|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất kế hoạch đất kỳ cuối Yên Bái 2020
Số hiệu:
|
27/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/NQ-HĐND
|
Yên
Bái, ngày 25 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH YÊN BÁI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc
gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP
ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Công văn số
1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND
ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, gồm:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020.
(Chi
tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020.
(Chi
tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020), gồm:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi
tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi
tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi
tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình
Chính phủ xem xét, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của
tỉnh Yên Bái theo quy định.
2. Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sau khi được phê duyệt; thực hiện phân
bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 25 tháng 7
năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng công báo);
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp quốc gia phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
588.559,27
|
85,45
|
580.827,00
|
8.044,13
|
588.871,13
|
85,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.042,47
|
4,76
|
25.850,00
|
894,35
|
26.744,35
|
4,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
21.190,95
|
3,60
|
19.000,00
|
1.464,09
|
20.464,09
|
3,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
43.741,83
|
7,43
|
|
-1.327,82
|
42.414,01
|
7,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
47.500,73
|
8,07
|
|
-940,26
|
46.560,47
|
7,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
138.949,34
|
23,61
|
152.000,00
|
|
152.000,00
|
25,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
36.147,32
|
6,14
|
36.693,00
|
-545,68
|
36.147,32
|
6,14
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
291.732,03
|
49,57
|
275.941,00
|
6.318,77
|
282.259,77
|
47,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.350,69
|
0,40
|
1.512,00
|
766,03
|
2.278,03
|
0,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.902,23
|
7,83
|
69.701,00
|
518,82
|
70.219,82
|
10,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.913,83
|
3,55
|
8.027,00
|
|
8.027,00
|
11,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
161,13
|
0,30
|
377,00
|
|
377,00
|
0,54
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
404,64
|
0,75
|
632,00
|
|
632,00
|
0,90
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
108,13
|
0,20
|
|
224,02
|
332,15
|
0,47
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
32,90
|
0,06
|
|
837,13
|
870,03
|
1,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1.025,12
|
1,90
|
|
603,08
|
1.628,20
|
2,32
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
2.074,79
|
3,85
|
|
393,35
|
2.468,14
|
3,51
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10.166,93
|
18,86
|
14.130,00
|
916,06
|
15.046,06
|
21,43
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
14,60
|
0,03
|
150,00
|
-105,18
|
44,82
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
94,88
|
0,18
|
200,00
|
-77,81
|
122,19
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
427,91
|
0,79
|
450,00
|
113,59
|
563,59
|
0,80
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
105,59
|
0,20
|
388,00
|
|
388,00
|
0,55
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
17,60
|
0,03
|
274,00
|
|
274,00
|
0,39
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
270,15
|
0,50
|
|
244,46
|
514,61
|
0,73
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
71,34
|
0,13
|
108,00
|
36,92
|
144,92
|
0,21
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.246,27
|
7,88
|
|
797,76
|
5.044,03
|
7,18
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
1.019,84
|
1,89
|
1.140,00
|
801,87
|
1.941,87
|
2,77
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
129,51
|
0,24
|
|
107,20
|
236,71
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
36,56
|
0,07
|
|
|
36,56
|
0,05
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
23,98
|
0,04
|
|
40,27
|
64,25
|
0,09
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
767,49
|
1,42
|
|
353,74
|
1.121,23
|
1,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
46.305,71
|
6,72
|
38.240,00
|
-8.563,73
|
29.676,27
|
4,31
|
4
|
Đất đô thị*
|
16.877,68
|
2,45
|
19.207,00
|
4.575,52
|
23.782,52
|
3,45
|
Ghi chú:
- * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên;
- Diện tích các chỉ tiêu
sử dụng đất quốc gia phân bổ tại Cột (7)=(5)+(6).
- Diện tích các chỉ tiêu
sử dụng đất cấp tỉnh xác định tại Cột (7)=(3)+(6).
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
18.363,39
|
3.304,20
|
15.059,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.480,43
|
327,89
|
1.152,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.190,60
|
189,21
|
1.001,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.782,81
|
286,47
|
1.496,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.375,65
|
644,65
|
3.730,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
433,44
|
133,97
|
299,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10.139,57
|
1.878,23
|
8.261,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
150,28
|
32,57
|
117,71
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
8.081,63
|
5.033,84
|
3.047,79
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
218,14
|
106,19
|
111,95
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
51,68
|
51,68
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
48,48
|
9,14
|
39,34
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
122,96
|
116,99
|
5,97
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
84,30
|
22,00
|
62,30
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
7.556,07
|
4.727,85
|
2.828,22
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
156,97
|
34,95
|
122,02
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
27.065,78
|
11.723,39
|
15.342,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
109,78
|
109,11
|
0,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.056,86
|
813,42
|
243,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
717,92
|
495,34
|
222,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
19.313,27
|
5.900,84
|
13.412,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
5.862,54
|
4.400,24
|
1.462,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,89
|
4,44
|
0,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.409,32
|
122,26
|
1.287,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
790,58
|
12,08
|
778,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,12
|
0,69
|
0,43
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
3,36
|
|
3,36
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4,22
|
|
4,22
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,15
|
|
8,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
66,97
|
61,35
|
5,62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
458,27
|
40,54
|
417,72
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,15
|
0,15
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
0,33
|
0,08
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
2,93
|
0,62
|
2,31
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
4,17
|
0,10
|
4,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
16,60
|
|
16,60
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,87
|
|
1,87
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
19,03
|
4,76
|
14,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
2,67
|
0,50
|
2,17
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,35
|
0,02
|
1,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
12,70
|
|
12,70
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Năm hiện trạng
2015
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
588.559,27
|
584.977,04
|
584.264,61
|
585.692,38
|
587.270,46
|
588.871,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.042,47
|
27.501,49
|
27.313,06
|
27.109,27
|
26.899,75
|
26.744,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
21.190,95
|
20.993,04
|
20.845,67
|
20.731,08
|
20.592,48
|
20.464,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
43.741,83
|
43.351,68
|
43.155,27
|
42.897,05
|
42.513,85
|
42.414,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
47.500,73
|
47.691,90
|
47.863,60
|
47.552,63
|
47.023,71
|
46.560,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
138.949,34
|
138.798,92
|
138.776,50
|
143.261,58
|
147.670,94
|
152.000,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
36.147,32
|
36.147,32
|
36.147,32
|
36.147,32
|
36.147,32
|
36.147,32
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
291.732,03
|
289.036,91
|
288.402,79
|
285.955,13
|
284.260,58
|
282.259,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.350,69
|
2.327,44
|
2.332,94
|
2.314,68
|
2.293,08
|
2.278,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.902,23
|
58.218,23
|
59.430,51
|
63.071,99
|
66.710,40
|
70.219,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.913,83
|
2.120,11
|
2.165,26
|
4.442,21
|
6.033,29
|
8.027,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
161,13
|
168,05
|
168,25
|
232,79
|
306,72
|
377,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
404,64
|
439,17
|
490,92
|
554,03
|
611,13
|
632,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
108,13
|
212,15
|
212,15
|
257,61
|
302,61
|
332,15
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
32,90
|
498,16
|
617,86
|
735,18
|
792,18
|
870,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1.025,12
|
1.395,61
|
1.474,56
|
1.525,45
|
1.582,30
|
1.628,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
2.074,79
|
2.220,87
|
2.223,67
|
2.243,85
|
2.366,44
|
2.468,14
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10.166,93
|
12.105,08
|
12.672,40
|
13.337,78
|
14.323,68
|
15.046,06
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
14,60
|
31,08
|
38,90
|
40,83
|
44,04
|
44,82
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
94,88
|
96,57
|
98,48
|
103,96
|
120,14
|
122,19
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
427,91
|
466,29
|
478,97
|
513,54
|
540,68
|
563,59
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
105,59
|
125,86
|
142,14
|
172,45
|
337,12
|
388,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
17,60
|
36,17
|
40,31
|
87,02
|
191,35
|
274,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
270,15
|
329,92
|
330,92
|
362,92
|
514,61
|
514,61
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
71,34
|
85,96
|
109,86
|
129,80
|
135,98
|
144,92
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.246,27
|
4.845,76
|
5.015,89
|
5.110,44
|
5.255,14
|
5.044,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.019,84
|
1.297,67
|
1.376,59
|
1.438,42
|
1.485,31
|
1.941,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
129,51
|
137,95
|
168,67
|
177,71
|
207,36
|
236,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
36,56
|
36,56
|
36,56
|
36,56
|
36,56
|
36,56
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
23,98
|
58,88
|
64,13
|
64,25
|
64,25
|
64,25
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
767,49
|
955,35
|
977,40
|
1.015,29
|
1.080,54
|
1.121,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
46.305,71
|
45.571,95
|
45.072,09
|
40.002,85
|
34.786,36
|
29.676,27
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
16.877,68
|
16.877,68
|
16.877,68
|
17.999,68
|
19.015,56
|
23.782,52
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
15.059,19
|
4.104,85
|
1.072,34
|
3.357,79
|
3.560,82
|
2.963,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.152,54
|
526,20
|
149,43
|
146,29
|
171,92
|
158,70
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.001,39
|
465,60
|
138,07
|
120,42
|
140,61
|
136,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.496,34
|
394,62
|
150,85
|
286,93
|
437,50
|
226,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.730,99
|
1.061,59
|
302,40
|
882,58
|
838,99
|
645,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
299,47
|
103,27
|
12,92
|
75,93
|
68,15
|
39,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
8.261,34
|
1.977,41
|
450,68
|
1.939,09
|
2.017,35
|
1.876,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
117,71
|
41,77
|
5,82
|
26,98
|
26,40
|
16,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
3.047,79
|
1.226,17
|
583,85
|
812,67
|
279,40
|
145,70
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
111,95
|
16,77
|
34,60
|
55,48
|
5,10
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
39,34
|
13,03
|
11,19
|
8,62
|
4,80
|
1,70
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
5,97
|
5,85
|
0,12
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
62,30
|
47,80
|
14,50
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
2.828,22
|
1.142,71
|
523,44
|
748,57
|
269,50
|
144,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
122,02
|
55,88
|
5,38
|
3,82
|
44,91
|
12,03
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.342,39
|
515,50
|
353,31
|
4.775,60
|
5.133,92
|
4.564,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
243,44
|
32,54
|
|
30,00
|
39,10
|
141,80
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
222,59
|
56,29
|
17,80
|
44,50
|
70,00
|
34,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
13.412,43
|
0,65
|
5,00
|
4.561,00
|
4.477,52
|
4.368,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.462,30
|
425,00
|
330,00
|
140,00
|
547,30
|
20,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,45
|
0,35
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
1.287,06
|
218,27
|
146,55
|
293,65
|
82,57
|
546,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
778,50
|
|
|
251,80
|
30,36
|
496,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,43
|
0,35
|
|
|
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
3,36
|
|
|
0,80
|
1,36
|
1,20
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
4,22
|
0,05
|
3,91
|
0,16
|
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
8,15
|
0,62
|
|
5,74
|
0,20
|
1,59
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
5,62
|
3,00
|
|
|
|
2,62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
417,72
|
191,77
|
134,73
|
27,31
|
28,92
|
35,00
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - Đào tạo
|
2,31
|
0,99
|
0,15
|
0,63
|
0,44
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
4,07
|
|
0,04
|
0,55
|
2,98
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
16,60
|
16,60
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
1,87
|
|
0,70
|
0,45
|
0,42
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
14,27
|
2,40
|
5,58
|
2,75
|
3,34
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
2,17
|
2,10
|
0,07
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
1,33
|
0,52
|
0,81
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
12,70
|
0,50
|
|
4,10
|
3,75
|
4,35
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 25/07/2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái
1.628
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|