|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Quận 11
|
|
Người ký:
|
Dương Công Khanh
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11
-----
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
04/2008/NQ-HĐND
|
Quận
11, ngày 11 tháng 7 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2006 - 2010)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ, Thông
tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch số 4595/UB-ĐT ngày 06 tháng 8 năm 2004 và Văn bản số 4668/UBND-ĐT ngày
03 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về lập và triển
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Sau khi nghe và xem xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân quận về kế hoạch sử dụng đất năm 2006 - 2010; báo cáo thẩm định của
Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân quận và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân quận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí với kế hoạch sử dụng đất năm 2006 - 2010 theo Tờ
trình số 27/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân quận với các
nội dung sau:
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2005
|
Kế hoạch đến năm 2010
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
513,94
|
100,00
|
513,94
|
100,00
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
513,04
|
100,00
|
513,94
|
100,00
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
240,90
|
46,96
|
248,65
|
48,38
|
1.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
240,90
|
100,00
|
248,65
|
100,00
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
253,89
|
49,49
|
246,31
|
47,93
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
5,27
|
2,08
|
5,93
|
2,41
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
2,52
|
0,99
|
2,38
|
0,97
|
1.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
40,18
|
15,83
|
18,22
|
7,40
|
1.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
40,18
|
100,00
|
18,22
|
100,00
|
1.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
205,92
|
81,11
|
219,77
|
89,23
|
1.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
124,40
|
60,41
|
133,71
|
60,84
|
1.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
DNT
|
0,68
|
0,33
|
0,64
|
0,29
|
1.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
26,27
|
12,76
|
24,70
|
11,24
|
1.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,36
|
0,66
|
1,36
|
0,62
|
1.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,58
|
6,11
|
19,92
|
9,06
|
1.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
35,82
|
17,40
|
35,82
|
16,30
|
1.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,17
|
0,57
|
1,17
|
0,53
|
1.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
2,37
|
1,15
|
2,37
|
1,08
|
1.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
1,27
|
0,62
|
0,08
|
0,04
|
1.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
8,30
|
1,62
|
8,11
|
1,58
|
1.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
9,95
|
1,94
|
10,87
|
2,12
|
1.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2. Diện
tích đất không thay đổi mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
476,20
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
231,98
|
1.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
1.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,98
|
1.2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
226,16
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
5,14
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
2,38
|
1.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
18,03
|
1.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
1.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
18,03
|
1.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
1.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
200,61
|
1.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
122,61
|
1.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
1.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
DNT
|
0,68
|
1.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
24,26
|
1.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,35
|
1.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,31
|
1.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
35,82
|
1.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,17
|
1.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
2,37
|
1.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
1,27
|
1.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
8,11
|
1.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
1.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
9,95
|
1.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
1.3. Diện
tích phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
34,46
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
8,73
|
1.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
1.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,73
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25,53
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
0,13
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
-
|
1.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
22,63
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2,77
|
1.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
0,19
|
1.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
1.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
1.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
1.4. Nội
dung kế hoạch phân bố sử dụng đất hàng năm giai đoạn 2006 - 2010:
Thứ tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện tích đến năm (ha)
|
|
Năm
20.06
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
513,940
|
513,940
|
513,940
|
513,940
|
513,940
|
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
513,940
|
513,940
|
513,940
|
513,940
|
513,940
|
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
241,800
|
242,551
|
250,680
|
249,712
|
248,652
|
|
1.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
241,800
|
242,551
|
250,680
|
249,712
|
248,652
|
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
253,890
|
253,139
|
244,238
|
245,212
|
246,309
|
|
1.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
5,270
|
5,299
|
5,936
|
5,932
|
5,929
|
|
1.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
2,520
|
2,520
|
2,384
|
2,384
|
2,384
|
|
1.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
40,180
|
38,444
|
19,518
|
19,287
|
18,222
|
|
1.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
40,180
|
38,444
|
19,518
|
19,287
|
18,222
|
|
1.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
205,920
|
206,875
|
216,400
|
217,609
|
219,774
|
|
1.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
124,400
|
124,334
|
130,323
|
131,532
|
133,714
|
|
1.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
0,000
|
|
1.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
DNT
|
0,680
|
0,680
|
0,640
|
0,640
|
0,640
|
|
1.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
26,270
|
26,270
|
24,696
|
24,696
|
24,696
|
|
1.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,360
|
1,360
|
1,365
|
1,365
|
1,365
|
|
1.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,580
|
13,601
|
19,932
|
19,932
|
19,915
|
|
1.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
35,820
|
35,820
|
35,820
|
35,820
|
35,820
|
|
1.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,170
|
1,170
|
1,170
|
1,170
|
1,170
|
|
1.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
2,370
|
2,370
|
2,370
|
2,370
|
2,370
|
|
1.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
1,270
|
1,270
|
0,084
|
0,084
|
0,084
|
|
1.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
8,300
|
8,300
|
8,148
|
8,142
|
8,106
|
|
1.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
9,950
|
9,950
|
10,874
|
10,874
|
10,874
|
|
1.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Điều 2.
Hội đồng nhân dân quận giao cho Ủy ban nhân dân quận trên
cơ sở kế hoạch sử dụng đất năm 2006 - 2010 đã được Hội đồng nhân dân quận thông
qua lập dự án quy hoạch sử dụng đất đến 2010 định hướng 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 2006 - 2010 để trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt và tổ chức triển
khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân quận 11 khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Công Khanh
|
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về việc kế hoạch sử dụng đất năm 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 11/07/2008 về việc kế hoạch sử dụng đất năm 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|