|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 15/NQ-HĐND 2022 thông qua điều chỉnh bổ sung danh mục dự án thu hồi đất Hà Nội
Số hiệu:
|
15/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất
năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố
Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế
- Ngân sách; Báo cáo giải trình số 235/BC-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận
và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn
thành phố Hà Nội. Cụ thể như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục các dự án đã
được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân Thành phố gồm: 16 dự án thu hồi đất với diện tích 59,13 ha và 02 dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 1,65 ha.
2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự
án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
- Điều chỉnh tăng về quy mô, diện tích
đất: 59 dự án thu hồi đất với diện tích 48,85 ha và 60 dự án chuyển mục đích sử
dụng đất với diện tích 63,2 ha.
- Điều chỉnh giảm về quy mô, diện
tích đất: 07 dự án thu hồi đất với diện tích 2,04 ha và 01 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất với diện tích 0,76 ha.
- Điều chỉnh tên dự án, đơn vị đăng
ký, địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất thu hồi và đất
trồng lúa) tại 21 dự án.
3. Bổ sung danh mục các dự án đã được
xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân Thành phố đối với: 379 dự án thu hồi đất năm 2022 với diện tích
1.587,12 ha và 195 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 với diện
tích 246,48 ha.
(Danh
mục chi tiết các dự án tại biểu 1, 2A, 2B, 3 và 4 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách
nhiệm về về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu và số liệu; đảm bảo đủ căn cứ,
đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật
về đất đai, quy định tại Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường và các quy định pháp luật
liên quan.
Kinh phí bố trí
để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng
nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân
sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự
toán ngân sách Thành phố năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử
dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí; các dự
án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ
kinh phí phần giải phóng mặt bằng trong năm 2022.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ
chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm
vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông
qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và
tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH TP Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- VP Thành ủy, VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP,
VP UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Cổng GTĐT TP, Công báo TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Biểu
1: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 10
THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất
(Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh cấp huyện
|
Địa
danh cấp xã
|
1. Huyện Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu xử lý chất thải tập trung
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,5
|
0,30
|
1,50
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Vướng mắc giải phóng mặt bằng,
không có khả năng thực hiện trong năm 2022
|
2
|
Đường giao thông liên xã Hòa Chính
- Thượng Vực
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,7
|
|
0,70
|
Chương
Mỹ
|
xã
Hòa Chính, Thượng Vực
|
Dự án đã hết tiến độ, không có
khả năng thực hiện trong năm 2022
|
2. Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất
theo quy hoạch khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
2,14
|
|
2,14
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Yên Viên
|
Trùng dự án tại Nghị quyết 35
|
2
|
GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có
chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa
- thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia
Lâm
|
DTT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
2,35
|
|
2,35
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi, Ninh Hiệp,
TT. Trâu Quỳ
|
UBND huyện đề nghị dừng thực hiện dự
án để rà soát về phương án đầu tư; không có khả năng thực hiện trong năm 2022
|
3
|
Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu
giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức
|
ONT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
0,62
|
|
0,62
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức
|
Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn
bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện
trong năm 2022.
|
4
|
GPMB phục vụ đấu giá QSD đất để XD
khu đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất DH1, xã Yên Viên, xã Dương
Hà, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
8,2
|
|
8,2
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Dương Hà
|
UBND huyện đề nghị tạm dừng để điều
chỉnh quy hoạch, không đảm bảo khả năng thực hiện trong năm 2022
|
5
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá
quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng
dân cư và chỉnh trang đô thị tại ô đất ký hiệu C3, C4, C5,
xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
10,15
|
|
10,15
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Yên Viên
|
Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn
bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không
triển khai thực hiện trong năm 2022.
|
6
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch
phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí X2B xã
Dương Hà, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
8,54
|
|
8,54
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Dương Hà
|
Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn
bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện
trong năm 2022.
|
7
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất
theo quy hoạch khu đất DH2 xã Dương Hà, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
19,6
|
|
19,6
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Dương Hà
|
Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn
bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện
trong năm 2022.
|
8
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền
sử dụng đất tại vị trí N-DX1 xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
1,26
|
|
1,26
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Dương Xá
|
Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn
bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện
trong năm 2022.
|
9
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất
tại các vị trí N-ĐT4, N-ĐT5 xã Đa Tốn; C32 xã Dương Xá,
huyện Gia Lâm
|
ONT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
0,31
|
|
0,31
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Đa Tốn, Dương Xá
|
UBND huyện đề nghị tạm dừng để rà
soát về quy hoạch dự án, không đảm bảo khả năng thực hiện trong năm 2022
|
10
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá
QSD đất tại vị trí C1, xã Kim Lan, huyện
Gia Lâm
|
ONT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
0,50
|
|
0,50
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Kim Lan
|
UBND huyện đề nghị tạm dừng để rà
soát về quy hoạch dự án, không đảm bảo khả năng thực hiện trong năm 2022
|
3. Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá tại ô
đất G1/ODK2 phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai
|
ODT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
1,060
|
|
1,060
|
|
Thanh
Trì
|
Trùng với mục 6 Biểu 1B NQ 35
|
4. Huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Xuy
Xá (thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu, xứ đồng
Giải Thượng 0,15ha).
|
TMD
|
UBND
Huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Mỹ Đức
|
Xuy
Xá
|
Dự án không có khả năng thực hiện trong năm 2022
|
5. Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Vĩnh Quỳnh
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
1,65
|
1,35
|
1,65
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Ủy ban nhân dân thành phố đã có Quyết
định giao đất thực hiện dự án
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở UBND xã Tả
Thanh Oai
|
TSC
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,40
|
|
0,40
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Diện tích thực hiện nằm trong khuôn
viên của Trụ sở UBND xã Tả Thanh Oai; không phải thu hồi đất
|
BIỂU 2A: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT;
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
06/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất
(Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
1. Quận Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB, lắp đặt
dụng cụ thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm ngõ 515 phố Hoàng Hoa
Thám.
|
DKV
|
Ban QLDA ĐTXD quận Ba Đình
|
0,051
|
|
0,051
|
Quận Ba Đình
|
Phường Vĩnh Phúc
|
Quyết định
số 1562/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt Báo cáo kinh
tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: GPMB, lắp đặt dụng
cụ thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm ngõ 515 phố Hoàng
Hoa Thám.
|
|
2
|
Xây dựng đường
giao thông nội bộ và khớp nối hạ tầng kỹ thuật tại điểm đất tổ dân phố 12C và 14 phường
Vĩnh Phúc.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Ba Đình.
|
0,109
|
|
0,109
|
Quận Ba Đình
|
Phường Vĩnh Phúc
|
Quyết định
số 3101/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND quận Ba Đình về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng
đường giao thông nội bộ và khớp nối hạ tầng kỹ thuật tại điểm đất
tổ dân phố 12C và 14 phường Vĩnh Phúc.
|
|
2. Huyện Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông từ TL411 đi liên xã Phú Đông Phú Cường
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
Căn cứ NQ
35/NQ HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án, QĐ số 1694/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp đường Châu Sơn Tản Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Ba Vì
|
Châu Sơn, Tản Hồng
|
Căn cứ NQ
31/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án, QĐ số 1959/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
3
|
Cải tạo nâng
cấp hệ thống đường giao thông trục xã Phong Vân từ TL411 nối đê Hữu Hồng
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
0,8
|
|
0,8
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
NQ41/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số
1332/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
4
|
Đường giao thông nối tỉnh lộ 411B với đường dẫn cầu
Văn Lang
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
NQ28/NQ-HĐND
ngày 07/09/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 8073/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực
hiện năm 2021-2023
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì
- giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn
Tây Đằng), huyện Ba Vì
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
3,5
|
0,82
|
2,68
|
Ba Vì
|
Thị trấn Tây Đằng, Vật Lại
|
Nghị quyết
số: 25/NQ-HĐND , ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố
Quyết định
số: 3989/QĐ-UBND, ngày 23/8/2021. Thực hiện năm 2021-2023
|
|
6
|
Kiên cố hóa hệ
thống kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ba Vì, TP
Hà Nội
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
4
|
3
|
4
|
Ba Vì
|
Thị trấn Tây Đằng, Đông Quang, Cam Thượng, Chu Minh
|
NQ41/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 1345/QĐ-UBND
ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thực hiện năm
2022-2025
|
|
7
|
Trường mầm
non Thuần Mỹ
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
NQ28/NQ-HĐND
ngày 07/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; Quyết định
số 8058/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
8
|
Trường mầm
non Thuần Mỹ giai đoạn 2
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
NQ01/NQ-HĐND
ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 1349/QĐ-UBND ngày
21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện
năm 2022-2024
|
|
9
|
Trường mầm
non Chu Minh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
NQ01/NQ-HĐND
ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 1365/QĐ-UBND ngày
22/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
10
|
Trường THCS
Tản Hồng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
QĐ số
1352/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự
án. Thực hiện năm 2022-2025
|
|
11
|
Mầm non Phú
Sơn khu trung tâm (Yên kỳ - Phú Mỹ)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,4
|
0,9
|
1,4
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
QĐ số 8050/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm
2021-2023
|
|
12
|
Trường tiểu
học Tây Đằng B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Ba Vì
|
Thị trấn Tây Đằng
|
NQ
31/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 8075/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
13
|
Trường mầm
non Khánh Thượng B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
NQ
31/NQ-HĐND huyện ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số
8068/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2021-2023
|
|
14
|
Trường THCS
Đông Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
NQ
31/NQ-HĐND huyện ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 8077/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2021-2023
|
|
15
|
Trường Mầm
non Thái Hòa (giai đoạn 2 khu trung Hà)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1
|
1
|
1
|
Ba Vì
|
Thái Hòa
|
NQ
01/NQ-HĐND huyện ngày 24/01/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án,
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 về việc phê duyệt dự án Thực
hiện năm 2022-2024
|
|
16
|
Trường tiểu
học Phú Đông
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
1
|
0,5
|
1
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
NQ
01/NQ-HĐND huyện ngày 24/01/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án,
QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 về việc phê duyệt dự án.
Thực hiện năm 2022-2024
|
|
17
|
Xây dựng, cải
tạo trường tiểu học Yên Bài
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,4
|
0,3
|
0,4
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
NQ
41/NQ-HĐND huyện ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án,
QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
18
|
Trạm y tế
xã Phú Châu
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,3
|
|
0,3
|
Ba Vì
|
Phú Châu
|
NQ41/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số
1345/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thực
hiện năm 2022-2024
|
|
19
|
Trạm y tế
xã Châu Sơn
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,1
|
|
0,1
|
Ba Vì
|
Châu Sơn
|
NQ41/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 1325/QĐ-UBND
ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Thực hiện năm 2022-2024
|
|
20
|
Trạm y tế xã Tản
Hồng
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,1
|
|
0,1
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
NQ23/NQ-HĐND
ngày 7/9/2021 về việc phê duyệt chủ
trương dự án; QĐ số 8095/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Thực hiện năm 2022-2024
|
|
21
|
Cầu chằm Mè
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,2
|
|
0,2
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
NQ30/NQ/HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình
thẩm định BCNCKT số 76/TTr-BQLCTGT
ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
22
|
Cầu Và
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,4
|
|
0,4
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
NQ30/NQ/HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình
thẩm định BCNCKT số 75/TTr-BQLCTGT
ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
23
|
Cầu Bài Văn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,3
|
|
0,3
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
NQ30/NQ/HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 77/TTr-BQLCTGT ngày
4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
24
|
Cầu Kìm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,5
|
|
0,5
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
NQ30/NQ/HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 74TTr-BQLCTGT ngày
4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
25
|
Cầu Bài
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,1
|
|
0,1
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
NQ30/NQ/HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số
78/TTr-BQLCTGT ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
26
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị
trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Phụ lục 16,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách
Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
27
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu
giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu
tư
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Phụ lục 17,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện,
ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
28
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Cổng
Đình, Gò Đỏ, xã Phú Đông, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
5,2
|
5,2
|
5,2
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
Phụ lục 19,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách
Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
29
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc Ngược,
Dộc Xuôi, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
6,23
|
6,23
|
6,23
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
Phụ lục 20,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách
Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
30
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu dân
cư thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
6,9
|
|
6,9
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Phụ lục 21,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách
Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
31
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị
trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
16,3
|
9
|
16,3
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Phụ lục 23,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách
Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2025
|
|
32
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò
Sóc, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
4,2
|
4,2
|
4,2
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Phụ lục 24,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê
duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách
Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
33
|
GPMB phục vụ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất
khu Đồng Xếnh, Vườn Gàn, xã Đông Quang, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư
|
5,8
|
5,8
|
5,8
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
Phụ lục 28,
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện
Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện,
ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm
2022-2024
|
|
34
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đình Chu Quyến
|
TIN
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
huyện Ba Vì
|
xã Chu Minh
|
Căn cứ phụ
lục 24, NQ 01/NQ HĐND ngày 24/01/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thực hiện năm 2022-2024
|
|
35
|
Trạm Y Tế xã Phú
Phương
|
DYT
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
0,1
|
|
0,1
|
huyện Ba Vì
|
Xã Phú Phương
|
Căn cứ QĐ số
7977/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, Thực hiện năm 2021-2023
|
|
36
|
Trạm Y Tế xã
Phong Vân
|
DYT
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
0,4
|
|
0,4
|
huyện Ba Vì
|
xã Phong Vân
|
Căn cứ QĐ số
1334/QĐ-UBND ngày 21/03/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Thực hiện năm 2022-2024
|
|
37
|
Trường mầm
non Minh Châu
|
DGD
|
Ban QLDA đầu tư XD
|
0,5
|
|
0,5
|
Huyện Ba Vì
|
xã Minh Châu
|
Căn cứ QĐ số 8060/QĐ-UBND
ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực
hiện năm 2022-2024
|
|
38
|
Cải tạo,
nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây,
thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
1,0967
|
|
1,0967
|
Huyện Ba Vì
|
Xã Tản Lĩnh
|
- Phục lục
11 Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư
- Quyết định
số 2593/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 Phê duyệt dự án đầu tư. Thực
hiện năm 2021-2023
|
|
3. Quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ
Liêm
|
21,7
|
|
0,0281
|
Bắc Từ Liêm
|
Thượng Cát, Tây Tựu và Minh Khai
|
Quyết định
số 2586/QĐ-UBND ngày 4/7/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, huyện Từ Liêm
Quyết định
số 5216/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam
Thăng Long đi vành đai 4, quận Bắc Từ Liêm
|
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường 32-23 đi đường Phúc Minh (qua trường Mầm non Văn Trì)
TDP Nguyên Xá, Văn Trì, Minh Khai (nay đổi tên: Xây dựng tuyến đường
từ đường 70 quy hoạch đi đường Phú Minh (qua trường Mầm non Minh Khai) quận Bắc Từ
Liêm)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
20,15
|
|
20,15
|
Bắc Từ Liêm
|
Minh Khai
|
Quyết định
số 4212/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai
thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm.
|
|
4. Quận Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Xuân
Thủy (cạnh HITC) đến cống Ma Khay
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0639
|
|
0,0639
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng Hậu
|
- Quyết định
số 523/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án (hoàn thành: 2023)
|
|
2
|
Xây dựng
Trường Tiểu học tại ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
DGD
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,42
|
|
0,0435
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa, Dịch Vọng Hậu
|
Quyết định số
2317/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (hoàn thành:
2024)
|
|
3
|
Đường 13,5m
đi vào trường mầm non Nghĩa Đô (cơ sở 3)
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,2025
|
|
0,2025
|
Cầu Giấy
|
Nghĩa Đô
|
- Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND quận Cầu Giấy về chủ trương đầu tư dự
án;
- Nghị Quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân quận Cầu Giấy
về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020 của UBND quận Cầu Giấy.
- Văn bản số
104/QHKT-HTKT ngày 06/01/2021 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc thẩm định Bản vẽ
chỉ giới đường đỏ dự án.
|
|
4
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đình Mai Dịch
|
TIN
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0734
|
|
0,03468
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch
|
|
5
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
2,146
|
|
0,3013
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
Quyết định
số 7587/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến
khu đô thị mới Dịch Vọng)
|
|
6
|
Cải tạo đoạn
đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,1297
|
|
0,06078
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
- Quyết định
số 7867/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang.
- Quyết định
số 1049/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6
ra đường Nguyễn Khang.
|
|
7
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích chùa Duệ Tú
|
TON
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,2828
|
|
0,024
|
Cầu Giấy
|
Quan Hoa
|
- Quyết định
số 2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND quận Cầu Giấy
về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn
tạo chùa Duệ Tú
- Quyết định
số 287/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn
tạo di tích chùa Duệ Tú
|
|
5. Huyện Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phân
luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ xã Hoàng
Diệu - xã Thượng Vực)
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2,4
|
1,2
|
2,4
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu, xã Thượng Vực
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số
10, quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực
hiện 2021-2023
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Bị đi xã Thượng Vực
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
4,1
|
1,8
|
4,1
|
Chương Mỹ
|
Xã Quảng Bị, xã Thượng Vực
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số
10, quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ
thực hiện 2021-2023
|
|
3
|
Đường từ chợ
Sẽ xã Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
8,8
|
2,8
|
8,8
|
Chương Mỹ
|
Xã Hồng Phong, xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3)
phụ lục số 10. Quyết định số 6006/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án
ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025
|
|
4
|
Đường từ tỉnh lộ
419 đi cầu gốm xã Mỹ Lương
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
4,1
|
1,8
|
4,1
|
Chương Mỹ
|
Xã Quảng Bị, xã Mỹ Lương
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 13. Quyết định
số 6007/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện
2022-2024
|
|
5
|
Đường từ tỉnh
lộ 419 đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2,65
|
1
|
2,65
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 14. Quyết
định số 6035/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện
2022-2024
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
4,845
|
1,5
|
4,845
|
Chương Mỹ
|
Xã Trường Yên, Trung Hòa, Tốt Động
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số
12. Quyết định số 6034/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ
thực hiện 2022-2025
|
|
7
|
Đường từ Quốc
lộ 6 đến UBND xã Trung Hòa
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2,32
|
0,8
|
2,32
|
Chương Mỹ
|
Xã Trung Hòa
|
Nghị quyết
số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số
1055/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2023-2025
|
|
8
|
Xây dựng khu nhà lưu niệm
Bác Hồ tại cụm di tích chùa Trầm, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
DVH
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
3
|
|
3
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư,
|
|
9
|
Tu bổ, tôn
tạo chùa Trăm Gian, xã Tiên Phương
|
DVH
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,5
|
|
0,5
|
Chương Mỹ
|
Xã Tiên Phương
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư,
|
|
10
|
Tu bổ, tôn
tạo cụm di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu
|
DVH
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
1,36
|
1,36
|
1,36
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ
trương đầu tư,
|
|
11
|
Trường Mầm
non xã Phú Nghĩa khu B
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,55
|
|
0,55
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết
số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 6083/QĐ-UBND
ngày 01/11/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Phú Nam An
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nam An
|
QĐ số
4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7022/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 1983/QĐ-UBND
ngày 08/4/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ thực hiện
2018-2023
|
|
13
|
Nhà văn hóa trung
tâm - thể thao huyện Chương Mỹ
|
DVH
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư;
|
|
14
|
Trường Mầm
non Hoàng Diệu - khu Cốc Thượng
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 271/QĐ-BQL
ngày 22/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số
1010/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Hoàng Diệu
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,18
|
|
0,18
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số
01/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. QĐ số 281/QĐ-BQL
ngày 24/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1006/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
|
16
|
Xây mới Trạm
Y tế xã Đại Yên
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 83/QĐ-BQL ngày
08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày
02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
|
17
|
Xây mới Trạm
Y tế xã Hòa Chính
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Chương Mỹ
|
Xã Hòa Chính
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số
84/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1014/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
|
18
|
Xây mới Trạm
Y tế xã Hoàng Văn Thụ
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 85/QĐ-BQL
ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1028/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
|
19
|
Xây mới Trạm
Y tế xã Phú Nghĩa
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,076
|
|
0,076
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 86/QĐ-BQL
ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1034/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư
|
|
20
|
Xây dựng, cải
tạo trạm y tế thị trấn Chúc Sơn
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,12
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 87/QĐ-BQL
ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị
đầu tư
|
|
21
|
Trường THCS
Trường Yên
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Chương Mỹ
|
Xã Trường Yên
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 174/QĐ-BQL
ngày 28/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết
định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án
đầu tư
|
|
22
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường du lịch chùa Trầm
|
ĐGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
5,04
|
1
|
5,04
|
Chương Mỹ
|
TT Chúc Sơn, xã Phụng Châu, Tiên Phương
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số
11. QĐ số 390/QĐ-BQL ngày 08/6/2021 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
|
23
|
Cải tạo
nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Hồng Phong
- Trần Phú đi đường 429
|
ĐGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
11,64
|
2,5
|
11,64
|
Chương Mỹ
|
Xã Hồng Phong, xã Trần Phú, xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư, phụ lục 35. QĐ số 14/QĐ-BQL
ngày 07/01/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1039/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án đầu
tư
|
|
24
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
91,52
|
0,04
|
91,52
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Xuân Mai; các xã: Tiên Phương, Phú Nghĩa,
Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Quyết định phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố
|
|
25
|
Nâng cấp cải
tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường
Hồ Chí Minh
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
7,7
|
0,4
|
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại
Yên, xã Tốt Động, xã
Hữu Văn, xã Mỹ
Lương
|
Nghị quyết
số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới
đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND
ngày 15/11/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công
|
|
26
|
Trạm y tế Đồng
Phú
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
0,185
|
0,19
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Phú
|
QĐ chủ
trương đầu tư số 1405/HĐND ngày 12/3/2019; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày
24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân
sách thành phố năm 2019.
|
|
27
|
Trường mầm
non trung tâm xã Thượng Vực
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Chương Mỹ
|
xã Thượng vực
|
Văn bản số
173/HĐND ngày 10/8/2016, quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt
dự án
|
|
6. Huyện Đan Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non Tân Lập
|
DGD
|
UBND huyện Đan Phượng
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Đan Phượng
|
Tân Lập
|
Quyết định
số 7454/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Tân Lập, huyện Đan Phượng,
thành phố Hà Nội; Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình
Trường mầm non Tân Lập; Quyết định số 5873/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND
huyện Đan Phượng về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án và thời
gian thực hiện gói thầu xây lắp công trình: Trường mầm non
Tân Lập, huyện Đan Phượng
|
|
2
|
Dự án Xây dựng
tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu
|
DGT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
1,7
|
1,2
|
1,7
|
Đan Phượng
|
Thọ Xuân, Trung Châu
|
Quyết định số
3670/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu; Quyết định số
8111/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê
Trung Châu
|
|
3
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ, thôn
Phương Mạc, xã Phương Đình
|
DGT
|
UBND xã
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Quyết định
số 8820/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn
Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình;
Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi
đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình;
|
|
4
|
Vườn hoa đấu giá
khu Cây Sung Trong xã Song Phượng
|
DKV
|
UBND xã
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
Đan Phượng
|
Song Phượng
|
Nghị quyết
số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục
41); Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Vườn hoa đấu
giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng
|
|
5
|
Đường giao
thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ khu đất đấu giá Cây Sung Trong xã Song
Phượng đến đường N6
|
DGT
|
UBND xã
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Đan Phượng
|
Song Phượng
|
Nghị quyết
số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục
19);
|
|
6
|
Đường giao
thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ mương Đan Hoài đến khu đất đấu giá khu
Cây Sung Trong xã Song Phượng
|
DGT
|
UBND xã
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Đan Phượng
|
Song Phượng
|
Nghị quyết
số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai
đoạn 2021-2025 (phụ lục 20);
|
|
7
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1)
|
DTT
|
UBND xã
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
Đan Phượng
|
Liên Hà
|
Nghị quyết
số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng
về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025
(phụ lục 32);
|
|
8
|
Đường từ
Trường THCS Thượng Mỗ đến đường N12
|
DGT
|
UBND xã
|
0,32
|
|
0,32
|
Đan Phượng
|
Thượng Mỗ
|
Nghị quyết
số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục
09);
|
|
9
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường tỉnh lộ 422 đoạn từ dốc Liên Hà đến Quốc lộ
32, huyện Đan Phượng
|
DGT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
1,2
|
1
|
1,2
|
Đan Phượng
|
Liên Trung
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
(phụ lục 17);
|
|
10
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 417 (TL 83 cũ) đoạn từ Km3+700 đến Km6+200,
huyện Đan Phượng
|
DGT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
4
|
0,5
|
4
|
Đan Phượng
|
Thọ Xuân, Thọ An
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục 28);
|
|
11
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp đường từ chợ Thương Binh đến đường Đông Bắc, xã
Đan Phượng
|
DGT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
0,2
|
|
0,2
|
Đan Phượng
|
Thị trấn Phùng, Đan Phượng
|
Nghị quyết
số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục
23); Quyết định số 5155/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây dựng nền đường dự
án: Cải tạo, nâng cấp đường từ chợ Thương Binh đến đường Đông Bắc xã Đan Phượng
|
|
12
|
Sân chơi,
vườn hoa thôn La Thạch
|
DKV
|
UBND xã
|
0,45
|
|
0,45
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ
trương đầu tư dự án (phụ lục 69)
|
|
13
|
Cải tạo
khuôn viên giếng thôn Cổ Ngõa, xã Phương Đình
|
|
UBND xã
|
0,01
|
|
0,01
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến
chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 89); Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày
27/01/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Cải tạo khuôn viên giếng thôn Cổ Ngõa xã Phương
Đình
|
|
14
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường Phạm Bạch Hổ xã Phương Đình
|
DGT
|
UBND xã
|
0,21
|
|
0,21
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Nghị quyết
số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương
đầu tư dự án (phụ lục 38)
|
|
15
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Liên Minh thôn Địch Trung
|
DGT
|
UBND xã
|
0,01
|
|
0,01
|
Đan Phượng
|
Phương Đình
|
Nghị quyết
số 192/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ
lục 13)
|
|
16
|
Xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất ở khu cụm 6 Lò Ngói, xã Hồng Hà
|
ONT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Đan Phượng
|
xã Hồng Hà
|
Nghị Quyết số
149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu
23); Tiến độ 2022-2025
|
|
17
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất ở khu Bá Nội, xã Hồng Hà
|
ONT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
Đan Phượng
|
xã Hồng Hà
|
Nghị Quyết
số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu
24); Thông báo kết luận số 162-KL/HU ngày 10/6/2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy;
Tiến độ 2022-2025
|
|
18
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất ở khu Vụng, xã Hạ Mỗ
|
ONT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
Đan Phượng
|
xã Hạ Mỗ
|
Nghị Quyết
số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu
26); Thông báo kết luận số 162-KL/HU ngày 10/6/2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Tiến
độ 2022-2025
|
|
19
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hồ Gốc Vối xã Liên Trung
|
ONT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
0,44
|
|
0,44
|
Đan Phượng
|
xã Liên Trung
|
Quyết định
số 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
ở trên địa bàn huyện Đan Phượng; Quyết định 4562/UBND ngày
24/10/2018 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số
6323/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND huyện Đan Phượng về việc
phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hồ Gốc Với xã Liên Trung; Tiến độ:
2018-2023
|
|
20
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô
|
ONT
|
UBND huyện
|
10
|
|
10
|
Đan Phượng
|
Hồng Hà, Hạ Mỗ
|
Văn bản số 574/UBND-ĐT
ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một
số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4
- Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
7. Huyện Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất Võng La 2, xã Võng La, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
1,8
|
|
1,8
|
Đông Anh
|
Võng La
|
Quyết định số
15184/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
2
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất thôn Vạn Lộc 2, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
Quyết định số
15188/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
3
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất thôn Đoài 2, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Quyết định số
15185/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
4
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất thôn Đoài 3, xã Nam Hồng, huyện Đông
Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Quyết định số
15186/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
5
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 2, xã Mai Lâm, huyện
Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ
Đất
|
1,11
|
1,11
|
1,11
|
Đông Anh
|
Mai Lâm
|
Quyết định
số 15189/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
6
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 1, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Đông Anh
|
Mai Lâm
|
Quyết định số
15190/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
7
|
Xây dựng
hoàn thiện HTKT ô cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phía Nam thôn Nhuế, xã
Kim Chung, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
3,6
|
3,6
|
3,6
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định
số 2517/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
8
|
Xây dựng
hoàn thiện HTKT phía Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định
số 2516/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
9
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định
số 2518/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
10
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm, huyện Đông
Anh.
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
6
|
6
|
6
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định
số 17685/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
11
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh.
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
9
|
9
|
9
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định
số 17686/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
12
|
Xây dựng
khu đấu giá QSD đất thôn Thiết Bình, xã Vân Hà, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất
|
10
|
|
10
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định số
15187/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
13
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ đường đôi A-B đến đường dọc Kênh giữa, xã Kim Chung
theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,4
|
|
0,4
|
Đông Anh
|
Kìm Chung
|
- Quyết định
số 15059/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương dự án
|
|
14
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ đường Thư Lâm đến cầu Cổ Miếu
xã Thụy Lâm theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,5
|
|
0,5
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định
số 14612/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương dự án
|
|
15
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường Dục Nội xã Việt Hùng đến tuyến đường
Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
18
|
9
|
18
|
Đông Anh
|
Việt Hùng, Uy Nỗ, Tiên Dương, Vân Nội, thị trấn Đông Anh
|
- Nghị quyết
25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội
- QĐ
393/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ
tuyến đường
|
|
16
|
Xây dựng
tuyến đường từ thôn Đào Thục đến đền Sái xã
Thụy Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
5,1867
|
4
|
5,1867
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
- Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh
- QĐ7480/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới đường
đỏ, tỷ lệ 1/500 tuyến đường từ thôn Đào Thục đến đền Sái, xã Thụy Lâm
|
|
17
|
Cải tạo,
nâng cấp đường trục chính ra Bãi Ngoài, hướng
sông Hồng (Cảng Tàm Xá)
|
DGT
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,1
|
|
0,1
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số
15150/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt điều chỉnh
BCKTKT
|
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp đường bãi ngoài ngang vùng 8 và đường dọc vùng 1 xuôi hết
vùng 3 và đường số 1 Bãi Trong
|
DGT
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,3
|
|
0,3
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số
15149/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt điều chỉnh
BCKTKT
|
|
19
|
Cải tạo,
nâng cấp đường và hệ thống thoát nước khu vực vườn táo, từ nhà
ông Tuấn Nhẫn đến đường gom khu tái định cư
Xuân Canh
|
DGT
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,22
|
|
0,22
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số
2037/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
20
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Đoài xã Tàm Xá
|
DVH
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,06
|
|
0,06
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số
10654/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
21
|
Xây dựng
bãi đỗ xe tĩnh thôn Đoài xã Tàm Xá
|
DGT
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,07
|
|
0,07
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số 2125/QĐ-UBND
ngày 30/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
22
|
Trồng cây
xanh kết hợp điểm sinh hoạt cộng đồng tại điểm trường cấp 1,2
|
DSH
|
UBND xã Đại Mạch
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
Quyết định
số 4722/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
23
|
Xây dựng
công viên, cây xanh tập trung kết hợp bãi
đỗ xe khu vực xã Đại Mạch
|
DKV
|
UBND xã Đại Mạch
|
4,94
|
4,94
|
4,94
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
Quyết định
số 1538/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
24
|
Xây dựng
công viên, cây xanh hồ điều hòa tập trung kết hợp bãi đỗ xe khu vực xã Đại Mạch
|
DKV
|
UBND xã Đại Mạch
|
10,85
|
|
10,85
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
Quyết định
số 1539/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
25
|
Xây dựng điểm sinh
hoạt cộng đồng tại thôn Hà Khê, xã Vân Hà
|
DVH
|
UBND xã Vân Hà
|
0,58
|
|
0,58
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2431/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng tại thôn Hà
Khê, xã Vân Hà.
|
|
26
|
Xây dựng
khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp trồng cây xanh thôn Thiết Bình, xã Vân Hà.
|
DVH
|
UBND xã Vân Hà
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2430/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp trồng
cây xanh thôn Thiết Bình, xã Vân Hà.
|
|
27
|
Trung tâm
thể dục thể thao kết hợp bãi đỗ xe xã Kim Chung
|
DTT
|
UBND xã Kim Chung
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định
số 15077/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao kết hợp bãi đỗ
xe xã Kim Chung
|
|
28
|
Xây dựng
Nhà văn hóa thôn Nhì, xã Vân Nội
|
DVH
|
UBND xã Vân Nội
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Quyết định
số 10658/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
|
29
|
Xây dựng
khuôn viên cây xanh thể thao kết hợp bãi đỗ xe thôn Đông Tây, xã Vân Nội
|
DKV
|
UBND xã Vân Nội
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Quyết định
số 10664/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
|
30
|
Xây dựng điểm
sinh hoạt cộng đồng kết hợp trồng cây xanh thôn Viên Nội, xã Vân Nội
|
DKV
|
UBND xã Vân Nội
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
31
|
Xây dựng
Nhà văn hóa kết hợp khu cây xanh phía Nam thôn Thố Bảo, xã Vân Nội
|
DVH
|
UBND xã Vân Nội
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Quyết định
số 1349/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
32
|
Xây dựng
Nhà văn hóa phía Đông thôn Đầm, xã Vân Nội
|
DVH
|
UBND xã Vân Nội
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Quyết định
số 2268/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
|
33
|
Xây dựng vườn
hoa trung tâm và đài tưởng niệm liệt sỹ Tàm Xá.
|
DKV
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,01
|
|
0,01
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số
10661/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
34
|
Tu bổ, tôn
tạo Đình Tàm Xá, xã Tàm Xá
|
TIN
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,12
|
|
0,12
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số
2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
35
|
Tu bổ, tôn
tạo Chùa, Miếu Bà Tàm Xá, xã Tàm Xá
|
TON
|
UBND xã Tàm Xá
|
0,278
|
|
0,278
|
Đông Anh
|
Tàm Xá
|
QĐ số 2021/QĐ-UBND
ngày 23/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
36
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường số 1 thôn Hải Bối, xã Hải Bối (từ đình đến đầu xóm 4
thôn Hải Bối)
|
DGT
|
UBND xã Hải Bối
|
1,323
|
|
1,323
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Quyết định
15784/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường số
1 thôn Hải Bối, xã Hải Bối (từ đình đến đầu xóm 4 thôn Hải Bối)
|
|
37
|
Nâng cấp tuyến
đường số 14 Khu dân cư Thăng Long, xã Hải Bối
|
DGT
|
UBND xã Hải Bối
|
0,76
|
|
0,76
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Quyết định 2255/QĐ-UBND
ngày 31/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Nâng cấp tuyến đường số 14 Khu dân cư Thăng Long, xã Hải Bối
|
|
38
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông
Anh
|
DGT
|
UBND xã Hải Bối
|
0,56
|
|
0,56
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Quyết định
11818/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn
thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông Anh
|
|
39
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích Đình Đồng Nhân, xã Hải Bối
|
TIN
|
UBND xã Hải Bối
|
0,33
|
|
0,33
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Quyết định
1614/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đồng Nhân, xã Hải Bối
|
|
40
|
Cải tạo, chỉnh
trang nghĩa trang nhân dân thôn Cổ Điển
|
NTD
|
UBND xã Hải Bối
|
2,22
|
|
2,22
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Quyết định
2987/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang nhân dân thôn Cổ Điển
|
|
41
|
Cải tạo, chỉnh
trang hệ thống đường dân sinh thôn Xuân Canh, xã Xuân Canh
|
DGT
|
UBND xã
Xuân Canh
|
0,575
|
|
0,575
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số
11350/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
42
|
Cải tạo, chỉnh
trang một số tuyến đường trục chính phía Bắc thôn Lực Canh, xã Xuân Canh
|
DGT
|
UBND xã Xuân Canh
|
0,28
|
|
0,28
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số 11348/QĐ-UBND
ngày 28/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
43
|
Cải tạo, mở
rộng tuyến đường trục chính từ chân đê đến nhà Việt
Thành thôn Lực Canh, xã Xuân Canh
|
DGT
|
UBND xã Xuân Canh
|
0,35
|
|
0,35
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số
11347/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
44
|
Cải tạo,
nâng cấp chỉnh trang khuôn viên ao ông Lạnh, thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh
|
MNC
|
UBND xã Xuân Canh
|
1,479
|
|
1,479
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số
10170/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
|
45
|
Cải tạo,
nâng cấp chỉnh trang khuôn viên ao Hồ Vực, thôn Văn Tinh,
xã Xuân Canh
|
MNC
|
UBND xã Xuân Canh
|
0,45
|
|
0,45
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số
10653/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
46
|
Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường và rãnh thoát nước thôn Lực Canh (Đoạn từ Khu giãn
dân thôn Lực Canh tới đường chợ phố Dâu; đoạn từ đường Xuân
Canh tới khu giãn dân thôn Lực Canh) xã Xuân Canh
|
DGT
|
UBND xã Xuân Canh
|
0,29
|
|
0,29
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số
10672/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
47
|
Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường và rãnh thoát nước thôn Lực Canh (Đoạn từ đường
Xuân Canh tới đường gom ven chân đê)
|
DGT
|
UBND xã Xuân Canh
|
0,33
|
|
0,33
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số
10677/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
48
|
Cải tạo,
nâng cấp một số tuyến đường, rãnh thoát nước thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh
|
DGT
|
UBND xã Xuân Canh
|
0,25
|
|
0,25
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
QĐ số 13427/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
49
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 5 thôn Hà khê, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,4
|
|
0,4
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2043/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 5 thôn Hà
Khê, xã Vân Hà.
|
|
50
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Hà Khê, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,5
|
|
0,5
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2042/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Hà Khê,
xã Vân Hà.
|
|
51
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Hà Khê, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,45
|
|
0,45
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2041/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Hà Khê, xã Vân
Hà.
|
|
52
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,36
|
|
0,36
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2044/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Cổ Châu,
xã Vân Hà.
|
|
53
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,42
|
|
0,42
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2047/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Cổ Châu,
xã Vân Hà.
|
|
54
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 3 thôn Cổ Châu,
xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,51
|
|
0,51
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2046/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 3 thôn Cổ Châu,
xã Vân Hà.
|
|
55
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,47
|
|
0,47
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2045/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh và việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Cổ Châu, xã Vân
Hà.
|
|
56
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Vân Điềm, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,36
|
|
0,36
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2128/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn
Vân Điềm, xã Vân Hà.
|
|
57
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Vân Điềm, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,55
|
|
0,55
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2129/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Vân Điềm,
xã Vân Hà.
|
|
58
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Thiết Úng, xã Vân Hà
|
DGT
|
UBND xã Vân Hà
|
0,58
|
|
0,58
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định
số 2127/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Thiết Úng, xã Vân
Hà.
|
|
59
|
Cải tạo,
nâng cấp Nhà văn hóa thôn Ba Chữ, xã Vân Nội
|
DVH
|
UBND xã Vân Nội
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Quyết định
số 1252/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
|
60
|
Dự án xây dựng
HTKT khu TĐC Xuân Canh
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,1
|
|
0,1
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
Quyết định
số 1876/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án
|
|
61
|
Dự án xây dựng
đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Cầu Đông Trù - Phương Trạch - Bắc
Thăng Long)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
2,07
|
|
2,07
|
Đông Anh
|
Đông Hội, Xuân Canh, Vĩnh Ngọc, Vân Nội, Kim Nỗ
|
Quyết định
số 1881/QĐ-UBND ngày 15/4/2005 của UBND TP Hà Nội; Văn bản số
3558/SGTTVT-KHTC ngày 14/09/2019 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
8. Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang
khu dân cư đô thị tại khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
3,9553
|
|
3,9553
|
huyện Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
Thời gian:
2020-2023
- Quyết định
số 5749/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án
đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD4, xã
Phù Đổng, huyện Gia Lâm
- Quyết định
số 8682/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư
- Đang thực
hiện GPMB
|
Điều chỉnh giảm
diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu
lập dự án, số
liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc,
xác định chính xác diện tích đất.
|
2
|
Xây dựng
trường mầm non Hoa Sữa, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1
|
|
1
|
huyện Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
Thời gian:
2021-2022
Quyết định
số 4415/QĐ-UBND ngày 6/7/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình.
Nghị Quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê
duyệt và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công (PL
II.6).
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện
tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc,
xác định chính xác diện tích đất.
|
3
|
Xây dựng
Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,8
|
|
0,8
|
huyện Gia Lâm
|
xã Trung Mầu
|
Thời gian:
2021-2022
QĐ số
8092/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu
tư: Xây dựng Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu
diện tích được thống kê
sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND
huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất.
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt
tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,28
|
|
0,28
|
huyện Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
Thời gian:
2020-2022
- Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh,
bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
- Quyết định
số 3749/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
- DA đang
triển khai thi công
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện
đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất.
|
5
|
Giải phóng mặt
bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt
tại vị trí C8, C57, C69, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,11
|
|
0,11
|
huyện Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
Thời gian:
2020-2022
- Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 về việc phê duyệt, chủ trương đầu tư và điều chỉnh,
bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện
- Quyết định
số 3748/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
- DA đang
triển khai thi công
|
Điều chỉnh giảm
diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được
thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định
chính xác diện tích đất.
|
6
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2, BĐX4
theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh
trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2,66
|
|
2,66
|
huyện Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
Thời gian:
2020-2023
- Quyết định
số 8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự
án đầu tư
- Quyết định
số 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh
tên);
- Biên bản
cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021.
- Phê duyệt
điều chỉnh BCNCKT tại QĐ số 2875/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
- Văn bản số
2528/STNMT-QHKHSDD ngày 22/4/2022
|
Điều chỉnh
giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên
cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác
diện tích đất.
|
7
|
GPMB, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,3
|
|
0,3
|
huyện Gia Lâm
|
xã Lệ Chi
|
Thời gian:
2019-2022
- Quyết định
số 7234/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Công văn
số 1512/UBND-QLĐT ngày 11/6/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc chấp thuận bản vẽ TMB
- Quyết định
số 8117/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo
cáo KTKT
|
Điều chỉnh
giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự
án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện
đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất.
|
8
|
Dự án:
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-PT4 và PT9 xã Phú Thị,
huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
1,11
|
|
1,11
|
huyện Gia Lâm
|
Xã Phú Thị
|
Thời gian:
2020-2023
- Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên
cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay
khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác
định chính xác diện tích đất.
|
9
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2,08
|
|
2,08
|
huyện Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
Thời gian:
2020-2023
- Quyết định số
2113/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
- Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích đất
thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống
kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc,
xác định chính xác diện tích đất.
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2, 3, 4, 5 Giang
Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm.
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,75
|
|
0,75
|
huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng
|
Thời gian:
Sau khi bố trí kế hoạch vốn
- Quyết định số
2801/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính
các thôn: 1, 2, 3, 4, 5 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm.
- QĐ số 4132/QĐ-UBND
ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án.
- VB
11403/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/12/2020 của Sở TN$MT Hà nội;
- Quyết định
8899/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội
và dự toán thu chi ngân sách năm 2022 huyện Gia Lâm
|
|
11
|
Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Bát Tràng đồng bộ với quy
hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,62
|
|
0,62
|
huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng
|
Thời gian:
Sau khi bố trí kế hoạch vốn
- Quyết định
số 2800/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính
thôn Bát Tràng đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm.
- QĐ số
4134/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án.
- VB
11404/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/12/2020 của Sở
TN$MT Hà nội;
- Quyết định 8899/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 về việc
giao chỉ tiêu kinh tế - xã
hội và dự toán thu chi ngân sách
năm 2022 huyện Gia Lâm
|
|
12
|
Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy
hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,85
|
|
0,85
|
huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng
|
Thời gian:
Sau khi bố trí kế hoạch vốn
- Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của
UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp
các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy hoạch,
xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
- QĐ số
4133/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án.
- VB
11402/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/12/2020 của Sở TN$MT Hà nội;
- Quyết định
8899/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội
và dự toán thu chi ngân sách năm 2022 huyện Gia Lâm
|
|
13
|
Dự án cải tạo,
chỉnh trang tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, Hoàng Long
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2
|
|
0,03
|
huyện Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
Thời gian:
2021-2022
- QĐ số
7178/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện chủ trương đầu tư dự án “Cải
tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng
Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”;
- QĐ số 9094/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục
chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện
Gia Lâm, (giai đoạn 2)”;
- QĐ số 5167/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính
thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện
Gia Lâm, (giai đoạn 2)”;
- Công văn
2737/UBND-QLDADDTXD ngày 30/8/2021 của UBND huyện Chấp thuận chủ trương
điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Cải tạo, chỉnh trang các
tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia
Lâm (giai đoạn 2); Thông báo khởi công của Chủ đầu tư
|
|
14
|
Dự án xây dựng
trường THCS xã Đặng Xá
|
DGD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,65
|
|
|
huyện Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
Thời gian:
2020-2021
- Quyết định
số 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự
án;
- Công văn số
806/QLDADDTXD ngày 24/9/2021 của Ban quản lý Dự án huyện
|
|
15
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường quy hoạch nối từ cụm làng nghề tập trung Bát Tràng kết nối với đường
Giáp Hải, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,53
|
|
0,53
|
huyện Gia Lâm
|
xã Bát Tràng, Đa Tốn
|
Thời gian:
2022-2024
- Nghị quyết
số 36/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
16
|
Nạo vét, chỉnh
trang khu vực ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch 28m Phan Đăng Lưu -
Yên Thường, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
DKV
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,34
|
|
1,34
|
huyện Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
Thời gian:
2022-2023
- Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
17
|
Nạo vét, kè
ao, thiết kế sân chơi khu vực ao sông Con, sông cầu thôn chi Đông và cải tạo
mương tiêu thoát nước thôn Chi Nam, xã Lệ Chi
|
DKV+DTL
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,15
|
|
1,15
|
huyện Gia Lâm
|
xã Lệ Chi
|
Thời gian:
2022-2023
- Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Quyết định
số 8612/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc phê duyệt BC KTKT
- DA đang mời
thầu
|
|
18
|
Nạo vét, kè
ao ông Mốc thôn Gia Lâm và
xây dựng sân chơi văn hóa thể thao
thôn Kim Hồ, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm
|
DKV+DTL
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,78
|
|
0,78
|
huyện Gia Lâm
|
xã Lệ Chi
|
Thời gian:
2022-2023
- Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
- Quyết định
số 8598/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc phê
duyệt BC KTKT
- DA đang mời
thầu
|
|
19
|
Dự án nâng
cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống)
|
DGT
|
Ban QLDA số 6 (Bộ GTVT)
|
2,13
|
|
2,13
|
huyện Gia Lâm
|
thị trấn Yên Viên
|
Thời gian:
2021-2025
- Công văn số
367/BQLDA6-BĐHCĐ ngày 04/3/2022 của Ban quản lý dự án 6 về
việc đăng ký danh mục Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy
sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) vào Danh mục công trình dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 và kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lâm, quận Long Biên
- Quyết định
số 1926/QĐ-BGTVT ngày 09/11/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu
đường sắt Đuống)
- Công văn
số 9486/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/12/2021 của STN&MT về việc phối hợp
triển khai Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu
đường sắt Đuống), thành phố Hà Nội
|
|
20
|
Kè chống sạt
lở bờ tả sông Đuống tương ứng từ KM10+135 đến K11+000 đê tả Đuống thuộc xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố
Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT TP Hà Nội
|
0,43
|
|
0,43
|
huyện Gia Lâm
|
Xã Yên Viên
|
Thời gian:
2022-2024
HĐND TP phê
duyệt chủ trương đầu tư tại phụ lục số 05, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
08/12/2021
|
|
9. Quận Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu nối
giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm,
quận Hà Đông
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,1472
|
|
0,09
|
Quận Hà Đông
|
Phường Quang Trung, Hà Cầu, La Khê
|
- Quyết định
số 5104/QĐ-UBND ngày 12/6/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm,
quận Hà Đông.
- Quyết định
số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND quận Hà Đông về
phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm,
quận Hà Đông. (Thời gian thực hiện dự án từ năm 2021)
|
|
2
|
Xây dựng
nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông.
|
DSH
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,014
|
|
0,014
|
Quận Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Phụ lục 17
NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường
Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025).
|
|
3
|
Xây dựng trạm
Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,062
|
0,062
|
0,062
|
Quận Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Phụ lục 60 NQ
số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán,
quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025).
|
|
4
|
Xây dựng
nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông
|
DSH
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,017
|
|
0,017
|
Quận Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Phụ Lục 35
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường
Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025).
|
|
5
|
Dự án cải tạo
nâng cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Hà Nội
|
29,25
|
0,35
|
28,9
|
Quận Hà Đông
|
Phú Lãm, Yên Nghĩa, Đồng Mai, Biên Giang, Phú La
|
Quyết định số
969/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố v/v phê duyệt dự án
|
|
10. Quận Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB, tu bổ
tôn tạo và phát huy giá trị kiến trúc, nghệ thuật, thắng cảnh
hồ Thiền Quang và di tích chùa Quang Hoa, Thiền Quang, Pháp Hoa,
|
TON
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
0,2225
|
|
0,2225
|
Quận Hai Bà Trưng
|
29,31,33,35 Trần Bình Trọng, phường Nguyễn Du
|
- TB số
4661/TB-BVHTTDL ngày 30/10/2017 của Bộ VHTT và Du lịch về kết luận
của Thứ Trưởng về việc thống nhất chủ trương
GPMB và tôn tạo di tích;
- VB số
4573/SVHTT-QLDT ngày 05/12/2017 của Sở VH và TT về việc thực hiện TB
4661/TB-BVHTTDL ngày 30/10/2017.
- VB số 57/HĐND-VP
ngày 20/6/2018 của HĐND quận HBT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025; đầu tư công năm 2022
- VB số
3218/BVHTTDL-DSVH ngày 01/9/2020 của Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch về việc
thẩm định Dự án GPMB, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị
di tích hồ Thiền Quang, chùa Quang Hoa, chùa Thiền Quang, chùa Pháp Hoa
- Nghị quyết
số 33/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND quận về việc phê duyệt điều chỉnh tên
dự án.
- Bản vẽ xác định
ranh giới thực hiện dự án ngày 09/12/2021.
- Quyết định
số 4576/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND về việc phê duyệt dự án
- Thời gian
thực hiện dự án: Năm 2018 - 2022
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc,
xác định chính xác diện tích đất.
|
2
|
Xây dựng Nhà sinh
hoạt cộng đồng và lát đá làm hè tại điểm đất xen kẹt còn lại sau giải phóng
mặt bằng dự án đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài
|
DSH
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
0,02059
|
|
0,02059
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài, phường Lê Đại Hành
|
- Nghị quyết
số 09/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 về việc phê duyệt chủ trương
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025; đầu tư công năm 2022
- Quyết định
số 4551/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình
- Thời gian
thực hiện dự án: năm 2020 - 2022
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất.
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trường tiểu
học Trung Hiền
|
DGD
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
0,195978
|
|
0,195978
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Ao Trung Hiền - phường Trương Định
|
- VB số
1425/UBND-QLĐT ngày 21/11/2012 của UBND quận HBT về việc phê duyệt tổng mặt
bằng và phương án kiến trúc;
- Quyết định
số 1652/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt dự án đầu
tư;
- Quyết định
số 5331/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt bản vẽ thi
công - dự toán;
- Các quyết
định thu hồi đất; Biên bản khởi công ngày 31/10/2017
- QĐ số
5850/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
- Kế hoạch
số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025; Đầu tư công 2021
- QĐ số
4504/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND quận HBT về việc điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án
- Thời gian thực
hiện dự án: 2013-2022
|
|
II.
Huyện Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án
điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Ban
Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng
|
TSC
|
Ban QLDA
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
Quyết định
số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh
tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-UBND ngày
27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND huyện rà soát, xác định lại
mục tiêu đầu tư, trường hợp thu hồi đất
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,7
|
0,3
|
0,3
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Quyết định số
5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số
9992/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
|
3
|
Đường ĐH 04
từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423
|
DGT
|
Ban QLDA
|
3,83
|
|
0,3
|
Hoài Đức
|
Vân Côn, An Thượng, Song Phương
|
Quyết định
số 6193/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án;
Văn bản số 5843/UBND-BQL ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc
gia hạn thời gian thi công xây dựng công trình
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Cơ đê từ xã An Thượng đi xã Đông La
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Hoài Đức
|
Đông La, An Thượng
|
Quyết định số 5857/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND
huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất dịch vụ xã Vân Côn
|
TMD
|
Ban QLDA
|
1,22
|
|
1,22
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Quyết định
số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi
thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch khu đất dịch vụ xã Vân Côn
|
|
6
|
Khu cây
xanh thể dục thể thao xã An Thượng
|
DTT
|
Ban QLDA
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Hoài Đức
|
An Thượng
|
QĐ số
5852/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt BC KTKT
|
|
7
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Yên Sở- vị trí X3
(Khu Nấm)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Hoài Đức
|
Yên Sở
|
Quyết định
số 4963/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về chủ trương đầu tư;
Văn bản số 3392/UBND-QLĐT ngày 27/12/2021 của UBND huyện Hoài
Đức về quy hoạch;
|
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Di Trạch- vị trí X1 (Khu xứ đồng Gò
Tu)
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Hoài Đức
|
Di Trạch
|
Quyết định
số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư
|
|
9
|
Vườn hoa
cây xanh ao Chuôm Cổng xã Cát Quế
|
DKV
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
Hoài Đức
|
Cát Quế
|
Quyết định
số 6302/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự
án đầu tư;
|
|
10
|
Đường giao
thông nối từ trường mầm non Yên Thái đến hồ Quán Nước
xã Tiền Yên
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Nghị Quyết số
26/NQ-HĐND ngày 23/7/202 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 925/QĐ-UBND
ngày 01/4/2022 của UBND huyện về phê duyệt chỉ giới đường đỏ
|
|
11
|
Khu cây
xanh thể dục thể thao xã Đắc Sở
|
DKV
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
Hoài Đức
|
Đắc Sở
|
Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện; Văn bản số 834/QĐ-UBND ngày
11/5/2022 của UBND huyện về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng.
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Song Phương - Vị trí khu Lăng
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức
|
0,79
|
0,79
|
0,79
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Nghị quyết
số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự
án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức
|
|
13
|
Xây dựng trụ
sở làm việc Ban quân sự xã
|
TSC
|
UBND xã Tiền Yên
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định
số 6277/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều
chỉnh BCKTKT
|
|
14
|
Xây dựng vườn
hoa cây xanh xã Tiền Yên
|
DKV
|
UBND xã Tiền Yên
|
0,26
|
|
0,26
|
Hoài Đức
|
Tiền Yên
|
Quyết định
số 5378/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về
việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT
|
|
15
|
Nhà văn hóa
thôn Thượng
|
DVH
|
UBND xã Sơn Đồng
|
0,09
|
0,05
|
0,09
|
Hoài Đức
|
Sơn Đồng
|
Quyết định
số 1593/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày
14/5/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
|
16
|
Cầu 72-II
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
1,44
|
0,07
|
0,74
|
Hoài Đức
|
Vân Côn
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
|
|
17
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ
đô
|
ONT
|
UBND huyện
|
6
|
|
6
|
Hoài Đức
|
Đức Giang, Đức Thượng, Đông La
|
Văn bản số
574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ
TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường
Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
12. Quận Hoàn Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt
bằng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh Di tích đền Bà Kiệu, quận
Hoàn Kiếm
|
TIN
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
0,025
|
|
0,025
|
Hoàn Kiếm
|
Lý Thái Tổ
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công
của thành phố Hà Nội
|
|
13. Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đồng
bộ hạ tầng cây xanh, đường giao thông tại ô quy hoạch ký hiệu
F6/CX6 phường Hoàng Liệt
|
DKV
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,5
|
|
0,5
|
Hoàng Mai
|
Hoàng Liệt
|
- Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai về việc cho ý kiến về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 30)
|
|
2
|
Xây dựng
nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Vĩnh Hưng (giai đoạn 1)
|
DSH
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,09
|
|
0,09
|
Hoàng Mai
|
Vĩnh Hưng
|
- Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số
12).
|
|
3
|
Xây dựng
các tuyến đường theo quy hoạch khu vực bệnh viện điều trị người bệnh Covid-19
tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
1,65
|
|
1,65
|
Hoàng Mai
|
Yên Sở
|
- Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số
4).
|
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ đường vào trường tiểu học chất lượng
cao Yên Sở đến đường Vành đai 3
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
1,8
|
|
1,8
|
Hoàng Mai
|
Yên Sở
|
- Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ
lục số 5).
|
|
5
|
Dự án đấu giá
quyền sử dụng đất tại ô đất D1/P1
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,26
|
|
0,26
|
Hoàng Mai
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Quyết định
số 1907/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND quận Hoàng Mai về việc bố trí kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đấu giá QSDĐ tại
ô D1/P1.
- Quyết định
số 3693/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Thành phố về việc thu hồi 1.835,8 m2
đất tại Cụm công nghiệp quận Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai;
giao cho UBND quận Hoàng Mai để quản lý và lập phương án sử dụng đất theo quy
định của Luật đất đai.
|
|
14. Quận Long Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trường mầm non tại ô QH A.7/NT2 phường Ngọc Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,21
|
|
0,21
|
Long Biên
|
Ngọc Lâm
|
- Quyết định
số 797/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND quận Long Biên về việc
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình;
Thực hiện:
2018-2024
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay
khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện
tích đất.
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường theo quy hoạch từ ngõ Hạnh Phúc đến đường
gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên
|
1,03
|
|
1,03
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
- Quyết định
số 3633/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt
HSTKBVTC-DT công trình.
- Quyết định
số 9542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh
báo cáo khả thi dự án
Thực hiện:
2019-2024
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc,
xác định chính xác diện tích đất.
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giao với ngách
564/32 (ngõ 564 Nguyễn Văn Cừ), phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà
Nội.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,04
|
|
1,04
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
- Quyết định
số 6778/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu
tư;
Thực hiện:
2021-2025
|
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến
ô quy hoạch G.4/THPT và G.4/P2 phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên
|
1,15
|
|
1,15
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
- Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu
tư;
- Quyết định
số 1632/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt
BCNCKT; Thực hiện: 2022-2025
|
|
5
|
Xây dựng
trường THCS tại ô quy hoạch B.1/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên
|
1,2
|
|
1,2
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
- NQ số
155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên phê duyệt
CTĐT;
- Quận dự
kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022;
Thực hiện:
2021-2024
|
|
6
|
Xây dựng
trường THCS Cự Khối tại ô quy hoạch G.7/THCS phường Cự Khối, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên
|
2,4
|
|
2,4
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
- Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu
tư;
- Quận dự
kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022;
Thực hiện:
2022-2025
|
|
7
|
Xây dựng
trường Tiểu học tại ô quy hoạch C2/TH, phường Đức Giang, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên
|
1,45
|
|
1,45
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
- Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu
tư;
- Quận dự
kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022;
Thực hiện:
2022-2024
|
|
8
|
Xây dựng
trường mầm non tại ô QH A.2/NT1 phường Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên
|
0,75
|
|
0,75
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
- Nghị quyết
số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND quận Long Biên phê
duyệt chủ trương đầu tư;
- Quận dự
kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022;
Thực hiện:
2022-2025
|
|
9
|
Xây dựng
tuyến mương Việt Hưng - Cầu Bây và hồ điều hòa cự khối, phường Thạch
Bàn - Cự Khối, quận Long Biên
|
DTL
|
UBND Quận Long Biên
|
47
|
|
47
|
Long Biên
|
Thạch Bàn, Cự Khối
|
- Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư;
- Quận dự
kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 7/2022;
Thực hiện:
2022-2025
|
|
10
|
Xây dựng trạm
bơm Cự Khối và tuyến mương xả ngoài đê tả sông Hồng, phường Thạch Bàn -
Cự Khối, quận Long Biên
|
DTL
|
UBND Quận Long Biên
|
15
|
|
15
|
Long Biên
|
Thạch Bàn, Cự Khối
|
- Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư;
- Quận dự
kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 7/2022;
Thực hiện:
2022-2025
|
|
11
|
Dự án nâng
cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống)
|
DGT
|
Ban QLDA 6 - Bộ Giao thông vận tải
|
1,7
|
|
1,7
|
Long Biên
|
|
Quyết định
số 1926/QĐ-BGTVT ngày 09/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
15. Huyện Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn Đông Cao, xã Tráng Việt
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,82
|
1,2
|
1,82
|
Mê Linh
|
Tráng Việt
|
Quyết định
số 4766/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy
hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Dự án; Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày
25/11/2021 về phê duyệt Dự án, thời gian thực hiện 2021-2023,
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc,
xác định chính xác diện tích đất.
|
2
|
Xây dựng
HTKT để ĐGQSDĐ nhỏ lẻ, xen kẹt tại (điểm X7) thôn 2, xã Thạch Đà.
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,25
|
0,25
|
0,15
|
Mê Linh
|
xã Thạch Đà
|
Quyết định
số 5404/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết
năm 2022.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại
Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
3
|
Xây dựng
HTKT dể ĐGQSDĐ khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại (điểm X4) thôn Phú Hữu, xã Thanh
Lâm, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
Mê Linh
|
xã Thanh Lâm
|
Quyết định
số 5405/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết
2022.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
4
|
Xây dựng
HTKT khu đất ĐGQSDĐ tại khu Đồng Trước, xóm 4 thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc,
huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND H.Mê Linh
|
7,56
|
7
|
2,7
|
Mê Linh
|
xã Liên Mạc
|
Quyết định
số 4843/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ
theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
5
|
Xây dựng HTKT để đấu
giá QSD đất tại điểm X2 thôn Trung Hậu Đoài, xã Tiền
Phong, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0,71
|
0,6
|
0,71
|
Mê Linh
|
xã Tiền Phong
|
Quyết định
số 4844/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện đến hết năm
2022.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung
pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
6
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm X5, thôn Trung Hậu
Đông, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
Mê Linh
|
xã Tiền Phong
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 16) vv phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Mê Linh, điều chỉnh thời gian thực hiện 2021-2023.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
7
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X7, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện
Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
2,46
|
2,46
|
2,46
|
Mê Linh
|
xã Chu Phan
|
Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 13) vv phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Mê Linh, điều chỉnh thời gian thực hiện 2021-2023.
|
Điều chỉnh bổ sung
diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo
tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm X3, thôn Yên Nhân, xã Tiền
Phong, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
Mê Linh
|
xã Tiền Phong
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 17) vv phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Mê Linh, điều chỉnh thời gian thực hiện 2021-2023.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông lư số 09/2021/TT-
BTNMT
|
9
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X6, thôn Nại Châu,
xã Chu Phan, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
Mê Linh
|
xã Chu Phan
|
Quyết định
số 6502/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và
quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 Dự án; NQ số
44/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 25) về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của
huyện Mê Linh; điều chỉnh thời gian thực hiện 2022-2024.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung
pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT
|
10
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại điểm X2, TDP số 4, thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1
|
0,9
|
1
|
Mê Linh
|
TT. Quang Minh
|
Quyết định
số 1763/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt
bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án; NQ số 44/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 24) về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Mê Linh; điều chỉnh thời gian thực hiện 2022-2024.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ
sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
11
|
Mở rộng, nâng
cấp và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường THCS Thanh Lâm A, xã Thanh Lâm,
huyện Mê Linh
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,4
|
0,35
|
0,4
|
H.Mê Linh
|
X.Thanh Lâm
|
Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về Phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công của huyện Mê Linh (Phụ lục 09); Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày
19/11/2021 về phê duyệt tổng mặt bằng 1/500; Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày
20/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tiến độ
2022-2024).
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
12
|
Xây dựng
trường mầm non Đại Thịnh (khu vực Thường Lệ) xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,98
|
0,9
|
0,98
|
H.Mê Linh
|
X.Đại Thịnh
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Mê Linh (phụ lục 15); Quyết định số 5038/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021 về phê duyệt tổng mặt bằng 1/500; Quyết định số 5061/QĐ-UBND
ngày 20/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tiến độ
2022-2024).
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng
lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ
theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời
xác định chính xác diện tích đất
thu hồi thực hiện dự án
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường mầm non Thạch Đà A
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh
|
0,5
|
0,4
|
0,5
|
H.Mê Linh
|
X.Thạch Đà
|
Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Mê Linh (phụ lục 5); Quyết định số 5045/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021 về phê duyệt tổng mặt bằng 1/500; Quyết định số 5070/QĐ-UBND
ngày 20/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tiến độ
2022-2024).
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
14
|
Xây dựng điểm
trường mầm non Tiến Thắng (thôn Bạch Trữ), xã Tiến Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh
|
1,04
|
0,2
|
1,04
|
H.Mê Linh
|
X.Tiến Thắng
|
Quyết định
số 1150/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự
án; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 về việc phê duyệt địa điểm và
quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 (tiến độ 2021-2023).
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung
pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất
thu hồi thực hiện dự án
|
15
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại tổ dân
phố số 2, TT.Chi Đông.
|
ODT
|
TTPT Quỹ Đất
|
0,45
|
0,45
|
|
H.Mê Linh
|
TT.Chi Đông
|
QĐ số
5389/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mê Linh phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án. (đến hết năm 2022)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện
bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo,
nâng cấp trường THPT Tự Lập, huyện Mê Linh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
H.Mê Linh
|
xã Tự Lập
|
Quyết định
số 592/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình; Quyết định số 4934/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND
huyện Mê Linh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
dự án (thời gian thực hiện dự án: Năm 2022 - 2023)
|
|
17
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến kênh Thạnh Phú
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh
|
6,7
|
3,35
|
6,7
|
H.Mê Linh
|
Chu Phan, Liên Mạc, Tự Lập, Tam Đồng
|
Nghị Quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố (Phụ lục 16); Thời gian thực
hiện dự án: Năm 2022-2025.
|
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường THCS Phạm Hồng Thái, xã Thạch
Đà, huyện Mê Linh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh
|
0,0424
|
|
0,0424
|
H.Mê Linh
|
xã Thạch Đà
|
Nghị Quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND huyện Mê Linh (Phụ lục số 03);
Thời gian thực hiện dự án: Năm 2022-2024.
|
|
19
|
Xây dựng cổng,
tường rào, sân vườn và hệ thống chiếu sáng nhà văn hóa thôn Yên Thị, thôn Yên Giáp, xã Tiến Thịnh,
huyện Mê Linh
|
DVH
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
H.Mê Linh
|
xã Tiến Thịnh
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về Phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công của huyện Mê Linh (Phụ lục 101); Thời gian thực hiện dự
án: Năm 2022-2024.
|
|
20
|
Xây dựng 03
điểm thu gom, tập kết rác thải rắn: điểm Đồng Ngự thuộc thôn Thọ Lão và thôn
Thanh Điềm; điểm Đồng Dộc Đường thuộc thôn Chu Trần, khu đấu giá
và thôn Trung Hà; điểm đất bãi tại thôn Yên Thị, thôn Yên Giáp và thôn Kỳ
Đồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh.
|
DRA
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,12
|
0,07
|
0,12
|
H.Mê Linh
|
xã Tiến Thịnh
|
Nghị quyết
số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về Phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công của huyện Mê Linh
(Phụ lục 117); Thời gian thực hiện dự án: Năm 2021-2023
|
|
21
|
Trụ sở công
an xã Văn Khê
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,15
|
0,15
|
|
H.Mê Linh
|
xã Văn Khê
|
Quyết định
số: 4028/QĐ-BCA-H01 của bộ Công an ngày 01 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn
thành phố Hà nội
|
|
22
|
Trụ sở công
an xã Tam Đồng
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,1
|
0,1
|
|
H.Mê Linh
|
xã Tam Đồng
|
Quyết định
số: 4028/QĐ-BCA-H01 của bộ Công an ngày 01 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa
bàn thành phố Hà nội
|
|
23
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô
|
ONT
|
UBND huyện
|
17,5
|
|
17,5
|
H.Mê Linh
|
|
Văn bản số
574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ
TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường
Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
16. Huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền
SDĐ ở xứ đồng Mạ Cú
|
ODT
|
UBND Huyện
|
2,3
|
2,3
|
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại
Nghĩa
|
Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 26/02/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn xây dựng công trình: xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu xứ đồng Mạ
Cú, tổ dân phố Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
2
|
Đấu giá quyền
SDĐ khu đồng Bãi Vạc, đường Ngang trên, TDP Văn Giang
|
ODT
|
UBND Huyện
|
4,8
|
4,8
|
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định
số 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá
quyền sử dụng đất ở tại khu xứ đồng Bãi Vạc
và khu xứ đồng Đường Ngang Trên, tổ dân phố Văn Giang, thị trấn Đại
Nghĩa
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
3
|
Đấu giá QSD
đất ở tại xã Lê Thanh (Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,54ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá
0,30ha; Ao Áng Thượng, thôn Áng Thượng 0,82ha;)
|
ONT
|
UBND Huyện
|
1,66
|
0,54
|
1,66
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Quyết định
2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án.
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
4
|
Dự án đấu
giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,20ha; Khu Cửa
Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Khu Nẻ Sau thôn Thanh Lợi 0,35ha; Khu Đồng Vệ Lăng,
thôn Thượng 1,22ha; Khu Đồng Hồi, thôn Đặng 0,86ha; Khu Đồng Ải,
thôn Đặng 0,46ha)
|
ONT
|
UBND Huyện
|
3,11
|
3,09
|
3,11
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định
2797/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
5
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Đảng ủy - HĐND và UBND thị trấn Đại Nghĩa
|
TSC
|
UBND thị trấn
|
0,76
|
|
0,76
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Quyết định
số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng dự án
|
Điều chỉnh
giảm diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích, loại đất được
thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát kiểm đếm, từ đó xác định
chính xác loại đất thu hồi
|
6
|
Đường tỉnh lộ
424 đến đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,8
|
1,86
|
2,8
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại Nghĩa
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục
lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành
phố Hà Nội
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
7
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường 419 đoạn km51+55 đến km53+552 (đoạn đi trùng tuyến đường
trục phát triển kinh tế Miếu Môn-Hương Sơn)
|
DGT
|
UBND huyện
|
8,99
|
6,38
|
8,99
|
Mỹ Đức
|
An Mỹ, Hồng Sơn
|
Quyết định
số 3764/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về
cho phép chuẩn bị đầu tư dự ; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai
đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống
kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác loại đất thu hồi
|
8
|
Đường ngang
đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy Lai nối tiếp
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,09
|
0,97
|
3,09
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai, Mỹ Thành
|
Quyết định
số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên
cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ;
Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát kiểm đếm, từ đó xác định
chính xác loại đất thu hồi
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu
từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù
Lưu Tế), huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,5
|
0,7
|
3,5
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá, , Phù Lưu Tế
|
Quyết định
số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022.
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ tỉnh
lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh
Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà
Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND Huyện
|
20,88
|
|
20,88
|
Mỹ Đức
|
Hương Sơn
|
Quyết định
số 4218/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép chuẩn bị
đầu tư dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND
Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành
phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu
tư phát triển thành phố Hà Nội
|
|
11
|
Mở rộng đường
giao thông nội đồng phục vụ xây dựng NTM xã
Đồng Tâm
|
DGT
|
UBND xã Đồng Tâm
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Mỹ Đức
|
Đồng Tâm
|
Quyết định
số 3174/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công
trình để xã Đồng Tâm phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2021
|
|
12
|
Xây dựng
trường Tiểu học và Trung học cơ sở chất lượng cao
|
DGD
|
UBND huyện
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
Mỹ Đức
|
Thị trấn Đại Nghĩa
|
Quyết định
số 2630/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình; Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án tại Văn
bản số 2383/UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức
|
|
13
|
Chợ An Phú
|
DCH
|
UBND huyện
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Mỹ Đức
|
An Phú
|
Quyết định
số 1306/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án
|
|
14
|
Trường mầm
non trung tâm xã Hợp Thanh
|
DGD
|
UBND huyện
|
1,5
|
|
1,5
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
QĐ
2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
15
|
Trường mầm
non Lê Thanh B
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Mỹ Đức
|
Lê Thanh
|
Quyết định
số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
|
16
|
Xây dựng trạm
y tế xã Bột Xuyên
|
DYT
|
UBND huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây
dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội
|
|
17
|
Xây dựng trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên
|
TSC
|
UBND huyện
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
Mỹ Đức
|
Bột Xuyên
|
Quyết định
số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng
trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội
|
|
18
|
Xây dựng trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn
|
TSC
|
UBND huyện
|
1,13
|
0,93
|
1,13
|
Mỹ Đức
|
Hồng Sơn
|
Quyết định
số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng
trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội
|
|
19
|
Xây dựng trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đốc Tín
|
TSC
|
UBND huyện
|
0,8
|
|
0,8
|
Mỹ Đức
|
Đốc Tín
|
QĐ số
3375/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
20
|
Xây dựng trụ
sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh
|
TSC
|
UBND huyện
|
1
|
|
1
|
Mỹ Đức
|
Hợp Thanh
|
QĐ số 3374/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
21
|
Đường liên
xã Tuy Lai đi xã Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm)
|
DGT
|
UBND huyện
|
4
|
3,62
|
4
|
Mỹ Đức
|
Tuy Lai, Thượng Lâm
|
QĐ số 2097/QĐ
ngày 06/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn
|
|
22
|
Đường giao
thông từ xã Hợp Thanh đi đường Đỗ Xá Quan Sơn
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,58
|
3,14
|
3,58
|
Mỹ Đức
|
Thị trấn Đại Nghĩa, xã Phù Lưu Tế
|
QĐ số
1935/UBND ngày 12/8/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2561-UBND ngày
26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
23
|
Xây dựng đường
từ UBND xã An Tiến đi đường trục Phát triển huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,8
|
|
2,8
|
Mỹ Đức
|
An Tiến
|
QĐ số
1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
24
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà
Nội
|
0,164
|
0,164
|
0,164
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Văn bản số
187/BQLNN&PTNT-GPMB ngày 22/4/2022 của BQLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp
và PTNT về việc đăng ký bổ sung KH sử dụng đất năm 2022; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án
|
|
25
|
Dự án cải tạo
trạm bơm tưới Đức Môn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà
Nội
|
0,029
|
0,029
|
0,029
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Văn bản số
187/BQLNN&PTNT-GPMB ngày 22/4/2022 của BQLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp
và PTNT về việc đăng ký bổ sung KH sử dụng đất năm 2022; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án
|
|
26
|
Nhà văn hóa
thôn Phú Liễn
|
DSH
|
UBND xã Hợp Tiến
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Mỹ Đức
|
Hợp Tiến
|
Quyết định
3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình.
|
|
27
|
Nhà văn hóa
thôn Thượng 1
|
DSH
|
UBND xã Phùng Xá
|
0,3
|
|
0,3
|
Mỹ Đức
|
Phùng Xá
|
Quyết định
số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư
công trình; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv
phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình
|
|
28
|
Xây dựng chợ
Mỹ Thành giai đoạn 2
|
DCH
|
UBND xã Mỹ Thành
|
0,46
|
|
0,46
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Thành
|
Quyết định số
1114/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng chợ Mỹ Thành
giai đoạn 2
|
|
29
|
Khu tái định
cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại
Hưng
|
ODT
|
UBND TT. Đại Nghĩa
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Mỹ Đức
|
TT. Đại
Nghĩa
|
Quyết định
số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư
công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế
Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
|
30
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết
|
NTD
|
UBND xã Đại Hưng
|
0,482
|
0,482
|
0,482
|
Mỹ Đức
|
Đại Hưng
|
Quyết định
số 1413/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư
công trình; Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của UBND huyện Mỹ Đức
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo,
nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức.
|
|
17. Quận Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trường THPT Mỹ Đình
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Nam Từ Liêm
|
0,9
|
|
0,9
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
QĐ số
4012/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm; QĐ số 3477/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021 điều chỉnh tiến độ thực hiện 2018-2022
|
|
2
|
Mở rộng trụ
sở làm việc Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công an tại quận Nam Từ Liêm
|
CAN
|
Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công An
|
0,7
|
0,7
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
VB số
4426/UBND-ĐT ngày 09/12/2021 của UBND Thành phố V/v quy hoạch tại khu đất Bộ Công an đề xuất
mở rộng Trụ sở làm việc Viện Khoa học Công nghệ - Bộ Công an, tại phường
Phương Canh; Quyết định 1375/QĐ-BCA-H01 ngày 25/02/2022 của Bộ Công an phê
duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cơ sở Viện Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
Cải tạo,
xây dựng ngõ 66 phố Nguyễn Hoàng (đoạn từ phố
Nguyễn Hoàng đến hết TTVH - TT phường Mỹ Đình 2)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Nam Từ Liêm
|
0,148
|
|
0,148
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; tiến độ Năm 2021-2023
|
|
18. Huyện Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục
xã Phú Túc
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
2,7
|
1
|
2,7
|
Phú Xuyên
|
xã Phú Túc
|
Quyết định
phê duyệt dự án số 1445/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND huyện, dự án đã được
bố trí vốn năm 2022
|
|
2
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng xã Châu Can
|
DGT
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
3,9
|
1,5
|
3,9
|
Phú Xuyên
|
Xã Châu Can
|
Nghị quyết
57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện, dự án đã được bố trí vốn
năm 2022, hiện đang trình thẩm định, phê duyệt dự án
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Phú Yên
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
Phú Xuyên
|
Xã Phú Yên
|
Quyết định
phê duyệt dự án số 1202/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND huyện, đã được
cấp chỉ lệnh cắm mốc, bổ sung thêm diện tích theo VB số 2497/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 21/4/2022 của Sở Tài nguyên, dự án đã được bố trí vốn
năm 2022
|
|
4
|
Trường THCS
thị trấn Phú Xuyên
|
DGD
|
Ban QLDA - ĐTXD huyện
|
0,5
|
0,3
|
0,5
|
Phú Xuyên
|
TT Phú Xuyên
|
Nghị quyết
65/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện, dự án đã được bố trí vốn năm
2022
|
|
5
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSDĐ khu ruộng Cửa đình, thôn Phú Đôi, xã Đại Thắng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,39
|
1,39
|
1,39
|
Phú Xuyên
|
xã Đại Thắng
|
Đã phê
duyệt CTĐT tại Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020,
Bản vẽ quy
hoạch tổng mặt bằng ngày 06/12/2021.
|
|
6
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSDĐ khu phần Trăm, thôn Phù Bật, xã Hồng
Minh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
Phú Xuyên
|
xã Hồng Minh
|
Đã phê duyệt
CTĐT tại Quyết định 4817/QĐ-UBND ngày 29/11/2019.
Bản vẽ
quy hoạch tổng mặt bằng ngày 06/12/2021.
|
|
19. Huyện Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại
BCHQS huyện Phúc Thọ/BTL Thủ đô Hà Nội
|
CQP
|
BTL Thủ đô Hà Nội
|
1,5
|
1,5
|
|
Phúc Thọ
|
Phúc Hòa
|
Văn bản số
3650/BTL-HC ngày 20/12/2019 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội v/v bố trí quỹ đất
xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Phúc Thọ; Công văn số 125-KL/HU ngày
09/7/2020 của huyện ủy Phúc Thọ; Văn bản số 190/QHKT-KHTH ngày 13/01/2021 v/v
các địa điểm đề xuất xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự một
số đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Quyết định 937/QĐ-TM ngày 16/4/2021
của Bộ tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân
Ban CHQS huyện Phúc Thọ, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Quyết định số 1182/QĐ-BQP ngày 13/4/2022
của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng, cải
tạo, nâng cấp công trình của các đơn vị thuộc ĐTL Thủ đô Hà Nội mở
mới năm 2022
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: đảm bảo đúng theo chủ trương đầu tư được Bộ Quốc
phòng phê duyệt
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
4 xã Sen Phương;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phúc Thọ
|
Sen Phương
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ
2021 - 2025; QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện
Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung
pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
3
|
Nhà văn hóa
thôn 6 xã Tích Giang;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Phúc Thọ
|
Tích Giang
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025;
QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT;
QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa;
Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ
theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định
chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
4
|
Nhà văn hóa thôn
Bảo Vệ 2. xã Long Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phúc Thọ
|
Long Xuyên
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn
GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ
phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ
v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Phù Long 3 xã Long Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phúc Thọ
|
Long Xuyên
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của PIĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ
2021 - 2025; QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ
sung pháp lý dự án đảm bảo tiến
độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
6
|
Nhà văn hóa
thôn Bảo Lộc 2 xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số
4136/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số
3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa;
Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông
tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu
hồi thực hiện dự án
|
7
|
Nhà văn hóa
thôn Lục Xuân xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025;
QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v
phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
Phúc Trạch, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025;
QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ
v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ
sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
9
|
Nhà văn hóa thôn
Võng Nội, xã Võng Xuyên;
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số
4139/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng
lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ
theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời
xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
10
|
Nhà văn hóa
Thôn 4, xã Liên Hiệp
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,14
|
|
0,14
|
Phúc Thọ
|
Liên Hiệp
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 -
2025; QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi
nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay
khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
11
|
Nhà văn
hóa Thôn 6 xã Liên Hiệp
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Phúc Thọ
|
Liên Hiệp
|
Q số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025;
QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT;
QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện
tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó
xác định chính xác
diện tích đất thu hồi
|
12
|
Nhà văn hóa
thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
Q số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025;
QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT;
QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất
thu hồi thực hiện dự án
|
13
|
Nhà văn hóa
thôn 6 xã Ngọc Tảo
|
DVH
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
0,06
|
|
0,06
|
Phúc Thọ
|
Ngọc Tảo
|
NQ số
06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025;
QĐ số 4144/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
BCKTKT; Quyết định 1772/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 điều chỉnh QĐ số 4144/QĐ-UBND
ngày 16/11/2020; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ
v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự
án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi
triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác
định chính xác diện tích đất thu hồi
|
14
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam
Hiệp
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
0,55
|
0,55
|
0,21
|
Phúc Thọ
|
Tam Hiệp
|
Quyết định
số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo
Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện
Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số
246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện
Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện
bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy
định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định
chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
15
|
Xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long
Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
0,49
|
0,49
|
0,02
|
Phúc Thọ
|
Long Xuyên
|
Quyết định
số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt
bằng dự án; Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số
1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án (2016-2022).
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung
pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu
hồi thực hiện dự án
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng cải
tạo trường mầm non Võng Xuyên B xã Võng Xuyên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn
2021-2025; Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện
Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Xây dựng, cải tạo Trường Mầm
non Võng Xuyên B, xã Võng Xuyên
|
|
17
|
Xây dựng, mở rộng
Trường Mầm non Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc
|
DGD
|
BQLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
0,733
|
0,733
|
0,733
|
Phúc Thọ
|
Xã Trạch Mỹ Lộc
|
Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công của huyện Phúc Thọ; Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Xây dựng, mở rộng Trường Mầm non
Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc
|
|
18
|
Cải tạo, mở
rộng Trường Mầm non Phúc Hòa (điểm trường thôn Thanh Phần)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Phúc Thọ
|
Xã Phúc Hòa
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn
2021-2025; Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện
Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án: Cải tạo, mở rộng trường Mầm non Phúc Hòa
(điểm thôn Thanh Phần).
|
|
19
|
Xây dựng, cải
tạo trường THCS Thanh Đa xã Thanh Đa
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
0,5
|
|
0,5
|
Phúc Thọ
|
Xã Thanh Đa
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều
chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai
đoạn 2021-2025; Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 về việc phê duyệt dự
án Xây dựng, cải tạo trường THCS Thanh Đa xã Thanh Đa
|
|
20
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Hát Môn
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
Phúc Thọ
|
Xã Hát Môn
|
Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng
vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ;
|
|
21
|
Nâng cấp cải
tạo tuyến đường giao thông liên xã Võng Xuyên-Long Xuyên (đoạn từ TL 418 qua
thôn Bảo Lộc, xã Võng Xuyên)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2
|
2
|
2
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
22
|
Xây dựng
nhà văn hóa - khu thể thao thôn 1 xã Hát Môn
|
DVH
|
Huyện Phúc Thọ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Phúc Thọ
|
Xã Hát
Môn
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
23
|
Xây dựng
nhà văn hóa - khu thể thao thôn 2 xã Hát Môn
|
DVH
|
Huyện Phúc Thọ
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Phúc Thọ
|
Xã Hát Môn
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
24
|
Xây dựng
nhà văn hóa - khu thể thao thôn 4 xã Hát Môn
|
DVH
|
Huyện Phúc Thọ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Phúc Thọ
|
Xã Hát
Môn
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
25
|
Xây dựng
nhà văn hóa - khu thể thao thôn 5 xã Hát Môn
|
DVH
|
Huyện Phúc Thọ
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Phúc Thọ
|
Xã Hát Môn
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
26
|
Nhà văn hóa
- khu thể thao thôn Bảo Lộc 3 xã Võng Xuyên
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 3/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025
|
|
27
|
Nhà văn hóa -
khu thể thao thôn Bảo Lộc 4 xã Võng Xuyên
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 3/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều
chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021
- 2025
|
|
28
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao thôn Bảo Lộc 5 xã Võng Xuyên
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 3/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều
chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025
|
|
29
|
Nhà văn hóa
- khu thể thao thôn Nam Võng Ngoại xã Võng Xuyên
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư
công của huyện Phúc Thọ;
|
|
30
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Võng Xuyên
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng
vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ;
|
|
31
|
Hội trường
và khối đoàn thể công trình phụ trợ trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Võng
Xuyên
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025
|
|
32
|
Trụ sở BCH
quân sự xã Hát Môn
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Phúc Thọ
|
Xã Hát Môn
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025
|
|
33
|
Trụ sở BCH
quân sự xã Võng Xuyên
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Phúc Thọ
|
Xã Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
34
|
Xây dựng
HTKT Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Hương Nam xã Xuân Phú
|
ONT
|
Ban QLDA Hạ tầng đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,48
|
0,44
|
|
Phúc Thọ
|
Xã Xuân Phú
|
QĐ số
4978/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật dự án; Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện
điều chỉnh dự án
|
|
35
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua huyện Phúc Thọ
|
DGT
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
1,72
|
0,5
|
|
Phúc Thọ
|
Hiệp Thuận
|
Quyết định
số 4950/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội
phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND
huyện Phúc Thọ Phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Canh Nậu - Hiệp Thuận;
Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện
Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nâng cấp
mở rộng tuyến đường tỉnh 421, đoạn qua huyện Phúc Thọ; Quyết định số
1419/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc
phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường
tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ (Hết năm 2022).
|
|
36
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn
Bảo Lộc xã Võng Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA XDHT các khu đất
|
4,46
|
4,46
|
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành phố Hà Nội.
Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5844a/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và
tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày 15/10/2018 của Sở Xây
dựng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư;
Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố
Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tờ trình số
877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn
tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB); Quyết định số 4177/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT
|
|
37
|
Dự án Trường
Mầm non trung tâm xã Thượng Cốc
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
|
0,58
|
0,53
|
|
Phúc Thọ
|
Xã Thượng Cốc
|
QĐ số
4334/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án
đầu tư; QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt
quy hoạch chi tiết 1/500; VB số 280/UBND-QLĐT ngày 18/3/2019 của UBND huyện
Phúc Thọ về chấp thuận Bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt
bằng (tỷ lệ 1/500), QĐ số 2507/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số
3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về việc phê
duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án; QĐ số 3959/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND
huyện Phúc Thọ về đính chính Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
của UBND huyện Phúc Thọ
|
|
38
|
Xây dựng cơ
sở làm việc công an xã Liên Hiệp
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
0,1
|
|
Phúc Thọ
|
Liên Hiệp
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà
Nội và Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định
số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về
việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Quyết định
4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu
tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
|
39
|
Xây dựng cơ
sở làm việc công an xã Tam Thuẩn
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
0,1
|
|
Phúc Thọ
|
Tam Thuấn
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố;
Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày
01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư
71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
40
|
Xây dựng cơ
sở làm việc công an xã Trạch Mỹ Lộc
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
0,1
|
|
Phúc Thọ
|
Trạch Mỹ Lộc
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố;
Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành
phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của
thành phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt
chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
|
41
|
Xây dựng cơ
sở làm việc công an xã Vân Phúc
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
0,1
|
|
Phúc Thọ
|
Vân Phúc
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố;
Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố
Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành
phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ
Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an
xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
42
|
Xây dựng cơ
sở làm việc công an xã Võng Xuyên
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,15
|
0,15
|
|
Phúc Thọ
|
Võng Xuyên
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm 2021-2025 của thành phố Hả Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày
01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở
làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
43
|
Trường mầm
non Xuân Phú (điểm thôn Phú Châu + điểm thôn Xuân Đông)
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,6
|
0,32
|
|
Phúc Thọ
|
Xuân Đình
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND
huyện Phúc Thọ; QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3769/QĐ-UBND ngày
19/10/2017, số 2003/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Phúc Thọ; Quyết định
phê duyệt BCKTKT số 4044/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; QĐ điều chỉnh BCKTKT số 1411/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018, số 2098/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 và số
190/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Phúc Thọ
|
|
44
|
Xây mới Trường THCS
Vân Phúc
|
DGD
|
Huyện Phúc Thọ
|
2
|
2
|
2
|
Phúc Thọ
|
Vân Phúc
|
Nghị quyết
số 08/NQ-HĐND ngày 11/6/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây mới Trường
Trung học cơ sở Vân Phúc xã Vân Phúc;
|
|
20. Huyện Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu 72-II
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
1,2
|
0,07
|
1,2
|
Quốc Oai
|
Cộng Hòa
|
Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi
|
2
|
Cầu Tân Phú
bắc qua sông Đáy
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
1,1
|
|
1,1
|
Quốc Oai
|
Tân Phú
|
Quyết định
1824/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Điều chỉnh giảm
diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại
đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra,
khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu
hồi
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ đường ĐH07 đến đê Tả Tích xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai,
thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai
|
1,32
|
0,2
|
0,42
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Liệp Tuyết
|
Quyết định
số 4153/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai
V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số: 8405/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt gia hạn thời gian thực
hiện dự án
|
|
4
|
Trụ sở Công
an xã Tuyết Nghĩa
|
CAN
|
Công an TP
|
0,07
|
0,07
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Tuyết Nghĩa
|
Quyết định
4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71
dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
5
|
Trụ sở công
an xã Thạch Thán
|
CAN
|
Công an TP
|
0,1
|
0,1
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Thạch Thán
|
Quyết định
4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71
dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
21. Huyện Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, chỉnh
trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến
đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,7
|
1,1
|
1,7
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
Văn bản số
4735/QHKT-HTKT ngày 21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo gỡ vướng mắc trong
công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về
việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND
huyện Sóc Sơn
Thời gian
thực hiện: 2019-2022
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự
án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND
huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác
diện tích đất thu hồi
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến
nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,38
|
6
|
9,38
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Bắc Phú, Tân Hưng
|
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định
số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian
thực hiện: 2022-2025
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên
cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ;
Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm
đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
3
|
Đường nối tỉnh
lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,7
|
1,2
|
1,7
|
Sóc Sơn
|
Quang Tiến, Hiền Ninh
|
Quyết định
số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu
tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
Biên bản
bàn giao mốc giới ngày 31/12/2021 của Sở
TNMT.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác
định chính xác diện tích đất thu hồi
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
3,4
|
2
|
3,4
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú, Minh Trí
|
Quyết định
số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư
Thời gian
thực hiện: 2021-2023
Biên bản bàn
giao mốc giới ngày 29/9/2021 của Sở TNMT.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện
tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai,
UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
5
|
Cải tạo,
xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,7
|
6,2
|
9,7
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Bắc Sơn
|
Quyết định
số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu
tư
Thời gian
thực hiện: 2021-2025
Biên bản
bàn giao mốc giới ngày 11/4/2022 của Sở TNMT
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu
diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai,
UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương
Phúc
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
10
|
8
|
10
|
Sóc Sơn
|
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long
|
Quyết định số
2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian
thực hiện: 2021-2024
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai,
UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định
chính xác diện tích đất thu hồi
|
7
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4 + 469 đến km12+733.35)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
26,5
|
1,3
|
26,5
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh
|
Quyết định
177/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự
án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai,
UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định
chính xác diện tích đất thu hồi
|
8
|
Dự án xây dựng
HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên
Dược, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,27
|
3
|
3,27
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Tiên Dược
|
Văn bản số
84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của HĐND huyện; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày
29/11/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án, Quyết định: số 4826/QĐ-UBND ngày
16/8/2018, số 1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021, số 4226/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: Năm 2018-2022
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu tập dự
án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND
huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác
diện tích đất thu hồi
|
9
|
Xây dựng
HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền
Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định
phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề
cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số
2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn. Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật; QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện
về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện:
2019-2022
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
10
|
Xây dựng
HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề
cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT
ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn
QĐ
3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Thời gian
thực hiện: 2020-2022
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư
số 09/2021/TT- BTNMT
|
11
|
Xây dựng
HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền
Ninh
|
ONT
|
TTPTQĐ
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định
phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề
cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch
số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. QĐ 5408/QĐ-UBND ngày
29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian
thực hiện 2019-2022
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự
án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp nhà văn
hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,21
|
0,16
|
0,21
|
Sóc Sơn
|
Xã Việt
Long
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian
thực hiện: 2022 - 2024
|
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Sóc Sơn
|
Xã Phù
Linh
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian
thực hiện: 2022 - 2024
|
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở UBND xã Hồng Kỳ
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
Sóc Sơn
|
Xã Hồng
Kỳ
|
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số
5342/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật dự án.
Thời gian
thực hiện: 2022 - 2024
|
|
15
|
Di chuyển
Trung đoàn 165/Sư đoàn 312/Quân đoàn I (nơi chuyển đến)
|
CQP
|
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
101,6
|
9
|
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Văn bản số
2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 v/v làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại
Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng cho địa phương để thực
hiện dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn; Văn bản số
721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2022 của Sở TNMT về việc tiếp nhận 64 ha đất
doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng để thực hiện Dự án Khu liên hiệp
xử lý chất thải Nam Sơn
|
|
22. Thị xã Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến kênh từ Vai Đá đi Sông Hang, xã Kim Sơn
|
DTL
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
|
1,4
|
0,5
|
1,4
|
TX.Sơn Tây
|
X.Kim Sơn
|
Phụ lục 11 Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã
Sơn Tây; Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND thị xã Sơn
Tây
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung
pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại
Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác
định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Củ, xã Sơn Đông
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
3,64
|
0,8
|
1,61833
|
TX.Sơn Tây
|
X.Sơn Đông
|
QĐ số
3096/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/4/2019 của Sở TN&MT V/v hướng dẫn xác định ranh giới
đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ, TĐC GPMB; QĐ số 1309/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
của UBND TX V/v phê duyệt đồ án QHCT (1/500); QĐ số 438/QĐ-UBND ngày
25/4/2019 V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ
số 1485/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND TX V/v phê duyệt chủ trương
đầu tư; QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND TX Sơn Tây V/v Phê duyệt
Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Lần 2)
|
Điều chỉnh giảm
diện tích đất thu hồi và bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện
tích đất thu hồi thực hiện
dự án
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo
nâng cấp và phát huy giá trị Sông Hang
|
DGT
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
19,17
|
7,25
|
19,17
|
TX.Sơn Tây
|
X.Kim Sơn, Thanh Mỹ, phường Trung Sơn Trầm
|
Phụ lục 19
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 8/4/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội;
|
|
4
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Vàn Gợi, Đồng Quân, phường
Viên Sơn
|
ODT
|
TTPT. Quỹ đất
|
4,37
|
4,1
|
|
Thị xã Sơn Tây
|
Phường Viên Sơn
|
Quyết định
số 439/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng; Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thị xã Sơn
Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 38/UBND-ĐC ngày 12/3/2021 của
UBND phường Viên Sơn về xác định diện tích đất trồng lúa; Quyết định số
100/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND TX Sơn Tây V/v Phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
|
5
|
Nâng cấp trạm
bơm Phù Sa
|
DTL
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1
|
2,46
|
|
2,46
|
Thị xã Sơn Tây
|
Phường Viên Sơn, xã Sen Chiểu
|
Quyết định số 3371/QĐ-BNN-KH
ngày 26/7/2022 V/v chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp Trạm bơm Phù Sa.
|
|
6
|
Trụ sở làm
việc Công an xã Xuân Sơn
|
CAN
|
Công An Thành phố Hà Nội
|
0,1
|
0,1
|
|
Thị xã Sơn Tây
|
X. Xuân Sơn
|
Quyết định
số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 V/v Phê duyệt chủ trương đầu
tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Tại mục IX, số thứ tự 1 của phụ lục).
|
|
7
|
Trụ Sở ban chỉ huy quân sự
phường Trung Hưng
|
TSC
|
UBND P.Trung Hưng
|
0,13
|
0,13
|
|
TX.Sơn Tây
|
P.Trung
Hưng
|
Phụ lục 29
- Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội Đồng
Nhân dân thị xã Sơn Tây về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ
trương đầu tư 35 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu
tư công thuộc thị xã Sơn Tây.
|
|
8
|
Trụ sở làm
việc của Đồn Công an Đồng Mô, X.Cổ Đông
|
CAN
|
Công An Thành phố Hà Nội
|
0,16
|
0,06
|
|
TX.Sơn Tây
|
X.Cổ Đông
|
Quyết định
số 6592/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trụ sở làm việc đồn Công an Đồng Mô, thị xã Sơn
Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội; QĐ số 4908/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND
Thành phố v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án (tiến độ
2020-2022)
|
|
9
|
Trụ sở làm
việc của Đồn Công an Đường Lâm, X.Đường Lâm
|
CAN
|
Công An Thành phố Hà Nội
|
0,13
|
0,13
|
|
TX.Sơn Tây
|
X.Đường Lâm
|
QĐ số 6593/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018 của UBND TP Hà Nội V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây
dựng trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn
Tây thuộc Công An thành phố Hà Nội; VB số 5179/QHKT-KHTH ngày 16/9/2019 của Sở
Quy hoạch kiến trúc V/v Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình
Trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội; QĐ số
4046/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND Thành phố phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
dự án (tiến độ 2020-2022)
|
|
23. Quận Tây Hồ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải phóng
mặt bằng và xây dựng hạ tầng khớp nối
tuyến ngõ 175 Lạc Long Quân
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận
|
0,1
|
|
0,1
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của quận Tây Hồ
Quyết định
477/QĐ-UBND ngày 22/2/2022 của UBND Quận Tây Hồ về việc phê duyệt
nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
Xây dựng, cải
tạo sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng và một số sân chơi trên địa bàn các phường
thuộc quận Tây Hồ
|
DSH
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,9101
|
|
0,9101
|
Tây Hồ
|
Xuân La, Phú Thượng, Bưởi, Nhật Tân, Yên Phụ,
Quảng An, Thụy Khuê, Tứ Liên
|
Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của quận Tây Hồ,
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm
vụ chủ đầu tư thực hiện một số dự án đầu tư công năm 2022 của quận Tây Hồ
|
|
3
|
Cống hóa
mương thoát nước sau trường tiểu học Xuân La (đoạn từ Võ Chí Công
đến ngõ 34 Xuân La)
|
DTL
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,2
|
|
0,2
|
Tây Hồ
|
Xuân La
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 8/4/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công của Thành phố Hà Nội; QĐ 2526/QĐ-UBND ngày
17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH ngày 14/01/2021 của UBND Quận
|
|
4
|
Tu bổ, tôn
tạo Đền Cổ Lê
|
TIN
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,03
|
|
0,0017
|
Tây Hồ
|
Thụy Khuê
|
Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công.
|
|
5
|
Xây dựng trụ
sở Ban chỉ huy quân sự phường Nhật Tân
|
TSC
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận
|
0,0016
|
|
0,0016
|
Tây Hồ
|
Nhật Tân
|
Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công.
|
|
24. Huyện Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành
phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đại Đồng
|
NTD
|
UBND xã Đại Đồng
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Thạch Thất
|
Đại Đồng
|
Quyết định
số 2949/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Thạch Thất
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày
18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến
độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu
tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành UBND xã Đại Đồng theo Quyết định số
4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hương Ngải
|
NTD
|
UBND xã Hương Ngải
|
0,6
|
|
0,6
|
Thạch Thất
|
Xã Hương Ngải
|
QĐ số
4002/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo
cáo KTKT dự án; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch
Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD
huyện thành UBND xã Hương Ngải theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày
18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh
tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh đảm bảo đúng theo Quyết
định phê duyệt điều chỉnh dự án
|
3
|
Xây dựng
nghĩa trang nhân dân xã Dị Nậu (chi phí GPMB, nhà hậu phúc, đường trục chính)
|
NTD
|
UBND xã Dị Nậu
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Thạch Thất
|
Dị Nậu
|
Quyết định
số 4301/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch
Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự
án ĐTXD huyện thành UBND xã Dị Nậu theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày
18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh
tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh
đảm bảo đúng theo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSDD để xây dựng
khu dân cư Cống Cầu Tiên xã Bình Phú
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
Thạch Thất
|
Xã Bình Phú
|
Quyết định
số 3994/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất; Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất. Điều chỉnh tên
dự án từ Xây dựng khu đấu giá đất tại Cống Cầu Tiên xã Bình Phú
thành dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSDD để xây dựng
khu dân cư Cống Cầu Tiên xã Bình Phú và điều chỉnh diện tích từ 1,61ha
thành 2,1ha theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
của HĐND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa, tên dự án; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý chủ trương đầu tư đảm bảo theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT và điều chỉnh các nội dung theo Nghị quyết 46 của HĐND
huyện
|
5
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới tại
thôn 6, xã Tân Xã
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
3,19
|
3,19
|
3,19
|
Thạch Thất
|
Tân Xã
|
Nghị quyết
số 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND huyện
ngày 16/12/2021. Điều chỉnh tên dự án từ Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại
thôn 6 xã Tân Xã thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD
để xây dựng khu dân cư mới tại thôn 6, xã Tân Xã và thời gian thực hiện từ
năm 2022-2023 theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án
theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện
|
6
|
Xây dựng
nghĩa trang nhân dân thị trấn Liên Quan
|
NTD
|
UBND thị trấn Liên Quan
|
3
|
1,5
|
3
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Nghị Quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND
huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2024). Điều chỉnh chủ đầu tư từ
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành UBND thị trấn Liên Quan theo Quyết định số
4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh
tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu tư đăng
ký dự án theo QĐ của UBND huyện
|
7
|
Di chuyển,
xây dựng bãi rác xã Thạch Xá; bãi rác tạm thời đường 419
- Tân Xã sang đồng Bầu xã Kim Quan
|
DRA
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá Kim Quan
|
Nghị Quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4914/QĐ-UBND
ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều
chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành Phòng Tài nguyên và
Môi trường theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch
Thất
|
Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu tư
đăng ký dự án theo Quyết định của UBND huyện
|
8
|
Xây dựng chợ
nông thôn xã Dị Nậu
|
DCH
|
UBND xã Dị Nậu
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
huyện Thạch Thất
|
Dị Nậu
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
CTĐT dự án. Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD thành UBND xã Dị
Nậu
|
Điều chỉnh
tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh
tên chủ đầu tư đăng ký dự án theo Nghị quyết của HĐND huyện
|
9
|
Chợ nông
thôn xã Tân Xã
|
DCH
|
UBND xã Tân Xã
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
huyện Thạch Thất
|
Tân Xã
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
CTĐT dự án. Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD thành UBND xã Tân
Xã
|
Điều chỉnh
tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu
tư đăng ký dự án theo Nghị quyết của HĐND
huyện
|
10
|
Xây mới
phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, bếp, sân vườn, phụ trợ trường Mầm non Chàng Sơn
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
Thạch Thất
|
xã Chàng Sơn
|
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND huyện Thạch Thất; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND huyện
Thạch Thất về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh diện
tích từ 1,7ha thành 1,9ha theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày
29/4/2022 của HĐND huyện
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa;
Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo
quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác
diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
11
|
Xây dựng
trường Tiểu học Phùng Xá (xây điểm mới)
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
Thạch Thất
|
xã Phùng Xá
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch
Thất về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư; Quyết định số 4511/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất về
việc phê duyệt BC KTTKT (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh diện
tích từ 1,2ha thành 1,4ha theo Quyết định số 4511/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện
bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
12
|
Xây dựng
nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Tân Xã
|
DVH
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
Thạch Thất
|
Xã Tân Xã
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
CTĐT dự án; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện (Tiến độ:
2021-2023). Điều chỉnh diện tích từ 1,76ha thành 2,1 ha theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND
ngày 29/4/2022 của HĐND huyện
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến
độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác
định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp đường từ ĐH 24 đi thôn 2 và thôn 5 đi CNC xã Hạ Bằng
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất
|
1,2
|
0,1
|
1,2
|
Thạch Thất
|
xã Hạ Bằng
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
CTĐT dự án. Điều chỉnh diện tích từ 0,1ha thành 1,2ha theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số
liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
14
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư tại thôn Phú Hòa, xã Bình Phú
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
Thạch That
|
Bình Phú
|
Nghị Quyết số
23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
(Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng khu
đất để đấu giá QSD đất tại thôn Phú Hòa, xã Bình Phú
thành Giải phóng mặt bằng phục
vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư tại thôn Phú Hòa, xã
Bình Phú, diện tích từ 1,3 ha thành 1,8ha
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp
lý dự án đảm bảo tiến độ theo
quy định tại
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực
hiện dự án
|
15
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Ao Sen, xã Canh Nậu
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
5,4
|
5,4
|
5,4
|
Thạch Thất
|
Canh Nậu
|
Nghị Quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021. Điều chỉnh tên
dự án từ Giải Phóng mặt bằng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Ao Sen xã
Canh Nậu thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá
QSD để xây dựng khu dân cư Ao Sen, xã Canh Nậu theo Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số
46 của HĐND huyện
|
16
|
Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư mới
xã Tân Xã
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
3,42
|
3,42
|
3,42
|
Thạch Thất
|
Tân Xã
|
Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt
bằng khu đấu giá QSD đất xã Tân Xã thành Giải phóng mặt bằng phục
vụ đấu giá QSD để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư mới xã Tân Xã theo
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án
theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện
|
17
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Hạ Bằng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND huyện; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất. Điều chỉnh tên dự án từ Giải
phóng mặt bằng khu đất đấu giá QSD đất tại khu dân cư mới xã Hạ Bằng, huyện
Thạch Thất thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá
QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Hạ Bằng theo
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị
quyết số 46 của HĐND huyện
|
18
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư khu
trung tâm xã Thạch Xá
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
2,9
|
2,9
|
2,9
|
Thạch Thất
|
Thạch xá
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng
mặt bằng khu đấu giá QSD đất tại khu trung tâm xã Thạch Xá
thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư khu
trung tâm xã Thạch Xá theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết
số 46 của HĐND huyện
|
19
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Đồi phe, xã Đồng Trúc
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
4,6
|
4,6
|
4,6
|
Thạch Thất
|
Đồng Trúc
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND huyện; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt
bằng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồi Phe, xã Đồng Trúc thành Giải
phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Đồi phe, xã Đồng Trúc
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết
số 46 của HĐND huyện
|
20
|
Giải phóng
mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Phùng Xá
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
|
7,6
|
7,6
|
7,6
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của HĐND huyện. Điều chỉnh tên dự án từ Giải
phóng mặt bằng đấu giá QSD đất khu dân cư mới xã Phùng Xá thành Giải phóng mặt
bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Phùng Xá
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh
tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện
|
21
|
Xây dựng,
nâng cấp đường ĐH07 đoạn từ TL 419 đi đường ĐH05
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch
Thất
|
13
|
9
|
13
|
Thạch Thất
|
Xã Lại
Thượng, Đại Đồng, Cẩm Yên
|
Nghị Quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh tên dự án từ Cải tạo, mở
rộng đường ĐH07: Giai đoạn 1 từ TL 419 Đại Đồng - ĐH 05 Lại Thượng thành Xây
dựng, nâng cấp đường ĐH07 đoạn từ TL 419 đi đường ĐH05 theo Nghị
quyết 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo
Nghị quyết số 23 của HĐND huyện
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng
trường mầm non Kim Quan
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Kim Quan
|
Quyết định
2696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt dự
án. Tiến độ (2022-2025)
|
|
23
|
Xây dựng mới
phòng khám đa khoa Yên Bình
|
DYT
|
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Yên Bình
|
Nghị quyết
46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc
Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ (2022-2024)
|
|
24
|
Xây dựng
NVH trung tâm, mở rộng nâng cấp sân thể thao Phùng Xá
|
DVH, DTT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,53
|
1,08
|
1,53
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Phùng Xá
|
Nghị quyết
46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ (2022-2024)
|
|
25
|
Cải tạo, nâng
cấp đường từ ĐH 24 - UBND xã Hạ Bằng đi thôn 3 xã Hạ Bằng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Hạ Bằng
|
Nghị quyết
30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt
chủ trương một số dự án trên địa bàn huyện Thạch Thất Tiến độ (2022-2023)
|
|
26
|
Xây dựng, cải
tạo trường Tiểu học Chàng Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Chàng Sơn
|
Nghị quyết
46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc
Phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến
độ (2022-2024)
|
|
27
|
Xây dựng, mở rộng
trạm y tế xã Canh Nậu
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,214
|
0,094
|
0,214
|
Huyện Thạch Thất
|
xã Canh Nậu
|
Nghị Quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND huyện; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/4/2022 của HĐND huyện. Tiến độ (2022-2024)
|
|
28
|
Xây dựng mới
Trạm y tế xã tân Xã
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Tân Xã
|
Nghị Quyết số
06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND huyện; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/4/2022 của HĐND thành phố huyện. Tiến độ (2022-2024)
|
|
29
|
Xây dựng
nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Đại Đồng
|
DVH, DTT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Đại Đồng
|
Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án. Tiến độ (2022-2023)
|
|
30
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Ó trong xã Phùng Xá
|
ONT
|
TTPTQĐ Huyện
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Phùng Xá
|
Nghị quyết
46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ 2022
|
|
31
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cam thị trấn Liên Quan
|
ONT
|
TTPTQĐ Huyện
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
Huyện Thạch Thất
|
TT Liên Quan
|
Nghị Quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 01/2/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ
trương 02 dự án đầu tư công trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 của huyện Thạch Thất. Tiến độ (2021-2023)
|
|
32
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất tại Đồng Dịnh xã Dị Nậu
|
ONT
|
TTPTQĐ Huyện
|
2,77
|
2,77
|
2,77
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Dị Nậu
|
Quyết định
5446/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự
án. Tiến độ (2021-2022)
|
|
33
|
Di chuyển,
xây dựng điểm chợ Bùng, xã Phùng Xá
|
DCH
|
TTPTQĐ Huyện
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Phùng
Xá
|
Quyết định
5426/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự
án. Tiến độ (2021-2022)
|
|
34
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất khu Đồng Cháy, xã Hương Ngải
|
ONT
|
TTPTQĐ Huyện
|
0,49
|
|
0,49
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Hương Ngải
|
Quyết định
số 4248/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Thạch Thất có về việc phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 dự án xây dựng HTKT khu đất
xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cháy, xã Hương Ngải;
|
|
35
|
Trụ sở làm việc
công an xã Cẩm Yên thuộc Công an huyện Thạch Thất
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,1
|
0,1
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Cẩm Yên
|
Quyết định
số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư 71 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà
Nội. Tiến độ: 2022-2025
|
|
36
|
Trụ sở làm việc
công an xã Đồng Trúc thuộc Công an huyện Thạch Thất
|
CAN
|
Công an thành phố Hà Nội
|
0,2
|
0,2
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Đồng Trúc
|
Quyết định
số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư 71 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố
Hà Nội. Tiến độ: 2022-2025
|
|
37
|
Trụ sở làm
việc công an xã Kim Quan thuộc Công an huyện Thạch Thất
|
CAN
|
Công an Thành phố Hà Nội
|
0,19
|
0,19
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Kim Quan
|
Quyết định số
4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư 71 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Tiến độ: 2022-2025
|
|
25. Huyện Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD
đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại xã Kim
Thư, huyện Thanh Oai
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
4,31
|
4,31
|
4,31
|
Thanh Oai
|
Kim Thư
|
Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt
chủ trương đầu tư; Văn bản số 563/UBND-QLĐT ngày 06/4/2022 của
UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND
huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến
độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu
hồi thực hiện dự án
|
2
|
Xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất khu Cửa Chùa, thôn Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao, huyện Thanh
Oai
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Thanh Oai
|
Thanh Cao
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu
tư; Văn bản số 43/UBND-QLĐT ngày 12/01/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận
Quy hoạch TMB dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và
diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân:
Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống
kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi.
|
3
|
Xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất khu Ngõ Lý, thôn Sinh Liên, xã Bình Minh, huyện
Thanh Oai
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
Thanh Oai
|
Bình Minh
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu
tư; Văn bản số 98/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND huyện Thanh Oai
chấp thuận Quy hoạch TMB dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và diện
tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích,
loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó
xác định chính xác
diện tích, loại đất thu hồi
|
4
|
Trung tâm
văn hóa huyện Thanh Oai
|
TSC
|
UBND huyện Thanh Oai
|
0,89
|
0,89
|
0,89
|
Thanh Oai
|
Kim Bài
|
Nghị Quyết số
03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công năm 2021 (PB7)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và diện tích đất trồng lúa;
Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được
thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi
|
5
|
Đường Quốc
lộ 21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II)
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,2
|
|
1,2
|
Thanh Oai
|
Cao Viên Thanh Cao
|
Nghị Quyết
số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; (Phụ biểu 02); Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung địa danh cấp xã thực hiện dự án; Nguyên nhân: do sơ xuất của UBND huyện
trong quá trình tổng hợp danh mục
|
6
|
Đường liên
xã Bình Minh - Mỹ Hưng (đoạn từ đường trục phát triển đến đình
Minh Kha)
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,97
|
|
1,97
|
Thanh Oai
|
Bình Minh Tam Hưng
|
Nghị Quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm
2021 (Phụ biểu 04)
|
Điều chỉnh
bổ sung địa danh cấp xã thực hiện dự án; Nguyên nhân: do sơ xuất của UBND huyện
trong quá trình tổng hợp danh mục
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường tiểu
học Cao Viên I
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
Thanh Oai
|
Cao Viên
|
Nghị Quyết số
27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai; Quyết định 1157/QĐ-UBND
ngày 18/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án.
|
|
8
|
Trường mầm
non Xuân Dương (khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
Thanh Oai
|
Xuân Dương
|
Nghị Quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai; Quyết định 1160/QĐ-UBND
ngày 18/3/2022 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án
|
|
9
|
Xây mới Trường
mầm non Nguyễn Trực
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
Thanh Oai
|
Đỗ Động
|
Nghị Quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai.
|
|
10
|
Xây dựng mới
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND-UBND thị trấn Kim Bài
|
TSC
|
UBND huyện Thanh Oai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Thanh Oai
|
Kim Bài
|
Nghị Quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt
chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai.
|
|
11
|
Xây dựng
tuyến đường nối từ đường trục phát triển phía Nam đi cầu Văn Phương,
huyện Thanh Oai
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
5,5
|
4,6
|
4,8
|
Thanh Oai
|
Phương Trung
Đỗ Động
Tân Ước
|
Nghị Quyết số
27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai.
|
|
12
|
Xây dựng đường
tránh tỉnh lộ 429 qua địa bàn xã Cao Dương - Xuân Dương
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
4,238
|
1,8
|
2,2
|
Thanh Oai
|
Xuân Dương
Cao Dương
|
Nghị Quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt
chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai.
|
|
13
|
Đường liên
xã Kim Bài - Đỗ Động - Tân Ước (đoạn từ trường THPT Thanh Oai A đi xã Tân Ước)
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Oai
|
4,56
|
1,43
|
1,43
|
Thanh Oai
|
Tân Ước
Đỗ Động
|
Nghị Quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ
trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công
giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai.
|
|
14
|
Cầu Văn
Quán
|
DGT
|
Ban QLDA
ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,01
|
|
0,01
|
Thanh Oai
|
Đỗ Động, Thanh Văn
|
CTr
3681/QĐ-UBND ngày 10/7/2019; Dự án số 1759/QĐ-UBND ngày 29/4/2020; Văn bản số
805/BQLCTGT-KH ngày 04/5/2022 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình giao thông TP Hà Nội đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất
|
|
15
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô
|
ONT
|
UBND huyện
|
1
|
|
1
|
Thanh Oai
|
Cự Khê
|
Văn bản số
574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ
TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư
xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
26. Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTKT khu TĐC phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Đông Mỹ và các dự án khác
trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
ONT+DHT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,72
|
2,43
|
2,72
|
Thanh Trì
|
Đông Mỹ
|
- Nghị quyết
số 52/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư. Văn bản số 836/UBND-QLĐT ngày
10/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận quy hoạch mặt bằng dự
án. Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện
tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện
đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất
thu hồi
|
2
|
Khu đất đấu
giá QSD đất số 1 xã Hữu Hòa
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
3,96
|
3,1
|
3,96
|
Thanh Trì
|
Hữu Hòa
|
- Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của
huyện Thanh Trì. Nghị quyết số 37/HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân
huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án.- Văn bản số 994/VQH-TT3 ngày 06/5/2020 của Viện
Quy hoạch xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu HTKT
cho dự án. - Quyết định số 8258/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND
huyện Thanh Trì về việc phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê
sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định
chính xác diện tích đất thu hồi
|
3
|
Khu đất đấu
giá QSD đất tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai (dọc đường
liên xã Tả Thanh Oai-Đại Áng-Liên Ninh)
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
4,9
|
|
4,9
|
Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai
|
- Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các
dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn
2021-2025. (Phụ lục số 1.7); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 02, Mục III: Lĩnh
vực hạ tầng đấu giá đất)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất
được thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
4
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất số 4 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung)
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
3,61
|
|
3,61
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
- Nghị quyết
số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án
thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì; - Văn
bản số 2090/VQH-TT3 ngày 15/9/2020 của Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội về việc
cung cấp số liệu HTKT cho dự án; Điều chỉnh diện tích cho đúng với
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 02: Lĩnh vực hạ tầng
đấu giá đất); - Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số 9393/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thanh Trì
về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất số 4 xã Tam Hiệp
(thôn Huỳnh Cung), huyện Thanh Trì.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu
diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi
|
5
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất số 1 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung) huyện
Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
4,22
|
3,5
|
4,22
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
- Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền của HĐND huyện;
- Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; - Kế hoạch số 85/KH-UBND
ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành kế hoạch đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn
Thành phố Hà Nội; Điều chỉnh diện tích cho đúng với Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý
và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong
giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 02: Lĩnh vực hạ tầng đấu giá đất)
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh
theo Nghị quyết số 85 của HĐND huyện
|
6
|
Nâng cấp cải
tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
7,21
|
|
7,21
|
Thanh Trl
|
Ngũ Hiệp; Duyên Hà; Đông Mỹ
|
- Quyết định
số 1305/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự
toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. - Văn bản số
8698/STNMT-CCQLĐĐ ngày 5/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác
định ranh giới khu đất dự án; Quyết định số 5497/QĐ-UBND ngày
08/12/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ;
Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm,
từ đó xác định chính xác diện
tích đất thu hồi
|
7
|
Xây dựng
tuyến đường Thọ Am - Nội Am, xã Liên Ninh
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
3,93
|
2,68
|
3,93
|
Thanh Trì
|
Liên Ninh, Đông Mỹ, Ngũ Hiệp
|
Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.6)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự
án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND
huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó
xác định chính xác
diện tích đất thu hồi
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (giáp địa
phận phường Kiến Hưng, quận Hà Đông)
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,04
|
|
2,04
|
Thanh Trì
|
Hữu Hòa
|
- Quyết định
số 7348/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu
Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Giáp địa phận phường Kiến
Hưng, quận Hà Đông);
- Quyết định
số 2003/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh
thiết kế Dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa
phận huyện Thanh Trì (Giáp địa phận phường Kiến Hưng,
quận Hà Đông)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu
diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó
xác định chính xác diện tích đất
thu hồi
|
9
|
Xây dựng
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tân Triều
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,66
|
2
|
2,66
|
Thanh Trì
|
Tân Triều
|
- Nghị quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp
tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ
trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.77) - Quyết định
số 1369/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án
|
Điều chỉnh bổ
sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ;
Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc
kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện
tích đất thu hồi
|
10
|
Xây dựng
Trung tâm văn hóa, thể thao và khu cây xanh xã Ngũ Hiệp,
huyện Thanh Trì
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,82
|
2
|
2,82
|
Thanh Trì
|
Ngũ Hiệp
|
- Nghị quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.77)
- Quyết định
số 1328/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án.
- Quyết định
số 5232/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự
án.
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu
hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện
tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện
đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác
diện tích đất thu hồi
|
11
|
Xây dựng
khu cây xanh, thể thao kết hợp nhà văn hóa thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện
Thanh Trì
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,48
|
|
0,48
|
Thanh Trì
|
Ngũ Hiệp
|
- Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng
vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn
thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.62); Điều chỉnh
diện tích cho đúng với Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục
nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục
số 1.19)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị
quyết số 60 của HĐND huyện
|
12
|
Xây dựng mới
Trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,85
|
1,7
|
1,85
|
Thanh Trì
|
Vạn Phúc
|
- Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và
danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong
giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.2); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết
định số 122/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng mới trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh
Trì;
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh
theo Quyết định số 122 của UBND huyện
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo Trường Tiểu học Tam Hiệp, huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,42
|
0,38
|
0,42
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư
công. (Phụ lục số 1.9); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số
7895/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Tam Hiệp, huyện
Thanh Trì;
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh
theo Quyết định số 7895 của UBND huyện và xác định
chính xác loại đất thu hồi
|
14
|
GPMB khu đất
thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng
vườn hoa, sân bãi TDTT
|
DKV
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,55
|
|
0,55
|
Thanh Trì
|
Tứ Hiệp; Ngũ Hiệp
|
- Nghị quyết
số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì (Phụ lục số 1.21);
Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của
UBND huyện Thanh Trì phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Dự án
GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục
vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT.
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Quyết định
số 2153 của UBND huyện
|
15
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ số 2 tại thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp, huyện
Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,19
|
|
0,19
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
- Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông
qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm
2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố; Thay đổi
tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của
HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục
các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai
đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất)
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện
|
16
|
Lập thủ tục
để tổ chức đấu giá thửa đất xen kẹt nhỏ lẻ số 1 tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai, huyện
Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,05
|
|
0,05
|
Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai
|
- Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông
qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố. Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND
ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01:
Lĩnh vực đấu giá QSD đất)
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60
của HĐND huyện
|
17
|
Lập thủ tục
để tổ chức đấu giá thửa đất xen kẹt nhỏ lẻ số 3 tại thôn Siêu Quần, xã Tả
Thanh Oai, huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,07
|
|
0,07
|
Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai
|
- Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông
qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm
2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. Thay đổi
tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện
quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu
tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất)
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện
|
18
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD đất XKNL số 2 tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp,
huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,34
|
|
0,34
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
- Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
thông qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. Thay đổi
tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện
Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục
nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn
2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất)
|
Điều chỉnh
tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của
HĐND huyện
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, mở
rộng và chỉnh trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam
Hiệp
|
NTD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,535
|
0,428
|
0,535
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Quyết định
số 5251/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về Phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cải tạo, mở rộng và chỉnh
trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện
Thanh Trì.
|
|
20
|
Xây dựng
tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường vành đai 3
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
16
|
|
16
|
Thanh Trì
|
Tứ Hiệp
|
- Nghị quyết
số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố về cho ý kiến, phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội (Phụ lục 2);
- Quyết định
số 141/QĐ-TTg ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường
Vành đai 3;
- Quyết định
số 471/QĐ-TTg ngày 15/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương
đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân -
Cầu Giẽ với đường Vành đai 3
|
|
21
|
Nâng cấp điểm
trung tâm Trường mầm non A Thị trấn Văn Điển
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,153
|
|
0,153
|
Thanh Trì
|
Thị trấn Văn Điển
|
Nghị quyết
số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.2)
|
|
22
|
Xây dựng
khu cây xanh, thể thao và văn hóa xã Vạn Phúc
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
3
|
|
3
|
Thanh Trì
|
Vạn Phúc
|
Nghị quyết
số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ
trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.4)
|
|
23
|
Xây dựng
khu cây xanh và văn hóa xã Duyên Hà
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1
|
|
1
|
Thanh Trì
|
Duyên Hà
|
Nghị quyết
số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng
vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu,
hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.6)
|
|
24
|
Xây dựng
khu cây xanh, thể thao và văn hóa xã Ngọc Hồi
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,8
|
|
2,8
|
Thanh Trì
|
Ngọc Hồi
|
Nghị quyết
số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn
thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.5)
|
|
25
|
Xây dựng
khu cây xanh kết hợp thể dục thể thao và văn hóa xã Tam Hiệp
|
DVH
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,42
|
|
1,42
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về
việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn
đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn
thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.20)
|
|
26
|
Xây dựng
HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ ao Dinh, thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,412
|
|
0,412
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.22)
|
|
27
|
Khu đấu giá
QSD đất tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp (giáp Bệnh viện Thăng Long)
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,8
|
|
0,8
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.23)
|
|
28
|
Khu đấu giá
QSD đất tại thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
4
|
|
4
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.24)
|
|
29
|
Khu đấu giá
QSD đất thôn 1 xã Đông Mỹ
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,34
|
|
1,34
|
Thanh Trì
|
Đông Mỹ
|
Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư
công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ
trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.25)
|
|
30
|
Khu đấu giá
QSD đất tại xã Liên Ninh
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,7
|
|
2,7
|
Thanh Trì
|
Liên Ninh
|
Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện
chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.26)
|
|
31
|
Xây dựng
tuyến đường từ đê Hữu Hồng qua Ủy ban nhân dân
xã Duyên Hà
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,43
|
|
0,43
|
Thanh Trì
|
Duyên Hà
|
Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc
phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử
dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu,
hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.18)
|
|
27. Huyện Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường
Tín
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
Thường Tín
|
Lê Lợi
|
Quyết định
số 1871/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa;
UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến
độ theo quy định tại Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện
dự án
|
2
|
Xây dựng
trường tiểu học Văn Phú, huyện Thường Tín; Hạng mục: Nhà
lớp học, khu hiệu bộ, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ khác
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,64
|
0,53
|
0,64
|
Thường
Tín
|
Văn Phú
|
Quyết định
số 3144/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự
án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển
khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ
đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi
|
3
|
Trường mầm
non Dũng Tiến, huyện Thường Tín (giai đoạn 2); Hạng mục: nhà hiệu
bộ và các hạng mục phụ trợ khác
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,3
|
0,23
|
0,3
|
Thường Tín
|
Dũng Tiến
|
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND
huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay
khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó
xác định chính xác diện tích, loại
đất thu hồi
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu vượt
nút giao đường tỉnh lộ 427 với đường sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A (cầu vượt Dương
Trực Nguyên)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,2
|
|
0,2
|
Huyện Thường Tín
|
Hà Hồi - Thị trấn
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố
Hà Nội
|
|
5
|
Xây dựng trụ
sở làm việc kết hợp kho tạm giữ phương tiện, tang vật vi phạm đội Thanh
tra giao thông huyện Thường Tín
|
TSN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,3
|
|
0,3
|
Huyện Thường Tín
|
Thị trấn - Văn Phú
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của
thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Dự án đầu
tư trụ sở cấp Đội của Quản lý thị trường Thành phố Hà Nội
|
TSN
|
Cục Quản lý thị trường thành phố Hà Nội
|
0,29
|
0,29
|
|
Thường Tín
|
TT. Thường Tín
|
Quyết định
số 1772/QĐ-BCT ngày 15/7/2021 của Bộ Công thương phê duyệt chủ trương đầu tư
Dự án (tiến độ: 2022-2024)
|
|
7
|
Trường tiểu
học Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,45
|
|
0,45
|
Huyện Thường Tín
|
Nguyễn Trãi
|
Nghị quyết
số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án
trên địa bàn huyện Thường Tín
QĐ số
4538/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo
cáo NCKT dự án.
QĐ số
2351/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
điều chỉnh Báo cáo NCKT dự án. (thời gian thực hiện dự án 2022-2024)
|
|
8
|
Đường giao
thông nội bộ điểm dân cư xã Tô Hiệu (đoạn đi qua phòng khám đa khoa Tô Hiệu),
huyện Thường Tín
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,4
|
|
0,4
|
Huyện Thường Tín
|
Tô Hiệu
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
QĐ số 1901/QĐ-UBND
ngày 13/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng dự án. (thời gian thực hiện dự án 2021-2023)
|
|
9
|
Trường tiểu
học Dũng Tiến, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,24
|
|
0,24
|
Huyện Thường Tín
|
Dũng Tiến
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
QĐ số 6040/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng dự án. (thời gian thực hiện dự án 2021-2023)
QĐ số
1511/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phân bổ Kế hoạch vốn
năm 2022 thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng, cải tạo trường công lập đủ điều
kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích và
một số dự án xây dựng cơ bản nhiệm vụ chi cấp Thành phố.
|
|
10
|
Trường THCS
Hiền Giang, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,3
|
|
0,3
|
Huyện Thường Tín
|
Hiền Giang
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 36, thời gian thực hiện
2022-2024)
QĐ số 7820/QĐ-UBND
ngày 31/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT
dự án.
|
|
11
|
Trường tiểu
học Vân Tảo, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,2
|
|
1,2
|
Huyện Thường Tín
|
Vân Tảo
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 23, thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
|
12
|
Trường tiểu
học Khánh Hà, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,52
|
|
0,52
|
Huyện Thường Tín
|
Khánh Hà
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 26, thời
gian thực hiện 2023-2025)
|
|
13
|
Trường tiểu
học Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Huyện Thường Tín
|
Nghiêm Xuyên
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
(Phụ lục 31, thời gian thực hiện 2023-2025)
|
|
14
|
Trường tiểu
học Chương Dương, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,5
|
|
2,5
|
Huyện Thường Tín
|
Chương Dương
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 33, thời
gian thực hiện 2022-2025)
|
|
15
|
Đường trục
kết nối từ QL1A qua KCN HABECO đến đường gom cao tốc Pháp
Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3,5
|
|
3,5
|
Huyện Thường Tín
|
Hà Hồi - Quất Động
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục
64, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 4313/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của
UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án.
|
|
16
|
Đường trục
liên xã Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến (đoạn từ UBND xã Nghiêm Xuyên đi sân bóng
Nghiêm Xá), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,5
|
|
2,5
|
Huyện Thường Tín
|
Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn
đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục
59, thời gian thực hiện 2022-2024)
|
|
17
|
Đường trục
xã Khánh Hà (hướng tuyến mới), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,5
|
|
2,5
|
Huyện Thường Tín
|
Khánh Hà
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 60, thời
gian thực hiện 2022-2024)
|
|
18
|
Đường từ cổng
trường cấp 2 xã Chương Dương đến đường liên xã Chương Dương- Lê Lợi,
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,18
|
|
0,18
|
Huyện Thường Tín
|
Chương Dương - Lê Lợi
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục
51, thời gian thực hiện 2023-2025) QĐ số 1306/QĐ-UBND ngày
04/3/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê
duyệt dự toán chi phí CBĐT dự
án.
|
|
19
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường phía Nam CCN Ninh Sở kết nối với đường liên xã Vân Tảo
- Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,1
|
|
1,1
|
Huyện Thường Tín
|
Vân Tảo - Ninh Sở
|
Nghị quyết
số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Thường Tín (Phụ lục 46, thời gian thực hiện 2022-2024)
|
|
20
|
Đường trục
xã Thắng Lợi (đoạn Ql1A đi đường liên xã Thắng Lợi - Lê Lợi) huyện Thường
Tín, TP Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3
|
|
3
|
Huyện Thường Tín
|
Thắng Lợi - Lê Lợi
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chỉ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 49, thời
gian thực hiện 2022-2024)
|
|
21
|
Đường liên
xã đoạn từ đường xã Dũng Tiến huyện Thường Tín đến xã Liên Châu
huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,5
|
|
2,5
|
Huyện Thường Tín
|
Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59, thời
gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện
Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án.
|
|
22
|
Trường mầm
non Liên Phương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,5
|
|
0,5
|
Huyện Thường Tín
|
Liên Phương
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục
12, thời gian thực hiện 2022-2024)
|
|
23
|
Đường liên
xã Tân Minh - Tiền Phong, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,5
|
|
0,5
|
Huyện Thường Tín
|
Tân Minh - Tiền Phong
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng
vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục
61, thời gian thực hiện 2022-2024)
|
|
24
|
Đường trục tỉnh lộ
427 đến đường Đình Tổ đi Chùa Đậu, xã Nguyễn Trãi, huyện
Thường Tín, TP Hà Nội
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,6
|
|
2,6
|
Huyện Thường Tín
|
Văn Phú - Nguyễn Trãi
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
|
|
25
|
Trường mầm
non Tân Minh, huyện Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,6
|
|
0,6
|
Huyện Thường Tín
|
Tân Minh
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 7819/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án.
(thời gian thực hiện 2021-2023)
Nghị quyết
số 11/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố v/v phê chuẩn phương án phân
bổ nguồn dự kiến kết dư ngân sách huyện năm 2021 (đợt 1).
|
|
26
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu biệt thự liền kề
Hồng Vân I, khu trung tâm xã Hồng Vân
|
ONT
|
TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín
|
6,58
|
|
6,58
|
Thường Tín
|
Xã Hồng Vân
|
Quyết định
số 1122/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch
chi tiết 1/500 trung tâm hành chính, ở và dịch vụ xã Hồng
Vân
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
|
|
27
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu liền kề Duyên Thái I, xã
Duyên Thái
|
ONT
|
TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín
|
2,55
|
2,55
|
2,55
|
Thường Tín
|
Duyên Thái
|
Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
|
|
28
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô
|
ONT
|
UBND huyện
|
1,8
|
|
1,8
|
Thường Tín
|
|
Văn bản số
574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một
số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường
Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
28. Huyện Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất CC03 thị trấn Vân Đình, huyện
Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa
|
1,5811
|
1,55
|
1,58
|
Ứng Hòa
|
Thị trấn Vân Đình
|
1. Thông
báo số 09/UBND-QLĐT ngày 10/01/2019 của Ủy ban nhân dân huyện
Ứng Hòa về việc chấp thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
2. Quyết định
số 594/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện Ứng Hòa quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng HTKT khu đất
CC03 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
3. Quyết định
số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND huyện Ứng Hòa quyết định phê
duyệt dự án Đầu tư xây dựng HTKT khu đất DV-CC03 thị trấn Vân Đình, huyện
Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2020-2022)
4. Văn bản số
841/TB-STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/10/2021 của Sở TNMT Hà Nội;
5. Quyết định
số 689/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Ứng Hòa về việc gia hạn
thời gian thực hiện Dự án
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý
dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT
|
2
|
Xây mới trụ
sở UBND xã Đồng Tân
|
TSC
|
UBND xã Đồng Tân
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tân
|
1. Nghị quyết
số 10/NQ-HĐND ngày 3/7/2020 của huyện Ứng Hòa về kế hoạch đầu tư công trung hạn
2021-2025 và chủ trương đầu tư công năm 2021
2. Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về Kế hoạch đầu
tư công năm 2021;
3. Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về phê duyệt CTĐT
Dự án (Tiến độ: 2021-2024)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa;
Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại
đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều
tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó
xác định chính xác diện tích, loại
đất thu hồi
|
3
|
Trường mầm
non trung tâm xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tân
|
Nghị quyết
số 17/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt
CTĐT, điều chỉnh CTĐT Dự án (Tiến độ: 2021-2024)
|
Điều chỉnh
bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập
dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ;
Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện
tích, loại đất thu hồi
|
B
|
Dự án đăng
ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng mới
trường mầm non trung tâm xã Hòa Nam đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa,
TP. Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,943
|
0,943
|
0,943
|
Ứng Hòa
|
Hòa Nam
|
Quyết định
số 2661/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Ứng Hòa V/v phê duyệt dự
án. Tiến độ thực hiện: Năm 2022-2024.
|
|
5
|
Xây dựng mới
trường THCS Viên Nội, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Ứng Hòa
|
Viên Nội
|
Quyết định
số 410/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
|
6
|
Trạm y tế xã Sơn
Công
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
Ứng Hòa
|
Sơn Công
|
Quyết định
2216/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện Ứng Hòa.
Tiến độ thực hiện dự án: 2021-2023
|
|
7
|
Nhà Văn
hóa thôn An Hòa, xã Hòa Xá
|
DVH
|
UBND xã Hòa Xá
|
0,111
|
0,111
|
0,111
|
Ứng Hòa
|
Hòa Xá
|
Quyết định
số 81/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND xã Hòa Xá về việc Báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa xóm bãi xã hòa xá, huyện Ứng Hòa
thành phố Hà Nội.
Quyết định
số 128/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND xã Hòa Xá về phê duyệt điều chỉnh cơ cấu
tổng dự toán và thời gian thực hiện dự án công trình Nhà văn hóa thôn
An Hòa, xã Hòa Xá, huyện Ứng Hòa (Tiến độ thực hiện dự án 2021-2022)
|
|
8
|
Xây dựng
trường Tiểu học Minh Đức đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, Tp.
Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
Ứng Hòa
|
Minh Đức
|
Nghị quyết
số: 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về phê duyệt
CTĐT Dự án;
Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 về việc phê duyệt Dự án đầu tư
|
|
BIỂU
2B: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH DÂN SINH BỨC XÚC, TRỌNG
ĐIỂM THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1. Huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án dân sinh bức xúc: Bãi tập kết rác thải xã Vạn Kim; Điểm tập kết chất thải rắn thôn Kim Bôi;
Điểm tập kết chất thải rắn thôn Vạn Phúc
|
DRA
|
UBND
xã Vạn Kìm
|
1,4
|
1,1
|
1,4
|
Mỹ Đức
|
Vạn
Kim
|
Quyết định 1165/QĐ-UBND ngày
14/6/2019 của UBND huyện Mỹ Đức V/V
phê duyệt điều chỉnh QH chung xây dựng NTM xã Vạn Kim
|
|
2. Quận Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực
hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư
xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê đoạn dốc La Pho đến
Cống Đõ
|
DTL
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD quận
|
1,77
|
|
0,2
|
Tây
Hồ
|
Thụy
Khuê
|
QĐ số 574/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 của
UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt DAĐT cải tạo môi trường
vệ sinh KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê
- đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đõ; Văn bản số 10745/UBND-KH&ĐT ngày 06/11/2009 về việc chuyển đổi
chủ đầu tư dự án cải tạo môi trường VS La Pho - Cống Đõ. QĐ số 7079/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư và
thời gian thực hiện dự án đầu tư cải tạo môi trường.
|
|
BIỂU
3: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội
đồng nhân dân Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1. Quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà
máy nước mặt sông Hồng và các tuyến
ống
|
SKC
|
Cty cổ phần nước mặt sông Hồng
|
0,15
|
|
0,15
|
Bắc Từ
Liêm
|
Thượng
Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế, Đông Ngạc
|
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư và Quyết định số
05.2/QĐ-NMSH ngày 11/02/2017 của HĐQT Cty CP nước mặt sông Hồng về việc phê
duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4718/QĐ-UBND ngày
04/11/2011 của UBND TP về việc điều chỉnh chủ trương
|
|
2. Huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung
mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Song Phượng
|
SKN
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển đô thị
Thăng Long
|
6,69
|
3,7
|
4
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
Quyết định số
5708/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND Thành phố; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh
Quyết định số 5708/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND Thành
phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Song Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Tiến độ 2022-2023
|
|
3. Huyện
Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên văn hóa, du lịch, vui
chơi giải trí Kim Quy
|
DVH
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt trời
(Sungroup)
|
101,09
|
|
3,68
|
Đông
Anh
|
Tiên Dương, Vĩnh Ngọc
|
Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày
26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; tiến độ 2020-2022
|
|
2
|
Bến xe khách
Đông Anh tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
DGT
|
Công ty CPTV XD và TM Hoàng Hà
|
7,43
|
7,43
|
7,43
|
Đông
Anh
|
Uy Nỗ
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận
điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự án Bến xe khách Đông Anh tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội; Tiến độ
2021-2024
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng HTKT ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây nhà cho công nhân
Khu công nghiệp Bắc Thăng Long thuê tại xã Kim Chung
|
DHT
|
Công ty CP Đầu tư - Xây dựng Hà Nội
|
4,12
|
|
0,19
|
Đông
Anh
|
Kim
Chung
|
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày
31/5/2022 của UBND Thành phố về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện Dự án; Tiến độ: hết năm 2022
|
|
4. Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới
thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo mở rộng thanh cái phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,55
|
0,55
|
|
huyện
Gia Lâm
|
xã
Phú Thi
|
Thời gian: 2022-2024
- Văn bản số 4927/QHKT-HTKT
ngày 2/11/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng
công trình;
- QĐ số 1492/QĐ-EVNHANOI của Tổng
công ty Điện lực TP. Hà Nội V/v phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi ĐTXD dự án
|
|
5. Huyện Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới
Kim Chung - Di Trạch
|
ODT
|
Tổng công ty cổ phần thương mại xây
dựng
|
138,17
|
3,7
|
8,61
|
Hoài
Đức
|
Kim
Chung, Di Trạch
|
Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày
24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh
tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của
UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ:
2007-2027
|
Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi
và bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện phối
hợp với chủ đầu tư cung cấp bổ sung pháp lý chủ trương đầu tư đảm bảo theo
quy định tại Thông tư 09/2021/BTNMT và chính xác lại diện tích đất thu hồi
còn lại của dự án
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cảng Nội địa
(ICD) Mỹ Đình
|
DGT
|
Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT
|
17,74
|
|
1
|
Hoài
Đức
|
Đức
Thượng
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND
TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ
Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội;
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày
19/11/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Tiến độ
2015-2024
|
|
3
|
Khu đô thị
Nhịp sống mới - New Style
|
ODT
|
Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại
Tân Cương
|
42,3
|
3,23
|
3,23
|
Hoài
Đức
|
Đức
Thượng, Đức Giang
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày
02/03/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016, UBND Thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới
Tây Nam xã Tân Lập; tiến độ 2017-2023
|
|
4
|
Dự án Khu đô thị mới Bắc Quốc lộ 32
|
ODT
|
Công ty cổ phần
Phát triển Đô thị Từ Liêm
|
38,95
|
0,11
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Thị
trấn Trạm Trôi
|
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày
21/5/2007 của UBND tỉnh Hà Tây; Kết luận Thanh tra số 4312/KLTT-STNMT-TTr
ngày 09/6/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Thông
báo số 391/TB-VP ngày 02/7/2021 của UBND Thành phố
|
|
6. Huyện Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị AIC
|
ONT
|
Công ty cổ phần bất động sản AIC
|
93,96
|
|
44,11
|
H.Mê Linh
|
xã Mê
Linh, xã Tiền Phong
|
QĐ số 1369/QĐ-UBND ngày 22/04/2022
của thành phố Hà Nội Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. (thời
gian thực hiện từ Quý II/2021- Quý IV/2026)
|
|
7. Quận Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở sinh
thái Xuân Phương
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Tasco
|
38,2
|
|
1,16
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án; QĐ số 1329/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND thành phố về việc thu hồi 314.599,9 ha đất tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm; giao
cho Công ty cổ phần Tasco để xây dựng hạ tầng kỹ thuật của
Dự án xây dựng "Đơn vị ở số 3" khu đô thị mới Xuân Phương; QĐ số 5976/QĐ-UBND ngày
16/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi
83.470m2 đất tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm; giao cho Công ty Cổ phần Tasco để xây dựng
hạ tầng kỹ thuật phần đất còn lại
thuộc "Đơn vị ở số 2" khu đô thị mới Xuân Phương; tiến độ 2015-2025
|
|
8. Quận Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng Khu đô thị Nam Thăng
Long (một phần chưa GPMB của các giai đoạn)
|
ODT
|
Công ty TNHH Phát triển Khu đô thị
Nam Thăng Long
|
301,85
|
|
52
|
Tây Hồ
|
Phú
Thượng, Xuân La
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 3262751722 do Sở Kế hoạch vả Đầu tư chứng nhận thay đổi
lần thứ 2 ngày 10/10/2016 (Tiến độ:
2018-2022)
- QĐ 3265/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của
UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt
điều chỉnh kế hoạch triển khai công
tác giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng khu đô thị Nam
Thăng Long (giai đoạn 3 - 104ha) phường Phú Thượng, quận Tây Hồ.
- QĐ số 1106/TTg ngày 19/12/1997 của
Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 10/2003/QĐ-UBND ngày 16/01/2003, Quyết định
số 114/2004/QĐ-UBND ngày 28/7/2004 vả Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày
26/12/2008 của UBND Thành phố;
|
|
2
|
Xây dựng Trường THCS tư thục Chìa Khóa Vàng
|
DGD
|
Công ty cổ phần đầu tư giáo dục và
đào tạo Chìa Khóa Vàng
|
0,4186
|
|
0,4186
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
Văn bản số 8841/UBND-KH&ĐT ngày 14/9/2009 của UBND Thành phố v/v chấp thuận
nghiên cứu lập và triển khai dự án; Văn bản số 1301/UBND-KH&ĐT ngày 24/02/2011 của UBND Thành phố v/v gia hạn chấp
thuận địa điểm; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001915 ngày 29/6/2015 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư số 5006/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
UBND Thành phố; tiến độ 2021-2024
|
|
9. Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới
thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới
Hạ Đình
|
ODT
|
Công
ty cổ phần xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội - Haweicco
|
0,15
|
|
0,15
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
- Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày
14/3/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 tại các ô đất NO1, NO2, CC1, CC2, CC2, NT.
- Quyết định giao đất số
2901/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc giao chính thức diện tích 74.975m2 đất tại huyện
Thanh Trì và quận Thanh Xuân cho Công ty Haweicco để xây
dựng dự án Khu đô thị mới Hạ Đình.
- Văn bản số 1101/KH&ĐT-ĐT ngày 23/3/2022 của Sở KH&ĐT về việc thẩm định hồ sơ điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của dự án Khu đô thị
mới Hạ Đình.
|
|
10. Quận Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án điều chỉnh tại Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu đô
thị mới Phùng Khoang trên địa bàn phường Nhân Chính
|
ODT
|
Tổng Cty ĐT&PT nhà HN và liên danh
|
0,584
|
|
0,584
|
Quận
Thanh Xuân
|
Phường
Nhân Chính
|
- Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND
ngày 26/01/2007 của UBND TP phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500.
- Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày
18/3/2009 của UBND TP về việc thu hồi 276.711 m2 đất...; giao LD Tổng c.ty Đầu
tư PT nhà HN và c.ty CP ĐT&XD đô thị để thực hiện DA.
- Văn bản
2158/KH&ĐT-ĐTCT ngày 06/5/2020 của Sở KH&ĐT về việc gia hạn tiến độ
thực hiện dự án.
Thông báo 32/TB-VP ngày 21/01/2022
của VP UBND Thành phố thông báo KL của Phó Chủ tịch UBND TP Nguyễn Mạnh Quyền.
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích đất
thu hồi; Nguyên nhân: UBND quận phối hợp với chủ đầu tư
xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
B
|
Dự
án đăng ký bổ sung mới
thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị mới Hạ Đình
|
ODT
|
Công ty CP xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội -
Haweicco
|
1,299
|
|
0,639
|
Quận
Thanh Xuân
|
Phường
Hạ Đình
|
- Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày
13/7/2007; Quyết định điều chỉnh số 4366/QĐ-UBND ngày
05/11/2007 của UBND Thành phố;
- Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000042 ngày 31/5/2007 của UBND Thành phố;
- Văn bản số 6387/QHKT-TMB-PAKT(P2)
ngày 26/10/2016 của Sở QHKT.
- Văn bản số 1101/KH&ĐT-ĐT ngày 23/3/2022 của Sở KH&ĐT về việc thẩm định hồ sơ
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của dự án Khu đô thị mới Hạ Đình.
|
|
3
|
Xây dựng tòa nhà HH và VP cho thuê
DV công cộng và nhà ở
|
ODT
|
Cty CP Đào tạo
và Xây lắp điện
HN
|
0,273
|
|
0,021
|
Quận
Thanh Xuân
|
Phường
Nhân Chính
|
- Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày
06/11/2012 của UBND TP về việc thu hồi 2.505,3 m2 đất tại P.Nhân Chính; giao 3.675,6 m2 đất cho Cty CP xây lắp điện Hà Nội để
thực hiện DA;
- GCN đầu tư số 01121000895 ngày 01/11/2010;
- VB chấp thuận TMB&PAKT số 532/QHKT-TMB-PAKT ngày 25/01/2017.
|
|
BIỂU
4: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội
đồng nhân dân Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1. Quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới
thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm
đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P01 thuộc
phường Tây Tựu
|
DGT
|
Trung tâm phát triển, quỹ đất quận
Bắc Từ Liêm
|
0,16
|
|
0,16
|
Bắc Từ Liêm
|
Tây Tựu
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc
UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
2
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P03 thuộc phường Tây Tựu
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,23
|
|
0,23
|
Bắc Từ Liêm
|
Tây Tựu
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc
UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
3
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ
hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P05 thuộc phường Tây Tựu
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,34
|
|
0,34
|
Bắc Từ Liêm
|
Tây Tựu
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị
tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử
dụng đất
|
|
4
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ
hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P06 thuộc phường Tây Tựu
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,21
|
|
0,21
|
Bắc Từ Liêm
|
Tây Tựu
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham
mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
5
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ trong ô đất GS2-1 thuộc phường Minh Khai
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,16
|
|
0,16
|
Bắc Từ Liêm
|
Minh Khai
|
Quyết định số
1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về
việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu
tư dự án có sử dụng đất
|
|
6
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu
A3-ĐX8 thuộc phường Cổ Nhuế 2
|
DGT
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm
|
0,5
|
|
0,5
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 2
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc
UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có
sử dụng đất
|
|
7
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ
hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A1-ĐX1 thuộc phường Thụy Phương
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,51
|
|
0,51
|
Bắc Từ Liêm
|
Thụy Phương
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu,
giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự
án có sử dụng đất
|
|
8
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu
A1-ĐX3 thuộc phường Đông Ngạc
|
DGT
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm
|
0,2
|
|
0,2
|
Bắc Từ Liêm
|
Đông Ngạc
|
Quyết định số
1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND
quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
9
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu B1-ĐX1 thuộc phường
Đông Ngạc
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,24
|
|
0,24
|
Bắc Từ Liêm
|
Đông Ngạc
|
Quyết định số
1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị
tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có
sử dụng đất
|
|
10
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ
tại ô đất ký hiệu A2-ĐX4 thuộc phường Xuân Đỉnh
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
quận Bắc Từ Liêm
|
0,33
|
|
0,33
|
Bắc Từ Liêm
|
Xuân Đỉnh
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc
UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử
dụng đất
|
|
11
|
Xây dựng điểm
đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX3
thuộc phường Xuân Đỉnh
|
DGT
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm
|
0,05
|
|
0,05
|
Bắc Từ Liêm
|
Xuân Đỉnh
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc
UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử
dụng đất
|
|
12
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu
A2-ĐX6 thuộc phường Đức Thắng
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,16
|
|
0,16
|
Bắc Từ Liêm
|
Đức Thắng
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc
giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
13
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ lại ô đất ký hiệu
A3-ĐX1 thuộc phường Đức Thắng
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,22
|
|
0,22
|
Bắc Từ Liêm
|
Đức Thắng
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa
chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
14
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX4 thuộc phường Cổ Nhuế 2
|
DGT
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm
|
0,35
|
|
0,35
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 2
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng
đất
|
|
15
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX1 thuộc phường Cổ Nhuế 1
|
DGT
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm
|
0,18
|
|
0,18
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 1
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn
nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
16
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX3 thuộc phường Cổ Nhuế 1
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm
|
0,07
|
|
0,07
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 1
|
Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày
13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm
về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà
đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
17
|
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu
D1-ĐX7 thuộc phường Cổ Nhuế 1
|
DGT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc
Từ Liêm
|
0,18
|
|
0,18
|
Bắc Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 1
|
Quyết định số
1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị
tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất
|
|
2. Huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Tân Lập, huyện Đan
Phượng, huyện Đan Phượng
|
ODT
|
UBND huyện Đan Phượng
|
45,02
|
|
45,02
|
Đan Phượng
|
Tân Lập
|
Văn bản số 2469/KHĐT-NNS ngày
14/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn (các quy định
về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư); văn bản số 285/KHĐT
ngày 19/01/2021 của Sở KHĐT đề nghị
các đơn vị tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất
|
|
3. Huyện Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu đô thị mới G3
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
79,9
|
|
79,9
|
Đông Anh
|
Đại Mạch, Kim Chung
|
- Thông báo số 128/TB-VP ngày
12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng
chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công
tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết luận số 176-TB/TU
ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết
luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày
29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo
số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện.
|
|
2
|
Xây dựng khu đô thị mới G5
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
57,3
|
|
57,3
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố
Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy
Hà Nội
- Thông báo kết luận số 176-TB/TU
ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự
án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo
của đồng chí Bí thư Thành ủy tại
Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP
ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày
01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ
đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án
trên địa bàn Huyện.
|
|
3
|
Xây dựng khu đô
thị mới G8
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
46,6
|
|
46,6
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
-Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở,
ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh
liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU
ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết
quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện
kết luận chỉ đạo của đồng chí
Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày
29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo
số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày
01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu
thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện một số dự án trên địa
bàn Huyện.
|
|
4
|
Xây dựng khu đô
thị mới G14
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
71,77
|
|
71,77
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
- Thông báo số 128/TB-VP ngày
12/3/2021 của UBND Thành phố về việc
kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc
họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh
liên quan đến công tác đầu tư trên
địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành
ủy Hà Nội
- Thông báo kết
luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết
quả triển khai thực hiện một số dự án đầu
tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết
luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày
29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày
23/06/2021 của UBND Thành phố
- Quyết định số
2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất,
tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện.
|
|
5
|
Khu đô thị thông minh - sinh thái tại
các xã Tàm Xá, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
268
|
|
268
|
Đông Anh
|
Tàm Xá, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh
|
- Thông báo số 128/TB-VP ngày
12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc
họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo
cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công
tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy
Hà Nội
- Thông báo kết
luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về
tình hình, kết
quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và
việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại
Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành
phố
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày
01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện.
|
|
6
|
Công viên TDTT
|
CCC
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
136,03
|
|
136,03
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ, Vân Nội
|
- Thông báo số 128/TB-VP ngày
12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng
chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc
họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của
Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện
Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết
luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai
thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố
và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ
đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của
UBND Thành phố
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày
01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ
đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa
bàn Huyện.
|
|
4. Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án
đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sinh thái, dịch vụ, văn hóa,thể thao và nhà ở tại xã Yên Viên và xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành
phố Hà Hội
|
DKV+
ODT +MNC
|
UBND huyện Gia Lâm
|
40,71
|
|
40,71
|
Gia Lâm
|
Xã Yên Viên, Đình Xuyên
|
Thông báo số 10-TB/TU ngày
01/12/2015 của Thành ủy Hà Nội về kết luận của Thường trực
Thành ủy về chủ trương đầu tư Dự án Khu sinh thái, dịch vụ, văn hóa, thể thao và nhà ở tại xã Yên Viên và xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm; Văn bản số 23/HĐND-KTNS ngày 28/01/2016 của
HĐND Thành phố; Văn bản số 150/UBND-XDGT ngày 14/3/2016 của UBND Thành phố
|
|
5. Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực
hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe có
quy hoạch B5/P1 thuộc quy hoạch phân khu H2-4 gần công
viên Yên Sở
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,29
|
|
0,29
|
Hoàng Mai
|
Thịnh Liệt
|
- Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày
16/11/2018 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Văn bản số
878/KH&ĐT-NNS ngày 10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án
sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai
|
|
2
|
Bãi đỗ xe có quy
hoạch F3/P2 thuộc quy hoạch phân khu H2-4 gần khu đô thị
Vĩnh Hưng
|
DGT
|
UBND quận Hoàng Mai
|
0,94
|
|
0,94
|
Hoàng Mai
|
Thanh Trì
|
- Quyết định số
6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về việc
phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày
10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề
xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai
|
|
3
|
Bãi đỗ xe có quy hoạch G1/P2 thuộc quy hoạch phân khu
H2-4 gần ngõ 416 và ngõ 346 đường Vĩnh Hưng
|
DGT
|
UBND quận Hoàng
Mai
|
1,02
|
|
1,02
|
Hoàng Mai
|
Thanh Trì
|
- Quyết định số
6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày
10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng
đất trên địa bàn quận Hoàng Mai
|
|
6. Huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực
hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu chức năng nhà ở đô thị tại TT Đại Nghĩa
|
ODT
|
UBND huyện
|
30
|
|
30
|
Mỹ Đức
|
TT Đại Nghĩa
|
Thông báo số 299-TB/HU ngày
13/12/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Văn bản số 2990/VP-ĐT ngày 01/4/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chức năng nhà ở đô thị tại TT. Đại Nghĩa, huyện
Mỹ Đức; Văn bản số 1424/KH-ĐT-ĐT ngày 07/4/2022 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư về việc thực hiện chỉ đạo
của UBND thành phố tại văn bản số 2990/VP-ĐT
|
|
7. Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới
thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới
C1-3 tại xã Đại Áng, Thanh Trì, Hà
Nội
|
ODT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
29,8
|
|
29,8
|
Thanh Trì
|
Đại Áng
|
- Văn bản số 2268/UBND-ĐT ngày 8/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất lập quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 một số ô đất thuộc Quy hoạch
phân khu đô thị S5 trên địa bàn huyện Thanh Trì;
- Văn bản số 4416/KH&ĐT ngày
14/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô
thị mới C1-3, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì;
- Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày
15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi
tiết khu ở C1-3, tỷ lệ 1/500, Đại
Áng, Thanh Trì, Hà Nội.
|
|
2
|
Khu đô thị mới C3-1 tại xã Đại Áng,
Thanh Trì, Hà Nội.
|
ODT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
26,78
|
|
26,78
|
Thanh Trì
|
Đại Áng
|
- Văn bản số 2268/UBND-ĐT ngày
8/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất lập
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 một số ô đất thuộc Quy hoạch
phân khu đô thị S5 trên địa bàn huyện
Thanh Trì;
- Văn bản số 4414/KH&ĐT ngày
14/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới C3-1, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì;
- Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày
15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi
tiết khu ở C3-1, tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội.
|
|
8. Huyện Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đăng ký bổ sung mới thực
hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT tại xã Văn Phú, huyện
Thường Tín
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3
|
|
3
|
Huyện Thường
Tín
|
Văn Phú
|
Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày
16/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt danh
mục dự án sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn
thành phố Hà Nội. Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày
16/4/2021 của UBND huyện Thường Tín
v/v phê duyệt QH TMB tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc
sơ bộ dự án.
|
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa ngày 06/07/2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
3.654
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|