Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 131/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất Sơn La
Số hiệu:
131/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:
17/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 131/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 17
tháng 7 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ
SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số
246/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BC-KTNS ngày 12/7/2019 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên
địa bàn tỉnh.
1. Thông qua danh mục bổ sung 41 dự án nhà
nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 14 dự án, diện tích đất thu hồi 9,5 ha.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên
lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 12 dự án, diện
tích đất thu hồi 92,32 ha.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: 05 dự án,
diện tích đất thu hồi 24 ha.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 dự án, diện tích đất thu hồi 35,78 ha.
(Biểu số 01 kèm
theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi đối với 02 dự
án đã thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; tổng
diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh, bổ sung là: 7,5 ha.
(Biểu số 02 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND
tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ
chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày được
thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (Dũng 450b).
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
BIỂU 01
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ
ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
Nhu cầu sử dụng đất (m2)
Văn bản đầu tư của dự án
Giai đoạn ghi vốn
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ
Tổng diện tích dự án
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Số văn bản
Nguồn vốn
Số vốn (triệu đồng)
Ruộng 2 vụ
Ruộng 1 vụ
Lúa nương
Có rừng
không có rừng
Có rừng
không có rừng
Tổng (m2)
1.539,619
144,906
104,620
72,000
54,714
65,000
21,100
1,077,279
Tổng(ha)
153.96
14.49
10.46
7.20
5.47
6.50
2.11
107.73
A
DỰ ÁN TT HĐND TỈNH
ĐÃ CHO Ý KIẾN
7,800.0
7,800.0
HUYỆN VÂN HỒ
7,800.0
7,800.0
1
Trạm
Trung gian 35/22kV, đường dây 35kV và các xuất tuyến 22kV
471/TTr-UBND ngày 28/2/2019
7,800.0
7,800.0
3229/QĐ-PCSL ngày 25/12/2018 của Cty điện lực Sơn La
Vốn vay tín dụng TM và vốn khấu hao của Tổng Ct Điện
lực MB
13,496
2,019.0
điểm a
B
DỰ ÁN BỔ SUNG ĐỂ
THỰC HIỆN NĂM 2019
1,531,819
144,906
104,620
72,000
54,714
65,000
21,100
1,069,479
I
HUYỆN MỘC CHÂU
292,458.6
44,000
248,459
2
móng cột vị trí
VT235 đường dây 500kV Sơn La - Hòa Bình - Nho Quan tại xã Chiềng Hắc
TT số 1196 ngày 10 5 2019
1,831.0
1,831.0
số 783/QĐ- PTC! 17/12/2018
sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia
3,153
2,019.0
điểm b
3
Khắc phục sụt lở do
bão lũ gây ra tại Km36+850 QL 43 tại xã Nà Mường
1450/TTr-UBND ngày 06/6/2019
3,153.6
3,153.6
586/QĐ- TCĐBVN ngày 15/3/2019
Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
4,618
2,018.0
điểm b
4
Xây dựng trụ sở
Công an xã Chiềng Sơn
1450/TTr-UBND ngày 06/6/2019
1,200.0
1,200.0
1799/QĐ- UBND ngày 28/8/2018 huyện
thu tiền SD đất của huyện
1.300
2019-2020
điểm a
5
Dự án đầu tư xây dựng
công trình đường giao thông Bản Áng 3, xã Đông Sang (Theo Nghị định
10/2013/NĐ-CP ngày 10/01/2013)
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
6,500.0
2.000.0
4,500.0
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018
thu tiền SD đất của huyện
3,000
2,019.0
điểm b
6
Khu dân cư tiểu khu
10, thị trấn Mộc Châu
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
68,000.0
42,000.0
26,000.0
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018
thu tiền SD đất của huyện
100
2,019.0
điểm d
7
Khu đô thị tổ hợp
khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
96,000.0
96,000.0
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018
thu tiền SD đất của huyện
455,800
2019-2022
điểm d
8
Đường giao thông từ
Quốc 6 - Quốc lộ 43, tiểu khu Nhà nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (khu vực
phía sau KS Mường Thanh)
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
30,300.0
30,300.0
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018
thu tiền SD đất của huyện
16,000
2,019.0
điểm b
9
Đường giao thông từ
Quốc lộ 6 đến trường THPT Thảo Nguyên, thị trấn Nông Trường Mộc Châu
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
30,400.0
30,400.0
476/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của UBND huyện
thu tiền SD đất của huyện
2,584
2,019.0
điểm b
10
Khu du lịch văn hóa
tâm linh Trúc lâm Mộc Châu, thị trấn Nông Trường Mộc Châu
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
52,200.0
52,200.0
476/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của UBND huyện
thu tiền SD đất của huyện
151,330
2,019.0
điểm a
11
Chỉnh trang đô thị
(khu đất bà Phạm Thị Thu TK Vườn Đào, TT NT Mộc Châu)
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
334.0
334.0
số 626/QĐ- UBND ngày 27/3/2019
thu tiền SD đất của huyện
4,000
2019-2020
điểm d
12
Tiểu công viên Tiểu
khu 4, thị trấn Mộc Châu
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019
2,540.0
2,540.0
số 1207/QĐ- UBND ngày 30/5/2019
thu tiền SD đất của huyện
420
2,019.0
điểm a
II
HUYỆN VÂN HỒ
95,000.0
95,000.0
13
Dự
án sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại xã Liên Hòa
số 1426/TTr-UBND ngày 24/5/2016
95,000.0
95,000.0
137/TB-UBND ngày 04/5/2019
thu từ đất, dự phòng tỉnh, NSH
34,000
2018-2020
điểm c
III
HUYỆN SỐP CỘP
72,701.0
36,659
8,176.0
27,866.0
14
Dự án đường nội thị
(Nút N12+N14) từ cầu Nậm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ huyện Sốp Cộp
2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019
3,235.0
3,235.0
4648/QĐ- UBND ngày 20/6/2019
thu cấp QSD đất
7,700
2018-2019
điểm b
15
San lấp mặt bằng từ
Ao to đến cầu Nậm Ban xã Sốp Cộp (Dự án chỉnh trang đô thị tạo khu ở mới)
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019
2,938.0
2,938.0
366/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
thu từ đất
388
2,019.0
điểm d
16
Sắp xếp dân cư vùng
thiên tai bản Púng Cườm, xã Púng Bánh (DA tái định cư)
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019
31,476.0
8,176.0
23,300.0
175/QĐ- UBND ngày 22/01/2019
NS Trung ương
14,990
2,019.0
điểm c
17
Dự án đầu tư cơ sở
hạ tầng khu dân cư mới trung tâm huyện Sốp Cộp)
2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019
30,000.0
30,000.0
số 104/NQ- HĐND ngày 20/6/2019
thu cấp QSD đất
4,800
2018-2019
điểm d
18
Trường mầm non Hoa
Đào, xã Púng Bánh (diện tích bổ sung mở rộng trường)
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019
1,852.0
521 0
1,331.0
1350/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
Trái phiếu CP + NSH
7,383
2017-2019
điểm a
19
Trường PTDT bán Trú
THCS Nậm Lanh, xã Nậm Lanh (DT bổ sung mở rộng trường)
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019
3,200.0
3,200.0
2003/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
bổ sung cân đối được phân cấp
6,999
2019-2020
điểm a
IV
HUYỆN SÔNG MÃ
9,482.5
1,647.5
7,835.0
20
Cầu Chiềng Khoong
qua sông Mã tại xã Chiềng Khoong, xã Nả Nghịu
486/TTr-UBND ngày 05/6/2019
1,466.7
1,466.7
số 970/QĐ- TCĐBVN ngày 24/4/2018
Vốn vay ngân hàng thế giới (WB)
14,775
2019-2020
điểm b
21
Sân thể thao xã Chiểng
Sơ tại Bản Luấn
486/TTr-UBND ngày 05/6/2019
6,553.8
1.647 5
4,906.3
số 2184/QĐ- UBND ngày 22/8/2018 của UBND
Chương trình MTQG NTM
1,500
2019-2020
điểm c
22
Dự án chỉnh trang
đô thị khu ở (khu đất Trạm bảo vệ thực vật) Tổ 11, thị trấn Sông Mã
số 522/TTr-UBND ngày 19/6/2019
366.0
366.0
525/TTr- UBND ngày 20/6/2019
ngân sách huyện
288
2019
điểm d
23
Dự án chỉnh trang
đô thị khu ở (Khu đất TT Y tế tạm sử dụng) Tổ 12, thị trấn Sông Mã
số 522/TTr-UBND ngày 19/6/2019
1,096.0
1,096.0
525/TTr- UBND ngày 20/6/2019
ngân sách huyện
20
2019
điểm d
V
HUYỆN THUẬN CHÂU
815,800
92,000
48,000
72,000
42,000
25,000
5,400
531,400
24
Thủy điện Nậm Hóa I
(Khu vực lòng hồ) xã Mường Bám, huyện Thuận Châu
189/ttR-UBND ngày 24/5/2019
699,000.0
80,000.0
41,000.0
72,000.0
42,000
25,000
439,000.0
số 04/2012/QĐ HĐQT 21/3/2012
Vốn DN
752,320
2012-2020
điểm b
25
Điểm TĐC thủy điện
Nậm Hóa I
189/ttR-UBND ngày 24/5/2019
65,400.0
65,400.0
số 868/QĐ- UBND ngày 16/4/2019
Vốn DN
17,301
2,019.0
điểm c
26
Thủy điện Nậm Hóa
II
189/ttR-UBND ngày 24/5/2019
46,000.0
12,000.0
7,000.0
27,000.0
số 20/QĐ- ANPHAEL ngày 05/5/2008
Vốn DN
169,192
2008-2020
điểm b
27
Trạm bảo vệ rừng
thuộc ĐQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Co Mạ
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019
400.0
400.0
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018
NS Trung ương + NS tỉnh
1,382
2019-2020
điểm a
28
Nhà làm việc BQL rừng
đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ tại xã Chiềng Bôm
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019
5,000.0
5,000.0
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018
NS Trung ương + NS tỉnh
4,891
2019-2020
điểm a
VI
HUYỆN MAI SƠN
30,000
9,000
21,000
29
dự án xây dựng hệ
thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót
187/TTr-UBND ngày 31/5/2019
30,000.0
9,000.0
21,000.0
số 2012/TT HĐND ngày 06/3/2019
Dự phòng NST, thu tiền sử dụng đất, NSH
14,650
2,019.0
điểm b
VII
HUYỆN PHÙ YÊN
5,350.0
5,350
30
Nhà
làm việc BQL rừng đặc dụng Tà Xùa và các công trình phụ trợ tại xã Mường Thái
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019
5,000.0
5,000.0
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018
NS Trung ương + NS tỉnh
4,710
2019-2020
điểm a
31
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng Tà Xùa tại xã Mường Thái
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019
350.0
350.0
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018
NS Trung ương + NS tỉnh
1,276
2019-2020
điểm a
VIII
HUYỆN BẮC YÊN
76,935.4
5,599.0
4,443.7
12,714
54,178.5
32
Đường dây 220kV Huội
Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng
19,966.0
4,443.7
2,502.0
13,021
702/ĐL- KH&QH ngày 03/5/2019
Nguồn vốn điện lực
749,976
2,019.0
điểm b
33
Khu
đô thị mới thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
974/TTr-UBND ngày 06/6/2019
99,815
87,599
87,599
12,216
2033/TTHĐND ngày 22/3/2019
nhà đầu tư
209,430
2019-2021
điểm d
34
Điểm quy hoạch chi
tiết khu dân cư xã Song Pe
1000/TTr-UBND ngày 10/6/2019
5,599.0
5,599.0
547/KH- UBND ngày 1/4/2019
thu cấp QSD đất
1,348
2,019.0
điểm d
35
Xử lý sạt lở móng cột
đường điện 500kv - Hiệp Hòa Sơn La
1000/TTr-UBND ngày 10/6/2019
51,370.4
10,212
41,158.0
QĐ số 2173/QĐ- EVNNPT ngày 23/11/2018
sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia
85,540
2,019.0
điểm b
IX
THÀNH PHỐ SƠN LA
58,741.0
58,741.0
36
Dự án Khu dân cư bản Noong La, phường Chiềng Sinh
224/TTr-UBND ngày 06/6/2019
53,673.0
53,673.0
841/QĐ- UBND ngày 10/4/2019
xác định khi triển khai dự án
95,788
2019-2020
điểm d
37
Dự án xây dựng nhà
điều hành sản xuất truyền tải điện Tây Bắc 2, khu TĐC Noong Đúc Tổ 8 Chiềng
Sinh
224/TTr-UBND ngày 06/6/2019
3,998.0
3,998.0
1154/QĐ- UBND ngày 09/5/2017
Truyền tải điện
41,300
2019-2020
điểm a
38
Vườn hoa mi ni 26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6 phường Tô
Hiệu
248/TTr-UBND
1,070.0
1,070.0
Ngân sách tỉnh
38,520
2019-2020
điểm a
XI
HUYỆN MƯỜNG LA
75,350
40,000
10,350
25,000
39
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công
1689/TTr-UBND ngày 19/6/2019
65,000.0
40,000
25,000.0
số 1826/TT- HĐND ngày 30/11/2018
thu từ đất, dự phòng, NSH
22,979
2018-2020
điểm c
40
Nhà làm việc BQL
khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến,
Nặm Păm
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019
10,000.0
10,000.0
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018
NS Trung ương + NS tỉnh
4,641
2019-2020
điểm a
41
Trạm bảo vệ rừng
thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La tại xã Hua Trai
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019
350.0
350.0
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018
NS Trung ương + NS tỉnh
1,342
2019-2020
điểm a
BIỂU SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI CỦA CÁC DỰ ÁN ĐÃ THÔNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 110/NQ-HĐND NGÀY
07/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
ST T
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
Văn bản HĐND đã thông qua
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)
Diện tích bổ sung, điều chỉnh (m2)
Tổng diện tích sau bổ sung (m2)
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ
DT đã cho phép
Đất trồng lúa
Đất khác
Tổng diện tích dự án
Đất trồng lúa
đất khác
Tổng diện tích sau điều chỉnh, bổ sung (m2)
Đất trồng lúa
đất khác
Chuyên trồng lúa nước (Ruộng 2 vụ)
Đất trồng lúa nước còn lại
Ruộng 2 vụ
Ruộng 1 vụ
Ruộng 2 vụ
Ruộng 1 vụ
Diện tích
Tổng (m2)
38,000
2,000
0
36,000
37,000
3,500
0
33,500
75,000
5,500
0
69,500
Tổng (ha)
3.8
0.2
0
3.6
3.7
0.35
0
3.35
7.5
0.55
0
6.95
HUYỆN PHÙ YÊN
38,000
2,000
0
36,000
37,000
3,500
0
33,500
75,000
5,500
0
69,500
1
Dự án bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Khai Lang
xã Mường Thải
136/TT- UBND ngày 31/5/2019
Nghị quyết 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018
18000
2000
16000
27000
3,500 0
23500
45000
5500
0
39500
điểm c
2
Dự án bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Suối Kê
xã Nam Phong
136/TT- UBND ngày 31/5/2019
Nghị quyết 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018
20000
20000
10,000
10000
30000
0
0
30000
điểm c
Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư ngày 17/07/2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.708
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng