STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích
(ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Thị xã
Hương Thủy
|
50.32
|
43.32
|
|
|
1
|
Đường bê tông thôn
Cư Chánh 2
|
xã Thủy
Bằng
|
0.08
|
0.08
|
|
|
2
|
Đường Trung tâm xã
Thủy Thanh đoạn nút giao tái định cư nối tỉnh lộ 1
|
xã Thủy
Thanh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
3
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2)
|
phường Thủy
Phương
|
1.52
|
1.42
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung
|
phường Phú
Bài
|
5.80
|
5.00
|
|
|
5
|
Đường Thân Nhân
Trung nối kiệt đường Vân Dương
|
phường Thủy
Lương
|
1.20
|
0.16
|
|
|
6
|
Đường hạ tầng Tổ 5
phường Thủy Châu
|
phường Thủy
Châu
|
1.83
|
1.83
|
|
|
7
|
Đường bê tông thôn
4-6 xã Thủy Phù
|
xã Thủy Phù
|
0.28
|
0.03
|
|
|
8
|
Sân bóng đá
|
xã Thủy
Thanh
|
0.80
|
0.80
|
|
|
9
|
Tuyến giao thông 04
|
xã Thủy
Thanh
|
2.00
|
2.00
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư dọc đường Thanh Lam
|
phường Thủy
Phương
|
4.80
|
4.80
|
|
|
11
|
Khu dân cư liền kề
Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1)
|
phường Thủy
Dương
|
6.80
|
6.80
|
|
|
12
|
Đường mặt cắt 100m
khu B (nối từ cầu vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m)
|
Xã Thủy Vân
thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương
|
8.59
|
8.00
|
|
|
13
|
Khu vui chơi trẻ em
|
phường Thủy
Lương
|
0.60
|
0.20
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Tổ 15
|
phường Thủy
Châu
|
0.16
|
0.16
|
|
|
15
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật tiếp giáp hói Cây Sen
|
Phường Thủy
Dương
|
8.00
|
8.00
|
|
|
16
|
HTKT Khu dân cư tổ
14, phường Thủy Phương
|
phường Thủy
Phương
|
3.00
|
1.00
|
|
|
17
|
HTKT khu tái định
cư TĐ1 thuộc khu B- Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã Thủy Vân
thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương
|
3.86
|
2.04
|
|
|
Thành
phố Huế
|
86.98
|
40.30
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng kỹ
thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
An Hòa
|
4.09
|
1.87
|
|
|
2
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch,
phường Thủy Xuân thành phố Huế
|
Phường Thủy
Xuân
|
10.94
|
0.81
|
|
|
3
|
Dự án chỉnh trang
một phần khu đất CTR4
|
Khu A- An
Vân Dương
|
2.87
|
1.50
|
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện
Hành chính khu vực miền trung
|
Một phần lô
đất kí hiệu CC3 thuộc khu A - Đô thị mới - An Vân Dương
|
0.50
|
0.50
|
|
|
5
|
Trụ sở văn phòng
Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Một phần lô
đất kí hiệu CHC3, Đô Thị Mới An Vân Dương
|
0.50
|
0.50
|
|
|
6
|
Tuyến đường 36m sát
cạnh Khu đô thị Hành chính Tỉnh
|
Khu A- đô
thị mới An Vân Dương
|
1.10
|
1.00
|
|
|
7
|
Giải
tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
Khu
QH xây dựng Đại học Huế phường An Cựu
|
7.15
|
1.60
|
|
|
8
|
Nhà làm
việc Công ty TNHH NN MTV QLKTCT thủy lợi Thừa Thiên Huế
|
Phường
Hương Sơ, thành phố Huế
|
0.13
|
0.13
|
|
|
9
|
Khu ở và dịch vụ
thương mại
|
Lô OTM3,
thuộc khu A – ĐTM An Vân Dương
|
6.50
|
5.88
|
|
|
10
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật phân lô đất xen ghép (tiếp giáp khu quy hoạch kiệt 47 Thanh Tịnh),
phường Vỹ Dạ
|
Phường Vỹ
Dạ
|
0.41
|
0.41
|
|
|
11
|
Xây dựng nhà Bia
ghi danh liệt sĩ, phường Hương Sơ
|
Phường
Hương Sơ
|
0.27
|
0.27
|
|
|
12
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4, 51, 53, 63, 64, 620, 621 và 651 tờ
bản đồ số 27
|
Phường An
Đông
|
0.78
|
0.78
|
|
|
13
|
Các thửa đất xen
ghép thuộc thửa đất số 312, 313 tờ bản đồ số 33 và thửa 658 tờ bản đồ 21
|
Phường An
Hòa
|
0.23
|
0.12
|
|
|
14
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật khu khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190,
191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12
|
Phường
Hương Sơ
|
1.14
|
1.14
|
|
|
15
|
Các thửa đất xen
ghép thuộc thửa đất số 312, 375, 533 tờ bản đồ số 16
|
Phường
Hương Sơ
|
0.81
|
0.20
|
|
|
16
|
Các thửa đất xen
ghép thuộc thửa đất số 13, 14, 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ
số 19
|
Phường Thủy
Xuân
|
0.49
|
0.49
|
|
|
17
|
Mạng lưới kinh
doanh xăng dầu
|
Nút giao
giữa tuyến đường Tự Đức-Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt
|
0.15
|
0.15
|
|
|
18
|
Dự án Xây dựng Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Thượng 2, Thủy Xuân
|
Phường Thủy
Xuân
|
21.19
|
6.31
|
|
|
19
|
Khu ở,
dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp
|
thuộc khu A
- Đô Thị Mới An Vân Dương
|
16.41
|
9.56
|
|
|
20
|
Dự án
HTKT khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Xuân
|
3.02
|
2.28
|
|
|
21
|
Cầu đường bộ Bạch
Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3
|
Phường Thủy
Xuân, Phường Phường Đúc
|
8.30
|
4.80
|
|
|
Huyện A Lưới
|
117.77
|
15.45
|
39.67
|
9.00
|
1
|
Đập và
kênh mương Ba nghe 2
|
Xã
A Roàng
|
0.80
|
0.50
|
|
|
2
|
Trạm
bơm xã Hồng Quảng
|
Xã
Hồng Quảng
|
0.50
|
0.20
|
|
|
3
|
Dự án
đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn 5, 6 xã Hồng Thủy
|
Xã
Hồng Thủy
|
3.00
|
0.05
|
|
|
4
|
Đường
biên giới từ xã Hồng Thái đến vị trí dự kiến thành lập Đồn BP 635
|
Xã
Hồng Thượng, Hồng Thái
|
8.50
|
1.40
|
2.70
|
|
5
|
Đường
đến vị trí trạm kiểm soát BP Đồn 629
|
Xã
Hồng Thái
|
5.00
|
|
5.00
|
|
6
|
Đường
Hồng Bắc - Đồn BP 629
|
Xã
Hồng Bắc, Xã Nhâm
|
32.00
|
4.30
|
14.00
|
|
7
|
Cấp
điện Đồn BP Hương Nguyên (637)
|
Xã
Hương Nguyên
|
9.00
|
|
|
9.00
|
8
|
Đường
từ đồn BP 629 ra biên giới
|
Xã
Nhâm
|
20.00
|
6.00
|
|
|
9
|
Đường
từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647
|
Xã
Hồng Trung
|
36.00
|
3.00
|
15.00
|
|
10
|
Đường A
Min - Mốc S11
|
Xã
A Roàng
|
2.97
|
|
2.97
|
|
Huyện
Phú Vang
|
48.85
|
15.16
|
11.82
|
|
1
|
Trường
Tiểu học số 2 Phú Thượng
|
xã
Phú Thượng
|
1.20
|
1.20
|
|
|
2
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Ngọc Anh (Khu TH5)
|
xã
Phú Thượng
|
0.92
|
0.92
|
|
|
3
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Cự Lại Trung
|
xã
Phú Hải
|
1.20
|
1.20
|
|
|
4
|
Khu Văn
hóa trung tâm xã
|
xã
Phú Hải
|
0.15
|
0.15
|
|
|
5
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Vinh Vệ
|
xã
Phú Mỹ
|
0.60
|
0.60
|
|
|
6
|
Kè
chống sạt lỡ bờ biển khu vực An Dương
|
xã
Phú Thuận
|
5.00
|
|
5.00
|
|
7
|
Xây
dựng Kênh Sư Lỗ - Đồng Hàn
|
xã
Phú Xuân
|
0.20
|
0.20
|
|
|
8
|
Kênh
tưới; Trạm bơm Hà Thượng
|
xã
Vinh Thái
|
0.50
|
0.50
|
|
|
9
|
Trạm
Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển
|
xã
Vinh Thanh
|
3.00
|
|
3.00
|
|
10
|
Trụ sở và hệ thống
bãi anten Đài thông tin Duyên Hải Huế
|
Khu DT1
thuộc khu C- An Vân Dương
|
0.10
|
0.10
|
|
|
11
|
Dự án giải phóng
mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng
|
Xã Phú
Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
0.88
|
0.72
|
|
|
12
|
Đường Tây phá Tam
Giang
|
Huyện Phú
Vang
|
12.00
|
1.80
|
|
|
13
|
Đê bao
Dương - Thanh - Mậu
|
xã
Huyện Phú Vang
|
1.05
|
1.05
|
|
|
14
|
Khu Nhà
ở, V.Phòng và DV tắm biển Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
6.50
|
|
2.49
|
|
15
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Dương Nỗ Cồn
|
xã
Phú Dương
|
1.17
|
0.10
|
|
|
16
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư thôn 3
|
xã
Vinh Hà
|
0.35
|
0.35
|
|
|
17
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Vọng Trì
|
xã
Phú Mậu
|
1.91
|
1.91
|
|
|
18
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Vĩnh Lưu, Lê Xá Đông
|
xã
Phú Lương
|
0.35
|
0.25
|
|
|
19
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Sư Lỗ Thượng
|
xã
Phú Hồ
|
1.50
|
1.50
|
|
|
20
|
Khu Văn
hóa xã
|
xã
Phú Mỹ
|
0.15
|
0.15
|
|
|
21
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Hà Trữ A
|
xã
Vinh Thái
|
0.15
|
0.10
|
|
|
22
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Dưỡng Mong A
|
xã
Vinh Thái
|
0.58
|
0.30
|
|
|
23
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư Quy Lai
|
xã
Phú Thanh
|
1.70
|
1.70
|
|
|
24
|
Đồn
Công an ven biển
|
xã
Phú Diên
|
1.00
|
|
1.00
|
|
25
|
Giao
đất cho Giáo xứ An Bằng
|
xã
Vinh An
|
0.03
|
|
0.03
|
|
26
|
Mở rộng
Khu du lịch Anamadra
|
xã
Thuận An
|
6.30
|
|
0.30
|
|
27
|
Mạng
lưới kinh doanh xăng dầu
|
xã
Phú Mỹ
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Huyện
Quảng Điền
|
42.34
|
39.27
|
|
|
1
|
Bê tông đường nội
đồng đường ông Đốn
|
xã Quảng
Lợi
|
0.28
|
0.28
|
|
|
2
|
Nối tiếp kênh chính
và kênh nhánh trạm bơm Tây Hưng 2
|
xã Quảng
Lợi
|
1.10
|
1.10
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Tứ Phú-Đức Trọng, huyện Quảng Điền
|
xã
Q.Phú+Q.Vinh
|
1.18
|
0.86
|
|
|
4
|
Kênh từ cầu đường
Quang đến Roi
|
xã Quảng
Vinh
|
0.13
|
0.13
|
|
|
5
|
Kênh từ ông Nam đến
hàng Bội
|
xã Quảng
Vinh
|
0.10
|
0.10
|
|
|
6
|
Xây dựng Đường nội
đồng Bàu Tròn
|
xã Quảng
Vinh
|
0.25
|
0.10
|
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở Bảo
Hiểm huyện
|
Thị trấn
Sịa
|
0.24
|
0.24
|
|
|
8
|
Xây dựng đường liên
thôn từ chợ Cồn Gai đến khu TĐC cũ
|
Xã Quảng
Công
|
0.50
|
0.06
|
|
|
9
|
Đường nội đồng thôn
1, 2, 3, 4
|
Xã Quảng
Công
|
0.35
|
0.18
|
|
|
10
|
Đường nội đồng HTX
Đông Phước (Ruộng Mơn - Cồn Hoang)
|
Xã Quảng
Phước
|
0.05
|
0.05
|
|
|
11
|
Kênh mương nội đồng
HTX Đông Phước
|
Xã Quảng
Phước
|
0.08
|
0.08
|
|
|
12
|
Đường Tân Thành - Rột
Phò Nam
|
Xã Quảng
Thọ
|
0.07
|
0.05
|
|
|
13
|
Đường Đông Xuyên - Hạ
Lang Tụng
|
Xã Quảng
Thọ
|
0.10
|
0.10
|
|
|
14
|
Đường nội đồng
Trường 10 - Đạt dài
|
Xã Quảng
Thọ
|
0.10
|
0.10
|
|
|
15
|
Xây dựng đường vào
chợ mới (Đường Kênh vịnh)
|
Xã Quảng
Thái
|
0.30
|
0.30
|
|
|
16
|
Tuyến đường Giao
thông Ruộng chùa Đạt nhất
|
Xã Quảng An
|
0.30
|
0.30
|
|
|
17
|
Đường giao thông
nội đồng: Hói mới - Phụng Thiên
|
Xã Quảng An
|
0.20
|
0.20
|
|
|
18
|
Trường Mầm non Đông
Phú cơ sở 2 - Phú lương
|
Xã Quảng An
|
0.10
|
0.10
|
|
|
19
|
Đường cầu giữa -
Bàu mới
|
Xã Quảng
Thành
|
0.65
|
0.65
|
|
|
20
|
Đường Thủy Điền -
Phú Lương A (gđ2)
|
Xã Quảng
Thành
|
0.05
|
0.05
|
|
|
21
|
Kênh mương nội đồng
HTX Kim Thành- HTX Phú Thanh
|
Xã Quảng
Thành
|
0.25
|
0.25
|
|
|
22
|
Đê ngang ngăn mặn
Quảng An - Q.Thành
|
Xã
Q.An+Q.Thành
|
1.00
|
1.00
|
|
|
23
|
Hệ thống kênh cấp 2
trạm bơm Thâm Điền
|
Xã Quảng
Thành
|
0.10
|
0.10
|
|
|
24
|
Đường nội đồng thôn
Phú Lương A
|
Xã Quảng
Thành
|
0.12
|
0.12
|
|
|
25
|
Đường liên xã Quảng
Thọ - Quảng Phú
|
Xã Q.Phú +
Q.Thọ
|
1.48
|
1.48
|
|
|
26
|
Xây dựng đường liên
thôn Khuông Phò - Uất Mậu - Lương Cổ
|
Thị trấn
Sịa
|
1.50
|
1.25
|
|
|
27
|
Bê tông đường nội
đồng Côn Sơn
|
Xã Quảng
Lợi
|
0.15
|
0.15
|
|
|
28
|
Bê tông đường nội
đồng đường Mệ
|
Xã Quảng
Lợi
|
0.20
|
0.20
|
|
|
29
|
Bê tông đường nội
đồng nhà thờ Họ Phạm
|
Xã Quảng
Lợi
|
0.10
|
0.05
|
|
|
30
|
Đường khu trung tâm
(đường Ven sông Bồ - đường nối xã Quảng Phú)
|
Xã Quảng
Phú
|
0.40
|
0.20
|
|
|
31
|
Công trình thuỷ
lợi:Kênh tự chảy 2 bàu
|
Xã Quảng An
|
0.50
|
0.50
|
|
|
32
|
Tuyến đường giao
thông Ông Sang - đường Mỹ Xá
|
Xã Quảng An
|
0.20
|
0.20
|
|
|
33
|
Chợ Mỹ xá
|
Xã Quảng An
|
0.25
|
0.25
|
|
|
34
|
Kênh thủy lợi từ
Tam kỳ đến Đạt 5
|
Xã Quảng An
|
0.30
|
0.30
|
|
|
35
|
Trường Mầm non thôn
3
|
Quảng Ngạn
|
0.12
|
0.12
|
|
|
36
|
Nâng
cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ
Tháp
|
Xã
Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
2.20
|
1.70
|
|
|
37
|
Nâng
cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043
|
Huyện
Quảng Điền
|
6.47
|
6.47
|
|
|
38
|
Trạm
bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành
|
Huyện
Quảng Điền
|
1.38
|
1.38
|
|
|
39
|
XD nhà VH xã Quảng
Lợi
|
Xã Quảng
Lợi
|
0.75
|
0.75
|
|
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Xã Quảng
Phú
|
0.95
|
0.16
|
|
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Xã Quảng
Vinh
|
1.35
|
1.35
|
|
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Thị trấn
Sịa
|
1.73
|
1.73
|
|
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Xã Quảng
Thọ
|
3.90
|
3.90
|
|
|
44
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Xã Quảng An
|
2.01
|
2.01
|
|
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Xã Quảng
Thành
|
1.55
|
1.55
|
|
|
46
|
Đất trang trại chăn
nuôi tập trung
|
Xã Quảng
Phú
|
0.50
|
0.50
|
|
|
47
|
Nhà văn hoá xã
Quảng An
|
Xã Quảng An
|
0.65
|
0.50
|
|
|
48
|
Nhà văn hoá Trung
tâm xã Quảng Phú
|
Xã Quảng
Phú
|
0.25
|
0.25
|
|
|
49
|
Xây dựng khu thương
mại, dịch vụ Quảng Thọ
|
Xã Quảng
Thọ
|
3.30
|
3.30
|
|
|
50
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư bố trí tái định cư Khu Bắc An Gia do mở rộng đường Nguyễn Vịnh
(Đường Nguyễn Vịnh)
|
Thị trấn
Sịa
|
0.53
|
0.53
|
|
|
51
|
Nhà văn hóa xã
Quảng Công
|
Xã Quảng
Công
|
0.52
|
0.52
|
|
|
52
|
Tuyến đường giao
thông Pheo - Mỹ xá
|
Xã Quảng An
|
0.40
|
0.40
|
|
|
53
|
Trạm bơm trương 10-
đạt nhất
|
Xã Quảng An
|
0.15
|
0.15
|
|
|
54
|
Trạm bơm An
Thành-Thế Lại
|
Xã Quảng
Thành
|
0.10
|
0.10
|
|
|
55
|
Đường Hậu Phường - Đạt
Sét (Giai đoạn 2)
|
Xã Quảng
Thành
|
0.40
|
0.40
|
|
|
56
|
Trạm bơm tưới Thành
Trung - Ruộng Cung
|
Xã Quảng
Thành
|
0.15
|
0.15
|
|
|
57
|
Đường liên thôn
Khuông Phò-Xóm Chứa, xã Quảng Phước
|
Xã Quảng
Phước
|
0.30
|
0.27
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
197.22
|
25.06
|
3.00
|
2.70
|
1
|
Mở rồng
đường nội thị phường Tứ Hạ
|
Tổ
dân phố 1
|
2.50
|
1.50
|
|
|
Kim
Trà nối dài
|
0.27
|
0.03
|
|
|
2
|
Đường
nội thị số 2 Tổ dân phố 3
|
Phường
Hương Văn
|
0.45
|
0.19
|
|
|
3
|
Đường
liên thôn Cổ lão => Dương Sơn
|
Xã
Hương Toàn
|
0.97
|
0.35
|
|
|
4
|
Đường
nội đồng Thượng Đạt => Hà Giang
|
Xã
Hương Vinh
|
0.95
|
0.95
|
|
|
5
|
Mở rộng
đưòng giao thông nội đồng Cồn Đìa-Hói Tắc
|
Xã
Hương Phong
|
0.16
|
0.16
|
|
|
6
|
Mở rộng
đưòng Giáp Thượng - Liễu Thượng
Quê Chữ => Quốc lộ 1A
|
Phường
Hương Chữ
|
0.34
|
0.34
|
|
|
7
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư thuỷ diện xã Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
0.80
|
0.80
|
|
|
8
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỷ đất đấu giá tại phường Hương
Xuân
|
Dãy
2 khu Trung tâm
|
1.10
|
0.92
|
|
|
Đường
ngang
|
0.39
|
0.12
|
|
|
9
|
Hạ tầng
kỹ thuật đất ở độ thị tạo quỹ đất đấu giá tại Tổ dân phố 12
|
Phường
Hương Chữ
|
3.22
|
2.08
|
|
|
10
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại phường Hương
An
|
Tổ
dân phố 1
|
0.95
|
0.26
|
|
|
Tổ
dân phố 5
|
0.80
|
0.48
|
|
|
11
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương Toàn
|
Giáp
tây
(giai đoạn 1)
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Giáp
Trung
Giáp Đông
|
0.89
|
0.89
|
|
|
12
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương
Phong
|
Vân
quật Đông
|
0.80
|
0.60
|
|
|
Phường
Thuận Hoà
|
1.23
|
1.00
|
|
|
13
|
Trụ sở
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Văn
|
0.15
|
0.15
|
|
|
14
|
Đường
vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh
|
Xã
Hương Thọ
|
2.70
|
|
|
2.70
|
15
|
Quy
hoạch cây xăng khu vực đường phía tây tại phường Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
1.21
|
0.41
|
|
|
16
|
Mở rộng
Trường Tiểu học số 1 Hương Toàn
|
Xã
Hương Toàn
|
0.20
|
0.20
|
|
|
17
|
Cơ sở
Mầm non Liễu cốc Hạ (giai đoạn 1)
|
Xã
Hương Toàn
|
0.17
|
0.17
|
|
|
18
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 5 và 12
|
Phường
Hương Hồ
|
0.20
|
0.05
|
|
|
19
|
Nhà văn
hoá thôn Triều sơn Trung
|
Xã
Hương Toàn
|
0.10
|
0.10
|
|
|
20
|
Quy
hoạch khu nghĩa địa nhân dân
|
Xã
Hải Dương
|
3.00
|
|
3.00
|
|
21
|
Dự án
mở rộng, nâng cấp đường vào khu trung tâm, đường liên phường Tứ Hạ-Hương Vân
|
Phường
Hương Vân
|
10.10
|
0.08
|
|
|
22
|
Dự án
mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 củ), đường Lê Thuyết
|
Phường
Hương Xuân
|
1.12
|
0.66
|
|
|
23
|
Trạm
bơm Cá Liệt Vân An
|
Xã
Hương Phong
|
0.01
|
0.01
|
|
|
24
|
Quy
hoạch đất ở xen cư
|
Phường
Hương Xuân
|
0.22
|
0.20
|
|
|
25
|
Khu
công nghiệp Tứ Hạ (Công ty TNHH Hello Quốc tế Việt Nam là 75 ha)
|
Khu
CN Tứ Hạ, thị xã Hương Trà
|
126.70
|
6.90
|
|
|
26
|
Đường
Đ1 và Đ2
|
Phường
Tứ Hạ
|
0.37
|
0.24
|
|
|
27
|
Đường
nội thị Tổ dân phố 4
|
Phường
Hương Văn
|
0.57
|
0.29
|
|
|
28
|
Đường
nội thị nối đường trung tâm với đường WB
|
Phường
Hương Vân
|
0.17
|
0.04
|
|
|
29
|
Đường
liên phường Tứ Hạ => Hương Vân
|
Phường
Hương Vân
|
9.92
|
0.04
|
|
|
30
|
Đường
nối 19/5 => Tỉnh lộ 8A
|
Phường
Hương Xuân
|
0.67
|
0.51
|
|
|
31
|
Đường
Quê chữ nối Quốc lộ 1A
|
Phường
Hương Chữ
|
0.08
|
0.06
|
|
|
32
|
Đường
quy hoạch các đường thuộc trung tâm phường
|
Phường
Hương An
|
1.11
|
0.12
|
|
|
33
|
Đường
nội thị Tổ dân phố 8,9
|
Phường
Hương Hồ
|
1.46
|
0.02
|
|
|
34
|
Đường
liên thôn Hương Cần =>An Thuận =>Vân Cù
|
Xã
Hương Toàn
|
0.28
|
0.06
|
|
|
35
|
Đường
nội đồng Bàu Hồ
|
Xã
Hương Vinh
|
0.45
|
0.45
|
|
|
36
|
Đường
Tiền Thành => Vân Quật đông
|
Xã
Hương Phong
|
1.80
|
0.90
|
|
|
37
|
Đường
du lịch cụm di tích Lăng Minh Mạng => Lăng Gia Long
|
Xã
Hương Thọ
|
5.73
|
0.57
|
|
|
38
|
Nhà máy
nước sạch Hương Phong
|
Xã
Hương Phong
|
0.35
|
0.33
|
|
|
39
|
Công
trình GPMB 50 m ảnh hưởng nhà máy Xi măng LUK VN
|
Phường
Hương Văn
|
8.39
|
0.50
|
|
|
40
|
Đường
vào điện Hòn Chén
|
Xã
Hương Thọ
|
1.05
|
0.02
|
|
|
41
|
Đê bao
nội đồng Hương Phong - Hương Vinh
|
Thị
xã Hương Trà
|
1.04
|
1.04
|
|
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Chí Thanh, Quảng Điền.
|
Thị xã
Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1.90
|
0.10
|
|
|
Huyện
Phú Lộc
|
562.00
|
66.19
|
19.50
|
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn
|
Xã Vinh Hải
|
2.00
|
1.00
|
|
|
2
|
Đường vào thôn Hà
Châu
|
Xã Lộc An
|
2.40
|
0.50
|
|
|
3
|
Nâng cấp đê 3 xã
Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Mỹ
|
Các xã:
Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Mỹ
|
2.00
|
0.50
|
|
|
4
|
Đường Nội bộ Khu
quy hoạch Hiền Hòa 1
|
Xã Vinh
Hiền
|
0.45
|
0.34
|
|
|
5
|
Trụ sở HĐND &
UBND xã Lộc An
|
Xã Lộc An
|
0.50
|
0.50
|
|
|
6
|
Đường liên thôn Nam
Phổ Cần - Nam Phổ Hạ
|
Xã Lộc An
|
3.00
|
0.10
|
|
|
7
|
Đường vào thôn Bạch
Thạch, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Điền
|
3.00
|
0.10
|
|
|
8
|
Trạm bơm An Lộc, xã
Lộc Tiến
|
Xã Lộc Tiến
|
0.60
|
0.50
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sữa chữa
đập Kênh, xã Lộc Trì
|
Xã Lộc Trì
|
0.50
|
0.30
|
|
|
10
|
Đường nội đồng từ
Trạm Bơm - Rớ Ngoại
|
Xã Lộc Điền
|
0.75
|
0.75
|
|
|
11
|
Đường nội đồng từ
bà Lọt - Quê Chữ
|
Xã Lộc Điền
|
0.50
|
0.50
|
|
|
12
|
Khu quy hoạch nuôi
tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ
|
Xã Vinh Mỹ
|
19.50
|
|
19.50
|
|
13
|
Quy hoạch khu dân
cư Đồng thôn
|
Thị trấn
Phú Lộc
|
2.00
|
2.00
|
|
|
14
|
Trụ sở Chi nhánh
Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp
|
Thị trấn
Phú Lộc
|
0.05
|
0.05
|
|
|
15
|
Hạ tầng
kỹ thuật KDC Đường Hoàng Đức Trạch (giai đoạn 1); KDC Đường Từ Dũ
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
5.50
|
2.50
|
|
|
16
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư Đường vào thác Nhị Hồ
|
Xã
Lộc Trì
|
2.20
|
2.20
|
|
|
17
|
Hạ tầng
kỹ thuật : KDC Hạ Thuỷ Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS
Lộc Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
6.50
|
6.50
|
|
|
18
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn)
|
Xã
Lộc Sơn
|
1.50
|
1.50
|
|
|
19
|
Khu dân
cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn Vinh Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
2.00
|
2.00
|
|
|
20
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn
|
Xã
Lộc Sơn
|
1.00
|
1.00
|
|
|
21
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư Hiền Hòa 1 mở rộng
|
Xã
Vinh Hiền
|
1.50
|
1.50
|
|
|
22
|
Các KDC
xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ
Đằng
|
Xã
Lộc An
|
1.70
|
0.09
|
|
|
23
|
Các KDC
xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn
|
Xã
Lộc An
|
1.85
|
1.00
|
|
|
24
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Hạ Kên (giai đoạn 2)
|
Xã
Lộc Bổn
|
2.00
|
2.00
|
|
|
25
|
Hạ tầng
kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC
Vũng Dài; KDC Trạng Giữa
|
Xã
Lộc Bổn
|
2.16
|
1.96
|
|
|
26
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình
|
Xã
Lộc Bình
|
1.98
|
1.98
|
|
|
27
|
Các KDC
xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn
Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú
|
Xã
Lộc Điền
|
0.55
|
0.45
|
|
|
28
|
Mỏ đá Gabrô giai
đoạn 2 (giai đoạn 1 đã thu hồi đất 40,0ha)
|
Xã Lộc Điền
|
30.00
|
2.50
|
|
|
29
|
Dự án
hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam
|
Xã
Lộc Thủy
|
202.00
|
4.00
|
|
|
30
|
Hệ thống xử lý nước
thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng
Cô
|
Xã Lộc
Vĩnh, xã Lộc Tiến
|
10.00
|
2.00
|
|
|
31
|
Đường và kênh Miêu
Nha, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Điền
|
0.50
|
0.40
|
|
|
32
|
Đường An Sơn
|
Các xã: Lộc
An, Lộc Sơn
|
2.00
|
1.80
|
|
|
33
|
Nhà văn hóa trung
tâm huyện
|
Thi trấn
Phú Lộc
|
4.50
|
4.50
|
|
|
34
|
Trụ sở HĐND và UBND
xã Vinh Hiền
|
Xã Vinh
Hiền
|
0.50
|
0.50
|
|
|
35
|
Cửa hàng kinh doanh
xăng dầu Lộc Thủy.
|
Xã Lộc Thủy
|
0.50
|
0.47
|
|
|
36
|
Hạ tầng khu công
nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
124.31
|
6.70
|
|
|
37
|
Dự án đầu tư vào
Khu công nghiệp số 2 (Nhà máy sản xuất bánh gạo và các dự án khác)
|
Xã Lộc Tiến
|
15.00
|
1.80
|
|
|
38
|
Khu du lịch ven
biển Lăng Cô gần núi Phú Gia
|
Xã Lộc Vĩnh
và thị trấn Lăng Cô
|
105.00
|
9.70
|
|
|
Huyện
Phong Điền
|
670.54
|
35.81
|
0.30
|
|
1
|
Hạ tầng khu tái
định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8, xã Điền Hải
|
Xã Điền Hải
|
1.93
|
1.93
|
|
|
2
|
Xây dựng khu tái
định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền
- Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương)
|
Thôn Nhất
Phong, xã Phong Chương
|
0.90
|
0.25
|
|
|
3
|
Khu dân cư - Dịch
vụ Khánh Mỹ (khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn qua thị trấn Phong Điền)
|
Tổ dân phố
Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền
|
1.23
|
1.18
|
|
|
4
|
Hạ tầng khu tái
định cư dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền, Điền Lộc (đoạn qua
xã Phong Hiền)
|
Thôn Thượng
Hòa, xã Phong Hiền
|
2.00
|
1.30
|
|
|
5
|
Hệ thống đê nội
đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền
|
Xã Điền
Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền Hương
|
10.00
|
2.90
|
|
|
6
|
Hệ thống đê nội
đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
|
Xã Phong
Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
|
18.20
|
5.00
|
|
|
7
|
Trường THCS Phong
Bình
|
Xã Phong
Bình
|
0.30
|
0.30
|
|
|
8
|
Trung tâm Văn hóa thể
thao huyện Phong Điền
|
Thị trấn
Phong Điền
|
3.50
|
1.90
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng trạm
bơm điện Bắc Hiền
|
xã Phong
Hiền
|
0.05
|
0.05
|
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đê
Đạt Hạ Siêu Quần - Hói Hà, từ đường liên thôn đến hệ thống thoát lũ Hòa Bình
Chương, xã Phong Bình
|
Xã Phong
Bình
|
1.20
|
1.20
|
|
|
11
|
Đường tránh chợ An
Lỗ đi Tỉnh lộ 11C
|
Xã Phong
An, Phong Hiền
|
1.00
|
0.24
|
|
|
12
|
Xây dựng Chợ Phò
Trạch
|
Xã Phong
Bình
|
0.30
|
0.30
|
|
|
13
|
Dự án giải phóng
mặt bằng thực hiện quy hoạch khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn toàn
huyện
|
Thị trấn
Phong Điền
|
7.60
|
0.10
|
|
|
Xã Điền Lộc
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Phong An
|
4.50
|
1.50
|
|
|
Xã Phong
Bình
|
1.50
|
1.00
|
|
|
Xã Phong
Chương
|
3.87
|
1.20
|
|
|
Xã Phong
Hiền
|
3.00
|
0.89
|
|
|
14
|
Đường Tỉnh 9
|
Huyện Phong
Điền
|
1.70
|
|
0.30
|
|
15
|
Tu bổ
đê điều thường xuyên 2015 (vốn địa phương); hạng mục Âu thuyền Điền Lộc; âu
thuyền Lương Quý Phú, xã Lộc Điền và một số hạng mục khác
|
Huyện
Phong Điền
|
6
|
1
|
|
|
16
|
Xây dựng bờ kè thôn
Vĩnh An 1 và Vĩnh An 2, xã Phong Bình
|
xã Phong
Bình
|
0.52
|
0.31
|
|
|
17
|
Đê dọc phá Tam
Giang Điền Hòa - Điền Hải
|
Xã Điền Hòa
|
1.20
|
1.00
|
|
|
18
|
Mở rộng trụ sở UBND
xã Phong Chương
|
Thôn Trung Thạnh,
xã Phong Chương
|
0.50
|
0.50
|
|
|
19
|
Công trình nâng cấp
mở rộng tuyến từ UBND xã - Gia Viên - Sơn Tùng (Xóm Thượng)
|
Thôn An Lỗ,
Gia Viên, Sơn Tùng, xã Phong Hiền
|
0.71
|
0.10
|
|
|
20
|
Mở rộng Trường
Nguyễn Tri Phương
|
xã Phong
Chương
|
0.07
|
0.07
|
|
|
21
|
Thực hiện quy hoạch
mở rộng đê Bàu Đưng
|
Xã Phong
Bình
|
0.53
|
0.53
|
|
|
22
|
Trung tâm Văn hóa
thể thao huyện Phong Điền
|
Thị trấn
Phong Điền
|
3.50
|
1.90
|
|
|
23
|
Bê tông hóa giao
thông nông thôn
|
Các xã
|
9.00
|
1.00
|
|
|
24
|
Nâng cấp kênh N2
|
xã Phong
Mỹ
|
0.10
|
0.05
|
|
|
25
|
Xây dựng cây xăng
thôn Hòa Viện
|
xã Phong
Bình
|
0.11
|
0.11
|
|
|
26
|
Khu
công nghiệp Phong Điền
|
Khu
CN Phong Điền, huyện Phong Điền
|
566.42
|
5.43
|
|
|
27
|
Hệ thống thoát lũ
tiểu mãn xã Phong Hòa
|
Xã Phong
Hòa
|
2.00
|
1.12
|
|
|
28
|
Đường nội thị phía
Tây nối Tỉnh lộ 9 - Tỉnh lộ 17
|
Tổ dân phố
Khánh Mỹ, Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền
|
7.00
|
0.31
|
|
|
29
|
Đường
liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền
|
Xã
Phong An – thị trấn Phong Điền
|
4.50
|
0.68
|
|
|
30
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân
|
Xã
Phong An – xã Phong Sơn – xã Phong Xuân
|
7.90
|
0.63
|
|
|
31
|
Tuyến
đường nội thị DD6
|
Thị
trấn Phong Điền
|
3.00
|
0.13
|
|
|
Huyện
Nam Đông
|
51.20
|
1.14
|
|
|
1
|
Đường La Sơn - Nam
Đông
|
Xã Hương
Phú, Hương Hòa, Hương Giang, Hương Hữu, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng
Quảng và thị trấn Khe Tre,
|
51.20
|
1.14
|
|
|
Các
công trình, dự án liên huyện
|
31.80
|
13.47
|
1.20
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
8.10
|
2.50
|
1.20
|
|
2
|
Đường
Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài
|
thành
phố Huế và thị xã Hương Trà
|
14.50
|
9.67
|
|
|
3
|
Chỉnh trang cửa ngõ
phía Bắc thành phố Huế
|
Thành phố
Huế, thị xã Hương Trà
|
9.20
|
1.30
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
1859.02
|
295.16
|
75.49
|
11.70
|