|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 13/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH CAO BẰNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng (Tờ trình số 2528/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 70/TTr-BTNMT ngày 8 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
670.786
|
100
|
|
|
670.786
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
629.362
|
93,82
|
627.737
|
|
627.737
|
93,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.240
|
5,44
|
33.650
|
6
|
33.656
|
5,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)
|
4.976
|
|
4.800
|
|
4.800
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.635
|
0,74
|
|
8.969
|
8.969
|
1,43
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
496.490
|
78,89
|
299.449
|
9
|
299.458
|
47,70
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.869
|
1,73
|
16.964
|
|
16.964
|
2,70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
26.960
|
4,28
|
217.722
|
|
217.677
|
34,68
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
443
|
0,07
|
441
|
2
|
443
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
26.394
|
3,93
|
31.325
|
443
|
31.768
|
4,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
125
|
0,47
|
|
171
|
171
|
0,54
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.416
|
5,36
|
1.784
|
|
1.784
|
5,62
|
2.3
|
Đất an ninh
|
46
|
0,17
|
106
|
|
102
|
0,32
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
178
|
0,67
|
200
|
315
|
515
|
1,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
178
|
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
315
|
315
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2.068
|
7,84
|
|
2.735
|
2.735
|
8,61
|
2.6
|
Đất có di tích danh thắng
|
105
|
0,40
|
136
|
|
136
|
0,43
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
47
|
0,18
|
136
|
|
136
|
0,43
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
27
|
0,10
|
|
29
|
29
|
0,09
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
562
|
2,13
|
|
636
|
636
|
2,00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9.569
|
36,25
|
13.072
|
461
|
13.533
|
42,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
48
|
|
54
|
285
|
339
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
37
|
|
69
|
|
69
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
352
|
|
472
|
|
472
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
33
|
|
187
|
|
187
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
917
|
3,47
|
1.266
|
115
|
1.381
|
4,35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
15.030
|
2,24
|
11.724
|
|
11.281
|
1,68
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
11.724
|
|
11.281
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
3.306
|
443
|
3.749
|
33,24
|
4
|
Đất đô thị
|
26.792
|
3,99
|
|
34.420
|
34.420
|
5,13
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
15.821
|
2,36
|
|
16.964
|
16.964
|
2,53
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.323
|
0,35
|
|
3.089
|
3.089
|
0,46
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
4.959
|
3.248
|
1.711
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
584
|
377
|
207
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)
|
213
|
152
|
61
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
665
|
402
|
263
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.524
|
1.133
|
391
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
767
|
474
|
293
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất nông nghiệp khác
|
1.040
|
570
|
470
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
95
|
50
|
45
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.319
|
1.687
|
1.632
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
129
|
62
|
67
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
3.190
|
1.625
|
1.565
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
430
|
306
|
124
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2
|
2
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
95
|
95
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1
|
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
3
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
58
|
46
|
12
|
2.6
|
Đất có di tích danh thắng
|
9
|
7
|
2
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
29
|
25
|
4
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5
|
2
|
3
|
2.9
|
Đất phát triển cơ sở hạ tầng
|
184
|
117
|
67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hoá
|
5
|
2
|
3
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2
|
|
2
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
3
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng xác lập ngày 10 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ điện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011*
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
670.786
|
670.786
|
670.786
|
670.786
|
670.786
|
670.786
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
629.362
|
629.212
|
628.454
|
628.308
|
628.168
|
627.816
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.240
|
34.240
|
34.087
|
34.010
|
33.938
|
33.862
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)
|
4.976
|
4.976
|
4.925
|
4.884
|
4.850
|
4.825
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.635
|
4.636
|
5.534
|
5.980
|
6.430
|
6.786
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
496.490
|
496.490
|
460.847
|
395.867
|
366.810
|
366.336
|
1.4
|
Đất có rừng đặc dụng
|
10.869
|
10.869
|
15.284
|
15.284
|
14.600
|
14.600
|
1.5
|
Đất có rừng sản xuất
|
26.960
|
26.960
|
64.031
|
128.989
|
158.766
|
159.127
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
443
|
443
|
443
|
443
|
443
|
443
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
26.394
|
26.576
|
28.179
|
28.684
|
29.190
|
29.933
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
125
|
133
|
140
|
154
|
155
|
171
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.416
|
1.431
|
1.573
|
1.576
|
1.632
|
1.703
|
2.3
|
Đất an ninh
|
46
|
47
|
61
|
62
|
65
|
67
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
178
|
183
|
229
|
293
|
327
|
354
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2.068
|
2.070
|
2.458
|
2.472
|
2.476
|
2.647
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
105
|
105
|
119
|
120
|
126
|
131
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
47
|
51
|
84
|
89
|
95
|
114
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
27
|
27
|
27
|
29
|
29
|
29
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
562
|
563
|
567
|
570
|
605
|
614
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9.569
|
9.701
|
10.940
|
11.379
|
11.759
|
12.228
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
48
|
49
|
84
|
102
|
125
|
ỉ 43
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
37
|
38
|
43
|
49
|
54
|
. 56
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
352
|
357
|
386
|
400
|
443
|
457
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
33
|
33
|
68
|
78
|
85
|
115
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
917
|
920
|
1.059
|
1.088
|
1.101
|
1.197
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
15.030
|
14.998
|
14.153
|
13.794
|
13.428
|
13.037
|
4
|
Đất đô thị
|
26.792
|
26.792
|
28.334
|
28.334
|
29.348
|
29.348
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
15.821
|
15.821
|
15.821
|
16.964
|
16.964
|
16.964
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.323
|
2.677
|
2.677
|
2.677
|
2.677
|
3.089
|
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
DT chuyển MĐSD trong kỳ
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
3.248
|
169
|
1.428
|
495
|
470
|
686
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
377
|
|
153
|
77
|
72
|
75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên)
|
152
|
|
52
|
41
|
34
|
25
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
402
|
15
|
151
|
63
|
71
|
102
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.133
|
|
698
|
148
|
39
|
248
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
474
|
|
183
|
71
|
118
|
102
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất nông nghiệp khác
|
570
|
|
246
|
128
|
118
|
78
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển, sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
50
|
|
20
|
10
|
10
|
10
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.687
|
19
|
661
|
344
|
330
|
333
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
62
|
17
|
12
|
14
|
11
|
8
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
1.625
|
2
|
649
|
330
|
319
|
325
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
306
|
13
|
184
|
15
|
36
|
58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
22
|
Đất quốc phòng
|
95
|
|
62
|
|
12
|
21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
2.4
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
46
|
2
|
38
|
4
|
2
|
|
2.5
|
Đất di tích danh thắng
|
7
|
|
|
|
5
|
2
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
25
|
3
|
12
|
5
|
|
5
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2.8
|
Đất phát triển cơ sở hạ tầng
|
117
|
7
|
71
|
5
|
9
|
25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hoá
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh đã được Chính phủ xét duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh.
2. Xác định và công bố công khai diện tích, mốc giới đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; thực hiện có hiệu quả các biện pháp quản lý đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; ưu tiên giao đất, giao và khoán rừng phòng hộ cho các cộng đồng, hợp tác xã, hộ gia đình để quản lý bảo vệ và hưởng lợi lâu dài; đẩy mạnh phát triển kinh tế lâm nghiệp thông qua việc mở rộng diện tích rừng sản xuất; xây dựng cơ chế khuyến khích ưu đãi người trồng rừng nhằm tăng mật độ che phủ, hạn chế xói mòn, rửa trôi, sạt lở đất;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê;
4. Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng; ngăn chặn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc sử dụng sai mục đích;
6. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND tỉnh Cao Bằng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
- VPCP: BTCN, các PCN, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTN (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-CP ngày 09/01/2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành
5.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|