|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/NQ-HĐND 2017 thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Nghệ An
Số hiệu:
|
16/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP
ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 9177/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục 358 công trình, dự án với tổng diện
tích 1.573,89 ha trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai, có danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất kèm theo.
Điều 2.
1. Giao
UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp
thứ 5 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông
qua./.
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62
|
Quy mô diện tích
|
Trong đó sử dụng trên loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RĐD
|
Khác
|
|
Tổng số có 358 công
trình, dự án, diện tích 1.573,89 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành
phố Vinh (56 công trình, dự án, diện tích 366,23 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
Nguyễn Đức Đạt và đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn còn lại)
|
Phường Bến Thủy
|
Điểm b
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
2
|
Chia lô đất ở dân cư khu tập
thể Nhà máy Sợi Vinh tại khối 7 và 9, phường Bến Thủy
|
Phường Bến Thủy
|
Điểm d
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
3
|
Khu nhà ở bộ đội biên
phòng tỉnh thuộc khối 13 phường Bến Thủy
|
Phường Bến Thủy
|
Điểm d
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
4
|
Khu tái định cư tập điện
cơ số 1 và đấu giá tại khối 11, phường Đội Cung
|
Phường Đội Cung
|
Điểm c
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
5
|
Trường mầm non Hà Huy Tập
(cơ sở 2)
|
Phường Hà Huy Tập
|
Điểm a
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
6
|
Xây dựng đường Nguyễn Duy
Trinh
|
Phường Hưng Dũng
|
Điểm b
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
7
|
Chia lô đất ở tại khối
Đông Thọ, phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng Dũng
|
Điểm d
|
3,04
|
3,04
|
|
|
|
8
|
Xâydựng tuyến mương hai bên
đường 72m, đoạn qua xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm b
|
1,00
|
0,60
|
|
|
0,40
|
9
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Mai Lộc, xã Hưng Đông (giai đoạn 2)
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm
Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông
- Khu A
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
2,60
|
1,80
|
|
|
0,80
|
11
|
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở
dân cư phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
3,04
|
1,00
|
|
|
2,04
|
12
|
Chia lô đất ở xóm Trung Mỹ,
Mỹ Long, Mỹ Hòa, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
2,74
|
|
|
|
2,74
|
13
|
Chia lô đất ở xen dắm xóm
13, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm d
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
14
|
Xây dựng tuyến mương quanh
hồ Điều Hòa
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm b
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
15
|
Chia lô đất ở dân cư xóm
Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm d
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
16
|
Xây dựng trường Tiểu Học
Hưng Lộc 2
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm a
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
17
|
Chia lô đất ở xen dắm xóm
Hòa Tiến, xóm Mỹ Thượng vị trí số 1, xóm Mỹ Thượng vị trí số 2, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm d
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
18
|
Chia lô đất ở xen dắm tại
khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc
|
Phường Hưng Phúc
|
Điểm d
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
19
|
Xây dựng nhà văn hóa Trường
Phúc và cây xanh, bãi đậu xe tại khối Trường Phúc
|
Phường Hưng Phúc
|
Điểm c
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
20
|
Chợ và trung tâm thương mại
tại xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Ân
|
Điểm c
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
21
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Kim Hợp, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Ân
|
Điểm d
|
6,60
|
2,50
|
|
|
4,10
|
22
|
Chia lô đất ở tái định cư
xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Ân
|
Điểm c
|
2,23
|
1,38
|
|
|
0,85
|
23
|
Chia lô đất ở khu số 5 và
số 6 tại xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
Điểm d
|
5,86
|
1,47
|
|
|
4,39
|
24
|
Xây dựng các tuyến đường
quy hoạch tại xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
Điểm b
|
10,12
|
5,70
|
|
|
4,42
|
25
|
Chống quá tải các xã Nghi
Kim, Nghi Phú
|
Xã Nghi Kim, Nghi Phú
|
Điểm b
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
26
|
Khu đất tái định cư tại
xóm 5, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi Liên
|
Điểm c
|
4,62
|
0,60
|
|
|
4,02
|
27
|
Chia lô đất ở dân cư Đồng Tran,
Đồng Bói, Nam trường Tật học, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
Điểm d
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
28
|
Khu nhà ở sinh viên tại
phường Hưng Bình (phần còn lại)
|
Phường Hưng Bình
|
Điểm d
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
29
|
Khu đô thị Seraphin
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
10,35
|
|
|
|
10,35
|
30
|
Xen dắm đất ở dân cư tại
xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm d
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
31
|
Chia lô đất ở tại xóm Hòa
Tiến, xã Hưng lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm d
|
4,71
|
|
|
|
4,71
|
32
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm d
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
33
|
Xây dựng Hồ điều hòa
|
Xã Hưng Lộc
|
Điểm b
|
4,05
|
|
|
|
4,05
|
34
|
Chia lô đất ở tái định cư
tại xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
Điểm c
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
35
|
Khu nhà ở thấp tầng
(Shophouse) phía nam đường 72m, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
Điểm d
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
36
|
Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ
lực lượng vũ trang thành phố Vinh
|
Xã Nghi Phú
|
Điểm d
|
4,91
|
4,81
|
|
|
0,10
|
37
|
Xây dựng đường giao thông
từ Quốc lộ 1A (ngã ba Quán Bàu) đến đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (phần còn lại)
|
Xã Nghi Phú
|
Điểm b
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
38
|
Xây dựng khu tái định cư
đường 72m tại xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
Điểm c
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
39
|
Chia lô đất ở xóm Đông
Vinh, xã Hưng Đông (Bổ sung diện tích)
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
40
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm 5 ( vị trí số 2) xã Hưng Chính
|
Xã Hưng Chính
|
Điểm d
|
1,94
|
1,94
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Bắc Cầu Nại,
phường Trường Thi (bổ sung diện tích)
|
Phường Trường Thi
|
Điểm d
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
42
|
Chia lô đất ở dân cư tại
xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông
- Khu B
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm d
|
2,60
|
1,60
|
|
|
1,00
|
43
|
Mở rộng Khu đô thị sinh
thái Vinh Tân (hạng mục xây dựng nhà cao tầng)
|
Phường Vinh Tân
|
Điểm d
|
0,91
|
|
|
|
0,91
|
44
|
Cầu vượt Quốc Lộ 46B
|
Xã Hưng Chính
|
Điểm b
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư Golden City 5 tại
xã Nghi Phú (phần còn lại)
|
Xã Nghi Phú
|
Điểm d
|
2,09
|
1,51
|
|
|
0,58
|
46
|
Chia lô đất ở khối Trung
Nghĩa, phường Đông Vĩnh (bổ sung diện tích)
|
Phường Đông Vĩnh
|
Điểm d
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
47
|
Xây dựng đường giao thông
Hòa Thái, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh nối từ đường ven Sông Lam đến đê môi
trường (Gđ1)
|
Xã Hưng Hòa
|
Điểm b
|
3,30
|
3,00
|
|
|
0,30
|
48
|
Khu đô thị mới Vinh Tân
(phần còn lại)
|
Phường Vinh Tân
|
Điểm d
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
49
|
Khu biệt thự cao cấp,
khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí tại phường Trung Đô (phần còn lại)
|
Phường Trung Đô, Bến Thủy
|
Điểm d
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
50
|
Khu đô thị mới ven Sông
Lam
|
Phường Hưng Dũng
|
Điểm d
|
97,00
|
84,00
|
|
|
13,00
|
51
|
Xây dựng tuyến đường QH24m
nối từ đường 72m đến đường Nguyễn Xuân Linh và đường bao phía Tây thành phố
Vinh
|
Phường Đông Vĩnh
|
Điểm b
|
65,63
|
65,63
|
|
|
|
52
|
Khu đất ở tại phường Vinh
Tân và xã Hưng Lợi
|
Phường Vinh Tân, xã Hưng Lợi
|
Điểm d
|
95,20
|
95,20
|
|
|
|
53
|
Dự án di dời đường dây
110kv, 220kv phục vụ giải phóng mặt bằng đường Hưng Tây - Vinh
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm b
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
54
|
Xây dựng các đường quy hoạch
và di dời hệ thống mương tiêu úng tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc
|
Xã Nghi Phú, xã Hưng Lộc
|
Điểm b
|
4,30
|
3,60
|
|
|
0,70
|
55
|
Treo dây mạch 2 đường dây ĐZ
110kV Quỳnh Lưu - Diễn Châu - Cửa Lò - Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
Điểm b
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
56
|
Dự án chống quá tải khu vực
Thành Phố Vinh
|
Xã Hưng Đông, Nghi Ân, Hưng Chính, Cửa Nam, Hà Huy Tập, Đội Cung, Nghi
Phú Lê Lợi, Hưng Đông
|
Điểm b
|
0,27
|
0,09
|
|
|
0,18
|
II
|
Thị
xã Cửa Lò (14 công trình, dự án, diện tích 43,15 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở khối Hải Bằng
2, phường Nghi Hòa (vị trí 1)
|
Phường Nghi Hòa
|
Điểm d
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
2
|
Chia lô đất ở khối Hải Bằng
2, phường Nghi Hòa (vị trí 2)
|
Phường Nghi Hòa
|
Điểm d
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
3
|
Chia lô đất ở khối Hải Bằng
2, phường Nghi Hòa
|
Phường Nghi Hòa
|
Điểm d
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
4
|
Chia lô đất ở khối Đông Hải,
phường Nghi Thu
|
Phường Nghi Thu
|
Điểm d
|
3,54
|
|
|
|
3,54
|
5
|
Chia lô đất ở phường Thu
Thủy
|
Phường Thu Thủy
|
Điểm d
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
6
|
Chia lô đất ở tại khối 3,
phường Nghi Hương
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm d
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
7
|
Chia lô đất ở tại khối 13,
phường Nghi Hương
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm d
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
8
|
Chia lô đất ở khối 7, phường
Nghi Hương
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm d
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
9
|
Chia lô đất ở dân cư đường
12-14 tại khối 4, phường Nghi Hương
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm d
|
8,60
|
|
|
|
8,60
|
10
|
Khu điều chỉnh khu 59A thuộc
quy hoạch 8-12, phường Nghi Hương
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm d
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
11
|
Chia lô đất ở dân cư phường
Nghi Hương
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm d
|
4,02
|
1,25
|
|
|
2,77
|
12
|
Nâng cấp và mở rộng hệ thống
cấp nước thị xã Cửa Lò
|
Phường Nghi Hương
|
Điểm b
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
13
|
Mở rộng khuôn viên Di tích
lịch sử Đền Mai Bảng
|
Phường Nghi Thủy
|
Điểm a
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
14
|
Dự án chống quá tải khu vực
thị xã Cửa Lò
|
Phường Nghi Hải, Nghi Tân, Nghi Hương, Nghi Thu
|
Điểm b
|
0,20
|
0,12
|
|
|
0,08
|
III
|
Huyện
Nghi Lộc (38 công trình, dự án, diện tích 184,82 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối Vinh - Cửa Lò
(đoạn còn lại)
|
Xã Nghi Phong
|
Điểm b
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến
đường giao thông nông thôn nối từ đường ĐT.535 đến đường ven sông Lam đoạn qua
xóm Xuân Giang, xã Nghi Xuân
|
Xã Nghi Xuân, Phúc Thọ
|
Điểm b
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
3
|
Bổ sung đường nối N5 Khu
kinh tế Đông nam đến Hòa Sơn, Đô Lương vào cụm công nghiệp Đô Lăng
|
Xã Nghi Lâm
|
Điểm b
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
4
|
Đường từ nhà Chị Tình xóm
7 đi Nghi Trường (Dự án Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ
Sơn)
|
Xã Nghi Thinh, Nghi Trường
|
Điểm b
|
0,69
|
0,19
|
|
|
0,50
|
5
|
Khôi phục và cải tạo tuyến
đường Nghi Hợp đi đền Đức Phó Tướng và tuyến nhánh
|
Xã Nghi Hợp
|
Điểm b
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
6
|
Chia lô đất ở xóm 13, 17,
xã Nghi Trung
|
Xã Nghi Trung
|
Điểm d
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
7
|
Chia lô đất ở xã Nghi Mỹ (đồng
cấp 3 cũ xóm 12, Cửa Thần xóm, đồng eo xóm 7, đồng Giếng Thống xóm 6, đồng
Thung xóm 7 đồng Cửa Làng xóm 10, Tế Điền xóm 11, Đồng Ruộng Lùng xóm 7)
|
Xã Nghi Mỹ
|
Điểm d
|
2,44
|
1,14
|
|
|
1,30
|
8
|
Chia lô đất ở xã Nghi Lâm (các
xóm 12, 10, 18, 20, 14, 13)
|
Xã Nghi Lâm
|
Điểm d
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
9
|
Chia lô đất ở xã Nghi
Khánh (các xóm Khánh Tiến, Khánh Tân, Long Xuân, Long Đồng, Long Nam, Khánh
Tiến)
|
Xã Nghi Khánh
|
Điểm d
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
10
|
Chia lô đất ở xã Nghi Thịnh
(các xóm 10,6,7,1,5)
|
Xã Nghi Thịnh
|
Điểm d
|
1,00
|
0,70
|
|
|
0,30
|
11
|
Chia lô đất ở xã Nghi Thịnh
(13,8)
|
Xã Nghi Thịnh
|
Điểm d
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
12
|
Chia lô đất ở xã Nghi Kiều
(các xóm 7, 9, 10A, 14A, 14B, 15A)
|
Xã Nghi Kiều
|
Điểm d
|
1,17
|
0,60
|
|
|
0,57
|
13
|
Chia lô đất ở xã Nghi Công
Nam (xóm 2, 10)
|
Xã Nghi Công Nam
|
Điểm d
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
14
|
Chia lô đất ở xã Nghi Yên
(xóm Chùa)
|
Xã Nghi Yên
|
Điểm d
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
15
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
nghĩa trang Đồng Trụt, huyện Nghi Lộc (phần tiếp theo)
|
Xã Nghi Xá
|
Điểm c
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
16
|
Xây dựng Đường giao thông
trục chính dọc trung tâm thị trấn Quán Hành
|
TT Quán Hành
|
Điểm b
|
31,20
|
|
|
|
31,20
|
17
|
Xây dựng Tuyến đường ven
biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Nghi Hợp, Nghi Khánh
|
Điểm b
|
4,08
|
2,65
|
|
|
1,43
|
18
|
Chống quá tải khu vực huyện
Nghi Lộc
|
Nghi Hoa, Nghi Vạn
|
Điểm b
|
0,07
|
0,05
|
|
|
0,02
|
19
|
Xây dựng Nhà máy nước thị
xã Cửa Lò
|
Xã Nghi Hoa
|
Điểm b
|
8,08
|
|
|
|
8,08
|
20
|
Dự án cầu vượt tại nút giao
tuyến đường tỉnh lộ 534 với đường sắt Bắc Nam, QL1 và kết nối với đường tránh
Vinh (phần còn lại)
|
Xã Nghi Hoa
|
Điểm b
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
21
|
Xây dựng sân vận động xã
Nghi Phong
|
Xã Nghi Phong
|
Điểm a
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
22
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Nghi Lộc
|
Xã Nghi Thuận, Nghi Kiều, Nghi Văn, Nghi Phong
|
Điểm b
|
0,30
|
0,18
|
|
|
0,12
|
23
|
Xây dựng Chợ xã Nghi Thiết
|
Xã Nghi Thiết
|
Điểm c
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
24
|
Chia lô đất ở tái định cư tại
xã Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm c
|
46,70
|
44,70
|
|
|
2,00
|
25
|
Xây dựng đường giao thông
trục chính nằm phía Bắc đường D4
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm b
|
5,30
|
3,60
|
|
|
1,70
|
26
|
Xây dựng đường giao thông
còn lại nằm phía Bắc đường D4
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm b
|
17,34
|
9,50
|
|
|
7,84
|
27
|
Xây dựng các Trường học tại
xã Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm a
|
4,04
|
3,79
|
|
|
0,25
|
28
|
Xây dựng các nhà văn hóa
xóm tại xã Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm c
|
1,03
|
1,00
|
|
|
0,03
|
29
|
Xây dựng Chợ xã Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm c
|
0,62
|
0,60
|
|
|
0,02
|
30
|
Xây dựng đài tưởng niệm liệt
sĩ xã Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm a
|
0,52
|
0,50
|
|
|
0,02
|
31
|
Xây dựng sân vận động xã
Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm a
|
1,06
|
1,03
|
|
|
0,03
|
32
|
Xây dựng Trạm y tế xã Nghi
Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm a
|
0,29
|
0,27
|
|
|
0,02
|
33
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã
Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm a
|
0,80
|
0,78
|
|
|
0,02
|
34
|
Tuyến số 2 thuộc hệ thống
giao thông Khu A - Khu công nghiệp Nam Cấm
|
Xã Nghi Long, xã Nghi Thuận
|
Điểm b
|
5,50
|
1,50
|
|
|
4,00
|
35
|
Đường ngang N5-Khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An
|
Xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Xá, Nghi Hợp, nghi Hưng, Nghi Đồng
|
Điểm b
|
28,00
|
10,00
|
|
|
18,00
|
36
|
Cảng biển VISSAI (phần còn
lại) (thuộc KKTĐN)
|
Xã Nghi Thiết
|
Điểm b
|
3,44
|
|
1,20
|
|
2,24
|
37
|
Trạm biến áp 110kV Nam Cấm
của Tổng Công ty điện lực Miền bắc (thuộc KKTĐN)
|
Xã Nghi Long
|
Điểm b
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
38
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng kết
hợp chòi quan sát phục vụ PCCC rừng (thuộc KKTĐN)
|
Xã Nghi Tiến
|
Điểm a
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
IV
|
Huyện
Diễn Châu (30 công trình, dự án, diện tích 51,71 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở vùng Bắc trạm
biến áp Bắc Liên; vùng Phía Đông làng
|
Xã Diễn Liên
|
Điểm d
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non xã
Diễn Kỷ
|
Xã Diễn Kỷ
|
Điểm a
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
3
|
Chia lô đất ở đấu giá xóm
2,3,4,5,6,7,8 xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hải
|
Điểm d
|
4,70
|
|
|
|
4,70
|
4
|
Đất ở nhà trẻ xóm 7 cũ,
vùng ao Ông Đại, Ông Thịnh, vùng giữa Nam, vùng ven đường 538, xã Diễn Thái
|
Xã Diễn Thái
|
Điểm d
|
0,99
|
0,74
|
|
|
0,25
|
5
|
Mở rộng đường Giao thông
vào sân sau trường mầm non
|
Xã Diễn Hải
|
Điểm b
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
6
|
Mở rộng Khuôn viên trường
mầm Non Diễn Hoàng
|
Xã Diễn Hoàng
|
Điểm a
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
7
|
Xây dựng sân vận động xã Diễn
Hoàng
|
Xã Diễn Hoàng
|
Điểm a
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
8
|
Chia lô đấu giá, định giá
đất ở xen dắm khu dân cư các xóm 2, 3, 4, 5, 8 xã Diễn Hạnh
|
Xã Diễn Hạnh
|
Điểm d
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
9
|
Chia lô đất ở dân cư vùng Đội
Gieo, xã Diễn Trường
|
Xã Diễn Trường
|
Điểm d
|
1,20
|
0,80
|
|
|
0,40
|
10
|
Chia lô đất ở Khối Bắc, xã
Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hồng
|
Điểm d
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
11
|
Chia lô đất ở xóm
1,6,14,16, xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thịnh
|
Điểm d
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
12
|
Chia lô đất ở xóm 14,16,
xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thịnh
|
Điểm d
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
13
|
Xây dựng Nhà học giáo lý tại
Giáo xứ Trung Song
|
Giáo xứ Trung Song
|
Điểm c
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
14
|
Chia lô đất ở xóm 2; vùng
Quốc lộ 7 xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc
|
Xã Diễn Phúc
|
Điểm d
|
1,61
|
|
|
|
1,61
|
15
|
Chia lô đất ở xóm Phúc
Thiêm: vị trí 1 (đồng Bờ Giá giáp đường QL 7A); vị trí 2 xóm Phúc Thiêm, xã
Diễn Phúc
|
Xã Diễn Phúc
|
Điểm d
|
4,80
|
2,97
|
|
|
1,83
|
16
|
Dự án Treo dây mạch 2 ĐZ
110Kv Quỳnh Lưu-Diễn Châu- Cửa Lò-Hưng Đông
|
Xã Diễn Phúc
|
Điểm b
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
17
|
Chia lô xen dắm Diễn Tháp
vùng đường Cầu Dăm, xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn Tháp
|
Điểm d
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
18
|
Đấu giá chia lô đất ở xóm
1,2,3,4,5,6; xen dắm 7, xã Diễn Nguyên
|
Xã Diễn Nguyên
|
Điểm d
|
3,50
|
2,74
|
|
|
0,76
|
19
|
Đường cứu hộ cứu nạn tuyến
Diễn Hải đi Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu
|
Diễn Cát, Diễn Tân, Diễn Thịnh
|
Điểm b
|
2,32
|
1,49
|
|
|
0,83
|
20
|
Đường giao thông chống ngập
úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
|
Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
Điểm b
|
2,03
|
0,61
|
|
|
1,42
|
21
|
Hệ thống giao thông trục chính
khu du lịch biển Hòn Câu, xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu
|
Xã Diễn Hải
|
Điểm b
|
3,28
|
|
|
|
3,28
|
22
|
Đường giao thông từ Quốc lộ
7 đi chùa Cổ Am
|
Xã Diễn Minh
|
Điểm b
|
1,54
|
0,84
|
|
|
0,70
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê,
kè Sông Bùng đoạn qua xã Diễn Ngọc - Diễn Kỷ
|
Diễn Kỷ, Diễn Ngọc
|
Điểm b
|
3,76
|
3,76
|
|
|
|
24
|
Xây dựng đường giao thông
nối từ đường liên xã Diễn Hạnh-Diễn Hoa đi bãi rác và khu vực nghĩa trang
|
Xã Diễn Hạnh
|
Điểm b
|
0,65
|
0,10
|
|
|
0,55
|
25
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hồng
|
Điểm b
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
26
|
Mở rộng trường mầm non cụm
Trung Phong xã Diễn Trung
|
Xã Diễn Trung
|
Điểm a
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
27
|
Chia lô đất ở khu vực Đồng
A xóm 10, xã Diễn Phú
|
Xã Diễn Phú
|
Điểm d
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
28
|
Chia lô đấu giá đất ở nông
thôn xã Diễn Hùng (vùng mồ Hóp xóm 1; vùng cây dừa xóm 5; vùng cây lội xóm
6A; vùng các nhà văn hóa xóm 1,2,10,11)
|
Xã Diễn Hùng
|
Điểm d
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
29
|
Trại sản xuất giống hải sản
(thuộc KKTĐN)
|
Xã Diễn Trung
|
Điểm a
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
30
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Diễn Châu
|
Xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn Bích, Diễn Lâm, Diễn Thái, TT Diễn Châu,
Diễn Kỷ, Diễn Hồng, Diễn Xuân, Diễn Tháp, Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Hải
|
Điểm b
|
0,36
|
0,15
|
|
|
0,21
|
V
|
Huyện
Yên Thành (19 công trình, dự án, diện tích 71,03 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường Trung
học cơ sở xã Trung Thành
|
Xã Trung Thành
|
Điểm a
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
2
|
Xây dựng một số tuyến đường
chính trong giai đoạn đầu quy hoạch thị trấn Yên Thành (tuyến N4, N5, N6)
|
Các xã: Hoa Thành, Thị Trấn, Tăng Thành
|
Điểm b
|
1,70
|
1,00
|
|
|
0,70
|
3
|
Xây dựng đường giao thông
cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả sông Sở xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến sông
Bàu Chèn xã Liên Thành, huyện Yên Thành
|
Các xã: Hồng Thành, Văn Thành, Hoa Thành, Tăng Thành, Thị Trấn, Thọ
Thành
|
Điểm b
|
8,25
|
4,95
|
|
|
3,30
|
4
|
Đường giao thông tránh lũ
cho 4 xã Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành và Hậu Thành huyện Yên Thành
|
Các xã: Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Hậu Thành
|
Điểm b
|
11,60
|
8,51
|
|
|
3,09
|
5
|
Xây dựng đường giao thông tránh
lũ, cứu hộ, cứu nạn cho các xã Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành
|
Các xã: Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành
|
Điểm b
|
10,07
|
6,50
|
|
|
3,57
|
6
|
Hạ tầng Cụm công nghiệp
Tràng Kè (giai đoạn 1)
|
Xã Mỹ Thành
|
Điểm c
|
8,03
|
0,79
|
|
|
7,24
|
7
|
Xây dựng đường trung tâm
đoạn từ 538B đến kênh chính, thị trấn Yên Thành
|
TT Yên Thành
|
Điểm b
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
8
|
Xây dựng chống quá tải trạm
biến áp Hợp Thành 2, Khánh Thành 1, huyện Yên Thành
|
Xã Hợp Thành, Khánh Thành
|
Điểm b
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Chống quá tải trạm biến áp
Mã Thành 1,Mã Thành 2, trạm biến áp Sơn Thành 1, trạm biến áp Sơn Thành 5, trạm
biến áp Phúc Thành 2 và nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp
Phúc Thành 1
|
Xã Mã Thành, Xã Sơn Thành, Xã Phúc Thành
|
Điểm b
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
10
|
Chống quá tải trạm biến áp
Đồng Thành 1, trạm biến áp Vĩnh Phúc, Bắc Long; trạm biến áp Đức Thành và nâng
cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp Tiến Thành
|
Xã Đồng Thành, xã Đức Thành, xã Tiến Thành
|
Điểm b
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
11
|
Chống quá tải trạm biến áp
Đô Thành, trạm biến áp Hợp Thành 1, trạm biến áp Công Thành 5, trạm biến áp Đức
Thành 1
|
Xã Đô Thành, xã Hợp Thành, xã Công Thành, xã Đức Thành
|
Điểm b
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
12
|
Mở rộng trạm biến áp 110KV
xã Bắc Thành
|
Xã Bắc Thành
|
Điểm b
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp đê kè chống
sạt lở và thoát lũ hệ thống tiêu úng Diễn Yên II
|
Thọ Thành, Hồng Thành, Phú Thành, Văn Thành, Hợp Thành, Nhân Thành
|
Điểm b
|
4,22
|
2,62
|
|
|
1,60
|
14
|
Xây dựng tượng đài đồng chí
Phan Đăng Lưu và công viên trung tâm tại Thị trấn Yên Thành (giai đoạn 1)
|
TT Yên Thành
|
Điểm a
|
13,40
|
|
|
|
13,40
|
15
|
Xây dựng nhà thờ giáo họ Hồng
Phúc xã Thọ Thành
|
Xã Thọ Thành
|
Điểm c
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
16
|
Xây dựng nhà phòng họ giáo
Khe Răm xã Hùng Thành
|
Xã Hùng Thành
|
Điểm c
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,08
|
17
|
Xây dựng một số tuyến đường
nội thị để phát triển hạ tầng giao thông thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
Điểm b
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
18
|
Khu đất ở tại thị trấn Yên
Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
Điểm d
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
19
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Yên Thành
|
Xã Tân Thành, Nhân Thành, Kim Thành, Hùng Thành, Phúc Thành, Kim Thành,
Minh Thành, Tăng Thành, Nam Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Đồng Thành, Thịnh
Thành, Liên Thành
|
Điểm b
|
0,39
|
0,17
|
|
|
0,22
|
VI
|
Huyện
Quỳnh Lưu (14 công trình, dự án, diện tích 53,80 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở xóm Tuần C,
xã Quỳnh Châu
|
Xã Quỳnh Châu
|
Điểm d
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non xã
Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
Điểm a
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
3
|
Khu chế biến thủy sản tập trung
và dịch vụ hậu cần nghề cá tại cảng Lạch Quèn
|
Xã Quỳnh Thuận
|
Điểm d
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
8, 9 xã Quỳnh Yên
|
Xã Quỳnh Yên
|
Điểm c
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
5
|
Khu chung cư cổ phần Đại
Bách Khoa
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
Điểm d
|
8,09
|
|
|
|
8,09
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm
12,13 xã Quỳnh Ngọc
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
Điểm c
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
7
|
Xây dựng sân thể thao xóm
12,13 xã Quỳnh Ngọc
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
Điểm a
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
8
|
Nhà thờ giáo họ Thanh Bình
tại xã Quỳnh Thanh
|
Xã Quỳnh Thanh
|
Điểm c
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
9
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh
Châu
|
Xã Quỳnh Châu
|
Điểm a
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
10
|
Xây dựng Trường mầm non tại
xã Quỳnh Châu
|
Xã Quỳnh Châu
|
Điểm a
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
11
|
Khu dân cư chất lượng cao
tại xã Quỳnh Nghĩa (phần còn lại)
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
Điểm d
|
8,00
|
7,58
|
|
|
0,42
|
12
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thuận, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm
|
Điểm b
|
0,12
|
0,05
|
|
|
0,07
|
13
|
Xây dựng cụm Trường Mầm
non xã Quỳnh Bá
|
Xã Quỳnh Bá
|
Điểm a
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
14
|
Chia lô đất ở vùng Cầu Cộ trên,
Chặn rau xóm 3, một phần Kho phân xóm 6, xã Quỳnh Bá
|
Xã Quỳnh Bá
|
Điểm d
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
VII
|
Thị
xã Hoàng Mai (22 công trình, dự án, diện tích 61,37 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải trạm biến áp
Quỳnh Thiện 3,4; trạm biến áp Tiền Phong 1 Mai Hùng, trạm biến áp Quỳnh Trang
1, thị xã Hoàng Mai
|
Phường Quỳnh Thiện, Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Trang
|
Điểm b
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
2
|
Đấu giá đất ở nông thôn phía
Bắc nhà ông Nguyễn Văn Chiến thôn 2, xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh Liên
|
Điểm d
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
3
|
Đấu giá đất ở tại nông
thôn xóm 4, xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Điểm d
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
4
|
Đấu giá đất ở đô thị phường
Quỳnh Thiện
|
Phường Quỳnh Thiện
|
Điểm d
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
5
|
Chia lô đất ở đấu giá khu
vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh
|
Phường Quỳnh Dị
|
Điểm d
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
6
|
Đấu giá đất ở khối Quang Trung,
phường Quỳnh Dị
|
Phường Quỳnh Dị
|
Điểm d
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
7
|
Đấu giá đất ở đô thị khối
12 (bám đường Vực Mấu), phường Mai Hùng
|
Phường Mai Hùng
|
Điểm d
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
8
|
Đất ở đô thị khối Tân Hải;
xen dắm khối Tân Phong, Thân Ái.
|
Phường Quỳnh Phương
|
Điểm d
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
9
|
Đấu giá đất ở đô thị khối
7, khối 12, khối 13, phường Quỳnh Xuân
|
Phường Quỳnh Xuân
|
Điểm d
|
2,30
|
0,80
|
|
|
1,50
|
10
|
Đấu giá đất ở tại nông thôn
xóm Quyết Tâm, xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Lập
|
Điểm d
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
11
|
Khu liên hợp xử lý chất thải
rắn thị xã Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh Vinh
|
Điểm b
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
12
|
Đấu giá đất ở vùng khe ngang,
khối 5, phường Quỳnh Xuân
|
Phường Quỳnh Xuân
|
Điểm d
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
13
|
Mở rộng đền Bạch Y Đại
Vương
|
Phường Mai Hùng
|
Điểm a
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
14
|
Tái định cư tại chỗ 2 hộ
dân tại xã Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh Vinh
|
Điểm c
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
15
|
Đấu giá đất ở nông thôn
xóm Tân Long, xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Lập
|
Điểm d
|
2,90
|
|
|
|
2,90
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng sở hữu,
kinh doanh, trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống Hoàng Mai tại phường
Quỳnh Thiện
|
Phường Quỳnh Thiện
|
Điểm c
|
0,63
|
0,24
|
|
|
0,39
|
17
|
Đấu giá đất ở nông thôn
xóm Tân Long (vị trí 2), xã Quỳnh Lập)
|
Xã Quỳnh Lập
|
Điểm d
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
18
|
Đấu giá đất ở đô thị khối 5,
phường Quỳnh Thiện (Sau chợ)
|
Phường Quỳnh Thiện
|
Điểm d
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
19
|
Nhà máy xử lý nước thải
Khu công nghiệp Đông Hồi
|
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập
|
Điểm b
|
3,37
|
|
|
|
3,37
|
20
|
Đường cứu nạn và tái định cư
các khu dân cư ven biển Đông Hồi
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Điểm b
|
3,19
|
|
|
|
3,19
|
21
|
Xưởng chế biến gỗ dân dụng
và xuất khẩu (Khu công nghiệp Đông Hồi)
|
Xã Quỳnh Lập
|
Điểm d
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
22
|
Dự án chống quá tải khu vực
thị xã Hoàng Mai
|
Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiên, Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang,
Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Quỳnh Phương
|
Điểm b
|
0,30
|
0,11
|
|
|
0,19
|
VIII
|
Huyện
Nghĩa Đàn (08 công trình, dự án, diện tích 9,94 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối từ
QL48E đến đường Hồ Chí Minh
|
Xã Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn
|
Điểm b
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
2
|
Chia lô đấu giá đất ở tại
làng đông hưng, xóm 3- xã Nghĩa Yên
|
Xã Nghĩa Yên
|
Điểm d
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước
thô cho cụm công nghiệp Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn
|
Xã Nghĩa long
|
Điểm b
|
1,69
|
0,62
|
|
|
1,07
|
4
|
Chia lô đấu giá đất ở xóm
Khánh Tiến, xóm Tân Lập, xóm Hải Lộc
|
Xã Nghĩa Lộc
|
Điểm d
|
2,00
|
1,64
|
|
|
0,36
|
5
|
Chia lô đất ở xóm Khe Bai,
xóm Đồng Tâm, xóm chợ
|
Xã Nghĩa Hội
|
Điểm d
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
6
|
Dự án đường giao thông nối
từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - Thị xã Thái Hòa
|
TT Nghĩa Đàn
|
Điểm b
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
7
|
Cải tạo đường dây 110KV Quỳnh
Lưu - Quỳ Hợp
|
Xã Nghĩa Liên, Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến
|
Điểm b
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
8
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Nghĩa Đàn
|
TT Nghĩa Đàn, Xã Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Trung, Nghĩa Minh, Nghĩa Yên,
Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn
|
Điểm b
|
0,22
|
0,09
|
|
|
0,14
|
IX
|
Thị
xã Thái Hòa (32 công trình, dự án, diện tích 83,89) ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối QL1A
- Nghĩa Đàn - TX. Thái Hòa
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Điểm b
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
2
|
Đường ngang N7 và đường đầu
cầu Hiếu 2
|
Phường Long Sơn
|
Điểm b
|
4,32
|
0,32
|
|
|
4,00
|
3
|
Cấp điện cho khu công nghiệp
Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Điểm b
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
4
|
Công trình chống quá tải lưới
điện xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu
|
Xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu
|
Điểm b
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
5
|
Công trình chống quá tải
cho trạm biến áp Chế biến Đông Hiếu và trạm biến áp Nghĩa Thuận 4, 1; trạm biến
áp cơ quan Tây Hiếu
|
Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu
|
Điểm b
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
6
|
Xây dựng sân vận động phường
Quang Phong
|
Phường Quang Phong
|
Điểm a
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
7
|
Chia lô đất ở xóm Nghĩa
Dũng, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Điểm d
|
3,16
|
|
|
|
3,16
|
8
|
Chia lô đất ở xóm Nghĩa
Hưng, xã Tây Hiếu
|
Xã Tây Hiếu
|
Điểm d
|
4,78
|
|
|
|
4,78
|
9
|
Chia lô đất ở xóm 5A, xã
Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Điểm d
|
2,09
|
|
|
|
2,09
|
10
|
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn
1 (đồng Lầy)
|
Phường Long Sơn
|
Điểm d
|
14,34
|
9,99
|
|
|
4,35
|
11
|
Xây dựng Khu đô thị Long
Sơn 2 (đồng Bờ Ao)
|
Phường Long Sơn
|
Điểm d
|
2,38
|
2,21
|
|
|
0,17
|
12
|
Xây dựng Khu đô thị Long
Sơn 3 - Vực Giồng (đồng Kinh tế )
|
Phường Long Sơn
|
Điểm d
|
5,61
|
3,88
|
|
|
1,73
|
13
|
Xây dựng Khu đô thị Long
Sơn 4 (Chia lô bám đường N6)
|
Phường Long Sơn
|
Điểm d
|
5,35
|
2,40
|
|
|
2,95
|
14
|
Xây dựng Khu đô thị Tây Hiếu
xã Nghĩa Tiến (xóm Hưng Bắc)
|
Xã Nghĩa Tiến
|
Điểm d
|
4,16
|
|
|
|
4,16
|
15
|
Tuyến đường trục dọc D3
thuộc các dự án Xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái
Hòa
|
Long Sơn, Hòa Hiếu
|
Điểm b
|
2,00
|
1,80
|
|
|
0,20
|
16
|
Xây dựng nghĩa trang Hòn Sếnh
lớn xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Điểm c
|
2,07
|
|
|
|
2,07
|
17
|
Chia lô đất ở đấu giá Khối
Tây Hồ 1
|
Phường Quang Tiến
|
Điểm d
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
18
|
Cải tạo đường dây 110kV Quỳnh
Lưu - Quỳ Hợp
|
Tây Hiếu, Nghĩa Mỹ, Đông Hiếu, Nghĩa Thuận, Hòa Hiếu, Long Sơn
|
Điểm b
|
1,13
|
0,35
|
|
|
0,78
|
19
|
Chia lô đất ở đấu giá khu
Nam Đồng Sắn, phường Long Sơn (bổ sung diện tích)
|
Phường Long Sơn
|
Điểm d
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
20
|
Cầu Hiếu 2 và đường hai đầu
cầu
|
Long Sơn; Quang Tiến; Nghĩa Tiến
|
Điểm b
|
5,80
|
0,50
|
|
|
5,30
|
21
|
Khu chế biến lâm sản tập
trung các làng nghề mộc thị xã Thái Hòa
|
Phường Hòa Hiếu
|
Điểm d
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
22
|
Chia lô đất ở đường vào
xóm Đông Thành
|
Xã Đông Hiếu
|
Điểm d
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
23
|
Chia lô đấu giá đất ở bám
đường D1 phường Long Sơn
|
Phường Long Sơn
|
Điểm d
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
24
|
Chia lô đấu giá đất ở tại xóm
Xuân Thọ, Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Điểm d
|
3,45
|
2,10
|
|
|
1,35
|
25
|
Chia lô đấu giá đất ở xóm
Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Điểm d
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
26
|
Chia lô đất ở đấu giá xóm Nghĩa
Hưng, xã Nghĩa Tiến (cạnh bệnh viện đa khoa Thái Hòa)
|
Xã Nghĩa Tiến
|
Điểm d
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
27
|
Chia lô đấu giá xóm 8 xã
Nghĩa Thuận ( Lô cây Si và Đồng Ga dải 2)
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Điểm d
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
28
|
Chia lô đất ở khối Tây Hồ
1, phường Quang Tiến
|
Phường Quang Tiến
|
Điểm d
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
29
|
Chia lô đấu giá bám đường
N8 phường Quang Tiến
|
Phường Quang Tiến
|
Điểm d
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
30
|
Chia lô đất ở khu vực phía
Tây Cầu Hiếu 2
|
Nghĩa Tiến
|
Điểm d
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
31
|
Chia lô đất ở xen dắm xóm
2, xã Nghĩa Tiến
|
Xã Nghĩa Tiến
|
Điểm d
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
32
|
Dự án chống quá tải khu vực
thị xã Thái Hòa
|
Phường Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận
|
Điểm b
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
X
|
Huyện
Tân Kỳ (03 công trình, dự án, diện tích 0,85 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đấu giá đất ở vị
trí chợ cũ, xã Đồng Văn
|
Xã Đồng Văn
|
Điểm d
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
2
|
Xây dựng chợ Vạn Long xã
Giai Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
Điểm c
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
3
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Tân Kỳ
|
Xã Kỳ Sơn, TT Tân Kỳ, Xã Nghĩa Đồng
|
Điểm b
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,06
|
XI
|
Huyện
Qùy Hợp (03 công trình, dự án, diện tích 44,20 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đập Bản Chiềng xã
Châu Tiến
|
Xã Châu Tiến
|
Điểm b
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
2
|
Khai thác quặng thiếc bằng
phương pháp hầm lò tại mỏ thiếc Suối Bắc thuộc xã Châu Hồng và xã Châu Thành
huyện Quỳ Hợp
|
Xã Châu Hồng, xã Châu Thành
|
Điểm đ
|
33,20
|
|
|
|
33,20
|
3
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Quỳ Hợp
|
Xã Tam Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái
|
Điểm b
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
XII
|
Huyện
Qùy Châu (04 công trình, dự án, diện tích 0,36 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Huôi Mân 1
|
Xã Châu Nga
|
Điểm b
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
2
|
Xây dựng cầu Huôi Mân 2
|
Xã Châu Nga
|
Điểm b
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa đập Huồi
Pùng
|
Xã Châu Phong
|
Điểm b
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
4
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Quỳ Châu
|
Xã Châu Bính, Châu Hạnh, Quỳ Châu
|
Điểm b
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
XIII
|
Huyện
Quế Phong (09 công trình, dự án, diện tích 7,37 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi kết hợp
nước sinh hoạt Nâm Tột, xã Châu Thôn
|
Xã Châu Thôn
|
Điểm b
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng
Bản Pảo 1, xã Quang Phong
|
Xã Quang Phong
|
Điểm c
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng
đồng bản Tỉn Pú, xã Quang Phong
|
Xã Quang Phong
|
Điểm c
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng
Bản Lín Khưởng, xã Quang Phong
|
Xã Nậm Nhoóng
|
Điểm c
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng
đồng Phương Tiến 1, xã Quang Phong
|
Xã Tiền Phong
|
Điểm c
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
6
|
Đấu giá đất ở nông thôn xóm
Mới xã Châu Thôn
|
Xã Châu Thôn
|
Điểm d
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
7
|
Chia lô đất ở đấu giá Bản
Đô, xã Châu Kim
|
Xã Châu Kim
|
Điểm d
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
8
|
Chia lô đất ở Bản Mường
Hin, Na Dến xã Tiền Phong
|
Xã Tiền Phong
|
Điểm d
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
9
|
Đường giao thông nông thôn
huyện Quế Phong
|
Tri Lễ, Châu Thôn
|
Điểm b
|
3,40
|
|
|
|
3,40
|
XIV
|
Huyện
Kỳ Sơn (6 công trình, dự án, diện tích 12,38 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường giao thông liên
bản từ Huồi Ức 1 - Huồi Ức 2 xã Huồi Tụ
|
Xã Huồi Tụ
|
Điểm b
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
2
|
Xây dựng mới trụ sở UBND
xã Huồi Tụ
|
Xã Huồi Tụ
|
Điểm a
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông
nông thôn vào khu sản xuất bản Xốp Phe
|
Xã Mường Típ
|
Điểm b
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông
nông thôn từ bản Na Loi - Huồi Xán
|
Xã Na Loi
|
Điểm b
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
5
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi
khe Huồi Phưng bản Buộc Mú xã Na Ngoi
|
Xã Na Ngoi
|
Điểm b
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
6
|
Chia lô đất ở dân cư tại
thị trấn Mường Xén và xã Tà Cạ
|
Thị trấn Mường Xén, xã Tà Cạ
|
Điểm d
|
3,33
|
|
|
|
3,33
|
XV
|
Huyện
Tương Dương (12 công trình, dự án, diện tích 396,94 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Tiểu học
Thạch Giám điểm bản Mon
|
Xã Thạch Giám
|
Điểm a
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2
|
Cầu dân sinh Chà Lúm, Cảnh
Toong
|
Xã Yên Tĩnh
|
Điểm b
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
3
|
Cầu dân sinh Na Lật, Na Hỷ
|
Xã Nhôn Mai
|
Điểm b
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
4
|
Cầu dân sinh Bản Đửa 1, Bản
Đửa 2, Minh Thành, Minh Tiến, Chăm Puông
|
Xã Lượng Minh
|
Điểm b
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
5
|
Khu tái định cư bản Xốp
Cháo
|
Xã Lượng Minh
|
Điểm c
|
145,00
|
|
|
|
145,00
|
6
|
Khu tái định cư bản Phia
Òi
|
Xã Nhôn Mai
|
Điểm c
|
128,00
|
|
|
|
128,00
|
7
|
Khu tái định cư bản Piêng
Luống
|
Xã Nhôn Mai
|
Điểm c
|
110,00
|
|
|
|
110,00
|
8
|
Xây dựng Trạm xử lý rác thải
Tam Thái
|
Xã Tam Thái
|
Điểm b
|
5,40
|
|
|
|
5,40
|
9
|
Tuyến đường dây 110kv Thủy
điện Xỏong Con
|
Tam Hợp, Tam Thái
|
Điểm b
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
10
|
Xây dựng trường Mầm non Bản
Phẩy
|
Xã Xiêng My
|
Điểm a
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
11
|
Tu bổ, tôn tạo, mở rộng khuôn
viên di tích lịch sử Đền Vạn
|
Xã Xá Lượng
|
Điểm a
|
6,11
|
|
|
|
6,11
|
12
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Tương Dương
|
Xã Tam Quang, Tam Thái
|
Điểm b
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
XVI
|
Huyện
Con Cuông (13 công trình, dự án, diện tích 73,77 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thủy điện Chi
Khê (mở rộng)
|
Xã Cam Lâm
|
Điểm b
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
2
|
Công trình thủy điện Khe
Thơi (phần còn lại)
|
Xã Lạng Khê
|
Điểm b
|
26,81
|
|
14,27
|
|
12,54
|
3
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
Bình Chuẩn
|
Xã Bình Chuẩn
|
Điểm a
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
4
|
Xây dựng mới UBND xã và
nhà văn hóa cộng đồng
|
Xã Bồng Khê
|
Điểm a
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
5
|
Trạm Quản lý bảo vệ rừng Khe
Choang - Vườn Quốc gia Pù Mát
|
Xã Châu Khê
|
Điểm a
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
6
|
Đường giao thông từ Trung
tâm xã Môn Sơn đến bản Cò Phạt - Bản Búng
|
Xã Môn Sơn
|
Điểm b
|
15,70
|
|
|
|
15,70
|
7
|
Đường giao thông Khe
Choang đi Bãi Gạo
|
Xã Châu Khê
|
Điểm b
|
1,13
|
|
|
|
1,13
|
8
|
Xây dựng đường giao thông
vào trạm cấp nước huyện
|
TT Con Cuông
|
Điểm b
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
9
|
Mở rộng nâng cấp đường
giao thông nông thôn bản Cai, bản Cam
|
Xã Cam Lâm
|
Điểm b
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
10
|
Xây dựng đập tràn Khe Phì
|
Xã Thạch Ngàn
|
Điểm b
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
11
|
Xây dựng mới nhà văn hóa cộng
đồng bản Yên Hòa
|
Xã Lạng Khê
|
Điểm c
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
12
|
Mở rộng trung tâm văn hóa
xã
|
Xã Đôn Phục
|
Điểm c
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
13
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Con Cuông
|
Xã Chi Khê,Thị trấn Con Cuông, Xã Bồng Khê, Xã Châu Khê
|
Điểm b
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
XVII
|
Huyện
Anh Sơn (20 công trình, dự án, diện tích 41,27 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Đỉnh Sơn đi
Bình Sơn
|
Xã: Đỉnh Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn
|
Điểm b
|
11,20
|
0,50
|
|
|
10,70
|
2
|
Xây dựng Cầu Cây Khế thôn7
Xã Lĩnh Sơn
|
Xã Lĩnh Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
3
|
Xây dựng Cầu thôn Cây
Chanh Xã Đỉnh Sơn
|
Xã Đỉnh Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
4
|
Xây dựng Cầu khe dài Xã Đức
Sơn
|
Xã Đức Sơn
|
Điểm b
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
5
|
Xây dựng Cầu Khe Vắt Xã
Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Điểm b
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
6
|
Xây dựng Cầu bà Thảo thôn
5 Xã Cao Sơn
|
Xã Cao Sơn
|
Điểm b
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Cầu Ráng thôn 2
Xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
8
|
Chống quá tải trạm biến áp
Tổng đội thanh niên xung phong 1 huyện Anh Sơn
|
Xã Long Sơn
|
Điểm b
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
9
|
Chống quá tải trạm biến áp
Lĩnh Sơn 3, TBA Vĩnh Phú 1, huyện Anh Sơn
|
Xã Lĩnh Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Công trình: Chống quá tải trạm
biến áp Thọ Sơn 2
|
Xã Thọ Sơn
|
Điểm b
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
11
|
Công trình: Chống quá tải
trạm biến áp Vĩnh Sơn 1
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Điểm b
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
12
|
Đường dây và trạm biến áp chống
quá tải xã Thành Sơn, xã cẩm Sơn, xã Tường Sơn và xen dắm đầu tư tối thiểu trạm
biến áp chống quá tải các trạm biến áp số 4 Đỉnh Sơn, 1 Bình Sơn, Thành Sơn
3, Thọ Sơn 4, Long Sơn 2, Khai Sơn 1, 3, Lĩnh Sơn 1, Cao Sơn 1, Phúc Sơn 3,
Bãi Lim, Long Sơn 3, huyện Anh Sơn, Tào Sơn, Hùng Sơn
|
Xã Thành Sơn, Cẩm Sơn, Tường Sơn, Đỉnh Sơn, Bình Sơn, Thành Sơn, Thọ
Sơn, Long Sơn, Khai Sơn, Lĩnh Sơn, Cao Sơn, Phúc Sơn
|
Điểm b
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
13
|
Đường dây và trạm biến áp chống
quá tải xã Hoa Sơn, Lạng Sơn, Lĩnh Sơn và xen dắm đầu tư tối thiều trạm biến
áp chống quá tải các trạm biến áp số 3 Thị trấn Anh Sơn, trạm biến áp số 2 Thạch
Sơn, trạm biến áp số 1 Hoa Sơn, trạm biến áp số 3 Lạng Sơn, trạm biến áp số 1
Vĩnh Sơn, trạm biến áp số 3 Vĩnh Sơn, trạm biến áp Đức Sơn 1 và trạm biến áp
số 4 Hội Sơn, Đò Rồng, Tường Sơn 4, Đỉnh Sơn 1, cẩm Sơn 1, huyện Anh Sơn và
xã Lam Sơn huyện Đô Lương
|
Xã Hoa Sơn, Lạng Sơn, Lĩnh Sơn, thị trấn Anh Sơn, Thạch Sơn, Hoa Sơn, Lạng
Sơn, Vĩnh Sơn, Đức Sơn, Hội Sơn, Tường Sơn, Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn
|
Điểm b
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
14
|
Xây dựng trạm biến áp Chống
quá tải số 2 Hoa Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
15
|
Chống quá tải trạm biến áp
Số 2 Phúc Sơn, huyện Anh Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
16
|
Xây dựng Chống quá tải Bãi
Lim, huyện Anh Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
Điểm b
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
17
|
Xây dựng Chống quá tải trạm
biến áp Tổng Đội 1
|
Xã Long Sơn
|
Điểm b
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
18
|
Chia lô đất ở đấu giá thôn
4, vùng Trại Cày, vùng Chợ Cũ xã Thành Sơn
|
Xã Thành Sơn
|
Điểm d
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
19
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Anh Sơn
|
Xã Tào Sơn, Hùng Sơn, Tào Sơn, Lĩnh Sơn, Tam Sơn, Đức Sơn
|
Điểm b
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
20
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván sợi
MDF (Khu công nghiệp Tri Lễ)
|
Xã Khai Sơn
|
Điểm d
|
29,00
|
6,32
|
|
|
22,68
|
XVIII
|
Huyện
Đô Lương (22 công trình, dự án, diện tích 49,10 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Cầu Dâu
|
Thị trấn Đô Lương, Đông Sơn
|
Điểm d
|
4,28
|
|
|
|
4,28
|
2
|
Đường nối từ cụm công nghiệp
Lạc Sơn đi N5
|
Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn
|
Điểm b
|
6,50
|
6,00
|
|
|
0,50
|
3
|
Đường ven sông Lam qua địa
bàn thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
Điểm b
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
4
|
Đường nối từ vườn Xanh đi
Quốc lộ 7A (Thịnh Sơn), huyện Đô Lương
|
Thị trấn; Yên Sơn Văn Sơn; Thịnh Sơn,
|
Điểm b
|
9,70
|
8,40
|
|
|
1,30
|
5
|
Mở rộng đường Giao thông
liên xã Bồi Sơn - Hồng Sơn, huyện Đô Lương (Gđ2)
|
Các xã Bồi Sơn, Hồng Sơn
|
Điểm b
|
2,67
|
2,00
|
|
|
0,67
|
6
|
Trạm bơm cấp nước Bơm Vực
Lấm xã Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
Điểm b
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
7
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ
sông Lam đoạn qua xã Lưu Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Điểm b
|
1,50
|
0,75
|
|
|
0,75
|
8
|
Đường dây chống quá tải
|
Xã Thái Sơn, xã Quang Sơn, xã Hiến Sơn, xã Trù Sơn, xã Đại Sơn
|
Điểm b
|
0,13
|
0,10
|
|
|
0,03
|
9
|
Xây dựng đường dây chống
quá tải và xen dắm trạm biến áp
|
Tràng Sơn, Bồi Sơn, Lưu Sơn, Lam Sơn, Nhân Sơn,Thị Trấn, Đà Sơn, Lạc
Sơn, Trung Sơn,
|
Điểm b
|
0,17
|
0,15
|
|
|
0,02
|
10
|
Mở rộng khu chứa rác thải rắn
bãi xử lý tập trung của huyện tại xã Hồng Sơn
|
Xã Hồng Sơn
|
Điểm b
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
11
|
Chia lô đất ở đấu giá vùng
Cây Nhạn xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
Điểm d
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
12
|
Chia lô đất ở đấu giá vùng
sân vận động xóm Bắc Lam xã Giang Sơn Tây
|
Xã Giang Sơn Tây
|
Điểm d
|
0,16
|
0,07
|
|
|
0,09
|
13
|
Chia lô đất ở Vùng Làng
Chuông xã Hiến Sơn,
|
Xã Hiến Sơn
|
Điểm d
|
0,64
|
0,32
|
|
|
0,32
|
14
|
Chia lô đất ở đấu giá hai bên
đường từ Văn Đồng - Hòa Thiện, xã Hiến Sơn
|
Xã Hiến Sơn
|
Điểm d
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
15
|
Chia lô đấu giá đất ở xóm
7; vùng Đồng Lăng xóm 4 xã Mỹ Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Điểm d
|
3,03
|
2,84
|
|
|
0,19
|
16
|
Chia lô đấu giá đất ở vùng
độc; Trưa Mạ xóm Quang trung, trường mầm non cũ xã Lưu Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Điểm d
|
2,45
|
2,30
|
|
|
0,15
|
17
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
Điểm c
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
18
|
Chia lô dấu giá vùng xóm 6,7,8
xã Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
Điểm d
|
7,30
|
7,30
|
|
|
|
19
|
Xây dựng bãi đậu xe và nhà
chờ giáo họ Thượng Cát xã Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
Điểm c
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
20
|
Xây dựng bãi đậu xe của
nhà thờ giáo họ Sơn La xã Xuân Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Điểm c
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
21
|
Chia lô đất ở đấu giá Vùng
Đồng Trai, xóm Thái Minh xã Bình Minh
|
Xã Minh Sơn
|
Điểm d
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
22
|
Xây dựng cụm công nghiệp Lạc
Sơn
|
xã Lạc Sơn
|
Điểm d
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
XIX
|
Huyện
Thanh Chương (21 công trình, dự án, diện tích 11,85 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường từ khối 7
đi khối 2, thị trấn Thanh Chương
|
TT Thanh Chương
|
Điểm b
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà máy nước xã Thanh
Giang
|
Xã Thanh Giang
|
Điểm b
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
3
|
Đường giao thông TL 533 đi
xóm 4, xí nghiệp chè Hạnh Lâm
|
Xã Thanh Đức
|
Điểm b
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
4
|
Xây dựng Công trình đường giao
thông nông thôn xã Thanh Đức, tuyến đường từ đường mòn Hồ chí Minh đi ngã tư
xóm 1, xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Đức
|
Điểm b
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
5
|
Xây dựng công trình trường
mầm non Thanh An, xã Thanh An
|
Xã Thanh An
|
Điểm a
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
6
|
Xây dựng Trường Mầm non
Thanh Long
|
Xã Thanh Long
|
Điểm a
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
7
|
Cải tạo phần cuối nguồn ĐZ
974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện
|
Thanh Sơn, Hạnh Lâm, Thanh Mỹ, Thanh Thịnh, Thanh Lĩnh
|
Điểm b
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
8
|
Chống quá tải các trạm biến
áp 1, trạm biến áp 2 Thanh Hòa; trạm biến áp Xóm Chuyền, trạm biến áp 2,3 Hạnh
Lâm, trạm biến áp 2 Thanh Thịnh, trạm biến áp 4 Thanh Thịnh huyện Thanh
Chương
|
Thanh Hòa, Hạnh Lâm, Thanh Thịnh
|
Điểm b
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Chống quá tải trạm biến áp
2 Thanh Chi, trạm biến áp 2 Thanh Hà, trạm biến áp 1,3 Thị trấn Dùng huyện
Thanh Chương
|
Thanh Hà, Thanh Chi, thị trấn
|
Điểm b
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
10
|
Chống quá tải các trạm biến
áp 2 Thanh Nho, trạm biến áp 1,5 Thanh Tiên, trạm biến áp 1,2 Thanh Khê, huyện
Thanh Chương
|
Thanh Nho, Thanh Tiên, Thanh Khê
|
Điểm b
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Cải tạo nâng cấp lên 35kV
phần cuối đường dây 972 E15.11
|
Thanh Hà, Thanh Tùng
|
Điểm b
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
giao thông nối QL 46 C đi đường HCM qua địa bàn các xã Thanh Liên, Thanh Mỹ,
Hạnh Lâm
|
Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm
|
Điểm b
|
5,01
|
1,51
|
|
|
3,50
|
13
|
Chia lô đất ở cồn Xóm Mới
(lối 2, Giáp sân Thể thao xóm Mới); Cồn Chó xóm Mới (lối 1, trước cửa anh Lưu
Thu) và (lối 2, sau nhà anh Minh - anh Thắng)
|
Xã Thanh Nho
|
Điểm d
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
14
|
Dự án chống quá tải tại khu
vực huyện Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương, xã Thanh Nho, Thanh Mỹ
|
Điểm b
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
15
|
Chia lô đất ở vùng Ba Nghè
(vị trí số 3)
|
Xã Thanh Giang
|
Điểm d
|
0,51
|
0,47
|
|
|
0,04
|
16
|
Chi lô đất ở vùng nhà trẻ khối
7 Thị trấn Thanh Chương
|
Thị trấn
|
Điểm d
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
17
|
Chia lô đất ở đấu giá vùng
Đông Thượng khu vực 1, vùng cải tạo Luân Hồng,
|
Xã Đồng Văn
|
Điểm d
|
0,68
|
0,27
|
|
|
0,41
|
18
|
Hệ thống cấp điện và điện chiếu
sáng, thuộc dự án Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
Điểm b
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
19
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Thanh Chương
|
TT Thanh Chương, Xã Đồng Văn, Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Lâm, Thanh
Lĩnh
|
Điểm b
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
20
|
Xây dựng công viên cây
xanh tại Khối 9, thị trấn Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Điểm a
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
21
|
Đường giao thông từ Khối 8
đi Khối 9 thị trấn Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Điểm b
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
XX
|
Huyện
Nam Đàn (9 công trình, dự án, diện tích 8,56 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động
trung tâm xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Điểm a
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
2
|
Chia lô đất ở tại xã Kim
Liên (Nhà văn hóa các xóm: Sen 3, Hoàng Trù 1, Hồng Sơn 2, Mậu 1, Mậu 3, Mậu
4, Mậu 5)
|
Xã Kim Liên
|
Điểm d
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
3
|
Chia lô đất ở tại xã Khánh
Sơn (các vùng: Trệch Nẩy, Nền kho HTX Khánh Sơn 1, Ao xóm 8)
|
Xã Khánh Sơn
|
Điểm d
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
4
|
Xây dựng Nhà học giáo lý
giáo xứ Yên Lạc
|
Xã Nam Lĩnh
|
Điểm c
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
5
|
Phục hồi Chùa Yên Lạc
|
Xã Nam Lĩnh
|
Điểm c
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
6
|
Trạm y tế xã Nam Anh
|
Xã Nam Anh
|
Điểm a
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
7
|
Khu tái định cư các hộ dân
xóm lâm nghiệp Núi Chung, xã Kim Liên
|
Xã Kim Liên
|
Điểm c
|
3,80
|
0,80
|
|
|
3,00
|
8
|
Mở rộng giáo xứ Vạn Lộc
|
Xã Nam Lộc
|
Điểm c
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
9
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Nam Đàn
|
Xã Nam Lĩnh, Nam Xuân, Hùng Tiến, Nam Xuân, Nam Thanh, Xuân Lâm, Vân
Diên
|
Điểm b
|
0,40
|
0,27
|
|
|
0,13
|
XXI
|
Huyện
Hưng Nguyên (3 công trình, dự án, diện tích 1,29 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý sạt lở đê và bảo vệ
di tích lịch sử cấp quốc gia Đền Liệt
|
Xã Hưng Lam
|
Điểm a
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
2
|
Trường THCS xã Hưng Yên
Nam
|
Xã Hưng Yên Nam
|
Điểm a
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
3
|
Dự án chống quá tải khu vực
huyện Hưng Nguyên
|
Xã Hưng Tây, Hưng Thái, Hưng Châu
|
Điểm b
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
2.134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|