Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội phải thu hồi đất Phú Thọ

Số hiệu: 06/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 15/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2022/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2019/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 2453/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta trên địa bàn tỉnh là 56 dự án, với tổng diện tích 473,789 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 82,928 héc ta; diện tích các loại đất khác 390,861 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:

- Thành phố Việt Trì 08 dự án với diện tích 13,35 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,92 héc ta và diện tích các loại đất khác 6,43 héc ta.

- Thị xã Phú Thọ 04 dự án với diện tích 2,41 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,33 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,08 héc ta.

- Huyện Lâm Thao 02 dự án với diện tích 6,65 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 5,54 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,11 héc ta.

- Huyện Phù Ninh 04 dự án với diện tích 74,75 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,95 héc ta và diện tích các loại đất khác 63,8 héc ta.

- Huyện Thanh Ba 06 dự án với diện tích 28,21 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 13,6 héc ta và diện tích các loại đất khác 14,61 héc ta.

- Huyện Đoan Hùng 10 dự án với diện tích 8,42 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 5,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,93 héc ta.

- Huyện Hạ Hòa 03 dự án với diện tích 6,86 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,75 héc ta và diện tích các loại đất khác 5,11 héc ta.

- Huyện Cẩm Khê 05 dự án với diện tích 4,84 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,74 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,1 héc ta.

- Huyện Yên Lập 01 dự án với diện tích 4,5 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,04 héc ta và diện tích các loại đất khác 4,46 héc ta.

- Huyện Tam Nông 04 dự án với diện tích 20,65 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,6 héc ta và diện tích các loại đất khác 12,05 héc ta.

- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 0,87 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,84 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,03 héc ta.

- Huyện Thanh Sơn 01 dự án với diện tích 300 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 24,56 héc ta và diện tích các loại đất khác 275,44 héc ta.

- Huyện Tân Sơn 01 dự án với diện tích 0,96 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,16 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,8 héc ta.

- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 04 dự án với diện tích 1,318 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,408 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,91 héc ta).

(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến biểu số 1.14 kèm theo).

Điều 2. Thông qua danh mục các dự án, công trình cho chuyển tiếp thực hiện từ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 74 dự án với tổng diện tích 203,444 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 77,064 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 58,1 héc ta và diện tích các loại đất khác là 68,28 héc ta) để tiếp tục thực hiện (Chi tiết có biểu 02 kèm theo).

Điều 3. Thông qua danh mục các dự án, công trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và tên dự án, công trình tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực là 31 dự án với diện tích 115,325 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 51,94 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 6,515 héc ta và diện tích các loại đất khác 56,87 héc ta), cụ thể như sau:

- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019: 07 dự án với diện tích 0,245 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,03 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,055 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,16 héc ta).

- Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 3 năm 2020: 01 dự án với diện tích 20 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 9,8 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,4 héc ta; diện tích các loại đất khác 5,8 héc ta).

- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020: 03 dự án với diện tích 1,5 héc ta đất khác.

- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020: 04 dự án với diện tích 48,86 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 14,53 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,52 héc ta; diện tích các loại đất khác 32,81 héc ta).

- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021: 02 dự án với diện tích 3,05 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,95 héc ta; diện tích các loại đất khác 2,1 héc ta).

- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021: 06 dự án với diện tích 11,13 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,79 héc ta; diện tích các loại đất khác 4,34 héc ta).

- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021: 06 dự án với diện tích 28,8 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 18,24 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,54 héc ta; diện tích các loại đất khác 10,02 héc ta).

- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2022: 02 dự án với diện tích 1,74 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,6 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,14 héc ta).

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).

Điều 4. Thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ là 03 dự án với tổng diện tích 370,35 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 52,96 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,82 héc ta và diện tích các loại đất khác 315,57 héc ta)

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục các dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận./.


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể ở tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, P.CTHĐND (T).

CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu


Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

STT

Huyện, thành, thị

Số dự án

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng

56

473,789

82,928

390,861

1

Thành phố Việt Trì

8

13,35

6,92

-

-

6,43

2

Thị xã Phú Thọ

4

2,41

1,33

-

-

1,08

3

Huyện Lâm Thao

2

6,65

5,54

-

-

1,11

4

Huyện Phù Ninh

4

74,75

10,95

-

-

63,80

5

Huyện Thanh Ba

6

28,21

13,60

-

-

14,61

6

Huyện Đoan Hùng

10

8,42

5,49

-

-

2,93

7

Huyện Hạ Hòa

3

6,86

1,75

-

-

5,11

8

Huyện Cẩm Khê

5

4,84

2,74

-

-

2,10

9

Huyện Yên Lập

1

4,50

0,04

-

4,46

10

Huyện Tam Nông

4

20,65

8,60

-

-

12,05

11

Huyện Thanh Thủy

3

0,87

0,84

-

-

0,03

12

Huyện Thanh Sơn

1

300,00

24,56

-

-

275,44

13

Huyện Tân Sơn

1

0,96

0,16

-

-

0,80

14

Các dự án điện

4

1,318

0,408

0,910

Biểu số 1.1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (08 dự án)

13,35

6,92

-

-

6,43

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (07 dự án)

13,20

6,77

-

-

6,43

I

Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng

1,60

-

-

1,60

1

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái gắn với di tích lịch sử Đình thôn Hương Lan, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì.

Xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

1,60

1,60

Quyết định: 3141/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

II

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,28

-

-

-

0,28

2

Mở rộng Chùa Thiên Phúc

Phường Minh Phương

Ban quản lý Chùa Thiên Phúc

0,28

0,28

văn bản số 1227/UBND-KTN ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trương mở rộng Chùa Thiên Phúc

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

11,32

6,77

-

-

4,55

3

Khu nhà ở cao cấp Vương Cường

Phường Dữu Lâu

Công ty cổ phần tập đoàn Vương Cường

1,89

1,52

0,37

Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vương Cường

4

Khu dân cư tại khu Đồng Đầm, xã Sông Lô

Xã Sông Lô

Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì

0,75

0,50

0,25

NQ 01/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND Thành phố Việt Trì về việc điều chỉnh, bổ sung KHĐT công trung hạn 2021-2025 và KHĐT công năm 2022

5

Khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang

Phường Nông Trang

Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì

4,95

3,35

1,60

NQ 01/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND Thành phố Việt Trì về việc điều chỉnh, bổ sung KHĐT công trung hạn 2021-2025 và KHĐT công năm 2022

6

Khu dân cư tại khu Đồng Đè Lót

Phường Thanh Miếu

Ban QLDA XDCT hạ tầng Thành phố

1,60

1,40

0,20

Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 817/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

7

Khu dân cư tại khu Ao Sài và Đồng Khoang

Khu 4, khu 6, xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

2,13

2,13

Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)

0,15

0,15

-

-

-

8

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

Xã Chu Hóa

Công ty cổ phần Hải Ngọc

0,15

0,15

Quyết định 1195/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

Biểu số 1.2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (04 dự án)

2,41

1,33

-

-

1,08

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (04 dự án)

2,41

1,33

-

-

1,08

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

1,76

0,87

-

-

0,89

1

Nâng cấp, cải tạo đường Trường Chinh, kết hợp cải tạo cảnh quan Hồ Đình Tối

Xã Thanh Minh và phường Âu Cơ

UBND thị xã Phú Thọ

0,56

0,27

0,29

Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo đường Trường Chinh, kết hợp cải tạo cảnh quan Hồ Đình Tối, thị xã Phú Thọ

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Lê Lai

Phường Thanh Vinh

UBND thị xã Phú Thọ

1,20

0,60

0,60

QĐ số 1873/QĐ-UBND của TX Phú Thọ ngày 28/4/2022 V/v phê duyệt báo cáo KT-KT DA Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Lê Lai, phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ

II

Dự án xây dựng cơ sở y tế

0,50

0,46

-

-

0,04

3

Mở rộng Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ

Xã Thanh Minh

Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ

0,50

0,46

0,04

Văn bản số 5386/UBND-KTN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án

III

Dự án xây dựng khu dân cư

0,15

-

-

-

0,15

4

Khu dân cư nông thôn (Bồi thường bằng đất ở thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Thống Nhất đi Cầu Ông Thỉnh, xã Văn Lung)

Xã Văn Lung

UBND thị xã Phú Thọ

0,15

0,15

Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 23/2021/NĐ-HĐND tỉnh Phú Thọ ngày 09/12/2021

Biểu số 1.3

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

Tổng cộng (02 dự án)

6,65

5,54

-

-

-

1,11

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự án)

6,65

5,54

-

-

-

1,11

Dự án xây dựng hạ tầng khu khu dân cư nông thôn

6,65

5,54

-

-

-

1,11

1

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65ha)

UBND xã Sơn Vi

3,65

2,94

0,71

Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND huyện Lâm Thao V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

2

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

Khu Đồng Nghiệp (khu 12)

UBND xã Tiên Kiên

3,00

2,60

0,40

Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Lâm Thao V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết

Biểu số 1.4

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

Tổng cộng (04 dự án)

74,75

10,95

-

-

63,80

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án)

74,60

10,80

-

-

63,80

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

1,50

0,50

-

-

1,00

1

Đường giao thông tuyến từ đường Âu Cơ đi khu I xã An Đạo, huyện Phù Ninh

Khu I xã An Đạo

UBND huyện

1,50

0,50

1,00

QĐ duyệt BCKTKT số 184/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

II

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,10

10,30

-

-

62,80

2

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn I (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ)

Xã Bình Phú, xã Phù Ninh, xã Tiên Du, Huyện Phù Ninh

Sở NN&PTNT

3,60

1,80

1,80

Căn cứ các Quyết định: Số 1118/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2010; số 2473/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2010; số 999/QĐ-UBND ngày 07; tháng 5 năm 2014; số 2640/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015; số 3312/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020; số 1336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án; duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ

3

Dự án công viên vĩnh hằng giai đoạn III

Xã Bảo Thanh, Trung Giáp, Phú Lộc

Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt

69,50

8,50

61,00

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 3465/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)

0,15

0,15

4

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và vật liệu xây dựng

khu 6, xã An Đạo

Hộ kinh doanh Trần Thị Huyền

0,15

0,15

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 771/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Phù Ninh

Biểu số 1.5

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (06 dự án)

28,21

13,60

14,61

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (05 dự án)

23,49

13,35

10,14

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

8,70

2,50

6,20

1

Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)

TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên

UBND huyện Thanh Ba

8,70

2,50

6,20

Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 5/5/2022 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)

II

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,70

0,70

2

Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai)

Xã Khải Xuân

Ban đại diện Phật giáo xã Khải Xuân

0,70

0,70

Văn bản số 1738/UBND-KTN ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai), xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

14,09

10,85

3,24

3

Khu dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1, xã Lương Lỗ

Xã Lương Lỗ

UBND huyện Thanh Ba

4,30

4,00

0,30

Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 04/6/2021, của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Màu, khu 1, xã Lương Lỗ huyện Thanh Ba

4

Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh

Khu 11 xã Khải Xuân

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

7,84

6,60

1,24

Quyết định số 1033/QĐ-UBND, ngày 11/5/2022, của UBND huyện Thanh Ba về việc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba

5

Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1))

Xã Ninh Dân

UBND huyện Thanh Ba

1,95

0,25

1,7

Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 5/5/2022 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)

4,72

0,25

4,47

6

Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh

Khu Cây Xa, xã Quảng Yên

Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật và thương mại Phú Minh

4,72

0,25

4,47

Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

Biểu số 1.6

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

TỔNG CỘNG (10 dự án)

8,42

5,49

-

-

2,93

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (10 dự án)

8,42

5,49

-

-

2,93

I

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

0,15

0,12

-

-

0,03

1

Mở rộng trường tiểu học Minh Phú

Xã Minh Phú

UBND xã Minh Phú

0,15

0,12

0,03

Quyết định số 1336/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 11/6/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ.

II

Dự án xây dựng cơ sở văn hóa

0,29

0,29

-

-

-

2

Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)

Khu 6, xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng

UBND xã Minh Phú

0,05

0,05

Quyết định số 1120/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 18/05/2021 v/v phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ

3

Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)

Khu Đoàn Kết, TT Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

UBND TT Đoan Hùng

0,13

0,13

Kết luận số 332-TB/HU nay 06/6/2022 của Huyện ủy Đoan Hùng đồng ý di chuyển vị trí nhà văn hóa khu hành chính Đoàn Kết và khu hành chính Đầu Lô, thị trấn Đoan Hùng

Khu Đầu Lô, TT Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

0,11

0,11

III

Dự án Xây dựng khu dân cư

3,87

3,03

0,84

4

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng

Khu vực Tre Mai, khu Lã Hoàng

UBND huyện Đoan Hùng

0,89

0,77

0,12

Quyết định số 1933/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng

5

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng

Khu vực Chợ Yên Kiện, khu 1

0,27

0,21

0,06

Quyết định số 1931/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng

6

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng

Khu vực Cây vải, khu 4

0,67

0,54

0,13

Quyết định số 1930/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng

7

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng

Khu vực Ngã ba Chợ, khu 8

0,37

0,32

0,05

Quyết định số 1934/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng

Khu vực Đồng Bốp, khu 11

0,36

0,08

0,28

8

Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

Khu vực Ba Trãng, khu 1

0,26

0,20

0,06

Quyết định số 1935/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

Khu vực Cây Trôi ngoài, khu 1

1,05

0,91

0,14

IV

Dự án tái định cư

4,11

2,05

2,06

9

Giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319, huyện Đoan Hùng

Xã Tây Cốc

UBND huyện Đoan Hùng

0,06

0,05

0,01

Quyết định số 2693/ỌĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 20/10/2021 v/v phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319, huyện Đoan Hùng

Xã Minh Lương

0,25

0,20

0,05

10

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II (Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ)

Xã Minh Phú, Huyện Đoan Hùng

Sở NN&PTNT

3,80

1,80

2,00

Quyết định số 1336/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 11/6/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ.

Biểu số 1.7

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (03 dự án)

6,86

1,75

-

-

5,11

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án)

1,72

0,54

-

-

1,18

Dự án xây dựng khu dân cư

1,72

0,54

-

-

1,18

1

Khu dân cư nông thôn

Khu 1, xã Bằng Giã

UBND huyện Hạ Hòa

0,54

0,54

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

Khu 3, xã Bằng Giã

UBND huyện Hạ Hòa

1,18

1,18

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)

5,14

1,21

-

-

3,93

2

Dự án Nhà máy sản xuất và kinh doanh gỗ ván ép Sơn Hà

Khu 5, xã Tứ Hiệp

Công ty cổ phần xây dựng Sơn Hà

2,74

0,48

2,26

Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

3

Dự án Nhà máy sản xuất kinh doanh chế biến gỗ ván ép

Khu 5, xã Gia Điền

Công ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu Phương Anh

2,40

0,73

1,67

Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

Biểu số 1.8

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (05 dự án)

4,84

2,74

-

-

2,10

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án)

4,18

2,13

-

-

2,05

I

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

0,54

0,27

-

-

0,27

1

Tu bổ tôn tạo di tích Đền Hoàng Lương

Xã Tiên Lương

UBND xã Tiên Lương

0,54

0,27

0,27

Văn bản số 1955/UBND-KGVX ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về việc tu bổ, tôn tạo di tích đền

II

Dự án xây dựng đất chợ

0,48

0,03

-

-

0,45

2

Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Tiên Lương

Xã Tiên Lương

UBND xã Tiên Lương

0,48

0,03

0,45

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

3,16

1,83

-

-

1,33

3

Khu dân cư nông thôn

Khu Xóm Chừa, khu Xóm Trong, khu Xóm Giữa, khu Xóm Ngoài, khu Phai Chi, khu Chùa Đá, xã Thụy Liễu

UBND xã Thụy Liễu

2,61

1,28

1,33

Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND xã Thụy Liễu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Xứ Ngòi Ông Xuân Mai, khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,55

0,55

Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 1/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)

0,66

0,61

-

-

0,05

4

Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tại khu Gò Chùa

Thị trấn Cẩm Khê

Hộ kinh doanh Chiến Nhung

0,11

0,06

0,05

Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 1/6/2022 của UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

5

Nhà máy sản xuất nước sạch đóng chai Khánh Linh

Thôn Thủy Trầm, xã Tuy Lộc

Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng Thanh Bình

0,55

0,55

Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 19/1/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Biểu số 1.9

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (01 dự án)

4,50

0,04

4,46

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án)

4,50

0,04

4,46

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương (01 dự án)

4,50

0,04

4,46

1

Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B-Quốc lộ 70B-IC11-Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa

Các xã: Mỹ Lung, Mỹ Lương

UBND huyện Hạ Hòa

4,50

0,04

4,46

Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh về Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Biểu số 1.10

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (04 dự án)

20,65

8,60

-

-

12,05

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án)

5,95

3,10

-

-

2,85

I

Dự án xây dựng đất chợ

0,60

0,60

-

-

-

1

Đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ

Xã Lam Sơn

Đấu giá lựa chọn Nhà đầu tư

0,60

0,60

Văn bản số 861/UBND-KTN ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc khảo sát đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ tại xã Lam Sơn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.

II

Dự án xây dựng khu dân cư

5,35

2,50

2,85

2

Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông

Xã Dân Quyền

UBND huyện Tam Nông

5,30

2,50

2,80

Văn bản số 278/UBND-TCKH ngày 15/2/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án.

3

Giao đất Tái định cư để xây dựng công trình Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn.

Xã Thọ Văn

UBND huyện Tam Nông

0,05

0,05

Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn.

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)

14,70

5,50

9,20

4

Nhà máy gạch Takao Granite

Xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông

Công ty cổ phần Takao Granite

14,70

5,50

9,20

Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

Biểu số 1.11

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng cộng (03 dự án)

0,87

0,84

0,03

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự án)

0,37

0,34

0,03

I

Dự án xây dựng cơ sở văn hóa

0,11

0,08

-

-

0,03

1

Nhà văn hóa khu 14, xã Đào Xá

Khu 14, xã Đào Xá

UBND xã Đào Xá

0,11

0,08

0,03

Văn bản số 980/UBND-TCKH ngày 28/6/2022 của UBND huyện Thanh Thủy về việc đầu tư xây dựng Nhà văn hóa khu 14, xã Đào Xá

II

Dự án xây dựng khu dân cư

0,26

0,26

-

-

-

2

Khu dân cư nông thôn khu 3 (Đồng Sang), xã Tân Phương

Khu 03 (Đồng Sang), xã Tân Phương

UBND huyện Thanh Thủy

0,26

0,26

Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)

0,50

0,50

3

Nhà máy sản xuất Pallet gỗ Tiến Hải

Khu 03, xã Sơn Thủy

Công ty TNHH MTV Tiến Hải

0,50

0,50

Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

Biểu số 1.12

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

Tổng cộng (01 dự án)

300,00

24,56

-

-

275,44

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án)

81,96

10,57

-

-

71,39

Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

81,96

10,57

-

-

71,39

1

Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn

Xã Lương Nha và xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Lựa chọn chủ đầu tư

81,96

10,57

71,39

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)

218,04

13,99

-

-

204,05

Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn

Xã Lương Nha và xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Lựa chọn chủ đầu tư

218,04

13,99

204,05

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000

Biểu số 1.13

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

Tổng cộng (01 dự án)

0,96

0,16

0,80

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án)

0,96

0,16

-

-

0,80

Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

0,96

0,16

-

-

0,80

1

Khu dân cư nông thôn khu Lũng xã Văn Luông, huyện Tân Sơn

Xã Văn Luông

UBND huyện

0,96

0,16

0,80

Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện

Biểu số 1.14

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

Tổng cộng (04 dự án)

1,318

0,408

0,910

1

Xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ

Xã Thụy Vân, Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,300

0,100

0,200

QĐ số 1114/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt giao danh mục và tạm giao kế hoạch ĐTXD bổ sung 2022 cho Công ty Điện lực Phú Thọ

2

Xuất tuyến 22kV lộ 474 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ

Xã Thụy Vân, Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,300

0,100

0,200

3

Xuất tuyến 22kV lộ 476 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ

Xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,300

0,100

0,200

Xã Cao Xá, Phùng Nguyên huyện Lâm Thao

0,300

0,100

0,200

4

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn

Sở Công thương

0,065

0,005

0,060

Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ

Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập

0,053

0,003

0,050

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 09/2019/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích

Lý do xin chuyển tiếp thực hiện

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

Tổng số (74 dự án)

203,444

77,064

58,100

-

-

68,280

I

Thành phố Việt Trì (08 dự án)

24,990

16,750

-

-

-

8,240

1

Dự án đường giao thông khu dân cư vào đình An Thái

Xã Phượng Lâu

UBND xã Phượng Lâu

0,250

0,250

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

2

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì

Các xã: Sông Lô, Trưng Vương, Dữu Lâu

Sở NN và PTNT

1,500

1,100

0,400

Đã hoàn thành thu hồi đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

3

Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án: Đường dây và TBA 10KV Thụy Vân

Xã Thụy Vân

BQL dự án lưới điện miền Bắc

1,100

0,350

0,750

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

4

Mạch vòng trung thế Việt Trì - Phù Ninh

Các xã: Kim Đức, Hùng Lô, Phượng Lâu

Công ty dịch vụ Điện lực miền Bắc

0,080

0,050

0,030

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

5

Nhà văn hóa và khu thể thao khu Bình Hải

Xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

1,000

1,000

Đã hoàn thành thu hồi đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

6

Khu đô thị mới Tây Nam

Các phường: Minh Nông, Gia Cẩm

Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Toàn Cầu

19,980

15,000

4,980

Dự án đã thu hồi, phê duyệt PABT với diện tích 16,2ha. UBND tỉnh đã CMĐ và giao đất (giai đoạn 1) là 7,57ha tuy nhiên vẫn chưa có mặt bằng, dự kiến tổ chức bảo vệ thi công để thực hiện

7

Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư tại khu 8A, xã Chu Hóa

Xã Chu Hóa

UBND xã Chu Hóa

0,270

0,270

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

8

Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư tại Đồi Mả Son, xóm Nội, xã Thụy Vân

Xã Thụy Vân

UBND xã Thụy Vân

0,810

0,810

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

II

Huyện Đoan Hùng (06 dự án)

3,050

1,300

1,240

-

-

0,510

9

Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng

Khu Đoàn Kết, thị trấn Đoan Hùng

Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

0,800

0,600

0,200

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

10

Mở rộng thao trường bắn của Lữ đoàn 406

Xã Minh Tiến

Lữ Đoàn 406

1,040

1,040

Đang thực hiện GPMB (Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt phương án BT, HT&TĐC)

11

Dự án mở rộng khu di tích Bác Hồ (Bao gồm cả đất HLGT)

Xã Yên Kiện

UBND huyện Đoan Hùng

0,270

0,270

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

12

Xây dựng chùa Kim Đức

Xã Ngọc Quan

UBND xã Ngọc Quan

0,200

0,200

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

13

Giao đất tái định cư cho các hộ dân có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án

Thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (0,52ha);

UBND huyện Đoan Hùng

0,520

0,500

0,020

Đang thực hiện GPMB (Thông báo số 38/TB-UBND ngày 06/6/2019 của UBND huyện Đoan Hùng V/v thu hồi đất để giao đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

14

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Hùng Xuyên khu Gò Da, thôn Vĩnh Lại (0,14ha)

UBND huyện Đoan Hùng

0,220

0,200

0,020

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,14 ha đất lúa nay bổ sung 0,08ha (đất lúa: 0,06 ha; đất khác: 0,02ha). Tổng diện tích sau khi bổ sung là 0,22ha (đất lúa: 0,2ha; đất khác: 0,02ha). Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Thông báo số 113/TB-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Đoan Hùng thông báo thu hồi đất

III

Huyện Lâm Thao (04 dự án)

12,330

9,820

-

-

-

2,510

15

Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B)

Xã Xuân Lũng

Ban QL các CTCC huyện

0,500

0,500

Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

16

Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen)

Xã Tiên Kiên

UBND xã Tiên Kiên

0,360

0,220

0,140

Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

17

Dự án xây dựng Kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ khu DTLS Quốc gia Đền Hùng đi Cầu Phong Châu (giai đoạn 2)

Thị trấn Lâm Thao, xã Phùng Nguyên

Ban QLDA đầu tư và Dịch vụ công cộng

3,000

2,400

0,600

Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

18

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi

Khu Hóc Măng, xã Sơn Vi

Hộ kinh doanh: Vũ Quốc Hương

1,820

1,600

0,220

Chủ đầu tư đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến việc nhận chuyển nhượng QSDĐ (do diện tích đất nhận chuyển nhượng nhỏ lẻ, manh mún, các chủ sử dụng đất đi làm ăn xa, có một số trường hợp phải thực hiện phân chia thừa kế nên không đảm bảo thực hiện trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất theo quy định)

Khu Nhà Nưa, xã Sơn Vi

Hộ kinh doanh: Bùi Đức Luận

1,710

1,500

0,210

Khu Đồng Mạ, xã Sơn Vi

Hộ kinh doanh: Bùi Thị Hồng Thư

1,100

1,000

0,100

Khu Đồng Cây Duối, xã Sơn Vi

Hộ kinh doanh: Phạm Văn Quế

1,740

0,800

0,940

Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi

Hộ kinh doanh: Nguyễn Thái Bình

0,800

0,800

Chủ đầu tư đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến việc nhận chuyển nhượng QSDĐ (do diện tích đất nhận chuyển nhượng nhỏ lẻ, manh mún, các chủ sử dụng đất đi làm ăn xa, có một số trường hợp phải thực hiện phân chia thừa kế nên không đảm bảo thực hiện trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất theo quy định)

Khu Đồng Lồ, thị trấn Lâm Thao

Hộ kinh doanh: Vũ Văn Quang

1,300

1,000

0,300

IV

Huyện Tân Sơn (03 dự án)

7,650

1,850

-

-

-

5,800

19

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông)

Xã Xuân Sơn

UBND huyện Tân Sơn

2,200

1,700

0,500

Thông báo thu hồi đất số 31/TB-UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện

20

Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

Xã Tân Phú

UBND huyện Tân Sơn

0,500

0,500

Đã được bổ sung diện tích tại Nqhị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 0,1 ha đất khác. Thông báo thu hồi đất số 160/TB-UBND ngày 09/10/2019, chưa bố trí được kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế

21

Xử lý điểm đến tại Km 105+900 - Km 106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km7+800 trên ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H

Huyện Tân Sơn

Sở GTVT

4,950

0,150

4,800

02 dự án Xử lý điểm đen tại Km 105+900 - Km 106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km7+800 trên ĐT.316E đã ban hành thông báo thu hồi đất, duyệt thu hồi bồi thường chưa trình chuyển mục đích giao đất; dự án Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H chưa triển khai thực hiện

V

Huyện Yên Lập (05 dự án)

3,970

1,930

-

-

-

2,040

22

Dự án mở rộng trường mầm non Lương Sơn, huyện Yên Lập

Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn

UBND huyện Yên Lập

0,410

0,310

0,100

Quyết định thu hồi đất số 3225/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện

23

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường mầm non Xuân An

Khu An Thọ, xã Xuân An

UBND huyện Yên Lập

0,510

0,330

0,180

Quyết định thu hồi đất số 2129/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện

24

Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Tràn Đồng Cả, khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập

UBND huyện Yên Lập

0,680

0,680

Đã thực hiện chuyển mục đích 2,32 ha, đang thực hiện GPMB diện tích 0,68 ha còn lại

25

Khu dân cư nông thôn

Khu 13, xã Ngọc Lập

UBND xã Ngọc Lập

0,800

0,610

0,190

Thông báo thu hồi đất số 116/TB-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện

26

Nghĩa địa Ba Chôm xã Đồng Thịnh

Khu Hạ Bạc, xã Đồng Thịnh

UBND xã Đồng Thịnh

1,570

1,570

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

VI

Huyện Cẩm Khê (05 dự án)

8,528

2,527

-

-

-

6,001

27

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất viên nén mùn cưa

Xã Tiên Lương

Công ty TNHH 1TV Chí Phú

2,900

2,500

0,400

Nhà đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất

28

Đất sản xuất vật liệu xây dựng Khu Gò Thờ

Xã Sơn Tình

Công ty TNHH 1TV, Tư vấn và Xây dựng Thanh Bình

5,100

5,100

Nhà đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất

29

Xây dựng ĐZ 110kV và TBA 110kV Cẩm Khê 2

Xã Sơn Nga

Điện lực Phú Thọ

0,500

0,500

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

30

Dự án 373 Phú Thọ - 371 Cẩm Khê

Các xã: Hương Lung, Sơn Tình, Phú Khê, Yên Tập, Phú Lạc

Điện lực Phú Thọ

0,015

0,015

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

31

373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê

Xã Tuy Lộc

Điện lực Phú Thọ

0,013

0,012

0,001

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

VII

Huyện Phù Ninh (10 dự án)

22,136

15,052

-

-

-

7,084

32

Đường vận chuyển nguyên vật liệu vào nhà máy của Tổng công ty giấy Việt Nam

TT. Phong Châu

Tổng công ty giấy Việt Nam

0,109

0,109

Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

33

Khu dân cư nông thôn

Khu 4 - Xã Trị Quận

UBND xã Trị Quận

0,990

0,990

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

34

Khu dân cư nông thôn

Xã Trị Quận: Khu 3 (0,6 ha); Khu 10 (0,51 ha)

UBND xã Trị Quận

1,110

0,600

0,510

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

35

Khu dân cư nông thôn

Khu 6 - Xã Trị Quận

UBND xã Trị Quận

1,570

1,570

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

36

Khu dân cư nông thôn

Khu 1 - Xã Trung Giáp

UBND xã Trung Giáp

2,770

1,400

1,370

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

37

Khu dân cư nông thôn

Khu 5 - Xã Trung Giáp

UBND xã Trung Giáp

1,700

0,800

0,900

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

38

Khu dân cư nông thôn

Khu 2 (0,14 ha), Xã Phú Mỹ

UBND xã Phú Mỹ

0,140

0,120

0,020

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

39

Đường từ đập Lim đến đồi Mả Sở phục vụ huấn luyện và diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh

Xã Phù Ninh - huyện Phù Ninh (1,2 ha); xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao (0,68 ha); xã Hy Cương - TP Việt Trì (0,65 ha)

UBND huyện Phù Ninh

2,530

2,530

Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

40

478 Việt Trì - 473 Phù Ninh

Xã Vĩnh Phú

Công ty dịch vụ Điện lực miền Bắc

0,017

0,012

0,005

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

41

Điều chỉnh diện tích đất lúa dự án khu dân cư đô thị

Khu 6, thị trấn Phong Châu

UBND huyện Phù Ninh

11,200

9,560

1,640

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

VIII

Huyện Thanh Sơn (10 dự án)

78,812

11,300

51,850

-

-

15,662

42

Dự án xây dựng Trường Mầm non Tất Thắng (1,20 ha); Trường Mầm non Đông Cừu (0,7 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Thắng (0,3 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Đồng (0,20 ha); mở rộng Trường Mầm non Yên Lãng (0,18 ha)

Các xã: Tất Thắng, Đông Cửu, Cự Thắng, Cự Đồng, Yên Lãng

UBND huyện Thanh Sơn

2,580

1,650

0,700

0,230

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

43

Đường dây trung thế và Trạm biến áp cấp điện cho các mô hình CSA thuộc tiểu dự án Hợp phần 2: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

Xã Võ Miếu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,060

0,060

Quyết định thu hồi đất số 4560/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện

44

Dự án khắc phục thiệt hại do bão số 3 và số 4 năm 2018 (Xây dựng các Trạm biến áp, cột điện và đường dây)

TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu, Sơn Hùng, Thắng Sơn

Điện lực Phú Thọ

0,110

0,110

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

45

Dự án khu nhà ở đô thị Thanh Sơn

TT Thanh Sơn

Công ty cổ phần May Diêm - Sài Gòn

24,850

9,610

15,240

Thông báo thu hồi đất số 112/TB-UBND ngày 28/9/2021; đã thu hồi diện tích 4,99 ha theo QĐ số 1452/QĐ-UBND ngày 01/6/2022

46

Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản kaolin-felspat

Khu 5, xã Giáp Lai

Công ty TNHH khoáng sản và xây dựng HAT

17,850

17,850

Công ty đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, chuyển mục đích và thuê đất

47

Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến quặng Quarzit (Tên dự án cũ là: Khai thác, chế biến Quarzit làm phục trợ chảy cho sản xuất phân lân nung chày và phụ gia nóng chảy cho các lò cao)

Xã Giáp Lai

Công ty cổ phần khoáng sản Tam Thanh

26,540

26,540

Công ty đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, chuyển mục đích và thuê đất

48

Dự án khai thác, chế biến khoáng sản (đất đá) làm vật liệu xây dựng thông thường

Đồi Bản Văn, Khu Đồng Phú, Xã Thạch Khoán

Công ty Cổ phần Thanh Nhàn

5,220

5,220

Công ty đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, chuyển mục đích và thuê đất

49

374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê

Xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn

Điện lực Phú Thọ

0,003

0,003

Dự án do ngành điện làm chủ đầu tư

50

373 Trung Hà - Phố Vàng

TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng - huyện Thanh Sơn

Công ty Dịch vụ Điện lực miền Bắc

0,059

0,037

0,022

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

51

Dự án khu dân cư mới Soi Cả

Xã Sơn Hùng

Chủ đầu tư

1,540

1,540

Tổng diện tích DA là 28,99 ha (Trong đó: NQ số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 là 22,0 ha; NQ số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 bổ sung 2,0 ha; NQ số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 bổ sung 4,99 ha); đã chuyển mục đích theo QĐ số 2922/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh là 27,45 ha; diện tích còn lại 1,54 ha đang tiếp tục bồi thường giải phóng mặt bằng

IX

Huyện Thanh Thủy (06 dự án)

12,590

9,340

-

-

-

3,250

52

Dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi luyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải hiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá (huyện Thanh Thủy)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,130

0,300

0,830

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

53

Tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

Xã Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy)

UBND huyện Thanh Thủy

0,500

0,200

0,300

Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Thanh Thủy

54

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn

Ruộng Lính, xã Bảo Yên

UBND xã Bảo Yên

0,800

0,760

0,040

Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND huyện Thanh Thủy

55

Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu

Xã Phượng Mao (nay là xã Tu Vũ)

Cty TNHH hai thành viên Thanh Thủy

0,400

0,400

0,000

Chủ đầu tư đang thực hiện nhận chuyển nhượng QSD đất

56

Dự án Trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế Wyndham Thanh Thủy

Xã Bảo Yên

Cty CP dịch vụ du lịch Osen Fuji

9,700

7,650

2,050

Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

57

373 Trung Hà - Phố Vàng

Thị trấn Thanh Thủy, các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá, Tân Phương

Công ty dịch vụ Điện lực Miền Bắc

0,060

0,030

0,030

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

X

Huyện Tam Nông (03 dự án)

1,028

0,005

0,320

-

-

0,703

58

Đường điện 35 KV cấp cho Nhà máy nước sạch Tề Lễ

Huyện Tam Nông

Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ

0,008

0,005

0,003

Đã thu hồi chưa chuyển mục đích

59

02 khu xử lý rác thải khu A, B

Xã Quang Húc

UBND xã Quang Húc

0,220

0,220

Đã thu hồi chưa chuyển mục đích

60

Chuyển mục đích đất xen ghép trong khu dân cư

Các xã, thị trấn

Hộ gia đình, cá nhân

0,800

0,100

0,700

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

XI

Thị xã Phú Thọ (02 dự án)

1,950

1,450

0,500

61

Mở rộng Trường tiểu học Hà Thạch

Xã Hà Thạch

UBND thị xã Phú Thọ

0,350

0,350

Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích

62

Đường nối từ nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hồ Chí Minh

Xã Hà Lộc

UBND thị xã Phú Thọ

1,600

1,100

0,500

Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích

XII

Huyện Hạ Hòa (05 dự án)

11,800

2,250

4,450

-

-

5,100

63

Xử lý điểm đen tại Km26+400 - Km26+900 Phú Thọ Ql 70B tỉnh Phú Thọ

Xã Vô Tranh

Sở GTVT

0,300

0,300

Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích

64

Dự án khắc phục sự cố tràn đê Tả sông Thao đoạn Km11 - Km15 thuộc địa bàn huyện Hạ Hòa

Xã Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn

Sở NN & PTNT

4,200

1,000

3,200

Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích

65

Dự án đường dây và trạm biến áp 110kV Hạ Hòa

Xã Vụ Cầu, Vĩnh Chân, Yên Luật, Lang Sơn, Minh Hạc, thị trấn Hạ Hòa

Ban QLDA Lưới điện - Tổng công ty Điện Lực miền Bắc

3,700

0,800

1,400

1,500

Đang GPMB phần nhà trạm

66

Đấu giá quyền sử dụng đất

Khu 1,8,10 xã Băng Giã

UBND huyện Hạ Hòa

0,500

0,450

0,050

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

67

Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Khu 2, xã Ám Hạ

Trung tâm PTQĐ

3,100

3,050

0,050

UBND tỉnh đã ban hành QĐ chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Lương Oanh thực hiện dự án, tuy nhiên diện tích đất nêu trên phải thu hồi giao cho Trung tâm PTQĐ đấu giá quyền sử dụng đất theo Luật Đất đai. Văn bản số 1446/UBND-KTN ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

XIII

Huyện Thanh Ba (07 dự án)

14,610

3,490

0,240

10,880

68

Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai

Khu 9, TT Thanh Ba

Huyện đội Thanh Ba

0,540

0,240

0,300

Đang thực hiện GPMB, chưa chuyển mục đích

69

Mở rộng trường Mầm Non xã Chí Tiên

Khu 3, xã Chí Tiên

UBND xã Chí Tiên

0,150

0,010

0,140

Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích

70

Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh

Giáp cổng Nhà máy Chè Phú Bền tại thị trấn Thanh Ba

UBND huyện Thanh Ba

0,070

0,070

Đã thực hiện; chưa chuyển mục đích

71

Dự án xây dựng sân vận động trung âm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương; Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đại An

Xã Hanh Cù (Khu 3: 1,0 ha); Xã Sơn cương (Khu 10,13 ha); xã Đại An (Khu 6: 0,6 ha)

UBND các xã: Hanh Cù, Sơn Cương, Đại An

1,730

1,730

Đã thực hiện chưa chuyển mục đích

72

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

Khu 8, 12

UBND Thị trấn Thanh Ba

0,160

0,160

Đã thực hiện chuyển mục đích 1,84ha, đang thực hiện GPMB diện tích 0,16 ha còn lại

73

Dự án đấu giá và giao đất

Xã Quảng Yên (Khu 3: 0,34ha; Đồng Nưa 0,66ha); Xã Đồng Xuân: Ngọn Hồ Khu 7: 0,4 ha;

UBND xã Quảng Yên; Đồng Xuân,

1,400

1,090

0,310

Đã thực hiện chuyển mục đích 0,3 ha, không thực hiện 2,96 ha, đang thực hiện GPMB diện tích 1,4 ha còn lại.

74

Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba

Xã Đỗ Sơn, xã Thanh Hà

UBND huyện Thanh Ba

10,560

0,500

10,060

Đang triển khai thực hiện công tác GPMB

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha):

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

TỔNG SỐ (31 dự án)

115,325

51,940

6,515

-

-

56,870

I

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 (07 dự án)

0,245

0,030

0,055

-

-

0,160

1

Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1

Huyện Tân sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,010

0,010

Nghị quyết đã thông qua diện tích (0,056 ha gồm đất lúa 0,039ha; đất khác là 0,017 ha) nay bổ sung thêm 0,01 ha đất rừng sản xuất

2

Chống quá tải TBA Lương Sơn 6, Ngọc Lập 6, Minh Hòa 4

Huyện Yên Lập

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,065

0,030

0,005

0,030

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,063 ha, gồm: đất lúa 0,053ha; đất khác là 0,01 ha. Nay bổ sung 0,002 ha điều chỉnh các loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung điều chỉnh là 0,065ha, trong đó: đất lúa 0,03ha; đất rừng sản xuất 0,005ha và đất khác là 0,03 ha)

3

Chống quá tải TBA Phong Châu 1, Phong Châu 4, Phú Lộc 1, Tiên Du 4, Liên Hoa 1, Liên Hoa 2, Đường Nam, Mã Thượng A, Phú Mỹ 1, Phú Mỹ 5, Phú Nham 1, Phú Nham 2, Trị Quận 3; Trung Giáp 4

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,050

0,010

0,040

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,054 ha, gồm: đất lúa 0,045ha; đất khác là 0,009 ha. Nay bổ sung 0,05ha, trong đó: 0,01 ha đất rừng sản xuất và 0,04 ha các loại đất khác

4

Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá

Thị xã Phú Thọ

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,030

0,010

0,020

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,046 ha, gồm: đất lúa 0,033ha; đất khác là 0,013 ha. Nay bổ sung 0,03ha, trong đó: 0,01 ha đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác

Huyện Thanh Ba

0,025

0,005

0,020

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,033 ha, gồm: đất lúa 0,019ha; đất khác là 0,014 ha. Nay bổ sung 0,025ha, trong đó: 0,005 ha đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác

5

Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Vũ yến 1, Yên Nội 1, Thái Ninh 3, Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1

Huyện Thanh Ba

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,030

0,010

0,020

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,037 ha, gồm: đất lúa 0,031 ha; đất khác là 0,006 ha. Nay bổ sung 0,03ha, trong đó: 0,01 ha đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác

6

Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,025

0,005

0,020

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,03 ha, gồm: đất lúa 0,025ha; đất rừng sản xuất 0,004ha; đất khác 0,001 ha). Nay bổ sung 0,025ha, trong đó: 0,005 ha đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác

7

Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ

Huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,010

0,010

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,01 ha đất lúa. Nay bổ sung 0,01 ha đất khác

II

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 (01 dự án)

20,00

9,80

4,40

-

-

5,80

8

Dự án khu dân cư mới xã Văn Miếu

Xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn

Công ty cổ phần đầu tư An Thuận Phát

20,00

9,80

4,40

5,80

Nghị quyết đã thông qua diện tích 20 ha (Trong đó: Đất lúa 9,44 ha; Đất rừng sản xuất 3,44 ha; đất khác: 7,12 ha). Nay điều chỉnh lại diện tích các loại đất thành: Đất lúa 9,80 ha; Đất rừng sản xuất 4,40 ha; các loại đất khác: 5,80 ha. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 2493/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh

III

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (03 dự án)

1,50

-

-

-

-

1,50

9

Khu nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu

Xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì

Lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tự xây khu vực Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu - Giai đoạn 1. Nay đổi tên dự án thành: Khu nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu

10

Khu dân cư tại khu Đồng Cửa đình thuộc khu 5, phường Vân Phú

Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

UBND thành phố Việt Trì

1,50

1,50

Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Cửa đình (khu 5), phường Vân Phú, diện tích 1,7ha đất lúa. Nay Điều chỉnh tên và bổ sung thêm diện tích 1,5ha đất khác

11

Khu dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương

Xã Hy Cương, thành phố Việt Trì

Ban QLDA XDCT hạ tầng Thành phố

Nghị quyết thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương. Nay đổi tên dự án thành: Khu dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương

IV

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 (04 dự án)

48,86

14,53

1,52

-

-

32,81

12

Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thủy sản

Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba

Liên danh Công ty cổ phần Tập đoàn MBG và Công ty cổ phần Constrexim số 1 (CONFITECH)

45,35

12,90

1,52

30,93

Nghị quyết đã thông qua diện tích 45,35 ha (Trong đó: Đất lúa 6,34 ha, đất khác 39,01 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 12,9 ha; đất RSX 1,52 ha, đất khác: 30,93ha)

13

Hạ tầng đất ở dân cư

Khu 1 (Đồng Chằm Vé), xã Thọ Văn, huyện Tam Nông

UBND huyện Tam Nông

1,66

1,23

0,43

Nghị quyết đã thông qua 0,67 ha đất khác. Nay bổ sung 0,99ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung và điều chỉnh là 1,66 ha, trong đó: đất trồng lúa 1,23 ha; đất khác 0,43 ha. Quyết định số 5161/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.

14

Hạ tầng đất ở dân cư

Khu vực Cổng, UBND xã Tam Sơn

Ban QLDA huyện Cẩm Khê

0,55

0,4

0,15

Nghị quyết đã thông qua 0,48 ha (Đất LUA=0,38 ha đất khác= 0,1 ha). Nay bổ sung 0,07 ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung và điều chỉnh là 0,55 ha, trong đó: Đất LUA= 0,40 ha; đất khác= 0,15 ha. Thông báo số 192/TB-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

15

Hạ tầng đất ở dân cư

Khu 2, 3, 8, 10, 11, thị trấn Hạ Hòa

UBND huyện Hạ Hòa

1,30

1,30

Nghị quyết đã thông qua đã thông qua 5,5ha, trong đó khu 2(1,5ha), khu 3(1,3ha), khu 8(0,6ha), khu 10 (0,9ha), khu 11 (1,2ha). Nay bổ sung 1,3ha đất khác tại khu 11 theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Hạ Hòa.

V

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (02 dự án)

3,05

0,95

-

-

-

2,10

16

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Khu 5 (Giếng Sùi), xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy

UBND huyện Thanh Thủy

2,00

2,00

Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,0 ha đất lúa. Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất khác 2,0 ha. Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc Phê duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500

17

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng

Xã Tiên Lương và xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

Công ty CP thương mại Hiệp Hùng Phú Thọ

1,05

0,95

0,10

Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,05 ha ( Đất LUA = 0,80 ha, đất khác = 0,25 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành (Đất LUA= 0,95 ha, đất khác = 0,1 ha). Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

VI

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (06 dự án)

11,13

6,79

-

-

-

4,34

18

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325 B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1)

Xã Hà Thạch

UBND thị xã Phú Thọ

4,50

0,29

4,21

Nghị quyết đã thông qua với diện tích 19.08ha (đất lúa: 9.60ha; đất khác: 9.48ha); Nay bổ sung 4.50ha (đất lúa: 0.29ha, đất khác: 4,21ha). Tổng diện tích sau bổ sung là 23,58ha (đất lúa: 9.89ha, đất khác: 13.69ha).

19

Tuyến đường nối từ đường HCM đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)

xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc, Phong Châu

UBND thị xã Phú Thọ

5,75

5,75

Nghị quyết đã thông qua với diện tích 22.6ha (đất lúa: 16.62ha, đất rừng sản xuất 1,2 ha và đất khác: 4,78ha); Nay bổ sung 5.75ha đất lúa. Tổng diện tích sau bổ sung là 28,35ha (đất lúa: 22.37ha, đất rừng sản xuất 1,2 ha và đất khác: 4,78ha).

20

Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

0,75

0,75

Nghị quyết đã thông qua 8.21 ha (Đất LUA 7,8 ha, đất khác 0,41 ha) nay bổ sung thêm 0,75 ha đất lúa. Quyết định số 4127/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Khê ngày 3/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

21

Khu Chợ Rợm

Xã Vụ Quang

UBND huyện Đoan Hùng

0,13

0,13

Nghị quyết đã thông qua 0,27 ha đất khác. Nay bổ sung thêm 0,13 ha đất khác. Tổng diện tích sau khi bổ sung là 0,40 ha đất khác (Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500).

22

Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh

Xã Phù Ninh

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, huyện Phù Ninh, việc sử dụng đất thực hiện dự án theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, việc sử dụng đất thực hiện dự án theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích 22ha, trong đó sử dụng 2,24ha đất trồng lúa và 19,76ha đất khác; diện tích thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 là 8ha, trong đó sử dụng 2,86ha đất trồng lúa và 5,14ha đất khác

23

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1,5-Km11,9 Tuyến đê tả sông Thao, huyện Hạ Hòa

Xã Đan Thượng, xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa

Sở GTVT

Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án tại xã Đan Thượng. Nay điều chỉnh thành xã Đan Thượng và xã Tứ Hiệp

VII

Nghị quyết số 23/2021/NQHĐND ngày 09/12/2021 (06 dự án)

28,80

18,24

0,54

10,02

24

Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba)

Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba

Chủ đầu tư

25,00

15,50

0,30

9,20

Nghị quyết đã thông qua diện tích 25 ha (Trong đó: Đất RSX 9 ha, đất khác 16 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 15,5 ha; đất RSX 0,3 ha, đất khác: 9,2 ha)

25

Cơ sở chế biến lâm sản

Xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa

Hộ kinh doanh Hồ Thị Ái

0,43

0,28

0,13

0,02

Nghị quyết đã thông qua 0,43ha, trong đó: 0,15ha đất lúa, 0,28ha đất rừng. Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,28ha đất lúa; 0,13ha đất rừng; 0,02 ha đất khác

26

Cơ sở chế biến lâm sản

Khu 4, xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa

Hộ kinh doanh Nguyễn Thành Vạn

0,48

0,06

0,11

0,31

Nghị quyết đã thông qua 0,48ha, trong đó: 0,22ha đất rừng, 0,26ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,06ha đất lúa; 0,11ha đất rừng; 0,31 ha đất khác

27

Điểm dân cư nông thôn

Cầu Đắc - Khu 3 xã Phú Nham

UBND huyện Phù Ninh

0,40

0,30

0,10

Nghị quyết đã thông qua 0,7 ha đất lúa. Nay bổ sung 0,4ha, trong đó: 0,3ha đất lúa và 0,1ha đất khác. Tổng diện tích sau bổ sung là 1,1 ha, trong đó diện tích đất lúa là 1ha, đất khác là 0,1 ha. Văn bản 1951/UBND-HT&HT ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

28

Điểm dân cư nông thôn

Đồi Mên - Khu 7 xã Phú Nham

UBND huyện Phù Ninh

0,68

0,50

0,18

Nghị quyết đã thông qua 0,3 ha đất khác. Nay bổ sung 0,38ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau điều chỉnh và bổ sung là 0,68 ha, trong đó diện tích đất lúa là 0,5ha, đất khác là 0,18 ha. Văn bản 1951/UBND-HT&HT ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

29

Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Đồng Xuân

Thị trấn Thanh Ba

Hợp tác xã Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Lộc Hà

1,81

1,60

0,21

Nghị quyết đã thông qua 1,81 ha (trong đó: Đất Lúa 1,05 ha, đất khác 0,76 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất lúa 1,6 ha; đất khác: 0,21 ha

VIII

Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (02 dự án)

1,74

1,60

-

-

-

0,14

30

Hạ tầng đất ở dân cư

Đầm Sen, khu 3, xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa

UBND huyện Hạ Hòa

1,70

1,60

0,10

Nghị quyết đã thông qua 1,7ha (0,9ha đất lúa; 0,8ha đất khác). Nay điều chỉnh loại đất thành: 1,6ha đất lúa, 0,1ha đất khác

31

Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi tỉnh lộ 315 xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông

Xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông

UBND huyện Tam Nông

0,04

0,04

Nghị quyết thông qua 0,2 ha đất trồng lúa. Nay bổ sung 0,04 ha đất khác. Quyết định số 4964/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

Biểu số 04

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

Tổng cộng (03 dự án)

370,35

52,96

1,82

-

-

315,57

1

Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba)

Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba

Lựa chọn nhà đầu tư

25,00

15,50

0,30

9,20

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua diện tích 25 ha (Trong đó: Đất RSX 9 ha, đất khác 16 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 15,5 ha; đất RSX 0,3 ha, đất khác: 9,2 ha)

2

Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thủy sản

Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba

Lựa chọn nhà đầu tư

45,35

12,90

1,52

30,93

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đã thông qua diện tích 45,35 ha (Trong đó: Đất lúa 6,34 ha, đất khác 39,01 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 45,35 ha (trong đó: Đất lúa 12,9 ha; đất RSX 1,52 ha, đất khác: 30,93ha)

3

Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn

Xã Lương Nha và xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Lựa chọn chủ đầu tư

300,00

24,56

275,44

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.004

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.49.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!