|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020 2024
Số hiệu:
|
02/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2020/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 19 tháng 5 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 -2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày
19/12/2019 của Chính phủ quy định khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04/06/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2020 của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết
thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận; Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh giải trình
các nội dung có liên quan Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024; Báo cáo số
138/BC-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh về thuyết minh kết quả xây dựng
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
111/BC-HĐND ngày 18/5/2020 của Ban Kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Kèm theo Bảng giá các loại đất).
Trường hợp giá đất phổ biến trên thị trường có biến
động phải điều chỉnh theo quy định; giá đất có sự biến động tại các khu vực có
sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất,
loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất. Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định; Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND
tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Xử lý chuyển tiếp: Bảng giá các loại đất giai đoạn
2015-2019 được ban hành tại các Nghị quyết: số 33/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014
của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số 75/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh điều
chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số
53/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về bổ sung Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số 23/2019/NQ-HĐND ngày
16/12/2019 của HĐND tỉnh kéo dài thời gian áp dụng Bảng giá các loại đất giai
đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được áp dụng đến khi Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền
hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 19 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 30 tháng 5 năm 2020; thay thế các Nghị quyết: số
33/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại
đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số 75/2016/NQ-HĐND ngày
19/12/2016 của HĐND tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 -2019
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số 53/2017 ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về bổ
sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 -2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số
23/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh kéo dài thời gian áp dụng Bảng
giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VP. HĐND tỉnh, VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
A. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. Bảng giá đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
1
|
52.500
|
42.000
|
27.000
|
2
|
42.000
|
33.000
|
21.000
|
3
|
33.000
|
27.000
|
16.500
|
4
|
27.000
|
21.000
|
13.500
|
5
|
18.000
|
14.000
|
9.000
|
2. Đối với địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và tại các thị trấn
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, giá
đất là 110.000đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, thị trấn Phước
Dân, thị trấn Tân Sơn, giá đất là 82.500đồng/m2.
Riêng địa bàn thị trấn Tân Sơn: Chỉ áp dụng mức giá
82.500đồng/m2 đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và
từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây, các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại mục 1,
phần I.
II. Bảng giá đất trồng cây lâu
năm
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
1
|
60.000
|
48.000
|
27.000
|
2
|
48.000
|
39.000
|
21.000
|
3
|
39.000
|
30.000
|
16.500
|
4
|
30.000
|
24.000
|
13.500
|
2. Đối với địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và tại các thị trấn
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, giá
đất là 120.000đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, thị trấn Phước
Dân, thị trấn Tân Sơn giá đất là 90.000đồng/m2.
Riêng địa bàn thị trấn Tân Sơn: Chỉ áp dụng mức giá
90.000đồng/m2 đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và
từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây, các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại mục 1,
phần II.
III. Bảng giá đất rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Xã đồng bằng
|
9.000
|
Xã trung du
|
7.000
|
Xã miền núi
|
5.000
|
IV. Bảng
giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
1
|
60.000
|
37.500
|
21.000
|
2
|
45.000
|
27.000
|
18.000
|
3
|
33.000
|
22.500
|
15.000
|
4
|
27.000
|
15.000
|
12.000
|
Đối với địa bàn
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và thị trấn Khánh Hải giá đất là 90.000 đồng/m2.
V. Bảng giá đất làm muối
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
78.000
|
2
|
66.000
|
3
|
51.000
|
VI. Đất
nông nghiệp khác:
Gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại
nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực
tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động
vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống
và đất trồng hoa, cây cảnh thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây
lâu năm của cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
VII. Đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở:
Bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 cùng vùng.
VIII. Đất nông nghiệp trong khu
dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, trong phạm vi địa giới hành chính phường
(không phải là đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở):
Bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, cùng
vùng nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất ở gần nhất của khu dân cư.
IX. Đất bãi bồi ven sông, đất
bãi bồi ven biển, đất có mặt nước ven biển:
Đất được sử dụng vào mục đích nào thì áp dụng theo
giá đất đối với loại đất có cùng mục đích đó.
Chú thích:
1. Vị trí đất trồng cây hằng năm:
- Vị trí 1: Các thửa đất nông nghiệp tiếp giáp đường
phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã,
kênh chính (Kênh Đông, kênh Tây, kênh Nam, kênh Bắc và các kênh chính của hồ thủy
lợi) trong phạm vi đến 200 mét chủ động tưới tiêu và có điều kiện sản xuất
quanh năm;
- Vị trí 2: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách
như vị trí 1 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 1 và các thửa
đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 200 mét đến 400 mét có điều kiện
sản xuất như vị trí 1;
- Vị trí 3: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách
như vị trí 2 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 2 và các thửa
đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 400 mét đến 600 mét có điều kiện
sản xuất như vị trí 2;
- Vị trí 4: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách
như vị trí 3 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất không thường xuyên và các thửa
đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 600 mét có điều kiện sản xuất
như vị trí 3;
- Vị trí 5: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách
như vị trí 4 nhưng sử dụng nước trời, không canh tác thường xuyên, hiệu quả
kinh tế thấp.
Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan cuối cùng
quyết định vị trí để xác định giá đất.
2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy
sản:
- Vị trí 1: các thửa đất nông nghiệp tiếp giáp đường
phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã,
kênh chính trong phạm vi đến 200 mét chủ động tưới tiêu và có điều kiện sản xuất
quanh năm;
- Vị trí 2: các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách
như vị trí 1 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 1 và các thửa
đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 200 mét đến 400 mét có điều kiện
sản xuất như vị trí 1;
- Vị trí 3: các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách
như vị trí 2 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 2 và các thửa
đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 400 mét đến 600 mét có điều kiện
sản xuất như vị trí 2;
- Vị trí 4: vị trí còn lại không thuộc vị trí 1, 2
và 3.
Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan cuối cùng
quyết định vị trí để xác định giá đất.
3. Vị trí đất làm muối
- Vị trí 1: Đất gần kho muối tập trung, nằm hai bên
đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển trong phạm vi đến 200 mét;
- Vị trí 2: Đất gần kho muối tập trung, nằm hai bên
đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển và nằm hai bên đường giao thông khác rộng từ 4
mét trở lên trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét;
- Vị trí 3: Các khu vực đất còn lại.
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
I. Bảng giá đất ở
1. Bảng giá đất ở tại nông
thôn
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
1. HUYỆN NINH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri
Thủy 2, Khánh Hội
|
240
|
160
|
140
|
130
|
110
|
100
|
- Thôn Tân An
|
220
|
150
|
130
|
120
|
110
|
100
|
- Thôn Khánh Tường
|
200
|
140
|
120
|
115
|
110
|
100
|
1.2. Xã Tân Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy Lợi
|
200
|
150
|
130
|
115
|
110
|
100
|
- Thôn Gò Thao, Hòn
Thiên
|
140
|
130
|
120
|
115
|
105
|
100
|
1.3. Xã Nhơn Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Khánh Phước,
Khánh Tân
|
200
|
140
|
120
|
115
|
110
|
100
|
- Thôn Khánh Nhơn
|
220
|
150
|
130
|
120
|
110
|
100
|
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường
2
|
230
|
160
|
140
|
130
|
110
|
100
|
1.4. Xã Thanh Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong
|
230
|
150
|
135
|
120
|
110
|
100
|
- Thôn Mỹ Tân 1
|
250
|
170
|
140
|
125
|
110
|
100
|
- Thôn Mỹ Tân 2
|
270
|
200
|
170
|
130
|
110
|
100
|
- Thôn Mỹ Hiệp
|
200
|
140
|
130
|
120
|
110
|
100
|
1.5. Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân 1, An
Xuân 2
|
240
|
160
|
140
|
130
|
110
|
100
|
- Thôn An Hòa
|
200
|
140
|
120
|
115
|
110
|
100
|
- Thôn An Nhơn
|
220
|
150
|
130
|
120
|
110
|
100
|
- Thôn An Xuân 3, Thành
Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3
|
150
|
125
|
118
|
110
|
105
|
100
|
1.6. Xã Hộ Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ
|
270
|
200
|
170
|
130
|
110
|
100
|
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn
|
250
|
180
|
150
|
125
|
110
|
100
|
1.7.
Xã Phương Hải
|
160
|
150
|
130
|
120
|
110
|
100
|
1.8. Xã Vĩnh Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Vĩnh Hy
|
250
|
200
|
180
|
160
|
150
|
130
|
- Thôn Thái An
|
200
|
160
|
150
|
130
|
120
|
110
|
- Thôn Mỹ Hòa
|
160
|
140
|
127
|
120
|
115
|
100
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang
|
100
|
90
|
80
|
75
|
70
|
65
|
2. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong
|
240
|
170
|
150
|
125
|
110
|
100
|
2.2. Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Láng Me và Xóm Bằng
2
|
115
|
100
|
90
|
80
|
75
|
70
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa
|
130
|
110
|
100
|
85
|
80
|
70
|
- Thôn Xóm Bằng
|
100
|
90
|
80
|
75
|
70
|
65
|
2.3. Xã Lợi Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền
Kiền 2, Suối Đá
|
180
|
140
|
120
|
100
|
90
|
80
|
- Thôn Ấn Đạt
|
200
|
150
|
130
|
110
|
90
|
80
|
- Các thôn còn lại
|
130
|
100
|
90
|
80
|
70
|
65
|
2.4. Xã Công Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết, Hiệp
Thành
|
180
|
140
|
120
|
100
|
90
|
80
|
- Thôn Giác Lan, Suối
Giếng
|
150
|
120
|
100
|
90
|
75
|
70
|
- Các thôn còn lại
|
130
|
100
|
90
|
80
|
70
|
65
|
2.5. Xã Phước Kháng
|
95
|
85
|
80
|
75
|
70
|
65
|
2.6. Xã Phước Chiến
|
95
|
85
|
80
|
75
|
70
|
65
|
3. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Sơn
|
330
|
280
|
230
|
180
|
140
|
100
|
3.2. Xã Phước Thuận
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Thuận Hòa, Phước
Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa
|
330
|
280
|
230
|
150
|
120
|
100
|
- Thôn Thuận Lợi, Vạn
Phước
|
300
|
230
|
180
|
150
|
115
|
100
|
3.3. Xã Phước Hậu
|
520
|
300
|
150
|
125
|
115
|
100
|
3.4. Xã Phước Thái
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như
Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc
|
230
|
130
|
120
|
115
|
110
|
100
|
- Thôn Đá Trắng
|
110
|
90
|
84
|
78
|
74
|
70
|
- Thôn Tà Dương
|
95
|
85
|
80
|
75
|
70
|
65
|
3.5. Xã Phước Hữu
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức,
La Chữ
|
145
|
120
|
116
|
110
|
105
|
100
|
- Thôn Hữu Đức
|
170
|
120
|
116
|
110
|
105
|
100
|
- Thôn Mông Đức, Nhuận
Đức
|
300
|
130
|
116
|
110
|
105
|
100
|
- Thôn Hậu Sanh
|
125
|
118
|
114
|
110
|
105
|
100
|
3.6. Xã An Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Long Bình 1,
Long Bình 2
|
720
|
420
|
280
|
250
|
220
|
180
|
- Thôn An Thạnh 1, An
Thạnh 2
|
450
|
400
|
300
|
240
|
180
|
100
|
- Thôn Tuấn Tú, Nam
Cương, Hòa Thạnh
|
220
|
200
|
120
|
110
|
105
|
100
|
3.7. Xã Phước Hải
|
125
|
118
|
114
|
110
|
105
|
100
|
3.8. Xã Phước Vinh
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước
An 2
|
180
|
150
|
120
|
110
|
105
|
100
|
- Thôn Bảo Vinh, Liên
Sơn 1 và 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
70
|
65
|
4. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3
và 4, thôn Nho Lâm
|
200
|
160
|
120
|
110
|
105
|
100
|
- Thôn Phước Lập, Tam
Lang
|
110
|
100
|
90
|
80
|
70
|
65
|
4.2. Xã Phước Ninh
|
130
|
120
|
115
|
110
|
105
|
100
|
4.3. Xã Phước Dinh
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Sơn Hải 1 và Sơn
Hải 2
|
530
|
440
|
320
|
220
|
180
|
100
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh
Trường, Bầu Ngứ
|
240
|
200
|
150
|
120
|
110
|
100
|
4.4. Xã Cà Ná
|
640
|
520
|
380
|
280
|
200
|
100
|
4.5. Xã Phước Diêm
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và
3
|
520
|
400
|
300
|
240
|
110
|
100
|
- Thôn Thương Diêm 1 và
2
|
280
|
130
|
120
|
110
|
105
|
100
|
4.6. Xã Phước Minh
|
240
|
200
|
160
|
120
|
110
|
100
|
4.7. Xã Phước Hà
|
100
|
90
|
80
|
75
|
70
|
65
|
4.8. Xã Nhị Hà
|
110
|
100
|
90
|
80
|
70
|
65
|
5. HUYỆN NINH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố
1, 2
|
230
|
200
|
150
|
120
|
105
|
100
|
- Thôn Lương Cang 1, 2
|
150
|
135
|
120
|
110
|
105
|
100
|
- Các thôn còn lại
|
140
|
120
|
115
|
110
|
105
|
100
|
5.2. Xã Mỹ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh
|
180
|
160
|
130
|
100
|
90
|
70
|
- Thôn Tân Mỹ
|
130
|
100
|
90
|
80
|
75
|
70
|
- Thôn Mỹ Hiệp, thôn
Phú Thuận
|
130
|
100
|
95
|
80
|
75
|
70
|
- Thôn Phú Thủy
|
180
|
130
|
100
|
80
|
75
|
70
|
- Thôn Nha Húi
|
130
|
95
|
90
|
80
|
75
|
70
|
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn)
|
280
|
220
|
175
|
140
|
120
|
100
|
5.4. Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1
|
150
|
120
|
110
|
95
|
80
|
75
|
- Thôn Trà Giang 2,4
|
180
|
140
|
120
|
95
|
80
|
75
|
- Thôn Trà Giang 3
|
200
|
180
|
150
|
100
|
90
|
80
|
- Thôn Tân Lập 1,2
|
140
|
120
|
100
|
90
|
80
|
75
|
5.5. Xã Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú,
Lâm Hòa, Lâm Quý
|
150
|
130
|
120
|
110
|
100
|
95
|
- Thôn Tân Bình, Lập Lá
|
130
|
110
|
95
|
80
|
75
|
70
|
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm
Ngân 1, 2
|
110
|
95
|
90
|
80
|
75
|
70
|
5.6. Xã Hòa Sơn
|
180
|
95
|
80
|
75
|
70
|
65
|
5.7. Xã Ma Nới
|
95
|
85
|
80
|
75
|
70
|
65
|
VI. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện
|
85
|
80
|
75
|
70
|
65
|
60
|
2. Bảng giá đất ở tại các thị
trấn
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
THỊ TRẤN
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
1. Thị trấn Phước
Dân
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4,
5, 14
|
570
|
500
|
420
|
290
|
260
|
200
|
- Các khu phố còn lại
|
430
|
350
|
290
|
200
|
180
|
150
|
2. Thị trấn Khánh Hải
|
650
|
500
|
350
|
220
|
180
|
150
|
3. Thị trấn Tân Sơn
|
350
|
240
|
210
|
170
|
160
|
150
|
3. Bảng giá đất ở trong đô thị
thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1. Xã Thành Hải
|
|
|
|
- Thôn Cà Đú
|
500
|
450
|
375
|
- Thôn Công Thành,
Thành Ý
|
420
|
400
|
375
|
- Thôn Tân Sơn 1, Tân
Sơn 2
|
825
|
660
|
500
|
2. Phường Văn Hải
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4,
7, 8, 9, 11
|
1.150
|
880
|
700
|
- Khu phố 5, 6, 10
|
600
|
540
|
500
|
3. Phường Mỹ Bình
|
|
|
|
- Khu phố 3
|
1.300
|
1.050
|
800
|
- Các khu phố còn lại
|
1.550
|
1.350
|
1.100
|
- Khu quy hoạch dân cư
Bình Sơn
|
1.550
|
1.350
|
|
4. Phường Mỹ Hải
|
|
|
|
- Khu phố 1
|
1.350
|
1.100
|
800
|
- Khu phố 2, 3
|
950
|
850
|
600
|
- Khu phố 4, 5
|
850
|
700
|
550
|
5. Phường Đông Hải
|
|
|
|
- Thôn Phú Thọ
|
600
|
550
|
500
|
- Các khu phố còn lại
|
900
|
650
|
550
|
6. Phường Mỹ Đông
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ
An)
|
1.050
|
900
|
650
|
- Xóm Cồn (khu phố 3);
thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6)
|
600
|
550
|
500
|
- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố
7, 8)
|
550
|
520
|
500
|
- Đất Mới (khu phố 9)
|
950
|
780
|
580
|
7. Phường Tấn Tài
|
|
|
|
- Thôn Tấn Lộc (khu phố
4)
|
800
|
700
|
600
|
8. Phường Đô Vinh
|
|
|
|
- Thôn Nhơn Hội (khu phố
1)
|
930
|
750
|
550
|
- Xóm Dừa (khu phố 7)
|
550
|
520
|
500
|
9. Phường Bảo An
|
|
|
|
- Thôn Xóm Lở (khu phố
1, bao gồm cả khu tái định cư)
|
580
|
530
|
500
|
4.
Bảng giá đất ở tại các khu dân cư ven đường giao thông chính, khu thương mại,
khu du lịch, khu công nghiệp
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
1. THÀNH PHỐ PHAN RANG
- THÁP CHÀM
|
|
1.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội đến
cầu Mương Ngòi
|
3.300
|
- Từ cầu Mương Ngòi đến
hết địa phận Thành phố
|
2.400
|
1.2. Tuyến Quốc lộ
27
|
|
- Đoạn từ giáp trạm biến
điện - hết địa phận phường Đô Vinh
|
1.100
|
1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố)
|
1.200
|
1.4. Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm)
|
950
|
1.5. Phường Đông Hải
|
|
- Từ giáp đường Hải Thượng
Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ
|
2.000
|
1.6. Đường đi Từ Tâm (từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố)
|
750
|
1.7. Đường vào Trung
tâm Giống thủy sản
|
750
|
2. HUYỆN NINH HẢI
|
|
2.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ giáp ranh giới
thành phố - mương Lê Đình Chinh
|
1.100
|
- Đoạn giáp mương Lê
Đình Chinh - cầu Lương Cách
|
780
|
- Đoạn giáp cầu Lương
Cách - hết địa phận xã Hộ Hải
|
550
|
- Đoạn giáp xã Hộ Hải -
hết địa phận huyện Ninh Hải
|
420
|
2.2. Tỉnh lộ 702
|
|
- Đoạn từ ngã tư Ninh
Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh)
|
3.000
|
- Đoạn từ cầu Ninh Chữ
- Cầu mương thoát muối Đầm Vua
|
550
|
- Từ cầu mương thoát muối
Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải
|
450
|
- Từ giáp địa phận xã
Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa
|
400
|
- Từ đường vào trụ sở
làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải
|
500
|
2.3. Tỉnh lộ 704
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch
(từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi)
|
1.500
|
- Đoạn giáp ngã ba Lò
Vôi - Cầu Ngòi
|
800
|
- Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc
lộ 1A
|
660
|
2.4. Tỉnh lộ 704 kéo
dài
|
|
- Giáp Cầu Tri Thủy -
ngã ba đi Tân An
|
720
|
- Giáp ngã ba đi Tân An
- tràn Suối Rách
|
420
|
- Giáp tràn Suối Rách -
cầu Đông Nha
|
240
|
- Cầu
Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải
|
410
|
2.5. Tỉnh lộ 705 (từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa)
|
400
|
2.6. Đường Yên Ninh
|
|
- Đoạn giáp thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm đến hết ngã tư Ninh Chữ
|
5.500
|
- Đoạn giáp ngã tư Ninh
Chữ - ngã ba Bưu điện huyện
|
4.000
|
- Đoạn giáp ngã ba Bưu
điện huyện - cầu Tri Thủy
|
3.000
|
2.7. Đường Trường
Chinh
|
|
- Đoạn từ giáp thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm đến ngã tư Ninh Chữ
|
1.800
|
2.8.
Đường Đầm Nại
|
1.500
|
2.9. Đường Sư Vạn Hạnh
|
1.500
|
2.10. Đường Cây Da (từ Đường Yên Ninh đến giáp chợ Dư Khánh)
|
1.300
|
2.11. Đường Ngô Sỹ
Liên
|
|
- Từ giáp đường Phạm Ngọc
Thạch đến giáp đường Yên Ninh
|
750
|
- Từ đường Yên Ninh -
giáp chợ Dư Khánh
|
900
|
2.12. Đường Trần Anh
Tông
|
2.500
|
2.13. Đường An Dương
Vương
|
|
- Từ giáp đường Trần
Anh Tông đến đường Yên Ninh
|
2.100
|
- Từ giáp đường Yên
Ninh - đường Trương Hán Siêu
|
2.300
|
2.14. Đường Mai Thúc
Loan
|
700
|
2.15. Đường Lê Văn
Linh
|
1.000
|
2.16. Đường Trương
Vĩnh Ký
|
1.000
|
2.17.
Đường Trương Hán Siêu
|
2.300
|
2.18. Các tuyến đường
khác thuộc thị trấn Khánh Hải
|
|
- Đường nối từ Đường
Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ
|
1.800
|
- Các lô đất tiếp giáp chợ
Dư Khánh
|
1.500
|
- Các đường còn lại thuộc
khu Ba Bồn
|
1.000
|
- Các đường quy hoạch
khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào)
|
950
|
2.19. Tuyến Đường Kiền
Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân)
|
|
- Từ giáp xã Bắc Sơn -
tràn cống Khánh Nhơn
|
250
|
- Giáp tràn cống Khánh
Nhơn - ngã tư Mỹ Tân
|
300
|
- Từ ngã tư Mỹ Tân (đường
702) - Cảng cá Mỹ Tân
|
400
|
2.20. Các tuyến đường
khác
|
|
- Giáp Ngã ba đi Tân An
- Cổng thôn Tân An
|
350
|
- Giáp cổng thôn Tân An
- Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ)
|
550
|
- Giáp tỉnh lộ 702 - Đường
kè Mỹ Tân
|
600
|
- Đoạn
từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã
Phương Hải)
|
320
|
- Đường đê bao Đầm Nại
(Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương))
|
200
|
- Tuyến đường 3 tháng
2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn
|
150
|
- Từ giáp cổng thôn An
Hòa - giáp tuyến đường sắt
|
200
|
- Đường nối Tỉnh lộ 705
(cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1
|
180
|
- Tuyến đường từ Ngã ba
Vĩnh Hy đi Bãi Dừa
|
500
|
3. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
3.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ giáp địa phận huyện
Ninh Hải - cầu Lăng Ông
|
450
|
- Đoạn giáp cầu Lăng
Ông đến hết địa phận xã Lợi Hải
|
550
|
- Từ giáp địa phận xã Lợi
Hải đến hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
600
|
3.2. Tỉnh lộ 706
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - hết
thôn Kà Rôm
|
200
|
- Giáp thôn Kà Rôm -
Phước Chiến
|
130
|
- Tỉnh lộ 706 đi Ma
Trai
|
120
|
3.3. Tuyến Quốc lộ
1A đi Phước Kháng
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đi
Phước Kháng - hết địa phận Ấn Đạt
|
600
|
- Từ giáp địa phận Ấn Đạt
- hết thôn Bà Râu
|
200
|
- Từ giáp thôn Bà Râu -
hết địa phận xã Phước Kháng
|
120
|
3.4. Khu trung tâm
hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
- Đường N3a, N3a1
|
550
|
- Đường D1, D1b, 4d,
N5, N6, N7
|
570
|
- Đường D2
|
600
|
- Các tuyến đường còn lại
|
280
|
3.5. Tuyến đường Kiền
Kiền - ngã tư Mỹ Tân
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A - hết
địa phận xã Lợi Hải
|
200
|
- Giáp xã Lợi Hải - hết
địa phận xã Bắc Sơn
|
200
|
- Đoạn giáp ngã ba đường
Kiền Kiền - Mỹ Tân đi Xóm Bằng
|
100
|
3.6. Đường Tri Thủy
- Bỉnh Nghĩa (Giáp địa phận xã Phương Hải
- ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy)
|
200
|
3.7. Đường Bình Tiên
thuộc địa phận huyện Thuận Bắc
|
520
|
3.8. Khu quy hoạch
tái định cư Bình Tiên
|
900
|
3.9. Các tuyến đường
khác
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - xóm
Đèn
|
140
|
- Giáp Quốc lộ 1A - Suối
Tiên
|
140
|
- Tỉnh lộ 706 đi Suối
Vang
|
135
|
4. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
4.1. Đường Lê Duẩn (từ giáp Nam cầu Đạo Long II - ngã ba Long Bình)
|
2.200
|
4.2. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Ngã ba Long Bình - cầu
Ý Lợi
|
2.000
|
- Giáp Cầu Ý Lợi đến Trạm
Thủy nông Ninh Phước
|
1.800
|
- Giáp Trạm Thủy nông
huyện Ninh Phước - cầu Phú Quý
|
2.200
|
- Giáp cầu Phú Quý - hết
địa phận thị trấn Phước Dân
|
660
|
4.3. Tỉnh lộ 701 (Đoạn
qua xã An Hải)
|
800
|
4.4. Tỉnh lộ 703
|
|
- Từ giáp phường Bảo An
- đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn (ngã ba)
|
1.000
|
- Đoạn giáp đường nối Tỉnh
lộ 703 và Lê Duẩn - giáp thị trấn Phước Dân
|
720
|
- Đoạn thuộc thị trấn
Phước Dân
|
900
|
4.5. Tỉnh lộ 708
|
|
- Đoạn từ Phước Khánh
(xã Phước Thuận) - Tiếp giáp đường Tỉnh lộ 703
|
530
|
- Đoạn từ Phường Bảo An
(Cầu Mê thuộc xã Phước Sơn) đến hết xã Phước Sơn (Cầu Lầu)
|
480
|
- Đoạn từ giáp xã Phước
Sơn (Cầu Lầu) đến cổng Liên Sơn 2 đi Bảo Vinh (hết địa phận xã Phước Vinh)
|
400
|
4.6. Tỉnh lộ 710
|
|
- Đường nối đầu tuyến
An Long - đầu cầu kênh Nam
|
750
|
- Đoạn cầu kênh Nam - Cầu
Hòa Thủy
|
750
|
- Đoạn cầu Hòa Thủy - hết
địa phận xã Phước Hải
|
530
|
4.7.
Từ giáp ranh thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (phường Đạo Long) - ngã ba Long
Bình
|
2.200
|
4.8. Đường nối đường
Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703
|
430
|
4.9. Từ Tỉnh lộ 701 (Trại
giống) - Ngã ba An Long
|
750
|
4.10. Từ Tỉnh Lộ 710
(Ngã ba xã Phước Hải) - Khu phố Mỹ Nghiệp
|
480
|
4.11. Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
700
|
4.12. Đường Mỹ Nghiệp
|
470
|
4.13. Đường Nguyễn
Thị Định
|
700
|
4.14. Đường Nguyễn
Huệ
|
1.200
|
4.15. Đường từ Quốc
lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước
|
600
|
4.16. Đường Phước
Thái - Ngã ba cây xăng Phước Sơn
|
420
|
4.17. Tuyến đường
Phú Quý - Phước Thái - Phước Hậu
|
|
- Đường Huỳnh Phước
|
|
+ Từ giáp Quốc lộ 1A đi
Hữu Đức (ngã ba) - đường sắt
|
1.200
|
+ Từ giáp đường sắt - cầu
Mông Nhuận
|
880
|
- Cầu Mông Nhuận - Phước
Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt
|
550
|
4.18. Các lô đất tiếp
giáp chợ Phú Quý
|
1.280
|
4.19. Đường Trần Nhật
Duật (đến đầu thôn An Thạnh)
|
480
|
4.20. Khu tái định
cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận)
|
|
- Đường gom của khu tái
định cư, lô số: 12 và 19 (các lô còn lại xác định theo vị trí đất ở xã Phước
Thuận)
|
650
|
- Đường nối Lê Duẩn - Bệnh
viện Lao và bệnh phổi
|
350
|
4.21. Khu dân cư
Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân)
|
|
- Đường gom của khu tái
định cư và Đường vào Bệnh viện Ninh Phước
|
430
|
- Trục đường nội bộ bên
trong 11m không có vỉa hè
|
350
|
- Trục đường nội bộ
phía Đông 11m không có vỉa hè
|
290
|
- Trục đường nội bộ
phía Nam 11m không có vỉa hè
|
200
|
5. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
5.1. Quốc lộ 1A
|
|
- Giáp địa phận thị trấn
Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam
|
500
|
- Giáp địa phận xã Phước
Nam - hết địa phận xã Phước Minh
|
300
|
- Giáp địa phận xã Phước
Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm
|
600
|
- Giáp ngã ba vào xã Phước
Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420
|
700
|
- Giáp ngã ba vào Đồn
Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
920
|
5.2. Tỉnh lộ 701 (Đường
Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh)
|
|
- Đoạn giáp xã An Hải,
huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển
|
800
|
- Ngã tư đường Văn Lâm
Sơn Hải và đường Ven biển đến Km 24
|
880
|
- Từ Km 24 đến Trạm quản
lý bảo vệ rừng Phước Diêm
|
700
|
- Từ giáp trạm quản lý
bảo vệ rừng Phước Diêm đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná
|
800
|
5.3. Đường từ Quốc lộ
1A vào cảng cá Cà Ná (cũ)
|
650
|
6. HUYỆN NINH SƠN
|
|
6.1. Quốc lộ 27 (từ
Nhơn Sơn đi Lâm Sơn)
|
|
- Từ giáp thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng
|
960
|
- Trung tâm học tập cộng
đồng - cầu Suối Sa
|
800
|
- Giáp cầu Suối Sa - cầu
Ông Một
|
670
|
- Giáp cầu Ông Một - cống
cây Sung
|
570
|
- Giáp cống cây Sung -
cầu qua đường kênh Nha Hố
|
650
|
- Giáp kênh Nha Hố - hết
địa phận xã Nhơn Sơn
|
230
|
- Giáp địa phận xã Nhơn
Sơn - Nhà thờ Đồng Mé
|
280
|
- Giáp Nhà thờ Đồng Mé
- cầu Dũ Dĩ
|
410
|
- Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu
Xéo
|
200
|
- Giáp cầu Xéo - cầu
Tân Mỹ
|
240
|
- Giáp cầu Tân Mỹ - ngã
ba Hòa Sơn
|
300
|
- Giáp ngã ba Hòa Sơn -
giáp cây xăng Quảng Sơn
|
360
|
- Từ cây xăng Quảng Sơn
- nhà thờ Hạnh Trí
|
1.100
|
- Giáp nhà thờ Hạnh Trí
- cầu Suối Môn
|
1.400
|
- Giáp cầu Suối Môn - hết
địa phận xã Quảng Sơn
|
1.600
|
- Giáp địa phận xã Quảng
Sơn (số nhà 02) - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B - số
nhà 66)
|
1.800
|
- Giáp đường vào trụ sở
khu phố 4 (số nhà 66) - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A - số nhà
586)
|
2.100
|
- Giáp Trường Tân Sơn A
(số nhà 586) - hết địa phận thị trấn Tân Sơn (số nhà 796)
|
1.700
|
- Giáp thị trấn Tân Sơn
- giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn)
|
|
+ Giáp thị trấn Tân Sơn
- kênh N3
|
550
|
+ Giáp kênh N3 - Suối
40
|
450
|
+ Giáp Suối 40 - hết địa
phận xã Lương Sơn
|
350
|
- Giáp xã Lương Sơn -
Trường Tiểu học Lập Lá
|
450
|
- Giáp Trường Tiểu học
Lập Lá - cây xăng Hiệp Thành Phát
|
400
|
- Giáp cây xăng Hiệp
Thành Phát - cầu Sông Pha
|
480
|
- Giáp cầu Sông Pha -
Nhà máy thủy điện Đa Nhim
|
650
|
6.2. Quốc lộ 27B
|
|
- Giáp Quốc lộ 27 (số
nhà 12) - cầu Ninh Bình (số nhà 60)
|
1.600
|
- Giáp cầu Ninh Bình -
kênh N8 mới
|
1.400
|
- Giáp Kênh N8 mới - Đường
đi Phước Hòa
|
900
|
- Giáp Đường đi Phước
Hòa - cầu Sông Cái
|
400
|
6.3. Các lô đất tiếp
giáp chợ Quảng Sơn
|
1.300
|
6.4. Đường Lê Lai
|
450
|
6.5. Đường Lê Hồng
Phong
|
600
|
6.6. Đường Nguyễn Huệ
|
900
|
6.7. Đường Phan Đình
Giót
|
1.100
|
6.8. Các đường Nguyễn
Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng
|
800
|
6.9. Các đường Phùng
Chí Kiên, đường Trịnh Hoài Đức, Tô Vĩnh Diện
|
620
|
6.10. Đường Nguyễn
Tiệm
|
1.150
|
6.11. Các tuyến khác
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 27 -
cầu Gió Bay
|
600
|
- Giáp cầu Gió Bay - cổng
sân bay
|
380
|
- Đường bê tông Thạch
Hà - Suối Mây
|
280
|
- Đường bê tông Triệu
Phong - Chơ Vơ
|
280
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu
Tầm Ngân
|
180
|
- Giáp Quốc lộ 27 - hết
thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn
|
200
|
- Giáp Thôn Lâm Quý - Cổng
Thôn Gòn 1
|
150
|
- Đường
Lâm Sơn - Phước Hòa (đoạn giáp QL 27 - hết khu dân cư hiện hữu)
|
150
|
- Đất
ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn)
|
180
|
- Đường Thạch Hà - đi
huyện đội
|
550
|
7. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
7.1. Quốc lộ 27B
|
|
- Từ giáp cầu Sông Cái
- dốc Mã Tiền (Km4)
|
210
|
- Giáp dốc Mã Tiền -
Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mẫu)
|
110
|
- Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết
trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân)
|
130
|
- Giáp đường đi Phước
Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá)
|
100
|
- Giáp cầu Suối Đá -
ngã ba đi Phước Chính
|
110
|
- Giáp ngã ba đi Phước
Chính - ngã ba Phước Đại
|
120
|
- Giáp ngã ba Phước Đại
- cầu Sông Sắt (Km 21+530)
|
150
|
- Giáp cầu Sông Sắt (Km
21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành
|
90
|
- Giáp thôn Suối Lỡ -
thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành
|
95
|
- Giáp thôn Đá Ba Cái -
hết địa phận xã Phước Thành
|
90
|
7.2. Tỉnh lộ 706
|
|
Đoạn từ xã Phước Chiến đến
hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành
|
90
|
7.3. Các đường trung
tâm huyện
|
|
- Đường trung tâm huyện
(đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại)
|
225
|
- Đường 18m thuộc trung
tâm huyện
|
160
|
- Đường 14m thuộc trung
tâm huyện
|
140
|
- Đường 13m thuộc trung
tâm huyện
|
135
|
- Đường 11 m thuộc
trung tâm huyện
|
110
|
- Đường 7m thuộc trung
tâm huyện
|
100
|
- Đoạn giáp đài phát
thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B
|
95
|
- Đoạn giáp Trường TH Phước
Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc
|
90
|
7.4. Các trục đường
khác
|
|
- Đường từ Quốc lộ 27B
đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến
|
90
|
- Đường từ Km 20 - Quốc
lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính)
|
115
|
- Đường từ giáp cầu
Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ
|
110
|
- Đường trung tâm xã
Phước Chính (Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt)
|
100
|
- Đường từ xã Phước Hòa
- xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa
|
95
|
- Đường từ xã Phước Hòa
- xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình
|
90
|
- Đường trung tâm xã
Phước Tân (thôn Ma Ty)
|
90
|
- Đường trung tâm xã
Phước Hòa
|
90
|
- Đường Mỹ Hiệp đi xã
Phước Trung (Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung
|
90
|
- Đường Trung tâm xã
Phước Thắng
|
90
|
5. Bảng
giá đất ở tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Loại đường phố
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Đường Thống Nhất
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội - cầu
Bà Lợi (kênh Chà Là) (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn
phía Bắc)
|
|
6.650
|
|
- Đoạn giáp cầu Bà Lợi
- ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn
phía Bắc)
|
|
8.350
|
|
- Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia
Tự - ngã tư Trần Phú
|
|
10.300
|
|
- Đoạn giáp ngã tư Trần
Phú - cầu Ông Cọp
|
|
12.900
|
|
- Đoạn từ cầu Ông Cọp -
ngã tư Quang Trung
|
|
12.300
|
|
- Đoạn từ ngã tư Quang
Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu)
|
|
14.500
|
|
- Đoạn từ giáp đường
Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1
|
|
13.500
|
|
- Từ nhà số 702 - giáp
đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 - giáp đường Dã Tượng)
|
|
4.200
|
|
- Đoạn từ số TN 02 - số
TN 06 (đối diện là nhà số TN 27)
|
|
1.700
|
|
- Đoạn từ giáp nhà số TN
06 - hết địa phận thành phố
|
|
2.500
|
|
- Đường phía Bắc chợ
Phan Rang
|
II
|
6.000
|
|
- Hẻm phía Nam chợ Phan
Rang (hết đường phía Đông chợ)
|
II
|
6.000
|
2
|
Đường 16 tháng 4
|
I
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự
|
|
12.100
|
|
- Đoạn giáp ngã tư Ngô
Gia Tự - trục D3
|
|
8.000
|
|
- Đoạn giáp trục D3 -
trục D7
|
|
6.400
|
|
- Đoạn giáp trục D7 - hết
đường
|
|
10.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
I
|
|
|
- Giáp đường 21 tháng 8
- nhà số 50 (đối diện là nhà số 21)
|
|
4.900
|
|
- Đoạn từ nhà số 52 - nhà
số 82 (đối diện là nhà số 59)
|
|
4.100
|
|
- Đoạn từ nhà số 84 - hết
đường
|
|
3.400
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba Đài Sơn -
ngã năm Thanh Sơn
|
|
8.400
|
|
- Đoạn ngã năm Thanh
Sơn - giáp đường 16/4
|
|
10.500
|
|
- Đoạn giáp đường 16/4 -
hết đường (giáp đường Thống Nhất)
|
|
12.000
|
5
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba đường Lê Duẩn
đến cầu Trắng
|
|
4.500
|
|
- Từ giáp cầu Trắng đến
cầu vượt đường sắt
|
|
3.750
|
|
- Từ cầu vượt đường sắt
đến giáp Quốc lộ 27A
|
|
3.150
|
6
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số
75 (đối diện nhà số 72)
|
|
5.100
|
|
- Đoạn từ nhà số 77 - hết
đường
|
|
4.200
|
7
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
II
|
5.200
|
8
|
Đường Trần Bình Trọng
|
II
|
5.100
|
9
|
Đường Lê Lợi
|
II
|
|
|
- Đoạn từ đường Thống
Nhất đến đường Nguyễn Thị Định
|
II
|
5.100
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Thị Định đến đường Ngô Gia Tự
|
II
|
5.600
|
10
|
Đường Trần Nhân Tông
|
II
|
8.500
|
11
|
Đường Quang Trung
|
II
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - đường Thống Nhất
|
|
7.200
|
|
- Đoạn giáp đường Thống
Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự
|
|
8.200
|
12
|
Đường Trần Phú
|
II
|
7.200
|
13
|
Đường Lê Hồng Phong
|
II
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số
17
|
|
10.700
|
|
- Đoạn từ nhà số 17A -
hết đường
|
|
9.000
|
14
|
Đường 21 tháng 8
|
II
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - đến ngã năm Phủ Hà
|
|
7.200
|
|
- Từ giáp ngã năm Phủ Hà
- Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc)
|
|
6.000
|
|
- Đoạn giáp Công ty Quản
lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số
594)
|
|
5.000
|
|
- Đoạn giáp Trường tiểu
học Bảo An I - đường sắt
|
|
5.400
|
|
- Đoạn giáp đường sắt -
chợ Tháp Chàm (mới) (đối diện là đường Bác Ái)
|
|
4.500
|
|
- Đoạn giáp chợ Tháp
Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện)
|
|
2.800
|
15
|
Võ Nguyên Giáp
|
II
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường
Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp đến phía Bắc cầu An Đông
|
|
3.600
|
|
- Từ phía Nam cầu An
Đông đến hết địa phận phường Đông Hải
|
|
950
|
16
|
Đường Yên Ninh
|
II
|
|
|
- Từ giáp thị trấn
Khánh Hải - đường 16 tháng 4
|
|
7.000
|
|
- Từ giáp đường 16
tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng
|
|
5.800
|
|
- Từ giáp đường Tấn Tài
xóm Láng - hết đường
|
|
4.800
|
17
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư D7-D10, Bắc Nam đường 16 tháng 4
|
|
|
17.1
|
- Các đường xuất
phát từ đường 16 tháng 4
|
|
|
|
+ Đường Nguyễn Văn Nhu (đường
D7 phía Bắc)
|
II
|
5.000
|
|
+ Đường Nguyễn Khoái
(đường D7 phía Nam)
|
II
|
5.000
|
|
+ Đường Nguyễn Chích
(đường D8 phía Bắc)
|
II
|
5.600
|
|
+ Đường Nguyễn Đức Cảnh
(đường D8 phía Nam)
|
II
|
5.000
|
|
+ Đường Trương Văn Ly
(đường D9 phía Bắc)
|
II
|
5.400
|
|
+ Đường Võ Giới Sơn (đường
D9 phía Nam)
|
II
|
5.400
|
|
+ Đường Phạm Đình Hổ
(đường D10 phía Bắc)
|
II
|
5.000
|
|
+ Đường Phan Đình Giót
(đường D10 phía Nam)
|
II
|
5.000
|
|
+ Đường Đông Sơn
|
II
|
2.200
|
|
+ Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
II
|
2.000
|
|
+ Đường Đặng Quang Cầm
|
II
|
4.500
|
17.2
|
- Các đường nội bộ
trong khu quy hoạch
|
|
|
|
+ Đường Nguyễn Công Trứ
|
II
|
4.500
|
|
+ Đường Bùi Thị Xuân
|
II
|
4.500
|
|
+ Đường Trần Huy Liệu
|
II
|
2.000
|
|
+ Đường Phan Chu Trinh
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Phan Kế Bính
|
III
|
1.800
|
|
+ Đường Phan Văn Lân
|
III
|
1.800
|
|
+ Đường Phạm Văn Hai
|
III
|
1.800
|
|
+ Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
III
|
|
|
Đoạn đầu (N2 - 11m)
|
|
1.800
|
|
Đoạn cuối (N2 - 7m)
|
|
1.300
|
|
+ Đường Mạc Đỉnh Chi
|
III
|
|
|
Đoạn đầu (N8 - 11m)
|
|
2.000
|
|
Đoạn cuối (N8 - 9,4m)
|
|
1.750
|
|
+ Đường Mạc Thị Bưởi
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường B2 (hai đoạn),
B3, N1
|
III
|
1.500
|
|
+ Đường B13
|
III
|
1.500
|
|
+ Đường B14
|
III
|
1.500
|
|
+ Đường B16
|
III
|
1.500
|
|
+ Đường B17
|
III
|
1.500
|
|
+ Đường Phan Văn Trị
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Triệu Quang Phục
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Võ Văn Tần
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Trần Kỷ
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Lê Lai
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Chu Văn An
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Bà Huyện Thanh
Quan
|
III
|
2.000
|
|
+ Đường Nguyễn Biểu
|
III
|
2.000
|
|
+ N6
|
III
|
1.450
|
|
+ Đường B7, B10
|
IV
|
1.450
|
|
+ Đường B6, N9
|
IV
|
1.200
|
|
+ Đường N5
|
IV
|
1.200
|
18
|
Đường Cao Thắng
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long)
|
|
4.750
|
|
- Đoạn từ nhà số 36 - hết
đường
|
|
4.000
|
19
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng
Phong - ngã năm Mỹ Hương
|
|
4.300
|
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ
Hương - hết đường
|
|
3.000
|
20
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - ngã năm Mỹ Hương
|
|
5.100
|
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ
Hương - hết đường
|
|
4.200
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
III
|
2.150
|
22
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
III
|
2.200
|
23
|
Đường Yersin
|
III
|
5.100
|
24
|
Đường Võ Thị Sáu
|
III
|
5.100
|
25
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
III
|
|
|
- Từ giáp ngã tư Tấn
Tài - đường Trần Thi
|
|
8.000
|
|
- Đoạn giáp đường Trần
Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài)
|
|
4.800
|
|
- Đoạn giáp nghĩa trang
Tấn Tài - cầu Đá Bạc
|
|
4.400
|
|
- Đoạn giáp cầu Đá Bạc
- đường Trịnh Hoài Đức
|
|
2.400
|
26
|
Đường Bạch Đồng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải)
|
III
|
2.600
|
27
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
5.100
|
28
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
III
|
3.000
|
29
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Gia Tự -
Tô Hiệu
|
|
4.200
|
|
- Đoạn từ Tô Hiệu - Thống
Nhất
|
|
4.550
|
30
|
Đường Tô Hiệu (từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự)
|
III
|
4.200
|
31
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
III
|
4.900
|
32
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
III
|
7.200
|
33
|
Đường Trần Quang Diệu
|
III
|
4.700
|
34
|
Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1)
|
III
|
3.800
|
35
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
4.550
|
36
|
Đường Cao Bá Quát (Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
4.550
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
III
|
3.350
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
III
|
|
|
Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh
viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai)
|
|
5.000
|
|
Từ bệnh viện tỉnh (Ngã ba
Nguyễn Thị Minh Khai) đến hết đường
|
|
4.000
|
39
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8)
|
III
|
2.500
|
40
|
Đường Minh Mạng
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58)
|
|
2.600
|
|
- Đoạn giáp Xí nghiệp
đường sắt Thuận Hải - hết đường
|
|
2.150
|
41
|
Đường Lê Duẩn
|
III
|
|
|
- Từ nút giao Tân Hội -
mương Cát
|
|
4.500
|
|
- Đoạn giáp Mương Cát -
Bắc cầu Đạo Long II
|
|
5.500
|
42
|
Đường vào Trụ sở
UBND phường Bảo An
|
III
|
2.200
|
43
|
Đường bên trong công
viên Bến xe Nam
|
IV
|
|
|
- Đường phía Đông công
viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự)
|
|
3.700
|
|
- Đường phía Nam công
viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất)
|
|
4.300
|
44
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
(hẻm 368 Ngô Gia Tự)
|
IV
|
4.400
|
45
|
Đường Nguyễn Thị Định
(từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến
đường Lê Lợi)
|
IV
|
3.300
|
46
|
Hẻm 356 Ngô Gia Tự -
nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông
Cố)
|
IV
|
4.550
|
47
|
Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi
- đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ
khí)
|
IV
|
1.200
|
48
|
Hẻm 644 Đường Thống
Nhất
|
IV
|
4.800
|
49
|
Đường Lương Ngọc Quyến
(hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú -
nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám)
|
II
|
4.600
|
50
|
Hẻm đường 21 tháng 8
|
|
|
|
- Hẻm 158 (khu dân cư cạnh
Trường Chính trị)
|
IV
|
1.100
|
|
- Hẻm 360 (đối diện chùa
Bửu Lâm)
|
IV
|
1.400
|
|
- Hẻm 388 (khu dân cư
khai hoang cơ giới)
|
IV
|
1.100
|
|
- Hẻm 402 (khu dân cư
Lâm đặc sản)
|
IV
|
1.100
|
51
|
Đường vào ga Tháp
Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng)
|
IV
|
920
|
52
|
Đường Phù Đổng
|
IV
|
1.500
|
53
|
Đường Trần Thi
|
IV
|
1.200
|
54
|
Đường Trần Nhật Duật
|
IV
|
550
|
55
|
Đường Yết Kiêu
|
IV
|
950
|
56
|
Đường Dã Tượng
|
IV
|
950
|
57
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
IV
|
750
|
58
|
Đường Hồng Bàng
|
IV
|
2.500
|
59
|
Đường Lê Đình Chinh
|
IV
|
1.300
|
60
|
Đường Trường Chinh
|
IV
|
|
|
- Từ nhà số 1 - cây xăng
Văn Hải (đối diện là số 193C)
|
|
2.800
|
|
- Đoạn giáp cây xăng
Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải
|
|
2.150
|
61
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Văn Cừ đến hết đường
|
|
4.500
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh
Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải)
|
IV
|
2.200
|
62
|
Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33)
|
IV
|
2.100
|
63
|
Đường Lương Thế Vinh
|
IV
|
1.000
|
64
|
Đường Hà Huy Tập
|
IV
|
1.100
|
65
|
Đường Hàm Nghi
|
IV
|
1.600
|
66
|
Hẻm 25 đường Hàm
Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh)
|
IV
|
550
|
67
|
Đường Đào Duy Từ
|
IV
|
1.500
|
68
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
IV
|
1.700
|
69
|
Đường Trương Định
|
IV
|
2.000
|
70
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
IV
|
2.100
|
71
|
Đường Lê Đại Hành
|
IV
|
2.100
|
72
|
Đường Tô Hiến Thành
|
IV
|
1.700
|
73
|
Đường Pinăng Tắc
|
IV
|
1.700
|
74
|
Đường Lương Văn Can
|
IV
|
1.700
|
75
|
Đường Duy Tân
|
IV
|
1.200
|
76
|
Đường Đổng Dậu
|
IV
|
|
|
- Đoạn thuộc phường Phước
Mỹ
|
|
1.500
|
|
- Đoạn thuộc xã Thành Hải
|
|
900
|
77
|
Đường Trần Quang Khải
|
IV
|
1.300
|
78
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
IV
|
1.300
|
79
|
Đường Trần Cao Vân
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh)
|
|
1.550
|
|
- Đoạn từ giáp nhà số
30 - hết đường
|
|
1.100
|
80
|
Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân - Minh Mạng)
|
IV
|
1.050
|
81
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh
|
IV
|
1.200
|
82
|
Đường Bác Ái
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt)
|
|
1.900
|
|
- Đoạn từ nhà số 48 - hết
đường
|
|
1.400
|
83
|
Hẻm đường Bác Ái
|
IV
|
|
|
- Hẻm 43 (đường lên
tháp Poklong Giarai)
|
|
770
|
|
- Hẻm 52 (đường vào Trung
tâm toa xe Tháp Chàm)
|
|
900
|
|
- Hẻm phía Bắc tháp
Poklong Giarai
|
|
900
|
84
|
Đường Tự Đức
|
IV
|
3.200
|
85
|
Khu tái định cư thôn
Tấn Lộc
|
IV
|
|
|
- Đường Mai Xuân Thưởng
(từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc)
|
|
1.450
|
|
- Các đường nội bộ bên
trong khu tái định cư
|
|
840
|
86
|
Khu tái định cư Nam
cầu móng
|
IV
|
|
|
- Từ Đường tỉnh 703 -
nhà máy rượu vang nho
|
|
1.450
|
|
- Đường nội bộ bên
trong
|
|
1.100
|
87
|
Khu dân cư Phước Mỹ
1
|
|
|
|
- Đường Võ Trường Toản (D1),
Đường Phùng Khắc Khoan (D2)
|
IV
|
2.000
|
|
- Đường Trần Nguyên Hãn
(D3)
|
IV
|
|
|
+ Từ đầu đường 21/8 -
Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5)
|
|
3.200
|
|
+ Giáp trục Đường
Trương Vĩnh Ký (D5) - Hết đường
|
|
2.850
|
|
- Đường Thủ Khoa Huân (D4),
Đường Trương Vĩnh Ký (D5)
|
IV
|
2.850
|
|
- Đường Tôn Thất Thuyết
(D6)
|
IV
|
4.000
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực
(D7)
|
IV
|
2.250
|
|
- Đường N1, N15
|
IV
|
1.400
|
|
- Đường N2, N4
|
IV
|
1.400
|
|
- Đường N5
|
IV
|
1.400
|
|
- Đường N3
|
IV
|
1.200
|
|
- Đường Bùi Hữu Nghĩa
(N6)
|
IV
|
2.000
|
|
- Đường N7, N8, N9, N11
|
IV
|
1.400
|
|
- Đường N10, N12, N13,
N14
|
IV
|
1.400
|
88
|
Khu dân cư Mương Cát
|
|
|
|
- Đường Hà Huy Giáp
(D1)
|
IV
|
4.000
|
|
- Đường Trần Quốc Thảo
(D2)
|
IV
|
3.350
|
|
- Đường Dương Quảng Hàm
(D3)
|
IV
|
3.000
|
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát
(D4): Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm
|
IV
|
3.400
|
|
- Đường Trần Hữu Duyệt
(D5)
|
IV
|
2.900
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
(D6)
|
IV
|
3.350
|
|
- Đường Nguyễn Viết
Xuân (N2)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường N3
|
IV
|
1.850
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tố
(N4)
|
IV
|
1.850
|
|
- Đường Phan Thanh Giản
(N5 - N6)
|
IV
|
3.200
|
|
- Đường Trần Thị Thảo
(N7)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường Phạm Hùng (N8)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Huyên (N9)
|
IV
|
1.350
|
|
- Đường Võ Văn Tần
(N11)
|
IV
|
3.000
|
|
- Đường N12
|
IV
|
1.600
|
|
- Đường N13
|
IV
|
1.400
|
|
- Đường N14
|
IV
|
1.050
|
|
- Đường N15
|
IV
|
1.850
|
|
- Đường Trần Ca (N16)
|
IV
|
1.840
|
|
- Đường Dương Đình Nghệ
(N18)
|
IV
|
3.050
|
89
|
Đường Huỳnh Tấn Phát (Từ đường Dương Quảng Hàm đến hết đường)
|
IV
|
2.850
|
90
|
Đường Tấn Tài xóm Láng
cũ
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Thượng
Hiền (từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi)
|
IV
|
2.150
|
|
- Đường Nguyễn Thái
Bình (từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài)
|
IV
|
950
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (từ
giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn ông) (trừ đoạn đường
trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải)
|
IV
|
950
|
|
- Đường Trần Đại Nghĩa
(từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba)
|
IV
|
1.100
|
|
- Đường Trần Quý Cáp (từ
ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh)
|
IV
|
950
|
|
- Đường Trịnh Hoài Đức
(từ giáp đường Yên Ninh - Trường tiểu học Đông Hải)
|
IV
|
950
|
|
- Đoạn từ ngã ba Mỹ An
- giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
IV
|
1.200
|
91
|
Đường Tôn Đản (nối
đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông)
|
IV
|
4.400
|
|
- Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng
Hiền (từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài)
|
IV
|
1.600
|
|
- Đường vào trường tiểu
học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự)
|
IV
|
3.300
|
|
- Đường khu thương mại
Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến)
|
IV
|
5.400
|
92
|
Đường xung quanh hồ
điều hòa Kinh Dinh
|
II
|
5.750
|
93
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
II
|
7.500
|
94
|
Đường Ngô Gia Tự kéo
dài (Đoạn từ Thống Nhất đến Lê Duẩn)
|
I
|
5.000
|
95
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
II
|
7.500
|
96
|
Đường N9 (Đoạn từ Lê Duẩn đến Thống Nhất - phường Phủ Hà)
|
II
|
4.000
|
97
|
Đường Phan Bội Châu
|
II
|
7.500
|
98
|
Đường Nguyễn Trác
|
IV
|
1.350
|
99
|
Đường Võ Trứ
|
IV
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Tri
Phương đến chợ Mỹ Phước
|
|
1.500
|
|
- Từ đường Chợ Mỹ Phước
đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu
|
|
1.300
|
100
|
Đường Yên Thế
|
IV
|
800
|
101
|
Đường Ông Ích Khiêm
|
IV
|
1.800
|
102
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
IV
|
1.500
|
6. Bảng
giá đất ở tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
TÊN KHU QUY HOẠCH
|
GIÁ ĐẤT
|
1. THÀNH PHỐ PHAN
RANG - THÁP CHÀM
|
|
1.1. Khu tái định cư
Thành Hải giai đoạn 1
|
|
Đường gom quốc lộ 1A có
lòng đường rộng 8m
|
1.600
|
Đường Nguyễn Hữu Hương
|
550
|
Đường Huỳnh Tinh Của
|
550
|
Đường Trần Quốc Toản
|
550
|
Đường Trần Hiếm
|
550
|
Đường quy hoạch còn lại
|
500
|
1.2. Khu tái định cư
Thành Hải giai đoạn 2
|
|
Đường gom quốc lộ 1A có
lòng đường rộng 8m
|
1.600
|
Đường quy hoạch có lòng
đường rộng ≥ 8m còn lại
|
550
|
Đường quy hoạch còn lại
|
500
|
1.3. Khu tái định cư
Yên Ninh
|
|
Các lô đất bám đường
Yên Ninh
|
4.800
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 11m không có vỉa hè
|
2.000
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m)
|
1.800
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2
bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5 và 4m)
|
1.750
|
Các lô đất bám đường
quy hoạch còn lại
|
1.200
|
1.4. Khu tái định cư
cụm công nghiệp Tháp Chàm
|
|
Đường quy hoạch rộng
13m
|
680
|
Đường quy hoạch rộng
11m
|
540
|
Đường quy hoạch rộng 7m
|
500
|
1.5. Khu tái định cư
phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
(D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2)
|
1.600
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.300
|
1.6. Khu tái định cư
dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận
|
|
Các lô bám đường Quy hoạch
có lòng đường 15m
|
2.800
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
2.000
|
1.7. Khu dân cư Hồ
điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
|
5.500
|
1.8. Khu tái định cư
nhà máy xử lý nước thải
|
|
Đường Ngô Đức Kế
|
1.600
|
Đường Đào Duy Anh (D)
|
2.000
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.300
|
1.9. Khu tái định cư
cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
|
Đường D1, đường N2
|
1.450
|
Đường N1
|
1.200
|
Đường N3
|
1.100
|
Đường N4
|
1.000
|
1.10. Khu tái định
cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh
và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải)
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
(D4)
|
2.500
|
Đường Đặng Văn Ngữ (D1)
và đường Hồ Đắc Di (N1)
|
2.000
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.800
|
1.11. Khu đô thị mới
Đông Bắc K1 - phường Thanh Sơn
|
|
Đường Trần Nhân Tông kéo
dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương)
|
8.500
|
Đường Hoàng Diệu (từ Trần
Quang Diệu đến Nguyễn Văn Cừ)
|
4.550
|
Đường Cao Bá Quát kéo
dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương)
|
3.800
|
Đường quy hoạch còn lại
|
3.500
|
1.12. Khu Dân cư
phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
Đường N2
|
3.500
|
Các đường Quy hoạch còn
lại
|
3.200
|
1.13. Khu dân cư đường
Minh Mạng - phường Đô Vinh
|
|
Đường D2, D3, N1
|
1.500
|
Đường N2
|
2.000
|
1.14. Khu dân cư xí
nghiệp đường sắt Thuận Hải - phường Đô Vinh
|
|
Đường D1, D2, N2
|
1.500
|
Đường N1
|
2.000
|
1.15. Khu đô thị du
lịch biển Bình Sơn
|
|
Đường quy hoạch có chiều
rộng lòng đường rộng 9m
|
5.000
|
Đường quy hoạch có chiều
rộng lòng đường rộng 6m
|
4.300
|
Đường quy hoạch còn lại
|
3.500
|
1.16. Khu gia đình quân
nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16
|
|
Đường N1
|
700
|
Đường D1, N2
|
600
|
2. HUYỆN NINH HẢI
|
|
2.1. Khu tái định cư
Khánh Hội, xã Tri Hải
|
|
Các lô tiếp giáp đường
Quy hoạch rộng 11m
|
400
|
Các lô tiếp giáp đường
Quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m)
|
380
|
Đường Quy hoạch còn lại
|
300
|
2.2. Khu tái định cư
cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải
|
|
Đường
D1, D8b
|
2.600
|
Các đường còn lại trong
Khu quy hoạch
|
2.000
|
2.3. Khu quy hoạch
dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải
|
|
Đường D1:
|
1.350
|
Đường N2, D2
|
1.200
|
Đường N1:
|
1.100
|
2.4. Khu quy hoạch 8
sào phía Đông khách sạn Sài Gòn Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải
|
|
Các lô bám đường N2
|
2.000
|
2.5. Khu quy hoạch
A7, thị trấn Khánh Hải
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 6m
|
950
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 3,5m
|
750
|
2.6. Khu quy hoạch
A8, thị trấn Khánh Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch rộng 12m
|
1.200
|
- Các lô bám đường quy
hoạch rộng 6m
|
950
|
2.7. Khu dân cư Tri
Thủy, xã Tri Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
220
|
2.8. Khu quy hoạch
dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
230
|
2.9. Khu quy hoạch
dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải
|
|
- Các lô bám đường gom
quốc lộ 1A (N1)
|
600
|
- Các lô bám đường quy
hoạch còn lại
|
500
|
2.10. Khu quy hoạch
dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
250
|
2.11.
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải
|
|
- Đường D1
|
285
|
- Đường N1, N2
|
250
|
2.12.
Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch
có chiều rộng lòng đường ≥ 6m
|
300
|
- Các lô bám đường quy
hoạch còn lại
|
250
|
2.13. Khu quy hoạch
dân cư An Xuân, xã Xuân Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
300
|
3. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
3.1. Khu dân cư Láng
Ông 2, xã Phước Hậu
|
|
- Đường liên xã (Trục
A1_A4)
|
520
|
- Đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
350
|
3.2. Khu dân cư trụ
sở UBND xã An Hải (cũ)
|
630
|
3.3. Khu dân cư Bầu Ấu,
xã Phước Hải
|
140
|
3.4. Khu dân cư cầu
mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu
|
|
- Đường có độ rộng 8m
|
450
|
- Đường quy hoạch còn lại
|
400
|
3.5. Khu QH dân cư
Nam Phước An 2, xã Phước Vinh
|
|
- Các lô đất tiếp giáp
Đường 01, 02, 07, 09
|
170
|
3.6. Khu QH dân cư
thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
|
|
- Điểm dân cư số 1
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp
với đường Tỉnh lộ 708
|
530
|
+ Các lô tiếp giáp đường
D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m
|
420
|
+ Các lô đất tiếp giáp
đường QH rộng 5m
|
300
|
- Điểm dân cư số 2, điểm
dân cư số 3
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp
đường quy hoạch
|
300
|
3.7 Khu dân cư Ao Lò
Gạch, thị trấn Phước Dân
|
|
- Các lô đất tiếp giáp
đường A4
|
400
|
- Các lô đất tiếp giáp
đường quy hoạch còn lại
|
570
|
4. HUYỆN NINH SƠN
|
|
4.1. Khu quy hoạch
dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các lô tiếp giáp đường
Lê Hồng Phong
|
800
|
Các lô tiếp giáp đường
quy hoạch còn lại
|
550
|
4.2. Khu quy hoạch dân
cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các tiếp giáp đường Lê
Hồng Phong
|
800
|
4.3. Khu tái định cư
xã Mỹ Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường
N2 và N3 (16m)
|
150
|
Các lô đất còn lại
trong khu quy hoạch
|
140
|
4.4. Khu tái định cư
xã Lâm Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường
D2 (10m)
|
250
|
Các lô đất còn lại
trong khu quy hoạch
|
230
|
4.5. Khu quy hoạch
dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các lô bám đường rộng
22m
|
350
|
Các lô bám đường rộng
20m
|
320
|
Các lô bám các đường
quy hoạch còn lại
|
250
|
5. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
5.1. Khu dân cư
phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong
|
|
Các lô đất nằm mặt tiền
đường quy hoạch trục D1, D3, D4, D5, N1, N2
|
450
|
5.2. Khu quy hoạch
Trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
Khu đất TM6, TM7, TM9
|
600
|
6. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
6.1. Khu dân cư
Trung tâm cụm xã Nhị Hà
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
có lòng đường ≥ 10m
|
220
|
Các lô bám đường quy hoạch
lòng đường ≥ 6m
|
200
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
170
|
6.2. Khu dân cư
Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam
|
|
Đường đôi có lòng đường
rộng 21m
|
500
|
Đường đôi có lòng đường
rộng 15m
|
450
|
Đường QH có lòng đường
rộng 14m
|
420
|
Đường QH có lòng đường
rộng 6m
|
360
|
6.3. Khu dân cư cầu
Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná
|
|
Tuyến đường số 1
|
1.800
|
Tuyến đường số 2
|
1.300
|
Tuyến đường số 3
|
1.800
|
Tuyến đường số 4
|
2.000
|
Tuyến đường số 5
|
1.500
|
6.4. Khu Tái định cư
vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh
|
|
Đường D7
|
550
|
Đường D1, D2, D3, D4,
D5, D6
|
500
|
6.5. Khu Quy hoạch
171 lô thuộc xã Cà Ná
|
|
Các lô bám đường Quy hoạch
18m
|
510
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
375
|
6.6. Khu Quy hoạch
thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh
|
|
Các lô bám đường gom
QL1A
|
350
|
Các lô bám đường Quy hoạch
rộng 15m
|
300
|
Các lô bám đường Quy hoạch
rộng 12m
|
270
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
240
|
6.7. Khu dân cư vùng
sạt lở ven biển Cà Ná
|
|
Các lô bám đường D3
|
650
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 6,5m
|
530
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 4m (có vỉa hè)
|
450
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè)
|
400
|
II.
Bảng giá đất thương mại dịch vụ
1. Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT4
|
VT 5
|
VT 6
|
1. HUYỆN NINH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy
2, Khánh Hội
|
192
|
128
|
112
|
104
|
88
|
80
|
- Thôn Tân An
|
176
|
120
|
104
|
96
|
88
|
80
|
- Thôn Khánh Tường
|
160
|
112
|
96
|
92
|
88
|
80
|
1.2. Xã Tân Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy Lợi
|
160
|
120
|
104
|
92
|
88
|
80
|
- Thôn Gò Thao, Hòn
Thiên
|
112
|
104
|
96
|
92
|
84
|
80
|
1.3. Xã Nhơn Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Khánh Phước,
Khánh Tân
|
160
|
112
|
96
|
92
|
88
|
80
|
- Thôn Khánh Nhơn
|
176
|
120
|
104
|
96
|
88
|
80
|
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ
Tường 2
|
184
|
128
|
112
|
104
|
88
|
80
|
1.4. Xã Thanh Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong
|
184
|
120
|
108
|
96
|
88
|
80
|
- Thôn Mỹ Tân 1
|
200
|
136
|
112
|
100
|
88
|
80
|
- Thôn Mỹ Tân 2
|
216
|
160
|
136
|
104
|
88
|
80
|
- Thôn Mỹ Hiệp
|
160
|
112
|
104
|
96
|
88
|
80
|
1.5. Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân 1, An
Xuân 2
|
192
|
128
|
112
|
104
|
88
|
80
|
- Thôn An Hòa
|
160
|
112
|
96
|
92
|
88
|
80
|
- Thôn An Nhơn
|
176
|
120
|
104
|
96
|
88
|
80
|
- Thôn An Xuân 3, Thành
Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3
|
120
|
100
|
94
|
88
|
84
|
80
|
1.6. Xã Hộ Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ
|
216
|
160
|
136
|
104
|
88
|
80
|
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn
|
200
|
144
|
120
|
100
|
88
|
80
|
1.7.
Xã Phương Hải
|
128
|
120
|
104
|
96
|
88
|
80
|
1.8. Xã Vĩnh Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Vĩnh Hy
|
200
|
160
|
144
|
128
|
120
|
104
|
- Thôn Thái An
|
160
|
128
|
120
|
104
|
96
|
88
|
- Thôn Mỹ Hòa
|
128
|
112
|
102
|
96
|
92
|
80
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang
|
80
|
72
|
64
|
60
|
56
|
52
|
2. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong
|
192
|
136
|
120
|
100
|
88
|
80
|
2.2. Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Láng Me và Xóm Bằng
2
|
92
|
80
|
72
|
64
|
60
|
56
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa
|
104
|
88
|
80
|
68
|
64
|
56
|
- Thôn Xóm Bằng
|
80
|
72
|
64
|
60
|
56
|
52
|
2.3. Xã Lợi Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền
Kiến 2, Suối Đá
|
144
|
112
|
96
|
80
|
72
|
64
|
- Thôn Ấn Đạt
|
160
|
120
|
104
|
88
|
72
|
64
|
- Các thôn còn lại
|
104
|
80
|
72
|
64
|
56
|
52
|
2.4. Xã Công Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết, Hiệp
Thành
|
144
|
112
|
96
|
80
|
72
|
64
|
- Thôn Giác Lan, Suối
Giếng
|
120
|
96
|
80
|
72
|
60
|
56
|
- Các thôn còn lại
|
104
|
80
|
72
|
64
|
56
|
52
|
2.5. Xã Phước Kháng
|
76
|
68
|
64
|
60
|
56
|
52
|
2.6. Xã Phước Chiến
|
76
|
68
|
64
|
60
|
56
|
52
|
3. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Sơn
|
264
|
224
|
184
|
144
|
112
|
80
|
3.2. Xã Phước Thuận
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Thuận Hòa, Phước
Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa
|
264
|
224
|
184
|
120
|
96
|
80
|
- Thôn Thuận Lợi, Vạn
Phước
|
240
|
184
|
144
|
120
|
92
|
80
|
3.3. Xã Phước Hậu
|
416
|
240
|
120
|
100
|
92
|
80
|
3.4. Xã Phước Thái
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như
Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc
|
184
|
104
|
96
|
92
|
88
|
80
|
- Thôn Đá Trắng
|
88
|
72
|
67
|
62
|
59
|
56
|
- Thôn Tà Dương
|
76
|
68
|
64
|
60
|
56
|
52
|
3.5. Xã Phước Hữu
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức,
La Chữ
|
116
|
96
|
93
|
88
|
84
|
80
|
- Thôn Hữu Đức
|
136
|
96
|
93
|
88
|
84
|
80
|
- Thôn Mông Đức, Nhuận
Đức
|
240
|
104
|
93
|
88
|
84
|
80
|
- Thôn Hậu Sanh
|
100
|
94
|
91
|
88
|
84
|
80
|
3.6. Xã An Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Long Bình 1,
Long Bình 2
|
576
|
336
|
224
|
200
|
176
|
144
|
- Thôn An Thạnh 1, An
Thạnh 2
|
360
|
320
|
240
|
192
|
144
|
80
|
- Thôn Tuấn Tú, Nam
Cương, Hòa Thạnh
|
176
|
160
|
96
|
88
|
84
|
80
|
3.7. Xã Phước Hải
|
100
|
94
|
91
|
88
|
84
|
80
|
3.8. Xã Phước Vinh
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước
An 2
|
144
|
120
|
96
|
88
|
84
|
80
|
- Thôn Bảo Vinh, Liên
Sơn 1 và 2
|
88
|
80
|
72
|
64
|
56
|
52
|
4. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3
và 4, thôn Nho Lâm
|
160
|
128
|
96
|
88
|
84
|
80
|
- Thôn Phước Lập, Tam
Lang
|
88
|
80
|
72
|
64
|
56
|
52
|
4.2. Xã Phước Ninh
|
104
|
96
|
92
|
88
|
84
|
80
|
4.3. Xã Phước Dinh
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Sơn Hải 1 và Sơn
Hải 2
|
424
|
352
|
256
|
176
|
144
|
80
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh
Trường, Bầu Ngứ
|
192
|
160
|
120
|
96
|
88
|
80
|
4.4. Xã Cà Ná
|
512
|
416
|
304
|
224
|
160
|
80
|
4.5. Xã Phước Diêm
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và
3
|
416
|
320
|
240
|
192
|
88
|
80
|
- Thôn Thương Diêm 1 và
2
|
224
|
104
|
96
|
88
|
84
|
80
|
4.6. Xã Phước Minh
|
192
|
160
|
128
|
96
|
88
|
80
|
4.7. Xã Phước Hà
|
80
|
72
|
64
|
60
|
56
|
52
|
4.8. Xã Nhị Hà
|
88
|
80
|
72
|
64
|
56
|
52
|
5. HUYỆN NINH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố
1, 2
|
184
|
160
|
120
|
96
|
84
|
80
|
- Thôn Lương Cang 1, 2
|
120
|
108
|
96
|
88
|
84
|
80
|
- Các thôn còn lại
|
112
|
96
|
92
|
88
|
84
|
80
|
5.2. Xã Mỹ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh
|
144
|
128
|
104
|
80
|
72
|
56
|
- Thôn Tân Mỹ
|
104
|
80
|
72
|
64
|
60
|
56
|
- Thôn Mỹ Hiệp, thôn
Phú Thuận
|
104
|
80
|
76
|
64
|
60
|
56
|
- Thôn Phú Thủy
|
144
|
104
|
80
|
64
|
60
|
56
|
- Thôn Nha Húi
|
104
|
76
|
72
|
64
|
60
|
56
|
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn)
|
224
|
176
|
140
|
112
|
96
|
80
|
5.4. Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1
|
120
|
96
|
88
|
76
|
64
|
60
|
- Thôn Trà Giang 2,4
|
144
|
112
|
96
|
76
|
64
|
60
|
- Thôn Trà Giang 3
|
160
|
144
|
120
|
80
|
72
|
64
|
- Thôn Tân Lập 1,2
|
112
|
96
|
80
|
72
|
64
|
60
|
5.5. Xã Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú,
Lâm Hòa, Lâm Quý
|
120
|
104
|
96
|
88
|
80
|
76
|
- Thôn Tân Bình, Lập Lá
|
104
|
88
|
76
|
64
|
60
|
56
|
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm
Ngân 1, 2
|
88
|
76
|
72
|
64
|
60
|
56
|
5.6. Xã Hòa Sơn
|
144
|
76
|
64
|
60
|
56
|
52
|
5.7. Xã Ma Nới
|
76
|
68
|
64
|
60
|
56
|
52
|
VI. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện
|
68
|
64
|
60
|
56
|
52
|
48
|
2. Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
THỊ TRẤN
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
1. Thị trấn Phước
Dân
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4,
5, 14
|
456
|
400
|
336
|
232
|
208
|
160
|
- Các khu phố còn lại
|
344
|
280
|
232
|
160
|
144
|
120
|
2. Thị trấn Khánh Hải
|
520
|
400
|
280
|
176
|
144
|
120
|
3. Thị trấn Tân Sơn
|
280
|
192
|
168
|
136
|
128
|
120
|
3. Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ trong đô thị thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1. Xã Thành Hải
|
|
|
|
- Thôn Cà Đú
|
400
|
360
|
300
|
- Thôn Công Thành,
Thành Ý
|
336
|
320
|
300
|
- Thôn Tân Sơn 1, Tân
Sơn 2
|
660
|
528
|
400
|
2. Phường Văn Hải
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4,
7, 8, 9, 11
|
920
|
704
|
560
|
- Khu phố 5, 6, 10
|
480
|
432
|
400
|
3. Phường Mỹ Bình
|
|
|
|
- Khu phố 3
|
1.040
|
840
|
640
|
- Các khu phố còn lại
|
1.240
|
1.080
|
880
|
- Khu quy hoạch dân cư
Bình Sơn
|
1.240
|
1.080
|
|
4. Phường Mỹ Hải
|
|
|
|
- Khu phố 1
|
1.080
|
880
|
640
|
- Khu phố 2, 3
|
760
|
680
|
480
|
- Khu phố 4, 5
|
680
|
560
|
440
|
5. Phường Đông Hải
|
|
|
|
- Thôn Phú Thọ
|
480
|
440
|
400
|
- Các khu phố còn lại
|
720
|
520
|
440
|
6. Phường Mỹ Đông
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ
An)
|
840
|
720
|
520
|
- Xóm Cồn (khu phố 3);
thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6)
|
480
|
440
|
400
|
- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố
7, 8)
|
440
|
416
|
400
|
- Đất Mới (khu phố 9)
|
760
|
624
|
464
|
7. Phường Tấn Tài
|
|
|
|
- Thôn Tấn Lộc (khu phố
4)
|
640
|
560
|
480
|
8. Phường Đô Vinh
|
|
|
|
- Thôn Nhơn Hội (khu phố
1)
|
744
|
600
|
440
|
- Xóm Dừa (khu phố 7)
|
440
|
416
|
400
|
9. Phường Bảo An
|
|
|
|
- Thôn Xóm Lở (khu phố
1, bao gồm cả khu tái định cư)
|
464
|
424
|
400
|
4.
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại các khu dân cư ven đường giao thông chính,
khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
1. THÀNH PHỐ PHAN
RANG - THÁP CHÀM
|
|
1.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội đến
cầu Mương Ngòi
|
2.640
|
- Từ cầu Mương Ngòi đến
hết địa phận Thành phố
|
1.920
|
1.2. Tuyến Quốc lộ
27
|
|
- Đoạn từ giáp trạm biến
điện - hết địa phận phường Đô Vinh
|
880
|
1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố)
|
960
|
1.4. Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm)
|
760
|
1.5. Phường Đông Hải
|
|
- Từ giáp đường Hải Thượng
Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ
|
1.600
|
1.6. Đường đi Từ Tâm (từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố)
|
600
|
1.7. Đường vào Trung
tâm Giống thủy sản
|
600
|
2. HUYỆN NINH HẢI
|
|
2.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ giáp ranh giới
thành phố - mương Lê Đình Chinh
|
880
|
- Đoạn giáp mương Lê
Đình Chinh - cầu Lương Cách
|
624
|
- Đoạn giáp cầu Lương
Cách - hết địa phận xã Hộ Hải
|
440
|
- Đoạn giáp xã Hộ Hải -
hết địa phận huyện Ninh Hải
|
336
|
2.2. Tỉnh lộ 702
|
|
- Đoạn từ ngã tư Ninh
Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh)
|
2.400
|
- Đoạn từ cầu Ninh Chữ
- Cầu mương thoát muối Đầm Vua
|
440
|
- Cầu mương thoát muối
Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải
|
360
|
- Từ giáp địa phận xã
Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa
|
320
|
- Từ đường vào trụ sở
làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải
|
400
|
2.3. Tỉnh lộ 704
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch
(từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi)
|
1.200
|
- Đoạn giáp ngã ba Lò
Vôi - Cầu Ngòi
|
640
|
- Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc
lộ 1A
|
528
|
2.4. Tỉnh lộ 704 kéo
dài
|
|
- Giáp Cầu Tri Thủy -
ngã ba đi Tân An
|
576
|
- Giáp ngã ba đi Tân An
- tràn Suối Rách
|
336
|
- Giáp tràn Suối Rách -
cầu Đông Nha
|
192
|
- Cầu
Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải
|
328
|
2.5. Tỉnh lộ 705 (từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa)
|
320
|
2.6. Đường Yên Ninh
|
|
- Đoạn giáp thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm đến hết ngã tư Ninh Chữ
|
4.400
|
- Đoạn giáp ngã tư Ninh
Chữ - ngã ba Bưu điện huyện
|
3.200
|
- Đoạn giáp ngã ba Bưu
điện huyện - cầu Tri Thủy
|
2.400
|
2.7. Đường Trường
Chinh
|
|
- Đoạn từ giáp thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm đến ngã tư Ninh Chữ
|
1.440
|
2.8.
Đường Đầm Nại
|
1.200
|
2.9. Đường Sư Vạn Hạnh
|
1.200
|
2.10. Đường Cây Da (từ Đường Yên Ninh đến giáp chợ Dư Khánh)
|
1.040
|
2.11. Đường Ngô Sỹ
Liên
|
|
- Từ giáp đường Phạm Ngọc
Thạch đến giáp đường Yên Ninh
|
600
|
- Từ đường Yên Ninh - giáp
chợ Dư Khánh
|
720
|
2.12. Đường Trần Anh
Tông
|
2.000
|
2.13. Đường An Dương
Vương
|
|
- Từ giáp đường Trần
Anh Tông đến đường Yên Ninh
|
1.680
|
- Từ giáp đường Yên
Ninh - đường Trương Hán Siêu
|
1.840
|
2.14. Đường Mai Thúc
Loan
|
560
|
2.15. Đường Lê Văn
Linh
|
800
|
2.16. Đường Trương
Vĩnh Ký
|
800
|
2.17.
Đường Trương Hán Siêu
|
1.840
|
2.18. Các tuyến đường
khác thuộc thị trấn Khánh Hải
|
|
- Đường nối từ Đường
Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ
|
1.440
|
- Các lô đất tiếp giáp
chợ Dư Khánh
|
1.200
|
- Các đường còn lại thuộc
khu Ba Bồn
|
800
|
- Các đường quy hoạch
khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào)
|
760
|
2.19. Tuyến Đường Kiền
Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân)
|
|
- Từ giáp xã Bắc Sơn -
tràn cống Khánh Nhơn
|
200
|
- Giáp tràn cống Khánh
Nhơn - ngã tư Mỹ Tân
|
240
|
- Từ ngã tư Mỹ Tân (đường
702) - Cảng cá Mỹ Tân
|
320
|
2.20. Các tuyến đường
khác
|
|
- Giáp Ngã ba đi Tân An
- Cổng thôn Tân An
|
280
|
- Giáp cổng thôn Tân An
- Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ)
|
440
|
- Giáp tỉnh lộ 702 - Đường
kè Mỹ Tân
|
480
|
- Đoạn
từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã
Phương Hải)
|
256
|
- Đường đê bao Đầm Nại
(Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương))
|
160
|
- Tuyến đường 3 tháng
2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn
|
120
|
- Từ giáp cổng thôn An
Hòa - giáp tuyến đường sắt
|
160
|
- Đường nối Tỉnh lộ 705
(cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1
|
144
|
- Tuyến đường từ Ngã ba
Vĩnh Hy đi Bãi Dừa
|
400
|
3. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
3.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ giáp địa phận huyện
Ninh Hải - cầu Lăng Ông
|
360
|
- Đoạn giáp cầu Lăng
ông đến hết địa phận xã Lợi Hải
|
440
|
- Từ giáp địa phận xã Lợi
Hải đến hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
480
|
3.2. Tỉnh lộ 706
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - hết
thôn Kà Rôm
|
160
|
- Giáp thôn Kà Rôm -
Phước Chiến
|
104
|
- Tỉnh lộ 706 đi Ma
Trai
|
96
|
3.3. Tuyến Quốc lộ
1A đi Phước Kháng
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đi
Phước Kháng - hết địa phận Ấn Đạt
|
480
|
- Từ giáp địa phận Ấn Đạt
- hết thôn Bà Râu
|
160
|
- Từ giáp thôn Bà Râu -
hết địa phận xã Phước Kháng
|
96
|
3.4. Khu trung tâm
hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
- Đường N3a, N3a1
|
440
|
- Đường D1, D1b, 4d,
N5, N6, N7
|
456
|
- Đường D2
|
480
|
- Các tuyến đường còn lại
|
224
|
3.5. Tuyến đường Kiền
Kiền - ngã tư Mỹ Tân
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A -
hết địa phận xã Lợi Hải
|
160
|
- Giáp xã Lợi Hải - hết
địa phận xã Bắc Sơn
|
160
|
- Đoạn giáp ngã ba đường
Kiền Kiền - Mỹ Tân đi Xóm Bằng
|
80
|
3.6. Đường Tri Thủy
- Bỉnh Nghĩa (Giáp địa phận xã Phương Hải
- ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy)
|
160
|
3.7. Đường Bình Tiên
thuộc địa phận huyện Thuận Bắc
|
416
|
3.8. Khu quy hoạch
tái định cư Bình Tiên
|
720
|
3.9. Các tuyến đường
khác
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - xóm
Đèn
|
112
|
- Giáp Quốc lộ 1A - Suối
Tiên
|
112
|
- Tỉnh lộ 706 đi Suối
Vang
|
108
|
4. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
4.1. Đường Lê Duẩn (từ giáp Nam cầu Đạo Long II - ngã ba Long Bình)
|
1.760
|
4.2. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Ngã ba Long Bình - cầu
Ý Lợi
|
1.600
|
- Giáp Cầu Ý Lợi đến Trạm
Thủy nông Ninh Phước
|
1.440
|
- Giáp Trạm Thủy nông
huyện Ninh Phước - cầu Phú Quý
|
1.760
|
- Giáp cầu Phú Quý - hết
địa phận thị trấn Phước Dân
|
528
|
4.3. Tỉnh lộ 701 (Đoạn
qua xã An Hải)
|
640
|
4.4. Tỉnh lộ 703
|
|
- Từ giáp phường Bảo An
- đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn (ngã ba)
|
800
|
- Đoạn giáp đường nối Tỉnh
lộ 703 và Lê Duẩn - giáp thị trấn Phước Dân
|
576
|
- Đoạn thuộc thị trấn
Phước Dân
|
720
|
4.5. Tỉnh lộ 708
|
|
- Đoạn từ Phước Khánh
(xã Phước Thuận) - Tiếp giáp đường Tỉnh lộ 703
|
424
|
- Đoạn từ Phường Bảo An
(Cầu Mê thuộc xã Phước Sơn) đến hết xã Phước Sơn (Cầu Lầu)
|
384
|
- Đoạn từ giáp xã Phước
Sơn (Cầu Lầu) đến cổng Liên Sơn 2 đi Bảo Vinh (hết địa phận xã Phước Vinh)
|
320
|
4.6. Tỉnh lộ 710
|
|
- Đường nối đầu tuyến
An Long - đầu cầu kênh Nam
|
600
|
- Đoạn cầu kênh Nam - Cầu
Hòa Thủy
|
600
|
- Đoạn cầu Hòa Thủy - hết
địa phận xã Phước Hải
|
424
|
4.7.
Từ giáp ranh thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (phường Đạo Long) - ngã ba Long
Bình
|
1.760
|
4.8. Đường nối đường
Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703
|
344
|
4.9. Từ Tỉnh lộ 701
(Trại giống) - Ngã ba An Long
|
600
|
4.10. Từ Tỉnh Lộ 710
(Ngã ba xã Phước Hải) - Khu phố Mỹ Nghiệp
|
384
|
4.11. Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
560
|
4.12. Đường Mỹ Nghiệp
|
376
|
4.13. Đường Nguyễn
Thị Định
|
560
|
4.14. Đường Nguyễn
Huệ
|
960
|
4.15. Đường từ Quốc
lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước
|
480
|
4.16. Đường Phước
Thái - Ngã ba cây xăng Phước Sơn
|
336
|
4.17. Tuyến đường
Phú Quý - Phước Thái - Phước Hậu
|
|
- Đường Huỳnh Phước
|
|
+ Từ giáp Quốc lộ 1A đi
Hữu Đức (ngã ba) - đường sắt
|
960
|
+ Từ giáp đường sắt - cầu
Mông Nhuận
|
704
|
- Cầu Mông Nhuận - Phước
Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt
|
440
|
4.18. Các lô đất tiếp
giáp chợ Phú Quý
|
1.024
|
4.19. Đường Trần Nhật
Duật (đến đầu thôn An Thạnh)
|
384
|
4.20. Khu tái định
cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận)
|
|
- Đường gom của khu tái
định cư, lô số: 12 và 19 (các lô còn lại xác định theo vị trí đất ở xã Phước
Thuận)
|
520
|
- Đường nối Lê Duẩn - Bệnh
viện Lao và bệnh phổi
|
280
|
4.21. Khu dân cư
Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân)
|
|
- Đường gom của khu tái
định cư và Đường vào Bệnh viện Ninh Phước
|
344
|
- Trục đường nội bộ bên
trong 11m không có vỉa hè
|
280
|
- Trục đường nội bộ
phía Đông 11m không có vỉa hè
|
232
|
- Trục đường nội bộ
phía Nam 11m không có vỉa hè
|
160
|
5. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
5.1. Quốc lộ 1A
|
|
- Giáp địa phận thị trấn
Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam
|
400
|
- Giáp địa phận xã Phước
Nam - hết địa phận xã Phước Minh
|
240
|
- Giáp địa phận xã Phước
Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm
|
480
|
- Giáp ngã ba vào xã
Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420
|
560
|
- Giáp ngã ba vào Đồn
Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
736
|
5.2. Tỉnh lộ 701 (Đường
Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh)
|
|
- Đoạn giáp xã An Hải,
huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển
|
640
|
- Ngã tư đường Văn Lâm
Sơn Hải và đường Ven biển đến Km 24
|
704
|
- Từ Km 24 đến Trạm quản
lý bảo vệ rừng Phước Diêm
|
560
|
- Từ giáp trạm quản lý
bảo vệ rừng Phước Diêm đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná
|
640
|
5.3. Đường từ Quốc lộ
1A vào cảng cá Cà Ná (cũ)
|
520
|
6. HUYỆN NINH SƠN
|
|
6.1. Quốc lộ 27 (từ
Nhơn Sơn đi Lâm Sơn)
|
|
- Từ giáp thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng
|
768
|
- Trung tâm học tập cộng
đồng - cầu Suối Sa
|
640
|
- Giáp cầu Suối Sa - cầu
Ông Một
|
536
|
- Giáp cầu Ông Một - cống
cây Sung
|
456
|
- Giáp cống cây Sung -
cầu qua đường kênh Nha Hố
|
520
|
- Giáp kênh Nha Hố - hết
địa phận xã Nhơn Sơn
|
184
|
- Giáp địa phận xã Nhơn
Sơn - Nhà thờ Đồng Mé
|
224
|
- Giáp Nhà thờ Đồng Mé
- cầu Dũ Dĩ
|
328
|
- Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu
Xéo
|
160
|
- Giáp cầu Xéo - cầu
Tân Mỹ
|
192
|
- Giáp cầu Tân Mỹ - ngã
ba Hòa Sơn
|
240
|
- Giáp ngã ba Hòa Sơn -
giáp cây xăng Quảng Sơn
|
288
|
- Từ cây xăng Quảng Sơn
- nhà thờ Hạnh Trí
|
880
|
- Giáp nhà thờ Hạnh Trí
- cầu Suối Môn
|
1.120
|
- Giáp cầu Suối Môn - hết
địa phận xã Quảng Sơn
|
1.280
|
- Giáp địa phận xã Quảng
Sơn (số nhà 02) - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B - số
nhà 66)
|
1.440
|
- Giáp đường vào trụ sở
khu phố 4 (số nhà 66) - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A - số nhà
586)
|
1.680
|
- Giáp Trường Tân Sơn A
(số nhà 586) - hết địa phận thị trấn Tân Sơn (số nhà 796)
|
1.360
|
- Giáp thị trấn Tân Sơn
- giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn)
|
|
+ Giáp thị trấn Tân Sơn
- kênh N3
|
440
|
+ Giáp kênh N3 - Suối
40
|
360
|
+ Giáp Suối 40 - hết địa
phận xã Lương Sơn
|
280
|
- Giáp xã Lương Sơn -
Trường Tiểu học Lập Lá
|
360
|
- Giáp Trường Tiểu học
Lập Lá - cây xăng Hiệp Thành Phát
|
320
|
- Giáp cây xăng Hiệp
Thành Phát - cầu Sông Pha
|
384
|
- Giáp cầu Sông Pha -
Nhà máy thủy điện Đa Nhim
|
520
|
6.2. Quốc lộ 27B
|
|
- Giáp Quốc lộ 27 (số
nhà 12) - cầu Ninh Bình (số nhà 60)
|
1.280
|
- Giáp cầu Ninh Bình -
kênh N8 mới
|
1.120
|
- Giáp Kênh N8 mới - Đường
đi Phước Hòa
|
720
|
- Giáp Đường đi Phước
Hòa - cầu Sông Cái
|
320
|
6.3. Các lô đất tiếp
giáp chợ Quảng Sơn
|
1.040
|
6.4. Đường Lê Lai
|
360
|
6.5. Đường Lê Hồng
Phong
|
480
|
6.6. Đường Nguyễn Huệ
|
720
|
6.7. Đường Phan Đình
Giót
|
880
|
6.8. Các đường Nguyễn
Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng
|
640
|
6.9. Các đường Phùng
Chí Kiên, đường Trịnh Hoài Đức, Tô Vĩnh Diện
|
496
|
6.10. Đường Nguyễn
Tiệm
|
920
|
6.11. Các tuyến khác
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 27 -
cầu Gió Bay
|
480
|
- Giáp cầu Gió Bay - cổng
sân bay
|
304
|
- Đường bê tông Thạch
Hà - Suối Mây
|
224
|
- Đường bê tông Triệu Phong
- Chơ Vơ
|
224
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu
Tầm Ngân
|
144
|
- Giáp Quốc lộ 27 - hết
thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn
|
160
|
- Giáp Thôn Lâm Quý - Cổng
Thôn Gòn 1
|
120
|
- Đường
Lâm Sơn - Phước Hòa (đoạn giáp QL 27 - hết khu dân cư hiện hữu)
|
120
|
- Đất
ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn)
|
144
|
- Đường Thạch Hà - đi
huyện đội
|
440
|
7. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
7.1. Quốc lộ 27B
|
|
- Từ giáp cầu Sông Cái
- dốc Mã Tiền (Km4)
|
168
|
- Giáp dốc Mã Tiền -
Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mẫu)
|
88
|
- Giáp suối Lưỡi Mẫu -
hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân)
|
104
|
- Giáp đường đi Phước
Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá)
|
80
|
- Giáp cầu Suối Đá -
ngã ba đi Phước Chính
|
88
|
- Giáp ngã ba đi Phước
Chính - ngã ba Phước Đại
|
96
|
- Giáp ngã ba Phước Đại
- cầu Sông Sắt (Km 21+530)
|
120
|
- Giáp câu Sông Sắt (Km
21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành
|
72
|
- Giáp thôn Suối Lỡ -
thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành
|
76
|
- Giáp thôn Đá Ba Cái -
hết địa phận xã Phước Thành
|
72
|
7.2. Tỉnh lộ 706
|
|
Đoạn từ xã Phước Chiến
đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành
|
72
|
7.3. Các đường trung
tâm huyện
|
|
- Đường trung tâm huyện
(đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại)
|
180
|
- Đường 18m thuộc trung
tâm huyện
|
128
|
- Đường 14m thuộc trung
tâm huyện
|
112
|
- Đường 13m thuộc trung
tâm huyện
|
108
|
- Đường 11m thuộc trung
tâm huyện
|
88
|
- Đường 7m thuộc trung
tâm huyện
|
80
|
- Đoạn giáp đài phát
thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B
|
76
|
- Đoạn giáp Trường TH Phước
Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc
|
72
|
7.4. Các trục đường
khác
|
|
- Đường từ Quốc lộ 27B
đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến
|
72
|
- Đường từ Km 20 - Quốc
lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính)
|
92
|
- Đường từ giáp cầu
Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ
|
88
|
- Đường trung tâm xã
Phước Chính (Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt)
|
80
|
- Đường từ xã Phước Hòa
- xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa
|
76
|
- Đường từ xã Phước Hòa
- xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình
|
72
|
- Đường trung tâm xã
Phước Tân (thôn Ma Ty)
|
72
|
- Đường trung tâm xã
Phước Hòa
|
72
|
- Đường Mỹ Hiệp đi xã
Phước Trung (Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung
|
72
|
- Đường Trung tâm xã
Phước Thắng
|
72
|
5.
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Loại đường phố
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Đường Thống Nhất
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội - cầu
Bà Lợi (kênh Chà Là) (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn
phía Bắc)
|
|
5.320
|
|
- Đoạn giáp cầu Bà Lợi
- ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn
phía Bắc)
|
|
6.680
|
|
- Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia
Tự - ngã tư Trần Phú
|
|
8.240
|
|
- Đoạn giáp ngã tư Trần
Phú - cầu Ông Cọp
|
|
10.320
|
|
- Đoạn từ cầu Ông Cọp -
ngã tư Quang Trung
|
|
9.840
|
|
- Đoạn từ ngã tư Quang
Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu)
|
|
11.600
|
|
- Đoạn từ giáp đường Cao
Thắng - giáp cầu Đạo Long 1
|
|
10.800
|
|
- Từ nhà số 702 - giáp
đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 - giáp đường Dã Tượng)
|
|
3.360
|
|
- Đoạn từ số TN 02 - số
TN 06 (đối diện là nhà số TN 27)
|
|
1.360
|
|
- Đoạn từ giáp nhà số TN
06 - hết địa phận thành phố
|
|
2.000
|
|
- Đường phía Bắc chợ
Phan Rang
|
II
|
4.800
|
|
- Hẻm phía Nam chợ Phan
Rang (hết đường phía Đông chợ)
|
II
|
4.800
|
2
|
Đường 16 tháng 4
|
I
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự
|
|
9.680
|
|
- Đoạn giáp ngã tư Ngô
Gia Tự - trục D3
|
|
6.400
|
|
- Đoạn giáp trục D3 -
trục D7
|
|
5.120
|
|
- Đoạn giáp trục D7 - hết
đường
|
|
8.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
I
|
|
|
- Giáp đường 21 tháng 8
- nhà số 50 (đối diện là nhà số 21)
|
|
3.920
|
|
- Đoạn từ nhà số 52 - nhà
số 82 (đối diện là nhà số 59)
|
|
3.280
|
|
- Đoạn từ nhà số 84 - hết
đường
|
|
2.720
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba Đài Sơn -
ngã năm Thanh Sơn
|
|
6.720
|
|
- Đoạn ngã năm Thanh
Sơn - giáp đường 16/4
|
|
8.400
|
|
- Đoạn giáp đường 16/4 -
hết đường (giáp đường Thống Nhất)
|
|
9.600
|
5
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba đường Lê Duẩn
đến cầu Trắng
|
|
3.600
|
|
- Từ giáp cầu Trắng đến
cầu vượt đường sắt
|
|
3.000
|
|
- Từ cầu vượt đường sắt
đến giáp Quốc lộ 27A
|
|
2.520
|
6
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số
75 (đối diện nhà số 72)
|
|
4.080
|
|
- Đoạn từ nhà số 77 - hết
đường
|
|
3.360
|
7
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
II
|
4.160
|
8
|
Đường Trần Bình Trọng
|
II
|
4.080
|
9
|
Đường Lê Lợi
|
II
|
|
|
- Đoạn từ đường Thống
Nhất đến đường Nguyễn Thị Định
|
II
|
4.080
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Thị Định đến đường Ngô Gia Tự
|
II
|
4.480
|
10
|
Đường Trần Nhân Tông
|
II
|
6.800
|
11
|
Đường Quang Trung
|
II
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - đường Thống Nhất
|
|
5.760
|
|
- Đoạn giáp đường Thống
Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự
|
|
6.560
|
12
|
Đường Trần Phú
|
II
|
5.760
|
13
|
Đường Lê Hồng Phong
|
II
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số
17
|
|
8.560
|
|
- Đoạn từ nhà số 17A -
hết đường
|
|
7.200
|
14
|
Đường 21 tháng 8
|
II
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - đến ngã năm Phủ Hà
|
|
5.760
|
|
- Từ giáp ngã năm Phủ Hà
- Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc)
|
|
4.800
|
|
- Đoạn giáp Công ty Quản
lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số
594)
|
|
4.000
|
|
- Đoạn giáp Trường tiểu
học Bảo An I - đường sắt
|
|
4.320
|
|
- Đoạn giáp đường sắt -
chợ Tháp Chàm (mới) (đối diện là đường Bác Ái)
|
|
3.600
|
|
- Đoạn giáp chợ Tháp
Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện)
|
|
2.240
|
15
|
Võ Nguyên Giáp
|
II
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Yên
Ninh và đường Võ Nguyên Giáp đến phía Bắc cầu An Đông
|
|
2.880
|
|
- Từ phía Nam cầu An
Đông đến hết địa phận phường Đông Hải
|
|
760
|
16
|
Đường Yên Ninh
|
II
|
|
|
- Từ giáp thị trấn
Khánh Hải - đường 16 tháng 4
|
|
5.600
|
|
- Từ giáp đường 16 tháng
4 - đường Tấn Tài xóm Láng
|
|
4.640
|
|
- Từ giáp đường Tấn Tài
xóm Láng - hết đường
|
|
3.840
|
17
|
Các đường trong khu
quy hoạch dân cư D7-D10, Bắc Nam đường 16 tháng 4
|
|
|
17.1
|
- Các đường xuất
phát từ đường 16 tháng 4
|
|
|
|
+ Đường Nguyễn Văn Nhu (đường
D7 phía Bắc)
|
II
|
4.000
|
|
+ Đường Nguyễn Khoái
(đường D7 phía Nam)
|
II
|
4.000
|
|
+ Đường Nguyễn Chích
(đường D8 phía Bắc)
|
II
|
4.480
|
|
+ Đường Nguyễn Đức Cảnh
(đường D8 phía Nam)
|
II
|
4.000
|
|
+ Đường Trương Văn Ly
(đường D9 phía Bắc)
|
II
|
4.320
|
|
+ Đường Võ Giới Sơn (đường
D9 phía Nam)
|
II
|
4.320
|
|
+ Đường Phạm Đình Hổ
(đường D10 phía Bắc)
|
II
|
4.000
|
|
+ Đường Phan Đình Giót
(đường D10 phía Nam)
|
II
|
4.000
|
|
+ Đường Đông Sơn
|
II
|
1.760
|
|
+ Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
II
|
1.600
|
|
+ Đường Đặng Quang Cầm
|
II
|
3.600
|
17.2
|
- Các đường nội bộ
trong khu quy hoạch
|
|
|
|
+ Đường Nguyễn Công Trứ
|
II
|
3.600
|
|
+ Đường Bùi Thị Xuân
|
II
|
3.600
|
|
+ Đường Trần Huy Liệu
|
II
|
1.600
|
|
+ Đường Phan Chu Trinh
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Phan Kế Bính
|
III
|
1.440
|
|
+ Đường Phan Văn Lân
|
III
|
1.440
|
|
+ Đường Phạm Văn Hai
|
III
|
1.440
|
|
+ Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
III
|
|
|
Đoạn đầu (N2 - 11m)
|
|
1.440
|
|
Đoạn cuối (N2 - 7m)
|
|
1.040
|
|
+ Đường Mạc Đỉnh Chi
|
III
|
|
|
Đoạn đầu (N8 - 11m)
|
|
1.600
|
|
Đoạn cuối (N8 - 9,4m)
|
|
1.400
|
|
+ Đường Mạc Thị Bưởi
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường B2 (hai đoạn),
B3, N1
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường B13
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường B14
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường B16
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường B17
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Phan Văn Trị
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Triệu Quang Phục
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Võ Văn Tần
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Trần Kỷ
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Lê Lai
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Chu Văn An
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Bà Huyện Thanh
Quan
|
III
|
1.600
|
|
+ Đường Nguyễn Biểu
|
III
|
1.600
|
|
+ N6
|
III
|
1.160
|
|
+ Đường B7, B10
|
IV
|
1.160
|
|
+ Đường B6, N9
|
IV
|
960
|
|
+ Đường N5
|
IV
|
960
|
18
|
Đường Cao Thắng
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long)
|
|
3.800
|
|
- Đoạn từ nhà số 36 - hết
đường
|
|
3.200
|
19
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng
Phong - ngã năm Mỹ Hương
|
|
3.440
|
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ
Hương - hết đường
|
|
2.400
|
20
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - ngã năm Mỹ Hương
|
|
4.080
|
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ
Hương - hết đường
|
|
3.360
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
III
|
1.720
|
22
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
III
|
1.760
|
23
|
Đường Yersin
|
III
|
4.080
|
24
|
Đường Võ Thị Sáu
|
III
|
4.080
|
25
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
III
|
|
|
- Từ giáp ngã tư Tấn
Tài - đường Trần Thi
|
|
6.400
|
|
- Đoạn giáp đường Trần
Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài)
|
|
3.840
|
|
- Đoạn giáp nghĩa trang
Tấn Tài - cầu Đá Bạc
|
|
3.520
|
|
- Đoạn giáp cầu Đá Bạc
- đường Trịnh Hoài Đức
|
|
1.920
|
26
|
Đường Bạch Đằng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải)
|
III
|
2.080
|
27
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
4.080
|
28
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
III
|
2.400
|
29
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Gia Tự -
Tô Hiệu
|
|
3.360
|
|
- Đoạn từ Tô Hiệu - Thống
Nhất
|
|
3.640
|
30
|
Đường Tô Hiệu (từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự)
|
III
|
3.360
|
31
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
III
|
3.920
|
32
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
III
|
5.760
|
33
|
Đường Trần Quang Diệu
|
III
|
3.760
|
34
|
Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1)
|
III
|
3.040
|
35
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
3.640
|
36
|
Đường Cao Bá Quát (Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
3.640
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
III
|
2.680
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
III
|
|
|
Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh
viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai)
|
|
4.000
|
|
Từ bệnh viện tỉnh (Ngã
ba Nguyễn Thị Minh Khai) đến hết đường
|
|
3.200
|
39
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8)
|
III
|
2.000
|
40
|
Đường Minh Mạng
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58)
|
|
2.080
|
|
- Đoạn giáp Xí nghiệp
đường sắt Thuận Hải - hết đường
|
|
1.720
|
41
|
Đường Lê Duẩn
|
III
|
|
|
- Từ nút giao Tân Hội -
Mương Cát
|
|
3.600
|
|
- Đoạn giáp Mương Cát -
Bắc cầu Đạo Long II
|
|
4.400
|
42
|
Đường vào Trụ sở
UBND phường Bảo An
|
III
|
1.760
|
43
|
Đường bên trong công
viên Bến xe Nam
|
IV
|
|
|
- Đường phía Đông công
viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự)
|
|
2.960
|
|
- Đường phía Nam công
viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất)
|
|
3.440
|
44
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
(hẻm 368 Ngô Gia Tự)
|
IV
|
3.520
|
45
|
Đường Nguyễn Thị Định (từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến đường Lê Lợi)
|
IV
|
2.640
|
46
|
Hẻm 356 Ngô Gia Tự -
nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông
Cố)
|
IV
|
3.640
|
47
|
Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi
- đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ
khí)
|
IV
|
960
|
48
|
Hẻm 644 Đường Thống
Nhất
|
IV
|
3.840
|
49
|
Đường Lương Ngọc Quyến
(hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú -
nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám)
|
II
|
3.680
|
50
|
Hẻm đường 21 tháng 8
|
|
|
|
- Hẻm 158 (khu dân cư cạnh
Trường Chính trị)
|
IV
|
880
|
|
- Hẻm 360 (đối diện
chùa Bửu Lâm)
|
IV
|
1.120
|
|
- Hẻm 388 (khu dân cư
khai hoang cơ giới)
|
IV
|
880
|
|
- Hẻm 402 (khu dân cư
Lâm đặc sản)
|
IV
|
880
|
51
|
Đường vào ga Tháp
Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng)
|
IV
|
736
|
52
|
Đường Phù Đổng
|
IV
|
1.200
|
53
|
Đường Trần Thi
|
IV
|
960
|
54
|
Đường Trần Nhật Duật
|
IV
|
440
|
55
|
Đường Yết Kiêu
|
IV
|
760
|
56
|
Đường Dã Tượng
|
IV
|
760
|
57
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
IV
|
600
|
58
|
Đường Hồng Bàng
|
IV
|
2.000
|
59
|
Đường Lê Đình Chinh
|
IV
|
1.040
|
60
|
Đường Trường Chinh
|
IV
|
|
|
- Từ nhà số 1 - cây
xăng Văn Hải (đối diện là số 193C)
|
|
2.240
|
|
- Đoạn giáp cây xăng
Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải
|
|
1.720
|
61
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Văn Cừ đến hết đường
|
|
3.600
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh
Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải)
|
IV
|
1.760
|
62
|
Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33)
|
IV
|
1.680
|
63
|
Đường Lương Thế Vinh
|
IV
|
800
|
64
|
Đường Hà Huy Tập
|
IV
|
880
|
65
|
Đường Hàm Nghi
|
IV
|
1.280
|
66
|
Hẻm 25 đường Hàm
Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh)
|
IV
|
440
|
67
|
Đường Đào Duy Từ
|
IV
|
1.200
|
68
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
IV
|
1.360
|
69
|
Đường Trương Định
|
IV
|
1.600
|
70
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
IV
|
1.680
|
71
|
Đường Lê Đại Hành
|
IV
|
1.680
|
72
|
Đường Tô Hiến Thành
|
IV
|
1.360
|
73
|
Đường Pinăng Tắc
|
IV
|
1.360
|
74
|
Đường Lương Văn Can
|
IV
|
1.360
|
75
|
Đường Duy Tân
|
IV
|
960
|
76
|
Đường Đổng Dậu
|
IV
|
|
|
- Đoạn thuộc phường Phước
Mỹ
|
|
1.200
|
|
- Đoạn thuộc xã Thành Hải
|
|
720
|
77
|
Đường Trần Quang Khải
|
IV
|
1.040
|
78
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
IV
|
1.040
|
79
|
Đường Trần Cao Vân
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh)
|
|
1.240
|
|
- Đoạn từ giáp nhà số
30 - hết đường
|
|
80
|
80
|
Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân - Minh Mạng)
|
IV
|
840
|
81
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh
|
IV
|
960
|
82
|
Đường Bác Ái
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt)
|
|
1.520
|
|
- Đoạn từ nhà số 48 - hết
đường
|
|
1.120
|
83
|
Hẻm đường Bác Ái
|
IV
|
|
|
- Hẻm 43 (đường lên
tháp Poklong Giarai)
|
|
616
|
|
- Hẻm 52 (đường vào
Trung tâm toa xe Tháp Chàm)
|
|
720
|
|
- Hẻm phía Bắc tháp
Poklong Giarai
|
|
720
|
84
|
Đường Tự Đức
|
IV
|
2.560
|
85
|
Khu tái định cư thôn
Tấn Lộc
|
IV
|
|
|
- Đường Mai Xuân Thưởng
(từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc)
|
|
1.160
|
|
- Các đường nội bộ bên
trong khu tái định cư
|
|
672
|
86
|
Khu tái định cư Nam
cầu móng
|
IV
|
|
|
- Từ Đường tỉnh 703 -
nhà máy rượu vang nho
|
|
1.160
|
|
- Đường nội bộ bên
trong
|
|
880
|
87
|
Khu dân cư Phước Mỹ
1
|
|
|
|
- Đường Võ Trường Toản
(D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2)
|
IV
|
1.600
|
|
- Đường Trần Nguyên Hãn
(D3)
|
IV
|
|
|
+ Từ đầu đường 21/8 -
Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5)
|
|
2.560
|
|
+ Giáp trục Đường Trương
Vĩnh Ký (D5) - Hết đường
|
|
2.280
|
|
- Đường Thủ Khoa Huân
(D4), Đường Trương Vĩnh Ký (D5)
|
IV
|
2.280
|
|
- Đường Tôn Thất Thuyết
(D6)
|
IV
|
3.200
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực
(D7)
|
IV
|
1.800
|
|
- Đường N1, N15
|
IV
|
1.120
|
|
- Đường N2, N4
|
IV
|
1.120
|
|
- Đường N5
|
IV
|
1.120
|
|
- Đường N3
|
IV
|
960
|
|
- Đường Bùi Hữu Nghĩa
(N6)
|
IV
|
1.600
|
|
- Đường N7, N8, N9, N11
|
IV
|
1.120
|
|
- Đường N10, N12, N13,
N14
|
IV
|
1.120
|
88
|
Khu dân cư Mương Cát
|
|
|
|
- Đường Hà Huy Giáp
(D1)
|
IV
|
3.200
|
|
- Đường Trần Quốc Thảo
(D2)
|
IV
|
2.680
|
|
- Đường Dương Quảng Hàm
(D3)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát
(D4): Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm
|
IV
|
2.720
|
|
- Đường Trần Hữu Duyệt
(D5)
|
IV
|
2.320
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
(D6)
|
IV
|
2.680
|
|
- Đường Nguyễn Viết
Xuân (N2)
|
IV
|
1.920
|
|
- Đường N3
|
IV
|
1.480
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tố
(N4)
|
IV
|
1.480
|
|
- Đường Phan Thanh Giản
(N5 - N6)
|
IV
|
2.560
|
|
- Đường Trần Thị Thảo
(N7)
|
IV
|
1.920
|
|
- Đường Phạm Hùng (N8)
|
IV
|
1.920
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Huyên (N9)
|
IV
|
1.080
|
|
- Đường Võ Văn Tần (N11)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường N12
|
IV
|
1.280
|
|
- Đường N13
|
IV
|
1.120
|
|
- Đường N14
|
IV
|
840
|
|
- Đường N15
|
IV
|
1.480
|
|
- Đường Trần Ca (N16)
|
IV
|
1.472
|
|
- Đường Dương Đình Nghệ
(N18)
|
IV
|
2.440
|
89
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
(Từ đường Dương Quảng Hàm đến hết đường)
|
IV
|
2.280
|
90
|
Đường Tấn Tài xóm
Láng cũ
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Thượng
Hiền (từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi)
|
IV
|
1.720
|
|
- Đường Nguyễn Thái
Bình (từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài)
|
IV
|
760
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (từ
giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn Ông) (trừ đoạn đường
trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải)
|
IV
|
760
|
|
- Đường Trần Đại Nghĩa
(từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba)
|
IV
|
880
|
|
- Đường Trần Quý Cáp (từ
ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh)
|
IV
|
760
|
|
- Đường Trịnh Hoài Đức
(từ giáp đường Yên Ninh - Trường tiểu học Đông Hải)
|
IV
|
760
|
|
- Đoạn từ ngã ba Mỹ An
- giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
IV
|
960
|
91
|
Đường Tôn Đản (nối
đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông)
|
IV
|
3.520
|
|
- Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng
Hiền (từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài)
|
IV
|
1.280
|
|
- Đường vào trường tiểu
học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự)
|
IV
|
2.640
|
|
- Đường khu thương mại
Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến)
|
IV
|
4.320
|
92
|
Đường xung quanh hồ
điều hòa Kinh Dinh
|
II
|
4.600
|
93
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
II
|
6.000
|
94
|
Đường Ngô Gia Tự kéo
dài (Đoạn từ Thống Nhất đến Lê Duẩn)
|
I
|
4.000
|
95
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
II
|
6.000
|
96
|
Đường N9 (Đoạn từ Lê
Duẩn đến Thống Nhất - phường Phủ Hà)
|
II
|
3.200
|
97
|
Đường Phan Bội Châu
|
II
|
6.000
|
98
|
Đường Nguyễn Trác
|
IV
|
1.080
|
99
|
Đường Võ Trứ
|
IV
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Tri
Phương đến chợ Mỹ Phước
|
|
1.200
|
|
- Từ đường Chợ Mỹ Phước
đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu
|
|
1.040
|
100
|
Đường Yên Thế
|
IV
|
640
|
101
|
Đường Ông Ích Khiêm
|
IV
|
1.440
|
102
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
IV
|
1.200
|
6.
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
TÊN KHU QUY HOẠCH
|
GIÁ ĐẤT
|
1. THÀNH PHỐ PHAN
RANG - THÁP CHÀM
|
|
1.1. Khu tái định cư
Thành Hải giai đoạn 1
|
|
Đường gom quốc lộ 1A có
lòng đường rộng 8m
|
1.280
|
Đường Nguyễn Hữu Hương
|
440
|
Đường Huỳnh Tinh Của
|
440
|
Đường Trần Quốc Toản
|
440
|
Đường Trần Hiếm
|
440
|
Đường quy hoạch còn lại
|
400
|
1.2. Khu tái định cư
Thành Hải giai đoạn 2
|
|
Đường gom quốc lộ 1A có
lòng đường rộng 8m
|
1.280
|
Đường quy hoạch có lòng
đường rộng ≥ 8m còn lại
|
440
|
Đường quy hoạch còn lại
|
400
|
1.3. Khu tái định cư
Yên Ninh
|
|
Các lô đất bám đường
Yên Ninh
|
3.840
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 11m không có vỉa hè
|
1.600
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m)
|
1.440
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2
bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5 và 4m)
|
1.400
|
Các lô đất bám đường
quy hoạch còn lại
|
960
|
1.4. Khu tái định cư
cụm công nghiệp Tháp Chàm
|
|
Đường quy hoạch rộng
13m
|
544
|
Đường quy hoạch rộng
11m
|
432
|
Đường quy hoạch rộng 7m
|
400
|
1.5. Khu tái định cư
phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
(D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2)
|
1.280
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.040
|
1.6. Khu tái định cư
dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận
|
|
Các lô bám đường Quy hoạch
có lòng đường 15m
|
2.240
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
1.600
|
1.7. Khu dân cư Hồ
điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
|
4.400
|
1.8. Khu tái định cư
nhà máy xử lý nước thải
|
|
Đường Ngô Đức Kế
|
1.280
|
Đường Đào Duy Anh (D)
|
1.600
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.040
|
1.9. Khu tái định cư
cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
|
Đường D1, đường N2
|
1.160
|
Đường N1
|
960
|
Đường N3
|
880
|
Đường N4
|
800
|
1.10. Khu tái định
cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải)
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
(D4)
|
2.000
|
Đường Đặng Văn Ngữ (D1)
và đường Hồ Đắc Di (N1)
|
1.600
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.440
|
1.11. Khu đô thị mới
Đông Bắc K1 - phường Thanh Sơn
|
|
Đường Trần Nhân Tông
kéo dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương)
|
6.800
|
Đường Hoàng Diệu (từ Trần
Quang Diệu đến Nguyễn Văn Cừ)
|
3.640
|
Đường Cao Bá Quát kéo
dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương)
|
3.040
|
Đường quy hoạch còn lại
|
2.800
|
1.12. Khu Dân cư phía
Bắc đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
Đường N2
|
2.800
|
Các đường Quy hoạch còn
lại
|
2.560
|
1.13. Khu dân cư đường
Minh Mạng - phường Đô Vinh
|
|
Đường D2, D3, N1
|
1.200
|
Đường N2
|
1.600
|
1.14. Khu dân cư xí
nghiệp đường sắt Thuận Hải - phường Đô Vinh
|
|
Đường D1, D2, N2
|
1.200
|
Đường N1
|
1.600
|
1.15. Khu đô thị du
lịch biển Bình Sơn
|
|
Đường quy hoạch có chiều
rộng lòng đường rộng 9m
|
4.000
|
Đường quy hoạch có chiều
rộng lòng đường rộng 6m
|
3.440
|
Đường quy hoạch còn lại
|
2.800
|
1.16. Khu gia đình
quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16
|
|
Đường N1
|
560
|
Đường D1, N2
|
480
|
2. HUYỆN NINH HẢI
|
|
2.1. Khu tái định cư
Khánh Hội, xã Tri Hải
|
|
Các lô tiếp giáp đường
Quy hoạch rộng 11m
|
320
|
Các lô tiếp giáp đường Quy
hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m)
|
304
|
Đường Quy hoạch còn lại
|
240
|
2.2. Khu tái định cư
cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải
|
|
Đường
D1, D8b
|
2.080
|
Các đường còn lại trong
Khu quy hoạch
|
1.600
|
2.3. Khu quy hoạch dân
cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải
|
|
Đường D1:
|
1.080
|
Đường N2, D2
|
960
|
Đường N1:
|
880
|
2.4. Khu quy hoạch 8
sào phía Đông khách sạn Sài Gòn Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải
|
|
Các lô bám đường N2
|
1.600
|
2.5. Khu quy hoạch
A7, thị trấn Khánh Hải
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 6m
|
760
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 3,5m
|
600
|
2.6. Khu quy hoạch
A8, thị trấn Khánh Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch rộng 12m
|
960
|
- Các lô bám đường quy
hoạch rộng 6m
|
760
|
2.7. Khu dân cư Tri
Thủy, xã Tri Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
176
|
2.8. Khu quy hoạch
dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
184
|
2.9. Khu quy hoạch
dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải
|
|
- Các lô bám đường gom
quốc lộ 1A (N1)
|
480
|
- Các lô bám đường quy
hoạch còn lại
|
400
|
2.10. Khu quy hoạch
dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
200
|
2.11.
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải
|
|
- Đường D1
|
228
|
- Đường N1, N2
|
200
|
2.12.
Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m
|
240
|
- Các lô bám đường quy
hoạch còn lại
|
200
|
2.13. Khu quy hoạch
dân cư An Xuân, xã Xuân Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
240
|
3. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
3.1. Khu dân cư Láng
Ông 2, xã Phước Hậu
|
|
- Đường liên xã (Trục
A1_A4)
|
416
|
- Đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
280
|
3.2. Khu dân cư trụ
sở UBND xã An Hải (cũ)
|
504
|
3.3. Khu dân cư Bầu Ấu,
xã Phước Hải
|
112
|
3.4. Khu dân cư cầu
mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu
|
|
- Đường có độ rộng 8m
|
360
|
- Đường quy hoạch còn lại
|
320
|
3.5. Khu QH dân cư
Nam Phước An 2, xã Phước Vinh
|
|
- Các lô đất tiếp giáp
Đường 01, 02, 07, 09
|
136
|
3.6. Khu QH dân cư
thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
|
|
- Điểm dân cư số 1
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp
với đường Tỉnh lộ 708
|
424
|
+ Các lô tiếp giáp đường
D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m
|
336
|
+ Các lô đất tiếp giáp
đường QH rộng 5m
|
240
|
- Điểm dân cư số 2, điểm
dân cư số 3
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp
đường quy hoạch
|
240
|
3.7 Khu dân cư Ao Lò
Gạch, thị trấn Phước Dân
|
|
- Các lô đất tiếp giáp
đường A4
|
320
|
- Các lô đất tiếp giáp
đường quy hoạch còn lại
|
456
|
4. HUYỆN NINH SƠN
|
|
4.1. Khu quy hoạch
dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các lô tiếp giáp đường
Lê Hồng Phong
|
640
|
Các lô tiếp giáp đường
quy hoạch còn lại
|
440
|
4.2. Khu quy hoạch
dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các tiếp giáp đường Lê
Hồng Phong
|
640
|
4.3. Khu tái định cư
xã Mỹ Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường
N2 và N3 (16m)
|
120
|
Các lô đất còn lại
trong khu quy hoạch
|
112
|
4.4. Khu tái định cư
xã Lâm Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường
D2 (10m)
|
200
|
Các lô đất còn lại
trong khu quy hoạch
|
184
|
4.5. Khu quy hoạch
dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các lô bám đường rộng
22m
|
280
|
Các lô bám đường rộng
20m
|
256
|
Các lô bám các đường
quy hoạch còn lại
|
200
|
5. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
5.1. Khu dân cư
phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong
|
|
Các lô đất nằm mặt tiền
đường quy hoạch trục D1, D3, D4, D5, N1, N2
|
360
|
5.2. Khu quy hoạch
Trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
Khu đất TM6, TM7, TM9
|
480
|
6. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
6.1. Khu dân cư
Trung tâm cụm xã Nhị Hà
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
có lòng đường ≥10m
|
176
|
Các lô bám đường quy hoạch
lòng đường ≥6m
|
160
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
136
|
6.2. Khu dân cư
Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam
|
|
Đường đôi có lòng đường
rộng 21m
|
400
|
Đường đôi có lòng đường
rộng 15m
|
360
|
Đường QH có lòng đường
rộng 14m
|
336
|
Đường QH có lòng đường
rộng 6m
|
288
|
6.3. Khu dân cư cầu
Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná
|
|
Tuyến đường số 1
|
1.440
|
Tuyến đường số 2
|
1.040
|
Tuyến đường số 3
|
1.440
|
Tuyến đường số 4
|
1.600
|
Tuyến đường số 5
|
1.200
|
6.4. Khu Tái định cư
vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh
|
|
Đường D7
|
440
|
Đường D1, D2, D3, D4,
D5, D6
|
400
|
6.5. Khu Quy hoạch
171 lô thuộc xã Cà Ná
|
|
Các lô bám đường Quy hoạch
18m
|
408
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
300
|
6.6. Khu Quy hoạch
thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh
|
|
Các lô bám đường gom
QL1A
|
280
|
Các lô bám đường Quy hoạch
rộng 15m
|
240
|
Các lô bám đường Quy hoạch
rộng 12m
|
216
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
192
|
6.7. Khu dân cư vùng
sạt lở ven biển Cà Ná
|
|
Các lô bám đường D3
|
520
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 6,5m
|
424
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 4m (có vỉa hè)
|
360
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè)
|
320
|
III.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ
1. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
1. HUYỆN NINH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri
Thủy 2, Khánh Hội
|
144
|
96
|
84
|
78
|
66
|
60
|
- Thôn Tân An
|
132
|
90
|
78
|
72
|
66
|
60
|
- Thôn Khánh Tường
|
120
|
84
|
72
|
69
|
66
|
60
|
1.2. Xã Tân Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy Lợi
|
120
|
90
|
78
|
69
|
66
|
60
|
- Thôn Gò Thao, Hòn
Thiên
|
84
|
78
|
72
|
69
|
63
|
60
|
1.3. Xã Nhơn Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Khánh Phước,
Khánh Tân
|
120
|
84
|
72
|
69
|
66
|
60
|
- Thôn Khánh Nhơn
|
132
|
90
|
78
|
72
|
66
|
60
|
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ
Tường 2
|
138
|
96
|
84
|
78
|
66
|
60
|
1.4. Xã Thanh Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong
|
138
|
90
|
81
|
72
|
66
|
60
|
- Thôn Mỹ Tân 1
|
150
|
102
|
84
|
75
|
66
|
60
|
- Thôn Mỹ Tân 2
|
162
|
120
|
102
|
78
|
66
|
60
|
- Thôn Mỹ Hiệp
|
120
|
84
|
78
|
72
|
66
|
60
|
1.5. Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân 1, An
Xuân 2
|
144
|
96
|
84
|
78
|
66
|
60
|
- Thôn An Hòa
|
120
|
84
|
72
|
69
|
66
|
60
|
- Thôn An Nhơn
|
132
|
90
|
78
|
72
|
66
|
60
|
- Thôn An Xuân 3, Thành
Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3
|
90
|
75
|
71
|
66
|
63
|
60
|
1.6. Xã Hộ Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ
|
162
|
120
|
102
|
78
|
66
|
60
|
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn
|
150
|
108
|
90
|
75
|
66
|
60
|
1.7.
Xã Phương Hải
|
96
|
90
|
78
|
72
|
66
|
60
|
1.8. Xã Vĩnh Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Vĩnh Hy
|
150
|
120
|
108
|
96
|
90
|
78
|
- Thôn Thái An
|
120
|
96
|
90
|
78
|
72
|
66
|
- Thôn Mỹ Hòa
|
96
|
84
|
76
|
72
|
69
|
60
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang
|
60
|
54
|
48
|
45
|
42
|
39
|
2. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong
|
144
|
102
|
90
|
75
|
66
|
60
|
2.2. Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Láng Me và Xóm Bằng
2
|
69
|
60
|
54
|
48
|
45
|
42
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa
|
78
|
66
|
60
|
51
|
48
|
42
|
- Thôn Xóm Bằng
|
60
|
54
|
48
|
45
|
42
|
39
|
2.3. Xã Lợi Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền
Kiền 2, Suối Đá
|
108
|
84
|
72
|
60
|
54
|
48
|
- Thôn Ấn Đạt
|
120
|
90
|
78
|
66
|
54
|
48
|
- Các thôn còn lại
|
78
|
60
|
54
|
48
|
42
|
39
|
2.4. Xã Công Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết, Hiệp
Thành
|
108
|
84
|
72
|
60
|
54
|
48
|
- Thôn Giác Lan, Suối
Giếng
|
90
|
72
|
60
|
54
|
45
|
42
|
- Các thôn còn lại
|
78
|
60
|
54
|
48
|
42
|
39
|
2.5. Xã Phước kháng
|
57
|
51
|
48
|
45
|
42
|
39
|
2.6. Xã Phước Chiến
|
57
|
51
|
48
|
45
|
42
|
39
|
3. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Sơn
|
198
|
168
|
138
|
108
|
84
|
60
|
3.2. Xã Phước Thuận
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Thuận Hòa, Phước
Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa
|
198
|
168
|
138
|
90
|
72
|
60
|
- Thôn Thuận Lợi, Vạn
Phước
|
180
|
138
|
108
|
90
|
69
|
60
|
3.3. Xã Phước Hậu
|
312
|
180
|
90
|
75
|
69
|
60
|
3.4. Xã Phước Thái
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như
Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc
|
138
|
78
|
72
|
69
|
66
|
60
|
- Thôn Đá Trắng
|
66
|
54
|
50
|
47
|
44
|
42
|
- Thôn Tà Dương
|
57
|
51
|
48
|
45
|
42
|
39
|
3.5. Xã Phước Hữu
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức,
La Chữ
|
87
|
72
|
70
|
66
|
63
|
60
|
- Thôn Hữu Đức
|
102
|
72
|
70
|
66
|
63
|
60
|
- Thôn Mông Đức, Nhuận
Đức
|
180
|
78
|
70
|
66
|
63
|
60
|
- Thôn Hậu Sanh
|
75
|
71
|
68
|
66
|
63
|
60
|
3.6. Xã An Hải
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Long Bình 1,
Long Bình 2
|
432
|
252
|
168
|
150
|
132
|
108
|
- Thôn An Thạnh 1, An
Thạnh 2
|
270
|
240
|
180
|
144
|
108
|
60
|
- Thôn Tuấn Tú, Nam
Cương, Hòa Thanh
|
132
|
120
|
72
|
66
|
63
|
60
|
3.7. Xã Phước Hải
|
75
|
71
|
68
|
66
|
63
|
60
|
3.8. Xã Phước Vinh
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước
An 2
|
108
|
90
|
72
|
66
|
63
|
60
|
- Thôn Bảo Vinh, Liên
Sơn 1 và 2
|
66
|
60
|
54
|
48
|
42
|
39
|
4. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3
và 4, thôn Nho Lâm
|
120
|
96
|
72
|
66
|
63
|
60
|
- Thôn Phước Lâp, Tam
Lang
|
66
|
60
|
54
|
48
|
42
|
39
|
4.2. Xã Phước Ninh
|
78
|
72
|
69
|
66
|
63
|
60
|
4.3. Xã Phước Dinh
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Sơn Hải 1 và Sơn
Hải 2
|
318
|
264
|
192
|
132
|
108
|
60
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh
Trường, Bầu Ngứ
|
144
|
120
|
90
|
72
|
66
|
60
|
4.4. Xã Cà Ná
|
384
|
312
|
228
|
168
|
120
|
60
|
4.5. Xã Phước Diêm
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và
3
|
312
|
240
|
180
|
144
|
66
|
60
|
- Thôn Thương Diêm 1 và
2
|
168
|
78
|
72
|
66
|
63
|
60
|
4.6. Xã Phước Minh
|
144
|
120
|
96
|
72
|
66
|
60
|
4.7. Xã Phước Hà
|
60
|
54
|
48
|
45
|
42
|
39
|
4.8. Xã Nhị Hà
|
66
|
60
|
54
|
48
|
42
|
39
|
5. HUYỆN NINH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố
1, 2
|
138
|
120
|
90
|
72
|
63
|
60
|
- Thôn Lương Cang 1, 2
|
90
|
81
|
72
|
66
|
63
|
60
|
- Các thôn còn lại
|
84
|
72
|
69
|
66
|
63
|
60
|
5.2. Xã Mỹ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh
|
108
|
96
|
78
|
60
|
54
|
42
|
- Thôn Tân Mỹ
|
78
|
60
|
54
|
48
|
45
|
42
|
- Thôn Mỹ Hiệp, thôn
Phú Thuận
|
78
|
60
|
57
|
48
|
45
|
42
|
- Thôn Phú Thủy
|
108
|
78
|
60
|
48
|
45
|
42
|
- Thôn Nha Húi
|
78
|
57
|
54
|
48
|
45
|
42
|
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn)
|
168
|
132
|
105
|
84
|
72
|
60
|
5.4. Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1
|
90
|
72
|
66
|
57
|
48
|
45
|
- Thôn Trà Giang 2,4
|
108
|
84
|
72
|
57
|
48
|
45
|
- Thôn Trà Giang 3
|
120
|
108
|
90
|
60
|
54
|
48
|
- Thôn Tân Lập 1,2
|
84
|
72
|
60
|
54
|
48
|
45
|
5.5. Xã Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú,
Lâm Hòa, Lâm Quý
|
90
|
78
|
72
|
66
|
60
|
57
|
- Thôn Tân Bình, Lập Lá
|
78
|
66
|
57
|
48
|
45
|
42
|
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm
Ngân 1, 2
|
66
|
57
|
54
|
48
|
45
|
42
|
5.6. Xã Hòa Sơn
|
108
|
57
|
48
|
45
|
42
|
39
|
5.7. Xã Ma Nới
|
57
|
51
|
48
|
45
|
42
|
39
|
VI. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện
|
51
|
48
|
45
|
42
|
39
|
36
|
2. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
THỊ TRẤN
|
GIÁ ĐẤT
|
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT4
|
VT 5
|
VT 6
|
1. Thị trấn Phước
Dân
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4,
5, 14
|
342
|
300
|
252
|
174
|
156
|
120
|
- Các khu phố còn lại
|
258
|
210
|
174
|
120
|
108
|
90
|
2. Thị trấn Khánh Hải
|
390
|
300
|
210
|
132
|
108
|
90
|
3. Thị trấn Tân Sơn
|
210
|
144
|
126
|
102
|
96
|
90
|
3. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong đô thị thuộc
địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
1. Xã Thành Hải
|
|
|
|
- Thôn Cà Đú
|
300
|
270
|
225
|
- Thôn Công Thành,
Thành Ý
|
252
|
240
|
225
|
- Thôn Tân Sơn 1, Tân
Sơn 2
|
495
|
396
|
300
|
2. Phường Văn Hải
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4,
7, 8, 9, 11
|
690
|
528
|
420
|
- Khu phố 5, 6, 10
|
360
|
324
|
300
|
3. Phường Mỹ Bình
|
|
|
|
- Khu phố 3
|
780
|
630
|
480
|
- Các khu phố còn lại
|
930
|
810
|
660
|
- Khu quy hoạch dân cư
Bình Sơn
|
930
|
810
|
|
4. Phường Mỹ Hải
|
|
|
|
- Khu phố 1
|
810
|
660
|
480
|
- Khu phố 2, 3
|
570
|
510
|
360
|
- Khu phố 4, 5
|
510
|
420
|
330
|
5. Phường Đông Hải
|
|
|
|
- Thôn Phú Thọ
|
360
|
330
|
300
|
- Các khu phố còn lại
|
540
|
390
|
330
|
6. Phường Mỹ Đông
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ
An)
|
630
|
540
|
390
|
- Xóm Cồn (khu phố 3);
thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6)
|
360
|
330
|
300
|
- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố
7, 8)
|
330
|
312
|
300
|
- Đất Mới (khu phố 9)
|
570
|
468
|
348
|
7. Phường Tấn Tài
|
|
|
|
- Thôn Tấn Lộc (khu phố
4)
|
480
|
420
|
360
|
8. Phường Đô Vinh
|
|
|
|
- Thôn Nhơn Hội (khu phố
1)
|
558
|
450
|
330
|
- Xóm Dừa (khu phố 7)
|
330
|
312
|
300
|
9. Phường Bảo An
|
|
|
|
- Thôn Xóm Lở (khu phố
1, bao gồm cả khu tái định cư)
|
348
|
318
|
300
|
4. Bảng
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại các khu dân cư ven đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch,
khu công nghiệp
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT
|
GIÁ ĐẤT
|
1. THÀNH PHỐ PHAN RANG
- THÁP CHÀM
|
|
1.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội đến
cầu Mương Ngòi
|
1.980
|
- Từ cầu Mương Ngòi đến
hết địa phận Thành phố
|
1.440
|
1.2. Tuyến Quốc lộ
27
|
|
- Đoạn từ giáp trạm biến
điện - hết địa phận phường Đô Vinh
|
660
|
1.3. Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố)
|
720
|
1.4. Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm)
|
570
|
1.5. Phường Đông Hải
|
|
- Từ giáp đường Hải Thượng
Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ
|
1.200
|
1.6. Đường đi Từ Tâm (từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố)
|
450
|
1.7. Đường vào Trung
tâm Giống thủy sản
|
450
|
2. HUYỆN NINH HẢI
|
|
2.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ giáp ranh giới
thành phố - mương Lê Đình Chinh
|
660
|
- Đoạn giáp mương Lê
Đình Chinh - cầu Lương Cách
|
468
|
- Đoạn giáp cầu Lương
Cách - hết địa phận xã Hộ Hải
|
330
|
- Đoạn giáp xã Hộ Hải -
hết địa phận huyện Ninh Hải
|
252
|
2.2. Tỉnh lộ 702
|
|
- Đoạn từ ngã tư Ninh
Chữ - Giáp cầu Ninh Chữ (Đường Trường Chinh)
|
1.800
|
- Đoạn từ cầu Ninh Chữ
- Cầu mương thoát muối Đầm Vua
|
330
|
- Từ cầu mương thoát muối
Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải
|
270
|
- Từ giáp địa phận xã
Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa
|
240
|
- Từ đường vào trụ sở
làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Hết địa phận huyện Ninh Hải
|
300
|
2.3. Tỉnh lộ 704
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch
(từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi)
|
900
|
- Đoạn giáp ngã ba Lò
Vôi - Cầu Ngòi
|
480
|
- Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc
lộ 1A
|
396
|
2.4. Tỉnh lộ 704 kéo
dài
|
|
- Giáp Cầu Tri Thủy -
ngã ba đi Tân An
|
432
|
- Giáp ngã ba đi Tân An
- tràn Suối Rách
|
252
|
- Giáp tràn Suối Rách -
cầu Đông Nha
|
144
|
- Cầu
Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải
|
246
|
2.5. Tỉnh lộ 705 (từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa)
|
240
|
2.6. Đường Yên Ninh
|
|
- Đoạn giáp thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm đến hết ngã tư Ninh Chữ
|
3.300
|
- Đoạn giáp ngã tư Ninh
Chữ - ngã ba Bưu điện huyện
|
2.400
|
- Đoạn giáp ngã ba Bưu
điện huyện - cầu Tri Thủy
|
1.800
|
2.7. Đường Trường
Chinh
|
|
- Đoạn từ giáp thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm đến ngã tư Ninh Chữ
|
1.080
|
2.8.
Đường Đầm Nại
|
900
|
2.9. Đường Sư Vạn Hạnh
|
900
|
2.10. Đường Cây Da (từ Đường Yên Ninh đến giáp chợ Dư Khánh)
|
780
|
2.11. Đường Ngô Sỹ
Liên
|
|
- Từ giáp đường Phạm Ngọc
Thạch đến giáp đường Yên Ninh
|
450
|
- Từ đường Yên Ninh -
giáp chợ Dư Khánh
|
540
|
2.12. Đường Trần Anh
Tông
|
1.500
|
2.13. Đường An Dương
Vương
|
|
- Từ giáp đường Trần
Anh Tông đến đường Yên Ninh
|
1.260
|
- Từ giáp đường Yên
Ninh - đường Trương Hán Siêu
|
1.380
|
2.14. Đường Mai Thúc
Loan
|
420
|
2.15. Đường Lê Văn
Linh
|
600
|
2.16. Đường Trương
Vĩnh Ký
|
600
|
2.17.
Đường Trương Hán Siêu
|
1.380
|
2.18. Các tuyến đường
khác thuộc thị trấn Khánh Hải
|
|
- Đường nối từ Đường
Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ
|
1.080
|
- Các lô đất tiếp giáp
chợ Dư Khánh
|
900
|
- Các đường còn lại thuộc
khu Ba Bồn
|
600
|
- Các đường quy hoạch
khu dân cư Ninh Chữ 2 (khu 8 sào)
|
570
|
2.19. Tuyến Đường Kiền
Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân)
|
|
- Từ giáp xã Bắc Sơn -
tràn cống Khánh Nhơn
|
150
|
- Giáp tràn cống Khánh
Nhơn - ngã tư Mỹ Tân
|
180
|
- Từ ngã tư Mỹ Tân (đường
702) - Cảng cá Mỹ Tân
|
240
|
2.20. Các tuyến đường
khác
|
|
- Giáp Ngã ba đi Tân An
- Cổng thôn Tân An
|
210
|
- Giáp cổng thôn Tân An
- Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ)
|
330
|
- Giáp tỉnh lộ 702 - Đường
kè Mỹ Tân
|
360
|
- Đoạn
từ Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương) - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã
Phương Hải)
|
192
|
- Đường đê bao Đầm Nại
(Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương))
|
120
|
- Tuyến đường 3 tháng
2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn
|
90
|
- Từ giáp cổng thôn An
Hòa - giáp tuyến đường sắt
|
120
|
- Đường nối Tỉnh lộ 705
(cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1
|
108
|
- Tuyến đường từ Ngã ba
Vĩnh Hy đi Bãi Dừa
|
300
|
3. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
3.1. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Từ giáp địa phận huyện
Ninh Hải - cầu Lăng Ông
|
270
|
- Đoạn giáp cầu Lăng
Ông đến hết địa phận xã Lợi Hải
|
330
|
- Từ giáp địa phận xã Lợi
Hải đến hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
360
|
3.2. Tỉnh lộ 706
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - hết
thôn Kà Rôm
|
120
|
- Giáp thôn Kà Rôm -
Phước Chiến
|
78
|
- Tỉnh lộ 706 đi Ma
Trai
|
72
|
3.3. Tuyến Quốc lộ
1A đi Phước Kháng
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đi
Phước Kháng - hết địa phận Ấn Đạt
|
360
|
- Từ giáp địa phận Ấn Đạt
- hết thôn Bà Râu
|
120
|
- Từ giáp thôn Bà Râu -
hết địa phận xã Phước Kháng
|
72
|
3.4. Khu trung tâm
hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
- Đường N3a, N3a1
|
330
|
- Đường D1, D1b, 4d,
N5, N6, N7
|
342
|
- Đường D2
|
360
|
- Các tuyến đường còn lại
|
168
|
3.5. Tuyến đường Kiền
Kiền - ngã tư Mỹ Tân
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A -
hết địa phận xã Lợi Hải
|
120
|
- Giáp xã Lợi Hải - hết
địa phận xã Bắc Sơn
|
120
|
- Đoạn giáp ngã ba đường
Kiền Kiền - Mỹ Tân đi Xóm Bằng
|
60
|
3.6. Đường Tri Thủy
- Bỉnh Nghĩa (Giáp địa phận xã Phương Hải
- ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy)
|
120
|
3.7. Đường Bình Tiên
thuộc địa phận huyện Thuận Bắc
|
312
|
3.8. Khu quy hoạch
tái định cư Bình Tiên
|
540
|
3.9. Các tuyến đường
khác
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - xóm
Đèn
|
84
|
- Giáp Quốc lộ 1A - Suối
Tiên
|
84
|
- Tỉnh lộ 706 đi Suối
Vang
|
81
|
4. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
4.1. Đường Lê Duẩn (từ giáp Nam cầu Đạo Long II - ngã ba Long Bình)
|
1.320
|
4.2. Tuyến Quốc lộ
1A
|
|
- Ngã ba Long Bình - cầu
Ý Lợi
|
1.200
|
- Giáp Cầu Ý Lợi đến Trạm
Thủy nông Ninh Phước
|
1.080
|
- Giáp Trạm Thủy nông
huyện Ninh Phước - cầu Phú Quý
|
1.320
|
- Giáp cầu Phú Quý - hết
địa phận thị trấn Phước Dân
|
396
|
4.3. Tỉnh lộ 701 (Đoạn
qua xã An Hải)
|
480
|
4.4. Tỉnh lộ 703
|
|
- Từ giáp phường Bảo An
- đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn (ngã ba)
|
600
|
- Đoạn giáp đường nối Tỉnh
lộ 703 và Lê Duẩn - giáp thị trấn Phước Dân
|
432
|
- Đoạn thuộc thị trấn
Phước Dân
|
540
|
4.5. Tỉnh lộ 708
|
|
- Đoạn từ Phước Khánh
(xã Phước Thuận) - Tiếp giáp đường Tỉnh lộ 703
|
318
|
- Đoạn từ Phường Bảo An
(Cầu Mê thuộc xã Phước Sơn) đến hết xã Phước Sơn (Cầu Lầu)
|
288
|
- Đoạn từ giáp xã Phước
Sơn (Cầu Lầu) đến cổng Liên Sơn 2 đi Bảo Vinh (hết địa phận xã Phước Vinh)
|
240
|
4.6. Tỉnh lộ 710
|
|
- Đường nối đầu tuyến
An Long - đầu cầu kênh Nam
|
450
|
- Đoạn cầu kênh Nam - Cầu
Hòa Thủy
|
450
|
- Đoạn cầu Hòa Thủy - hết
địa phận xã Phước Hải
|
318
|
4.7.
Từ giáp ranh thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (phường Đạo Long) - ngã ba Long
Bình
|
1.320
|
4.8. Đường nối đường
Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703
|
258
|
4.9. Từ Tỉnh lộ 701
(Trại giống) - Ngã ba An Long
|
450
|
4.10. Từ Tỉnh Lộ 710
(Ngã ba xã Phước Hải) - Khu phố Mỹ Nghiệp
|
288
|
4.11. Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
420
|
4.12. Đường Mỹ Nghiệp
|
282
|
4.13. Đường Nguyễn
Thị Định
|
420
|
4.14. Đường Nguyễn
Huệ
|
720
|
4.15. Đường từ Quốc
lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước
|
360
|
4.16. Đường Phước
Thái - Ngã ba cây xăng Phước Sơn
|
252
|
4.17. Tuyến đường
Phú Quý - Phước Thái - Phước Hậu
|
|
- Đường Huỳnh Phước
|
|
+ Từ giáp Quốc lộ 1A đi
Hữu Đức (ngã ba) - đường sắt
|
720
|
+ Từ giáp đường sắt - cầu
Mông Nhuận
|
528
|
- Cầu Mông Nhuận - Phước
Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt
|
330
|
4.18. Các lô đất tiếp
giáp chợ Phú Quý
|
768
|
4.19. Đường Trần Nhật
Duật (đến đầu thôn An Thạnh)
|
288
|
4.20. Khu tái định
cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận)
|
|
- Đường gom của khu tái
định cư, lô số: 12 và 19 (các lô còn lại xác định theo vị trí đất ở xã Phước
Thuận)
|
390
|
- Đường nối Lê Duẩn - Bệnh
viện Lao và bệnh phổi
|
210
|
4.21. Khu dân cư
Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân)
|
|
- Đường gom của khu tái
định cư và Đường vào Bệnh viện Ninh Phước
|
258
|
- Trục đường nội bộ bên
trong 11m không có vỉa hè
|
210
|
- Trục đường nội bộ
phía Đông 11m không có vỉa hè
|
174
|
- Trục đường nội bộ
phía Nam 11m không có vỉa hè
|
120
|
5. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
5.1. Quốc lộ 1A
|
|
- Giáp địa phận thị trấn
Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam
|
300
|
- Giáp địa phận xã Phước
Nam - hết địa phận xã Phước Minh
|
180
|
- Giáp địa phận xã Phước
Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm
|
360
|
- Giáp ngã ba vào xã
Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420
|
420
|
- Giáp ngã ba vào Đồn
Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận
|
552
|
5.2. Tỉnh lộ 701 (Đường
Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh)
|
|
- Đoạn giáp xã An Hải,
huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển
|
480
|
- Ngã tư đường Văn Lâm Sơn
Hải và đường Ven biển đến Km 24
|
528
|
- Từ Km 24 đến Trạm quản
lý bảo vệ rừng Phước Diêm
|
420
|
- Từ giáp trạm quản lý
bảo vệ rừng Phước Diêm đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná
|
480
|
5.3. Đường từ Quốc lộ
1A vào cảng cá Cà Ná (cũ)
|
390
|
6. HUYỆN NINH SƠN
|
|
6.1. Quốc lộ 27 (từ
Nhơn Sơn đi Lâm Sơn)
|
|
- Từ giáp thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng
|
576
|
- Trung tâm học tập cộng
đồng - cầu Suối Sa
|
480
|
- Giáp cầu Suối Sa - cầu
Ông Một
|
402
|
- Giáp cầu Ông Một - cống
cây Sung
|
342
|
- Giáp cống cây Sung -
cầu qua đường kênh Nha Hố
|
390
|
- Giáp kênh Nha Hố - hết
địa phận xã Nhơn Sơn
|
138
|
- Giáp địa phận xã Nhơn
Sơn - Nhà thờ Đồng Mé
|
168
|
- Giáp Nhà thờ Đồng Mé
- cầu Dũ Dĩ
|
246
|
- Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu
Xéo
|
120
|
- Giáp cầu Xéo - cầu
Tân Mỹ
|
144
|
- Giáp cầu Tân Mỹ - ngã
ba Hòa Sơn
|
180
|
- Giáp ngã ba Hòa Sơn -
giáp cây xăng Quảng Sơn
|
216
|
- Từ cây xăng Quảng Sơn
- nhà thờ Hạnh Trí
|
660
|
- Giáp nhà thờ Hạnh Trí
- cầu Suối Môn
|
840
|
- Giáp cầu Suối Môn - hết
địa phận xã Quảng Sơn
|
960
|
- Giáp địa phận xã Quảng
Sơn (số nhà 02) - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B - số
nhà 66)
|
1.080
|
- Giáp đường vào trụ sở
khu phố 4 (số nhà 66) - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A - số nhà
586)
|
1.260
|
- Giáp Trường Tân Sơn A
(số nhà 586) - hết địa phận thị trấn Tân Sơn (số nhà 796)
|
1.020
|
- Giáp thị trấn Tân Sơn
- giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn)
|
|
+ Giáp thị trấn Tân Sơn
- kênh N3
|
330
|
+ Giáp kênh N3 - Suối
40
|
270
|
+ Giáp Suối 40 - hết địa
phận xã Lương Sơn
|
210
|
- Giáp xã Lương Sơn -
Trường Tiểu học Lập Lá
|
270
|
- Giáp Trường Tiểu học
Lập Lá - cây xăng Hiệp Thành Phát
|
240
|
- Giáp cây xăng Hiệp
Thành Phát - cầu Sông Pha
|
288
|
- Giáp cầu Sông Pha -
Nhà máy thủy điện Đa Nhim
|
390
|
6.2. Quốc lộ 27B
|
|
- Giáp Quốc lộ 27 (số
nhà 12) - cầu Ninh Bình (số nhà 60)
|
960
|
- Giáp cầu Ninh Bình -
kênh N8 mới
|
840
|
- Giáp Kênh N8 mới - Đường
đi Phước Hòa
|
540
|
- Giáp Đường đi Phước
Hòa - cầu Sông Cái
|
240
|
6.3. Các lô đất tiếp
giáp chợ Quảng Sơn
|
780
|
6.4. Đường Lê Lai
|
270
|
6.5. Đường Lê Hồng
Phong
|
360
|
6.6. Đường Nguyễn Huệ
|
540
|
6.7. Đường Phan Đình
Giót
|
660
|
6.8. Các đường Nguyễn
Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng
|
480
|
6.9. Các đường Phùng
Chí Kiên, đường Trịnh Hoài Đức, Tô Vĩnh Diện
|
372
|
6.10. Đường Nguyễn
Tiệm
|
690
|
6.11. Các tuyến khác
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 27 -
cầu Gió Bay
|
360
|
- Giáp cầu Gió Bay - cổng
sân bay
|
228
|
- Đường bê tông Thạch
Hà - Suối Mây
|
168
|
- Đường bê tông Triệu
Phong - Chơ Vơ
|
168
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu
Tầm Ngân
|
108
|
- Giáp Quốc lộ 27 - hết
thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn
|
120
|
- Giáp Thôn Lâm Quý - Cổng
Thôn Gòn 1
|
90
|
- Đường
Lâm Sơn - Phước Hòa (đoạn giáp QL 27 - hết khu dân cư hiện hữu)
|
90
|
- Đất
ở hai bên đường đi Phước Hòa (xã Lương Sơn)
|
108
|
- Đường Thạch Hà - đi huyện
đội
|
330
|
7. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
7.1. Quốc lộ 27B
|
|
- Từ giáp cầu Sông Cái
- dốc Mã Tiền (Km4)
|
126
|
- Giáp dốc Mã Tiền -
Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mẫu)
|
66
|
- Giáp suối Lưỡi Mẫu -
hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân)
|
78
|
- Giáp đường đi Phước
Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá)
|
60
|
- Giáp cầu Suối Đá -
ngã ba đi Phước Chính
|
66
|
- Giáp ngã ba đi Phước
Chính - ngã ba Phước Đại
|
72
|
- Giáp ngã ba Phước Đại
- cầu Sông Sắt (Km 21+530)
|
90
|
- Giáp cầu Sông Sắt (Km
21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành
|
54
|
- Giáp thôn Suối Lỡ -
thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành
|
57
|
- Giáp thôn Đá Ba Cái -
hết địa phận xã Phước Thành
|
54
|
7.2. Tỉnh lộ 706
|
|
Đoạn từ xã Phước Chiến
đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành
|
54
|
7.3. Các đường trung
tâm huyện
|
|
- Đường trung tâm huyện
(đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại)
|
135
|
- Đường 18m thuộc trung
tâm huyện
|
96
|
- Đường 14m thuộc trung
tâm huyện
|
84
|
- Đường 13m thuộc trung
tâm huyện
|
81
|
- Đường 11m thuộc trung
tâm huyện
|
66
|
- Đường 7m thuộc trung
tâm huyện
|
60
|
- Đoạn giáp đài phát
thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B
|
57
|
- Đoạn giáp Trường TH
Phước Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc
|
54
|
7.4. Các trục đường
khác
|
|
- Đường từ Quốc lộ 27B
đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến
|
54
|
- Đường từ Km 20 - Quốc
lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính)
|
69
|
- Đường từ giáp cầu
Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ
|
66
|
- Đường trung tâm xã
Phước Chính (Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt)
|
60
|
- Đường từ xã Phước Hòa
- xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa
|
57
|
- Đường từ xã Phước Hòa
- xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình
|
54
|
- Đường trung tâm xã
Phước Tân (thôn Ma Ty)
|
54
|
- Đường trung tâm xã
Phước Hòa
|
54
|
- Đường Mỹ Hiệp đi xã
Phước Trung (Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung
|
54
|
- Đường Trung tâm xã
Phước Thắng
|
54
|
5.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Loại đường phố
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Đường Thống Nhất
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội - cầu
Bà Lợi (kênh Chà Là) (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn
phía Bắc)
|
|
3.990
|
|
- Đoạn giáp cầu Bà Lợi
- ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn
phía Bắc)
|
|
5.010
|
|
- Đoạn giáp ngã ba Ngô
Gia Tự - ngã tư Trần Phú
|
|
6.180
|
|
- Đoạn giáp ngã tư Trần
Phú - cầu Ông Cọp
|
|
7.740
|
|
- Đoạn từ cầu Ông Cọp -
ngã tư Quang Trung
|
|
7.380
|
|
- Đoạn từ ngã tư Quang
Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu)
|
|
8.700
|
|
- Đoạn từ giáp đường
Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1
|
|
8.100
|
|
- Từ nhà số 702 - giáp đương
Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 - giáp đường Dã Tượng)
|
|
2.520
|
|
- Đoạn từ số TN 02 - số
TN 06 (đối diện là nhà số TN 27)
|
|
1.020
|
|
- Đoạn từ giáp nhà số
TN 06 - hết địa phận thành phố
|
|
1.500
|
|
- Đường phía Bắc chợ
Phan Rang
|
II
|
3.600
|
|
- Hẻm phía Nam chợ Phan
Rang (hết đường phía Đông chợ)
|
II
|
3.600
|
2
|
Đường 16 tháng 4
|
I
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự
|
|
7.260
|
|
- Đoạn giáp ngã tư Ngô
Gia Tự - trục D3
|
|
4.800
|
|
- Đoạn giáp trục D3 -
trục D7
|
|
3.840
|
|
- Đoạn giáp trục D7 - hết
đường
|
|
6.000
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
I
|
|
|
- Giáp đường 21 tháng 8
- nhà số 50 (đối diện là nhà số 21)
|
|
2.940
|
|
- Đoạn từ nhà số 52 -
nhà số 82 (đối diện là nhà số 59)
|
|
2.460
|
|
- Đoạn từ nhà số 84 - hết
đường
|
|
2.040
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba Đài Sơn -
ngã năm Thanh Sơn
|
|
5.040
|
|
- Đoạn ngã năm Thanh
Sơn - giáp đường 16/4
|
|
6.300
|
|
- Đoạn giáp đường 16/4
- hết đường (giáp đường Thống Nhất)
|
|
7.200
|
5
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
I
|
|
|
- Từ ngã ba đường Lê Duẩn
đến cầu Trắng
|
|
2.700
|
|
- Từ giáp cầu Trắng đến
cầu vượt đường sắt
|
|
2.250
|
|
- Từ cầu vượt đường sắt
đến giáp Quốc lộ 27A
|
|
1.890
|
6
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số
75 (đối diện nhà số 72)
|
|
3.060
|
|
- Đoạn từ nhà số 77 - hết
đường
|
|
2.520
|
7
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
II
|
3.120
|
8
|
Đường Trần Bình Trọng
|
II
|
3.060
|
9
|
Đường Lê Lợi
|
II
|
|
|
- Đoạn từ đường Thống
Nhất đến đường Nguyễn Thị Định
|
II
|
3.060
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Thị Định đến đường Ngô Gia Tự
|
II
|
3.360
|
10
|
Đường Trần Nhân Tông
|
II
|
5.100
|
11
|
Đường Quang Trung
|
II
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - đường Thống Nhất
|
|
4.320
|
|
- Đoạn giáp đường Thống
Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự
|
|
4.920
|
12
|
Đường Trần Phú
|
II
|
4.320
|
13
|
Đường Lê Hồng Phong
|
II
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số
17
|
|
6.420
|
|
- Đoạn từ nhà số 17A -
hết đường
|
|
5.400
|
14
|
Đường 21 tháng 8
|
II
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - đến ngã năm Phủ Hà
|
|
4.320
|
|
- Từ giáp ngã năm Phủ
Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc)
|
|
3.600
|
|
- Đoạn giáp Công ty Quản
lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số
594)
|
|
3.000
|
|
- Đoạn giáp Trường tiểu
học Bảo An I - đường sắt
|
|
3.240
|
|
- Đoạn giáp đường sắt -
chợ Tháp Chàm (mới) (đối diện là đường Bác Ái)
|
|
2.700
|
|
- Đoạn giáp chợ Tháp Chàm
(mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện)
|
|
1.680
|
15
|
Võ Nguyên Giáp
|
II
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường
Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp đến phía Bắc cầu An Đông
|
|
2.160
|
|
- Từ phía Nam cầu An
Đông đến hét địa phận phường Đông Hải
|
|
570
|
16
|
Đường Yên Ninh
|
II
|
|
|
- Từ giáp thị trấn
Khánh Hải - đường 16 tháng 4
|
|
4.200
|
|
- Từ giáp đường 16
tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng
|
|
3.480
|
|
- Từ giáp đường Tấn Tài
xóm Láng - hết đường
|
|
2.880
|
17
|
Các đường trong khu quy
hoạch dân cư D7-D10, Bắc Nam đường 16 tháng 4
|
|
|
17.1
|
- Các đường xuất
phát từ đường 16 tháng 4
|
|
|
|
+ Đường Nguyễn Văn Nhu
(đường D7 phía Bắc)
|
II
|
3.000
|
|
+ Đường Nguyễn Khoái
(đường D7 phía Nam)
|
II
|
3.000
|
|
+ Đường Nguyễn Chích (đường
D8 phía Bắc)
|
II
|
3.360
|
|
+ Đường Nguyễn Đức Cảnh
(đường D8 phía Nam)
|
II
|
3.000
|
|
+ Đường Trương Văn Ly
(đường D9 phía Bắc)
|
II
|
3.240
|
|
+ Đường Võ Giới Sơn (đường
D9 phía Nam)
|
II
|
3.240
|
|
+ Đường Phạm Đình Hổ
(đường D10 phía Bắc)
|
II
|
3.000
|
|
+ Đường Phan Đình Giót
(đường D10 phía Nam)
|
II
|
3.000
|
|
+ Đường Đông Sơn
|
II
|
1.320
|
|
+ Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
II
|
1.200
|
|
+ Đường Đặng Quang Cầm
|
II
|
2.700
|
17.2
|
- Các đường nội bộ
trong khu quy hoạch
|
|
|
|
+ Đường Nguyễn Công Trứ
|
II
|
2.700
|
|
+ Đường Bùi Thị Xuân
|
II
|
2.700
|
|
+ Đường Trần Huy Liệu
|
II
|
1.200
|
|
+ Đường Phan Chu Trinh
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Phan Kế Bính
|
III
|
1.080
|
|
+ Đường Phan Văn Lân
|
III
|
1.080
|
|
+ Đường Phạm Văn Hai
|
III
|
1.080
|
|
+ Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
III
|
|
|
Đoạn đầu (N2 - 11m)
|
|
1.080
|
|
Đoạn cuối (N2 - 7m)
|
|
780
|
|
+ Đường Mạc Đỉnh Chi
|
III
|
|
|
Đoạn đầu (N8 - 11m)
|
|
1.200
|
|
Đoạn cuối (N8 - 9,4m)
|
|
1.050
|
|
+ Đường Mạc Thị Bưởi
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường B2 (hai đoạn),
B3, N1
|
III
|
900
|
|
+ Đường B13
|
III
|
900
|
|
+ Đường B14
|
III
|
900
|
|
+ Đường B16
|
III
|
900
|
|
+ Đường B17
|
III
|
900
|
|
+ Đường Phan Văn Trị
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Triệu Quang Phục
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Võ Văn Tần
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Trần Kỷ
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Lê Lai
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Chu Văn An
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Bà Huyện Thanh
Quan
|
III
|
1.200
|
|
+ Đường Nguyễn Biểu
|
III
|
1.200
|
|
+ N6
|
III
|
870
|
|
+ Đường B7, B10
|
IV
|
870
|
|
+ Đường B6, N9
|
IV
|
720
|
|
+ Đường N5
|
IV
|
720
|
18
|
Đường Cao Thắng
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất
- nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long)
|
|
2.850
|
|
- Đoạn từ nhà số 36 - hết
đường
|
|
2.400
|
19
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng
Phong - ngã năm Mỹ Hương
|
|
2.580
|
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ
Hương - hết đường
|
|
1.800
|
20
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường Thống
Nhất - ngã năm Mỹ Hương
|
|
3.060
|
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ
Hương - hết đường
|
|
2.520
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
III
|
1.290
|
22
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
III
|
1.320
|
23
|
Đường Yersin
|
III
|
3.060
|
24
|
Đường Võ Thị Sáu
|
III
|
3.060
|
25
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
III
|
|
|
- Từ giáp ngã tư Tấn
Tài - đường Trần Thi
|
|
4.800
|
|
- Đoạn giáp đường Trần
Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài)
|
|
2.880
|
|
- Đoạn giáp nghĩa trang
Tấn Tài - cầu Đá Bạc
|
|
2.640
|
|
- Đoạn giáp cầu Đá Bạc
- đường Trịnh Hoài Đức
|
|
1.440
|
26
|
Đường Bạch Đằng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải)
|
III
|
1.560
|
27
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
3.060
|
28
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
III
|
1.800
|
29
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Gia Tự -
Tô Hiệu
|
|
2.520
|
|
- Đoạn từ Tô Hiệu - Thống
Nhất
|
|
2.730
|
30
|
Đường Tô Hiệu (từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự)
|
III
|
2.520
|
31
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
III
|
2.940
|
32
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
III
|
4.320
|
33
|
Đường Trần Quang Diệu
|
III
|
2.820
|
34
|
Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1)
|
III
|
2.280
|
35
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
2.730
|
36
|
Đường Cao Bá Quát (Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
2.730
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
III
|
2.010
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
III
|
|
|
Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh
viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai)
|
|
3.000
|
|
Từ bệnh viện tỉnh (Ngã
ba Nguyễn Thị Minh Khai) đến hết đường
|
|
2.400
|
39
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8)
|
III
|
1.500
|
40
|
Đường Minh Mạng
|
III
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58)
|
|
1.560
|
|
- Đoạn giáp Xí nghiệp
đường sắt Thuận Hải - hết đường
|
|
1.290
|
41
|
Đường Lê Duẩn
|
III
|
|
|
- Từ nút giao Tân Hội -
mương Cát
|
|
2.700
|
|
- Đoạn giáp Mương Cát -
Bắc cầu Đạo Long II
|
|
3.300
|
42
|
Đường vào Trụ sở
UBND phường Bảo An
|
III
|
1.320
|
43
|
Đường bên trong công
viên Bến xe Nam
|
IV
|
|
|
- Đường phía Đông công
viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự)
|
|
2.220
|
|
- Đường phía Nam công viên
Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất)
|
|
2.580
|
44
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
(hẻm 368 Ngô Gia Tự)
|
IV
|
2.640
|
45
|
Đường Nguyễn Thị Định
(từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến
đường Lê Lợi)
|
IV
|
1.980
|
46
|
Hẻm 356 Ngô Gia Tự -
nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông
Cố)
|
IV
|
2.730
|
47
|
Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi
- đường Lê Đình Chính (khu dân cư cơ
khí)
|
IV
|
720
|
48
|
Hẻm 644 Đường Thống
Nhất
|
IV
|
2.880
|
49
|
Đường Lương Ngọc Quyến
(hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú -
nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám)
|
II
|
2.760
|
50
|
Hẻm đường 21 tháng 8
|
|
|
|
- Hẻm 158 (khu dân cư cạnh
Trường Chính trị)
|
IV
|
660
|
|
- Hẻm 360 (đối diện
chùa Bửu Lâm)
|
IV
|
840
|
|
- Hẻm 388 (khu dân cư
khai hoang cơ giới)
|
IV
|
660
|
|
- Hẻm 402 (khu dân cư
Lâm đặc sản)
|
IV
|
660
|
51
|
Đường vào ga Tháp
Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng)
|
IV
|
552
|
52
|
Đường Phù Đổng
|
IV
|
900
|
53
|
Đường Trần Thi
|
IV
|
720
|
54
|
Đường Trần Nhật Duật
|
IV
|
330
|
55
|
Đường Yết Kiêu
|
IV
|
570
|
56
|
Đường Dã Tượng
|
IV
|
570
|
57
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
IV
|
450
|
58
|
Đường Hồng Bàng
|
IV
|
1.500
|
59
|
Đường Lê Đình Chinh
|
IV
|
780
|
60
|
Đường Trường Chinh
|
IV
|
|
|
- Từ nhà số 1 - cây
xăng Văn Hải (đối diện là số 193C)
|
|
1.680
|
|
- Đoạn giáp cây xăng
Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải
|
|
1.290
|
61
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn
Văn Cừ đến hết đường
|
|
2.700
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh
Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải)
|
IV
|
1.320
|
62
|
Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33)
|
IV
|
1.260
|
63
|
Đường Lương Thế Vinh
|
IV
|
600
|
64
|
Đường Hà Huy Tập
|
IV
|
660
|
65
|
Đường Hàm Nghi
|
IV
|
960
|
66
|
Hẻm 25 đường Hàm
Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh)
|
IV
|
330
|
67
|
Đường Đào Duy Từ
|
IV
|
900
|
68
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
IV
|
1.020
|
69
|
Đường Trương Định
|
IV
|
1.200
|
70
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
IV
|
1.260
|
71
|
Đường Lê Đại Hành
|
IV
|
1.260
|
72
|
Đường Tô Hiến Thành
|
IV
|
1.020
|
73
|
Đường Pinăng Tắc
|
IV
|
1.020
|
74
|
Đường Lương Văn Can
|
IV
|
1.020
|
75
|
Đường Duy Tân
|
IV
|
720
|
76
|
Đường Đổng Dậu
|
IV
|
|
|
- Đoạn thuộc phường Phước
Mỹ
|
|
900
|
|
- Đoạn thuộc xã Thành Hải
|
|
540
|
77
|
Đường Trần Quang Khải
|
IV
|
780
|
78
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
IV
|
780
|
79
|
Đường Trần Cao Vân
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh)
|
|
930
|
|
- Đoạn từ giáp nhà số
30 - hết đường
|
|
660
|
80
|
Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân - Minh Mạng)
|
IV
|
630
|
81
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh
|
IV
|
720
|
82
|
Đường Bác Ái
|
IV
|
|
|
- Từ giáp đường 21
tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt)
|
|
1.140
|
|
- Đoạn từ nhà số 48 - hết
đường
|
|
840
|
83
|
Hẻm đường Bác Ái
|
IV
|
|
|
- Hẻm 43 (đường lên
tháp Poklong Giarai)
|
|
462
|
|
- Hẻm 52 (đường vào Trung
tâm toa xe Tháp Chàm)
|
|
540
|
|
- Hẻm phía Bắc tháp
Poklong Giarai
|
|
540
|
84
|
Đường Tự Đức
|
IV
|
1.920
|
85
|
Khu tái định cư thôn
Tấn Lộc
|
IV
|
|
|
- Đường Mai Xuân Thưởng
(từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc)
|
|
870
|
|
- Các đường nội bộ bên
trong khu tái định cư
|
|
504
|
86
|
Khu tái định cư Nam
cầu móng
|
IV
|
|
|
- Từ Đường tỉnh 703 -
nhà máy rượu vang nho
|
|
870
|
|
- Đường nội bộ bên
trong
|
|
660
|
87
|
Khu dân cư Phước Mỹ
1
|
|
|
|
- Đường Võ Trường Toản (D1),
Đường Phùng Khắc Khoan (D2)
|
IV
|
1.200
|
|
- Đường Trần Nguyên Hãn
(D3)
|
IV
|
|
|
+ Từ đầu đường 21/8 -
Trục Đường Trương Vĩnh Ký (D5)
|
|
1.920
|
|
+ Giáp trục Đường
Trương Vĩnh Ký (D5) - Hết đường
|
|
1.710
|
|
- Đường Thủ Khoa Huân (D4),
Đường Trương Vĩnh Ký (D5)
|
IV
|
1.710
|
|
- Đường Tôn Thất Thuyết
(D6)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực
(D7)
|
IV
|
1.350
|
|
- Đường N1, N15
|
IV
|
840
|
|
- Đường N2, N4
|
IV
|
840
|
|
- Đường N5
|
IV
|
840
|
|
- Đường N3
|
IV
|
720
|
|
- Đường Bùi Hữu Nghĩa
(N6)
|
IV
|
1.200
|
|
- Đường N7, N8, N9, N11
|
IV
|
840
|
|
- Đường N10, N12, N13,
N14
|
IV
|
840
|
88
|
Khu dân cư Mương Cát
|
|
|
|
- Đường Hà Huy Giáp
(D1)
|
IV
|
2.400
|
|
- Đường Trần Quốc Thảo
(D2)
|
IV
|
2.010
|
|
- Đường Dương Quảng Hàm
(D3)
|
IV
|
1.800
|
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát (D4):
Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm
|
IV
|
2.040
|
|
- Đường Trần Hữu Duyệt
(D5)
|
IV
|
1.740
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
(D6)
|
IV
|
2.010
|
|
- Đường Nguyễn Viết
Xuân (N2)
|
IV
|
1.440
|
|
- Đường N3
|
IV
|
1.110
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tố
(N4)
|
IV
|
1.110
|
|
- Đường Phan Thanh Giản
(N5 - N6)
|
IV
|
1.920
|
|
- Đường Trần Thị Thảo
(N7)
|
IV
|
1.440
|
|
- Đường Phạm Hùng (N8)
|
IV
|
1.440
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Huyên (N9)
|
IV
|
810
|
|
- Đường Võ Văn Tần
(N11)
|
IV
|
1.800
|
|
- Đường N12
|
IV
|
960
|
|
- Đường N13
|
IV
|
840
|
|
- Đường N14
|
IV
|
630
|
|
- Đường N15
|
IV
|
1.110
|
|
- Đường Trần Ca (N16)
|
IV
|
1.104
|
|
- Đường Dương Đình Nghệ
(N18)
|
IV
|
1.830
|
89
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
(Từ đường Dương Quảng Hàm đến hết đường)
|
IV
|
1.710
|
90
|
Đường Tấn Tài xóm
Láng cũ
|
|
-
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền
(từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi)
|
IV
|
1.290
|
|
- Đường Nguyễn Thái
Bình (từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài)
|
IV
|
570
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (từ
giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn Ông) (trừ đoạn đường
trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải)
|
IV
|
570
|
|
- Đường Trần Đại Nghĩa
(từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba)
|
IV
|
660
|
|
- Đường Trần Quý Cáp (từ
ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh)
|
IV
|
570
|
|
- Đường Trịnh Hoài Đức
(từ giáp đường Yên Ninh - Trường tiểu học Đông Hải)
|
IV
|
570
|
|
- Đoạn từ ngã ba Mỹ An
- giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
IV
|
720
|
91
|
Đường Tôn Đản (nối đường
Quang Trung - đường Trần Nhân Tông)
|
IV
|
2.640
|
|
- Hẻm 25 đường Nguyễn
Thượng Hiền (từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài)
|
IV
|
960
|
|
- Đường vào trường tiểu
học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự)
|
IV
|
1.980
|
|
- Đường khu thương mại
Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến)
|
IV
|
3.240
|
92
|
Đường xung quanh hồ
điều hòa Kinh Dinh
|
II
|
3.450
|
93
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
II
|
4.500
|
94
|
Đường Ngô Gia Tự kéo
dài (Đoạn từ Thống Nhất đến Lê Duẩn)
|
I
|
3.000
|
95
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
II
|
4.500
|
96
|
Đường N9 (Đoạn từ Lê Duẩn đến Thống Nhất - phường Phủ Hà)
|
II
|
2.400
|
97
|
Đường Phan Bội Châu
|
II
|
4.500
|
98
|
Đường Nguyễn Trác
|
IV
|
810
|
99
|
Đường Võ Trứ
|
IV
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Tri
Phương đến chợ Mỹ Phước
|
|
900
|
|
- Từ đường Chợ Mỹ Phước
đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu
|
|
780
|
100
|
Đường Yên Thế
|
IV
|
480
|
101
|
Đường Ông Ích Khiêm
|
IV
|
1.080
|
102
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
IV
|
900
|
6.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
TÊN KHU QUY HOẠCH
|
GIÁ ĐẤT
|
1. THÀNH PHỐ PHAN
RANG - THÁP CHÀM
|
|
1.1. Khu tái định cư
Thành Hải giai đoạn 1
|
|
Đường gom quốc lộ 1A có
lòng đường rộng 8m
|
960
|
Đường Nguyễn Hữu Hương
|
330
|
Đường Huỳnh Tinh Của
|
330
|
Đường Trần Quốc Toản
|
330
|
Đường Trần Hiếm
|
330
|
Đường quy hoạch còn lại
|
300
|
1.2. Khu tái định cư
Thành Hải giai đoạn 2
|
|
Đường gom quốc lộ 1A có
lòng đường rộng 8m
|
960
|
Đường quy hoạch có lòng
đường rộng ≥ 8m còn lại
|
330
|
Đường quy hoạch còn lại
|
300
|
1.3. Khu tái định cư
Yên Ninh
|
|
Các lô đất bám đường
Yên Ninh
|
2.880
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 11m không có vỉa hè
|
1.200
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m)
|
1.080
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2
bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5 và 4m)
|
1.050
|
Các lô đất bám đường
quy hoạch còn lại
|
720
|
1.4. Khu tái định cư
cụm công nghiệp Tháp Chàm
|
|
Đường quy hoạch rộng
13m
|
408
|
Đường quy hoạch rộng
11m
|
324
|
Đường quy hoạch rộng 7m
|
300
|
1.5. Khu tái định cư
phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
(D) và đường Huyền Trân Công Chúa (D2)
|
960
|
Đường quy hoạch còn lại
|
780
|
1.6. Khu tái định cư
dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận
|
|
Các lô bám đường Quy hoạch
có lòng đường 15m
|
1.680
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
1.200
|
1.7. Khu dân cư Hồ
điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
|
3.300
|
1.8. Khu tái định cư
nhà máy xử lý nước thải
|
|
Đường Ngô Đức Kế
|
960
|
Đường Đào Duy Anh (D)
|
1.200
|
Đường quy hoạch còn lại
|
780
|
1.9. Khu tái định cư
cạnh trường Trung học Tháp Chàm
|
|
Đường D1, đường N2
|
870
|
Đường N1
|
720
|
Đường N3
|
660
|
Đường N4
|
600
|
1.10. Khu tái định
cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và
Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải)
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
(D4)
|
1.500
|
Đường Đặng Văn Ngữ (D1)
và đường Hồ Đắc Di (N1)
|
1.200
|
Đường quy hoạch còn lại
|
1.080
|
1.11. Khu đô thị mới
Đông Bắc K1 - phường Thanh Sơn
|
|
Đường Trần Nhân Tông kéo
dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương)
|
5.100
|
Đường Hoàng Diệu (từ Trần
Quang Diệu đến Nguyễn Văn Cừ)
|
2.730
|
Đường Cao Bá Quát kéo
dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương)
|
2.280
|
Đường quy hoạch còn lại
|
2.100
|
1.12. Khu Dân cư
phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
Đường N2
|
2.100
|
Các đường Quy hoạch còn
lại
|
1.920
|
1.13. Khu dân cư đường
Minh Mạng - phường Đô Vinh
|
|
Đường D2, D3, N1
|
900
|
Đường N2
|
1.200
|
1.14. Khu dân cư xí
nghiệp đường sắt Thuận Hải - phường Đô Vinh
|
|
Đường D1, D2, N2
|
900
|
Đường N1
|
1.200
|
1.15. Khu đô thị du
lịch biển Bình Sơn
|
|
Đường quy hoạch có chiều
rộng lòng đường rộng 9m
|
3.000
|
Đường quy hoạch có chiều
rộng lòng đường rộng 6m
|
2.580
|
Đường quy hoạch còn lại
|
2.100
|
1.16. Khu gia đình
quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16
|
|
Đường N1
|
420
|
Đường D1, N2
|
360
|
2. HUYỆN NINH HẢI
|
|
2.1. Khu tái định cư
Khánh Hội, xã Tri Hải
|
|
Các lô tiếp giáp đường
Quy hoạch rộng 11m
|
240
|
Các lô tiếp giáp đường
Quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m)
|
228
|
Đường Quy hoạch còn lại
|
180
|
2.2 Khu tái định cư
cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải
|
|
Đường
D1, D8b
|
1.560
|
Các đường còn lại trong
Khu quy hoạch
|
1.200
|
2.3. Khu quy hoạch
dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải
|
|
Đường D1:
|
810
|
Đường N2, D2
|
720
|
Đường N1:
|
660
|
2.4. Khu quy hoạch 8
sào phía Đông khách sạn Sài Gòn Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải
|
|
Các lô bám đường N2
|
1.200
|
2.5. Khu quy hoạch
A7, thị trấn Khánh Hải
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 6m
|
570
|
Các lô bám đường quy hoạch
rộng 3,5m
|
450
|
2.6. Khu quy hoạch
A8, thị trấn Khánh Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch rộng 12m
|
720
|
- Các lô bám đường quy
hoạch rộng 6m
|
570
|
2.7. Khu dân cư Tri
Thủy, xã Tri Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
132
|
2.8. Khu quy hoạch
dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
138
|
2.9. Khu quy hoạch
dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải
|
|
- Các lô bám đường gom
quốc lộ 1A (N1)
|
360
|
- Các lô bám đường quy
hoạch còn lại
|
300
|
2.10. Khu quy hoạch
dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch
|
150
|
2.11.
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải
|
|
- Đường D1
|
171
|
- Đường N1, N2
|
150
|
2.12.
Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m
|
180
|
- Các lô bám đường quy
hoạch còn lại
|
150
|
2.13. Khu quy hoạch
dân cư An Xuân, xã Xuân Hải
|
|
- Các lô bám đường quy
hoạch
|
180
|
3. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
3.1. Khu dân cư Láng
Ông 2, xã Phước Hậu
|
|
- Đường liên xã (Trục
A1_A4)
|
312
|
- Đường còn lại trong
khu quy hoạch
|
210
|
3.2. Khu dân cư trụ sở
UBND xã An Hải (cũ)
|
378
|
3.3. Khu dân cư Bầu Ấu,
xã Phước Hải
|
84
|
3.4. Khu dân cư cầu
mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu
|
|
- Đường có độ rộng 8m
|
270
|
- Đường quy hoạch còn lại
|
240
|
3.5. Khu QH dân cư
Nam Phước An 2, xã Phước Vinh
|
|
- Các lô đất tiếp giáp Đường
01, 02, 07, 09
|
102
|
3.6. Khu QH dân cư
thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận
|
|
- Điểm dân cư số 1
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp
với đường Tỉnh lộ 708
|
318
|
+ Các lô tiếp giáp đường
D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m
|
252
|
+ Các lô đất tiếp giáp
đường QH rộng 5m
|
180
|
- Điểm dân cư số 2, điểm
dân cư số 3
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp
đường quy hoạch
|
180
|
3.7 Khu dân cư Ao Lò
Gạch, thị trấn Phước Dân
|
|
- Các lô đất tiếp giáp
đường A4
|
240
|
- Các lô đất tiếp giáp
đường quy hoạch còn lại
|
342
|
4. HUYỆN NINH SƠN
|
|
4.1. Khu quy hoạch
dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các lô tiếp giáp đường
Lê Hồng Phong
|
480
|
Các lô tiếp giáp đường
quy hoạch còn lại
|
330
|
4.2. Khu quy hoạch
dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các tiếp giáp đường Lê
Hồng Phong
|
480
|
4.3. Khu tái định cư
xã Mỹ Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường
N2 và N3 (16m)
|
90
|
Các lô đất còn lại
trong khu quy hoạch
|
84
|
4.4. Khu tái định cư
xã Lâm Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường
D2 (10m)
|
150
|
Các lô đất còn lại
trong khu quy hoạch
|
138
|
4.5. Khu quy hoạch
dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn
|
|
Các lô bám đường rộng
22m
|
210
|
Các lô bám đường rộng
20m
|
192
|
Các lô bám các đường
quy hoạch còn lại
|
150
|
5. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
5.1. Khu dân cư
phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong
|
|
Các lô đất nằm mặt tiền
đường quy hoạch trục D1, D3, D4, D5, N1, N2
|
270
|
5.2. Khu quy hoạch
Trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc
|
|
Khu đất TM6, TM7, TM9
|
360
|
6. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
6.1. Khu dân cư
Trung tâm cụm xã Nhị Hà
|
|
Các lô bám đường quy hoạch
có lòng đường ≥ 10m
|
132
|
Các lô bám đường quy hoạch
lòng đường ≥ 6m
|
120
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
102
|
6.2. Khu dân cư
Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam
|
|
Đường đôi có lòng đường
rộng 21m
|
300
|
Đường đôi có lòng đường
rộng 15m
|
270
|
Đường QH có lòng đường
rộng 14m
|
252
|
Đường QH có lòng đường
rộng 6m
|
216
|
6.3. Khu dân cư cầu
Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná
|
|
Tuyến đường số 1
|
1.080
|
Tuyến đường số 2
|
780
|
Tuyến đường số 3
|
1.080
|
Tuyến đường số 4
|
1.200
|
Tuyến đường số 5
|
900
|
6.4. Khu Tái định cư
vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh
|
|
Đường D7
|
330
|
Đường D1, D2, D3, D4,
D5, D6
|
300
|
6.5. Khu Quy hoạch
171 lô thuộc xã Cà Ná
|
|
Các lô bám đường Quy hoạch
18m
|
306
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
225
|
6.6. Khu Quy hoạch thôn
Quán Thẻ 2, xã Phước Minh
|
|
Các lô bám đường gom
QL1A
|
210
|
Các lô bám đường Quy hoạch
rộng 15m
|
180
|
Các lô bám đường Quy hoạch
rộng 12m
|
162
|
Các lô bám đường Quy hoạch
còn lại
|
144
|
6.7. Khu dân cư vùng
sạt lở ven biển Cà Ná
|
|
Các lô bám đường D3
|
390
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 6,5m
|
318
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 4m (có vỉa hè)
|
270
|
Các lô bám đường có độ
rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè)
|
240
|
IV.
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại 2 cảng cá Khánh Hội và Cà
Ná
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
TÊN CẢNG
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Cảng cá Khánh Hội
|
850
|
1.150
|
Cảng cá Cà Ná
|
900
|
1.200
|
Khu mở rộng cảng cá
Cà Ná
|
1.200
|
1.500
|
V. Bảng giá các loại đất phi
nông nghiệp khác
1. Giá đất ở riêng lẻ ngoài khu dân cư được công
nhận là đất ở theo quy định của Luật Đất đai:
Được tính bằng Vị trí thấp nhất (Vị trí 3 đối với địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm hoặc Vị trí 6 đối với địa bàn các huyện) của
đất ở thuộc khu dân cư gần nhất (Trường hợp tiếp giáp với nhiều khu dân cư có
cùng khoảng cách thì lấy giá đất của khu dân cư có giá cao).
2. Giá đất xây dựng trụ sở
cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng:
Được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng vị trí, đường,
phố, khu dân cư.
3. Giá đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại
điểm k khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013:
Được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố,
khu dân cư.
4. Giá đất công trình công cộng theo quy định tại
điểm e khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 sử dụng vào mục đích kinh doanh:
Được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp, không phải đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân
cư.
5. Giá đất công trình năng lượng, đất khai thác
khoáng sản:
Được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp, không phải đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân
cư và không được thấp hơn 150.000đồng/m2.
6. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng sử dụng vào mục đích kinh doanh:
Được xác định theo giá đất sản xuất kinh, doanh phi
nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí.
7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt
nước chuyên dùng:
Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định
bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi
trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu
dân cư.
VI. Giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng,
khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật
đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất
(trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì
căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định để định mức
giá cụ thể.
VII. Phụ lục 1
1. Giá đất của đường phố hẻm
được quy định là giá đất của đường phố chưa được xác định tên trong Bảng giá đất
ở; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đường phố chính thuộc địa bàn
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
2. Căn cứ vào vị trí cụ thể mà đường phố hẻm được
chia thành 3 cấp hẻm như sau:
- Hẻm cấp 1: là hẻm xuất phát từ đường phố chính;
- Hẻm cấp 2: là hẻm xuất phát từ hẻm cấp 1;
- Hẻm cấp 3: là hẻm xuất phát từ hẻm cấp 2.
3. Giá đất của hẻm được xác định căn cứ vào giá của
thửa đất tại đường phố chính mà hẻm đó xuất phát và theo bảng sau:
4. Bảng tính giá đất đường phố hẻm (loại 1) so với
giá đất đường phố chính (đường phố mà hẻm đó xuất phát).
Loại đường phố chính
|
Giá đất hẻm cấp 1 so với giá đất đường phố chính (%)
|
Giá đất hẻm cấp 2 so với giá đất hẻm cấp 1 (%)
|
Giá đất hẻm cấp 3 và các thửa đất còn lại so với giá đất
hẻm cấp 2 (%)
|
I
|
35
|
35
|
35
|
II
|
40
|
40
|
40
|
III
|
50
|
50
|
50
|
IV
|
55
|
55
|
55
|
5. Mỗi đường hẻm,
tùy theo độ rộng và chiều dài của hẻm mà được chia thành 7 loại hẻm sau:
5.1. Tiêu chuẩn phân loại hẻm
Chiều dài của hẻm
tính từ đầu hẻm tới vị trí thửa đất
|
Độ rộng của hẻm
(phần làm đường đi chung)
|
từ 6m trở lên
|
4m đến dưới 6m
|
3m đến dưới 4m
|
2m đến dưới 3m
|
dưới 2m
|
Dưới 50 mét
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Từ 50m - dưới 100m
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
100 mét trở lên
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Loại 7
|
5.2. Giá đất của từng loại hẻm như sau:
- Giá đất hẻm loại 1 bằng tỷ lệ quy định tại điểm 4
mục VII phần B;
- Giá đất hẻm loại 2 bằng 70% giá đất hẻm loại 1;
- Giá đất hẻm loại 3 bằng 60% giá đất hẻm loại 1;
- Giá đất hẻm loại 4 bằng 50% giá đất hẻm loại 1;
- Giá đất hẻm loại 5 bằng 40% giá đất hẻm loại 1;
- Giá đất hẻm loại 6 bằng 30% giá đất hẻm loại 1;
- Giá đất hẻm loại 7 bằng 20% giá đất hẻm loại 1;
6. Giá đất ở của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định
theo quy định nhưng không được thấp hơn 250.000 đồng/m2; Giá đất
thương mại, dịch vụ của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định
nhưng không được thấp hơn 200.000 đồng/m2; Giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải thương mại, dịch vụ của mỗi thửa đất trong hẻm
được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 150.000 đồng/m2.
7. Giá đất tại các khu quy hoạch
chưa quy định tại Bảng giá đất ở; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại hai
bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thì xác định theo
phụ lục tại mục IX nhưng không thấp hơn giá đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh tại
các khu quy hoạch.
8. Giá đất tại các khu quy hoạch
thuộc địa bàn các huyện chưa quy định thì xác định theo Phụ lục 2 tại mục IX (Bảng
phân vị trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn, ven đô thị và thị trấn)
nhưng không thấp hơn giá đất đã được Ủy ban nhân dân quy định tại các khu quy
hoạch.
VIII. Phụ lục 2: Bảng phân loại xã đồng bằng, trung du, miền núi (tính đến
thôn) để xác định giá đất nông nghiệp, giá đất lâm nghiệp
Loại Xã
|
TP Phan Rang - Tháp Chàm
|
Huyện Ninh Phước
|
Huyện Thuận Nam
|
Huyện Ninh Hải
|
Huyện Thuận Bắc
|
Huyện Ninh Sơn
|
Huyện Bác Ái
|
1. Xã đồng bằng
|
Tất cả các phường, xã
|
1. thị trấn Phước Dân
|
1. xã Phước Nam (trừ thôn
Phước Lập và thôn Tam Lang)
|
1. thị trấn Khánh Hải
|
1. xã Bắc Phong
|
1. xã Nhơn Sơn
|
|
2. xã An Hải
|
2. xã Hộ Hải
|
|
|
3. xã Phước Hải
|
3. xã Tân Hải
|
|
|
4. xã Phước Hữu
|
2. xã Phước Dinh
|
4. xã Xuân Hải
|
|
|
5. xã Phước Hậu
|
3. xã Phước Diêm
|
5. xã Tri Hải
|
|
|
6. xã Phước Thuận
|
4. xã Phước Minh (thôn
Lạc Tiến, Quán Thẻ)
|
6. xã Nhơn Hải
|
|
|
7. xã Phước Sơn
|
7. xã Thanh Hải
|
|
|
8. xã Phước Vinh (thôn
Phước An 1, Phước An 2)
|
8. xã Phương Hải
|
|
|
5. xã Cà Ná
|
9. xã Vĩnh Hải (thôn Mỹ
Hòa, Thái An, Vĩnh Hy)
|
|
|
6. xã Phước Ninh
|
|
|
9. xã Phước Thái (thôn
Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao)
|
|
|
|
2. Xã trung du
|
|
1. xã Phước Thái (thôn
Đá Trắng)
|
1. xã Phước Nam (thôn
Phước Lập và thôn Tam Lang
|
|
1. xã Công Hải (thôn Hiệp
Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên)
2. xã Lợi Hải
3. xã Bắc Sơn (thôn Bỉnh
Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2)
|
1. thị trấn Tân Sơn
2. xã Mỹ Sơn
3. xã Quảng Sơn
4. xã Lương Sơn
5. xã Lâm Sơn
|
|
3. Xã miền núi
|
|
1. xã Phước Thái (thôn
Tà Dương)
2. xã Phước Vinh (thôn
Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2)
|
1.
xã Nhị Hà
2. xã Phước Hà
|
1. xã Vĩnh Hải (thôn Cầu
Gãy, Đá Hang)
|
1. xã Công Hải (các
thôn còn lại)
2. xã Phước Kháng
3. xã Phước Chiến
4. xã Bắc Sơn (thôn Xóm
Bằng)
|
1. xã Hòa Sơn
2. xã Ma Nới
|
Các xã trong huyện
|
Chú thích:
1. Bảng phân vị trí đất 1, 2, 3, 4, 5, 6 để xác định
giá đất đất ở, đất sản xuất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại nông thôn, ven đô thị, thị trấn:
Vị trí
|
Căn cứ để phân vị trí
|
1
|
Các thửa đất tiếp giáp
với đường liên xã
|
2
|
Các thửa đất tiếp giáp
với đường liên thôn, khu phố
|
3
|
Các thửa đất tiếp giáp
với đường chính trong thôn, khu phố
|
4
|
Các thửa đất tiếp giáp
với đường nhánh trong thôn, khu phố
|
5
|
Các thửa đất có lối đi
nhỏ (độ rộng lối đi lớn hơn 1m và không đủ điều kiện để xác định là vị trí 4)
|
6
|
Các thửa đất chưa được
xác định ở loại 1, 2, 3, 4, 5
|
*. Đường liên xã:
Các tuyến đường chưa được xác định giá tại mục Bảng giá đất ở, bảng giá đất
thương mại dịch vụ, bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại các khu dân cư ven đường giao thông chính, khu
thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp theo quy định này, nhưng là những
tuyến đường chính trong huyện đi từ trung tâm xã này đến trung tâm xã kia và
các tuyến đường xuất phát từ Quốc lộ hoặc tỉnh lộ đến trung tâm xã.
2. Riêng đối với thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
phân vị trí đất ở, đất sản xuất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ như sau:
- Vị trí đất tại xã thuộc thành phố, đất ven đô thị:
+ Vị trí 1: các thửa đất tiếp giáp với đường liên
xã, đường xuất phát từ quốc lộ, tỉnh lộ.
+ Vị trí 2: các thửa đất tiếp giáp với đường liên
thôn, khu phố.
+ Vị trí 3: các thửa đất chưa được xác định ở vị
trí 1, 2;
- Vị trí đất ở tại khu quy hoạch dân cư Bình Sơn:
+ Vị trí 1: các lô đất tiếp giáp với đường quy hoạch
thông ra đường Nguyễn Thị Minh Khai.
+ Vị trí 2: các lô đất còn lại không thuộc vị trí
1.
3. Các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã, liên
thôn, các khu vực thị trấn, huyện lỵ đã được xác định trong Bảng giá đất ở ven
đầu mối giao thông, đường giao thông chính thì không xác định giá theo vị trí.
4. Xác định vị trí đất tại nông thôn để làm căn cứ
tính tiền thuê đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản:
- Vị trí 1: Cách đường giao thông chính đến 500
mét;
- Vị trí 2: Cách đường giao thông chính từ 500 mét
đến dưới 1.000 mét;
- Vị trí 3: Cách đường giao thông chính từ 1.000 mét
trở lên.
5. Đối với những tuyến đường có hành lang an toàn
đường bộ thì giá đất được xác định từ giới hạn hành lang an toàn đường bộ trở
ra (phía không thuộc hành lang an toàn đường bộ) và theo quy hoạch chi tiết được
duyệt; phần đất thuộc hành lang an toàn đường bộ được xác định mục đích sử dụng
chính là đất giao thông.
IX. Phụ lục 3: Xác định giá đất cho những thửa đất ở, đất sản xuất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch
vụ thuộc các trường hợp đặc biệt
1. Vị trí của các thửa đất được xác định trong Bảng
giá này là vị trí tính theo điểm giữa của chiều mặt tiền thửa đất.
2. Thửa đất có nhiều mặt tiền đường thì giá đất được
xác định theo đường có giá cao nhất.
3. Thửa đất nằm tại nơi có đường hẻm đi thông nhau
ra nhiều đường chính, giá đất được xác định theo phía đường đi gần nhất.
4. Thửa đất có chiều dài (sâu) quá 50 mét thì giá đất
phần có chiều dài quá 50 mét tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền nhưng
không được thấp hơn giá đất mặt tiền đường tiếp giáp (nếu có).
5. Thửa đất sử dụng xây dựng cơ bản, công thự hoặc
biệt thự có chiều dài (sâu) gấp bốn lần chiều ngang (mặt tiền) thì giá đất phần
có chiều dài lớn hơn bốn lần chiều ngang được tính bằng 50% so với giá đất phần
mặt tiền, nhưng không được thấp hơn giá đất mặt tiền đường tiếp giáp (nếu có).
6. Thửa đất vừa có phần mặt tiền, vừa có phần không
mặt tiền (hình chữ L) thì giá đất phần không có mặt tiền tính bằng 50% so với
giá đất phần mặt tiền.
7. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
được Nhà nước cho thuê hoặc giao đất có thu tiền sử dụng đất được xác định giá
đất cho toàn bộ dự án không điều chỉnh theo các nội dung của Phụ lục này./.
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|