụng

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Ayun Pa

Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 của HĐND thị xã Ayun Pa

13.294.980.000

13.294.980.000

XVI

Huyện Chư Pưh

24,3

1.900.000.000

1.900.000.000

1

Va hè, hệ thống thoát nước đường Nguyễn Tất Thành

Thị trấn Nhơn Hòa

0,20

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Chư Pưh

Vận động hiến đất

2

Va hè, hệ thống thoát nước đường 17/3 và phía sau Đài tưởng niệm huyện

Thị trấn Nhơn Hòa

0,20

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Chư Pưh

Vận động hiến đất

3

Đường giao thông nội đồng cánh đồng Ia Blứ 4

Ia Le

2,00

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Chư Pưh

Vận động hiến đất

4

Sắp xếp, bố trí ổn định các hộ dân tộc thiểu số du canh, du cư làng Ia Jol và Ia Brêl, xã Ia Le

Ia Le

20,00

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tnh Gia Lai

1.000.000.000

1.000.000.000

Ngân sách Trung ương

5

Đường dây 550kV Pleiku - Di Linh mạch đơn

Ia Phang

0,01

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Công ty Truyền tải Điện 3

250.000.000

250.000.000

Vốn ngành điện

6

Đường dây 220kV Pleiku 2 - Krông Buk (mạch 2) đoạn qua địa bàn huyện Chư Pưh

Các xã Ia Le, Ia Phang, Ia Hrú, Ia Rong và thị trấn Nhơn Hòa

1,89

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở

Quyết định số 131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyn tải điện Quốc gia

650.000.000

650.000.000

Vốn ngành điện

XVII

Đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa

23,13

36.762.000.000

36.762.000.000

a

Thành phố Pleiku

Các xã: Trà Đa, Chư Á và An Phú

4,6

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở

Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

9.471.000.000

9.471.000.000

Ngân sách Trung ương

b

Thị xã An Khê

Các phường: Ngô Mây, An Phước và các xã: Xuân An, Tú An

1,60

Đất trồng lúa đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất

Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

4.952.000.000

4.952.000.000

Ngân sách Trung ương

c

Huyện Mang Yang

Các xã: Đak Djrăng, Lơ Pang, Kon Thụp, Đăk Trôi và Kon Chiêng

7,83

Đất trồng lúa đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

4.300.000.000

4.300.000.000

Ngân sách Trung ương

d

Huyện Kbang

Các xã: Nghĩa An, Đông và thị trấn KBang

0,80

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở

Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

1.535.000.000

1.535.000.000

Ngân sách Trung ương

e

Huyện Đak Đoa

Xã Hà Bầu và thị trấn Đak Đoa

8,3

Đất trồng lúa đất trồng cây lâu năm và đất ở

Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

16.504.000.000

16.504.000.000

Ngân sách trung ương

Tổng cộng

299,36

327.541.080.880

41.371.996.000

149.444.381.880

136.724.703.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


719

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.12.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!