STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích
(ha)
|
Thị xã
Hương Thủy
|
89.10
|
1
|
Đường bê tông thôn
Cư Chánh 2
|
xã Thủy
Bằng
|
0.08
|
2
|
Khu dân cư thuộc
thôn Cư Chánh 2 xã Thủy Bằng
|
xã Thủy
Bằng
|
1.30
|
3
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn thôn An Ninh đi 559
|
xã Thủy
Bằng
|
0.50
|
4
|
Trụ sở UBND xã Thủy
Bằng
|
xã Thủy
Bằng
|
0.48
|
5
|
Đường Trung tâm xã
Thủy Thanh đoạn nút giao tái định cư nối tỉnh lộ 1
|
xã Thủy
Thanh
|
1.00
|
6
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2)
|
phường Thủy
Phương
|
1.52
|
7
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật tái định cư và dân cư Tổ 11 phường Thủy Phương
|
phường Thủy
Phương
|
3.00
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phùng Quán
|
phường Thủy
Dương
|
2.40
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Sóng Hồng (gđ3)
|
phường Phú
Bài
|
0.90
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung
|
phường Phú
Bài
|
5.80
|
11
|
Đường Thân Nhân
Trung nối kiệt đường Vân Dương
|
phường Thủy
Lương
|
1.20
|
12
|
Đường hạ tầng Tổ 5
phường Thủy Châu
|
phường Thủy
Châu
|
1.83
|
13
|
Đường bê tông thôn
4 - 6 xã Thủy Phù
|
xã Thủy Phù
|
0.28
|
14
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Khúc Thừa Dụ
|
phường Thủy
Dương
|
0.56
|
15
|
Sân bóng đá
|
xã Thủy
Thanh
|
0.80
|
16
|
Tuyến giao thông 04
|
xã Thủy
Thanh
|
2.00
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư dọc đường Thanh Lam
|
phường Thủy
Phương
|
4.80
|
18
|
Trang trại tập
trung
|
phường Thủy
Dương
|
1.80
|
19
|
Đường
giao thông nông thôn từ thôn Tân Tô đi Chiết Bi
|
xã Thủy Tân
|
0.46
|
20
|
Nhà văn hóa xã Thủy
Bằng
|
xã Thủy
Bằng
|
0.40
|
21
|
Mở rộng hệ thống
thoát nước đường nội thị (Cống Mặt trận, cống thoát nước đường Nguyễn Khoa
Văn, hệ thống thoát nước nội thị)
|
phường Phú
Bài
|
0.45
|
22
|
Quy hoạch khu dân
cư trung tâm xã Thủy Tân
|
xã Thủy Tân
|
1.85
|
23
|
Quy
hoạch khu dân cư dọc hai bên đường Quang Trung
|
phường Thủy
Châu
|
1.00
|
24
|
Quy hoạch xen cư
tại xã Dương Hòa (dọc đường Tỉnh lộ 7)
|
xã Dương
Hòa
|
0.70
|
25
|
Khu
dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1)
|
phường Thủy
Dương
|
6.80
|
26
|
Đường mặt cắt 100m
khu B (nối từ cầu vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m)
|
Xã Thủy
Vân, thuộc khu B - ĐT An Vân Dương
|
8.59
|
27
|
Dự án Bảo tồn, tôn
tạo cảnh quan khu vực vành đai xanh bảo vệ lăng Cơ Thánh
|
xã Thủy
Bằng
|
2.00
|
28
|
Khu vui chơi trẻ em
|
phường Thủy
Lương
|
0.60
|
29
|
Khu dân
cư Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
36.00
|
Thành
phố Huế
|
111.20
|
1
|
Dựa án giải tỏa Eo
bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu
Tây Trinh và Tây An và eo bầu, thượng thành phía Tây
|
Phường
Thuận Lộc
|
5.49
|
2
|
Dự án chỉnh trang, tôn
tạo Hộ Thanh Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)
|
Phường Phú
Hòa
|
5.26
|
3
|
Dự án xây dựng hệ
thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão
|
Phường Phú
Hội
|
1.20
|
4
|
Dự án xây dựng hạ
tầng khu tái định cư Tây An Hòa
|
Phường An
Hòa
|
8.80
|
5
|
Dự án xây dựng kỹ
thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
Phường An
Hòa
|
4.09
|
6
|
Dự án mở rộng
trường tiểu học Trường An
|
Phường
Trường An
|
0.17
|
7
|
Dự án xây dựng Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3.
|
Phường Phú
Hậu
|
2.10
|
8
|
Dự án mở rộng
trường Mầm non Phú Hiệp
|
Phường Phú
Hiệp
|
0.07
|
9
|
Dự án mở rộng đường
Vạn Xuân (đoạn cầu Ba Bến)
|
Phường Kim
Long
|
0.12
|
10
|
Dự án mở rộng
Trường Mầm non An Hòa
|
Phường An
Hòa
|
0.10
|
11
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch,
phường Thủy Xuân thành phố Huế
|
Phường Thủy
Xuân
|
10.94
|
12
|
HTKT khu dân cư
TĐC2
|
Khu A - đô
thị mới An Vân Dương
|
9.12
|
13
|
Dự án chỉnh trang
một phần khu đất CTR4
|
Khu A - An
Vân Dương
|
2.87
|
14
|
Khu đất xây dựng
khu đô thị hành chính tỉnh
|
Khu A - An
Vân Dương
|
17.26
|
15
|
Xây dựng Trung tâm
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện
Hành chính KV miền trung
|
Một phần lô
đất kí hiệu CC3 thuộc khu A - Đô thị mới - An Vân Dương
|
0.50
|
16
|
Trụ sở văn phòng
Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Một phần lô
đất kí hiệu CHC3, thuộc khu A - Đô Thị Mới An Vân Dương
|
0.50
|
17
|
Tuyến đường 36m sát
cạnh Khu đô thị Hành chính Tỉnh
|
Khu A - đô
thị mới An Vân Dương
|
1.10
|
18
|
Đường Lâm Hoằng
|
Phường Vỹ
Dạ
|
1.50
|
19
|
Đường Huyền Trân
Công Chúa
|
Phường Thủy
Xuân
|
4.40
|
20
|
Nút giao Trần
Phú-Đặng Huy Trứ
|
Thành phố
Huế
|
0.70
|
21
|
Khu tái
định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế
|
Khu
QH mở rộng Đại học Huế - Phường An Tây
|
0.40
|
22
|
Giải
tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
Khu
QH xây dựng Đại học Huế phường An Cựu
|
7.15
|
23
|
Cống
qua Đập Đá
|
Thành
phố Huế
|
0.03
|
24
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1,
phường Thủy Xuân
|
phường
Thủy Xuân
|
3.04
|
25
|
Nhà làm
việc Công ty TNHH NN MTV QLKTCT thủy lợi Thừa Thiên Huế
|
Phường
Hương Sơ
|
0.13
|
26
|
Khu ở và dịch vụ
thương mại
|
Lô OTM3,
thuộc khu A - ĐTM An Vân Dương
|
6.50
|
27
|
Khu nhà
ở Tam Thai
|
Phường
An Cựu
|
10.90
|
28
|
Khu
biệt thự Thủy Trường
|
Phường
Trường An
|
6.76
|
Huyện A Lưới
|
168.85
|
1
|
Dự án
hạ tầng khu dân cư
|
Xã
Phú Vinh, Hồng Thượng
|
3.00
|
2
|
Đập và
kênh mương Ba nghe 2
|
Xã
A Roàng
|
0.80
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đập La Tinh - xã A Đớt
|
Xã
A Đớt
|
2.00
|
4
|
Trạm
bơm xã Hồng Quảng
|
Xã
Hồng Quảng
|
0.50
|
5
|
Nâng
cấp mở rộng các tuyến đường vào trung tâm sinh hoạt cộng đồng các dân tộc A
Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0.80
|
6
|
Dự án
đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn La Tưng – xã A Đớt
|
Xã
A Đớt
|
2.00
|
7
|
Dự án
đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung Cu Mực - Kăn Hoa xã Hồng Hạ (Hạng mục đường
giao thông, hệ thống điện)
|
Xã
Hồng Hạ
|
2.00
|
8
|
Dự án
đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung Tam Lanh – xã Hương Lâm
|
Xã
Hương Lâm
|
2.50
|
9
|
Dự án
đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn Ta Ay xã Hồng Trung
|
Xã
Hồng Trung
|
2.50
|
10
|
Dự án
đầu tư hạ tầng khu ĐCĐC tập trung thôn 5, 6 xã Hồng Thủy
|
Xã
Hồng Thủy
|
3.00
|
11
|
Trạm
Kiểm lâm lòng hồ A Sáp
|
Xã
Hồng Thái
|
0.03
|
12
|
Dự án
Nhà SHCĐ thôn (Làng Bùn)
|
Xã
A Ngo
|
0.25
|
13
|
Hệ
thống nối mạng cấp nước sạch xã Nhâm
|
Xã
Nhâm
|
1.00
|
14
|
Dự án
Ngầm tràng Tân Tưng
|
Xã
Hồng Thủy
|
0.10
|
15
|
Xây
dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung
|
Xã
A Đớt
|
0.20
|
16
|
Đường
bê thôn 3 và thôn 5 xã Hồng Kim
|
Xã
Hồng Kim
|
0.70
|
17
|
Dự án
giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới
|
Thị
trấn
|
0.50
|
18
|
Đầu tư
xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp A Co
|
Xã
Hồng Thượng
|
5.00
|
19
|
Dự án
bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào tại xã Nhâm
|
Xã
Nhâm
|
28.00
|
20
|
Cầu Ưng Hồng
|
Huyện A
Lưới
|
0.50
|
21
|
Đường
biên giới từ xã Hồng Thái đến vị trí dự kiến thành lập Đồn BP 635
|
Xã
Hồng Thượng, Hồng Thái
|
8.50
|
22
|
Đường
đến vị trí trạm kiểm soát BP Đồn 629
|
Xã
Hồng Thái
|
5.00
|
23
|
Đường
Hồng Bắc - Đồn BP 629
|
Xã
Hồng Bắc, Xã Nhâm
|
32.00
|
24
|
Cấp
điện Đồn BP Hương Nguyên (637)
|
Xã
Hương Nguyên
|
9.00
|
25
|
Đường
từ đồn BP 629 ra biên giới
|
Xã
Nhâm
|
20.00
|
26
|
Đường
từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647
|
Xã
Hồng Trung
|
36.00
|
27
|
Đường A
Min - Mốc S11
|
Xã
A Roàng
|
2.97
|
Huyện
Nam Đông
|
53.09
|
1
|
Mở rộng
đường Trần Hữu Trung
|
thị
trấn Khe Tre
|
1.00
|
2
|
Trung
tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện
|
thị
trấn Khe Tre
|
0.04
|
3
|
Đường
Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2)
|
xã
Hương Hòa
|
0.90
|
4
|
Bãi
chôn lấp rác Hương Phú
|
Xã
Hương Phú
|
0.08
|
5
|
Đường
vào trung tâm xã Hương Sơn
|
Xã
Hương Sơn
|
0.65
|
6
|
Trường
Mầm non Hương Hữu
|
Xã
Hương Hữu
|
0.08
|
7
|
Định
canh định cư tập trung Tà Rị
|
Xã
Hương Hữu
|
0.25
|
8
|
Đường
Tà Rinh Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
0.10
|
9
|
Điểm
định canh định cư A Kỳ
|
xã
Thượng Long
|
43.80
|
10
|
QH KDC đồng màu cầu
Leno
|
Thị trấn
Khe Tre
|
6.20
|
Huyện
Phú Vang
|
66.52
|
1
|
Trường
Tiểu học số 2 Phú Thượng
|
xã
Phú Thượng
|
1.20
|
2
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Ngọc Anh (Khu TH5)
|
xã
Phú Thượng
|
0.92
|
3
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Cự Lại Trung
|
xã
Phú Hải
|
1.20
|
4
|
Khu Văn
hóa trung tâm xã
|
xã
Phú Hải
|
0.15
|
5
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư thôn 2, thôn 3
|
xã
Vinh Thanh
|
0.40
|
6
|
Đường
QH Vinh Thanh - Tuyến số 3 (Khe Làng song song với QL 49B)
|
xã
Vinh Thanh
|
2.00
|
7
|
Hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư Vinh Vệ
|
xã
Phú Mỹ
|
0.60
|
8
|
Quảng
trường huyện Phú Vang
|
thị
trấn Phú Đa
|
2.00
|
9
|
Đường
GT Nội thị (từ nội thị 10 AC đến Đường DA cộng đồng)
|
thị
trấn Phú Đa
|
1.15
|
10
|
Kè
chống sạt lỡ bờ biển khu vực An Dương
|
xã
Phú Thuận
|
5.00
|
11
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Hoàng Sa
|
thị
trấn Thuận An
|
1.57
|
12
|
Xây
dựng Kênh Sư Lỗ - Đồng Hàn
|
xã
Phú Xuân
|
0.20
|
13
|
Đường
Liên xã Phú Xuân - Phú Lương
|
xã
Phú Xuân, Phú Lương
|
1.50
|
14
|
Kênh
tưới; Trạm bơm Hà Thượng
|
xã
Vinh Thái
|
0.50
|
15
|
Trạm
Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển
|
xã
Vinh Thanh
|
3.00
|
16
|
Khu tái định cư
Phú Mỹ giai đoạn 2
|
Xã Phú
Mỹ thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương
|
0.60
|
17
|
Trụ sở và hệ thống
bãi anten Đài thông tin Duyên Hải Huế
|
Khu DT1
thuộc khu C- An Vân Dương
|
0.10
|
18
|
Dự án giải phóng
mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng
|
Xã Phú
Thượng, khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
0.88
|
19
|
Đường Tây phá Tam
Giang
|
Huyện Phú
Vang
|
12.00
|
20
|
Khu neo
đậu tàu thuyền tránh trú bão
|
thị
trấn Thuận An
|
24.00
|
21
|
Đê bao
Dương - Thanh - Mậu
|
Huyện
Phú Vang
|
1.05
|
22
|
Khu Nhà
ở, Văn Phòng và DV tắm biển Thuận An
|
thị
trấn Thuận An
|
6.50
|
Huyện
Quảng Điền
|
312.46
|
1
|
Bê tông đường nội
đồng đường ông Đốn
|
xã Quảng
Lợi
|
0.28
|
2
|
Nối tiếp kênh chính
và kênh trạm bơm Tây Hưng 2
|
xã Quảng
Lợi
|
1.10
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tứ Phú-Đức Trọng, huyện Quảng Điền
|
xã Q.Phú,
Q.Vinh
|
1.18
|
4
|
Kênh từ cầu đường
Quang đến Roi
|
xã Quảng
Vinh
|
0.13
|
5
|
Kênh từ ông Nam đến
hàng Bội
|
xã Quảng
Vinh
|
0.10
|
6
|
Xây dựng Đường nội
đồng Bàu Tròn
|
xã Quảng
Vinh
|
0.25
|
7
|
Xây dựng trụ sở Bảo
Hiểm huyện
|
thị trấn
Sịa
|
0.24
|
8
|
Xây dựng đường liên
thôn từ chợ Cồn Gai đến khu TĐC cũ
|
xã Quảng
Công
|
0.50
|
9
|
Đường nội đồng thôn
1,2,3,4
|
xã Quảng
Công
|
0.35
|
10
|
Nhà văn hóa xã
Quảng Phước
|
xã Quảng
Phước
|
0.80
|
11
|
Đường nội đồng HTX
Đông Phước (Ruộng Mơn - Cồn Hoang)
|
xã Quảng
Phước
|
0.05
|
12
|
Kênh mương nội đồng
HTX Đông Phước
|
xã Quảng
Phước
|
0.08
|
13
|
Đường Tân Thàn - Rột
Phò Nam
|
xã Quảng
Thọ
|
0.07
|
14
|
Đường Đông Xuyên - Hạ
Lang Tụng
|
xã Quảng
Thọ
|
0.10
|
15
|
Đường nội đồng
Trường 10 - Đạt dài
|
xã Quảng
Thọ
|
0.10
|
16
|
Xây dựng đường vào
chợ mới (Đường Kênh vịnh)
|
xã Quảng
Thái
|
0.30
|
17
|
Tuyến đường Giao
thông Ruộng chùa Đạt nhất
|
Xã Quảng An
|
0.30
|
18
|
Đường giao thông
nội đồng: Hói mới - Phụng Thiên
|
Xã Quảng An
|
0.20
|
19
|
Trường Mầm non Đông
Phú cơ sở 2 - Phú lương
|
Xã Quảng An
|
0.10
|
20
|
Đường cầu giữa -
Bàu mới
|
xã Quảng
Thành
|
0.65
|
21
|
Đường Thủy Điền -
Phú Lương A (gđ2)
|
xã Quảng
Thành
|
0.05
|
22
|
Kênh mương nội đồng
HTX Kim Thành- HTX Phú Thanh
|
xã Quảng
Thành
|
0.25
|
23
|
Đê ngang ngăn mặn
Quảng An - Q.Thành
|
xã Q.An,
Q.Thành
|
1.00
|
24
|
Hệ thống kênh cấp 2
trạm bơm Thâm Điền
|
xã Quảng
Thành
|
0.10
|
25
|
Đường nội đồng thôn
Phú Lương A
|
xã Quảng
Thành
|
0.12
|
26
|
Đường Trung tâm
Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải
|
xã Quảng
Ngạn
|
0.21
|
27
|
Đường liên xã Quảng
Thọ - Quảng Phú
|
xã Q.Phú,
Q.Thọ
|
1.48
|
28
|
Xây dựng đường liên
thôn Khuông Phò - Uất Mậu- Lương Cổ
|
thị trấn
Sịa
|
1.50
|
29
|
Khu lưu niệm Nhà
thơ Tố Hữu
|
xã Quảng
Thọ
|
0.40
|
30
|
Bê tông đường nội
đồng Côn Sơn
|
xã Quảng
Lợi
|
0.15
|
31
|
Bê tông đường nội
đồng đường Mệ
|
xã Quảng
Lợi
|
0.20
|
32
|
Bê tông đường nội
đồng nhà thờ Họ Phạm
|
xã Quảng
Lợi
|
0.10
|
33
|
Đường khu trung tâm
(đường Ven sông Bồ - nối xã Quảng Phú)
|
xã Quảng
Phú
|
0.40
|
34
|
Công trình thuỷ
lợi: Kênh tự chảy 2 bàu
|
Xã Quảng An
|
0.50
|
35
|
Tuyến đường giao
thông Ông Sang - đường Mỹ Xá
|
Xã Quảng An
|
0.20
|
36
|
Chợ Mỹ xá
|
Xã Quảng An
|
0.25
|
37
|
Kênh thủy lợi từ
Tam kỳ đến Đạt 5
|
Xã Quảng An
|
0.30
|
38
|
Trường Mầm non thôn
3
|
Quảng Ngạn
|
0.12
|
39
|
Nâng
cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ
Tháp
|
Xã
Quảng Vinh
|
2.20
|
40
|
Nâng
cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043
|
Huyện
Quảng Điền
|
6.47
|
41
|
Trạm bơm
Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành
|
Huyện
Quảng Điền
|
1.38
|
42
|
Mỏ sa
khoáng titan - zircon
|
Quảng
Ngạn, Quảng Công
|
288.20
|
Thị xã Hương Trà
|
31.32
|
1
|
Mở rồng
đường nội thị phường Tứ Hạ
|
Tổ
dân phố 1
|
2.50
|
Kim
Trà nối dài
|
0.26
|
2
|
Đường
nội thị số 2, Tổ dân phố 3
|
Phường
Hương Văn
|
0.45
|
3
|
Đường
liên thôn Cổ lão => Dương Sơn
|
Xã
Hương Toàn
|
0.97
|
4
|
Đường
nội đồng Thượng Đạt => Hà Giang
|
Xã
Hương Vinh
|
0.95
|
5
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng Cồn Đìa - Hói Tắc
|
Xã
Hương Phong
|
0.16
|
6
|
Mở rộng
đưòng Giáp Thượng - Liễu Thượng
Quê Chữ => Quốc lộ 1A
|
Xã
Hương Toàn
|
0.56
|
Phường
Hương Chữ
|
0.34
|
7
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư thuỷ diện xã Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
0.80
|
8
|
Trường
mầm non kết hợp nuôi dạy trẻ khuyết tật Hương Chữdo SEAMC tài trợ
|
Xã
Hương Chữ
|
0.99
|
9
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư GPMB 50 mét nhà máy LUK
|
Phường
Hương Văn
|
2.00
|
10
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư đường Tỉnh lộ 12B phường Hương Hồ
|
Phường
Hương Hồ
|
2.60
|
11
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại phường Hương
Xuân
|
Dãy
2 khu Trung tâm
|
1.10
|
Đường
ngang
|
0.39
|
12
|
Hạ tầng
kỹ thuật đất ở độ thị tạo quỹ đất đấu giá tại Tổ dân phố 12
|
Phường
Hương Chữ
|
3.22
|
13
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại phường Hương
An
|
Tổ
dân phố 1
|
0.95
|
Tổ
dân phố 5
|
0.80
|
14
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương Toàn
|
Giáp
tây (giai đoạn 1)
|
0.18
|
Giáp
Trung, Giáp Đông
|
0.89
|
15
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đô thị xen ghép tạo quỹ đất đấu giá tại xã Hương
Phong
|
Vân
Quật Đông
|
0.80
|
Thuận
Hoà
|
1.23
|
16
|
Hạ tầng
kỹ thuật các khu dân cư đất ở nông thôn tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Bình Thành
|
Thôn
Phú Tuyên
|
0.93
|
Thôn
Thọ Bình
|
0.51
|
17
|
Quy
hoạch mở rộng và nâng cấp đường vào khu di tích Điện Hòn Chén
|
Xã
Hương Thọ
|
3.60
|
18
|
Trụ sở
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Văn
|
0.15
|
19
|
Xây
dựng bệnh viện Đa khoa Bình Điền (mở rộng giai đoạn 2)
|
Xã
Bình Điền
|
1.30
|
20
|
Đường
vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh
|
Xã
Hương Thọ
|
2.70
|
Huyện
Phú Lộc
|
62.01
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn
|
Xã Vinh Hải
|
2.00
|
2
|
Đường vào thôn Hà
Châu
|
Xã Lộc An
|
2.40
|
3
|
Nâng cấp đê 3 xã
Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Mỹ
|
Các xã:
Vinh Hưng,
Vinh Giang, Vinh Mỹ
|
2.00
|
4
|
Khu quy hoạch phố
chợ và chợ Lộc Bổn
|
Xã Lộc Bổn
|
5.40
|
5
|
Đường Nội bộ Khu
quy hoạch Hiền Hòa 1
|
Xã Vinh
Hiền
|
0.45
|
6
|
Trụ sở HĐND &
UBND xã Lộc An
|
Xã Lộc An
|
0.50
|
7
|
Đường vào thôn Hòa
Mỹ
|
Xã Lộc Bổn
|
2.00
|
8
|
Đường liên thôn Nam
Phổ Cần - Nam Phổ Hạ
|
Xã Lộc An
|
3.00
|
9
|
Hệ thống xử lý làng
nghề bột sắn xã Lộc An
|
Xã Lộc An
|
0.50
|
10
|
Đường vào thôn Bạch
Thạch, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Điền
|
3.00
|
11
|
Đường cứu nạn Xuân
Lộc - Lộc Hòa
|
Các xã:
Xuân Lộc, Lộc Hòa
|
12.00
|
12
|
Đường vào nghĩa
trang Trường Đồng
|
Thị trấn
Lăng Cô
|
0.50
|
13
|
Trường Mầm Non thị
trấn Lăng Cô
|
Thị trấn
Lăng Cô
|
0.20
|
14
|
Đường giao thông
thôn 1, xã Vinh Hải
|
Xã Vinh Hải
|
2.00
|
15
|
Trạm bơm An Lộc, xã
Lộc Tiến
|
Xã Lộc Tiến
|
0.60
|
16
|
Nâng cấp, sữa chữa
đập Kênh, xã Lộc Trì
|
Xã Lộc Trì
|
0.50
|
17
|
Đường nội đồng từ
Trạm Bơm - Rớ Ngoại
|
Xã Lộc Điền
|
0.75
|
18
|
Đường nội đồng từ
bà Lọt - Quê Chữ
|
Xã Lộc Điền
|
0.50
|
19
|
Nhà Văn hóa trung
tâm xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Điền
|
0.36
|
20
|
Đường vào chùa Quốc
Tự Thánh Duyên
|
Xã Vinh
Hiền
|
1.50
|
21
|
Khu quy hoạch nuôi
tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ
|
Xã Vinh Mỹ
|
19.50
|
22
|
Quy hoạch khu dân
cư Đồng thôn
|
Thị trấn
Phú Lộc
|
2.00
|
23
|
Kè chống xói lở bờ
sông Truồi
|
Các xã: Lộc
An, Lộc Điền
|
0.30
|
24
|
Trụ sở Chi nhánh
Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp
|
Thị trấn
Phú Lộc
|
0.05
|
Huyện
Phong Điền
|
270.68
|
1
|
Văn phòng BTS giáo
hội phật giáo Việt Nam huyện Phong Điền
|
xã Phong An
|
0.50
|
2
|
Hạ tầng khu tái
định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8
|
Xã Điền Hải
|
1.93
|
3
|
Bãi đốt rác thải
|
Xã Điền Hải
|
1.00
|
4
|
Dự án khu nuôi
trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương
|
Xã Điền
Hương
|
40.50
|
5
|
Xây dựng hạ tầng
Nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải
|
Xã Phong
Hải
|
15.00
|
6
|
Xây dựng khu tái
định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền
- Điền Lộc
|
xã Phong
Chương
|
0.90
|
7
|
Nâng cấp hồ Nãi,
Lương Mai 1 và Lương Mai 2
|
Xã Phong
Chương
|
0.40
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 9 (Km11-Km12+355,76)
|
Xã Phong
An; xã Phong Thu; xã Phong Xuân
|
1.70
|
9
|
Khu dân
cư - Dịch vụ Khánh Mỹ (khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn qua thị trấn
Phong Điền)
|
thị trấn
Phong Điền
|
1.23
|
10
|
Xây
dựng nhà công vụ Trường THPT Phong Điền
|
thị trấn
Phong Điền
|
0.12
|
11
|
Chỉnh
trang một số tuyến đường Nội thị thị trấn Phong Điền
|
Thị trấn
Phong Điền
|
2.50
|
12
|
Hạ tầng
khu tái định cư dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền, Điền Lộc
(đoạn qua xã Phong Hiền)
|
xã Phong
Hiền
|
2.00
|
13
|
Hệ
thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền
|
Xã Điền
Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền
Hương
|
10.00
|
14
|
Hệ
thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa -
Điền Lộc
|
Xã Phong
Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
|
16.02
|
15
|
Trường
THCS Phong Bình
|
Xã Phong
Bình
|
0.30
|
16
|
Cải
tạo điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 6
|
xã Phong
Hòa
|
0.10
|
17
|
Trung tâm Văn hóa
thể thao huyện Phong Điền
|
Thị trấn
Phong Điền
|
3.50
|
18
|
Đường thôn Khánh Mỹ
và thôn Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền
|
Thị trấn
Phong Điền
|
1.96
|
19
|
Chỉnh trang Khu công
viên ngã tư An Lỗ
|
Xã Phong
Hiền
|
0.55
|
20
|
Đường liên thôn xã
Phong An
|
Xã Phong An
|
1.00
|
21
|
Đường vào khu sản
xuất Khe Thai, xã Phong Sơn (giai đoạn 3)
|
Xã Phong
Sơn
|
1.00
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp
Đập cây Mưng
|
Xã Phong
Xuân
|
1.10
|
23
|
Chỉnh trang khu dân
cư thôn Bồ Điền
|
xã Phong
An
|
2.50
|
24
|
Khu đô thị mới phía
Tây thị trấn Phong Điền
|
thị trấn
Phong Điền
|
50.00
|
25
|
Chợ khu công nghiệp
thị trấn Phong Điền
|
thị trấn
Phong Điền
|
3.00
|
26
|
Nhà lưu niệm danh
nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trạch
|
Xã Điền Môn
|
0.07
|
27
|
Bãi đỗ xe; Nhà
trưng bày và bán hàng lưu niệm làng cổ Phước Tích
|
xã Phong
Hòa
|
0.20
|
28
|
Khu đất sản xuất
tập trung tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền (để tập trung các nghề
truyền thống)
|
thị trấn
Phong Điền
|
5.00
|
29
|
Dự án xây dựng trạm
bơm điện Bắc Hiền
|
xã Phong
Hiền
|
0.05
|
30
|
Định
canh, định cư tập trung bản Hạ Long, xã Phong
Mỹ
|
Xã Phong Mỹ
|
0.20
|
31
|
Nâng cấp tuyến đê
Đạt Hạ Siêu Quần - Hói Hà, từ đường liên thôn đến hệ thống thoát lũ Hòa Bình
Chương, xã Phong Bình
|
Xã Phong
Bình
|
1.20
|
32
|
Đường tránh lũ
Phong Thu - thị trấn Sịa
|
Xã Phong
Hiền
|
3.30
|
33
|
Đường tránh chợ An
Lỗ đi Tỉnh lộ 11C
|
Xã Phong
An, Phong Hiền
|
1.00
|
34
|
Xây dựng Chợ Phò
Trạch
|
Xã Phong
Bình
|
0.30
|
35
|
Nghĩa trang nhân
dân liên vùng thị trấn Phong Điền - Phong Thu - Phong Hòa
|
xã Phong
Thu
|
13.50
|
36
|
Mở rộng chợ An Lỗ
|
xã Phong
Hiền
|
2.00
|
37
|
Điểm bán hàng lưu
niệm xã Phong Sơn
|
xã Phong
Sơn
|
0.80
|
38
|
Khu tiểu thủ công
nghiệp xã Phong Sơn
|
xã Phong
Sơn
|
2.00
|
39
|
Thực hiện xây dựng
điểm tiểu thủ công nghiệp
|
Xã Phong
Hải
|
5.00
|
40
|
Dự án Trung tâm thể
thao xã Phong Hiền.
|
xã Phong
Hiền
|
1.80
|
41
|
Dự án các tuyến
đường Nội thị khu dân cư-dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền
|
Xã Phong
Hiền, thị trấn Phong Điền
|
3.50
|
42
|
Dự án giải phóng
mặt bằng thực hiện quy hoạch khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn toàn
huyện
|
Thị trấn
Phong Điền
|
7.60
|
Xã Điền
Hương
|
3.00
|
Xã Điền Lộc
|
0.70
|
Xã Điền Môn
|
1.00
|
Xã Phong An
|
4.50
|
Xã Phong
Bình
|
1.50
|
Xã Phong
Chương
|
3.87
|
Xã Phong
Hải
|
0.74
|
Xã Phong
Hiền
|
3.00
|
Xã Phong
Hòa
|
2.00
|
Xã Phong Mỹ
|
3.39
|
Xã Phong
Sơn
|
4.00
|
Xã Phong
Thu
|
3.75
|
Xã Phong
Xuân
|
5.00
|
Xã Điền Hải
|
0.70
|
Xã Điền Hòa
|
3.00
|
43
|
Dự án đầu tư khu
dân cư và dịch vụ Minh Tâm
|
xã Phong
Hiền
|
3.35
|
44
|
Đường Tỉnh 9
|
Huyện Phong
Điền
|
1.70
|
45
|
Cầu Lương Mai
|
Huyện Phong
Điền
|
0.60
|
46
|
Sửa
chữa, nâng cấp đê Đông phá Tam Giang đoạn từ K1+862 đến K3+591 qua xã Điền
Hải
|
Xã
Điền Hải
|
1.00
|
47
|
Tu
bổ đê điều thường xuyên 2015 (vốn địa phương); hạng mục Âu thuyền Điền Lộc;
âu thuyền Lương Quý Phú, xã Lộc Điền và một số hạng mục khác
|
Huyện
Phong Điền
|
6.00
|
48
|
Xây dựng trụ sở Chi
nhánh trợ giúp Pháp lý số 1
|
thị trấn
Phong Điền
|
0.06
|
49
|
Niệm phật đường Cao
Ban
|
Xã Phong
Hiền
|
0.05
|
50
|
Niệm phật đường Gia
Viên
|
Xã Phong
Hiền
|
0.05
|
51
|
Xây
dựng Niệm phật đường Phong Hòa và Điền Xuân
|
xã Phong
Xuân
|
0.14
|
52
|
Dự án xây dựng khu
nhà ở cán bộ Công nhân viên nhà máy xi măng Đồng Lâm
|
thị trấn
Phong Điền
|
11.25
|
Các
công trình, dự án liên huyện
|
68.60
|
1
|
Cầu Phú Thứ
|
Huyện Phú
Vang, thị xã Hương Thủy
|
1.00
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh
|
Toàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
8.10
|
3
|
Kè
chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong
Điền, và các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà
|
Huyện
Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà
|
2.50
|
4
|
Đường
Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài
|
Phường
An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, TX Hương Trà
|
14.00
|
5
|
Khu dân
cư Hương An
|
Phường
An Hòa, thành phố Huế và phường Hương An, TX Hương Trà
|
43.00
|
Tổng
cộng:
|
1233.83
|