|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/NQ-HĐND 2017 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ Nghệ An
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP
ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 9178/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 218 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ
An với tổng diện tích 332,17 ha, trong đó đất trồng lúa 283,29 ha; đất rừng
phòng hộ 47,28 ha; đất rừng đặc dụng 1,6 ha, có danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất kèm theo.
Điều 2.
1. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp
thứ 5 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông
qua./.
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Trong đó xin chuyển mục đích sử dụng
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
|
Tổng cộng có 218 công trình, dự án, sử dụng diện tích 283,29 ha đất
trồng lúa; 47,28 ha đất rừng phòng hộ, 1,6 ha đất rừng đặc dụng
|
|
I
|
Thành
phố Vinh (có 38 công trình, dự án, diện tích 54,14 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu vượt Quốc Lộ 46B
|
2,90
|
|
|
Xã Hưng Chính
|
Sở giao thông vận tải
|
2
|
Chia lô đất ở tại khối
Đông Thọ, phường Hưng Dũng
|
3,04
|
|
|
Phường Hưng Dũng
|
UBND Thành phố Vinh
|
3
|
Xây dựng tuyến mương hai bên
đường 72m, đoạn qua xã Hưng Đông
|
0,60
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
UBND Thành phố Vinh
|
4
|
Chia lô đất ở xóm Mai Lộc,
xã Hưng Đông (giai đoạn 2)
|
1,50
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
UBND Thành phố Vinh
|
5
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm
Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông
- Khu A
|
1,80
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
UBND xã Hưng Đông
|
6
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông
- Khu B
|
1,60
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
UBND xã Hưng Đông
|
7
|
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở
dân cư phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ
|
1,00
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
UBND Thành phố Vinh
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đội
cảnh sát phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp
|
1,00
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
Cảnh sát PCCC tỉnh
|
9
|
Xây dựng tuyến mương quanh
hồ Điều Hòa
|
0,28
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
UBND Thành phố Vinh
|
10
|
Xây dựng trường Tiểu Học
Hưng Lộc 2
|
1,15
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
UBND xã Hưng Lộc
|
11
|
Chia lô đất ở dân cư xóm
Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc
|
1,08
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
UBND xã Hưng Lộc
|
12
|
Chia lô đất ở tái định cư
xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân
|
0,98
|
|
|
Xã Nghi Ân
|
UBND Thành phố Vinh
|
13
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Kim Hợp, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông
|
2,50
|
|
|
Xã Nghi Ân
|
UBND Thành phố Vinh
|
14
|
Chia lô đất ở khu số 5 và
số 6 tại xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức
|
1,47
|
|
|
Xã Nghi Đức
|
UBND Thành phố Vinh
|
15
|
Xây dựng trụ sở trạm cảnh
sát giao thông Bắc Vinh
|
0,50
|
|
|
Xã Nghi Kim
|
Công an TP Vinh
|
16
|
Chống quá tải các xã Nghi
Kim, Nghi Phú
|
0,01
|
|
|
Xã Nghi Kim
|
Điện Lực Nghệ An
|
17
|
Xây dựng các tuyến đường
quy hoạch tại xã Nghi Kim
|
5,70
|
|
|
Xã Nghi Kim
|
Chưa xác định
|
18
|
Khu đất tái định cư tại
xóm 5, xã Nghi Liên
|
0,60
|
|
|
Xã Nghi Liên
|
UBND Thành phố Vinh
|
19
|
Khu kinh doanh mua bán
hàng nông sản tại xóm 7, xã Nghi Liên
|
0,40
|
|
|
Xã Nghi Liên
|
Công ty TNHH XNK dịch vụ thương mại tổng hợp
|
20
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc
|
0,77
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
UBND xã Hưng Lộc
|
21
|
Vườn ươm cây xanh, hoa,
cây cảnh tại xã Nghi Liên
|
0,04
|
|
|
Xã Nghi Liên
|
Công ty CP công viên cây xanh Thành phố Vinh
|
22
|
Khu nhà ở thấp tầng
(Shophouse) phía nam đường 72m, xã Nghi Phú, thành phố Vinh
|
0,47
|
|
|
Xã Nghi Phú
|
CTCP đầu tư và thương mại tổng hợp Gia Thịnh
|
23
|
Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ lực
lượng vũ trang thành phố Vinh
|
4,00
|
|
|
Xã Nghi Phú
|
Công ty TNHH xây dựng Hoàng Anh
|
24
|
Xây dựng trung tâm thương
mại dịch vụ Tuấn Hoài
|
0,42
|
|
|
Phường Vinh Tân
|
Công ty TNHH MTV Tuấn Hoài
|
25
|
Khu chế biến, bảo quản nông
sản và dược liệu tại xã Hưng Đông
|
0,76
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
Công ty TNHH Nông nghiệp CNC Phủ Quỳ
|
26
|
Xây dựng đường gom đông đường
sắt Bắc - Nam (thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán
Bánh - Hạng mục đường gom) (bổ sung diện tích)
|
0,66
|
|
|
Xã Nghi Liên
|
Sở Giao thông Vận tải
|
27
|
Chia lô đất ở xóm Đông
Vinh, xã Hưng Đông (Bổ sung diện tích)
|
0,17
|
|
|
Xã Nghi Liên
|
UBND Thành phố Vinh
|
28
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm 5 (vị trí số 2) xã Hưng Chính
|
1,94
|
|
|
Xã Hưng Chính
|
UBND xã Hưng Chính
|
29
|
Khu dân cư Golden City 5 tại
xã Nghi Phú (phần còn lại)
|
1,51
|
|
|
Xã Nghi Phú
|
Công ty CP Golden city
|
30
|
Chia lô đất ở tại xóm Hòa
Tiến, xã Hưng Lộc
|
2,77
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
UBND Thành phố Vinh
|
31
|
Xây dựng đường giao thông
Hòa Thái, xã Hưng Hòa, TP Vinh nối từ đường ven Sông Lam đến đê môi trường
(Gđ1)
|
3,20
|
|
|
Xã Hưng Hòa
|
UBND xã Hưng Hòa
|
32
|
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ
truyền tại xã Hưng Đông
|
1,00
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
CTCP đầu tư TMDV Thái Thượng Hoàng
|
33
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu
Hưng Đông
|
0,18
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
CTCP vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh
|
34
|
Dự án di dời đường dây
110kv, 220kv phục vụ giải phóng mặt bằng đường Hưng Tây - Vinh
|
0,15
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
UBND Thành phố Vinh
|
35
|
Trung tâm SX giống cây trồng
và sản phẩm nông lâm nghiệp chất lượng
|
3,70
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
CTCP ĐTPT Trí Dương
|
36
|
Xây dựng các đường quy hoạch
và di dời hệ thống mương tiêu úng tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc
|
3,60
|
|
|
Xã Nghi Phú, xã Hưng Lộc
|
Chưa xác định
|
37
|
Trung tâm kinh doanh
thương mại và dịch vụ tổng hợp
|
0,60
|
|
|
Xã Hưng Đông
|
CTCP tư vấn ĐTXD Trường Thi
|
38
|
Dự án chống quá tải khu vực
thành Phố Vinh
|
0,09
|
|
|
Xã Hưng Đông, Nghi Ân, Hưng Chính, Cửa Nam, Hà Huy Tập, Đội Cung, Nghi
Phú, Lê Lợi, Hưng Đông
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
II
|
Thị
xã Cửa Lò (có 02 công trình, dự án, diện tích 1,37 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở dân cư phường
Nghi Hương
|
1,25
|
|
|
Phường Nghi Hương
|
UBND thị xã Cửa Lò
|
2
|
Dự án chống quá tải khu vực
thị xã Cửa Lò
|
0,12
|
|
|
Phường Nghi Hải, Nghi Tân, Nghi Hương, Nghi Thu
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
III
|
Huyện
Nghi Lộc (có 38 công trình, dự án, diện tích 36,79 ha đất trồng lúa; 31,88 ha
đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung đường nối N5 Khu kinh
tế Đông nam đến Hòa Sơn, Đô Lương vào cụm công nghiệp Đô Lăng
|
2,50
|
|
|
Xã Nghi Lâm
|
Sở giao thông vận tải Nghệ An
|
2
|
Đường từ nhà Chị Tình xóm
7 đi Nghi Trường (Dự án Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ
Sơn)
|
0,19
|
|
|
Nghi Thinh, Nghi Trường
|
UBND huyện Nghi Lộc
|
3
|
Chia lô đất ở xã Nghi Mỹ
(đồng cấp 3 cũ xóm 12, Cửa Thần xóm 7, 10, Cửa Thần đồng eo xóm 8, Đồng Giếng
Thống xóm 6, đồng Cửa Làng xóm 10)
|
1,14
|
|
|
Xã Nghi Mỹ
|
UBND xã Nghi Mỹ
|
4
|
Chia lô đất ở xã Nghi Thịnh
(các xóm 10, 6, 7, 1,5)
|
0,70
|
|
|
Xã Nghi Thịnh
|
UBND xã Nghi Thịnh
|
5
|
Chia lô đất ở xã Nghi Kiều
(các xóm 7, 9, 10A, 14A, 14B, 15A)
|
0,60
|
|
|
Xã Nghi Kiều
|
UBND xã Nghi Kiều
|
6
|
Chia lô đất ở xã Nghi Công
Nam (xóm 2, 10)
|
1,20
|
|
|
Xã Nghi Công Nam
|
UBND xã Nghi Công Nam
|
7
|
Kho bãi Công ty cổ phần
xây dựng 135 Miền Tây
|
0,15
|
|
|
Xã Nghi Trung
|
Công ty CPXD 135 Miền Tây
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Nghi Thuận
|
0,32
|
|
|
Xã Nghi Thuận
|
Công ty xăng dầu Nghệ An
|
9
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
và thương mại Thái Sơn
|
0,50
|
|
|
Xã Nghi Đồng
|
Công ty cổ phần xây dựng Hoàng Thái
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Bắc Cầu
Cấm
|
0,13
|
|
|
Xã Nghi Quang
|
Công ty CP Thương mại dầu khí Toàn Cầu
|
11
|
Mở rộng khuôn viên Trường
THPT Nghi Lộc 4
|
0,50
|
|
|
Xã Nghi Xá
|
Trường THPT Nghi Lộc 4
|
12
|
Xây dựng Tuyến đường ven
biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)
|
2,65
|
|
|
Nghi Hợp, Nghi Khánh
|
Sở giao thông vận tải Nghệ An
|
13
|
Mô hình trang trại sản xuất
giông, trồng gừng thương phẩm trong bao và kết hợp công nghệ tưới tiết kiệm
nước
|
0,02
|
|
|
Xã Nghi Phong
|
Công ty TNHH thương mại Thái Bình
|
14
|
Chống quá tải khu vực huyện
Nghi Lộc
|
0,05
|
|
|
Xã Nghi Hoa, Nghi Vạn
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
15
|
Đường vào vùng nguyên liệu
mỏ đất phục vụ san lấp dự án khu công nghiệp WHA Hemeraj
|
|
0,10
|
|
Xã Nghi Hưng
|
Công ty cổ phần WHA Hemaraj 1 - Nghệ An
|
16
|
Vùng nguyên liệu phục vụ
san lấp dự án Khu công nghiệp Hemaraj
|
|
19,70
|
|
Xã Nghi Hưng
|
Công ty cổ phần WHA Hemaraj 1 - Nghệ An
|
17
|
Trạm trộn bê tông xi măng và
Bê tông nhựa nóng tại khu vực Lèn Dơi tại xã Nghi Yên
|
|
2,25
|
|
Xã Nghi Yên
|
Công ty CP xây dựng Tân Nam
|
18
|
Trường bắn, thao trường huấn
luyện tổng hợp của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An
|
0,36
|
|
|
Xã Nghi Công Nam
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
19
|
Xây dựng sân vận động xã
Nghi Phong
|
1,20
|
|
|
Xã Nghi Phong
|
UBND huyện Nghi Lộc
|
20
|
Tuyến số 2 thuộc hệ thống
giao thông Khu A - Khu công nghiệp Nam Cấm
|
1,50
|
|
|
Xã Nghi Long, Xã Nghi Thuận
|
Ban quản lý KKT Đông Nam
|
21
|
Xây dựng khu du lịch sinh
thái Bãi Lữ
|
|
3,67
|
|
Xã Nghi Yên, Nghi Tiến
|
Công ty CP đầu tư xây dựng kinh doanh Bãi Lữ
|
22
|
Nhà máy chế biến đá hỗn hợp
|
0,67
|
|
|
Xã Nghi Hợp
|
Công ty CP Tân Long
|
23
|
Tổng kho xăng dầu DKC
|
|
0,30
|
|
Xã Nghi Thiết
|
Công ty CP Thiên Minh Đức
|
24
|
Kho và nhà xưởng cho thuê
của Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng công trình Miền Trung
|
0,66
|
|
|
Xã Nghi Long
|
CTCP tư vấn và đầu tư xây dựng công trình Miền Trung
|
25
|
Nhà máy sản xuất, chế biến
phân bón hữu cơ sinh học của Công ty Cổ phần môi trường tổng hợp Hà Nội
|
|
0,07
|
|
Xã Nghi Quang
|
Công ty CP môi trường tổng hợp Hà Nội
|
26
|
Dự án xây dựng khu khách sạn,
nhà hàng, giải khát, kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, kinh doanh
thương mại, nuôi trồng thủy sản
|
|
4,61
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Nhà đầu tư Thái Lan
|
27
|
Cảng biển VISSAI (phần còn
lại)
|
|
1,18
|
|
Xã Nghi Thiết
|
Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát The VIssai
|
28
|
Xây dựng đường giao thông
trục chính nằm phía Bắc đường D4
|
3,60
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
29
|
Xây dựng đường giao thông
còn lại nằm phía Bắc đường D4
|
9,50
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
30
|
Xây dựng các Trường học tại
xã Nghi Tiến
|
3,79
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
31
|
Xây dựng các nhà văn hóa
xóm tại xã Nghi Tiến
|
1,00
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
32
|
Xây dựng Chợ xã Nghi Tiến
|
0,60
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
33
|
Xây dựng đài tưởng niệm liệt
sĩ xã Nghi Tiến
|
0,50
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
34
|
Xây dựng sân vận động xã
Nghi Tiến
|
1,03
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
35
|
Xây dựng Trạm y tế xã Nghi
Tiến
|
0,27
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
36
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã
Nghi Tiến
|
0,78
|
|
|
Xã Nghi Tiến
|
Tập đoàn FLC
|
37
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Nghi Lộc
|
0,18
|
|
|
Nghi Thuận, Nghi Kiều, Nghi Văn, Nghi Phong
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
38
|
Xây dựng Chợ xã Nghi Thiết
|
0,50
|
|
|
Xã Nghi Thiết
|
UBND xã Nghi Thiết
|
IV
|
Huyện
Diễn Châu (có 16 công trình, dự án, diện tích 20,15 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở vùng Bắc trạm
biến áp Bắc Liên; vùng Phía Đông làng, xã Diễn Liên
|
0,50
|
|
|
Xã Diễn Liên
|
UBND xã Diễn Liên
|
2
|
Đất ở nhà trẻ xóm 7 cũ,
vùng ao Ông Đại, Ông Thịnh, vùng giữa Nam, vùng ven đường 538, xã Diễn Thái
|
0,74
|
|
|
Xã Diễn Thái
|
UBND xã Diễn Thái
|
3
|
Chia lô đất ở dân cư vùng
Đội Gieo, xã Diễn Trường
|
0,80
|
|
|
Xã Diễn Trường
|
UBND xã Diễn Trường
|
4
|
Xây dựng đường giao thông
nối từ đường liên xã Diễn Hạnh-Diễn Hoa đi bãi rác và khu vực nghĩa trang
|
0,10
|
|
|
Xã Diễn Hạnh
|
UBND xã Diễn Hạnh
|
5
|
Chia lô đất ở xóm Phúc
Thiêm: vị trí 1 (đồng Bờ Giá giáp đường QL 7A); vị trí 2 xóm Phúc Thiêm, xã
Diễn Phúc
|
2,97
|
|
|
Xã Diễn Phúc
|
UBND xã Diễn Phúc
|
6
|
Dự án Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv
Quỳnh Lưu- Diễn Châu- Cửa Lò- Hưng Đông
|
0,03
|
|
|
Xã Diễn Phúc
|
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
7
|
Chia lô xen dắm Diễn Tháp
vùng đường Cầu Dăm, xã Diễn Tháp
|
0,06
|
|
|
Xã Diễn Tháp
|
UBND xã Diễn Tháp
|
8
|
Đấu giá chia lô đất ở xóm
1,2,3,4,5,6; xen dắm 7, xã Diễn Nguyên
|
2,74
|
|
|
Xã Diễn Nguyên
|
UBND xã Diễn Nguyên
|
9
|
Đường cứu hộ cứu nạn tuyến
Diễn Hải đi Diễn Thịnh
|
1,49
|
|
|
Xã Diễn Cát, Diễn Tân
|
UBND huyện Diễn Châu
|
10
|
Đường giao thông chống ngập
úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi
|
0,61
|
|
|
Xã Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND huyện Diễn Châu
|
11
|
Đường giao thông từ Quốc lộ
7 đi chùa Cổ Am
|
0,84
|
|
|
Xã Diễn Minh
|
UBND huyện Diễn Châu
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến
đê, kè Sông Bùng đoạn qua xã Diễn Ngọc - Diễn Kỷ
|
1,11
|
|
|
Xã Diễn Kỷ, Diễn Ngọc
|
UBND huyện Diễn Châu
|
13
|
Nhà máy sản xuất bao bì
ECO
|
3,89
|
|
|
Xã Diễn Lộc
|
Công ty cổ phần bao bì quốc tế ECO
|
14
|
Trung tâm thương mại và dịch
vụ tổng hợp
|
1,12
|
|
|
Xã Diễn An
|
Công ty TNHH Vinh Tho
|
15
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
xã Diễn Hồng
|
3,00
|
|
|
Xã Diễn Hồng
|
UBND xã Diễn Hồng
|
16
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Diễn Châu
|
0,15
|
|
|
Xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn Bích, Diễn Lâm, Diễn Thái,TT Diễn Châu,
Diễn Kỷ, Diễn Hồng, Diễn Xuân, Diễn Tháp, Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Hải
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
V
|
Huyện
Yên Thành (có 22 công trình, dự án, diện tích 39,08 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Doanh trại Ban chỉ
huy quân sự huyện Yên Thành
|
2,57
|
|
|
TT Yên Thành
|
BCH Quân Sự tỉnh
|
2
|
Mở rộng khuôn viên trường
THCS xã Hùng Thành
|
0,12
|
|
|
Xã Hùng Thành
|
UBND xã Hùng Thành
|
3
|
Mở rộng khuôn viên trường
THCS xã Trung Thành
|
0,14
|
|
|
Xã Trung Thành
|
UBND xã Trung Thành
|
4
|
Xây dựng một số tuyến đường
chính trong giai đoạn đầu quy hoạch thị trấn Yên Thành (tuyến N4, N5, N6)
|
1,00
|
|
|
Các xã: Hoa Thành, Thị Trấn, Tăng Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
5
|
Xây dựng đường giao thông
cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả sông Sở xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến sông
Bàu Chèn xã Liên Thành, huyện Yên Thành
|
4,95
|
|
|
Các xã: Hồng Thành, Văn Thành, Hoa Thành, Tăng Thành, Thị Trấn, Thọ
Thành, Thọ Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
6
|
Xây dựng đường giao thông
tránh lũ cho 4 xã Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành và Hậu Thành huyện Yên
Thành
|
8,51
|
|
|
Các xã: Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Hậu Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
7
|
Xây dựng đường giao thông
tránh lũ, cứu hộ cứu nạn cho các xã Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên
Thành
|
6,50
|
|
|
Các xã: Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
8
|
Hạ tầng Cụm công nghiệp
Tràng Kè (giai đoạn 1)
|
0,79
|
|
|
Xã Mỹ Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
9
|
Xây dựng bến xe phía Bắc
huyện Yên Thành
|
0,98
|
|
|
Xã Thọ Thành
|
Công ty TNHH Đông Anh Minh
|
10
|
Xây dựng chống quá tải trạm
biến áp Hợp Thành 2, Khánh Thành 1
|
0,02
|
|
|
Xã Hợp Thành, Khánh Thành
|
Cty Điện lực Nghệ An
|
11
|
Chống quá tải trạm biến áp
Mã Thành 1,Mã Thành 2, trạm biến áp Sơn Thành 1, trạm biến áp Sơn Thành 5, trạm
biến áp Phúc Thành 2 và nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp
Phúc Thành 1
|
0,03
|
|
|
Xã Mã Thành, Xã Sơn Thành, Xã Phúc Thành
|
Cty Điện lực Nghệ An
|
12
|
Chống quá tải trạm biến áp
Đồng Thành 1, trạm biến áp Vĩnh Phúc, Bắc Long; trạm biến áp Đức Thành và
nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp Tiến Thành
|
0,03
|
|
|
Xã Đồng Thành, xã Đức Thành, xã Tiến Thành
|
Cty Điện lực Nghệ An
|
13
|
Chống quá tải trạm biến áp
Đô Thành, trạm biến áp Hợp Thành 1, trạm biến áp Công Thành 5, trạm biến áp Đức
Thành 1
|
0,02
|
|
|
Xã Đô Thành, xã Hợp Thành, xã Công Thành, xã Đức Thành
|
Cty Điện lực Nghệ An
|
14
|
Xây dựng chốt trực vận hành
điện lực xã Đức Thành
|
0,01
|
|
|
Xã Đức Thành
|
Cty điện lực Nghệ An
|
15
|
Xây dựng chốt trực vận
hành điện lực xã Quang Thành
|
0,03
|
|
|
Xã Quang Thành
|
Cty điện lực Nghệ An
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp đê kè chống
sạt lở và thoát lũ hệ thống tiêu úng Diễn Yên II
|
2,62
|
|
|
Thọ Thành, Hồng Thành, Phú Thành, Văn Thành, Hợp Thành, Nhân Thành
|
UBND huyện Yên Thành
|
17
|
Xây dựng nhà phòng họ giáo
Khe Răm xã Hùng Thành
|
0,02
|
|
|
Xã Hùng Thành
|
Giáo họ Khe Răm
|
18
|
Xây dựng nhà thờ giáo họ Hồng
Phúc xã Thọ Thành
|
0,30
|
|
|
Xã Thọ Thành
|
Giáo họ Hồng Phúc
|
19
|
Xây dựng mô hình trang trại
chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản xã Hợp Thành
|
0,88
|
|
|
Xã Hợp Thành
|
Hộ gia đình ông Phan Xuân Sinh
|
20
|
Xây dựng quỹ tín dụng nhân
dân xã Liên Thành
|
0,09
|
|
|
Xã Liên Thành
|
Quỹ tín dụng xã Liên Thành
|
21
|
Khu đất ở tại thị trấn Yên
Thành
|
9,30
|
|
|
Thị trấn Yên Thành
|
Chưa xác định
|
22
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Yên Thành
|
0,17
|
|
|
Xã Tân Thành, Nhân Thành, Kim Thành, Hùng Thành, Phúc Thành, Kim Thành,
Minh Thành, Tăng Thành, Nam Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Đồng Thành, Thịnh
Thành, Liên Thành
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
VI
|
Huyện
Quỳnh Lưu (có 07 công trình, dự án, diện tích 11,46 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở xóm Tuần C,
xã Quỳnh Châu
|
1,24
|
|
|
Xã Quỳnh Châu
|
UBND xã Quỳnh Châu
|
2
|
Khu chung cư cổ phần Đại
Bách Khoa
|
7,58
|
|
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
C.Ty Đại Bách Khoa
|
3
|
Nhà thờ giáo họ Thanh Bình
tại xã Quỳnh Thanh
|
0,51
|
|
|
Xã Quỳnh Thanh
|
Giáo họ Thanh Bình
|
4
|
Xây dựng Trường mầm non tư
thục Trường Thịnh
|
0,31
|
|
|
Xã Quỳnh Văn
|
Hộ ông Lê Văn Minh
|
5
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh
Châu
|
1,00
|
|
|
Xã Quỳnh Châu
|
UBND xã Quỳnh Châu
|
6
|
Cơ sở kinh doanh vật liệu
xây dựng và thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Quỳnh Bá
|
0,77
|
|
|
Xã Quỳnh Bá
|
CTCP Xây dựng thương mại Đại Cát
|
7
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Quỳnh Lưu
|
0,05
|
|
|
Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thuận, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
VII
|
Thị
xã Hoàng Mai (có 11 công trình, dự án, diện tích 18,89 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở vùng khe
ngang khối 5, phường Quỳnh Xuân
|
3,80
|
|
|
Phường Quỳnh Xuân
|
UBND phường Quỳnh Xuân
|
2
|
Chống quá tải trạm biến áp
Quỳnh Thiện 3,4; trạm biến áp Tiền Phong 1 Mai Hùng, trạm biến áp Quỳnh Trang
1, thị xã Hoàng Mai
|
0,02
|
|
|
Phường Quỳnh Thiện, Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Trang
|
Công ty Điện lực Nghệ An.
|
3
|
Đấu giá đất ở đô thị phường
Quỳnh Thiện
|
4,80
|
|
|
Phường Quỳnh Thiện
|
UBND thị xã Hoàng Mai
|
4
|
Chia lô đất ở đấu giá khu vực
đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh, phường Quỳnh Dị
|
1,80
|
|
|
Phường Quỳnh Dị
|
UBND phường Quỳnh Dị
|
5
|
Đấu giá đất ở khối Quang
Trung, phường Quỳnh Dị
|
0,35
|
|
|
Phường Quỳnh Dị
|
UBND phường Quỳnh Dị
|
6
|
Đấu giá đất ở đô thị khối
12 (bám đường Vực Mấu), phường Mai Hùng
|
6,50
|
|
|
Phường Mai Hùng
|
UBND phường Mai Hùng
|
7
|
Mở rộng đền Bạch Y Đại
Vương
|
0,26
|
|
|
Phường Mai Hùng
|
UBND phường Mai Hùng
|
8
|
Đấu giá đất ở đô thị khối 7,
khối 12, khối 13, phường Quỳnh Xuân
|
0,80
|
|
|
Phường Quỳnh Xuân
|
UBND phường Quỳnh Xuân
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng sở hữu,
kinh doanh, trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống Hoàng Mai
|
0,24
|
|
|
Phường Quỳnh Thiện
|
HTX Hải An
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại xã Quỳnh Vinh
|
0,21
|
|
|
Xã Quỳnh Vinh
|
Công ty Xăng dầu Nghệ An
|
11
|
Dự án chống quá tải khu vực
thị xã Hoàng Mai
|
0,11
|
|
|
Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiên, Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang, Quỳnh
Xuân, Quỳnh Liên, Quỳnh Phương
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
VIII
|
Huyện
Nghĩa Đàn (có 04 công trình, dự án, diện tích 3,25 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước
thô cho cụm công nghiệp Nghĩa Long
|
0,22
|
|
|
Xã Nghĩa Long
|
UBND huyện Nghĩa Đàn
|
2
|
Dự án đường giao thông nối
từ QL1A - Huyện Nghĩa Đàn - Thị xã Thái Hòa
|
1,30
|
|
|
TT Nghĩa Đàn
|
Sở giao thông vận tải
|
3
|
Chia lô đấu giá đất ở xóm
Khánh Tiến, xóm Tân Lập, xóm Hải Lộc
|
1,64
|
|
|
Xã Nghĩa Lộc
|
UBND Xã Nghĩa Lộc
|
4
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Nghĩa Đàn
|
0,09
|
|
|
TT Nghĩa Đàn, Xã Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Trung, Nghĩa Minh, Nghĩa
Yên, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
IX
|
Thị
xã Thái Hòa (có 17 công trình, dự án, diện tích 31,51 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ngang N7 và đường đầu
cầu Hiếu 2, thị xã Thái Hòa
|
0,32
|
|
|
Phường Long Sơn
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
2
|
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn
1 (đồng Lầy)
|
9,99
|
|
|
Phường Long Sơn
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
3
|
Xây dựng Khu đô thị Long
Sơn 2 (đồng Bờ Ao)
|
2,21
|
|
|
Phường Long Sơn
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
4
|
Xây dựng Khu đô thị Long
Sơn 3 - Vực Giồng (đồng Kinh tế )
|
3,88
|
|
|
Phường Long Sơn
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
5
|
Xây dựng Khu đô thị Long
Sơn 4 (Chia lô bám đường N6)
|
2,40
|
|
|
Phường Long Sơn
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
6
|
Tuyến đường trục dọc D3 thuộc
các dự án Xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa
|
1,80
|
|
|
Phường Long Sơn, Hòa Hiếu
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
7
|
Đường giao thông nối QL1A
- Nghĩa Đàn - TX. Thái Hòa
|
1,30
|
|
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Cấp điện cho khu công nghiệp
Nghĩa Mỹ
|
0,05
|
|
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
9
|
Công trình chống quá tải
lưới điện xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu
|
0,05
|
|
|
Xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
10
|
Cải tạo đường dây 110kV Quỳnh
Lưu - Quỳ Hợp
|
0,35
|
|
|
Tây Hiếu, Nghĩa Mỹ, Đông Hiếu, Nghĩa Thuận, Hòa Hiếu, Long Sơn
|
Tổng công ty điện lực miền bắc
|
11
|
Công trình chống quá tải cho
trạm biến áp Chế biến Đông Hiếu và trạm biến áp Nghĩa Thuận 4, 1; trạm biến
áp cơ quan Tây Hiếu
|
0,05
|
|
|
Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
12
|
Chia lô đấu giá đất ở tại
xóm Xuân Thọ, Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ
|
2,10
|
|
|
Nghĩa Mỹ
|
UBND xã Nghĩa Mỹ
|
13
|
Chia lô đấu giá xóm 8 xã
Nghĩa Thuận (Lô cây Si và Đồng Ga dải 2)
|
5,00
|
|
|
Nghĩa Thuận
|
UBND xã Nghĩa Thuận
|
14
|
Chia lô đấu giá bám đường
N8 phường Quang Tiến
|
1,00
|
|
|
Phường Quang Tiến
|
UBND phường Quang Tiến
|
15
|
Khu tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng đường N8
|
0,50
|
|
|
Phường Quang Tiến
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
16
|
Chia lô đất ở khu vực phía
Tây Cầu Hiếu 2 tại xã Nghĩa Tiến
|
0,50
|
|
|
Nghĩa Tiến
|
UBND thị xã Thái Hòa
|
17
|
Dự án chống quá tải khu vực
thị xã Thái Hòa
|
0,01
|
|
|
Phường Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
X
|
Huyện
Tân Kỳ (có 03 công trình, dự án, diện tích 0,75 ha đất trồng lúa; 0,11 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hầm Tuynel cơ động Sở
chỉ huy cơ bản quân khu 4
|
|
0,11
|
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng trường mầm non tư
thục Sao Mai
|
0,70
|
|
|
TT Tân Kỳ
|
CTCP tư vấn và ĐTXD công trình Miền Trung
|
3
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Tân Kỳ
|
0,05
|
|
|
Xã Kỳ Sơn, TT Tân Kỳ, Xã Nghĩa Đồng
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XI
|
Huyện
Quỳ Hợp (có 01 công trình, dự án, diện tích 0,3 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Quỳ Hợp
|
0,30
|
|
|
Xã Tam Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XII
|
Huyện
Quỳ Châu (có 01 công trình, dự án, diện tích 0,02 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Quỳ Châu
|
0,02
|
|
|
Xã Châu Bính, Châu hạnh, Quỳ Châu
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XIII
|
Huyện
Quế Phong (có 03 công trình, dự án, diện tích 0,42 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng
đồng Bản Pảo 1
|
0,15
|
|
|
Xã Quang Phong
|
UBND xã Quang Phong
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng
đồng bản Tỉn Pú
|
0,15
|
|
|
Xã Quang Phong
|
UBND xã Quang Phong
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng
đồng Phương Tiến 1
|
0,12
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
UBND xã Tiền Phong
|
XIV
|
Huyện
Tương Dương (có 01 công trình, dự án, diện tích 0,01 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Tương Dương
|
0,01
|
|
|
Xã Tam Quang, Tam Thái
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XV
|
Huyện
Con Cuông (có 05 công trình, dự án, diện tích 0,33 ha đất trồng lúa; 15,29 ha
đất rừng phòng hộ; 1,60 đất rừng đặc dụng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đồn Biên phòng Châu
Khê (553)/BCH Bộ đội biên phòng Nghệ An
|
|
|
1,60
|
Xã Châu Khê
|
BCH Biên phòng Nghệ An
|
2
|
Công trình thủy điện Khe
Thơi
|
|
14,27
|
|
Xã Lạng Khê
|
Tập đoàn điện lực
|
3
|
Mở rộng trung tâm văn hóa
xã Đôn Phục
|
0,10
|
|
|
Xã Đôn Phục
|
UBND xã Đôn Phục
|
4
|
Trang trại Cam Thiên Sơn 2
|
0,19
|
1,02
|
|
Xã Môn Sơn
|
Hộ kinh doanh cá thể Trịnh Xuân Giáo
|
5
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Con Cuông
|
0,04
|
|
|
Xã Chi Khê,Thị trấn Con Cuông, Xã Bồng Khê, Xã Châu Khê
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XVI
|
Huyện
Anh Sơn (có 09 công trình, dự án, diện tích 6,93 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất gỗ MDF
|
6,32
|
|
|
Xã Khai Sơn
|
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt
|
2
|
Mở rộng đường Đỉnh Sơn đi Bình
Sơn
|
0,50
|
|
|
Các xã: Đỉnh Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Xây dựng Cầu Cây Khế thôn
7, Xã Lĩnh Sơn
|
0,01
|
|
|
Xã Lĩnh Sơn
|
Ban QLDA4
|
4
|
Xây dựng Cầu Bà Thảo thôn
5, Xã Cao Sơn
|
0,01
|
|
|
Xã Cao Sơn
|
Ban QLDA4
|
5
|
Chống quá tải trạm biến áp
Lĩnh Sơn 3, TBA Vĩnh Phú 1, huyện Anh Sơn
|
0,02
|
|
|
Xã Lĩnh Sơn
|
Điện lực Nghệ An
|
6
|
Xây dựng trạm biến áp Chống
quá tải số 2 Hoa Sơn
|
0,01
|
|
|
Xã Hoa Sơn
|
TCT điện lực Nghệ An
|
7
|
Chống quá tải trạm biến áp
Số 2 Phúc Sơn, huyện Anh Sơn
|
0,01
|
|
|
Xã Phúc Sơn
|
TCT điện lực Nghệ An
|
8
|
Xây dựng Chống quá tải Bãi
Lim, huyện Anh Sơn
|
0,02
|
|
|
Xã Phúc Sơn
|
TCT điện lực Nghệ An
|
9
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Anh Sơn
|
0,03
|
|
|
Xã Tào Sơn, Hùng Sơn, Tào Sơn, Lĩnh Sơn, Tam Sơn, Đức Sơn
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XVII
|
Huyện
Đô Lương (có 19 công trình, dự án, diện tích 43,35 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ cụm công nghiệp
Lạc Sơn đi N5
|
6,00
|
|
|
Xã Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn
|
UBND huyện Đô Lương
|
2
|
Đường nối từ vườn Xanh đi
QL 7A (Thịnh Sơn)
|
8,40
|
|
|
Thị trấn; Yên Sơn Văn Sơn; Thịnh Sơn,
|
UBND huyện Đô Lương
|
3
|
Mở rộng đường Giao thông liên
xã Bồi Sơn - Hồng Sơn (GD2)
|
2,00
|
|
|
Các xã Bồi Sơn, Hồng Sơn
|
UBND huyện Đô Lương
|
4
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ
sông Lam đoạn qua xã Lưu Sơn
|
0,75
|
|
|
Xã Lưu Sơn
|
UBND huyện Đô Lương
|
5
|
Xây dựng đường dây trung thế
và trạm biến áp chống quá tải
|
0,10
|
|
|
Tràng Sơn, Bồi Sơn, Lưu Sơn, Lam Sơn, Nhân Sơn,Thị Trấn, Đà Sơn, Lạc
Sơn, Trung Sơn,
|
Công ty cổ phần Điện lực Nghệ An
|
6
|
Chia lô đất ở đấu giá vùng
sân vận động xóm Bắc Lam xã Giang Sơn Tây
|
0,07
|
|
|
Xã Giang Sơn Tây
|
UBND xã Giang Sơn Tây
|
7
|
Chia lô đất ở Vùng Làng
Chuông xã Hiến Sơn
|
0,32
|
|
|
Xã Hiến Sơn
|
UBND xã Hiến Sơn
|
8
|
Chia lô đấu giá đất ở vùng
độc;Trưa Mạ xóm Quang trung, trường mầm non cũ xã Lưu Sơn
|
2,30
|
|
|
Xã Lưu Sơn
|
UBND xã Lưu Sơn
|
9
|
Chia lô đấu giá đất ở xóm
7; vùng Đồng Lăng xóm 4 xã Mỹ Sơn
|
2,84
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
UBND xã Mỹ Sơn
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân thị trấn Đô Lương
|
1,01
|
|
|
Thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
11
|
Xây dựng cây xăng dầu vùng
Địa Hổ xóm 9 xã Thượng Sơn
|
0,20
|
|
|
Xã Thượng Sơn
|
Công ty TNHH đầu tư Quang Thái
|
12
|
Xây dựng Tổ chức tài chính
vi mô TNHH MTV Tình Thương, thị trấn Đô Lương
|
0,09
|
|
|
Thị trấn Đô Lương
|
Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV Tình Thương
|
13
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu
xã Hiến Sơn (giáp đường N5 - nối quốc lộ 7A)
|
0,18
|
|
|
Xã Hiến Sơn
|
Công ty CP VT&DV Ptrollimex Nghệ Tĩnh
|
14
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
khí hóa lỏng và dịch vụ thương mại xã Tân Sơn
|
0,29
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
CTY TNHH Nam Phương Phát
|
15
|
Khu trung tâm dịch vụ thể
thao văn hóa Đô Lương
|
2,20
|
|
|
Xã Đông Sơn
|
Công ty CP Tecco
|
16
|
Nhà máy may Quang Sơn
|
6,50
|
|
|
Xã Quang Sơn
|
Công ty CP may Minh Anh
|
17
|
Mở rộng khu khai thác mỏ đất
sét làm nguyên liệu chế biến gạch Tuynel xã Nhân Sơn
|
0,20
|
|
|
xã Nhân Sơn
|
Công ty CP Bỉm Sơn Viglacera
|
18
|
Chia lô dấu giá đất ở vùng
xóm 6,7,8 xã Tân Sơn
|
7,30
|
|
|
Xã Tân Sơn
|
UBND xã Tân Sơn
|
19
|
Chia lô đất ở đấu giá Vùng
Đồng Trai, xóm Thái Minh xã Bình Minh
|
2,60
|
|
|
Xã Minh Sơn
|
UBND xã Minh Sơn
|
XVIII
|
Huyện
Thanh Chương (có 13 công trình, dự án, diện tích 3,06 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường từ khối 7
đi khối 2, thị trấn Thanh Chương
|
0,12
|
|
|
TT Thanh Chương
|
UBND thị trấn Thanh Chương
|
2
|
Trường Mầm non Thanh Long
|
0,44
|
|
|
Xã Thanh Long
|
UBND xã Thanh Long
|
3
|
Cải tạo phần cuối nguồn ĐZ
974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện
|
0,01
|
|
|
Thanh Sơn, Hạnh Lâm, Thanh Mỹ, Thanh Thịnh, Thanh Lĩnh
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
4
|
Chống quá tải các trạm biến
áp 1, trạm biến áp 2 Thanh Hòa; trạm biến áp Xóm Chuyền, trạm biến áp 2,3 Hạnh
Lâm, trạm biến áp 2 Thanh Thịnh, trạm biến áp 4 Thanh Thịnh huyện Thanh
Chương
|
0,02
|
|
|
Xã Thanh Hòa, Hạnh Lâm, Thanh Thịnh
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
5
|
Chống quá tải trạm biến áp
2 Thanh Chi, trạm biến áp 2 Thanh Hà, trạm biến áp 1,3 Thị trấn Dùng huyện
Thanh Chương
|
0,01
|
|
|
Xã Thanh Hà, Thanh Chi, thị trấn
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
6
|
Chống quá tải các trạm biến
áp 2 Thanh Nho, trạm biến áp 1,5 Thanh Tiên, trạm biến áp 1,2 Thanh Khê, huyện
Thanh Chương
|
0,02
|
|
|
Xã Thanh Nho, Thanh Tiên, Thanh Khê
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
7
|
Cải tạo nâng cấp lên 35kV
phần cuối đường dây 972 E15.11
|
0,03
|
|
|
Xã Thanh Hà, Thanh Tùng
|
Công ty điện lực Nghệ An
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
giao thông nối QL 46 C đi đường Hồ Chí Minh qua địa bàn các xã Thanh Liên,
Thanh Mỹ, Hạnh Lâm
|
1,51
|
|
|
Xã Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm
|
UBND huyện Thanh Chương
|
9
|
Dự án chống quá tải tại
khu vực huyện Thanh Chương
|
0,03
|
|
|
Thị trấn Thanh Chương, xã Thanh Nho, Thanh Mỹ
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
10
|
Chia lô đất ở vùng Ba Nghè
(vị trí số 3), xã Thanh Giang
|
0,47
|
|
|
Xã Thanh Giang
|
UBND xã Thanh Giang
|
11
|
Chia lô đất ở đấu giá vùng
Đông Thượng khu vực 1, vùng cải tạo Luân Hồng, xã Đồng Văn
|
0,27
|
|
|
Xã Đồng Văn
|
UBND xã Đồng Văn
|
12
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Thanh Chương
|
0,04
|
|
|
TT Thanh Chương, Xã Đồng Văn, Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Lâm, Thanh
Lĩnh
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
13
|
Xây dựng công viên cây
xanh tại Khối 9, thị trấn Thanh Chương
|
0,09
|
|
|
Thị trấn Thanh Chương
|
UBND thị trấn Thanh Chương
|
XIX
|
Huyện
Nam Đàn (có 06 công trình, dự án, diện tích 6,33 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động
trung tâm xã Xuân Lâm
|
1,13
|
|
|
Xã Xuân Lâm
|
UBND xã Xuân lâm
|
2
|
Trung tâm Thương mại
Vincom Nam Đàn
|
2,36
|
|
|
Xã Vân Diên
|
Tập đoàn Vingroup
|
3
|
Khu tái định cư các hộ dân
xóm lâm nghiệp Núi Chung, xã Kim Liên
|
0,80
|
|
|
Xã Kim Liên
|
UBND huyện Nam Đàn
|
4
|
Trường Mầm non Tuổi thơ và
Tiểu học (tư thục) chất lượng cao Nam Đàn
|
1,57
|
|
|
Xã Vân Diên
|
Cty CPĐTXD và GD Minh Sang
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Nhung Đông
|
0,20
|
|
|
Xã Kim Liên
|
DNTN Nhung Đông
|
6
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Nam Đàn
|
0,27
|
|
|
Xã Nam Lĩnh, Nam Xuân, Hùng Tiến, Nam Xuân, Nam Thanh, Xuân Lâm, Vân
Diên
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
XX
|
Huyện
Hưng Nguyên (có 02 công trình, dự án, diện tích 5,15 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nuôi cá rô phi Isreal
công nghệ cao
|
5,00
|
|
|
Xã Hưng Mỹ
|
Công ty CP SYNOTASEAN
|
2
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Hưng Nguyên
|
0,15
|
|
|
Xã Hưng Tây, Hưng Thái, Hưng Châu
|
Công ty Điện lực Nghệ An
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
2.053
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|