Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 10/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 11/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 11 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021-2025 TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất (2021 - 2025) tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 14 đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau, với một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025, như sau:

1. Chỉ tiêu sử dụng đất

a) Đất nông nghiệp là 461.712,13 ha;

b) Đất phi nông nghiệp là 60.017,00 ha;

c) Đất chưa sử dụng là 5.722,00 ha.

(Kèm theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

a) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 9.182,66 ha;

b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 821,78 ha.

(Kèm theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

a) Đất nông nghiệp là 6.124,74 ha;

b) Đất phi nông nghiệp là 11,16 ha.

(Kèm theo Phụ lục III)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực V;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng 2020

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

527.451,13

527.451,00

0,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

1

Đất nông nghiệp

464.105,15

461.712,00

0,13

461.712,13

463.852,87

463.613,26

463.504,17

460.773,91

461.712,13

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

95.549,40

90.245,00

-

90.245,00

95.472,74

95.397,87

95.176,13

93.624,79

90.245,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38.782,78

41.383,00

-

41.383,00

38.714,97

38.712,73

38.818,68

40.661,13

41.383,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

42.408,36

-

41.706,15

41.706,15

42.366,75

42.339,64

42.321,38

41.714,69

41.706,15

1.3

Đất rừng phòng hộ

31.907,10

31.234,00

-

31.234,00

31.896,53

31.896,54

31.895,42

31.554,69

31.234,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

20.099,86

20.200,00

-

20.200,00

20.099,97

20.099,97

20.099,97

20.101,80

20.200,00

1.5

Đất rừng sản xuất

91.675,74

91.555,00

-

91.555,00

91.616,13

91.607,04

91.617,03

91.587,77

91.555,00

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

51.474,19

60.017,00

-

60.017,00

51.756,19

51.994,42

52.051,24

56.340,25

60.017,00

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

2.164,04

6.413,00

-

6.413,00

2.202,52

2.202,18

2.202,19

3.378,23

6.413,00

2.2

Đất an ninh

2.813,84

2.774,00

-

2.774,00

2.815,77

2.815,77

2.820,61

2.711,25

2.774,00

2.3

Đất khu công nghiệp

424,50

763,00

-

763,00

420,75

420,75

420,75

695,14

763,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

437,38

437,38

-

-

-

387,38

437,38

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

421,66

-

677,77

677,77

429,49

433,53

435,88

603,45

677,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

226,07

-

270,11

270,11

227,03

231,01

226,92

269,86

270,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

12.474,33

14.967,00

-

14.967,00

12.693,72

12.902,58

12.953,16

14.546,08

14.967,00

-

Đất giao thông

8.060,36

9.330,00

-

9.330,00

8.203,99

8.409,65

8.451,42

9.214,27

9.330,00

-

Đất thủy lợi

3.150,15

-

3824,00

3.824,00

3.165,77

3.165,50

3.167,10

3.738,70

3.824,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

122,93

169,00

-

169,00

125,55

125,75

127,1

166

169,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

78,09

124,00

-

124,00

95,52

95,52

95,97

114,55

124,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

487,50

587,00

-

587,00

491,14

491,45

494,1

528,2

587,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

45,54

92,00

-

92,00

45,55

45,33

45,61

81,43

92,00

-

Đất công trình năng lượng

512,28

819,00

-

819,00

548,63

551,81

554,29

681,2562

819,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

17,48

22,00

-

22,00

17,57

17,57

17,57

21,68

22,00

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

43,64

68,00

-

68,00

43,64

43,64

43,64

65,99

68,00

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

101,37

-

139,54

139,54

101,37

101,65

102,02

137,95833

139,53833

2.12

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

198,47

-

251,39

251,39

198,26

198,26

190,56

240,72

251,39

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

61,92

154,00

-

154,00

61,92

61,92

57,80

150,00

154,00

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất ở tại nông thôn

5.247,57

-

5494,39

5.494,39

5.253,20

5.260,73

5.272,56

5.487,93

5.494,39

2.16

Đất ở tại đô thị

1.486,28

-

2052,77

2.052,77

1.518,93

1.525,61

1.543,13

2.022,80

2.052,77

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

204,98

-

237,41

237,41

205,59

211,84

210,47

239,19

237,41

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

44,80

-

44,46

44,46

43,48

43,48

44,05

44,23

44,46

2.19

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

11.871,79

5.722,00

-

5.722,00

11.842,07

11.843,45

11.895,72

10.336,97

5.722,00

II

KHU CHỨC NĂNG*

1

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

10.801,95

10.801,95

-

10.801,95

10.801,95

10.801,95

10.801,95

10.801,95

10.801,95

3

Đất đô thị

29.304,15

34.380,00

-

34.380,00

31.200,15

33.500,15

34.380,00

34.380,00

34.380,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

81.191,14

-

83.089,15

83.089,15

81.212,70

81.183,35

81.271,04

82.496,70

83.089,15

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

143.682,70

-

142.989,00

142.989,00

143.612,63

143.603,55

143.612,42

143.244,26

142.989,00

6

Khu du lịch

2.921,26

4.547,24

4.547,24

3.118,35

3.386,59

3.776,09

4.144,60

4.547,24

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

25.196,09

-

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

424,50

-

1.200,38

1.200,38

420,75

420,75

420,75

1.082,52

1.200,38

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

5.521,74

-

6.087,47

6.087,47

5.554,27

5.560,53

5.578,59

6.058,26

6.087,47

10

Khu thương mại - dịch vụ

1.647,88

1.903,99

1.903,99

1.655,71

1.659,75

1.662,10

1.829,67

1.903,99

11

Khu dân cư nông thôn

21.730,06

21.976,88

21.976,88

21.734,77

21.738,47

21.777,53

21.996,39

21.976,88

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.182,66

333,49

237,21

93,09

3.950,82

4.568,05

Trong đó:

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.065,37

71,00

61,00

10,00

950,76

972,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.527,33

70,04

60,37

9,60

605,68

781,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,40

-

0,15

0,92

25,40

27,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

824,09

42,16

25,73

17,13

365,42

373,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

313,95

10,58

-

Ul

173,54

128,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

258,45

-

-

-

102,80

155,65

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.966,89

67,75

9,20

3,03

1.683,96

2.202,95

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.671,74

142,00

134,76

59,66

638,94

696,37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,78

-

6,37

1,24

10,00

10,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

821,78

8,61

1,69

2,01

356,88

452,59

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

116,88

0,56

1,69

0,43

56,88

57,32

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,00

-

-

-

-

2,00

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

702,90

8,05

-

1,58

300,00

393,27

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,07

3,25

0,01

0,06

10,02

17,73

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.124,74

28,09

-

-

3.005,61

3.109,04

Trong đó:

-

-

-

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.786,04

-

-

-

1.870,00

2.005,04

1.2

Đất rừng đặc dụng

RDD

487,79

-

-

-

297,59

200,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,16

2,21

-

-

4,17

4,77

Trong đó:

-

-

-

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,68

-

-

-

-

1,68

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

-

-

-

-

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

5,55

0,21

-

-

-

5,34

Trong đó:

-

Đất thủy lợi

DTL

5,15

0,21

-

-

-

4,94

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

-

-

-

-

0,40

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

-

-

-

0,12

1,13

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

-

-

-

0,05

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

-

-

-

-

0,06

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2021-2025 tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


157

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.56.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!