|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy hoạch kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối Lai Châu 2016 2020
Số hiệu:
|
12/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2017/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày
14 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ các Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng
02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09
tháng 4 năm 2016 thông qua về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 136/2015/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc thông qua Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016
- 2020;
Xét Tờ trình số 1166/TTr-UBND ngày 26 tháng 6
năm 2017 của UBND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu; Báo cáo
thẩm tra số 285/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu, với nội dung sau:
1. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quốc gia phân bổ
|
Cấp tỉnh xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
906.878,70
|
100
|
|
|
906.878,70
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
521.934,80
|
57,55
|
586.460,00
|
8.124,15
|
594.584,15
|
65,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29.936,08
|
3,3
|
29.896,00
|
632,39
|
30.528,39
|
3,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
6.884,70
|
0,76
|
6.909,00
|
618,49
|
7.527,49
|
0,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
53.186,66
|
5,86
|
|
-16.314,11
|
36.872,55
|
4,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
25.227,20
|
2,78
|
|
4.692,34
|
29.919,54
|
3,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
235.738,05
|
25,99
|
250.072,00
|
7.640,64
|
257.712,64
|
28,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.133,04
|
3,43
|
41.275,00
|
0,00
|
41.275,00
|
4,55
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
145.766,21
|
16,07
|
196.825,00
|
0,00
|
196.825,00
|
21,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
917,09
|
0,1
|
962,00
|
0,00
|
962,00
|
0,11
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
30,47
|
0,00
|
|
458,55
|
489,02
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
32.768,81
|
3,61
|
42.408,00
|
0,00
|
42.408,00
|
4,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
264,77
|
0,03
|
3.887,00
|
0,00
|
3.887,00
|
0,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
48,84
|
0,01
|
70,00
|
10,17
|
80,17
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
650,00
|
-250,00
|
400,00
|
0,04
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
|
123,73
|
123,73
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
52,44
|
0,01
|
|
128,21
|
180,65
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
107,98
|
0,01
|
|
46,99
|
154,97
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
244,6
|
0,03
|
|
693,00
|
937,60
|
0,10
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
13.078,52
|
1,44
|
15.144,00
|
0,00
|
15.144,00
|
1,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
10,78
|
0,00
|
96,00
|
0,00
|
96,00
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
55,49
|
0,01
|
75,00
|
0,00
|
75,00
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
386,21
|
0,04
|
415,00
|
0,00
|
415,00
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
23,61
|
0,00
|
37,00
|
0,00
|
37,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
2,42
|
0,00
|
|
0,05
|
2,47
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
14,44
|
0,00
|
|
0,00
|
14,44
|
0,00
|
-
|
Đất giao thông
|
3.939,79
|
0,43
|
|
741,28
|
4.681,06
|
0,52
|
-
|
Đất thủy lợi
|
428,23
|
0,05
|
|
346,59
|
774,82
|
0,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
8.193,29
|
0,90
|
|
816,51
|
9.009,80
|
0,99
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
7,98
|
0,00
|
|
3,76
|
11,74
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
16,28
|
0,00
|
|
10,38
|
26,66
|
0,00
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
13,19
|
0,00
|
81,00
|
0,00
|
22,79
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
11,79
|
0,00
|
58,21
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
29,25
|
0,00
|
49,00
|
0,00
|
49,00
|
0,01
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.544,06
|
0,28
|
|
900,01
|
3.444,07
|
0,38
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
426,65
|
0,05
|
592,00
|
0,00
|
592,00
|
0,07
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
113,27
|
0,01
|
|
21,18
|
134,45
|
0,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
41,23
|
0,00
|
|
301,89
|
343,12
|
0,04
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
|
4,10
|
4,10
|
0,00
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
589,28
|
0,06
|
|
641,92
|
1.231,20
|
0,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
352.175,09
|
38,83
|
278.010,00
|
-8.123,45
|
269.886,55
|
29,76
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
80,7
|
0,01
|
21.831,00
|
0,00
|
21.831,00
|
2,40
|
5
|
Đất đô thị
|
21.431,58
|
2,36
|
22.020,00
|
0,00
|
22.020,00
|
2,36
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
60.898,99
|
6,72
|
|
78.121,05
|
139.020,04
|
15,33
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
412.637,32
|
45,5
|
|
61.542,92
|
474.180,24
|
52,29
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
31.136,04
|
3,43
|
|
9.276,54
|
40.412,58
|
4,46
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
-
|
-
|
|
1.015,73
|
1.015,73
|
0,11
|
5
|
Khu đô thị
|
21.431,58
|
2,36
|
|
21,61
|
21.453,19
|
2,37
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
88,59
|
0,01
|
|
894,03
|
982,62
|
0,11
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
10.114,90
|
1,12
|
|
5.438,70
|
15.553,60
|
1,72
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
(ha)
|
Các kỳ kế
hoạch (ha)
|
|
Kỳ đầu 2011
- 2015
|
Kỳ cuối
2016 -2020
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
7.343,39
|
1.273,53
|
6.069,86
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.294,16
|
957,73
|
336,43
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.015,98
|
952,73
|
63,25
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.795,32
|
100,74
|
2.694,58
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.127,78
|
21,47
|
1.106,31
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.196,18
|
25,01
|
1.171,17
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
880,68
|
168,47
|
712,21
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
49,25
|
0,11
|
49,14
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
119.722,44
|
99.016,54
|
20.705,90
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
204,93
|
200,08
|
4,85
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
2,86
|
-
|
2,86
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
85,95
|
72,76
|
13,19
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
122,45
|
72,23
|
50,22
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
3.424,85
|
3.086,96
|
337,89
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
2.687,39
|
1.379,29
|
1.308,10
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
12,32
|
-
|
12,32
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
(ha)
|
Các kỳ kế
hoạch (ha)
|
|
Kỳ đầu
2011-2015
|
Kỳ cuối
2016 -2020
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
111.860,59
|
32.042,71
|
79.817,88
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
497,33
|
|
497,33
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
59,60
|
|
59,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
10.195,52
|
8.375,89
|
1.819,63
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
12.897,57
|
7.626,17
|
5.271,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
21.413,86
|
25,01
|
21.388,85
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.141,96
|
|
10.141,96
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
56.688,14
|
16.015,53
|
40.672,61
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,52
|
0,11
|
14,41
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.075,90
|
3.480,11
|
3.595,79
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.902,54
|
7,04
|
1.895,50
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,21
|
2,56
|
5,65
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
200,00
|
|
200,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,84
|
|
25,84
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
14,98
|
|
14,98
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,00
|
|
10,00
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
389,53
|
|
389,53
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
780,53
|
|
780,53
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
9,57
|
|
9,57
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
3,89
|
|
3,89
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,05
|
|
6,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
15,82
|
|
15,82
|
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,40
|
|
6,40
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
3,60
|
|
3,60
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,01
|
4,91
|
14,10
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
67,56
|
|
67,56
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
16,67
|
|
16,67
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3,60
|
|
3,60
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,55
|
|
1,55
|
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
224,74
|
148,93
|
75,81
|
|
2. Kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
a) Phân bổ diện tích các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Năm hiện trạng
2015 (ha)
|
Các năm kế
hoạch (ha)
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
521.934,80
|
522.470,34
|
522.974,53
|
529.734,51
|
552.353,25
|
594.584,15
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29.936,08
|
30.053,56
|
30.018,19
|
30.254,82
|
30.482,90
|
30.528,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6.884,70
|
6.903,17
|
6.895,77
|
7.211,45
|
7.397,61
|
7.527,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
53.186,66
|
54.240,64
|
53.616,01
|
43.662,01
|
40.032,08
|
36.872,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
25.227,20
|
25.417,57
|
25.534,47
|
26.917,78
|
27.791,60
|
29.919,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
235.738,05
|
236.337,43
|
236.419,67
|
239.223,26
|
243.538,21
|
257.712,64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.133,04
|
31.133,04
|
31.133,04
|
31.133,04
|
31.994,66
|
41.275,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
145.766,21
|
144.339,13
|
144.893,22
|
157.114,66
|
177.073,00
|
196.825,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
917,09
|
918,47
|
896,71
|
939,92
|
951,77
|
962,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
32.768,81
|
32.943,80
|
34.433,58
|
37.294,96
|
38.595,13
|
42.408,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
264,77
|
269,00
|
333,26
|
2.015,33
|
2.255,08
|
3.887,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
48,84
|
62,04
|
70,23
|
78,67
|
80,17
|
80,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
51,79
|
80,00
|
130,00
|
400,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
16,80
|
35,53
|
105,53
|
123,73
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
52,44
|
54,98
|
144,38
|
160,12
|
172,18
|
180,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
107,98
|
107,43
|
117,18
|
122,62
|
137,12
|
154,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
244,60
|
261,15
|
369,25
|
372,00
|
378,20
|
937,60
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
13.078,52
|
13.246,17
|
13.849,40
|
14.189,79
|
14.574,64
|
15.144,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
10,78
|
10,78
|
12,93
|
43,45
|
75,50
|
96,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
55,49
|
55,95
|
63,19
|
62,99
|
63,84
|
75,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
386,21
|
393,68
|
395,47
|
406,47
|
412,48
|
415,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
23,61
|
24,02
|
38,39
|
35,75
|
33,40
|
37,00
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
13,19
|
13,29
|
13,29
|
13,29
|
17,79
|
22,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
11,79
|
11,79
|
22,68
|
50,68
|
56,21
|
58,21
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
29,25
|
29,25
|
43,00
|
45,90
|
48,90
|
49,00
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.544,06
|
2.547,79
|
2.821,56
|
3.134,41
|
3.186,36
|
3.444,07
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
426,65
|
432,09
|
460,67
|
544,40
|
588,94
|
592,00
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
113,27
|
114,05
|
131,49
|
132,08
|
133,94
|
134,45
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
41,23
|
40,88
|
45,45
|
69,93
|
208,62
|
343,12
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
589,28
|
593,49
|
702,56
|
906,33
|
1.084,59
|
1.231,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
352.175,09
|
351.464,56
|
349.470,59
|
339.849,22
|
315.930,32
|
269.886,55
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
80,70
|
1.366,82
|
3.116,21
|
8.562,30
|
15.657,25
|
21.831,00
|
5
|
Đất đô thị
|
21.431,58
|
21.431,58
|
21.635,24
|
21.833,17
|
22.019,64
|
22.020,00
|
b) Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo đơn vị hành chính
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TP
Lai Châu
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Tân Uyên
|
Huyện
Than Uyên
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
Huyện
Mường Tè
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
906.878,70
|
7.077,44
|
68.452,38
|
89.732,88
|
79.252,92
|
102.924,66
|
152.700,10
|
138.804,16
|
267.934,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
594.584,15
|
4.254,56
|
44.638,37
|
53.832,64
|
45.777,97
|
71.507,74
|
81.985,42
|
90.937,67
|
201.649,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
30.528,39
|
712,07
|
4.812,12
|
4.705,94
|
3.543,24
|
5.518,51
|
5.681,46
|
2.176,58
|
3.378,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.527,49
|
-
|
836,22
|
1.773,47
|
2.194,32
|
863,57
|
740,01
|
467,01
|
652,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
36.872,55
|
1.315,88
|
3.898,15
|
2.998,05
|
503,16
|
9.763,28
|
11.398,86
|
5.283,14
|
1.712,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29.919,54
|
326,29
|
2.765,59
|
3.139,61
|
1.759,19
|
3.546,21
|
12.083,43
|
5.154,09
|
1.145,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
257.712,64
|
1.733,29
|
24.181,63
|
16.348,25
|
13.610,94
|
36.522,32
|
36.221,80
|
48.143,61
|
80.950,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
41.275,00
|
-
|
-
|
7.024,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.250,98
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
196.825,00
|
65,71
|
8.734,65
|
19.071,56
|
26.146,96
|
16.103,56
|
16.389,31
|
30.134,64
|
80.178,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
962,00
|
101,32
|
227,59
|
135,44
|
172,69
|
42,24
|
208,57
|
45,62
|
28,53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
42.408,00
|
2.105,25
|
3.418,46
|
5.077,14
|
8.064,29
|
3.901,68
|
7.817,75
|
5.983,24
|
6.040,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
3.887,00
|
568,06
|
591,54
|
553,51
|
252,39
|
480,73
|
384,74
|
421,88
|
634,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
80,17
|
51,16
|
3,43
|
2,50
|
6,50
|
3,37
|
3,84
|
5,14
|
4,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
400,00
|
-
|
200,00
|
-
|
-
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
123,73
|
20,00
|
-
|
35,00
|
50,00
|
-
|
-
|
18,73
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
180,65
|
69,85
|
67,27
|
1,91
|
5,14
|
2,53
|
1,31
|
18,76
|
13,88
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
154,97
|
0,88
|
16,32
|
10,29
|
9,16
|
56,03
|
17,71
|
36,68
|
7,90
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
937,60
|
-
|
263,36
|
2,20
|
-
|
15,33
|
94,36
|
-
|
562,35
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
15.144,00
|
576,79
|
711,70
|
2.999,78
|
6.252,00
|
1.248,44
|
1.317,78
|
875,65
|
1.161,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
96,00
|
23,22
|
0,97
|
10,96
|
10,49
|
10,64
|
8,68
|
9,60
|
21,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
75,00
|
28,41
|
5,36
|
5,55
|
5,36
|
5,97
|
12,25
|
6,33
|
5,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
415,00
|
94,18
|
38,39
|
50,85
|
53,69
|
49,17
|
54,97
|
25,90
|
47,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
37,00
|
8,13
|
8,96
|
2,94
|
3,13
|
0,02
|
6,24
|
2,90
|
4,68
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
22,79
|
-
|
2,15
|
-
|
5,07
|
5,24
|
-
|
2,09
|
8,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
58,21
|
5,43
|
29,55
|
10,00
|
4,00
|
4,15
|
2,20
|
2,88
|
-
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
49,00
|
6,97
|
2,16
|
5,71
|
3,89
|
4,86
|
2,04
|
14,94
|
8,43
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.444,07
|
114,82
|
482,84
|
375,69
|
529,96
|
701,71
|
555,02
|
327,12
|
356,91
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
592,00
|
218,18
|
63,33
|
61,93
|
79,15
|
46,96
|
48,97
|
25,09
|
48,39
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
134,45
|
26,74
|
12,99
|
21,34
|
8,49
|
11,49
|
12,72
|
32,06
|
8,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
343,12
|
60,48
|
38,25
|
16,23
|
46,99
|
57,85
|
53,39
|
19,65
|
50,28
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4,10
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
1.231,20
|
53,93
|
140,02
|
137,90
|
213,70
|
93,45
|
293,73
|
163,86
|
134,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
269.886,55
|
717,63
|
20.395,55
|
30.823,10
|
25.410,66
|
27.515,24
|
62.896,93
|
41.883,25
|
60.244,20
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
21.831,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.831,00
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất đô thị*
|
22.020,00
|
2.295,68
|
1.784,30
|
7.020,16
|
1.137,85
|
4.495,07
|
1.172,57
|
2.993,69
|
1.120,68
|
c) Chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Các năm kế hoạch (ha)
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
6.069,86
|
173,03
|
1.134,31
|
1.933,52
|
806,50
|
2.022,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
336,43
|
14,94
|
133,16
|
52,60
|
52,00
|
83,73
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
63,25
|
0,12
|
20,40
|
14,82
|
13,64
|
14,27
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
2.694,58
|
52,58
|
494,56
|
717,40
|
506,57
|
923,46
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.106,31
|
15,18
|
264,98
|
280,12
|
126,18
|
419,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.171,17
|
46,65
|
89,85
|
702,21
|
51,92
|
280,54
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
712,21
|
29,17
|
129,97
|
178,28
|
66,90
|
307,89
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
49,14
|
14,51
|
21,76
|
2,90
|
2,93
|
7,04
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
20.705,90
|
1.671,88
|
652,53
|
10.504,67
|
4.804,08
|
3.072,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
4,85
|
-
|
-
|
3,55
|
1,30
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
2,86
|
1,85
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
13,19
|
2,29
|
-
|
2,20
|
0,30
|
8,40
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
50,22
|
0,23
|
-
|
38,51
|
11,48
|
-
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
337,89
|
110,29
|
-
|
13,20
|
10,20
|
204,20
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
1.308,10
|
172,17
|
492,06
|
264,95
|
199,50
|
179,42
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
12,32
|
0,85
|
0,16
|
7,07
|
2,95
|
1,29
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Các năm kế hoạch (ha)
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
79.817,88
|
1.809,89
|
1.637,85
|
8.692,30
|
23.424,43
|
44.253,41
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
497,33
|
48,55
|
69,80
|
136,78
|
144,80
|
97,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
59,60
|
-
|
-
|
20,00
|
13,80
|
25,80
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.819,63
|
1.087,25
|
-
|
441,88
|
210,50
|
80,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
5.271,40
|
77,52
|
213,16
|
1.394,23
|
1.374,70
|
2.211,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
21.388,85
|
582,26
|
180,10
|
3.524,00
|
4.392,59
|
12.709,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.141,96
|
-
|
-
|
-
|
861,62
|
9.280,34
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
40.672,61
|
11,57
|
1.167,10
|
3.190,41
|
16.439,22
|
19.864,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
14,41
|
2,74
|
-
|
1,00
|
1,00
|
9,67
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
3.595,79
|
25,77
|
356,12
|
929,07
|
494,47
|
1.790,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.895,50
|
-
|
9,48
|
690,08
|
177,55
|
1.018,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5,65
|
1,01
|
4,25
|
0,39
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
200,00
|
-
|
51,79
|
28,21
|
50,00
|
70,00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
25,84
|
-
|
-
|
3,84
|
21,00
|
1,00
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
14,98
|
0,16
|
7,22
|
2,60
|
2,50
|
2,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
3,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
389,53
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
388,53
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
780,53
|
18,23
|
197,84
|
128,87
|
183,85
|
251,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
9,57
|
-
|
1,89
|
0,06
|
6,50
|
1,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
3,89
|
-
|
3,29
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
6,05
|
1,43
|
0,28
|
3,09
|
1,05
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
15,82
|
0,50
|
6,82
|
2,08
|
4,81
|
1,61
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
6,40
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
5,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
3,60
|
-
|
-
|
3,60
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
14,10
|
-
|
8,60
|
2,90
|
2,50
|
0,10
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
67,56
|
0,26
|
28,83
|
17,85
|
14,57
|
6,05
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
16,67
|
-
|
6,07
|
6,28
|
3,92
|
0,40
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
3,60
|
0,79
|
1,88
|
0,33
|
0,25
|
0,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,55
|
-
|
0,64
|
0,76
|
0,15
|
-
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
75,81
|
3,78
|
11,25
|
13,25
|
21,06
|
26,47
|
3. Các giải pháp tổ chức thực
hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu
a) Giải pháp về quản lý đất đai và tổ chức thực
hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Sau khi được Chính phủ phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, tiến hành phân bổ chỉ tiêu
và lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành
phố; quản lý thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bảo đảm tính khả thi, hiệu
quả trong thực tiễn.
Công bố rộng rãi phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất được duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, gắn
tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai ở cơ sở nhằm nâng cao ý thức sử dụng đất
đúng mục đích, đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt, ngăn chặn các hành vi vi
phạm pháp luật đất đai.
b) Giải pháp về cơ chế chính
sách
Thực hiện tốt chính sách hỗ trợ và
thu hút các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài để đầu tư phát triển các khu, cụm
công nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh và phát triển các lĩnh vực dịch vụ,
du lịch.
Bảo vệ hiệu quả quỹ đất nông nghiệp,
hạn chế việc chuyển đất quy hoạch trồng lúa ổn định để sử dụng vào các mục đích
phi nông nghiệp. khuyến khích các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khai thác đất
đai sử dụng vào các mục đích khác đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch,
bảo vệ tài nguyên đất, môi trường sinh thái.
c) Giải pháp tăng cường năng lực hệ thống quản
lý nhà nước về đất đai.
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
quản lý nhà nước về đất đai.
Ứng dụng công nghệ cao trong quản
lý đất đai. Nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức
thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Tăng cường đầu tư cho công tác điều
tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin về đất đai;
xác định hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cụ thể trong quy hoạch nhằm nâng cao
trách nhiệm và tính chủ động của từng cấp trong quản lý, sử dụng đất.
d) Giải pháp về nguồn lực và khoa học công nghệ
Khuyến khích toàn xã hội và các
nhà đầu tư trong nước, nước ngoài đầu tư cho sản xuất kinh doanh hướng vào mục
tiêu tăng trưởng kinh tế gắn với các mục tiêu xã hội, phát huy được tiềm năng,
lợi thế của tỉnh.
Thúc đẩy phát triển, thành lập mới
doanh nghiệp nhất là doanh nghiệp, hợp tác xã trong lĩnh vực công nghiệp; khuyến khích các thành phần kinh tế trong và nước
ngoài đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng.
Ứng dụng các công nghệ mới phù hợp
vào công tác địa chính và quản lý đất đai, tổ chức đào tạo chuyên đề tương
thích với từng chương trình ứng dụng công nghệ mới; Ứng dụng
các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (viễn thám, GIS…), nhất là các
chương trình có tác dụng nâng cao năng suất - chất lượng công tác quy hoạch,
giúp triển khai nhanh và đồng bộ về quy hoạch giữa các cấp.
Tiếp tục đổi mới và hoàn thiện quy
trình lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hoàn
chỉnh hệ thống các chỉ tiêu làm cơ sở đánh giá việc sử dụng đất liên quan đến
kinh tế - xã hội và môi trường.
đ) Giải pháp về bảo vệ môi trường, ứng phó với
biến đổi khí hậu
Tăng cường phổ biến Luật bảo vệ
môi trường; thực hiện các biện pháp chống xói mòn, rửa trôi, sạt lở đất, chống
ô nhiễm môi trường đất, nâng cao độ phì nhiêu của đất, khôi phục mặt bằng sử dụng
đất. Khai hoang, phục hoá, đưa diện tích đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
hoang hoá vào sử dụng có hiệu quả.
Quản lý, bảo vệ và sử dụng hiệu quả
tài nguyên rừng hiện có, tranh thủ các nguồn vốn dự án để phát triển lâm nghiệp,
phủ xanh đất trống, đồi núi trọc, đẩy mạnh trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
để tăng độ che phủ của rừng; bảo vệ nghiêm ngặt diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn,
rừng đặc dụng.
Quy hoạch đồng bộ hệ thống thủy lợi,
quản lý chặt chẽ các hồ chứa đảm bảo quy trình vận hành, điều tiết hồ chứa, giảm
thiểu các hiện tượng thiên tai lũ quét, sạt lở đất...
Tuyên truyền, tập huấn, phổ biến Luật đê điều,
Pháp lệnh phòng chống lụt bão, kiến thức về quản lý, phòng, chống và giảm nhẹ
thiên tai: Nâng cao nhận thức đội ngũ cán bộ cơ sở, người dân về công tác quản
lý, phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
Điều 2: Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Lai Châu trình Chính phủ xem xét phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
nghị quyết.
Điều 3: Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu khóa XIV Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu
1.327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|