Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất kế hoạch đất kỳ cuối Yên Bái 2020

Số hiệu: 27/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành: 25/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 25 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH YÊN BÁI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gồm:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

 (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), gồm:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).

(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).

(Chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).

(Chi tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ xem xét, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái theo quy định.

2. Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sau khi được phê duyệt; thực hiện phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng công báo);
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

588.559,27

85,45

580.827,00

8.044,13

588.871,13

85,50

1.1

Đất trồng lúa

28.042,47

4,76

25.850,00

894,35

26.744,35

4,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.190,95

3,60

19.000,00

1.464,09

20.464,09

3,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43.741,83

7,43

 

-1.327,82

42.414,01

7,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47.500,73

8,07

 

-940,26

46.560,47

7,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

138.949,34

23,61

152.000,00

 

152.000,00

25,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

36.147,32

6,14

36.693,00

-545,68

36.147,32

6,14

1.6

Đất rừng sản xuất

291.732,03

49,57

275.941,00

6.318,77

282.259,77

47,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.350,69

0,40

1.512,00

766,03

2.278,03

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

53.902,23

7,83

69.701,00

518,82

70.219,82

10,19

2.1

Đất quốc phòng

1.913,83

3,55

8.027,00

 

8.027,00

11,43

2.2

Đất an ninh

161,13

0,30

377,00

 

377,00

0,54

2.3

Đất khu công nghiệp

404,64

0,75

632,00

 

632,00

0,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

108,13

0,20

 

224,02

332,15

0,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

32,90

0,06

 

837,13

870,03

1,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.025,12

1,90

 

603,08

1.628,20

2,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.074,79

3,85

 

393,35

2.468,14

3,51

2.8

Đất phát triển hạ tầng

10.166,93

18,86

14.130,00

916,06

15.046,06

21,43

-

Đất cơ sở văn hóa

14,60

0,03

150,00

-105,18

44,82

0,06

-

Đất cơ sở y tế

94,88

0,18

200,00

-77,81

122,19

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

427,91

0,79

450,00

113,59

563,59

0,80

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

105,59

0,20

388,00

 

388,00

0,55

2.9

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

17,60

0,03

274,00

 

274,00

0,39

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

270,15

0,50

 

244,46

514,61

0,73

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71,34

0,13

108,00

36,92

144,92

0,21

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.246,27

7,88

 

797,76

5.044,03

7,18

2.13

Đất ở tại đô thị

1.019,84

1,89

1.140,00

801,87

1.941,87

2,77

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

129,51

0,24

 

107,20

236,71

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

36,56

0,07

 

 

36,56

0,05

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

23,98

0,04

 

40,27

64,25

0,09

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

767,49

1,42

 

353,74

1.121,23

1,60

3

Đất chưa sử dụng

46.305,71

6,72

38.240,00

-8.563,73

29.676,27

4,31

4

Đất đô thị*

16.877,68

2,45

19.207,00

4.575,52

23.782,52

3,45

Ghi chú: - * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia phân bổ tại Cột (7)=(5)+(6).

- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh xác định tại Cột (7)=(3)+(6).

 

PHỤ LỤC 02

 DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

18.363,39

3.304,20

15.059,19

1.1

Đất trồng lúa

1.480,43

327,89

1.152,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.190,60

189,21

1.001,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.782,81

286,47

1.496,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.375,65

644,65

3.730,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

433,44

133,97

299,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

10.139,57

1.878,23

8.261,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

150,28

32,57

117,71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8.081,63

5.033,84

3.047,79

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

218,14

106,19

111,95

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

51,68

51,68

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

48,48

9,14

39,34

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

122,96

116,99

5,97

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

84,30

22,00

62,30

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

7.556,07

4.727,85

2.828,22

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

156,97

34,95

122,02

 

PHỤ LỤC 03

 DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

27.065,78

11.723,39

15.342,39

1.1

Đất trồng lúa

109,78

109,11

0,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.056,86

813,42

243,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

717,92

495,34

222,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

19.313,27

5.900,84

13.412,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5.862,54

4.400,24

1.462,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,89

4,44

0,45

2

Đất phi nông nghiệp

1.409,32

122,26

1.287,06

2.1

Đất quốc phòng

790,58

12,08

778,50

2.2

Đất an ninh

1,12

0,69

0,43

2.3

Đất khu công nghiệp

3,36

 

3,36

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

4,22

 

4,22

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,15

 

8,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

66,97

61,35

5,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng

458,27

40,54

417,72

-

Đất cơ sở văn hóa

0,15

0,15

 

-

Đất cơ sở y tế

0,33

0,08

0,25

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

2,93

0,62

2,31

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4,17

0,10

4,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

16,60

 

16,60

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,87

 

1,87

2.13

Đất ở tại nông thôn

19,03

4,76

14,27

2.14

Đất ở tại đô thị

2,67

0,50

2,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,35

0,02

1,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

12,70

 

12,70

 

PHỤ LỤC 04

 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

588.559,27

584.977,04

584.264,61

585.692,38

587.270,46

588.871,13

1.1

Đất trồng lúa

28.042,47

27.501,49

27.313,06

27.109,27

26.899,75

26.744,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.190,95

20.993,04

20.845,67

20.731,08

20.592,48

20.464,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43.741,83

43.351,68

43.155,27

42.897,05

42.513,85

42.414,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47.500,73

47.691,90

47.863,60

47.552,63

47.023,71

46.560,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

138.949,34

138.798,92

138.776,50

143.261,58

147.670,94

152.000,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

36.147,32

36.147,32

36.147,32

36.147,32

36.147,32

36.147,32

1.6

Đất rừng sản xuất

291.732,03

289.036,91

288.402,79

285.955,13

284.260,58

282.259,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.350,69

2.327,44

2.332,94

2.314,68

2.293,08

2.278,03

2

Đất phi nông nghiệp

53.902,23

58.218,23

59.430,51

63.071,99

66.710,40

70.219,82

2.1

Đất quốc phòng

1.913,83

2.120,11

2.165,26

4.442,21

6.033,29

8.027,00

2.2

Đất an ninh

161,13

168,05

168,25

232,79

306,72

377,00

2.3

Đất khu công nghiệp

404,64

439,17

490,92

554,03

611,13

632,00

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

108,13

212,15

212,15

257,61

302,61

332,15

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

32,90

498,16

617,86

735,18

792,18

870,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.025,12

1.395,61

1.474,56

1.525,45

1.582,30

1.628,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.074,79

2.220,87

2.223,67

2.243,85

2.366,44

2.468,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng

10.166,93

12.105,08

12.672,40

13.337,78

14.323,68

15.046,06

-

Đất cơ sở văn hóa

14,60

31,08

38,90

40,83

44,04

44,82

-

Đất cơ sở y tế

94,88

96,57

98,48

103,96

120,14

122,19

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

427,91

466,29

478,97

513,54

540,68

563,59

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

105,59

125,86

142,14

172,45

337,12

388,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

17,60

36,17

40,31

87,02

191,35

274,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

270,15

329,92

330,92

362,92

514,61

514,61

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71,34

85,96

109,86

129,80

135,98

144,92

2.13

Đất ở tại nông thôn

4.246,27

4.845,76

5.015,89

5.110,44

5.255,14

5.044,03

2.14

Đất ở tại đô thị

1.019,84

1.297,67

1.376,59

1.438,42

1.485,31

1.941,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

129,51

137,95

168,67

177,71

207,36

236,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

36,56

36,56

36,56

36,56

36,56

36,56

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

23,98

58,88

64,13

64,25

64,25

64,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

767,49

955,35

977,40

1.015,29

1.080,54

1.121,23

3

Đất chưa sử dụng

46.305,71

45.571,95

45.072,09

40.002,85

34.786,36

29.676,27

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

16.877,68

16.877,68

16.877,68

17.999,68

19.015,56

23.782,52

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

15.059,19

4.104,85

1.072,34

3.357,79

3.560,82

2.963,39

1.1

Đất trồng lúa

1.152,54

526,20

149,43

146,29

171,92

158,70

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.001,39

465,60

138,07

120,42

140,61

136,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.496,34

394,62

150,85

286,93

437,50

226,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.730,99

1.061,59

302,40

882,58

838,99

645,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

299,47

103,27

12,92

75,93

68,15

39,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

8.261,34

1.977,41

450,68

1.939,09

2.017,35

1.876,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

117,71

41,77

5,82

26,98

26,40

16,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.047,79

1.226,17

583,85

812,67

279,40

145,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

111,95

16,77

34,60

55,48

5,10

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

39,34

13,03

11,19

8,62

4,80

1,70

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,97

5,85

0,12

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

62,30

47,80

14,50

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.828,22

1.142,71

523,44

748,57

269,50

144,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

122,02

55,88

5,38

3,82

44,91

12,03

 

PHỤ LỤC 06

 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

15.342,39

515,50

353,31

4.775,60

5.133,92

4.564,06

1.1

Đất trồng lúa

0,67

0,67

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

243,44

32,54

 

30,00

39,10

141,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

222,59

56,29

17,80

44,50

70,00

34,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

13.412,43

0,65

5,00

4.561,00

4.477,52

4.368,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.462,30

425,00

330,00

140,00

547,30

20,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,45

0,35

 

0,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.287,06

218,27

146,55

293,65

82,57

546,03

2.1

Đất quốc phòng

778,50

 

 

251,80

30,36

496,34

2.2

Đất an ninh

0,43

0,35

 

 

 

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

3,36

 

 

0,80

1,36

1,20

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

4,22

0,05

3,91

0,16

 

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,15

0,62

 

5,74

0,20

1,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,62

3,00

 

 

 

2,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng

417,72

191,77

134,73

27,31

28,92

35,00

-

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

0,25

 

 

 

 

0,25

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

2,31

0,99

0,15

0,63

0,44

0,10

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4,07

 

0,04

0,55

2,98

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

16,60

16,60

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,87

 

0,70

0,45

0,42

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

14,27

2,40

5,58

2,75

3,34

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

2,17

2,10

0,07

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,33

0,52

0,81

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

12,70

0,50

 

4,10

3,75

4,35

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 25/07/2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.628

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.200.114
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!