|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2018 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Yên Bái
Số hiệu:
|
13/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/NQ-HĐND
|
Yên
Bái, ngày 02 tháng 8
năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI
MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH YÊN BÁI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13
ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày
04 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh một số
chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết
số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông
qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 gồm:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi
tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020.
(Chi
tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
- 2020) gồm:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi
tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi
tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020).
(Chi
tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét xác nhận hồ sơ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Yên Bái.
2. Tổ chức triển khai thực hiện quy
hoạch, kế hoạch theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái. Tổ chức phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
Điều 3.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày
02 tháng 8 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
quốc gia phân bổ (ha)
|
Cấp
tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
584.253
|
84,84
|
580.827
|
8.044
|
588.871
|
85,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
27.465
|
4,70
|
25.850
|
894
|
26.744
|
4,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
18.832
|
3,22
|
19.000
|
1.464
|
20.464
|
3,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
37.271
|
6,38
|
|
4.597
|
41.868
|
7,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.314
|
7,38
|
|
42.246
|
46.560
|
7,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
182.381
|
31,22
|
152.000
|
|
152.000
|
25,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
34.602
|
5,92
|
36.693
|
|
36.693
|
6,14
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
25.776
|
44,12
|
275.941
|
6.319
|
282.260
|
47,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.572
|
0,27
|
1.512
|
766
|
2.278
|
0,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
52.172
|
7,58
|
69.701
|
519
|
70.220
|
10,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.985
|
3,80
|
8.027
|
|
8.027
|
11,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
120
|
0,23
|
377
|
|
377
|
0,54
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
223
|
0,43
|
632
|
|
632
|
0,90
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
84
|
0,16
|
|
248
|
332
|
0,47
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
21
|
0,04
|
|
849
|
870
|
1,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
587
|
1,12
|
|
1.041
|
1.628
|
2,32
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1.459
|
2,80
|
|
1.009
|
2.468
|
3,51
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9.181
|
17,60
|
14.130
|
916
|
15.046
|
21,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
116
|
0,22
|
150
|
|
150
|
0,21
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
60
|
0,12
|
200
|
|
200
|
0,28
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
405
|
0,78
|
450
|
114
|
564
|
0,80
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
104
|
0,20
|
388
|
|
388
|
0,55
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
25
|
0,05
|
274
|
|
274
|
0,39
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
515
|
515
|
0,73
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
58
|
0,11
|
108
|
37
|
145
|
0,21
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.941
|
7,55
|
|
1.103
|
5.044
|
7,18
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
920
|
1,76
|
1.140
|
802
|
1.942
|
2,77
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
160
|
0,31
|
|
77
|
237
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
37
|
37
|
0,05
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
64
|
64
|
0,09
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
666
|
1,28
|
|
455
|
1.121
|
1,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
52.202
|
7,58
|
38.240
|
8.564
|
29.676
|
4,31
|
4
|
Đất đô thị*
|
15.604
|
2,27
|
19.207
|
4.576
|
23.783
|
3,45
|
Ghi chú: - * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;
- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất
quốc gia phân bổ tại Cột (7)=(5)+(6).
- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất
cấp tỉnh xác định tại Cột (7)=(3)+(6).
PHỤ LỤC 02
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
Kỳ
đầu (2011-2015)
|
Kỳ
cuối (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
18.363
|
3.304
|
15.059
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.481
|
328
|
1.153
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.190
|
189
|
1.001
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.782
|
286
|
1.496
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.376
|
645
|
3.731
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
433
|
134
|
299
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10.139
|
1.878
|
8.261
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
151
|
33
|
118
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
8.082
|
5.034
|
3.048
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
218
|
106
|
112
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
52
|
52
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
48
|
9
|
39
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
123
|
117
|
6
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
84
|
22
|
62
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
7.556
|
4.728
|
2.828
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
157
|
35
|
122
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
Kỳ
đầu (2011-2015)
|
Kỳ
cuối (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
27.065
|
11.723
|
15.342
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
110
|
109
|
1
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1
|
|
1
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.056
|
813
|
243
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
718
|
495
|
223
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
19.313
|
5.901
|
13.412
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
5.862
|
4.400
|
1.462
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4
|
4
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.409
|
122
|
1.287
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
791
|
12
|
779
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
|
3
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
|
4
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
|
8
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
67
|
61
|
6
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
459
|
41
|
418
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
1
|
2
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
4
|
|
4
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
3
|
1
|
2
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
4
|
|
4
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
17
|
|
17
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
|
2
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
19
|
5
|
14
|
2.13
|
Đất ở tại đô
thị
|
3
|
1
|
2
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
|
1
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
13
|
|
13
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Năm
hiện trạng 2015
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
588.559
|
584.977
|
584.265
|
585.692
|
587.270
|
588.871
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.042
|
27.501
|
27.313
|
27.109
|
26.900
|
26.744
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
21.191
|
20.993
|
20.846
|
20.731
|
20.592
|
20.464
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
43.742
|
43.352
|
43.155
|
42.897
|
42.514
|
41.868
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
47.501
|
47.692
|
47.864
|
47.553
|
47.024
|
46.560
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
138.949
|
138.799
|
138.777
|
143.262
|
147.671
|
152.000
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
36.147
|
36.147
|
36.147
|
36.147
|
36.147
|
36.693
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
291.732
|
289.037
|
288.403
|
285.955
|
284.261
|
282.260
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
2.351
|
2.327
|
2.333
|
2.315
|
2.293
|
2.278
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.902
|
58.218
|
59.431
|
63.072
|
66.710
|
70.220
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.914
|
2.120
|
2.165
|
4.442
|
6.033
|
8.027
|
2.2
|
Đất an ninh
|
161
|
168
|
168
|
233
|
307
|
377
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
405
|
439
|
491
|
554
|
611
|
632
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
108
|
212
|
212
|
258
|
303
|
332
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
33
|
498
|
618
|
735
|
792
|
870
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1.025
|
1.396
|
1.475
|
1.525
|
1.582
|
1.628
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
2.075
|
2.221
|
2.224
|
2.244
|
2.366
|
2.468
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10.167
|
12.105
|
12.672
|
13.338
|
14.324
|
15.046
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
15
|
31
|
39
|
41
|
44
|
150
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
95
|
97
|
98
|
104
|
120
|
200
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
428
|
466
|
479
|
514
|
541
|
564
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
106
|
126
|
142
|
172
|
337
|
388
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
288
|
366
|
371
|
450
|
706
|
789
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
71
|
86
|
110
|
130
|
136
|
145
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.246
|
4.846
|
5.016
|
5.110
|
5.255
|
5.044
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
1.020
|
1.298
|
1.377
|
1.438
|
1.485
|
1.942
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
130
|
138
|
169
|
178
|
207
|
237
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
37
|
37
|
37
|
37
|
37
|
37
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
24
|
59
|
64
|
64
|
64
|
64
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
767
|
955
|
977
|
1.015
|
1.081
|
1.121
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
46.306
|
45.572
|
45.072
|
40.003
|
34.786
|
29.676
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
16.878
|
16.878
|
16.878
|
18.000
|
19.016
|
23.783
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (4)+...(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
15.059
|
4.105
|
1.072
|
3.358
|
3.561
|
2.963
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.153
|
526
|
150
|
146
|
172
|
159
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.001
|
465
|
138
|
120
|
141
|
137
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.496
|
395
|
151
|
287
|
437
|
226
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.731
|
1.062
|
302
|
883
|
839
|
645
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
299
|
103
|
13
|
76
|
68
|
39
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
8.261
|
1.977
|
451
|
1.939
|
2.017
|
1.877
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
118
|
42
|
6
|
27
|
26
|
17
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
3.048
|
1.226
|
584
|
813
|
279
|
146
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
112
|
17
|
35
|
55
|
5
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
39
|
13
|
11
|
9
|
5
|
2
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
6
|
6
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
62
|
48
|
14
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
2.828
|
1.143
|
523
|
749
|
269
|
144
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
122
|
56
|
5
|
4
|
45
|
12
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 -
2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (4)+...(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.342
|
515
|
353
|
4.776
|
5.134
|
4.564
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
243
|
32
|
|
30
|
39
|
142
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
223
|
56
|
18
|
45
|
70
|
34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
13.412
|
1
|
5
|
4.561
|
4.478
|
4.368
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.462
|
425
|
330
|
140
|
547
|
20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.287
|
218
|
146
|
294
|
83
|
546
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
779
|
|
|
252
|
31
|
496
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
|
4
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
1
|
|
6
|
|
1
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
6
|
3
|
|
|
|
3
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
418
|
192
|
135
|
27
|
29
|
35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
4
|
|
|
1
|
3
|
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
17
|
17
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
14
|
2
|
6
|
3
|
3
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô
thị
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
13
|
1
|
|
4
|
4
|
4
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 02/08/2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
1.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|