|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/NQ-HĐND 2022 danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất Lào Cai
Số hiệu:
|
06/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 19
tháng 6 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ
SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG; QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ NĂM
(Kỳ
họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Thực hiện Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 02
tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số
95/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng; Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh
mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
1. Tổng số dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung: 205 dự án (trong đó: 202 dự
án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; 3 dự án chuyển
mục đích phải xin phép theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai).
2. Tổng diện tích đất
phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.538,11 ha, trong đó:
a) Diện tích đất trồng
lúa: 167,72 ha;
b) Diện tích đất rừng
phòng hộ: 12,7 ha;
c) Diện tích đất rừng
sản xuất: 643,51 ha;
d) Các loại đất khác
còn lại: 714,19 ha.
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Tổng số dự án chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 4 dự án.
2. Tổng diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác: 9,53 ha, hiện trạng toàn bộ diện
tích có rừng phòng hộ là rừng trồng.
(Chi
tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ năm (kỳ họp giải quyết
công việc phát sinh) thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND, UBND; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT. HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu 01
TỔNG
HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng
phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc
dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc
dụng là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm
a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
41
|
36,03
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
|
3,36
|
5,25
|
21,63
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
1
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
5
|
1,44
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
4
|
11,40
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
4,40
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
5
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
1,64
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
6
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
3
|
1,74
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,76
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
1
|
4,00
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
0,30
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
6
|
4,42
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,17
|
3,45
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
10
|
7,54
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ
tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
101
|
546,60
|
56,1
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
96,52
|
38,36
|
354,77
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
18
|
54,94
|
7,49
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
16,08
|
|
30,57
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
11
|
71,06
|
21,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
16,0
|
33,36
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
3
|
51,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,84
|
48,00
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
3
|
16,17
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
5,74
|
|
10,04
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
23
|
47,38
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,47
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
5
|
34,45
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
|
7,78
|
7,72
|
15,49
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
1
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
26
|
256,59
|
20,51
|
|
|
|
|
|
|
|
60,09
|
13,2
|
162,79
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
11
|
14,09
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
0,6
|
8,06
|
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai)
|
13
|
61,49
|
9,52
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2,99
|
0,4
|
48,15
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
1
|
2,10
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
4
|
5,73
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,75
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
3
|
49,66
|
6,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
40,53
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
1
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
4
|
2,0
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1,2
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư
nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy
sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm
d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
45
|
475,42
|
87,76
|
|
10,63
|
0,84
|
|
|
|
|
125,02
|
3,7
|
247,47
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
7
|
107,31
|
8,92
|
|
7,00
|
0,84
|
|
|
|
|
39,64
|
|
50,91
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
5
|
24,67
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
18,40
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
2
|
26,30
|
4,77
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
5,86
|
|
12,04
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
1
|
15,0
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
9
|
18,01
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
1,06
|
11,53
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
19
|
131,47
|
32,40
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75
|
|
40,32
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
2
|
152,66
|
25,55
|
|
|
|
|
|
|
|
20,34
|
|
106,77
|
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các
khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm
đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
2
|
400,97
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
340,0
|
15,0
|
39,27
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
1
|
145,15
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
125,0
|
15,0
|
1,95
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
1
|
255,82
|
3,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
215,0
|
|
37,32
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Danh mục công trình
dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép
|
3
|
17,6
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,91
|
2,9
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
1
|
16,91
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,91
|
2,90
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
2
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
205
|
1.538,11
|
167,72
|
|
11,86
|
0,84
|
|
|
|
|
567,89
|
75,62
|
714,19
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Lấy
từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng
để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở các
cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản
3 Điều 62):
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
1
|
Trường THPT số 4,
thành phố Lào Cai
|
Xã
Cam Đường, thành phố Lào Cai
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
Ngân
sách tỉnh
|
QĐ
437/QĐ-UBND ngày 21/2/2022
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom,
xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):
|
|
|
54,94
|
7,49
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
16,08
|
|
30,57
|
|
|
|
1
|
Đường Hòa Lạc - Khe
Luộc, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai
|
Xã
Thống Nhất
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
20,00
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
15,00
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Phê
duyệt CTĐT tại Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố
Lào Cai)
|
|
2
|
Đường kết nối từ
thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,03
|
|
0,97
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Phê
duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1440/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
|
3
|
Kè suối Cung Ứng,
phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai
|
Phường
Bắc Lệnh
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,60
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Phê
duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường
từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
Xã
Cốc San
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,11
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Phê
duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
|
5
|
Kè dọc hai bên suối
tổ 4, 5 phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai
|
Phường
Duyên Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất, tăng thu, sự nghiệp ngân sách thành phố Lào Cai
|
Phê
duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
|
6
|
Dự án thành phần 3:
Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Phường
Bắc Cường + P.Kim Tân + xã Đồng Tuyển
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
5,60
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80
|
Nguồn
vốn: Ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 + nguồn thu khai thác khoáng sản
đảm bảo hạ tầng giao thông ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025
|
NQ
số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh
Lào Cai (Dự án: Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối
(tại thành phố Lào Cai:Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D
(IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường
từ ngã ba cơ điện (giáp đường sắt mỏ Apatit) đi ngã ba Phân Lân, xã Tả Phời,
thành phố Lào Cai
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,23
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
Nguồn
vốn: Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và
khắc phục môi trường; nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn tăng thu thuế, phí,
thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn thu hợp pháp khác của ngân sách tỉnh +
Ngân sách thành phố Lào Cai
|
Quyết
định 3933/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự
án
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
(đoạn từ Km0+00 đến Km3+00)
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,93
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
0,08
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Quyết
định 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo
KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
(đoạn từ Km3+00 đến Km8+00)
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
1,77
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,47
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố và nguồn hợp pháp khác
|
Quyết
định 744/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu
tư công trình
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
(đoạn từ Km8+00 đến Km12+300)
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,69
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,19
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Quyết
định 107/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo
KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
11
|
Tuyến đường từ thôn Làng
Dạ xã Cam Đường đi Khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường,
thành phố Lào Cai
|
Xã
Cam Đường
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Nguồn
vốn: Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và
khắc phục môi trường; nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn tăng thu thuế, phí,
thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn thu hợp pháp khác của ngân sách tỉnh +
Ngân sách thành phố giai đoạn 2022- 2024
|
Quyết
định 3934/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự
án
|
|
12
|
Xây dựng bãi đổ đất,
đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
Phường
Nam Cường
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
10,33
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
5,80
|
|
3,73
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố
|
QĐ
số 1445/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ
trương đầu tư
|
|
13
|
Hạng mục: Cải tạo,
nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc
Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ
156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến
giao với đường BV19.
|
Thành
phố Lào Cai
|
Sở
GTVT-XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai
|
1,95
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,55
|
Ngân
sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 + Nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo
hạ tầng giao thông ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
-
Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt
dự án; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lào Cai về điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
14
|
Cầu Phú Thịnh nối Quốc
lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Thành
phố Lào Cai
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2021-2025 + Vốn vay WB của dự án
“Phát triển đô thị và kinh tế du lịch bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn
2020-2027”
|
Đăng
ký bổ sung thêm 0,25ha diện tích (Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục
công trình cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại NGhị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 06/12/2019); Quyết định điều chỉnh số 1016/QĐ-UBND ngày
18/5/2022
|
|
15
|
Cải tạo nâng cấp đường
từ ngã ba Coóc Phương đi Thoong Vé, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
Xã
Tả Phời
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Quyết
định số 237/QĐ-UBND ngày 6/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu
tư công trình: Cải tạo nâng cấp đường từ ngã ba Coóc Phương đi Thoong Vé, xã
Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp tuyến
đường từ thôn Ú Sì Sung đến xóm Can Thàng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
Xã
Tả Phời
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
3,00
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Quyết
định số 235/QĐ-UBND ngày 4/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu
tư công trình: Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thôn Ú Sì Sung đến xóm Can
Thàng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
|
17
|
Cầu Luổng Giang, xã
Cốc San, thành phố Lào Cai
|
Xã
Cốc San
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,05
|
Nguồn
vốn: Sử dụng đất ngân sách thành phố + sử dụng đất ngân sách xã
|
Quyết
định số 1096/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai về
giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022. Hạng
mục công trình Cầu Luổng Giang xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
|
18
|
Xây dựng bãi đồ xe
xuất khẩu KB2
|
Phường
Duyên Hải
|
BQL
dự án ĐTXD khu Kinh Tế
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
1,85
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất + nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi
ngân sách tỉnh năm 2022-2024
|
Quyết
định số 887/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang
|
|
|
2,10
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư phục
vụ các dự án Khu đô thị mới Bắc Cường 1 và Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai
|
Phường
Bắc Cường
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
2,10
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
Nguồn
vốn GPMB của dự án Khu đô thị Bắc Cường 1 và Khu đô thị Bắc Cường 2
|
QĐ
số 2559/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên
cứu lập báo cáo chủ trương đầu tư năm 2022
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp;
khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự
án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai
|
|
|
107,31
|
8,92
|
|
7,00
|
0,84
|
|
|
|
|
39,64
|
|
50,91
|
|
|
|
1
|
Mặt bằng và hạ tầng
kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài
đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào
Cai
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
31,00
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
6,60
|
|
20,90
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố
|
NQ
số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh
Lào Cai; Văn bản số 235/UBND-QLDA ngày 22/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về
việc đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đầu tư xây dựng dự án: Mặt bằng và hạ tầng
kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài
đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, TP Lào Cai
|
|
2
|
Mỏ lấy đất phục vụ
thi công dự án: Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai
|
Xã
Cam Đường
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
0,30
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất của dự án tạo ra (Ngân sách thành phố
Lào Cai)
|
Công
văn số 4155/SGTVTXD-QHKT ngày 17/11/2020 về việc thống nhất địa điểm đổ thải
mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, TP
Lào Cai; Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng khu dân cư thôn Làng Thác xã Cam Đường TP Lào Cai
|
|
3
|
Di chuyển đường dây 220kV
Lào Cai - Guman phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu dân cư thôn Làng Thác,
xã Cam Đường, thành phố Lào Cai.
|
Xã
Cam Đường
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
8,70
|
1,00
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
3,94
|
|
2,92
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất của dự án tạo ra (Ngân sách thành phố tạo ra.
Trong khi chưa thu được tiền sử dụng đất vay quỹ phát triển đất 50% tổng mức
dự án + thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố 50% tổng mức đầu tư dự án
|
Quyết
định số 1425/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê
duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn
Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai
|
|
4
|
Khu đô thị tổ 16, 17
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai.
|
phường
Nam Cường
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
24,01
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
10,40
|
|
13,49
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND TP ngày 17/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên
địa bàn thành phố Lào Cai.
|
|
5
|
Khu dân cư thôn
Giàng Thàng, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai
|
Xã
Đồng Tuyển
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
Nguồn
vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai
|
Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND TP ngày 23/7/2021 về chủ trương đầu tư các dự án Hạ tầng
kỹ thuật trên địa bàn thành phố Lào Cai.
|
|
6
|
San gạt mặt bằng hai
bên đường D1 mở rộng đoạn từ Km0+750 (nút giao với đường B1) đến Km9+353 (Nút
giao với đại lộ Trần Hưng Đạo)
|
Thành
phố Lào Cai
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
18,80
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
6,50
|
Nguồn
thu từ tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 913/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật tiểu
khu đô thị số 15, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, thành phố Lào Cai
|
Thành
phố Lào Cai
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
20,00
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
4,00
|
Thu
tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh
|
Nghị
quyết số 44/NĐ-HDND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản
tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng
khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai)
|
|
|
145,15
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
125,0
|
15,0
|
1,95
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình khai thác và tuyển mỏ đất hiếm Bến Đền, huyện Bảo Thắng,
tỉnh Lào Cai
|
Xã
Thống Nhất
|
|
145,15
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
125,00
|
15,0
|
1,95
|
(Chuyển
địa giới hành chính về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai)
|
Văn
bản 37/TTg-Cn ngày 10/1/2017 của Thủ tướng chính Phủ về chủ trương thăm dò,
khai thác mỏ đất hiếm Bến Đền, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
309,59
|
19,61
|
|
8,23
|
0,84
|
|
|
|
|
180,72
|
15,0
|
85,19
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ
quan nhà nước,
TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia
tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai)
|
|
|
1,44
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Hoa
Sen, huyện Văn Bàn
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách tỉnh
|
Tờ trình số
58/TTr-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Trường tiểu học thị
trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
Ngân
sách tỉnh
|
Tờ trình số
56/TTr-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Trường BT
TH&THCS Nậm Dạng, xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn
|
Xã
Nậm Dạng
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách tỉnh
|
Văn bản số
4687/UBND-TH ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
4
|
Trường PTDTBT TH số
3 Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn
|
Xã
Chiềng Ken
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
Ngân
sách tỉnh
|
Văn bản số 4687/UBND-TH
ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
5
|
Mở rộng cơ sở vật chất
trường THCS Hòa Mạc, xã Hòa Mạc huyện Văn Bàn
|
Xã
Hòa Mạc
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
Ngân
sách huyện
|
QĐ số 100/QĐ-UBND ngày
8/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo
đề xuất chủ trương năm 2022, huyện Văn Bàn (đợt 1)
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
71,06
|
21,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
16,0
|
33,36
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mạch vòng (giữa
các lộ 371 E20.65; 373 E20.65; 375 E20.65 và 376 E20.1) nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2022
|
Xã
Tân Thượng
|
Điện
lực Văn Bàn/Công ty Điện lực Lào Cai
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,05
|
Vốn
tín dụng thương mại và Khấu hao cơ bản của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
Quyết định số
1508/QĐ-PCLK ngày 01/10/2021 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc phê duyệt dự
án: Xây dựng mạch vòng (giữa các lộ 371 E20.65; 373 E20.65; 375 E20.65 và 376
E20.1) nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2022
|
|
2
|
Đường vào xã Nậm
Xây, huyện Văn Bàn
|
Xã
Nậm Xây
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
14,95
|
2,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,05
|
2,95
|
Ngân
sách tỉnh + Ngân sách huyện
|
Văn bản số 593/UBND-TH
ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thống nhất giao danh
|
|
3
|
Đường vào trung tâm
xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn
|
Xã
Dương Quỳ, xã Hòa Mạc, xã Dần Thàng
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
6,60
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
2,00
|
Ngân
sách tỉnh + Ngân sách huyện
|
mục chuẩn bị đầu tư
các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2022-2025
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường
trục chính Y5, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
|
Thị
trấn Khánh Yên, xã Làng Giàng
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
5,00
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
Ngân
sách huyện
|
Nghị quyết số
77/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Văn Bàn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
KY2 khu đô thị phía Bắc thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
2,30
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
Ngân
sách tỉnh
|
Tờ trình số
12/TTr-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường D3, D4, N3, N4, N5 Khu đô thị mới phía nam thị trấn Khánh yên,
huyện Văn Bàn
|
TT
Khánh Yên
|
Trung
tâm PTQĐ
|
2,66
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
Ngân
sách huyện, thu tiền sử dụng đất, vốn
|
Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ
ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật tuyến đường B1, D2, D3, T3 khu vực suối Nậm Mả xã Võ Lao, huyện Văn Bàn
|
Xã
Võ Lao
|
Trung
tâm PTQĐ
|
3,62
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43
|
Ngân
sách huyện, thu tiền sử dụng đất
|
Tờ trình số
82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật tuyến đường T1, T2, T7, T8 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn
|
Xã
Dương Quỳ
|
Trung
tâm PTQĐ
|
4,94
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
Ngân
sách huyện, thu tiền sử dụng đất
|
Tờ trình số
82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn
|
|
9
|
Di dời các công
trình hạ tầng kỹ thuật công nghiệp Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và tái định
cư Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Phát triển
Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn, tỉnh
Lào Cai
|
Các
xã: Tân Thượng, Sơn Thủy, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hòa Mạc, Dương Quỳ,
Thẳm Dương, Minh Lương, Nậm Xé và thị trấn Khánh Yên
|
Trung
tâm PTQĐ
|
4,22
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
2,72
|
Vốn
dự án + Vốn chủ sử dụng tài sản HTKT
|
Quyết định số
949/QĐ-TTg ngày 01/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án “Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc”do ADB và
Chính phủ Úc tài trợ. Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 24/4/2019 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Kết nối giao
thông các tỉnh miền núi phía Bắc”do ADB và Chính phủ Úc tài trợ.
|
|
10
|
Thủy điện Minh Lương
Thượng 1
|
Xã
Minh Lương
|
Công
ty Cổ phần Phát triển Thủy điện
|
25,66
|
3,78
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
1,90
|
19,38
|
Vốn
doanh nghiệp + Vốn vay
|
Quyết định số
1134/QĐ-BCT ngày 02/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ
sung dự án Thủy điện Minh Lương Thượng 1 vào quy hoạch thủy điện Nhỏ toàn quốc
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
|
11
|
Thủy điện Minh Lương
Thượng
|
Xã
Minh Lương
|
Công
ty Cổ phần Phát triển Thủy điện
|
0,86
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Vốn
doanh nghiệp + Vốn vay
|
Giấy chứng nhận đầu tư
số 12121000478 ngày 24/6/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận thay đổi lần
thứ 4 ngày 22/7/2020
Đã được thông qua tại
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
Nay bổ sung thêm
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
5,73
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,75
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm Tái định
cư xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết
nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn)
|
Xã
Hòa Mạc
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
Vốn
đối ứng do Ngân sách Trung ương đảm bảo, được bố trí trong dự toán ngân sách hàng
năm của Bộ Giao thông vận tải (từ nguồn chi phí giải phóng mặt bằng của dự
án)
|
Thông
báo số 522/TB-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ Giao thông vận tải về kết luận của
Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông tại cuộc họp về công tác giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Lào Cai, Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc
Thông báo số 93/TB-VPUBND ngày 29/04/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai về
kết luận của đồng chí Nguyễn Trọng Hài - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó
Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng dự
án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (QL279)
Quyết
định số 99/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
2
|
Xây dựng điểm Tái định
cư xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn
Bàn)
|
Xã
Dương Quỳ
|
Trung
tâm PTQĐ
|
3,66
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38
|
|
3
|
Xây
dựng điểm Tái định cư xã Minh Lương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua
địa phận huyện Văn Bàn)
|
Xã
Minh Lương
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,74
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
4
|
Xây dựng điểm Tái định
cư xã Thẳm Dương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn
Bàn)
|
Xã
Thẳm Dương
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,59
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai)
|
|
|
24,67
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,64
|
18,40
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu sản
xuất chế biến nông, lâm sản và thủy sản tập trung tại huyện Văn Bàn
|
Xã
Hòa Mạc
|
UBND
huyện Văn Bàn
|
20,00
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
13,78
|
Ngân
sách tỉnh (Huyện ứng trước)
|
Văn bản số
1450/UBND-NLN ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thực hiện cơ chế hỗ
trợ đầu tư Dự án xây dựng khu sản xuất chế biến nông, lâm sản và thủy sản tập
trung tại huyện Văn Bàn
|
|
2
|
Sắp xếp dân cư thôn
Làng Mạc, xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn
|
Xã
Hòa Mạc
|
Ban
QLDA- ĐTXD
|
3,32
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27
|
Ngân
sách huyện
|
QĐ số 1028b/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021 của UBND huyện Văn Bàn về việc cho phép thực hiện xây dựng dự
án theo lệnh khẩn cấp phục vụ phòng chống thiên tai năm 2021
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến
đường N3; chỉnh trang kỹ thuật đường tuyến N3 khu đô thị mới thị trấn Khánh
Yên (thuộc khu đô thị mới TT Khánh Yên)
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
Trung
tâm PT Quỹ đất
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết định số
784/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3 - Khu đô thị mới
trung tâm thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình: Chỉnh trang đô thị san gạt mặt bằng tuyến đường N3 thị
trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
|
|
4
|
Chỉnh trang đô thị
tuyến đường N6 (QH chi tiết khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
Trung
tâm PT Quỹ đất
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết định số
78/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện Văn Bàn
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến
đường N7 khu đô thị mới phía Nam, thị trấn Khánh Yên
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
Trung
tâm PT Quỹ đất
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết định số
773/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Văn Bàn
|
|
VI
|
Danh mục các công
trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép
|
|
|
16,91
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,91
|
2,90
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc
phòng ĐH8, ĐH9, ĐH11 tại xã Tân An, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
|
Xã
Tân An
|
Lữ
đoàn 543/Quân khu 2
|
16,91
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,91
|
2,90
|
Ngân
sách quốc phòng
|
Văn bản số 567/LĐ-TM
ngày 18/04/2022 của Lữ đoàn 543 - Quân khu 2 về việc đăng ký dự án trình
thông qua HĐND tỉnh để thực hiện dự án công trình Quốc phòng tại xã Tân An,
Văn Bàn, Lào Cai
|
|
26
|
Tổng cộng
|
|
|
119,81
|
29,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
31,55
|
58,45
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng
phòn g hộ là rừng tự nhiê n
|
Đất
có rừng phòn g hộ là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng phòn g hộ
|
Đất
có rừng đặc
dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc
dụng là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiê n
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ
quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản
62 luật ĐĐ)
|
|
|
11,4
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,0
|
4,4
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học số 1
thị trấn Phong Hải
|
TT
Phong Hải
|
UBND
huyện Bảo Thắng
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
Ngân
sách tỉnh
|
Thông
báo kết luận số 98/TB-VPUBND ngày 12/5/2022 của thường trực UBND tỉnh
|
|
2
|
Trường THCS số 2 thị
trấn Phong Hải
|
TT
Phong Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
3,0
|
Ngân
sách tỉnh
|
Thông
báo kết luận số 98/TB-VPUBND ngày 12/5/2022 của thường trực UBND tỉnh
|
|
3
|
Đền Đồng Ân
|
Xã
Thái Niên
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã
hội hóa
|
Văn
bản số 5767/UBND-QLĐT ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chủ
trương đầu tư dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đền Đồng Ân
|
|
4
|
Đền Cô Ba
|
xã
Phú Nhuận
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
1,0
|
Xã
hội hoá
|
Văn
bản số 5768/UBND-QLĐT ngày 01/12/2021 của UBND huyện
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
51,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,0
|
0,84
|
48,0
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500KV Lào
Cai - Vĩnh Yên
|
xã
Phong Niên,
|
Ban
QLDA điện 1 (tập đoàn điện lực Việt Nam
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
0,25
|
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Dự
án đã được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021. Đăng ký bổ
sung diện tích thực hiện
|
|
Xuân
Quang
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
0,59
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ hữu
sông Hồng bảo vệ cơ sở hạ tầng và khu dân cư xã Sơn Hà, xã Sơn Hải, huyện Bảo
Thắng, tỉnh Lào Cai
|
xã
Sơn Hà, xã Sơn Hải
|
Sở
GTVT-XD tỉnh Lào Cai
|
24,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,0
|
Ngân
sách trung ương
|
Văn
bản số 1326/UBND-QLĐT ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Hồng đoạn từ thị trấn Phố Lu đến suối Ngòi Nhù huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào
Cai
|
thị
trấn Phố Lu
|
Sở
GTVT-XD tỉnh Lào Cai
|
24,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,0
|
Ngân
sách trung ương
|
Văn
bản số 88/UBND-QLĐT ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng( điểm d, khoản 3 Điều 62
Luật đất đai)
|
|
|
26,30
|
4,77
|
-
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,86
|
-
|
12,04
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị
trấn nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
TT.
Nông trường Phong Hải
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất huyện Bảo Thắng
|
14,50
|
4,77
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
6,53
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Kêu
gọi, thu hút đầu tư
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới Phú Thành, thị trấn Phố Lu
|
Thị
trấn Phố Lu
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng
|
11,8
|
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
2,66
|
-
|
5,51
|
Thu
tiền sử dụng đất NS huyện
|
QĐ
số 2238/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản
tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu
khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
255,82
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
215,00
|
|
37,32
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình
khai thác, chế biến quặng đất hiếm khu vực Bến Đền, huyện Bảo Thắng
|
xã
Gia Phú
|
Công
ty CP công nghiệp Khánh An
|
255,82
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
215,00
|
|
37,32
|
Vốn
doanh nghiệp
|
VB
số 428/SKH-TĐ ngày 17/3/2022 của Sở KHĐT về thông báo kết quả thẩm định chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
VI
|
Dự án chuyển mục đích
sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
0,69
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng bán lẻ xăng
dầu Petrolimex - Cửa hàng 54
|
xã
Thái Niên
|
Công
ty TNHH MTV xăng dầu Lào Cai
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Quyết
định số 1741/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
Để phục vụ CMĐ, thuê
đất theo quy định
|
2
|
Nhà máy bê tông
thương phẩm, cấu kiện đúc sẵn từ bê tông và gạch không nung chất lượng cao
|
xã
Xuân Giao
|
Công
ty cổ phần thương mại và xây dựng bê tông Duyên Hải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
346,05
|
10,96
|
-
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
223,86
|
5,84
|
101,76
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ
LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng
là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng
là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
1,64
|
|
|
|
1
|
Nhà khách UBND huyện
Bảo Yên
|
TT
Phố Ràng
|
UBND
huyện Bảo Yên
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,42
|
Ngân sách tỉnh+vốn
khác
|
Quyết
định số 4956/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Bảo Yên
|
Điều
chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện
Bảo Yên
|
TT
Phố Ràng
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,23
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết
định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 của Bộ Tài chính
|
NGhị
định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020
|
3
|
Trường mầm non Vĩnh
Yên - Điểm trường Nậm Mược xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên
|
Xã
Vĩnh Yên
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Thu tiền sử dụng đất
+ tăng thu tiết kiệm chi + nguồn xổ số kiến thiết ngân sách huyện
|
Quyết
định số 5774/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
4
|
Trường mầm non số 2
Thượng Hà
|
Xã
Thượng Hà
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
0,03
|
Ngân sách tỉnh
|
Thông
báo số 322/TB-VPUBND ngày 09/11/2021
|
Điều
chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
5
|
Trường THCS Nghĩa Đô
|
Xã
Nghĩa Đô
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
NSTW đầu tư chương trình
MTQG, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, xã và huy động cộng đồng
|
Quyết
định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
16,17
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,74
|
-
|
10,04
|
|
|
|
1
|
Đường Tân Dương-Thượng
Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên
|
Xã
Tân Dương
|
UBND
huyện Bảo Yên
|
3,44
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
2,41
|
Thu tiền sử dụng đất,
tăng thu thuế, phí thu khác và tiết kiệm chi vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh + vốn
ngân sách huyện + doanh nghiệp đóng góp
|
Quyết
định số 3450/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường
Bản 6 Vài Siêu - Bản 8 Vài Siêu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên
|
Xã
Thượng Hà
|
UBND
huyện Bảo Yên
|
5,65
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
4,38
|
Sự nghiệp giao thông
ngân sách tỉnh
|
Quyết
định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
3
|
Đường vào trung tâm
xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên
|
Xã
Phúc Khánh
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
7,08
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
|
3,25
|
NSTW đầu tư chương trình
MTQG, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, xã và huy động cộng đồng
|
Quyết
định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
III
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; Chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; Cụm
công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai)
|
|
|
49,66
|
6,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,99
|
-
|
40,53
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư bản Lâm Sản,
xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
Xã
Bảo Hà
|
Phòng
KT-HT huyện Bảo Yên
|
11,12
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,08
|
Thu tiền sử dụng đất+nguồn
khác
|
Quyết
định số 693/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
2
|
Khu
dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên
|
Xã
Yên Sơn
|
Phòng
KT-HT huyện Bảo Yên
|
12,59
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
7,20
|
Thu tiền sử dụng đất+nguồn
khác
|
Quyết
định số 668/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
3
|
Cụm tiểu thủ công
nghiệp Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
Xã
Bảo Hà
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
25,95
|
3,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,25
|
Ngân sách huyện+vốn
khác
|
Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
11
|
Tổng 11 dự án
|
|
|
68,53
|
6,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,79
|
-
|
52,21
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp
lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ
quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ)
|
|
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,70
|
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND &
UBND xã Lùng Thẩn
|
xã
Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Chương
trình MTQGGN BV
|
Văn
bản 593/UBN D-TH, ngày 17/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
2
|
Trụ sở HĐND &
UBND xã Quan Hồ Thẩn
|
xã
Quan Hồ Thẩn
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
3
|
Trường Tiểu học số 2
thị trấn Si Ma Cai
|
Thị
trấn Si Ma Cai
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
4
|
Trường PTDTBT Tiểu học
Nàn Sán
|
Xã
Nàn Sán
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
5
|
Nâng cấp Phòng khám đa
khoa cụm xã Sín Chéng
|
Xã
Sín Chéng
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
6
|
Phòng khám đa khoa
khu vực xã Cán Cấu
|
Xã
Cán Cấu
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
47,38
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,47
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Sán Chải (Quốc lộ 4 - Gia
Khâu, Thị trấn Si Ma Cai đi thôn Lù Dì Sán xã Sán Chải), (Đường nội trú gia
khâu)
|
Thị
trấn Si Ma Cai
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt cụm
trung tâm xã Thào Chư Phìn, thôn Sán Chá, xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai
|
xã
Thào Chư Phìn
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt
khu dân cư Tà Lu, thôn Phìn Chư III, xã Nàn Sín
|
xã
Nàn Sín
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
4
|
Đường liên xã Nàn
Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng huyện Mường Khương
|
xã
Nàn Sín
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
Chương
trình MTQGGN BV
|
Tờ
trình số 380/TTr- BCSĐ ngày 04/6/202 2 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh
|
|
5
|
Cầu nối xã Nàn Sín
huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng, huyện Mường Khương
|
Xã
Nàn Sín huyện Si Ma Cai và xã Tả Thàng, huyện Mường Khương
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Nàn Sán đến cửa khẩu Hóa Chư
Phùng (Quốc lộ 4 - Tổ Dân Phố Na Cáng, thị trấn Si Ma Cai đi Hóa Chư Phùng xã
Nàn Sán (Cửa khẩu phụ), (Nâng cấp đường Si Ma Cai - Bến Mảng)
|
Thị
trấn Si Ma Cai và xã Nàn Sán
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0
|
Chương
trình MTQGGNBV
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên xã từ Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai đi Lùng Phìn huyện Bắc Hà ( Quốc
lộ 4 - xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình huyện Bắc Hà), (Đường
liên xã Lùng Phình huyện Bắc Hà đi xã Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai)
|
Xã
Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai và xã Lùng Phình huyện Bắc Hà
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
Chương
trình MTQGGNBV
|
|
|
8
|
Đường vào xã Lùng Thẩn
|
xã
Lùng Thẩn
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
NSTW+
NSĐP + NS huyện
|
Văn
bản 593/UBND-TH, ngày 17/2/2022 của UBND
|
|
9
|
Đường vào Trung tâm
xã Nàn Sín
|
xã
Sín Chéng và xã Nàn Sín
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
7,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,0
|
NSTW+
NSĐP + NS huyện
|
|
10
|
Đường từ trung tâm
xã - Thôn Cẩu Pì Chải
|
Xã
Thào Chư Phìn
|
UBND
xã Thào Chư Phìn
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
|
Tờ
trình số 58a/TTr- UBND ngày 08/12/2021 của UBND xã Thào Chư Phìn
|
|
11
|
Đường từ trung tâm
xã - Thôn Sín Pao Chải
|
Xã
Thào Chư Phìn
|
UBND
xã Thào Chư Phìn
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
12
|
Đường liên thôn Sín
Chải (gốc vải) - Tiểng canh, xã Sín Chéng
|
Xã
Sín Chéng
|
UBND
xã Sín Chéng
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Ngân
sách tỉnh+NS huyện+vốn huy động hợp pháp khác.
|
Quyết
định số 114/QĐ - UBND huyện Si Ma Cai, ngày 02/3/2022
|
|
13
|
Đường liên thôn Sín
Chải - Hồ Vê, xã Sín Chéng
|
Xã
Sín Chéng
|
UBND
xã Sín Chéng
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
14
|
Đường liên thôn Sín Chải
- Cẩu Pì Chải, xã Sín Chéng
|
Xã
Sín Chéng
|
UBND
xã Sín Chéng
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
15
|
Đường liên thôn Ngải
Phóng Chồ - Nàn Sín xã Sín Chéng.
|
Xã
Sín Chéng
|
UBND
xã Sín Chéng
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
16
|
Đường nội đồng Phìn Chư
3, xã Nàn Sín
|
Xã
Nàn Sín
|
UBND
xã Nàn Sín
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
17
|
Đường nội đồng Phìn
Chư 3 - Tả Thàng
|
Xã
Nàn Sín
|
UBND
xã Nàn Sín
|
0,28
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
18
|
Đường vào thôn Lùng
Sán
|
Xã
Nàn Sín
|
UBND
xã Nàn Sín
|
0,43
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
19
|
Nâng cấp mở mới GCP
6m đường Nàng Cảng 2 - Seng Sui
|
Nàng
Cảng 2 - Seng Sui
|
UBND
xã Lùng Thẩn
|
1,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
CT
MTQG PTKHT-XH
|
Tờ
trình số 68/TTr- BQL ngày 15/11/2021
|
|
20
|
Nâng cấp mở rộng 4m lên
6m đường Lùng Sui - Lùng Cải (Bắc Hà)
|
Lùng
Sui - Lùng Cải
|
UBND
xã Lùng Thẩn
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
CT
MTQG PTKHT-XH
|
Tờ
trình số 67/TTr- BQL ngày 15/11/2021
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng 4m
lên 6m đường nội đồng thôn Chính Chư Phìn 2
|
Chính
Chư Phìn 2
|
UBND
xã Lùng Thẩn
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
CT
MTQG PTKHT-XH
|
Tờ
trình số 69/TTr- BQL ngày 15/11/2021
|
|
22
|
Làm mới, nâng cấp sửa
chữa hệ thống thủy lợi từ xã Quan Hồ Thẩn đến thôn Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán và
xã Bản Mế, (Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Khóa Chư Phùng, xã Bản Mế)
|
Xã
Quan Hồ Thẩn, xã Nàn Sán và xã Bản Mế
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
Chương
trình MTQGGNBV
|
|
|
23
|
Làm mới Cấp nước sinh
hoạt Thôn Lử Thẩn xã Lùng Thẩn - thôn Cán Chư Sử xã Cán Cấu - thôn Lênh Sui
Thàng xã Lùng Thẩn
|
Xã
Lùng Thẩn, xã Cán Cấu
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Chương
trình MTQGGNBV
|
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,0
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu thể
thao trung tâm cụm xã Sín Chéng, Thào Chư Phìn, Nàn Sín, Bản Mế
|
Xã
Sín Chéng
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
Chương
trình MTQGGNB V
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
52,08
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,17
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha.
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự
án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
1,74
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,76
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Tà Chải
|
xã Na Hối
|
UBND huyện Bắc Hà
|
0,66
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
Vốn
NSTW đầu tư CT MTQG
|
Quyết
định số 4687/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
2
|
Trường PTDTBT MN Cốc
Lầu
|
xã Cốc Lầu
|
UBND huyện Bắc Hà
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
Vốn
NSTW đầu tư CT MTQG; Vốn NS huyện, xã và nhân dân
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Bản Cái, Trụ sở làm việc Công an xã dân quân xã Bản Cái
|
xã Bản Cái
|
UBND huyện Bắc Hà
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Vốn
ngân sách tập trung
|
Tờ
trình số 419/TTr- UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện Bắc Hà
|
|
II
|
Dự
án XD kết cấu hạ
tầng KT của địa phương gồm giao thông, thuỷ lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải( Điều b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
34,45
|
3,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,78
|
7,72
|
15,49
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên xã từ Bảo Nhai đến xã Nậm Đét
|
Xã
Bảo Nhai, Nậm Đét
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
10,45
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
3,42
|
3,99
|
Vốn
MTQG giảm nghèo bền vững
|
Tờ
trình số 154/TTr- UBND ngày 12/05/2022 của UBND huyện Bắc Hà
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên xã từ xã Bản Liền đến xã Nậm Khánh (Từ ngã ba Nậm Thảng TL 159
xã Bản Liền đến Trung tâm xã)
|
Xã
Bản Liền, Nậm Khánh
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
10,0
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
5,0
|
Vốn
MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến liên xã từ xã Bảo Nhai đến xã Cốc Ly
|
Xã Bảo Nhai, Cốc Ly
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
9,0
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
2,0
|
3,0
|
Vốn
MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
4
|
Cầu từ thôn Nậm Đét
xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm xã Nậm Lúc
|
Xã Nậm Đét, Nậm Lúc
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
1,5
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
Vốn
MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
5
|
Nâng cấp, nâng cấp đường
vào khu vực trung tâm Thải Giàng Phố
|
Xã Thải Giàng Phố
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
3,50
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
2,50
|
Vốn
ngân sách tập trung + Vốn khác
|
Quyết
định số 873/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
III
|
Dự
án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3
Điều
62 Luật ĐĐ)
|
|
|
15,0
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Nậm
Khắp Ngoài xã Bảo Nhai
|
xã Bảo Nhai
|
UBND huyện Bắc Hà
|
15,0
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
Ngân
sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
|
Nghị
Quyết HĐND số 91 ngày 15/12/2021 của UBND huyện
|
|
9
|
Tổng
cộng (I+II+III)
|
|
|
51,19
|
11,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,8
|
7,80
|
23,75
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện
tích (ha)
|
Chia
ra các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội, công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, điều
62 Luật
đất đai)
|
|
|
4,0
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
|
0,3
|
|
|
|
1
|
Trường trung học phổ
thông số 1 Mường Khương
|
TT
Mường Khương
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai
|
4,0
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
|
0,3
|
Nguồn
vốn dự kiến: Vốn sự nghiệp giáo dục và nguồn khác
|
Thông
báo số 38/TB-VPUBND ngày 22/02/2022 của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu
gom xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)
|
|
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung diện tích thu hồi:
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh Lào Cai, thuộc dự án sửa
chữa và nâng cao an toàn đập do ngân hàng thế giới tài trợ
|
Xã
Bản Xen
|
Sở
NN và PTNT tỉnh
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Vốn
vay Ngân hàng thế giới (WB)
|
tổng
diện tích dự án giữ nguyên so với Nghị quyết 29/NQ-HĐND , giảm diện tích đất
khác)
|
|
III
|
Dự án XD đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu nông thôn, cụm công
nghiệp, khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3, điều
62 Luật đất đai)
|
|
|
18,01
|
4,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
1,06
|
11,53
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu đô thị
mới bên trái đường QL4- Sa Pả, thị trấn Mường Khương
|
TT.
Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
1,10
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
Quyết
định số 100/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mường Khương
|
|
2
|
Xây dựng khu đô thị
mới khu cầu Na Khuy - QL4 thị trấn Mường Khương
|
TT.
Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
3
|
Xây dựng khu đô thị
mới bến xe trung tâm huyện (San tạo mặt bằng quỹ đất đấu giá khu vực bến
xe-cầu Na Đẩy)
|
TT.
Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
3,50
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
4
|
Xây dựng khu đô thị mới
phía Tây Hồ trung tâm huyện Mường Khương
|
TT
Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng dân
cư đường nối DT 154 đến bệnh viện đa khoa huyện
|
TT
Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng dân
cư khu vực bên trái Chợ xã Pha long
|
Xã
Pha Long
|
UBND
huyện Mường Khương
|
1,20
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng dân
cư khu trường MN xã Pha Long
|
Xã
Pha Long
|
UBND
huyện Mường Khương
|
3,65
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
2,43
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng dân
cư khu trung tâm chợ xã Thanh Bình
|
Xã
Thanh Bình
|
UBND
huyện Mường Khương
|
2,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
2,70
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
|
9
|
Xây dựng hạ tầng dân
cư khu UBND xã Cao Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
huyện Mường Khương
|
2,45
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện
|
Quyết
định số 122/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
22,09
|
6,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2,66
|
1,06
|
11,83
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH
MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA
CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Nghị quyết
số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
4,4
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,17
|
3,45
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học thị
trấn Bát Xát
|
Thị
trấn Bát Xát
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
Ngân
sách tỉnh
|
Báo
cáo rà soát đầu tư số 148/BC-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Bát Xát; TBKL
số 38/TB-VPUBND ngày 22/2/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai
|
|
2
|
Trường PTDTBT tiểu học
Sàng Ma Sáo
|
Xã
Sàng Ma Sáo
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,70
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Thu
tiền SDĐ ngân sách tỉnh + Vốn khác
|
QĐ
số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
3
|
San nền, bồi thường hỗ
trợ tái định cư dự án Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa đền mẫu xã
Trịnh Tường, huyện Bát Xát
|
Xã
Trịnh Tườn
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện
|
QĐ
số 6918/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
|
4
|
Trường PTDTBT Tiểu học
Trịnh Tường ( Đăng ký bổ sung)
|
Trịnh
Tường
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,17
|
0,03
|
Thu
tiền SDĐ, tăng thu thuế phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp
pháp khác của ngân sách tỉnh
|
QĐ
số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lao Cai
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND
xã Phìn Ngan , huyện Bát Xát và cấp điện ,cấp nước sinh hoạt cho người dân
trong khu vực (bổ sung)
|
Xã
Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Ngân
sách tập trung
|
QĐ
số 1617/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
|
6
|
Trường MN Bản Qua
Phân hiệu Lùng Thàng
|
Xã
Bản Qua
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
CTMTQG
xây dựng NTM
|
Thông
báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
256,59
|
20,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,09
|
13,20
|
162,79
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 220kV
Bát Xát (bổ sung)
|
Thị
trấn Bát Xát
|
Ban
QLDA các công trình điện Miền Bắc
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04
|
|
|
Doanh
nghiệp
|
QĐ
số 1553/QĐ- EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
|
2
|
Đường
vào trung tâm xã Phìn Ngan huyện Bát Xát
|
xã
Quang Kim, Phìn Ngan
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
9,85
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
7,70
|
Ngân
sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác
|
QĐ
số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
|
3
|
Đường vào trung tâm
xã Pa Cheo huyện Bát Xát
|
Xã
Pa Cheo
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
11,15
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,95
|
8,90
|
Ngân
sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác
|
QĐ
số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
|
4
|
Đường
vào trung tâm xã Trung Lèng Hồ, huyện Bát Xát
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
3,45
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Ngân
sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác
|
QĐ
số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28+400 đến km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã
Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát)
|
Xã
Quang Kim, Thị trấn Bát Xát
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
2,80
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Ngân
sách tỉnh +NSH
|
Tờ
trình giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án số
38/TTr-UBND ngày 08/3/2022; Báo cáo đầu tư số 103/BC-UBND ngày 8/3/2022
|
|
6
|
Tuyến đường kết nối ĐT
156B (Km32+900) với TL156 (Km 5+900, Kim thành - Ngòi Phát)
|
Thị
trấn Bát Xát
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
4,30
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
Ngân
sách tỉnh
|
Tờ
trình số 487/TTr- UBND ngày 29/12/2021; Báo cáo đầu tư số 103/BC- UBND ngày
8/3/2022 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng mới bãi đỗ
xe tại trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát (Bổ sung)
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
1,50
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
Ngân
sách tập trung
|
QĐ
số 3963/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 ; QĐ số 3179/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND
tỉnh Lào Cai
|
|
8
|
Đường từ xã Pa Cheo
đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500 - Km14+500 (từ thôn Bản Giàng, xã
Pa Cheo đến thôn Khú Trù, xã Phìn Ngan). (Bổ sung)
|
Xã
Pa Cheo, xã Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
1,80
|
Ngân
sách tập trung
|
QĐ
3471/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán
|
|
9
|
Ngầm tràn liên hợp
thôn Sim San, xã Y Tý, huyện Bát Xát (bổ sung)
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,15
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,12
|
Ngân
sách tỉnh năm 2021-2023
|
QĐ
số 3031/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
10
|
Đường từ Km28+650
ĐT156B đi các thôn Kim Tiến, Làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim, huyện Bát Xát (
Bổ sung)
|
Xã
Quang Kim
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,10
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách tập trung
|
Quyết
định số 2935/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
11
|
Đường Quang Kim-Phìn
Ngan (từ Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan Mới) ( Bổ sung)
|
Xã
Quang Kim; Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,70
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách tập trung
|
Quyết
định số 3629/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
12
|
Đường tránh Trung
tâm cụm xã Trịnh Tường (Điểm đầu từ Km 29+600 điểm cuối Km32 đường ĐT 156 xã
Trịnh Tường), huyện Bát Xát (Bổ sung)
|
Xã
Trịnh Tường
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
Ngân
sách tập trung
|
QĐ
số 4710/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
|
|
13
|
Đường
tràn liên hợp cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung)
|
Xã
Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,83
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
ngân
sách tỉnh năm 2021-2023
|
QĐ
số 6656/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
14
|
Đường tỉnh 156 đoạn
từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án Lramp)
|
Xã
Bản Vược, xã A Mú Sung, xã Cốc Mỳ, xã Trịnh Tường, xã Nậm Chạc
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Vốn
vay WB+ Vốn đối ứng địa phương
|
QĐ
số 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải
|
|
15
|
Xuất tuyến trung áp
35kV lộ 371, 373 và tạo mạch vòng kết nối TBA 110kV Lào Cai - Lào Cai 2, nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện sau TBA 110kV Lào Cai 2 (Bổ sung)
|
Xã
Quang Kim
|
Công
ty Điện lực Lào Cai
|
0,23
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Vốn
vay TDTM và vốn khấu hao cơ bản của Tổng Công Ty Điện lực miền Bắc.
|
Căn
Quyết định số 1101/QĐ-EVNVNPC ngày 12/5/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc;
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc
|
|
16
|
Xuất tuyến trung áp
35kV lộ 375, 377 và tạo mạch vòng kết nối TBA 110kV Lào Cai - Lào Cai 2, nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện sau TBA 110kV Lào Cai 2 (Bổ sung)
|
Xã
Quang Kim
|
Công
ty Điện lực Lào Cai
|
0,27
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
17
|
Dự án thành phần 1:
Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành -
Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc
dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối
|
Huyện
Bát Xát, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Sở
giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai
|
57,0
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
51,5
|
Ngân
sách Trung ương + Nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo HTGT NS tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
|
|
18
|
Dự án thành phần 2: Nâng
cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với
đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc
dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.
|
Xã
Quang Kim, Thị trấn Bát Xát và xã Bản Qua
|
Ban
QLDA ODA tỉnh Lào Cai
|
98,60
|
9,98
|
|
|
|
|
|
|
|
37,8
|
|
50,82
|
Ngân
sách trung ương + Ngân sách địa phương
|
Quyết
định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Dự
án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện
tích 142,0 ha và được bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện
tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng
tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành
phần; Diện tích 9,98 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ; diện tích thu hồi bồi thường
GPMB vùng phụ cận là 41,5 ha (vị trí 02 bên mỗi bên 50m)
|
19
|
Đường D15 thị trấn
Bát Xát huyện Bát Xát (giai đoạn 1)
|
Thị
trấn Bát Xát
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
0,56
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,23
|
Vốn
ngân sách
|
|
|
20
|
Cầu Phìn Páo -Tả Tà
Lé xã Trung Lèng Hồ
|
Xã
Trung Lèng Hồ
|
Phòng
Kinh tế và HT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Vốn
ngân sách
|
Tờ
trình số 160/TTr- KT&HT ngày 10/5/2022 của Phòng KT và HT huyện
|
|
21
|
Cầu Pờ Hồ, xã Trung
Lèng Hồ
|
Xã
Trung Lèng Hồ
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Vốn
ngân sách
|
|
22
|
Cầu Km4, xã Bản Vược
|
Xã
Bản Vược
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
ngân sách
|
|
23
|
Cầu Nhìu Cù San-Trà Phà,
xã Sàng Ma Sáo
|
Xã
Sàng Ma Sáo
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Vốn
ngân sách
|
|
24
|
Cầu thôn Kin Chu
Phìn 2, xã Nậm Pung
|
Xã
Nậm Pung
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Vốn
ngân sách
|
|
25
|
Đường
nối cửa khẩu phụ Bản Vược đến Y Tý, đoạn Cốc Mỳ - Trịnh Tường (Km7+500 đến
Km16).
|
Xã
Cốc Mỳ, Xã Trịnh Tường
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
40,80
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
10,00
|
16,30
|
NSTW
CTMTQG GNBV + NS địa phương
|
Thông
báo kết luận số 121/TB-VPUBND ngày 26/5/2022
|
|
26
|
Đường
kết nối xã Quang Kim, huyện Bát Xát với xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
xã
Quang Kim, huyện Bát Xát; xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
14,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,80
|
NSTW
CTMTQG GNBV + NS địa phương
|
Thông
báo kết luận số 121/TB-VPUBND ngày 26/5/2022
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
131,47
|
32,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,75
|
-
|
40,32
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
mới xã Quang Kim, huyện Bát Xát
|
Xã
Quang Kim
|
|
3,5
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
QĐ
số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật và
chỉnh trang khu dân cư hai bên đường TL156B huyện Bát Xát
|
TT
Bát Xát và xã Quang Kim
|
3,5
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1,00
|
QĐ
số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
3
|
Khu đô thị mới tổ 5,
thị trấn Bát Xát (Trụ sở Phòng KHHT, TNMT), huyện Bát Xát
|
TT
Bát Xát
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
QĐ
số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Tân Bảo, xã Bản Qua, huyện Bát Xát
|
Xã
Bản Qua
|
2,5
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
NQ
số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát
|
Xã
Y Tý
|
9,5
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2,40
|
QĐ
số 4937/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
6
|
Chỉnh trang đô thị tổ
5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.
|
TT
Bát Xát
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
0,92
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách huyện + Vốn khác
|
QĐ
số 1712/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95),
huyện Bát Xát.
|
Xã
Trịnh Tường
|
5,4
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
0,60
|
QĐ
số 2643/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.
|
Xã
Trịnh Tường
|
6,6
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
2,50
|
QĐ
số 2646/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
9
|
Khu đô thị mới phía
Tây bắc thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.
|
TT
Bát Xát
|
7,2
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
QĐ
số 3188/QĐ-UBND ngày 5/4/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.
|
Xã
Trịnh Tường
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
0,30
|
NQ
số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
11
|
Khu
dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát.
|
Xã
Bản Vược
|
4,5
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1,00
|
|
12
|
Khu đô thị mới tổ
11, thị trấn Bát Xát
|
TT
Bát Xát
|
2,0
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
QĐ
số 2645/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát
|
TT
Bát Xát
|
53,5
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
47,25
|
|
5,25
|
QĐ
số 2645/QĐ-UBND ngày 08/6/2021
|
|
14
|
Khu tái định cư thôn
Ngải Trồ xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai (Bổ sung)
|
Xã
Y Tý
|
0,5
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 7546/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
15
|
Sắp xếp dân cư thôn
Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát ( đăng ký bổ sung)
|
Xã
Pa Cheo
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Thu
tiền SDĐ - NSH
|
QĐ
số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
16
|
Khu đô thị mới tổ 1
thị trấn Bát Xát ( Giai đoạn 1) ( Đăng ký bổ sung)
|
Thị
trấn Bát Xát
|
4,30
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
Thu
tiền SDĐ - NSH
|
QĐ
số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
17
|
Dự
án sắp xếp dân cư thiên tai thôn Láo Vàng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát ( Đổi
tên danh mục và đăng ký bổ sung)
|
Xã
Phìn Ngan
|
8,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
Thu
tiền SDĐ - NSH
|
QĐ
số 2424/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
18
|
Sắp xếp dân cư thôn
Van Hồ xã Tòng Sành ( đăng ký bổ sung)
|
Xã
Tòng Sành
|
10,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
Thu
tiền SDĐ - NSH
|
QĐ
số 2424/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
19
|
Dự
án Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát. ( Đổi
tên danh mục và đăng ký bổ sung)
|
Xã
Pa Cheo
|
4,50
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
Thu
tiền SDĐ - NSH
|
QĐ
số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
40
|
TỔNG
|
|
|
392,48
|
53,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118,94
|
13,37
|
206,56
|
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ
LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
(Kèm
theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Lấy
từ các loại đất
|
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng
để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở các
cơ quan
nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62):
|
|
|
7,544
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,244
|
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT THCS
Trung Chải, thị xã Sa Pa
|
xã Trung Chải
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
2
|
Trường MN Tà Van, thị
xã Sa Pa
|
xã Tả Van
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
3
|
Trường TH và THCS
Phan Si Păng, thị xã Sa Pa
|
Phường Phan Si Păng
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
2,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,33
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND
ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn
bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị
xã Sa Pa
|
|
4
|
Trường MN Phan Si
Păng, thị xã Sa Pa
|
Phường Phan Si Păng
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
5
|
Trường THCS Sa Pả
(Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa
|
phường Sa Pả
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
1,25
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
6
|
Trường
MN Sa Pả (Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa
|
phường Sa Pả
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
7
|
Trường TH và THCS Cầu
Mây, thị xã Sa Pa
|
phường Cầu Mây
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
8
|
Trường MN phường Cầu
Mầy, thị xã Sa Pa
|
phường Cầu Mây
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
9
|
Trường PTDT bán trú
THCS Lao Chải. Xã Hoàng Liên (xóa lớp học tạm)
|
xã
Hoàng Liên
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Quyết
định số 958/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
|
10
|
Điểm bán hàng nông sản
xã Tả Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa
|
0,184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,184
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Số
681/TTHĐND-BKTXH ngày 20/12/2021 về việc đầu tư xây dựng dự án Điểm bán hành
nông sản xã Tả Phìn
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng KT
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất
thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):
|
|
|
14,09
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
0,60
|
8,06
|
|
|
|
1
|
Đường vào trung tâm
xã Hoàng Liên mới, thị xã Sa Pa
|
xã Hoàng Liên
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
2,00
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,50
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
2
|
Đường liên xã Ngũ Chỉ
Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát
|
xã Ngũ Chỉ Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
2,00
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
1,20
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
3
|
Xử lý cung đường tiềm
ẩn tai nạn giao thông đoạn Km100- Km103+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai.
|
|
Sở GTVT- XD Lào Cai
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,433
|
|
0,433
|
Sự
nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)
|
Quyết định phê duyệt
Dự án số 916/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
Lào Cai
|
|
4
|
Xử lý các điểm tiềm ẩn
tai nạn giao thông tại Km110+100, Km110+200/QL.4D, tỉnh Lào Cai
|
|
Sở GTVT- XD Lào Cai
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,176
|
|
0,052
|
Sự
nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)
|
Quyết định phê duyệt
Dự án số 917/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
Lào Cai
|
|
5
|
Xử lý điểm đen tai nạn
giao thông đoạn Km103+500-Km104, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
|
|
Sở GTVT- XD Lào Cai
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
Sự
nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư theo QĐ số 6229/QĐ- TCĐBVN ngày 23/12/2021 của Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
|
6
|
Xử lý điểm đen tai nạn
giao thông tại Km93 - Km94/QL.4D, tỉnh Lào Cai
|
|
Sở GTVT- XD Lào Cai
|
1,048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,874
|
|
0,174
|
Sự
nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
|
7
|
Xử lý điểm đen tai nạn
giao thông tại Km94 - Km94+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai
|
|
Sở GTVT- XD Lào Cai
|
1,017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,768
|
|
0,249
|
Sự
nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
|
8
|
Xử lý điểm đen tai nạn
giao thông tại Km94+500-Km96/QL.4D, tỉnh Lào Cai
|
|
Sở GTVT- XD Lào Cai
|
1,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
0,18
|
Sự
nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
|
9
|
Công trình Cầu cạn Km7+500-
Km7+800 Tỉnh lộ 152 thuộc dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng
sông Mê Kông (GMS) lần thứ 2- Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai sử dụng vốn
ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
|
xã Mường Hoa, tx Sa
Pa
|
Ban QLDA ODA tỉnh
|
0,893
|
0,643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
Quyết định số
672/QĐ-TTg ngày 07/5/2021; Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
10
|
Đường nôi cao tốc Nội
Bài - Lào Cai đến thị trấn Sa Pa theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh
doanh - chuyển giao (BOT)
|
Phường Hàm Rồng, thị
xã Sa Pa
|
|
3,63
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
Quyết định số
3020/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Công trình" Xử
lý sạt lở đường tỉnh 152 và ngầm qua đường vào Nậm Cáng, thị xã Sa Pa
|
Xã Mường Bo, thị xã
Sa Pa
|
Ban QLDA ODA tỉnh
|
1,06
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
Quyết định số
3868/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang
|
|
|
2,00
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
1,20
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Bản Hồ
|
xã Bản Hồ
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
Ngân
sách thị xã
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Tả
Van
|
xã Tả Van
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Ngân
sách thị xã
|
Quyết
định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực
hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai
đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Trung
Chải
|
xã Trung Chải
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Ngân
sách thị xã
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Hoàng
Liên
|
xã Hoàng Liên
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Ngân
sách thị xã
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai)
|
|
|
152,66
|
25,55
|
|
|
|
|
|
|
|
20,34
|
|
106,77
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 11
|
Phường
Phan Si Păng
|
UBND thị xã
|
6,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,34
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị mới Đông
Bắc, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
Phường Hàm Rồng, phường
Phan Si Păng
|
Liên danh CTCP đầu tư
và phát triển Sa Pa Lào Cai và Công ty TNHH tập đoàn Bitexco
|
146,32
|
25,55
|
|
|
|
|
|
|
|
14,0
|
|
106,77
|
Vốn
của chủ đầu tư và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của chủ đầu tư
|
Quyết định số 4142/QĐ-UBND
ngày 22/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị mới Đông Bắc, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
176,30
|
28,48
|
|
|
|
|
|
|
|
23,54
|
1,0
|
123,27
|
|
|
|
Biểu
02: CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 6/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào
Cai)
TT
|
Danh mục Dự án
|
Quy mô dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích rừng và đất
lâm nghiệp chuyển đổi mục đích
(ha)
|
Diện tích rừng và đất
lâm nghiệp chuyển đổi mục đích theo chức năng
(ha)
|
Các văn bản pháp lý
liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích rừng và
đất lâm nghiệp
|
Hiện trạng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
RTN
|
Rừng trồng
|
Tổng cộng
|
RTN
|
RT
|
Tổng cộng
|
RTN
|
Rừng trồng
|
Tổng cộng
|
RTN
|
Rừng trồng
|
1
|
Trạm biến áp 220KV Bát Xát (bổ sung)
|
2.04
|
Thị trấn Bát Xát
|
BQL các công trình
điện miền bắc
|
2.04
|
|
2.04
|
|
|
|
|
|
|
2.04
|
|
2.04
|
Quyết định số
1553/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của TCT Truyền tải điện quốc gia
|
|
|
2
|
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập
(WB8) tỉnh
|
1.31
|
Huyện Mường Khương
|
Sở NN&PTNT
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
0.03
|
Quyết định số
4366/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập" (WB8)
|
|
|
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập
(WB8) tỉnh
|
8.77
|
huyện Bảo Thắng
|
Sở NN&PTNT
|
2.50
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
|
2.50
|
|
|
3
|
Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên
|
1.02
|
xã Phong Niên,
|
Ban QLDA điện 1 (tập
đoàn điện lực Việt Nam
|
0.77
|
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
|
0.77
|
Dự án đã được thông qua
tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021. Đăng ký bổ sung diện tích thực
hiện
|
|
|
2.82
|
Xuân Quang
|
2.23
|
|
2.23
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
|
2.23
|
|
|
4
|
Khu trung tâm hành chính Sa Pa (bãi
thải số 4)
|
4.56
|
|
UBND thị xã Sa Pa
|
1.96
|
|
1.96
|
|
|
|
|
|
|
1.96
|
|
1.96
|
Quyết định số
1236/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Dự án đã có Nghị quyết
thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày
16/7/2021
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9.53
|
-
|
9.53
|
|
|
|
|
|
|
9.53
|
-
|
9.53
|
|
|
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác ngày 19/06/2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
3.584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|