|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND bổ sung công trình dự án phải thu hồi đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
18/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 16
tháng 08 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục
bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm
2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và các Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh: số
1825/UBND-KTN ngày 21 tháng 4 năm 2022 đăng ký bổ sung dự án Đầu tư trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh vào danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong
năm 2022, số 3013/UBND-KTN ngày 21 tháng 6 năm 2022 về việc đăng ký bổ sung dự
án Xây dựng Cụm công nghiệp Ba Động vào danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất trong năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án
phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và
các Biểu từ 1.1 đến 1.11).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ
2.1 đến 2.8).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2022 đối
với các công trình theo Biểu 3 và các Biểu từ 3.1 đến 3.6.
2. Điều chỉnh tên công trình, dự án
và diện tích đất trồng lúa đăng ký chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông
nghiệp theo Biểu 4 kèm theo Nghị quyết.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, về sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự
án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định
của pháp luật.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 Tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 1:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thành phố, thị xã
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
2,22
|
Biểu
1.1
|
2
|
Huyện Tư Nghĩa
|
3
|
1,72
|
Biểu
1.2
|
3
|
Huyện Mộ Đức
|
1
|
2,90
|
Biểu
1.3
|
4
|
Huyện Trà Bồng
|
1
|
1,83
|
Biểu
1.4
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
7
|
43,22
|
Biểu
1.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2
|
38,70
|
Biểu
1.6
|
7
|
Thị xã Đức Phổ
|
5
|
82,56
|
Biểu
1.7
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
14
|
200,72
|
Biểu
1.8
|
9
|
Huyện Ba Tơ
|
1
|
1,92
|
Biểu
1.9
|
10
|
Huyện Lý Sơn
|
1
|
16,00
|
Biểu
1.10
|
11
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
0,27
|
Biểu
1.11
|
|
Tổng
|
38
|
392,06
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(14)=(9)+
(10)+(11)+
(12)+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Khắc phục
công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Trà Khúc, đoạn qua thôn Hà Tây, xã Tịnh
Hà, huyện Sơn Tịnh
|
2,20
|
Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Sơn
|
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 19
- Tịnh Sơn: Tờ bản đồ số: 23
|
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân bố nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh
giao năm 2021
|
15.000
|
15.000
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất
|
2
|
Nhà thờ
Thiên Lộc xã Tịnh Hà
|
0,02
|
xã Tịnh Ha
|
Tờ bản đồ địa chính số 10
|
Công văn số 2309/UBND- KT ngày 13/10/2017 của UBND
huyện về việc giới thiệu địa điểm đầu tư dự án Nhà thờ Thiên Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 với diện tích 0.27ha, nay đăng ký bổ sung 0,02
ha để thực hiện dự án
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,20
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
0,00
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Nghĩa Trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ
|
1,5
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
Tờ
BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ
|
QĐ
1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 nguồn vốn ngân sách huyện
|
2.520
|
|
|
2.520
|
|
|
|
2
|
Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân
xã Nghĩa Mỹ
|
0,07
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
Tờ
BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ
|
QĐ
1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
Không
bồi thường
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường phía
Tây và Phía Nam trường Đại học Tài chính Kế toán (phần bổ sung)
|
0,15
|
thị
trấn La Hà
|
Tờ
BĐ số 11, 12
|
QĐ số
14344/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phân khai kinh phí (đợt 3) kinh phí sự
nghiệp giao thông năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
Không
bồi thường
|
Tổng
|
1,72
|
|
|
|
2.520
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy
hoạch
|
Địa
điểm (cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Công
văn, chủ trương
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn
qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (xóm A, xã Đức Lợi)
|
2,90
|
Xã Đức
Lợi
|
Tờ bản
đồ: 02, 03 và 04
|
Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND, ngày 25/03/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức; Quyết
định số 297/QĐ-UBND, ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
27.000
|
|
25.000
|
2.000
|
|
Tổng
|
2,90
|
|
|
|
27.000
|
|
25.000
|
2.000
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa sổ)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10) +...(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường giao
thông Eo Chim - Trà Nham, huyện Trà Bồng
|
1,83
|
Hương Trà
|
Tờ bản đồ 02,04 và 08 (tỷ lệ 1/5000)
|
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND
huyện Trà Bồng về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND
tỉnh giao năm 2021
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,83
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+...
+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Nguyễn
Hữu Cảnh (đoạn từ KDC An Phú Sinh đến đường Trần Thủ Độ và đoạn từ Chợ Nông Sản
đến đường Trần Khánh Dư)
|
1,23
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 15, 17
|
Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND
thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng (đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến đường Nguyễn Công Phương)
|
1,70
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 3,4
|
Quyết định số 7134/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND
thành phố về chủ trương đầu tư dự án đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ đường Lê
Quý Đôn đến đường Nguyễn Công Phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư,
nâng cấp trường Trường TH số 1 Trương Quang Trọng
|
0,16
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 8
|
Nghị quyết số 203/NQ- HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND
thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự Đầu tư, nâng cấp các trường tiểu
học trên địa bàn thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
Trường TH & THCS Nghĩa Phú
|
0,92
|
Xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số 12
|
Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 của HĐND
thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường tiểu học và THCS
Nghĩa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc thanh tra tỉnh
|
0,29
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 34, 43
|
QĐ số: 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc
giao chi tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt
2)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị
mới Nghĩa Hà
|
38,92
|
xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Dũng
|
Tờ bản đồ số 1,4, 5 xã Nghĩa Hà; tờ bản đồ số 16 xã
Nghĩa Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
7
|
Cục Quản lý
thị trường Quảng Ngãi
|
0,208
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 7
|
Quyết định số 3084/QĐ-BCT ngày 31/12/2021 của Bộ Công
Thương về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm
2022 đợt 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
43,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch
|
Địa
điểm (cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Công
văn, chủ trương
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
1
|
Khu dân
cư phía Nam Cụm công nghiệp Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa
|
33,70
|
thị
trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản
đồ số 6, 7, 10, 11, 12
|
|
|
|
|
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Tạo
quỹ đất sạch thu hút đầu tư Khu dân cư Đồng Trảy, xã Hành Thuận
|
5,00
|
xã
Hành Thuận
|
Tờ bản
đồ số 11, 12, 13
|
Quyết
định số 56/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về chủ trương đầu
tư dự án Tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư Khu dân cư Đồng Trảy, xã Hành Thuận;
Quyết định số 3178/UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao
chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng 02 công trình
|
38,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu dân cư
Đồng Cổ Bồng Mã Giản để tái định cư cho đường Huỳnh Công Thiệu nối dài và
phát triển quỹ đất
|
10,70
|
phường Phổ Minh
|
Tờ số 6, 10, 11 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn
ngân sách cấp thị xã
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hệ
thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)
|
20,70
|
các phường: Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm
|
Tờ số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn
Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh
Quàng Ngãi về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tinh so với HĐND tỉnh
giao năm 2021
|
117.800
|
|
117.800
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định
cư cho công trình: Kè chống sạt lở bờ các điểm dọc sông Trà Câu
|
0,90
|
các phường: Phổ Ninh, Phổ Minh
|
tờ số 5 phường Phổ Ninh, tờ số 1 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn
ngân sách cấp thị xã
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị
Đông Phổ Minh
|
50,00
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ số 10,11,12,14,15 Phường Phổ Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Đầu tư xây
dựng mới và trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Đức Phổ
|
0,26
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
Thửa đất 6,7 Tờ số 27
|
Công văn số 725/BKHĐT-TH ngày 301/10/2022 của Bộ kế
hoạch và đầu tư
|
260
|
260
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
82,56
|
|
|
|
268.060
|
260
|
117.800
|
150.000
|
|
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản do địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ. tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11)
+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường mẫu
giáo xã Bình Chương
|
0,25
|
xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 10
|
Quyết định số 1399/QĐ-DKVN ngày 26/3/2020 của Tập đoàn
Dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt phương án phân bổ chương trình ASXH năm
2020-2021 của PVN để các đơn vị thành viên hỗ trợ các địa phương, tổ chức
trong cả nước.
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Chương
|
2,0
|
Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 12
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt
lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ
|
0,75
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND về việc ban hành lệnh khẩn
cấp xây dựng công trình: khắc phục sạt lở núi Châu Má
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
Công trình khẩn cấp
|
4
|
Đường từ ĐT
621 đi Lê Ngung
|
0,30
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 12
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
784
|
|
784
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa
thôn Bình An Nội
|
0,23
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 32
|
Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND
huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
6
|
Trung tâm
thể dục thể thao huyện
|
4,99
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 41
|
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 thu hồi đất giao
cho UBND huyện Bình Sơn. Đăng ký danh mục thu hồi giao lại cho trung tâm thể
dục thể thao
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư
Bầu Mây
|
2,03
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48; 49; 51; 52
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Khu tái định
cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngưng
|
0,09
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 38
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn Tây Phước 1
|
0,09
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 39
|
Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND
huyện Bình Sơn về việc chuyển tài sản công của Trường Mẫu giáo xã Bình An cho
UBND xã Bình An
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư chỉnh
trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ
|
6,03
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 24, 38 và 35
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
UBND tỉnh đã hủy quyết định chủ trương đầu tư
|
11
|
Khư dân cư
Ven sông Trà Bồng
|
86,55
|
xã Bình Nguyên và Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 35 và 38 xã Bình Nguyên, Tờ số 2,3 và số
9 xã Bình Trung
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
86.000
|
|
|
86.000
|
|
|
|
12
|
Khư dân cư
Kè Nam Sông Trà Bồng
|
90,0
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48,49 và 52 thị trấn Châu Ổ
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
13
|
Khu thương
mại dịch vụ xã Bình Dương - Bình Sơn Quảng Ngãi
|
6,91
|
xã Bình Dương
|
Tờ bản đồ số 8 và 9 xã Bình Dương
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
69.000
|
|
|
69.000
|
|
|
|
14
|
Hạng mục
các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối
qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng
|
0,50
|
xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 3
|
Công văn số 3297/UBND-XD ngày 26 tháng 10 năm 2021 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thỏa thuận vị trí đấu nối và thi công xây dựng hạng
mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối
qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng.
|
500
|
|
|
500
|
|
|
(vốn Doanh nghiệp)
|
|
Tổng cộng
|
200,72
|
|
|
|
277.914
|
|
8.784
|
269.130
|
|
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+...
+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng Cụm công nghiệp Ba Động
|
1,92
|
Xã
Ba Động, xã Ba Thành
|
Tờ số
38, 45 xã Ba Động, Tờ số 60 xã Ba Thành
|
Quyết
định số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
đầu tư công ngân sách huyện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ ...+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư Rừng Nhợ
|
16,00
|
xã
An Hải, huyện Lý Sơn
|
Tờ số
24,53,54,57,58 xã An Hải, huyện Lý Sơn
|
|
86.094
|
|
|
|
|
86.094
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
TỔNG CỘNG
|
16,00
|
|
|
|
86.094
|
|
|
|
|
86.094
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn
Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
0,27
|
thị
trấn Di Lăng
|
Trích
đo địa chính
|
Quyết
định số 1498/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt
Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 1170/QĐ-BHXH ngày 20/5/2022 của
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn
đầu tư từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư năm 2022 (đợt 1)
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
Tổng
|
0,27
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thành phố, thị xã
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
1
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
Biểu
2.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
8,52
|
|
0,25
|
Biểu
2.2
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
4
|
5,32
|
1,74
|
|
Biểu
2.3
|
4
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
5,44
|
1,97
|
|
Biểu
2.4
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
0,21
|
0,21
|
|
Biểu
2.5
|
6
|
Thị xã Đức Phổ
|
17
|
16,08
|
10,51
|
|
Biểu
2.6
|
7
|
Huyện Bình Sơn
|
3
|
2,37
|
1,93
|
|
Biểu
2.7
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
4
|
96,28
|
5,66
|
0,5
|
Biểu
2.8
|
Tổng
|
36
|
134,29
|
22,09
|
0,75
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân
xã Nghĩa Mỹ
|
0,07
|
0,07
|
|
Xã
Nghĩa My
|
Tờ
BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ
|
|
Tổng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa Hồ chứa nước Lỗ
Thùng, xã Đức Phú
|
5,62
|
0,00
|
0,03
|
Xã Đức Phú, Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 32 xã Đức Phú
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn
qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (xóm A, xã Đức Lợi)
|
2,90
|
0,00
|
0,22
|
Xã Đức Lợi
|
Tờ bản đồ: 02, 03 và 04
|
|
Tổng
cộng 02 công trình
|
8,52
|
0,00
|
0,25
|
|
|
|
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà máy chế biến gỗ Nhất Hưng Trà Bồng
|
2,39
|
0,9
|
|
Trà
Bình
|
Tờ bản
đồ số 42
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
2
|
Khu công viên cây xanh thị trấn Trà
Xuân; Hạng mục bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
1,00
|
0,67
|
|
TT
Trà Xuân
|
Tờ bản
đồ số 17
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
3
|
Kè chống sạt lở trường Tiểu học Trà
Thanh
|
0,09
|
0,03
|
|
Trà
Thanh
|
Tờ bản
đồ số 07 (bản đồ lập theo QĐ 245/QĐ-UBND ngày 28/12/2012)
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
4
|
Tuyến đường vào và hạ tầng cụm công
nghiệp thị trấn Trà Xuân
|
1,84
|
0,14
|
|
TT
Trà Xuân
|
Tờ bản
đồ số 09 và 19
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
TỔNG
|
5,32
|
1,74
|
0,00
|
|
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP BỔ SUNG NĂM 2022
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đầu tư, nâng cấp trường Trường TH số
1 Trương Quang Trọng
|
0,16
|
0,06
|
|
Phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản
đồ số 8
|
|
2
|
Xây dựng Trường TH & THCS Nghĩa
Phú
|
0,92
|
0,65
|
|
Xã
Nghĩa Phú
|
Tờ bản
đồ số 12
|
|
3
|
Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây,
thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh
|
3,20
|
0,10
|
|
xã Tịnh
Ấn Tây
|
Tờ bản
đồ số 6, 7
|
|
4
|
Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành
phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai
đoạn IIa, thành phần 1 (bổ sung)
|
1,16
|
1,16
|
|
Xã
Nghĩa Hà
|
Tờ bản
đồ số 17, 18
|
|
TỔNG CỘNG
|
5,44
|
1,97
|
0
|
|
|
|
Biểu 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Quỳnh Thu
|
0,21
|
0,21
|
|
xã
Hành Phước
|
Tờ bản
đồ số 21
|
|
Tổng
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà văn hóa TDP 1
|
0,04
|
0,04
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 5
|
|
2
|
Nhà văn hóa TDP 3
|
0,09
|
0,09
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 13
|
|
3
|
KDC vùng lõm
|
0,98
|
0,56
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
Tờ
BĐ số 6,3,7,12,15
|
|
4
|
Tuyến đường Quốc lộ 1A - Bến Bè
(ĐH.43); Lý trình: Km2+688 - Km4 + 750,46
|
2,20
|
0.01
|
|
Phường
Phổ Ninh, xã Phổ Nhơn
|
bản
đồ địa chính số 8,9,10 phường Phổ Ninh; bản đồ địa chính số 14,22 xã Phổ Nhơn
|
|
5
|
Đường Phổ Thuận - Phổ Nhơn (ĐH.42D)
(giai đoạn 2)
|
2,20
|
0,36
|
|
Xã
Phổ Thuận, xã Phổ Nhơn
|
bản
đồ địa chính số 27 xã Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 7 xã Phổ Nhơn
|
|
6
|
Khắc phục khẩn cấp để chống sạt lở
bờ suối Biện Nhĩ
|
0,69
|
0,07
|
|
Xã
Phổ Phong
|
Tờ
BĐ số 39,50
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ
|
0,55
|
0,55
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 4
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Minh Cường
2
|
0,67
|
0,67
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 10
|
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ Nguyệt Vy
|
2,23
|
2,23
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 16,17
|
|
10
|
Trụ sở việc công an phường
|
0,26
|
0,26
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
TBĐ
số 5
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Phổ Ninh
|
0,21
|
0,21
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
12
|
Trung tâm Hội nghị tiệc cưới Đức Phổ
|
0,62
|
0,62
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
Tờ
BĐ số 5
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Phổ Vinh
|
0,19
|
0,01
|
|
Phường
Phổ Vinh
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
14
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thanh Xuân
03
|
0,34
|
0,34
|
|
Phường
Phổ Vinh
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
15
|
Cửa hàng xăng Hưng Long
|
0,55
|
0,24
|
|
Xã
Phổ Châu
|
Tờ
BĐ số 28
|
|
16
|
Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô và
sát hạch lái xe Đất Quảng 2
|
3,87
|
3,87
|
|
Xã
Phổ Thuận
|
Tờ bản
đồ số 1,4,9
|
|
17
|
Trụ sở làm việc công an phường
|
0,39
|
0,39
|
|
Phường
Phổ Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 24
|
|
Tổng
cộng
|
16,08
|
10,51
|
|
|
|
|
Biểu 2.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư Bầu Mây
|
2,03
|
1,70
|
|
thị
trấn Châu Ổ
|
Tờ bản
đồ số 48; 49; 51; 52
|
Quyết
định số 2469/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư khu dân cư Bầu Mây, xã Bình Thới.
|
2
|
Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621
đi Lê Ngung
|
0,09
|
0,09
|
|
thị
trấn Châu Ổ
|
Tờ bản
đồ số 38
|
Nghị
quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/03/2022 của HĐND huyện Bình Sơn về việc thống nhất
chủ trương đầu tư thực hiện dự án: Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung
|
3
|
Trường mẫu giáo xã Bình Chương
|
0,25
|
0,14
|
|
xã
Bình Chương
|
Tờ bản
đồ số 10
|
|
|
Tổng
cộng
|
2,37
|
1,93
|
0,00
|
|
|
|
Biểu 2.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM
2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường điện 22KV - thủy điện BoKo 2
|
13,90
|
3,30
|
0,5
|
Xã
Ba Xa, xã Ba Vì, xã Ba Tiêu
|
Tờ
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và BĐLN 1/5000 các xã Ba Xa, Ba Vì và Ba Tiêu
|
Đã
được thông qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh nhưng
chưa được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa và rừng phòng hộ (Điều
chỉnh thông tin về diện tích QH từ 8,7 ha thành 13,9 ha theo Quyết định số
463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh); Nay xin đăng ký mới 3,30 ha đất
lúa và 0,5 ha đất rừng phòng hộ để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo
quy định
|
2
|
Thủy điện Ba Vì
|
81,73
|
2,26
|
|
Xã
Ba Tiêu, xã Ba Ngạc
|
Tờ
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 30 BĐĐC xã Ba Tiêu
và tờ 4, 8, 9, 34, 41, 42, 49, 54 BĐĐC xã Ba Ngạc
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 0,7 ha tại NQ số
07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 và NQ số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Điều
chỉnh thông tin về diện tích quy hoạch từ 73,44 ha thành 81,73 ha theo Quyết
định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh); nay xin đăng ký bổ sung
2,26 ha đất lúa để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định
|
3
|
Kiên cố hóa kênh Mang Mít
|
0,23
|
0,03
|
|
xã
Ba Thành
|
Tờ
BĐĐC số 22, 32 (Tỷ lệ 1/1000) và Tờ BĐĐC số 5 (Tỷ lệ 1/5000), xã Ba Thành
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 0,06 ha tại NQ
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/04/2020 và Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 0,22
ha thành 0,23 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh;
nay xin đăng ký bổ sung 0,03 ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo
quy định
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Ba Tơ
|
0,42
|
0,07
|
|
Thị
trấn Ba Tơ
|
Tờ
BĐĐC số 12 (Tỷ lệ 1/1000) và Tờ BĐĐC số 13 (Tỷ lệ 1/2000), thị trấn Ba Tơ
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa 0,34 ha tại NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 và Điều chỉnh thông tin về diện tích quy hoạch
từ 0,35 ha thành 0,42 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của
UBND tỉnh; nay xin đăng ký bổ sung 0,07 ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất
đai theo quy định
|
|
Tổng
cộng
|
96,28
|
5,66
|
0,50
|
|
|
|
Biểu 3:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thành phố, thị xã
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
2,06
|
Biểu
3.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
1
|
2,41
|
Biểu
3.2
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
22,88
|
Biểu
3.3
|
4
|
Thị xã Đức Phổ
|
2
|
17,93
|
Biểu
3.4
|
5
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
57,83
|
Biểu
3.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
6,1
|
Biểu
3.6
|
Tổng
|
11
|
109,21
|
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2
đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
1,79
|
xã Tịnh
Hiệp, Tịnh Đông và Tịnh Giang
|
1,79
|
0,00
|
0,00
|
1,79
|
Ban
QLDA các công trình điện Miền Trung đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh xin chuyển mục đích và thuê đất của Dự án, hiện nay Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh đang trong quá trình thẩm định hồ sơ nên chưa tham mưu UBND tỉnh ban
hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất và cho Chủ đầu tư thuê đất
|
Kế
hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2017
|
2
|
Nhà thờ Thiên Lộc xã Tịnh Hà
|
0,27
|
xã Tịnh
Hà
|
0,17
|
0,12
|
0,00
|
0,29
|
UBND
tỉnh đã ban hành Thông báo thu hồi đất số 591/TB-UBND ngày 22/11/2021, hiện
nay BQL DA ĐTXD&PTQĐ huyện đã tổ chức kiểm kê xong, đang lập thủ tục về đất
đai và giải quyết kiến nghị của Nhà thờ Phú Hoà tại Đơn kiến nghị ngày
04/5/2022. Đồng thời xin điều chỉnh tăng 0,02ha so với Nghị quyết số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 để phù hợp với thực tế
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2,06
|
0,00
|
1,96
|
0,12
|
0,00
|
2,08
|
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Khu TMDV Bắc cửa hàng xăng dầu Quán
Lát (đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Đức
Chánh, Đức Nhuận
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019. Hiện tại, Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức đã tổ chức
kê khai, kiểm kê xong và đã phối hợp với UBND xã Đức Chánh, Đức Nhuận triển
khai niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (dự kiến).
Tuy nhiên, trong quá trình triển khai công tác bồi thường gặp nhiều khó khăn:
Có rất nhiều mồ mả, đa số là mộ vô chủ; phối hợp với các ngành, địa phương giải
quyết tranh chấp, khiếu nại để làm cơ sở xác định nguồn gốc đất đúng theo quy
định; trong quá trình thực hiện phát sinh quy hoạch chưa phù hợp với thực tế
nên cần phải điều chỉnh dẫn đến công tác thẩm định bản đồ kéo dài... Do đó, đến
nay chưa thực hiện việc thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư. Đồng thời, đến năm 2022 thì công trình đã hết thời hạn thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất. Nay, để có cơ sở tiếp tục thực hiện công trình,
kính đề nghị UBND tỉnh Quảng Ngãi trình HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022
|
2019
|
Tổng
cộng 01 công trình
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình thuộc vốn ngân
sách nhà nước
|
1
|
Dự án Hệ thống đê bao nhằm ứng phó
với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện
Sơn Tịnh
|
10,47
|
Xã Tịnh
Kỳ
|
10,21
|
0,26
|
7,08
|
3,39
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022
|
|
2
|
Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần
nghề cá Sa Kỳ
|
9,25
|
Xã Tịnh
Kỳ
|
1,32
|
7,93
|
|
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022
|
Theo
Công văn số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
3
|
Văn phòng làm việc của Ban đại diện
Tin lành Việt Nam (miền Nam) tỉnh Quảng Ngãi
|
0,15
|
xã
Nghĩa Dõng
|
|
0,15
|
|
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022
|
|
4
|
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà
|
3,01
|
Xã Tịnh
Ấn Đông
|
|
|
|
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022
|
|
TỔNG
CỘNG
|
22,88
|
|
11,53
|
8,34
|
7,08
|
3,39
|
|
|
Biểu 3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
I/ Công trình thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước
|
1
|
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạnh Đức,
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Phường
Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
|
14,09
|
12,63
|
1,46
|
|
14,09
|
Tiếp
tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
|
Đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2019 tại Biểu 1.6 kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND
tỉnh; điều chỉnh thông tin tại Biểu 3 kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày
27/8/2021 của UBND tỉnh
|
II/ Công trình ngoài ngân sách
|
1
|
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô
thị xã Phổ Hòa
|
xã
Phổ Hòa
|
3,84
|
3,00
|
0,84
|
3,00
|
0,84
|
|
2018
|
Tổng
Cộng
|
|
17,93
|
15,63
|
2,30
|
3,00
|
14,93
|
|
|
Biểu 3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
57,830
|
xã
Sơn Giang, xã Sơn Thành, xã Sơn Linh
|
|
57,830
|
|
57,830
|
Dự
án được phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 huyện Sơn Hà được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021. Xin tiếp tục thực hiện
để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án
|
|
Tổng
|
57,830
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Khu dân cư Bắc Cầu Kênh
|
6,1
|
xã
Hành Thuận
|
|
|
|
|
Xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2022 để thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin điều chỉnh tên và diện tích đất trồng lúa
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh
Phong, giai đoạn 1 (nay đổi tên thành Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh
Phong)
|
20,75
|
xã Tịnh
Phong và Tịnh Thọ
|
Từ
7,3 7 ha giảm diện tích xuống còn 2,56ha
|
0
|
4,62
|
16,13
|
0,00
|
20,75
|
Điều
chỉnh tên đúng tên tại theo Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND
tỉnh. Hiện nay dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ địa chính, xác định
nguồn gốc, loại đất, trong đó diện tích đất trồng lúa của dự án là 2,56 ha.
Điều
chỉnh tên dự án tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018, Nghị quyết
số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019.
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
20,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp ngày 07/07/2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|