|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
136/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 136/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ VÀ CHẤP THUẬN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh
mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục
đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 và điều chỉnh, hủy bỏ một
số công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 với 59 công
trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, các điểm tái
định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng tại các xã, thị trấn với tổng diện
tích 187,24 ha, gồm: 166,20 ha đất nông nghiệp (trong đó có 155,61 ha đất trồng
lúa); 21,03 ha đất phi nông nghiệp; 0,01 ha đất chưa sử dụng.
2. Điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 08 công trình, dự án với
tổng diện tích 16,19 ha gồm: 15,21 ha đất nông nghiệp (trong đó có 15,21 ha đất
trồng lúa); 0,98 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
3. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
gồm 10 công trình, dự án với tổng diện tích 26,38 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở,
ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất,
đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả
các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm
2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các
điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật
có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy
hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 09 tháng 12 năm 2023./.
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI
10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tổng diện tích
thực hiện dự án
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Ghi chú
(Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,...)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
I
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN NĂM 2024
|
|
187,24
|
166,20
|
155,61
|
|
21,03
|
0,01
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước
huyện Vụ Bản, Nam Định
|
TT Gôi
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Quyết định số 1415/QĐ-BTC ngày 03/7/2023 của Bộ
Tài chính
|
2
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
2,98
|
2,96
|
2,95
|
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,68
|
1,68
|
1,67
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
trường trung học cơ sở (Khu A) thị trấn Cát Thành
|
TT Cát Thành
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND
thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
Dự án Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
trường học (Khu B) thị trấn Cát Thành
|
TT Cát Thành
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND
thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
Dự án Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
trường mầm non thị trấn Cát Thành
|
TT Cát Thành
|
0,40
|
0,40
|
0,39
|
|
|
|
Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 của HĐND
thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,00
|
0,98
|
0,98
|
|
0,02
|
|
|
|
Xây dựng trường mầm non xã Yên Phương, huyện Ý Yên
(Giai đoạn 1)
|
xã Yên Phương
|
1,00
|
0,98
|
0,98
|
|
0,02
|
|
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của
UBND xã Yên Phương
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà hiệu bộ, các
phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học xã Hợp Hưng
|
xã Hợp Hưng
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND
huyện Vụ Bản
|
3
|
Đất giao thông
|
|
33,05
|
23,90
|
16,51
|
|
9,15
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
19,06
|
10,33
|
4,29
|
|
8,73
|
|
|
|
Dự án xây dựng Tuyến đường Thiện Lâm, huyện Giao
Thủy (đoạn từ tỉnh lộ 488 xã Giao Hải đến tỉnh lộ 489 TT Quất Lâm)
|
TT Quất Lâm, các xã: Giao Hải, Giao Long, Giao
Phong, Bạch Long
|
9,44
|
9,14
|
3,10
|
|
0,30
|
|
Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 danh mục
thu hồi; NQ số 124/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Thiện Lâm, huyện Giao Thủy.
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lạc Lâm, huyện Giao Thủy
(Đoạn Cồn Nhất - Chợ Vọng)
|
các xã: Bình Hòa, Giao Hà, Giao Nhân, Giao Châu,
Giao Yến
|
9,62
|
1,19
|
1,19
|
|
8,43
|
|
Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 danh mục
thu hồi; NQ số 14 ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường Lạc Lâm, huyện Giao Thủy (Đoạn Cồn Nhất - Chợ
Vọng).
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
11,08
|
10,78
|
10,03
|
|
0,30
|
|
|
|
Dự án Đầu tư cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục
xã Minh Tân, huyện Vụ Bản (MR đường trục xã, MR đường từ UBND xã đến Hoàng,
MR đường từ đầu Thượng đến Chiều, QH đường trong cụm dân cư)
|
xã Minh Tân
|
6,45
|
6,45
|
6,25
|
|
|
|
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định.
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Vĩnh Hào đoạn
từ đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng đến cầu Xi, huyện Vụ Bản (MR từ UBND xã đến
Gốc Đa Hồ Sen; MR từ gốc Đa Hồ Sen đến phủ Tiên Hào)
|
xã Vĩnh Hào
|
1,05
|
0,75
|
0,20
|
|
0,30
|
|
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Dự án xây dựng đường từ xã Hiển Khánh đến xã Hợp
Hưng đoạn từ Tỉnh lộ 486B đến đền thờ bà Mai Hồng, huyện Vụ Bản
|
xã Hiển Khánh
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
xã Hợp Hưng
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Trung
Thành từ Quốc lộ 38B đến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng, huyện Vụ Bản (QH
tuyến từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái; QH tuyến từ cổng trường mầm
non khu B đến cầu Dũng Quế; QH đường từ Bái đến đường Chợ Lời - Đại Thắng
thôn Phạm)
|
xã Trung Thành
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
2,91
|
2,79
|
2,19
|
|
0,12
|
|
|
|
Nâng cấp đoạn đường từ cầu Kiêm đến nhà văn hóa tổ
1 và cầu huyện đi cầu lò gạch, thị trấn Xuân Trường
|
TT Xuân Trường
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND
thị trấn Xuân Trường v/v quyết định chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp đoạn
đường từ cầu kiểm đến nhà văn hóa tổ 1 và từ cầu huyện đi cầu lò gạch
|
|
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân
cư xã Xuân Hòa
|
xã Xuân Hòa
|
1,80
|
1,70
|
1,10
|
|
0,10
|
|
QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định
v/v phê duyệt dự án. Công văn số 981/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh
Nam Định v/v xây dựng hạ tầng kỹ thuật kết nối khu tái định cư phục vụ GPMB
tuyến đường bộ mới tại xã Xuân Hòa. Nghị quyết thu hồi số 116/NQ-HĐND ngày
03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định
|
|
Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân
cư xã Xuân Kiên
|
xã Xuân Kiên
|
0,82
|
0,80
|
0,80
|
|
0,02
|
|
QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam
Định v/v phê duyệt dự án. Công văn số 980/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh
Nam Định v/v xây dựng hạ tầng kỹ thuật kết nối khu tái định cư phục vụ GPMB
tuyến đường bộ mới tại xã Xuân Kiên. Nghị quyết thu hồi số 116/NQ-HĐND ngày
03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định
|
4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
|
1,87
|
1,85
|
1,85
|
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
xã Giao Yến
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND
xã Giao Yến phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1,57
|
1,55
|
1,55
|
|
0,02
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Lộng
|
xã Tân Thịnh
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/11/2023 của Hội
đồng nhân dân xã Tân Thịnh về việc thông qua chủ trương hạng mục công trình
nghĩa trang thôn Cao Lộng
|
|
Nghĩa địa các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết
Tiến 1+2, Du Tư
|
xã Nam Thanh
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
Văn bản số 377/TTg-CN ngày 09/5/2023 của Thủ tướng
Chính phủ về phương án xây dựng đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái
Bình
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 11; thôn Đại An; thông
Dương A
|
xã Nam Thắng
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 07/11/2023 của HĐND
xã Nam Thắng
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Biên Hòa Đồng Hòa; Đô Đò;
Đô Hạ; Đô Quan
|
xã Nam Lợi
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND
xã Nam Lợi
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Duyên Hưng
|
xã Nam Lợi
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND
xã Nam Lợi
|
|
Mở rộng nghĩa địa khu vực chùa Cống, Cổ Trang
|
xã Nam Hải
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND
xã Nam Hải
|
5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng cây xăng Hà Nam Ninh
|
TT Yên Định
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa
Hưng
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Văn bản 367/NQ-HĐ ngày 09/8/2021 của Tổng công ty
điện lực Miền Bắc Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án lưới điện 110kV
giai đoạn 2022- 2024
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
29,78
|
27,38
|
26,70
|
|
2,40
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng xưởng sản xuất cơ khí (Công ty
TNHH đầu tư thương mại Hải Huy)
|
xã Trung Đông
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
8,03
|
7,43
|
7,43
|
|
0,60
|
|
|
|
Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, sản xuất
bê tông thương phẩm tại xã Yên Phương của công ty TNHH đầu tư và phát triển
Việt Đức Anh- Nam Định
|
xã Yên Phương
|
8,03
|
7,43
|
7,43
|
|
0,60
|
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 phê duyệt
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án.
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
21,03
|
19,23
|
18,55
|
|
1,80
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phối trộn sơn My
Skill của Công ty cổ phần sơn My Skill
|
xã Hiển Khánh
|
1,63
|
1,59
|
1,59
|
|
0,04
|
|
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 27/7 2023 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh điện,
điện tử, bao bì, thiết bị y tế, plastic, cơ khí, sản xuất phụ tùng ôtô, xe
máy, xe đạp, nội ngoại thất ôtô của Công ty Cổ phần Đất Việt Nam Định
|
xã Liên Bảo
|
5,20
|
4,71
|
4,55
|
|
0,49
|
|
Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh ngành
thép, ngành xây dựng, điện, điện tử, điện lạnh, cơ khí chế tạo, máy móc thiết
bị của Công ty cổ phần thép Tân Tùng Nam
|
xã Liên Bảo
|
2,20
|
1,92
|
1,40
|
|
0,28
|
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên
vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng,
ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đô gô, đô gia dụng, sản phẩm từ
plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại của Công ty TNHH kỹ thuật công
nghệ môi trường Đất Việt
|
xã Liên Bảo
|
4,60
|
4,20
|
4,20
|
|
0,40
|
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh thiết
bị điện - điện tử, đồ gỗ thủ công mỹ nghệ và gia công các sản phẩm cơ khí của
Công ty cổ phần sản xuất thương mại và đầu tư Nam Sơn
|
xã Đại An
|
7,40
|
6,81
|
6,81
|
|
0,59
|
|
Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
7
|
Đất ở
|
|
118,62
|
109,17
|
106,66
|
|
9,44
|
0,01
|
|
7.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
109,09
|
100,14
|
97,63
|
|
8,94
|
0,01
|
|
7.1.1
|
Khu dân cư tập trung và tái định cư
|
|
84,96
|
76,76
|
75,33
|
|
8,20
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
18,34
|
16,46
|
15,53
|
|
1,88
|
|
|
|
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung
xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường
|
xã Xuân Hòa
|
2,00
|
1,79
|
1,79
|
|
0,21
|
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu tái định cư và khu
dân cư tập trung xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường
|
|
Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung
xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường
|
xã Xuân Kiên
|
2,95
|
2,65
|
2,65
|
|
0,30
|
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu tái định cư và khu
dân cư tập trung xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc, huyện
Xuân Trường
|
xã Xuân Bắc
|
3,50
|
3,20
|
3,20
|
|
0,30
|
|
NQ số 87/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Xuân Bắc, huyện Xuân Trường
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Đài, huyện
Xuân Trường
|
xã Xuân Đài
|
2,02
|
1,95
|
1,95
|
|
0,07
|
|
NQ số 86/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Xuân Đài, huyện Xuân Trường
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Thành, huyện
Xuân Trường
|
xã Xuân Thành
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
|
0,40
|
|
NQ số 85/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Xuân Thành, huyện Xuân Trường
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến, huyện
Xuân Trường
|
xã Xuân Tiến
|
5,37
|
4,77
|
3,84
|
|
0,60
|
|
NQ số 84/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Xuân Tiến, huyện Xuân Trường
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
11,39
|
10,64
|
10,64
|
|
0,75
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn
Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh
|
xã Trực Tuấn
|
3,30
|
3,15
|
3,15
|
|
0,15
|
|
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự án khu dân cư tập trung và tái định cư thôn
Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và khu tái định cư
thôn Nam Lạng Đông, xã Trực Tuấn, huyện Trực Ninh
|
xã Trực Tuấn
|
1,10
|
1,00
|
1.00
|
|
0,10
|
|
Dự án phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định -
Lạc Quần - Đường bộ ven biển theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngay 02/12/2021 của
HĐND tỉnh. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn
Lịch Đông, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh
|
xã Liêm Hải
|
0,79
|
0,69
|
0,69
|
|
0,10
|
|
Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của
UBND tỉnh (bao gồm cả khu tái định cư để thực hiện GPMB dự án xây dựng tuyến
đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển). Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm
Nam xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
xã Việt Hùng
|
3,20
|
3,00
|
3,00
|
|
0,20
|
|
NQ số 105/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của Hội đồng
nhân dân Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam xã Việt Hùng,
huyện Trực Ninh
|
|
Xây dựng khu TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam
Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển
|
xã Việt Hùng
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Dự án phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định -
Lạc Quần - Đường bộ ven biển theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của
HĐND tỉnh. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. QĐ số 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của
UBND huyện Trực Ninh Vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công dự toán đầu tư xây
dựng, cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật tại 06 vị trí tái định cư phân tán
trên địa bàn xã Trực Tuấn và xã Việt Hùng phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam
Định - Lạc Quần -Đường bộ ven biển
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung và TĐC xóm Chín, xã
việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
xã Việt Hùng
|
2,30
|
2,10
|
2,10
|
|
0,20
|
|
NQ số 104/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung và TĐC xóm Chín, xã việt
Hùng, huyện Trực Ninh
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
28,93
|
26,34
|
26,14
|
|
2,59
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Hà
|
xã Giao Hà
|
4,80
|
4,55
|
4,55
|
|
0,25
|
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam
Định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao
Nhân
|
xã Giao Nhân
|
3,80
|
3,70
|
3,70
|
|
0,10
|
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam
Định phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Bình Hòa
|
xã Bình Hòa
|
3,05
|
2,76
|
2,76
|
|
0,29
|
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam
Định phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Lạc
|
xã Giao Lạc
|
5,00
|
4,00
|
4,00
|
|
1,00
|
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về
việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao
Thanh
|
xã Giao Thanh
|
5,40
|
5,05
|
4,85
|
|
0,35
|
|
NQ số 120/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao
Xuân
|
xã Giao Xuân
|
6,88
|
6,28
|
6,28
|
|
0,60
|
|
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam
Định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
25,60
|
22,62
|
22,32
|
|
2,98
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Quang Trung, huyện
Vụ Bản
|
xã Quang Trung
|
3,00
|
2,77
|
2,77
|
|
0,23
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Đại Thắng, huyện
Vụ Bản
|
xã Đại Thắng
|
3,00
|
2,70
|
2,70
|
|
0,30
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Liên Bảo, huyện
Vụ Bản (thôn Đắc Lực)
|
xã Liên Bảo
|
5,30
|
4,45
|
4,20
|
|
0,85
|
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng, huyện
Vụ Bản(Đồng Thuần Khả Chính, Đồng Sóng Đồng Lạc)
|
xã Hợp Hưng
|
5,00
|
3,60
|
3,60
|
|
1,40
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung Chằm Cả, xã Tân
Khánh, huyện Vụ Bản
|
xã Tân Khánh
|
4,80
|
4,60
|
4,60
|
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung cửa Chùa Tứ Giáp,
xã Liên Minh, huyện Vụ Bản
|
xã Liên Minh
|
4,50
|
4,50
|
4,45
|
|
|
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND
tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh
|
xã Tân Thịnh
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
5,60
|
5,45
|
4,70
|
|
0,15
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Cường
|
xã Hải Cường
|
5,60
|
5,45
|
4,70
|
|
0,15
|
|
Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của HĐND
tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung
xã Hải Cường, huyện Hải Hậu
|
7.1.2
|
Tái định cư, tái định cư phân tán
|
|
9,85
|
9,22
|
8,36
|
|
0,63
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,69
|
1,59
|
1,59
|
|
0,10
|
|
|
|
Tái định cư thôn Thượng Đồng Văn, xã Trực Tuấn
huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển
|
xã Trực Tuấn
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc
phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ
ven biển.
|
|
Tái định cư xóm Nam đường trục xã, xã Việt Hùng,
huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển
|
xã Việt Hùng
|
0,80
|
0,70
|
0,70
|
|
0,10
|
|
|
Tái định cư xóm Lác Môn 2 phục vụ GPMB xây dựng cầu
Ninh Cường
|
xã Trực Hùng
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
QĐ số 22-QĐ-TTg ngày 07/01/2022 của Thủ tướng
Chính phủ Xây dựng dự án cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ - nằm trên Quốc Lộ
37B
|
|
Tái định cư xóm Lác Môn 3, xã Trực Hùng, huyện Trực
Ninh
|
xã Trực Hùng
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
QĐ số 22-QĐ-TTg ngày 07/01/2022 của Thủ tướng
Chính phủ Xây dựng dự án cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ - nằm trên Quốc Lộ
37B
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán xã Nam Hồng (Khu vực đường
Nam Ninh Hải)
|
xã Nam Hồng
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Thông báo số 259/TB-UBND ngày 16/10/2023 của UBND
tỉnh v/v đồng ý chủ trương thu hồi đất
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
7,91
|
7,38
|
6,52
|
|
0,53
|
|
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Ngọc
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
|
0,02
|
|
Tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Ninh Bình
- Hải Phòng. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Ngọc
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
|
0,02
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ
|
xã Xuân Ngọc
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Phong
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Phong
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3
|
xã Xuân Phong
|
0,22
|
0,20
|
0,20
|
|
0,02
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ vị trí 4
|
xã Xuân Phong
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
|
0,02
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 5
|
xã Xuân Phong
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 6
|
xã Xuân Phong
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 7
|
xã Xuân Phong
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 8
|
xã Xuân Phong
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 9
|
xã Xuân Phong
|
0,26
|
0,22
|
0,22
|
|
0,04
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 10
|
xã Xuân Phong
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ
|
xã Xuân Đài
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Đài
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Đài
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3
|
xã Xuân Đài
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
|
0,07
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ
|
xã Xuân Tân
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Tân
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Tân
|
0,39
|
0,37
|
0,37
|
|
0,02
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 3
|
xã Xuân Tân
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Thành
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
|
0,20
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Thành
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ
|
xã Xuân Thủy
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Thủy
|
0,46
|
0,46
|
0,33
|
|
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Thủy
|
0,49
|
0,47
|
0,10
|
|
0,02
|
|
nt
|
|
Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 3
|
xã Xuân Thủy
|
0,35
|
0,33
|
0,03
|
|
0,02
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1
|
xã Xuân Hồng
|
0,39
|
0,35
|
0,35
|
|
0,04
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2
|
xã Xuân Hồng
|
0,42
|
0,38
|
0,38
|
|
0,04
|
|
nt
|
|
Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3
|
xã Xuân Hồng
|
0,23
|
0,23
|
0,17
|
|
|
|
nt
|
7.1.3
|
Đấu giá đất ở
|
|
14,28
|
14,16
|
13,94
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
2,32
|
2,32
|
2,32
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hùng (điểm số 1)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Giao Thủy
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hùng (điểm số 2)
|
xã Giao Xuân
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hoành
|
xã Giao Xuân
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 1)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 2)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 3)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 4)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Phong (điểm số 1)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Phong (điểm số 2)
|
xã Giao Xuân
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thọ
|
xã Giao Xuân
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ (điểm số 1)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ (điểm số 2)
|
xã Giao Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ(điểm số 3)
|
xã Giao Xuân
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Minh
|
xã Giao Xuân
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 1)
|
xã Giao Hương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 2)
|
xã Giao Hương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 3)
|
xã Giao Hương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Đông (điểm số 1)
|
xã Giao Hương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Đông (điểm số 2)
|
xã Giao Hương
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Ninh
|
xã Giao Hương
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ
|
xã Giao Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 (điểm 1)
|
xã Giao Long
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 (điểm 2)
|
xã Giao Long
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ (điểm 1)
|
xã Giao An
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ (điểm 2)
|
xã Giao An
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6
|
xã Giao Lạc
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Long
|
xã Giao Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Châu
|
xã Giao Thanh
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Hùng
|
xã Giao Thanh
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 1)
|
xã Bình Hòa
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 2)
|
xã Bình Hòa
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 3)
|
xã Bình Hòa
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Hồng Cường và xóm 13 (2 vị
trí)
|
xã Việt Hùng
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Trực Ninh
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Minh Quang
|
xã Trực Đại
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Cống Vòng Trung Lý (2 vị
trí)
|
xã Trực Mỹ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Trung Lao
|
xã Trung Đông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3,41
|
3,34
|
3,32
|
|
0,07
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Trung
|
xã Yên Dương
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Ý Yên
|
|
Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 1
|
xã Yên Khang
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 2
|
Xã Yên Khang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 3
|
xã Yên Khang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 1
|
xã Yên Khang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 2
|
xã Yên Khang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 3
|
xã Yên Khang
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhất Nhì
|
xã Yên Minh
|
0,10
|
0,07
|
0,07
|
|
0,03
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Lương Xưa
|
xã Yên Minh
|
0,10
|
0,07
|
0,07
|
|
0,03
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ba Thượng
|
xã Yên Minh
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa
|
xã Yên Nghĩa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thanh Khê
|
xã Yên Nghĩa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Trang Nha
|
xã Yên Nghĩa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 1
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 2
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 3
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 13
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 14
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 5
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 1
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 2
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 3
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn xóm 1,2
|
xã Yên Nhân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đông Duy
|
xã Yên Quang
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 1
|
xã Yên Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 2
|
xã Yên Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 3
|
xã Yên Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 4
|
xã Yên Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 5
|
xã Yên Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tân Trung vị trí 1
|
xã Yên Tiến
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tân Trung vị trí 2
|
xã Yên Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phù Đô vị trí 1
|
xã Yên Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phù Đô vị trí 2
|
xã Yên Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phúc Chi
|
xã Yên Thắng
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
0,01
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thái Hòa vị trí 1
|
xã Yên Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thái Hòa vị trí 2
|
xã Yên Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Sọt
|
xã Kim Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Vụ Bản
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu dân cư xóm Cầu
|
xã Kim Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Ngọng - xóm mới
|
xã Kim Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực cửa ông Mân
|
xã Liên Minh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Rộc Hồ
|
xã Liên Minh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực cửa Vườn Vông
|
xã Liên Minh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Quýt
|
xã Thành Lợi
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ khu vực thôn Nhị Thôn
|
xã Tân Khánh
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bái Phạm
|
xã Trung Thành
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại khu vực Cửa Hàng
|
xã Minh Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại khu vực Đông Đê
|
xã Minh Tân
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Đóng Đất
|
xã Minh Thuận
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Duyên Hạ
|
xã Minh Thuận
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Kênh Đào
|
xã Minh Thuận
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Bịch vị trí 1
|
xã Minh Thuận
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Hướng Nghĩa
|
xã Minh Thuận
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bịch vị trí 2
|
xã Minh Thuận
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bịch vị trí 3
|
xã Minh Thuận
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Đống Đất
|
xã Minh Thuận
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 8
|
xã Tân Thành
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại khu vực Cửa Ngăn Lập Vũ
|
xã Hợp Hưng
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ mẫu tám thôn Cựu Hào
|
xã Vĩnh Hào
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu sau làng Cựu Hào
|
xã Vĩnh Hào
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Đào
|
xã Hiển Khánh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Phú Nội
|
xã Hiển Khánh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Liên Xương
|
xã Hiển Khánh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Thượng Đồng vị trí 1
|
xã Hiển Khánh
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Thượng Đồng vị trí 2
|
xã Hiển Khánh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
1,24
|
1,22
|
1,17
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 8 cũ (xóm 1 mới)
|
xã Xuân Châu
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Xuân Trường
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 2
|
xã Xuân Châu
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 1
|
xã Xuân Đài
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đoài Ngoại vị trí 1
|
xã Xuân Hòa
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đoài Ngoại vị trí 2
|
xã Xuân Hòa
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tiền Phong
|
xã Xuân Hòa
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 1 vị trí 1
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 1 vị trí 2
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 7
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 7
|
xã Xuân Ninh
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 6
|
xã Xuân Ninh
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,01
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 7 mới (13 cũ)
|
xã Xuân Phú
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 5 mới ( 9 cũ)
|
xã Xuân Phú
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 2
|
xã Xuân Thượng
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
0,01
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 9
|
xã Xuân Thượng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 19
|
xã Xuân Thượng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 1
|
xã Hải Long
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Hải Hậu
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 2
|
xã Hải Long
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 7A
|
xã Hải Minh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Lưu Rong vị trí 1
|
xã Hải Phú
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Lưu Rong vị trí 2
|
xã Hải Phú
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Phạm Ruyến vị trí 2
|
xã Hải Phú
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 12 vị trí 1
|
xã Hải Phương
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 12 vị trí 2
|
xã Hải Phương
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1
|
xã Hải Phương
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 7
|
xã Hải Phương
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 vị trí 1
|
xã Hải Quang
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 vị trí 2
|
xã Hải Quang
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6
|
xã Hải Sơn
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 9
|
xã Hải Sơn
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 1
|
xã Hải Tân
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 2
|
xã Hải Tân
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 3
|
xã Hải Tân
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 2
|
xã Hải Tân
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 1
|
xã Hải Tây
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 2
|
xã Hải Tây
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 3
|
xã Hải Tây
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Trần Cường
|
xã Hải Thanh
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 15 vị trí 1
|
xã Hải Trung
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 15 vị trí 2
|
xã Hải Trung
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 1
|
xã Hải Trung
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 2
|
xã Hải Trung
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại Thôn Mỹ Thọ 1
|
xã Hải Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hóa
|
xã Hải Xuân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại Thôn Mỹ Thọ 1
|
xã Hải Giang
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 6
|
xã Hải Phúc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ tại xóm 7
|
xã Hải Phúc
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,36
|
1,36
|
1,36
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Phú Thọ, vị trí 1
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Nghĩa Hưng
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 1
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 2
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 3
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 1
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 2
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 3
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 4
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Lạc Phú, vị trí 1
|
xã Nghĩa Lâm
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 1, vị trí 3
|
xã Nghĩa Phong
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 1, vị trí 4
|
xã Nghĩa Phong
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 3, vị trí 1
|
xã Nghĩa Phong
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 3, vị trí 2
|
xã Nghĩa Phong
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 8 (vị trí 1)
|
xã Nghĩa Phong
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 1
|
xã Nghĩa Phong
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 2
|
xã Nghĩa Phong
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 3
|
xã Nghĩa Phong
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 11, vị trí 1
|
xã Nghĩa Phong
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 1
|
xã Nghĩa Phong
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 12, vị trí 1
|
xã Nghĩa Phong
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 12, vị trí 2
|
xã Nghĩa Phong
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 2
|
xã Nghĩa Phong
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 3
|
xã Nghĩa Phong
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,53
|
0,50
|
0,42
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
xã Mỹ Thắng
|
0,09
|
0,06
|
0,01
|
|
0,03
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Mỹ Lộc
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
xã Mỹ Thuận
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
xã Mỹ Thịnh
|
0,07
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
xã Mỹ Tiến
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
nt
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,87
|
0,87
|
0,80
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Liên Bách
|
xã Nam Lợi
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Nam Trực
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu đường đen giáp sông R7
|
xã Đồng Sơn
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực thôn Thạch cầu
|
xã Nam Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực Xóm 18
|
xã Nam Hải
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực Xóm 13
|
xã Nam Hải
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
nt
|
|
Đấu giá QSDĐ Khu vực Hải Thượng
|
xã Nam Thái
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
nt
|
7.2
|
Đất ở đô thị (01 dự án)
|
|
9,53
|
9,03
|
9,03
|
|
0,50
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tại TDP Tây Lương Bình
|
TT Ninh Cường
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Trực Ninh
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
9,50
|
9,00
|
9,00
|
|
0,50
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Ngô Đồng
|
TT Ngô Đồng
|
9,50
|
9,00
|
9,00
|
|
0,50
|
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 phê duyệt
chủ trương đầu tư.
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xóm Tân Dân
|
xã Nam Mỹ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng
nhân dân xã Nam Mỹ
|
II
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
16,19
|
15,21
|
15,21
|
|
0,98
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
13,27
|
12,36
|
12,36
|
|
0,91
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,40
|
1,36
|
1,36
|
|
0,04
|
|
|
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ và siêu thị tại thị
trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng
|
TT Liễu Đề
|
1,40
|
1,36
|
1,36
|
|
0,04
|
|
Quyết định số: 2737/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của
UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư đối với dự án Khu TMDV và siêu thị tại thị trấn Liễu Đề, huyện
Nghĩa Hưng. Hiện nay đã có Văn bản số 336/UBND-VP3 ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Liễu
Đề. huyện Nghĩa Hưng và Thông báo số 288/TB-UBND ngày 07/11/2023 về việc thu
hồi đất GPMB. Đã được thông qua tại Nghị Quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021.
Đề nghị chuyển tiếp.
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
8,70
|
8,06
|
8,06
|
|
0,64
|
|
|
|
Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công,
nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận của
Công ty Sông Đà Hà Nội.
|
TT Mỹ Lộc
|
2,00
|
1,80
|
1,80
|
|
0,20
|
|
QĐ số 935/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư, đã thực hiện thu hồi 1 phần đất do UBND xã quản
lý tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2021. Đã được HĐND tỉnh thông qua
tại NQ số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 Vv hủy bỏ một số công trình, dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt
danh mục dự án CMĐSDĐ trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Đề nghị chuyển tiếp.
|
|
Dự án Xây dựng Khu trưng bày và Trung tâm dịch vụ
ô tô tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty TNHH kinh doanh xe máy
Kường Ngân
|
Xã Mỹ Hưng
|
3,20
|
3,16
|
3,16
|
|
0,04
|
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương dự án. Đã được HĐND thông qua tại QN số 61/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 Vv chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục
dự án CMĐSDĐ dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục
đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
|
Dự án Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức Phương
|
Xã Mỹ Hưng
|
3,50
|
3,10
|
3,10
|
|
0,40
|
|
Được UBND tỉnh phê duyệt của trương đầu tư tại
Quyết định số 854/ QĐ-UBND ngày 14/04/2020 và đã được HĐND tỉnh thông qua tại
NQ 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 Vv hủy bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh
mục dự án CMĐSDĐ trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề
nghị chuyển tiếp.
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
2,57
|
2,35
|
2,35
|
|
0,22
|
|
|
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH
Lan Chi BUSINE.SS Hà Nam
|
Xã Xuân Ninh
|
2,57
|
2,35
|
2,35
|
|
0,22
|
|
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của
UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư, đã được HĐND tỉnh chấp thuận
tại NQ số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Vv chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi
đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất
rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị
chuyển tiếp.
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,60
|
0,59
|
0,59
|
|
0,01
|
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ của Công ty cổ phần
đầu tư và dịch vụ thương mại T&T
|
Xã Hoành Sơn
|
0,60
|
0,59
|
0,59
|
|
0,01
|
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư. Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 là 0,52 ha, nay điều chỉnh thành 0,60 ha để bổ sung
thêm diện tích đất chuyên trồng lúa nước thuộc hành lang an toàn giao thông.
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Đường dây và TBA 110 kV Giao Thanh
|
các xã: Giao Châu, Giao Hải, Giao Lạc, Giao Nhân,
Giao Phong, Giao Thịnh, Giao Xuân, Giao Yến
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 chấp thuận
là 1,77 ha nay xin điều chỉnh diện tích thành 1,85 ha do số liệu giải phóng mặt
bằng thực tế của dự án.
|
3
|
Đất ở
|
|
1,07
|
1,00
|
1,00
|
|
0,07
|
|
|
3,1
|
Đất ở nông thôn
|
|
0,97
|
0,90
|
0,90
|
|
0,07
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,97
|
0,90
|
0,90
|
|
0,07
|
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 12
|
xã Nghĩa Phong
|
0,97
|
0,90
|
0,90
|
|
0,07
|
|
Đã được thông qua tại nghị quyết số: 19/NQ-HĐND
ngày 24/04/2023 với tổng quy mô 0,97 ha (gồm 0,87 ha đất trồng lúa và 0,10 ha
đất phi nông nghiệp), nay điều chỉnh tăng đất trồng lúa và giảm đất phi nông
nghiệp;
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND
tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
3,2
|
Đất ở đô thị
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Xuân Trường
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Được phê duyệt tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh chưa thực hiện được đề nghị chuyển tiếp để thực hiện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
203,43
|
181,41
|
170,82
|
|
22,01
|
0,01
|
|
PHỤ
LỤC II
HỦY BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tổng diện tích
thực hiện dự án
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Ghi chú
(Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
|
9,24
|
8,95
|
8,67
|
-
|
0,29
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
9,24
|
8,95
|
8,67
|
-
|
0,29
|
-
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Việt Hùng
|
3,28
|
3,09
|
3,09
|
|
0,19
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Việt Hùng
|
2,20
|
2,10
|
2,10
|
|
0,10
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Trực Đại
|
3,13
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
TT Ninh Cường
|
0,63
|
0,63
|
0,35
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
2,45
|
2,45
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
2,45
|
2,45
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng trạm xăng dầu số 9 Công ty cổ phần tập
đoàn đầu tư phát triển Trường An
|
xã Trực Nội
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cửa hàng xăng dầu số
9 tại xã Trực Nội, huyện Trực Ninh của Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư phát
triển Trường An. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND
ngày 02/12/2021. Nay đề nghị hủy bỏ do Công ty thay đổi quy mô và địa điểm thực
hiện dự án
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
xã Việt Hùng
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ
|
|
Đất dịch vụ thương mại
|
xã Trực Thái
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
14,69
|
14,59
|
14,44
|
-
|
0,10
|
-
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
14,69
|
14,59
|
14,44
|
-
|
0,10
|
-
|
|
|
Dự án khu trang trại
|
xã Trực Thanh
|
8,52
|
8,52
|
8,52
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
xã Trực Hùng
|
3,00
|
3,00
|
2,95
|
|
|
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
xã Trực Hùng
|
3,17
|
3,07
|
2,97
|
|
0,10
|
|
|
Tổng cộng
|
|
26,38
|
25,99
|
25,56
|
-
|
0,39
|
-
|
|
Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|