BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3680/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CẤU
TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM
TỔNG
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công nghệ
thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch
điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định
47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số
43/2021/NĐ-CP ngày 31/03/2021 của Chính Phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về
Bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số
37/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm
phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số
13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ
liệu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý, vận
hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám
đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu
trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm (sau đây gọi là Quy định kỹ
thuật).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Trung tâm Công
nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
a) Tổ chức, hướng
dẫn, kiểm tra thực hiện các quy định tại Quy định kỹ thuật; theo dõi, giám sát
việc triển khai thực hiện Quy định kỹ thuật; đề xuất nâng cấp phiên bản của Quy
định kỹ thuật phù hợp với tình hình thực tế.
b) Rà soát các cơ sở
dữ liệu chuyên ngành, đề xuất các biện pháp hoàn thiện dữ liệu đảm bảo sự tương
thích với dữ liệu theo Quy định kỹ thuật.
c) Triển khai các
dịch vụ chia sẻ dữ liệu cơ bản trên cơ sở cung cấp các thông điệp dữ liệu theo
Quy định kỹ thuật này; phát triển và cung cấp các dịch vụ chia sẻ dữ liệu theo
yêu cầu đặc thù đáp ứng nhu cầu thực tế; từng bước chuẩn hoá các dịch vụ thành
hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định; ban hành các tài liệu đặc tả dịch vụ theo
quy định.
d) Phối hợp với Cục
Chuyển đổi số quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông để triển khai cung cấp
dịch vụ dữ liệu qua Nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP); tiếp
nhận và xử lý các yêu cầu kết nối, khai thác dữ liệu qua dịch vụ chia sẻ dữ
liệu; kiểm thử các thông điệp dữ liệu cung cấp từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu tuân
thủ quy định này.
e) Đảm bảo an toàn
thông tin mạng cho hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khi chia sẻ dữ liệu.
2. Các đơn vị thuộc
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
a) Hướng dẫn khai
thác, sử dụng dữ liệu được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm phục
vụ nghiệp vụ theo phạm vi chuyên môn.
b) Theo dõi và đề
xuất điều chỉnh các danh mục dữ liệu, nội dung cấu trúc dữ liệu phù hợp với yêu
cầu nghiệp vụ quản lý nhà nước về bảo hiểm.
3. Đơn vị trung gian
cung cấp dịch vụ chia sẻ dữ liệu
a) Đảm bảo việc chia
sẻ dữ liệu qua các nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu tuân thủ đúng quy định về
cấu trúc dữ liệu.
b) Đảm bảo an toàn
thông tin mạng cho dữ liệu được chia sẻ qua nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu.
4. Đơn vị cung cấp,
khai thác dữ liệu vào/từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
a) Đảm bảo dữ liệu
được cung cấp và khai thác tuân thủ đúng quy định tại Quy định kỹ thuật.
b) Đưa nội dung quy
định cấu trúc dữ liệu vào hồ sơ thiết kế hệ thống thông tin để đảm bảo sự tương
thích, sẵn sàng xử lý dữ liệu về bảo hiểm.
c) Phản hồi các vấn
đề phát sinh trong quá trình áp dụng Quy định kỹ thuật này về Bảo hiểm xã hội
Việt Nam để có phương án xử lý.
d) Kiểm tra, kiểm thử
sự tương thích về việc tiếp nhận, xử lý các thông điệp dữ liệu theo Quy định kỹ
thuật này trước khi thực hiện kết nối khai thác dữ liệu.
đ) Đảm bảo và chịu
trách nhiệm về an toàn thông tin mạng đối với hệ thống thông tin của mình khi
kết nối, khai thác dữ liệu về bảo hiểm.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung
tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử BHXH các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, CNTT.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Chu Mạnh Sinh
|
QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
VỀ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM
Phiên
bản 1.0
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23/12/2022 của Tổng Giám đốc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam)
MỤC
LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi
1.2. Đối tượng áp
dụng
1.3. Mục đích của quy
định
1.4. Tài liệu căn cứ
và tham chiếu
1.5. Thuật ngữ
1.6. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH CHI TIẾT
2.1. Mô hình triển
khai chia sẻ dữ liệu bảo hiểm
2.2. Cấu trúc dữ liệu
chia sẻ mức logic
2.2.1. Tổng quan mô
hình dữ liệu mức logic
2.2.2. Nhóm cấu trúc
dữ liệu chung
2.2.2.1. Congdan
2.2.2.2.
CongDanNuocNgoai
2.2.2.4.
NguoiSuDungLaoDong
2.2.2.5. HoGiaDinh
2.2.2.6.
CoSoKhamChuaBenh
2.2.3. Nhóm Bảo hiểm
xã hội
2.2.3.1. BaoHiemXaHoi
2.2.3.2.
QuaTrinhDongBHXH
2.2.3.3.
QuaTrinhHuongBHXH
2.2.3.4. HuongBHXH
2.2.4. Nhóm Bảo hiểm
y tế
2.2.4.1. BaoHiemYTe
2.2.4.2.
QuaTrinhDongBHYT
2.2.4.3.
QuaTrinhHuongBHYT
2.2.4.4. HuongBHYT
2.2.4.5. LoaiBenh
2.2.4.6. MucDongBHYT
2.2.5. Nhóm Bảo hiểm
thất nghiệp
2.2.5.1.
BaoHiemThatNghiep
2.2.5.2.
QuaTrinhDongBHTN
2.2.5.3.
QuaTrinhHuongBHTN
2.2.5.4. HuongBHTN
2.2.6. Nhóm cấu trúc
và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.6.1. MucDong
2.2.6.2. MocThoiGian
2.2.6.3.
ThongTinLienHe
2.2.6.4. NganhKinhTe
2.2.6.5. NgheNghiep
2.2.6.6. CoquanBHXH
2.2.6.7.
QuaTrinhChiTra
2.2.6.8. ChiTra
2.2.6.9. Kiểu ngày và
ngày, giờ (Date và DateTime)
2.2.6.10. Kiểu dữ
liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số)
2.2.7. Nhóm danh mục
2.2.7.1. CheDoHuong
2.2.7.2.
PhuongThucDongBHXH
2.2.7.3. LoaiHinhToChuc
2.2.7.4.
LoaiDoiTuongBHYT
2.2.7.5. MucHuongBHYT
2.2.7.6. KhoiThongKe
2.2.7.7. HinhThucChiTra
2.3. Lược đồ chia sẻ
dữ liệu mức vật lý
2.3.1. Lược đồ XML
các kiểu/cấu trúc dữ liệu
2.3.2. Lược đồ XML
các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi
2.4. Cấu trúc dữ liệu
đối với các dịch vụ dữ liệu cơ bản
2.4.1. Chia sẻ dữ
liệu bảo hiểm người tham gia bảo hiểm
2.4.2. Chia sẻ dữ
liệu người sử dụng lao động
2.4.3. Chia sẻ dữ
liệu hộ gia đình
2.4.4. Chia sẻ dữ
liệu danh mục bệnh BHYT
2.4.5. Chia sẻ dữ liệu
danh mục cơ sở khám chữa bệnh
2.4.6. Chia sẻ dữ
liệu danh mục cơ quan BHXH
2.4.7. Chia sẻ dữ
liệu khác
PHỤ LỤC A: MÃ NGUỒN
LƯỢC ĐỒ XML
A.1. Mã nguồn lược đồ
kiểu các đối tượng cơ sở: baohiem_core.xsd
A.2. Mã nguồn lược đồ
các đối tượng gốc trao đổi: BaohiemExchange.xsd
PHỤ LỤC B: MINH HỌA
CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI
B.1. Thông điệp trao
đổi người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam
B.2. Thông điệp trao
đổi người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài
B.3. Thông điệp trao
đổi danh sách người sử dụng lao động
B.4. Thông điệp trao
đổi danh sách hộ gia đình
B.5. Thông điệp trao
đổi danh sách bệnh được BHYT
B.6. Thông điệp trao
đổi danh sách cơ sở khám chữa bệnh ban đầu
B.7. Thông điệp trao
đổi danh mục cơ quan BHXH
PHỤ LỤC C: DANH MỤC
MÃ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT
PHỤ LỤC D: DANH MỤC
MỨC HƯỞNG BHYT
PHỤ LỤC E: DANH MỤC
KHỐI THỐNG KÊ
PHỤ LỤC G: DANH MỤC
NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
PHỤ LỤC H: DANH MỤC
NGÀNH KINH TẾ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH
MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Mô hình chia
sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm
Hình 2: Mô hình dữ
liệu UML cấu trúc dữ liệu chia sẻ từ CSDLQG về Bảo hiểm
Hình 3: Lược đồ XML
cấu trúc dữ liệu người tham gia bảo hiểm
Hình 4: Lược đồ XML
cấu trúc dữ liệu bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm
Hình 5: Lược đồ XML
cấu trúc dữ liệu bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm
Hình 6: Lược đồ XML
cấu trúc dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp của người tham gia bảo hiểm
Hình 7: Lược đồ XML
cấu trúc dữ liệu người sử dụng lao động
Hình 8: Lược đồ XML
cấu trúc dữ hộ gia đình của người tham gia bảo hiểm
Hình 9: Lược đồ XML
nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người tham gia bảo hiểm được chia sẻ
Hình 10: Lược đồ XML
nội dung phần tử dữ liệu là danh sách hộ gia đình được chia sẻ
Hình 11: Lược đồ XML
nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người sử dụng lao động được chia sẻ
Hình 12: Lược đồ XML
nội dung phần tử dữ liệu là danh sách bệnh được chia sẻ
Hình 13: Lược đồ nội
dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ sở khám chữa bệnh được chia sẻ
Hình 14: Lược đồ XML
nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ quan bảo hiểm
Hình 15: Cấu trúc
thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm
Hình 16: Cấu trúc
thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động
Hình 17: Cấu trúc
thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình
Hình 18: Cấu trúc
thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin bệnh được bảo hiểm y tế
Hình 19: Cấu trúc
thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ sở khám chữa bệnh
Hình 20: Cấu trúc
thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ quan bảo hiểm xã hội
QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
VỀ
CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ BẢO HIỂM
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi
Quy định kỹ thuật này
quy định:
- Cấu trúc dữ liệu
trao đổi cơ bản của Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm được quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 43/2021/NĐ-CP
ngày 31/3/2021 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Cấu trúc dữ liệu
quy định tại Quyết định này phục vụ chia sẻ dữ liệu phổ dụng cho các cơ quan,
tổ chức, cá nhân được khai thác dữ liệu theo quy định của pháp luật qua các
dịch vụ chia sẻ dữ liệu mặc định được quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 9/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ
quan nhà nước.
- Quy định kỹ thuật
này không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao
đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin,
giao thức…) được sử dụng làm bao của thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ
liệu thống kê phát sinh từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Trong trường hợp
cần thiết, cấu trúc thông điệp dữ liệu có thể kế thừa mở rộng từ các cấu trúc
trong quy định này nhưng không định nghĩa trùng lặp với các cấu trúc đã được
quy định.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy định này áp dụng
đối với:
- Cơ quan, đơn vị
quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm để triển khai xây dựng các
dịch vụ chia sẻ dữ liệu, mã hóa, đóng gói dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về Bảo hiểm để chia sẻ dữ liệu cho các cơ quan, đơn vị khác.
- Các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có hệ thống thông tin có kết nối, cung cấp, khai thác dữ liệu
thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm theo quy định của pháp luật để trao
đổi dữ liệu bảo hiểm.
1.3. Mục đích của quy
định
- Thống nhất và đồng
bộ các thông điệp dữ liệu được chia sẻ từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm
cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo pháp luật. Thống nhất ý nghĩa của các
thông tin được chia sẻ, hạn chế hiểu nhầm, hiểu sai thông tin.
- Chuẩn hóa các dịch
vụ cung cấp dữ liệu hướng tới một dịch vụ cung cấp cho nhiều mục đích khác
nhau, nhiều cơ quan khác nhau; hạn chế phát sinh nhiều dịch vụ chia sẻ dữ liệu
đặc thù.
- Đơn giản hóa quá
trình vận hành việc cung cấp dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm; tạo
điều kiện tiếp cận dữ liệu bảo hiểm dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức, cá
nhân; hạn chế việc trao đổi thủ công, trực tiếp để giải quyết vướng mắc về kỹ
thuật.
- Hỗ trợ các cơ quan,
tổ chức cá nhân chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng
khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm ngay từ khi thiết kế,
xây dựng các ứng dụng, phần mềm quản lý có liên quan đến bảo hiểm.
1.4. Tài liệu căn cứ
và tham chiếu
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 9/4/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu
trong cơ quan nhà nước.
- Nghị định số
43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/ 2021 của Chính phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về
Bảo hiểm.
- Thông tư số
13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ
liệu quốc gia.
- Thông tư số
39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh
mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
- Quy chuẩn quốc gia
QCVN 109:2017/BTTTT về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư.
- Quyết định số
72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất dùng
bộ mã các ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông
tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước.
- Quyết định số
124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (và các điều chỉnh, bổ sung
danh mục thực hiện theo Quyết định này).
- Quyết định số
34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục nghề
nghiệp Việt Nam.
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh
tế Việt Nam
- Quyết định số
1351/QĐ-BHXH ngày 16/11/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc
ban hành mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế.
- Quyết định số
1666/QĐ-BHXH ngày 3/12/2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
mẫu thẻ bảo hiểm y tế.
- Quyết định số
414/QĐ-BHXH ngày 29/4/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về Quyết
định ban hành hệ thống danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc ngành
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1.5. Thuật ngữ
- Mô hình dữ liệu
(data model): Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể
hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính,
đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.
- Dữ liệu bảo hiểm:
Là dữ liệu thuộc Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm được quy định trong phạm vi
tài liệu kỹ thuật này.
- Mô hình dữ liệu bảo
hiểm: Là mô hình dữ liệu mức logic thể hiện cấu trúc của thông điệp dữ liệu
được trao đổi giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm với các hệ thống thông
tin, cơ sở dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân. Mô hình dữ liệu bảo hiểm
là bản vẽ và thông tin giúp các cán bộ kỹ thuật tra cứu để hiểu đúng ý nghĩa
của dữ liệu phục vụ triển khai xây dựng các thành phần hệ thống xử lý dữ liệu
tương thích với dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Người tham gia bảo
hiểm: Là công dân Việt Nam, công dân nước ngoài tham gia bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm.
- Lược đồ dữ liệu bảo
hiểm: Là mô hình dữ liệu mức vật lý được trình diễn bởi ngôn ngữ XML- là ngôn
ngữ quy định cấu trúc dữ liệu phục vụ trao đổi dữ liệu. Lược đồ dữ liệu Bảo
hiểm được sử dụng bởi máy để chỉ dẫn hệ thống tự động phân tích thông điệp dữ
liệu nhận được. Lược đồ dữ liệu Bảo hiểm tương thích và chi tiết hóa mô hình dữ
liệu bảo hiểm.
- Lược đồ XML (XML
Schema hay XSD): Lược đồ dữ liệu sử dụng ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML. Lược đồ
XSD sử dụng để các hệ thống thông tin chuyển đổi dữ liệu trong hệ thống từ/sang
dữ liệu mã hóa bằng ngôn ngữ XML và sử dụng mô tả mô hình dữ liệu trao đổi giữa
các hệ thống thông tin.
- Dịch vụ chia sẻ dữ
liệu: Là phương thức cung cấp, chia sẻ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo
hiểm đến các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác theo quy định của Nghị định
47/2020/NĐ-CP. Về mặt kỹ thuật khi chia sẻ dữ liệu, dịch vụ chia sẻ dữ liệu
được thể hiện bởi:
+ Các dịch vụ web -
API để chia sẻ dữ liệu trực tuyến qua mạng: Thông điệp dữ liệu chia sẻ là phần
dữ liệu trả về khi gọi các dịch vụ web.
+ Tải file qua mạng
(http; ftp…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.
+ Chia sẻ file qua
hình thức khác (email, ổ USB…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo
quy định.
- Số lượng: Là số lần
lặp lại của giá trị thuộc tính trong thông điệp dữ liệu trao đổi. Cụ thể:
+ Số lượng 1: Giá trị
thuộc tính đó bắt buộc phải xuất hiện 1 và chỉ 1 lần trong thông điệp. Ví dụ:
người tham gia bảo hiểm bắt buộc có mã bảo hiểm xã hội và chỉ một lần. Luôn
xuất hiện khi trao đổi.
+ Số lượng 0..1: Giá
trị thuộc tính đó có thể xuất hiện hoặc xuất hiện 1 lần. Ví dụ: Người tham gia
bảo hiểm chỉ có một mã số thuế. Mã số thuế đó có thể xuất hiện hoặc không xuất
hiện trong thông điệp tùy thuộc vào thẩm quyền chia sẻ dữ liệu.
+ Số lượng 0..n: Giá
trị thuộc tính đó có thể không xuất hiện hoặc xuất hiện với số lần bất kỳ. Ví
dụ: Hộ gia đình có số thành viên tham gia bảo hiểm là 0..n có nghĩa là không có
hoặc có nhiều thành viên.
Lưu ý: Số lượng thể
hiện trong thông điệp dữ liệu phụ thuộc vào thẩm quyền khai thác dữ liệu. Để
xác định chính xác cần căn cứ vào thẩm quyền khai thác dữ liệu đó theo đăng ký
và cấp quyền của cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu.
- Cấu trúc (Structure
viết tắt là S): Thể hiện đặc tính của thuộc tính dữ liệu là một cấu trúc có
chứa hai hoặc nhiều hơn hai thuộc tính dữ liệu con khác.
- Kiểu (Type viết tắt
là T): Thể hiện đặc tính của một thuộc tính dữ liệu có kiểu là dữ liệu cơ bản
hoặc dữ liệu cơ bản kèm theo các điều kiện ràng buộc về dữ liệu.
- Thời điểm chỉ định:
là thời điểm giá trị của dữ liệu phản ánh thực tế tại thời điểm đó. Thời điểm
chỉ định được cung cấp khi yêu cầu khai thác dữ liệu bằng việc truyền tham số
đầu vào. Trường hợp không truyền tham số đầu vào thì thời điểm chỉ định là thời
điểm hiện tại khi yêu cầu khai thác và dữ liệu chia sẻ là mới nhất.
1.6. Chữ viết tắt
BHXH
|
Bảo hiểm xã hội
|
BHYT
|
Bảo hiểm y tế
|
BHTN
|
Bảo hiểm thất
nghiệp
|
CSDL
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDLQG
|
Cơ sở dữ liệu quốc
gia
|
HTTT
|
Hệ thống thông tin
|
QCVN-109
|
Quy chuẩn quốc gia
QCVN 109:2017/BTTTT
|
XML (eXtensible
Markup Language)
|
Ngôn ngữ đánh dấu
mở rộng
|
UML (Unified
Modeling Language)
|
Ngôn ngữ mô hình
hóa thống nhất
|
XSD (XML Schema
Definition)
|
Định nghĩa lược đồ
XML
|
JSON (JavaScript
Object Notation)
|
Ngôn ngữ mô tả đối
tượng JavaScript
|
2.
QUY ĐỊNH CHI TIẾT
2.1.
Mô hình triển khai chia sẻ dữ liệu bảo hiểm
- Dữ liệu từ CSDLQG
về Bảo hiểm được chia sẻ với các CSDL, HTTT của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
được đóng gói bằng các thông điệp dữ liệu với cấu trúc tuân thủ mô hình dữ liệu
được quy định tại văn bản này.
- Mô hình chia sẻ các
thông điệp dữ liệu được thực hiện theo mô tả theo quy trình sau:
Hình
1: Mô hình chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo hiểm
- CSDLQG về Bảo hiểm
trích xuất dữ liệu theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức cá nhân. Cấu trúc dữ liệu
được trích xuất theo mô hình dữ liệu quy định.
- Dữ liệu được trích
xuất được bổ sung các thông tin phụ trợ khác (phần bao thông điệp) liên quan
đến giao dịch, đóng gói, giao thức, mã hóa, chữ ký số … (nếu cần thiết) để phục
vụ cho việc trao đổi qua mạng hoặc phương thức phù hợp. Đối với các thông tin
này, đơn vị triển khai dịch vụ chia sẻ dữ liệu hướng dẫn cụ thể trong tài liệu
kỹ thuật mô tả kèm theo dịch vụ.
- Dịch vụ chia sẻ dữ
liệu và việc kết nối, truyền tải dữ liệu giữa CSDLQG và HTTT của đơn vị khai
thác thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và Thông tư số
13/2017/TT-BTTTT .
- Sau khi thành phần
của HTTT khai thác tiếp nhận dữ liệu từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu của CSDLQG về
Bảo hiểm sẽ bóc tách dữ liệu bảo hiểm và tích hợp vào các CSDL hoặc sử dụng
trong HTTT có nhu cầu sử dụng.
- Ngôn ngữ mã hóa
thông điệp dữ liệu là ngôn ngữ XML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ JSON, cấu
trúc dữ liệu được mã hóa tương đương như ngôn ngữ XML.
- Trường hợp các đơn
vị ngoài Bảo hiểm xã hội Việt Nam cập nhật dữ liệu vào CSDLQG về Bảo hiểm, mô
hình chia sẻ dữ liệu tương tự với CSDLQG về bảo hiểm và hệ thống khai thác được
đảo vị trí lẫn nhau. Thông điệp dữ liệu cập nhật vào CSDLQG về Bảo hiểm vẫn
tuân thủ quy định kỹ thuật này. Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của CSDLQG về Bảo hiểm
đóng vai trò tiếp nhận dữ liệu.
2.2.
Cấu trúc dữ liệu chia sẻ mức logic
2.2.1. Tổng quan mô
hình dữ liệu mức logic
Cấu trúc dữ liệu tổng
thể mô tả cấu trúc dữ liệu chứa thông tin trong CSDLQG về Bảo hiểm (đối với
Phiên bản 1 này) được quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e và g Khoản
1, Điều 6, Nghị định số 43/2021/NĐ-CP phục vụ mục đích chia sẻ dữ liệu ra
bên ngoài.
Cấu trúc tổng thể
chứa dữ liệu bảo hiểm bao gồm các thành phần cấu trúc và mối quan hệ giữa các
thành phần cấu trúc cơ bản.
Hình
2: Mô hình dữ liệu UML cấu trúc dữ liệu chia sẻ từ CSDLQG về Bảo hiểm
2.2.2. Nhóm cấu trúc
dữ liệu chung
2.2.2.1. Congdan
Cấu trúc mô tả dữ
liệu cơ bản của người tham gia mô tả các thông tin theo quy định tại điểm a, Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Cấu trúc dữ liệu cơ
bản của người tham gia được áp dụng theo cấu trúc dữ liệu công dân được quy
định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 109:2017/BTTTT về cấu trúc thông
điệp dữ liệu công dân trao đổi với CSDLQG về dân cư. Toàn bộ các cấu trúc,
thuộc tính liên quan đến thông tin cơ bản của công dân được kế thừa, tham chiếu
và sử dụng tại QCVN 109:2017/BTTTT và không định nghĩa lại trong quy định này.
2.2.2.2.
CongDanNuocNgoai
Cấu trúc mô tả dữ
liệu của người tham gia là công dân nước ngoài có tham gia bảo hiểm tại Việt
Nam theo quy định của pháp luật
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc /kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
SoHoChieu
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Số hộ chiếu của
công dân nước ngoài được sử dụng nhập cảnh vào Việt Nam và khai báo với BHXH
Việt Nam
|
HoVaTen
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên đầy đủ của công
dân nước ngoài
|
GioiTinh
|
1
|
GioiTinh
(QCVN109) (T)
|
2.2.4.3
(QCVN 109)
|
Giới tính. Mã giới
tính lấy theo quy định tại QCVN 109:2017/BTTTT.
0 = Chưa có thông
tin
1 = Nam
2 = Nữ
|
QuocTich
|
1
|
QuocTich
(QCVN 109) (T)
|
2.2.4.10
(QCVN 109)
|
Quốc tịch. Mã quốc
tịch lấy theo quy định tại QCVN 109:2017/BTTTT QuocTich được sử dụng lấy theo
hộ chiếu sử dụng khi nhập cảnh vào Việt Nam
|
NgayThangNamSinh
|
1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Ngày, tháng, năm sinh
của công dân nước ngoài
|
2.2.2.3.
NguoiThamGiaBaoHiem
Cấu trúc mô tả dữ
liệu của cá nhân tham gia bảo hiểm.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
CongDan
|
1
(Chỉ
chọn một)
|
CongDan
(S)
|
2.2.2.1
|
Thông tin cơ bản
của công dân Việt Nam trong trường hợp người tham gia bảo hiểm là công dân
Việt Nam
|
CongDanNuocNg oai
|
CongDanNuocNgoai
(S)
|
2.2.2.2
|
Thông tin cơ bản của
của công dân nước ngoài trường hợp người tham gia bảo hiểm là công dân nước
ngoài
|
MaSoBHXH
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã số BHXH
|
MaSoThue
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã số thuế của
người tham gia bảo hiểm
|
ThongTinLienHe
|
0..1
|
ThongTinLienHe
(S)
|
2.2.6.3
|
Địa chỉ liên hệ của
người tham gia bảo hiểm
|
BaoHiemXaHoi
|
0..1
|
BaoHiemXaHoi
(S)
|
2.2.3.1
|
Thông tin BHXH của
người tham gia bảo hiểm
|
BaoHiemYTe
|
0..1
|
BaoHiemYTe
(S)
|
2.2.4.1
|
Thông tin BHYT của
người tham gia bảo hiểm
|
BaoHiemThatNgh iep
|
0..1
|
BaoHiemThatNgh
iep (S)
|
2.2.5.1
|
Thông tin BHTN của
người tham gia bảo hiểm
|
2.2.2.4.
NguoiSuDungLaoDong
Cấu trúc mô tả dữ
liệu chứa thông tin về người sử dụng lao động được quy định tại điểm
g Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Ten
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên của người sử
dụng lao động
|
MaToChuc
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã số doanh nghiệp,
mã số chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc mã số của tổ chức hoặc số quyết định
thành lập.
|
MaSoThue
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã số thuế của
người sử dụng lao động
|
Nganh
|
0..n
|
NganhKinhTe
(S)
|
2.2.6.4
|
Thông tin về ngành
kinh tế của người sử dụng lao động đang hoạt động
|
LoaiHinh
|
1
|
LoaiHinhToChuc
(T)
|
2.2.7.3
|
Mã loại hình tổ
chức. Ý nghĩa của mã theo bảng mã tại mục quy định chi tiết.
|
ThongTinDonVi
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã đơn vị do cơ
quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng bảo hiểm cho người tham gia
BHXH, BHTN, BHYT
|
CoQuanBHXH
|
1
|
CoquanBHXH
(S)
|
2.2.6.6
|
Cơ quan bảo hiểm xã
hội quản lý bảo hiểm của người tham gia bảo hiểm.
|
PhuongThucDong
|
0..1
|
PhuongThucDongBHXH
(T)
|
2.2.7.2
|
Phương thức đóng
bảo hiểm
|
ThongTinLienHe
|
0..1
|
ThongTinLienHe
(S)
|
2.2.6.3
|
Thông tin liên hệ
của người sử dụng lao động
|
NguoiThamGiaBaoHiem
|
0..n
|
NguoiThamGiaBaoHiem
|
2.2.2.3
|
Danh sách người
tham gia bảo hiểm do Người sử dụng lao động quản lý tại thời điểm chỉ định
chia sẻ dữ liệu.
|
2.2.2.5. HoGiaDinh
Cấu trúc mô tả dữ
liệu chứa thông tin hộ gia đình.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
MaHoGiaDinh
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã hộ gia đình
|
ThanhVienThamGiaBaoHiem
|
0..n
|
NguoiThamGiaBaoHiem
(S)
|
2.2.2.3
|
Thành viên tham gia
bảo hiểm
|
ThanhVienKhac
|
0..n
|
CongDan
(S)
|
2.2.2.1
|
Thành viên chưa
tham gia bảo hiểm
|
ThongTinLienHe
|
0..1
|
ThongTinLienHe
(S)
|
2.2.6.3
|
Thông tin liên hệ
của hộ gia đình
|
2.2.2.6.
CoSoKhamChuaBenh
Cấu trúc mô tả dữ
liệu về cơ sở khám chữa bệnh ban đầu được đăng ký với BHXH Việt Nam.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Ma
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã cơ sở y tế
|
Ten
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên cơ sở y tế
|
ThongTinLienHe
|
0..1
|
ThongTinLienHe
(S)
|
2.2.6.3
|
Địa chỉ của cơ sở khám
chữa bệnh
|
2.2.3. Nhóm Bảo hiểm
xã hội
2.2.3.1. BaoHiemXaHoi
Mô tả cấu trúc dữ
liệu chứa thông tin BHXH của người tham gia BHXH được quy định tại điểm d Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
ThongTinDonVi
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã đơn vị do cơ
quan BHXH quản lý của người cùng tham gia BHXH, BHYT, BHTN. Trường hợp người
tham gia bảo hiểm không được đơn vị/tổ chứng đóng thì nhận số lượng là 0 hoặc
để trống.
|
LoaiDoiTuong
|
1
|
KhoiThongKe
(T)
|
2.2.7.6
|
Mã loại đối tượng
của người tham gia BHXH phục vụ mục đích thống kê do cơ quan BHXH quản lý
|
CoQuanBHQuanLy
|
0..1
|
CoquanBHXH
(S)
|
2.2.6.6
|
Cơ quan BHXH quản
lý thông tin tham gia BHXH của người tham gia BHXH
|
PhuongThucDong
|
0..1
|
PhuongThucDongBHXH
(T)
|
2.2.7.2
|
Phương thức đóng
BHXH của người tham gia BHXH tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.
|
QuaTrinhDong
|
0..1
|
QuaTrinhDongBH
XH(S)
|
2.2.3.2
|
Quá trình đóng của
người tham gia BHXH
|
QuaTrinhHuong
|
0..1
|
QuaTrinhHuongB
HXH (S)
|
2.2.3.3
|
Quá trình hưởng của
người tham gia BHXH
|
2.2.3.2.
QuaTrinhDongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ
liệu đóng BHXH của người tham gia BHXH.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
GiaiDoan
|
0..n
|
MucDong
(S)
|
2.2.6.1
|
Quá trình đóng BHXH
theo các giai đoạn. Một người có thể có nhiều giai đoạn đóng BHXH khác nhau.
|
2.2.3.3.
QuaTrinhHuongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ
liệu quá trình hưởng BHXH của người tham gia BHXH.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
GiaiDoan
|
0..n
|
HuongBHXH
(S)
|
2.2.3.4
|
Quá trình hưởng
BHXH. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau.
|
2.2.3.4. HuongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ
liệu hưởng BHXH của người tham gia BHXH.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
CheDoHuong
|
1
|
CheDoHuong
(T)
|
2.2.7.1
|
Chế độ hưởng của người
tham gia bảo hiểm
|
SoNamDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số năm đóng BHXH
tại thời điểm hưởng
|
SoThangDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tháng đóng BHXH tại
thời điểm hưởng
|
NgayBatDauHuong
|
1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Ngày bắt đầu hưởng
BHXH
|
NgayKetThuc
|
0..1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Ngày kết thúc hưởng
BHXH
|
MucHuong
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Mức hưởng BHXH. Là
số tiền hoặc tương đương quy đổi ra tiền mà người tham gia BHXH nhận được.
Đối với trường hợp hưởng hằng tháng thì mức hưởng là mức hưởng hằng tháng.
Đối với hưởng một lần thì mức hưởng là tổng số liền được hưởng một lần
(đồng).
|
QuaTrinhChiTra
|
0..1
|
QuaTrinhChiTra
(S)
|
2.2.6.7
|
Quá trình chi trả
cho người tham gia BHXH theo chế độ hưởng.
|
GhiChu
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Ghi chú về nội dung
hưởng BHXH
|
2.2.4. Nhóm Bảo hiểm
y tế
2.2.4.1. BaoHiemYTe
Cấu trúc mô tả dữ
liệu chứa thông tin BHYT của người tham gia BHYT được quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên thuộc tính
|
Số lượng
|
Cấu trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy định tại mục
|
Ý nghĩa
|
MaThe
|
1
|
Chuỗi ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã thẻ BHYT theo quy
định về định dạng của BHXHVN
|
LoaiDoiTuongBHYT
|
0..1
|
LoaiDoiTuongBHY T (T)
|
2.2.7.4
|
Loại đối tượng tham
gia BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.
|
MucHuong
|
0..1
|
MucHuongBHYT (T)
|
2.2.7.5
|
Mã mức hưởng BHYT được
chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.
|
ThoiDiem5NamLienTuc
|
0..1
|
Ngày (T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm được hưởng
chế độ 5 năm đóng BHYT liên tục
|
ThoiDiemHetHan
|
0..1
|
Ngày (T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm hết hạn sử
dụng thẻ BHYT
|
QuaTrinhDong
|
0..1
|
QuaTrinhDongBHYT (S)
|
2.2.4.2
|
Quá trình đóng BHYT
|
QuaTrinhHuong
|
0..1
|
QuaTrinhHuongBHYT (S)
|
2.2.4.3
|
Quá trình hưởng BHYT
|
NoiDangKyKCBBanDau
|
0..1
|
CoSoKhamChuaBenh (S)
|
2.2.2.6
|
Nơi đăng ký khám chữa
bệnh ban đầu.
|
2.2.4.2.
QuaTrinhDongBHYT
Mô tả quá trình đóng
BHYT của người tham gia BHYT.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
GiaiDoan
|
0..n
|
MucDongBHYT
(S)
|
2.2.4.6
|
Quá trình đóng BHYT
|
2.2.4.3.
QuaTrinhHuongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ
liệu quá trình hưởng BHYT của người tham gia BHYT.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
GiaiDoan
|
0..n
|
HuongBHYT
(S)
|
2.2.4.4
|
Quá trình hưởng BHYT
|
2.2.4.4. HuongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ
liệu hưởng BHYT của người tham gia BHYT.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
LoaiDoiTuongBHYT
|
1
|
LoaiDoiTuongBHYT
(T)
|
2.2.7.4
|
Loại đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế của người tham gia khi được hưởng
|
MucHuong
|
1
|
MucHuongBHYT
(T)
|
2.2.7.5
|
Mã mức hưởng BHYT
|
NgayVaoVien
|
1
|
Ngày
và giờ (T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm vào viện
|
NgayRaVien
|
1
|
Ngày
và giờ (T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm ra viện
|
Benh
|
0..n
|
LoaiBenh
(S)
|
2.2.4.5
|
Bệnh điều trị của
người tham gia BHYT
|
CoSoKhamChuaBenh
|
0..1
|
CoSoKhamChuaBenh
(S)
|
2.2.2.6
|
Cơ sở khám chữa
bệnh
|
MaKhoa
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã khoa điều trị
|
NgayThanhToan
|
0..1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Ngày thanh toán
|
TinhTrangRaVien
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tình trạng của
người tham gia BHYT khi xuất viện
|
TongChiTra
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Tổng số tiền chi
phí chữa trị bệnh cho người tham gia BHYT (đồng)
|
BaoHiemTra
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tiền bảo hiểm
chi trả (đồng)
|
NguoiBenhTra
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tiền người bệnh cùng
chi trả (đồng)
|
NguonChiTraKhac
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tiền chi từ
nguồn khác (đồng)
|
2.2.4.5. LoaiBenh
Cấu trúc mô tả dữ
liệu loại bệnh BHYT chi trả, đồng chi trả với người bệnh. Thông tin của bệnh
thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về “Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật,
nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10” tại các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày
28/10/2020 và sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Ma
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã bệnh
|
Ten
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên bệnh
|
Nhom
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Nhóm bệnh
|
Chuong
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Chương bệnh
|
2.2.4.6. MucDongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ
liệu thể hiện mức đóng bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm. Cấu trúc
MucDongBHYT được kế thừa toàn bộ các thuộc tính của cấu trúc MucDong quy định
tại mục 2.2.6.1 và bổ sung các trường sau:
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Kế thừa toàn bộ các
thuộc tính từ cấu trúc MucDong quy định tại 2.2.6.1
|
LoaiDoiTuongBHYT
|
0..1
|
LoaiDoiTuongBHYT
(T)
|
2.2.7.6
|
Loại đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế tại thời điểm đóng theo mức đóng của bản ghi này.
|
MucHuong
|
1
|
MucHuongBHYT
(T)
|
2.2.7.5
|
Mã mức hưởng BHYT
khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng này.
|
2.2.5. Nhóm Bảo hiểm
thất nghiệp
2.2.5.1.
BaoHiemThatNghiep
Mô tả cấu trúc dữ
liệu chứa thông tin BHTN của người tham gia BHTN được quy định tại điểm e, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
ThoiGianBaoLuu
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Thời gian bảo lưu
đóng BHTN được tính theo số tháng.
|
QuaTrinhDong
|
0..1
|
QuaTrinhDongB
HTN (S)
|
2.2.5.2
|
Quá trình đóng BHTN
|
QuaTrinhHuong
|
0..1
|
QuaTrinhHuongBHTN
(S)
|
2.2.5.3
|
Quá trình hưởng BHTN
|
LoaiDoiTuong
|
0..1
|
KhoiThongKe
(T)
|
2.2.7.6
|
Mã loại đối tượng
của người tham gia BHTN phục vụ mục đích thống kê do cơ quan BHXH quản lý
|
2.2.5.2.
QuaTrinhDongBHTN
Cấu trúc mô tả dữ
liệu quá trình đóng BHTN của người tham gia BHTN.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
GiaiDoan
|
0..n
|
MucDong
(S)
|
2.2.6.1
|
Quá trình đóng BHTN
|
2.2.5.3.
QuaTrinhHuongBHTN
Mô tả dữ liệu quá
trình hưởng BHTN của người tham gia BHTN.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
GiaiDoan
|
0..n
|
HuongBHTN
(S)
|
2.2.5.4
|
Quá trình hưởng BHTN
|
2.2.5.4. HuongBHTN
Cấu trúc mô tả dữ
liệu chứa thông tin hưởng BHTN của người tham gia BHTN.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
SoNamDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số năm đóng tại
thời điểm hưởng
|
SoThangDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tháng đóng tại
thời điểm hưởng
|
HuongTuNgay
|
1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm bắt đầu
hưởng
|
HuongDenNgay
|
0..1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm kết thúc hưởng
|
MucHuong
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Mức hưởng BHTN theo
giá trị (đồng)
|
CheDoHuong
|
1
|
CheDoHuong
(T)
|
2.2.7.1
|
Chế độ hưởng của
người tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
|
QuaTrinhChiTra
|
0..1
|
QuaTrinhChiTra
(S)
|
2.2.6.7
|
Quá trình chi trả
cho người tham gia BHTN theo chế độ hưởng.
|
GhiChu
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Ghi chú về hưởng BHTN
|
2.2.6. Nhóm cấu trúc
và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.6.1. MucDong
Cấu trúc mô tả dữ
liệu đóng bảo hiểm của người tham gia bảo hiểm. Cấu trúc này được sử dụng chung
cho cả dữ liệu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
ThongTinDonVi
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã đơn vị do cơ
quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng cho người lao động (cùng
tham gia BHXH, BHTN, BHYT)
|
TuThangNam
|
1
|
MocThoiGian
(S)
|
2.2.6.2
|
Mốc thời gian bắt
đầu đóng
|
DenThangNam
|
1
|
MocThoiGian
(S)
|
2.2.6.2
|
Mốc thời gian kết
thúc giai đoạn
|
NgheNghiep
|
0..1
|
NgheNghiep
(S)
|
2.2.6.5
|
Nghề nghiệp của
người tham gia bảo hiểm
|
TrangThaiDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Trạng thái đóng
trên thực tế của người tham gia bảo hiểm.
0 = chưa đóng
1 = đã đóng
2 = không phải đóng
(đối với trường hợp thai sản, nghỉ ốm...
|
CoquanBHXH
|
0..1
|
CoquanBHXH
|
2.2.6.6
|
Cơ quan BHXH nhận
đóng bảo hiểm của người tham gia
|
MucLuong
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Mức lương của người
tham gia bảo hiểm làm căn cứ đóng bảo hiểm (đồng)
|
NoiLamViec
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Nơi làm việc của
người cùng tham gia BHXH, BHYT. BHTN.
|
PhuCapLuong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Phụ cấp lương đối
với người tham gia theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết
định (đơn vị đồng)
|
NguoiThamGiaDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tiền người tham
gia bảo hiểm đóng (trong trường hợp tham gia BHXH tự nguyện hoặc tham gia BHYT
theo hộ gia đình) (đồng)
|
HoTroDong
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tiền được hỗ trợ
đóng bổ sung được lấy từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác (đồng)
|
CacKhoanBoSung
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Các khoản bổ sung
khác theo quy định của pháp luật về lao động.
|
HeSoLuong
|
0..1
|
Số
thập phân (T)
|
2.2.6.10
|
Hệ số lương đóng
bảo hiểm
|
PCCV
|
0..1
|
Số
thập phân (T)
|
2.2.6.10
|
Phụ cấp chức vụ
|
PCTN
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Phụ cấp thâm niên
nghề (%)
|
PCTNVK
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Phụ cấp thâm niên
vượt khung tính theo phần trăm (%)
|
PCKV
|
0..1
|
Số
thập phân (T)
|
2.2.6.10
|
Phụ cấp khu vực
|
PCTC
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Phụ cấp tái cử (%)
|
PCKH
|
0..1
|
Số
thập phân (T)
|
2.2.6.10
|
Hệ số chênh lệch
bảo lưu
|
2.2.6.2. MocThoiGian
Cấu trúc mô tả dữ
liệu tháng, năm làm mốc đánh dấu trong quá trình đóng và hưởng bảo hiểm. Kiểu
dữ liệu chỉ mốc thời gian nhưng chỉ có các thành phần tháng, năm và không có
thành phần ngày.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Thang
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Tháng. Có giá trị
từ 1 đến 12
|
Nam
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Năm
|
2.2.6.3.
ThongTinLienHe
Cấu trúc mô tả dữ
liệu địa chỉ và thông tin liên hệ
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
MaTinh
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã đơn vị hành
chính của người tham gia bảo hiểm hoặc người sử dụng lao động. Mã tỉnh có 2
ký tự, mã huyện có 3 ký tự, mã xã có 5 ký tự. Mã đơn vị hành chính được quy
định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
MaHuyen
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
MaXa
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
ChiTiet
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Địa chỉ chi tiết
|
DienThoai
|
0..n
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Điện thoại liên hệ
|
Email
|
0..n
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Địa chỉ gửi thư
điện tử
|
Fax
|
0..n
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Số Fax
|
2.2.6.4. NganhKinhTe
Ngành kinh tế tổ chức
hoặc doanh nghiệp sử dụng lao động đang hoạt động.
Thông tin ngành kinh
tế của người sử dụng lao động được sử dụng theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Ma
|
1
|
Chuỗi ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã ngành nghề.
Giới hạn từ 1 đến 5
ký tự
|
Ten
|
1
|
Chuỗi ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên ngành, nghề
|
Cap
|
0..1
|
Số tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Cấp của ngành
Có giá trị từ 1 đến
5 tương ứng với độ dài ký tự của mã ngành nghề
|
Danh mục ngành kinh
tế chi tiết tại Phụ lục H.
2.2.6.5. NgheNghiep
Cấu trúc mô tả dữ
liệu nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm.
Thông tin nghề nghiệp
của người tham gia bảo hiểm được sử dụng theo Danh mục nghề nghiệp Việt Nam ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ).
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Ma
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã nghề nghiệp.
Giới hạn từ 1 đến 5 ký tự
|
Ten
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên nghề nghiệp
|
Cap
|
0..1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Cấp của nghề
nghiệp. Có giá trị từ 1 đến 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã nghề nghiệp
|
Danh mục nghề nghiệp
chi tết tại Phụ lục G
2.2.6.6. CoquanBHXH
Cấu trúc mô tả dữ
liệu chứa thông tin về cơ quan bảo hiểm xã hội
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
Ma
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Mã cơ quan BHXH
|
Ten
|
1
|
Chuỗi
ký tự (T)
|
2.2.6.10
|
Tên cơ quan BHXH
|
ThongTinLienHe
|
1
|
ThongTinLienHe
(S)
|
2.2.6.3
|
Thông tin liên hệ
của cơ quan BHXH
|
2.2.6.7.
QuaTrinhChiTra
Cấu trúc mô tả dữ
liệu quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo thông tin hưởng
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
ChiTra
|
0..n
|
ChiTra
(S)
|
2.2.6.8
|
Quá trình hưởng
BHXH, BHTN. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác
nhau.
|
2.2.6.8. ChiTra
Cấu trúc mô tả dữ
liệu về mỗi lần chi trả bảo hiểm xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng
|
Cấu
trúc/kiểu dữ liệu tham chiếu
|
Quy
định tại mục
|
Ý
nghĩa
|
ThangNam
|
1
|
MocThoiGian
(S)
|
2.2.6.2
|
Chi trả cho người
tham gia bảo hiểm của tháng được chỉ định
|
ThoiDiemChiTra
|
0..1
|
Ngày
(T)
|
2.2.6.9
|
Thời điểm chi trả
cho người tham gia bảo hiểm: thời gian người tham gia ký nhận tiền hoặc thời điểm
xuất lệnh chuyển khoản.
|
MucHuong
|
1
|
Số
tự nhiên (T)
|
2.2.6.10
|
Số tiền được chi
trả cho người tham gia bảo hiểm.
|
HinhThucChiTra
|
0..1
|
HinhThucChiTra
(T)
|
2.2.7.7
|
Hình thức chi trả cho
người hưởng: Tiền mặt = TM; Chuyển khoản = CK
|
TrangThai
|
1
|
Kiểu
nhị phân (T)
|
2.2.6.10
|
Trạng thái chi trả “true”
hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả
|
2.2.6.9. Kiểu ngày và
ngày, giờ (Date và DateTime)
Kiểu ngày và giờ được
sử dụng được mã hóa thành một chuỗi ký tự theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 8601 cụ
thể như sau:
Kiểu ngày (Date) sử
dụng chuỗi ký tự có định dạng: YYYY-MM-DD (năm-tháng-ngày).
Kiểu ngày, giờ
(DateTime) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng sau: YYYY-MM-DDThh:mm:ss có nghĩa
năm-tháng-ngàyTgiờ-phút-giây. Ký tự T phân cách giữa cụm ngày và giờ. Giờ áp
dụng theo giờ Hà Nội GMT+7. Giờ (hh) là số tự nhiên 0-23.
CHÚ THÍCH: Kiểu ngày
và ngày, giờ được áp dụng đồng bộ với kiểu sử dụng trong lược đồ XML
2.2.6.10. Kiểu dữ
liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số).
Kiểu chuỗi ký tự, nhị
phân, số tự nhiên, số thập phân được sử dụng tương ứng bởi các kiểu gốc hỗ trợ
bởi công nghệ được sử dụng trong ngôn ngữ trong trao đổi dữ liệu. Dấu phân tách
thập phân trong kiểu số thập phân là dấu chấm (.).
CHÚ THÍCH: Trong lược
đồ XML: kiểu dữ liệu chuỗi ký tự là string hoặc token (khi dữ liệu không chứa
dấu cách); kiểu số tự nhiên là int hoặc long phụ thuộc vào độ lớn của số; kiểu
số thập phân là float hoặc double.
2.2.7. Nhóm danh mục
2.2.7.1. CheDoHuong
Danh mục mã các chế
độ hưởng bảo hiểm. Thuộc tính có kiểu danh mục CheDoHuong là chuỗi ký tự độ dài
là 2 (hai) ký tự nhận giá trị là một trong các mã theo Bảng danh mục mã dưới
đây. Căn cứ quy định tại mục này để xác định đúng ý nghĩa của chế độ hưởng theo
quy định của pháp luật.
Mã
|
Tên
|
01
|
Hưu trí
|
02
|
Tuất một lần
|
03
|
Tuất hằng tháng
|
04
|
Tai nạn lao động
một lần
|
05
|
Tai nạn lao động
hằng tháng
|
06
|
Bệnh nghề nghiệp
một lần
|
07
|
Bệnh nghề nghiệp
hằng tháng
|
08
|
Trợ cấp cán bộ xã
phường Nghị định số 09/1998/NĐ-CP
|
09
|
Trợ cấp Quyết định
số 91/2000/QĐ-TTg
|
10
|
Trợ cấp Quyết định
số 613/QĐ-TTg
|
11
|
Trợ cấp Công nhân
cao su
|
12
|
BHXH một lần
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
14
|
Phương tiện trợ
giúp sinh hoạt, DCCH
|
15
|
Dưỡng sức, phục hồi
sức khỏe
|
16
|
Ốm đau
|
17
|
Thai sản
|
18
|
Trợ cấp thất nghiệp
|
19
|
Hỗ trợ học nghề
|
20
|
Hỗ trợ đào tạo kỹ
năng nghề
|
21
|
Trợ cấp mất sức lao
động
|
22
|
Trợ cấp Nghị định
14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
|
23
|
Trợ cấp một lần đối
với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước ngoài định cư
|
24
|
Trợ cấp mai táng
|
99
|
Trợ cấp khác. Trong
trường hợp này, các thông tin mô tả ghi ở rõ mục ghi chú của giai đoạn hưởng.
|
2.2.7.2.
PhuongThucDongBHXH
Phương thức đóng
BHXH. Kiểu dữ kiệu là chuỗi ký tự bao gồm 2 ký tự có giá trị là mã trong bảng
và được quy định trong bảng sau:
Mã
|
Ý
nghĩa
|
1T
|
Đóng hằng tháng
|
3T
|
Đóng 3 tháng một
lần
|
6T
|
Đóng 6 tháng một
lần
|
1N
|
Đóng 12 tháng một
lần
|
TT
|
Đóng một lần cho số
tháng còn thiếu
|
NN
|
Đóng một lần cho
nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần
|
NT
|
Đóng một lần cho
những năm còn thiếu
|
KH
|
Khác
|
2.2.7.3.
LoaiHinhToChuc
Loại hình tổ chức của
người sử dụng lao động. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự có độ dài là hai ký tự
có giá trị là mã trong bảng và được quy định trong cột Mã theo bảng dưới đây:
Mã
|
Tên
|
DN
|
Doanh nghiệp
|
HC
|
Cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, chính trị xã hội
|
VT
|
Đơn vị vũ trang nhân
dân
|
NN
|
Cơ quan, tổ chức nước
ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
|
HT
|
Hợp tác xã, hộ kinh
doanh cá thể, Cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động
|
TC
|
Tổ chức xã hội; tổ
chức xã hội- nghề nghiệp
|
KH
|
Khác
|
2.2.7.4.
LoaiDoiTuongBHYT
Danh mục loại đối
tượng tham gia BHYT. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự với độ dài là 2 ký nhận
giá trị là một trong các mã thuộc cột Mã - Phụ lục C.
2.2.7.5. MucHuongBHYT
Danh mục mức hưởng
BHYT. Thuộc tính có kiểu là một số tự nhiên nhận một trong những mã theo quy
định tại bảng sau:
Mã
|
Ý
nghĩa
|
1
|
Mô
tả chi tiết từng mã tại Phụ lục D của Quy định này
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.7.6. KhoiThongKe
Danh mục khối thống
kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam. Thuộc tính có kiểu là chuỗi ký tự có độ dài
là hai ký tự có giá trị quy định tại cột Mã trong bảng của Danh mục khối thống
kê. Chi tiết tại Phụ lục E.
2.2.7.7.
HinhThucChiTra
Hình thức chi trả có
kiểu là chuỗi ký tự độ dài là 2 ký tự thể hiện hình thức chi trả cho người nhận
bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác.
Mã
|
Tên
|
TM
|
Chi trả trực tiếp
cho người nhận bằng tiền mặt
|
CK
|
Chi trả cho người
nhận bằng chuyển khoản
|
KH
|
Chi trả cho người
nhận bằng hình thức khác hoặc không rõ.
|
2.3.
Lược đồ chia sẻ dữ liệu mức vật lý
2.3.1. Lược đồ XML
các kiểu/cấu trúc dữ liệu
Lược đồ XML quy định
chặt cấu trúc dữ liệu được chia sẻ và được xử lý tự động bằng máy để: mã hóa,
đọc và kiểm tra thông điệp dữ liệu chia sẻ.
Định nghĩa kiểu/cấu
trúc trong XML Schema sử dụng tên các cấu trúc được quy định tại mô hình dữ
liệu logic tại Mục 2.2 và bổ sung thêm tiếp cuối ngữ Structure để phân biệt với
định nghĩa các phần tử dữ liệu cùng khai báo trong lược đồ.
Thông tin cá nhân của
người tham gia bảo hiểm được lựa chọn một trong hai trường hợp (không đồng
thời):
- Đối với công dân
Việt Nam: Mô hình định nghĩa kiểu/cấu trúc người tham gia bảo hiểm trong đó thông
tin cá nhân được quy định từ QCVN 109:2017/BTTTT.
- Đối với công dân
nước ngoài: Sử dụng cấu trúc được định nghĩa trong Quy định này.
Hình
3: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người tham gia bảo hiểm
Định nghĩa kiểu/cấu
trúc dữ liệu BHXH.
Hình
4: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm
Định nghĩa kiểu/cấu
trúc dữ liệu BHYT.
Hình
5: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm
Định nghĩa kiểu/cấu
trúc dữ liệu bảo BHTN.
Hình
6: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp của người tham gia bảo
hiểm
Mô hình định nghĩa
kiểu/cấu trúc thông tin của Người sử dụng lao động: Tư vấn đề nghị bổ sung
thông tin người tham gia bảo hiểm trong đơn vị sử dụng để khi tra cứu thông tin
mới có ý nghĩa
Hình
7: Lược đồ XML cấu trúc dữ liệu người sử dụng lao động
Mô hình định nghĩa
kiểu/cấu trúc thông tin của Hộ gia đình
Hình
8: Lược đồ XML cấu trúc dữ hộ gia đình của người tham gia bảo hiểm
Mã nguồn của lược đồ
XML (XSD) được cung cấp tại Phụ lục A.1 trong tệp baohiem_core.xsd.
2.3.2. Lược đồ XML
các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi
Lược đồ XML định
nghĩa các phần tử dữ liệu gốc khai báo trong thông điệp dữ liệu bao gồm:
- Danh sách người
tham gia bảo hiểm: NguoiThamGiaBaoHiemCollection
Hình
9: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người tham gia bảo hiểm
được chia sẻ
- Danh sách hộ gia
đình: HoGiaDinhCollection
Hình
10: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách hộ gia đình được chia sẻ
- Danh người sử dụng
lao động: NguoiSuDungLaoDongCollection
Hình
11: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách người sử dụng lao động
được chia sẻ
- Danh mục bệnh được
hưởng bảo hiểm y tế: DanhMucBenh
Hình
12: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh sách bệnh được chia sẻ
- Danh mục cơ sở khám
chữa bệnh: DanhMucCoSoKCB
Hình
13: Lược đồ nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ sở khám chữa bệnh được chia
sẻ
- Danh mục cơ cơ quan
bảo hiểm quản lý người tham gia bảo hiểm: DanhMucCQBH
Hình
14: Lược đồ XML nội dung phần tử dữ liệu là danh mục cơ quan bảo hiểm
Các phần tử gốc trong
XML Schema này tương ứng với các loại thông điệp được trả về theo các dịch vụ
chia sẻ dữ liệu trong CSDLQG về bảo hiểm.
Trong trường hợp chia
sẻ dữ liệu nằm ngoài phạm vi các phần tử gốc XML Schema, khi triển khai các
dịch vụ có thể định nghĩa bổ sung.
Mã nguồn của lược đồ
các đối tượng dữ liệu gốc trao đổi được cung cấp tại Phụ lục A.2 với tên tệp:
BaoHiemExchange.xsd.
2.4.
Cấu trúc dữ liệu đối với các dịch vụ dữ liệu cơ bản
2.4.1. Chia sẻ dữ
liệu bảo hiểm người tham gia bảo hiểm
Thông điệp dữ liệu
chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ
CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn người tham gia bảo hiểm từ
CSDLQG về Bảo hiểm.
Thông điệp trả về là
danh sách người tham gia bảo hiểm được đóng gói trong phần tử dữ liệu
NguoiThamGiaBaoHiemCollection được minh họa trong mô hình sau:
Hình
15: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người tham gia bảo hiểm
Trong phần tử dữ liệu
NguoiThamGiaBaoHiemCollection (danh sách) chứa lần lượt từng
NguoiThamGiaBaoHiem (dữ liệu của từng người) thỏa mãn yêu cầu trả về.
Ví dụ của thông điệp
dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.1 và B2.
2.4.2. Chia sẻ dữ
liệu người sử dụng lao động
Thông điệp dữ liệu
chia sẻ thông tin người sử dụng lao động được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG
về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn người sử dụng lao động.
Thông điệp trả về là
phần tử dữ liệu NguoiSuDungLaoDongCollection chứa danh sách người sử dụng lao
động theo mô hình sau:
Hình
16: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin người sử dụng lao động
Ví dụ của thông điệp
dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.3
2.4.3. Chia sẻ dữ
liệu hộ gia đình
Thông điệp dữ liệu
chia sẻ thông tin hộ gia đình được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về Bảo
hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các hộ gia đình
Thông điệp trả về là
phần tử dữ liệu HoGiaDinhCollection chứa danh sách các hộ gia đình thỏa mãn điều
kiện tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình
17: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin hộ gia đình
Ví dụ của thông điệp
dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.4
2.4.4. Chia sẻ dữ
liệu danh mục bệnh BHYT
Thông điệp dữ liệu
chia sẻ thông tin danh mục bệnh BHYT được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về
Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các bệnh được Bảo hiểm xã hội Việt Nam
quy định được phép chi trả.
Thông điệp trả về là
phần tử dữ liệu DanhMucBenh chứa danh sách các bệnh thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
theo mô hình sau:
Hình
18: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin bệnh được bảo hiểm y tế
Ví dụ của thông điệp
dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.5
2.4.5. Chia sẻ dữ
liệu danh mục cơ sở khám chữa bệnh
Thông điệp dữ liệu
chia sẻ thông tin danh mục cơ sở khám chữa bệnh được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ
CSDLQG về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các các cơ sở khám chữa bệnh
trong danh mục BHYT
Thông điệp trả về là
phần tử dữ liệu DanhMucCoSoKCB chứa danh sách các cớ ở khám chữa bệnh thỏa mãn điều
kiện tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình
19: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ sở khám chữa bệnh
Ví dụ của thông điệp
dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.6
2.4.6. Chia sẻ dữ
liệu danh mục cơ quan BHXH
Thông điệp dữ liệu
chia sẻ thông tin danh mục cơ quan BHXH được dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG
về Bảo hiểm trả về khi tìm kiếm, truy vấn các các cơ quan BHXH quản lý người
tham gia bảo hiểm.
Thông điệp trả về là
phần tử dữ liệu DanhMucCQBH chứa danh sách các cơ quan BHXH thỏa mãn điều kiện
tìm kiếm theo mô hình sau:
Hình
20: Cấu trúc thông điệp dữ liệu chia sẻ thông tin cơ quan bảo hiểm xã hội
Ví dụ của thông điệp
dữ liệu được mô tả trong Phụ lục B.7
2.4.7. Chia sẻ dữ
liệu khác
Đối với các thông
điệp dữ liệu với nội dung chia sẻ khác có thể được kết hợp các phần tử dữ liệu
gốc hoặc định nghĩa bổ sung các phần tử dữ liệu gốc vào lược đồ XML theo nhu
cầu thực tế.
PHỤ
LỤC A:
MÃ NGUỒN LƯỢC ĐỒ XML
A.1. Mã nguồn lược đồ
kiểu các đối tượng cơ sở: baohiem_core.xsd
<?xml
version="1.1" encoding="UTF-8"?>
<schema xmlns="http://www.w3.org/2001/XMLSchema"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
targetNamespace="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
elementFormDefault="qualified" version="1.1">
<import namespace="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
schemaLocation="dancu/dancu_core.xsd"/>
<annotation>
<documentation>
Khai báo
các cấu trúc dữ liệu cơ bản phục vụ trao đổi dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.
</documentation>
</annotation>
<complexType
name="NguoiThamGiaBaoHiemStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin công dân đóng bảo hiểm
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<choice>
<element
name="CongDan" type="dc:CongDanStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="CongDanNuocNgoai" type="bh:CongDanNuocNgoaiStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
</choice>
<element
name="MaSoBHXH" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="MaSoThue" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThongTinLienHe" type="bh:ThongTinLienHeStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="BaoHiemXaHoi" type="bh:BaoHiemXaHoiStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="BaoHiemYTe" type="bh:BaoHiemYTeStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="BaoHiemThatNghiep" type="bh:BaoHiemThatNghiepStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="BaoHiemXaHoiStructure">
<sequence>
<element
name="ThongTinDonVi" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="LoaiDoiTuong" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="CoQuanBHQuanLy" type="bh:CoquanBHXHStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="PhuongThucDong" type="bh:PhuongThucDongBHXHType" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhDong" type="bh:QuaTrinhDongBHXHStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhHuong" type="bh:QuaTrinhHuongBHXHStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="BaoHiemYTeStructure">
<annotation>
<documentation>Thông tin
bảo hiểm y tế
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="MaThe" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="LoaiDoiTuongBHYT" type="bh:LoaiDoiTuongBHYTType" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Loại đối
tượng tham gia BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="MucHuong" type="bh:MucHuongBHYTType" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Mã mức
hưởng BHYT được chia sẻ tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu.</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="ThoiDiem5NamLienTuc" type="date" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThoiDiemHetHan" type="date" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhDong" type="bh:QuaTrinhDongBHYTStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhHuong" type="bh:QuaTrinhHuongBHYTStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="NoiDangKyKCBBanDau" type="bh:CoSoKhamChuaBenhStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="BaoHiemThatNghiepStructure">
<annotation>
<documentation>Thông tin
bảo hiểm thất nghiệp
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="ThoiGianBaoLuu" type="integer" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhDong" type="bh:QuaTrinhDongBHTNStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhHuong" type="bh:QuaTrinhHuongBHTNStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="LoaiDoiTuong" type="bh:KhoiThongKeType" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="ThongTinLienHeStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin quy định địa chỉ liên hệ
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="MaTinh" type="token" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MaHuyen" type="token" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MaXa" type="token" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="ChiTiet" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="DienThoai" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
<element
name="Email" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
<element
name="Fax" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="NguoiSuDungLaoDongStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin của người sử dụng lao động
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="Ten" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="MaToChuc" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="MaSoThue" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="Nganh" type="bh:NganhKinhTeStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
<element
name="LoaiHinh" type="bh:LoaiHinhToChucType" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThongTinDonVi" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="PhuongThucDong" type="bh:PhuongThucDongBHXHType" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThongTinLienHe" type="bh:ThongTinLienHeStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="CoQuanBHXH" type="bh:CoquanBHXHStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="NguoiThamGiaBaoHiem" type="bh:NguoiThamGiaBaoHiemStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="CoSoKhamChuaBenhStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin cơ sở khám chữa bệnh
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="Ma" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Ten" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThongTinLienHe" type="bh:ThongTinLienHeStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="LoaiBenhStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin cơ sở khám chữa bệnh
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="Ma" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Ten" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Nhom" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="Chuong" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="HoGiaDinhStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin hộ gia đình</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="MaHoGiaDinh" type="string" minOccurs="1"/>
<element
name="ThanhVienThamGiaBaoHiem" type="bh:NguoiThamGiaBaoHiemStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
<element
name="ThanhVienKhac" type="dc:CongDanStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
<element
name="ThongTinLienHe" type="bh:ThongTinLienHeStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="MocThoiGianStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
mốc thời gian bao gồm thông tin năm và tháng
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="Thang" minOccurs="1" maxOccurs="1">
<simpleType>
<restriction
base="int">
<minExclusive
value="1"/>
<maxExclusive
value="12"/>
</restriction>
</simpleType>
</element>
<element
name="Nam" minOccurs="1" maxOccurs="1">
<simpleType>
<restriction
base="int">
<minExclusive
value="1900"/>
<maxExclusive
value="2300"/>
</restriction>
</simpleType>
</element>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="NganhKinhTeStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin ngành kinh tế</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="Ma" type="token" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Ten" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Cap" type="integer" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="NgheNghiepStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin nghề nghiệp của người tham gia bảo hiểm
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="Ma" type="token" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Cap" type="integer" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="Ten" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<simpleType
name="PhuongThucDongBHXHType">
<annotation>
<documentation>Phương
thức đóng bảo hiểm</documentation>
</annotation>
<restriction
base="token">
<enumeration
value="1T">
<annotation>
<documentation>
Đóng hằng
tháng
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="3T">
<annotation>
<documentation>
Đóng 3
tháng một lần
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="6T">
<annotation>
<documentation>
Đóng 6
tháng một lần
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="1N">
<annotation>
<documentation>Đóng 12
tháng một lần</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TT">
<annotation>
<documentation>
Đóng một
lần cho số tháng còn thiếu
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="NN">
<annotation>
<documentation>
Đóng một
lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm một lần
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="NT">
<annotation>
<documentation>
Đóng một
lần cho những năm còn thiếu
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="KH">
<annotation>
<documentation>Khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<complexType
name="QuaTrinhDongBHXHStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin quá trình đóng bảo hiểm xã hội
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="GiaiDoan" type="bh:MucDongStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="MucDongStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin mức đóng bảo hiểm chung cho cả BHXH, BHYT và BHTN
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="ThongTinDonVi" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="TuThangNam" type="bh:MocThoiGianStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="DenThangNam" type="bh:MocThoiGianStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="NgheNghiep" type="bh:NgheNghiepStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="TrangThaiDong" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<simpleType>
<restriction
base="int">
<minExclusive
value="0"/>
<maxExclusive
value="2"/>
</restriction>
</simpleType>
</element>
<element
name="CoquanBHXH" type="bh:CoquanBHXHStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MucLuong" type="int" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="NoiLamViec" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="PhuCapLuong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="NguoiThamGiaDong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="HoTroDong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="CacKhoanBoSung" type="float" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="HeSoLuong" type="float" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="PCCV" type="float" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Phụ cấp
chức vụ</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="PCTN" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Phụ cấp
thâm niên</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="PCTNVK" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Phụ cấp nghề
nghiệp</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="PCKV" type="float" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Phụ cấp
khu vực</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="PCTC" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Phụ cấp
tái cử</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="PCKH" type="float" minOccurs="0" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Phụ cấp
khác</documentation>
</annotation>
</element>
</sequence>
</complexType>
<simpleType
name="CheDoHuongType">
<annotation>
<documentation>Danh mục
chế độ hưởng BHXH</documentation>
</annotation>
<restriction
base="token">
<enumeration
value="01">
<annotation>
<documentation>Hưu trí</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="02">
<annotation>
<documentation>Tuất 1
lần</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="03">
<annotation>
<documentation>Tuất hằng
tháng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="04">
<annotation>
<documentation>
Tai nạn
lao động 1 lần
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="05">
<annotation>
<documentation>
Tai nạn
lao động hằng tháng
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="06">
<annotation>
<documentation>
Bệnh nghề
nghiệp 1 lần
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="07">
<annotation>
<documentation>
Bệnh nghề
nghiệp hằng tháng
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="08">
<annotation>
<documentation>
Trợ cấp
cán bộ xã phường Quyết định số 09/1998/QĐ-TTg
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="09">
<annotation>
<documentation>
Trợ cấp
Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="10">
<annotation>
<documentation>
Trợ cấp
Quyết định số 613/QĐ-TTg
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="11">
<annotation>
<documentation>
Trợ cấp
Công nhân cao su
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="12">
<annotation>
<documentation>BHXH một
lần</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="13">
<annotation>
<documentation>
Hỗ trợ
kinh phí tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="14">
<annotation>
<documentation>
Phương
tiện trợ giúp sinh hoạt, DCCH
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="15">
<annotation>
<documentation>
Dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="16">
<annotation>
<documentation>Ốm đau</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="17">
<annotation>
<documentation>Thai sản</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="18">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
thất nghiệp</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="19">
<annotation>
<documentation>Hỗ trợ
học nghề</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="20">
<annotation>
<documentation>
Hỗ trợ
đào tạo kỹ năng nghề
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="21">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
mất sức lao động</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="22">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
Nghị định 14/2020/NĐ-TTg ngày 24/01/2020 quy định chế độ trợ cấp đối với nhà
giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="23">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng ra nước
ngoài định cư
</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="24">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
mai táng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="99">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<complexType
name="HuongBHXHStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin hưởng bảo hiểm xã hội
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="CheDoHuong" type="bh:CheDoHuongType" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="SoNamDong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="SoThangDong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="NgayBatDauHuong" type="date" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="NgayKetThuc" type="date" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MucHuong" type="int" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhChiTra" type="bh:QuaTrinhChiTraStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="GhiChu" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="QuaTrinhHuongBHXHStructure">
<annotation>
<documentation>Quá trình
hưởng bảo hiểm xã hội</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="GiaiDoan" type="bh:HuongBHXHStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="QuaTrinhDongBHYTStructure">
<annotation>
<documentation>Quá trình
đóng bảo hiểm y tế
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="GiaiDoan" type="bh:MucDongBHYTStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="QuaTrinhHuongBHYTStructure">
<annotation>
<documentation>Quá trình
hưởng Bảo hiểm y tế
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="GiaiDoan" type="bh:HuongBHYTStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="HuongBHYTStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin đóng bảo hiểm y tế</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="LoaiDoiTuongBHYT" type="bh:LoaiDoiTuongBHYTType" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="MucHuong" type="bh:MucHuongBHYTType" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="NgayVaoVien" type="dateTime" minOccurs="1"/>
<element
name="NgayRaVien" type="dateTime" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Benh" type="bh:LoaiBenhStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
<element
name="CoSoKhamChuaBenh" type="bh:CoSoKhamChuaBenhStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MaKhoa" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="NgayThanhToan" type="date" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="TinhTrangRaVien" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="TongChiTra" type="long" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="BaoHiemTra" type="long" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="NguoiBenhTra" type="long" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="NguonChiTraKhac" type="long" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="QuaTrinhDongBHTNStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin quá trình đóng bảo hiểm thất nghiệp
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="GiaiDoan" type="bh:MucDongStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="QuaTrinhHuongBHTNStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin quá trình hưởng bảo hiểm thất nghiệp
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="GiaiDoan" type="bh:HuongBHTNStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="HuongBHTNStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
thông tin hưởng bảo hiểm thất nghiệp
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="SoNamDong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="SoThangDong" type="int" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="HuongTuNgay" type="date" minOccurs="1"/>
<element
name="HuongDenNgay" type="date" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MucHuong" type="int" minOccurs="1"/>
<element
name="CheDoHuong" type="bh:CheDoHuongType" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuaTrinhChiTra" type="bh:QuaTrinhChiTraStructure" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="GhiChu" type="string" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="CongDanNuocNgoaiStructure">
<annotation>
<documentation>Cấu trúc
lưu thông tin người nước ngoài tham gia BHXH tại Việt Nam
</documentation>
</annotation>
<sequence>
<element
name="SoHoChieu" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="HoVaTen" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="GioiTinh" type="dc:GioiTinhType" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="QuocTich" type="dc:QuocGiaType" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="NgayThangNamSinh" type="date" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<simpleType
name="LoaiHinhToChucType">
<annotation>
<documentation>Loại hình
tổ chức</documentation>
</annotation>
<restriction
base="string">
<enumeration
value="DN">
<annotation>
<documentation>Doanh
nghiệp</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HC">
<annotation>
<documentation>Cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="VT">
<annotation>
<documentation>Đơn vị vũ
trang nhân dân</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="NN">
<annotation>
<documentation>Cơ quan,
tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HT">
<annotation>
<documentation>Hợp tác
xã, hộ kinh doanh cá thể, Cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng
lao động</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TC">
<annotation>
<documentation>Tổ chức
xã hội; tổ chức xã hội - nghề nghiệp</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="KH">
<annotation>
<documentation>Khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<simpleType
name="LoaiDoiTuongBHYTType">
<annotation>
<documentation>Danh mục
loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế. Ý nghĩa chi tiết của mã quy định tại
Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Tổng giám đốc BHXH
Việt Nam</documentation>
</annotation>
<restriction
base="string">
<enumeration
value="DN">
<annotation>
<documentation>Người lao
động làm việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp, Luật Đầu tư.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HX">
<annotation>
<documentation>Người lao
động làm việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động
theo Luật Hợp tác xã.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CH">
<annotation>
<documentation>Người lao
động làm việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="NN">
<annotation>
<documentation>Người lao
động làm việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại
Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên tham gia có quy định khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TK">
<annotation>
<documentation>Người lao
động làm việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt
động theo quy định của pháp luật.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HC">
<annotation>
<documentation>Cán bộ,
công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="XK">
<annotation>
<documentation>Người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật
về cán bộ, công chức;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HT">
<annotation>
<documentation>Người
hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TB">
<annotation>
<documentation>Người
đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="NO">
<annotation>
<documentation>Người lao
động nghỉ việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về bảo hiểm
xã hội do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Y tế;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CT">
<annotation>
<documentation>Người từ
đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="XB">
<annotation>
<documentation>Cán bộ
xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng
tháng;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TN">
<annotation>
<documentation>Người
đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo hiểm thất
nghiệp;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CS">
<annotation>
<documentation>Công nhân
cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày
30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với công
nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi
việc;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="QN">
<annotation>
<documentation>Sỹ quan,
quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang
tại ngũ; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công
tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách
Nhà nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CA">
<annotation>
<documentation>Sỹ quan,
hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan,
chiến sỹ nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công
an nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CY">
<annotation>
<documentation>Người làm
công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức
cơ yếu thuộc các Bộ, ngành, địa phương;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="XN">
<annotation>
<documentation>Cán bộ
xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách
Nhà nước;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="MS">
<annotation>
<documentation>Người đã
thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách
Nhà nước;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CC">
<annotation>
<documentation>Người có
công với cách mạng, bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945;
người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945;
Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CK">
<annotation>
<documentation>Người có
công với cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ
các đối tượng được cấp mã CC;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CB">
<annotation>
<documentation>Cựu chiến
binh theo quy định pháp luật về cựu chiến binh;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="KC">
<annotation>
<documentation>Người
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước; người tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975; thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; dân công hỏa tuyến tham
gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm
vụ quốc tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các
đối tượng được cấp mã CC, CK và CB;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HD">
<annotation>
<documentation>Đại biểu
Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TE">
<annotation>
<documentation>Trẻ em
dưới 6 tuổi, kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="BT">
<annotation>
<documentation>Người
thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HN">
<annotation>
<documentation>Người
thuộc hộ gia đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa
chiều có thiếu hụt về BHYT</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HK">
<annotation>
<documentation>Người
thuộc hộ nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="ND">
<annotation>
<documentation>Người
được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình
có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="DT">
<annotation>
<documentation>Người dân
tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
đặc biệt khó khăn;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="DK">
<annotation>
<documentation>Người
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="XD">
<annotation>
<documentation>Người
đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TS">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của người có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt
sỹ; người có công nuôi dưỡng liệt sỹ;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TC">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của người có công với cách mạng, bao gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ
trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học
hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày
01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, bệnh binh
suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con đẻ từ trên 6
tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng, dị
tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được trong sinh hoạt hoặc suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối tượng được cấp mã TS;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TQ">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của đối tượng được cấp mã QN;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TA">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của đối tượng được cấp mã CA;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TY">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của đối tượng được cấp mã CY;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HG">
<annotation>
<documentation>Người đã
hiến bộ phận cơ thể người theo quy định của pháp luật;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="LS">
<annotation>
<documentation>Người
nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà
nước Việt Nam;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="PV">
<annotation>
<documentation>Người
phục vụ người có công với cách mạng, bao gồm: người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh
hùng sống ở gia đình; người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng
lao động từ 81% trở lên ở gia đình; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia
đình.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CN">
<annotation>
<documentation>Người
thuộc hộ gia đình cận nghèo;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="HS">
<annotation>
<documentation>Học sinh
đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="SV">
<annotation>
<documentation>Sinh viên
đang theo học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="GB">
<annotation>
<documentation>Người
thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình theo quy định của pháp luật;</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="GD">
<annotation>
<documentation>Người
tham gia BHYT theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng
có các mã trên.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TH">
<annotation>
<documentation>Chức sắc,
chức việc, nhà tu hành</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TU">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TD">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="TV">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<simpleType
name="MucHuongBHYTType">
<annotation>
<documentation>Danh mục
mức hưởng bảo hiểm y tế. Ý nghĩa chi tiết của mã quy định tại Quyết định số
1351/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam</documentation>
</annotation>
<restriction
base="int">
<enumeration
value="1">
<annotation>
<documentation>Được quỹ
BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả
BHYT và không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư
y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ
lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật; chi phí vận chuyển người bệnh từ
tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội
trú phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật, bao gồm các đối tượng hưởng có ký
hiệu là: CC, TE.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="2">
<annotation>
<documentation>Được quỹ
BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ
thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Y tế); chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên
tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển
tuyến chuyên môn kỹ thuật, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CK, CB,
KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="3">
<annotation>
<documentation>Được quỹ
BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ
thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một
lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu
là: HT, TC, CN.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="4">
<annotation>
<documentation>Được quỹ
BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ
thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một
lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu
là: DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, CT, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY,
HG, LS, PV, HS, SV, GB, GD.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="5">
<annotation>
<documentation>Được quỹ
BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng
BHYT; chi phí vận chuyển, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là QN, CA, CY.</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<complexType
name="CoquanBHXHStructure">
<sequence>
<element
name="Ma" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="Ten" type="string" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThongTinLienHe" type="bh:ThongTinLienHeStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
</sequence>
</complexType>
<simpleType
name="KhoiThongKeType">
<annotation>
<documentation>Phân loại
theo khối thống kê của BHXHVN</documentation>
</annotation>
<restriction
base="string">
<enumeration
value="01">
<annotation>
<documentation>Khối DN
Nhà Nước</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="02">
<annotation>
<documentation>Khối DN
có vốn DTNN</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="03">
<annotation>
<documentation>Khối DN
Ngoài quốc doanh</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="04">
<annotation>
<documentation>Khối HS,
Đảng, Đoàn</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="05">
<annotation>
<documentation>Khối
ngoài công lập</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="06">
<annotation>
<documentation>Khối hợp
tác xã</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="07">
<annotation>
<documentation>Khối
phường xã, thị trấn,</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="08">
<annotation>
<documentation>Hộ SXKD
cá thể, tổ hợp tác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="09">
<annotation>
<documentation>Khối khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="10">
<annotation>
<documentation>Tự đóng -
ND41</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="11">
<annotation>
<documentation>Khối
nghiên cứu sinh</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="12">
<annotation>
<documentation>Khối xuất
khẩu lao động</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="13">
<annotation>
<documentation>Tự đóng -
NĐ34</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="14">
<annotation>
<documentation>Đại biểu
quốc hội, HĐNN</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="15">
<annotation>
<documentation>Doanh
nghiệp LLVT</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="16">
<annotation>
<documentation>Chất độc
hóa học</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="17">
<annotation>
<documentation>Lưu học
sinh</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="18">
<annotation>
<documentation>Người có
công</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="19">
<annotation>
<documentation>Bảo trợ
xã hội</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="20">
<annotation>
<documentation>Cán bộ xã
hưởng trợ cấp NSNN</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="21">
<annotation>
<documentation>Cựu chiến
binh</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="22">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
sĩ quan quân đội</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="23">
<annotation>
<documentation>Đối tượng
khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="24">
<annotation>
<documentation>Đối tượng
nghèo</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="25">
<annotation>
<documentation>Người cao
tuổi</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="26">
<annotation>
<documentation>Hưu trí,
trợ cấp mất sức lao động</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="27">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
sĩ quan nghiệp vụ công an</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="28">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
người làm công tác cơ yếu</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="29">
<annotation>
<documentation>Học sinh
sinh viên</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="30">
<annotation>
<documentation>Trẻ em
dưới 6 tuổi</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="31">
<annotation>
<documentation>Hộ gia
đình</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="32">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
người lao động</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="33">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
bảo hiểm thất nghiệp</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="34">
<annotation>
<documentation>Cán bộ
phường xã không chuyên trách</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="35">
<annotation>
<documentation>Người
nước ngoài</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="36">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
TNLĐ, BNN</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="37">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
người có công</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="38">
<annotation>
<documentation>Ốm đau
dài ngày</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="39">
<annotation>
<documentation>Cấp hộ
thẻ tỉnh khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="40">
<annotation>
<documentation>Khối tạm
dừng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="42">
<annotation>
<documentation>Phục vụ
người có công với Cách mạng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="43">
<annotation>
<documentation>Hưu trí,
trợ cấp mất sức lao động</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="50">
<annotation>
<documentation>Phu nhân,
phu quân</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="51">
<annotation>
<documentation>Khối tự
đóng khác</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="52">
<annotation>
<documentation>Lao động
học tập, công tác nước ngoài</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="60">
<annotation>
<documentation>Tổ chức
khác và cá nhân</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="70">
<annotation>
<documentation>Thôi
hưởng trợ cấp MSLĐ</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="71">
<annotation>
<documentation>Cán bộ xã
phường hưởng trợ cấp BHXH</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="72">
<annotation>
<documentation>Tham gia
kháng chiến</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="73">
<annotation>
<documentation>Người đã
hiến bộ phận cơ thể</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="74">
<annotation>
<documentation>Đối tượng
cận nghèo</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="75">
<annotation>
<documentation>Công nhân
cao su nghỉ việc đang hưởng trợ cấp</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="76">
<annotation>
<documentation>Hộ gia
đình làm nông lâm ngư diêm nghiệp</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="77">
<annotation>
<documentation>Người làm
công tác cơ yếu</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="78">
<annotation>
<documentation>Hưởng chế
độ thai sản</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="79">
<annotation>
<documentation>Người dân
tộc thiểu số sống vùng KK, ĐBKK</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="80">
<annotation>
<documentation>Người
sống tại vùng đặc biệt khó khăn</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="81">
<annotation>
<documentation>Người
sống tại xã đảo, huyện đảo</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="82">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của công nhân, viên chức quốc phòng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="83">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của công nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="84">
<annotation>
<documentation>Thân nhân
của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="85">
<annotation>
<documentation>Chức sắc,
tu hành</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="86">
<annotation>
<documentation>Nghệ nhân
nhân dân, nghệ nhân ưu tú</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="87">
<annotation>
<documentation>Hộ nghèo
đa chiều</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="88">
<annotation>
<documentation>Hưu trí,
trợ cấp mất sức lao động do NSNN đóng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="89">
<annotation>
<documentation>Trợ cấp
TNLĐ, BNN do NSNN đóng</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="90">
<annotation>
<documentation>Bảo hiểm
xã hội tự nguyện</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<complexType
name="QuaTrinhChiTraStructure">
<sequence>
<element
name="ChiTra" type="bh:ChiTraStructure"/>
</sequence>
</complexType>
<complexType
name="ChiTraStructure">
<sequence>
<element
name="ThangNam" type="bh:MocThoiGianStructure" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="ThoiDiemChiTra" type="date" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MucHuong" type="int" minOccurs="1" maxOccurs="1"/>
<element
name="HinhThucChiTra" type="bh:HinhThucChiTraType" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="TrangThai" type="boolean" minOccurs="1" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>“true”
hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả</documentation>
</annotation>
</element>
</sequence>
</complexType>
<simpleType
name="HinhThucChiTraType">
<annotation>
<documentation>
Hình thức
chi trả bảo hiểm cho người lao động
</documentation>
</annotation>
<restriction
base="string">
<length value="2"/>
<enumeration
value="TM">
<annotation>
<documentation>Chi trả
bằng tiền mặt</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="CK">
<annotation>
<documentation>Chi trả
bằng chuyển khoản</documentation>
</annotation>
</enumeration>
<enumeration
value="KH">
<annotation>
<documentation>Chi trả
bằng hình thức khác hoặc chưa rõ</documentation>
</annotation>
</enumeration>
</restriction>
</simpleType>
<complexType
name="MucDongBHYTStructure">
<complexContent>
<extension
base="bh:MucDongStructure">
<sequence>
<element
name="LoaiDoiTuongBHYT" type="bh:LoaiDoiTuongBHYTType" minOccurs="0" maxOccurs="1"/>
<element
name="MucHuong" type="bh:MucHuongBHYTType" minOccurs="1" maxOccurs="1">
<annotation>
<documentation>Mã mức
hưởng BHYT khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng
này.</documentation>
</annotation>
</element>
</sequence>
</extension>
</complexContent>
</complexType>
</schema>
A.2. Mã
nguồn lược đồ các đối tượng gốc trao đổi: BaohiemExchange.xsd
Ghi chú:
Lược đồ này có thể được sửa đổi, bổ sung, nâng cấp theo nhu cầu phụ thuộc vào
các dịch vụ chia sẻ dữ liệu.
<?xml
version="1.0" encoding="UTF-8"?>
<schema xmlns="http://www.w3.org/2001/XMLSchema"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
targetNamespace="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
elementFormDefault="qualified" version="1.1">
<include
schemaLocation="baohiem_core.xsd"/>
<import namespace="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0" schemaLocation="dancu/dancu_core.xsd"/>
<element
name="NguoiThamGiaBaoHiemCollection">
<annotation>
<documentation>Tập các
người tham gia bảo hiểm được chia sẻ qua dịch vụ </documentation>
</annotation>
<complexType>
<sequence
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<element
name="NguoiThamGiaBaoHiem" type="bh:NguoiThamGiaBaoHiemStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<annotation>
<documentation>Thông tin
công dân trong danh sách các công dân
</documentation>
</annotation>
</element>
</sequence>
</complexType>
</element>
<element
name="DanhMucCoSoKCB">
<annotation>
<documentation>Danh mục
cơ sở khám chữa bệnh</documentation>
</annotation>
<complexType>
<sequence
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<element
name="CoSoKCB" type="bh:CoSoKhamChuaBenhStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
</element>
<element
name="DanhMucBenh">
<annotation>
<documentation>Danh mục
bệnh</documentation>
</annotation>
<complexType>
<sequence
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<element
name="Benh" type="bh:LoaiBenhStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
</element>
<element
name="HoGiaDinhCollection">
<annotation>
<documentation>Tập các
hộ gia đình được chia sẻ</documentation>
</annotation>
<complexType>
<sequence
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<element
name="HoGiaDinh" type="bh:HoGiaDinhStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
</element>
<element
name="NguoiSuDungLaoDongCollection">
<annotation>
<documentation>Tập các
người sử dụng lao động được chia sẻ</documentation>
</annotation>
<complexType>
<sequence
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<element
name="NguoiSuDungLaoDong" type="bh:NguoiSuDungLaoDongStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
</element>
<element
name="NguoiThamGiaBaoHiem" type="bh:NguoiThamGiaBaoHiemStructure">
<annotation>
<documentation>Người
tham gia bảo hiểm được chia sẻ</documentation>
</annotation>
</element>
<element
name="DanhMucCQBH">
<annotation>
<documentation>Tập các
người sử dụng lao động được chia sẻ</documentation>
</annotation>
<complexType>
<sequence
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded">
<element
name="CoquanBaohiem" type="bh:CoquanBHXHStructure" minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"/>
</sequence>
</complexType>
</element>
</schema>
PHỤ
LỤC B:
MINH HỌA CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI
B.1. Thông điệp trao
đổi người tham gia bảo hiểm là công dân Việt Nam
<?xml version="1.0"
encoding="UTF-8"?>
<bh:NguoiThamGiaBaoHiemCollection
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:NguoiThamGiaBaoHiem>
<bh:CongDan>
<dc:SoDinhDanh>012345678912</dc:SoDinhDanh>
<dc:SoCMND>123456789</dc:SoCMND>
<dc:HoVaTen>
<dc:Ho>Trần</dc:Ho>
<dc:ChuDem>Văn</dc:ChuDem>
<dc:Ten>A</dc:Ten>
</dc:HoVaTen>
<dc:GioiTinh>0</dc:GioiTinh>
<dc:DanToc>
<dc:MaDanToc>01</dc:MaDanToc>
<dc:TenGoi></dc:TenGoi>
</dc:DanToc>
<dc:TonGiao>
<dc:MaTonGiao>01</dc:MaTonGiao>
<dc:TenGoi></dc:TenGoi>
</dc:TonGiao>
<dc:TinhTrangHonNhan>0</dc:TinhTrangHonNhan>
<dc:NhomMau>01</dc:NhomMau>
<dc:NgayThangNamSinh>
<dc:Nam>1970</dc:Nam>
</dc:NgayThangNamSinh>
<dc:NoiDangKyKhaiSinh>
<dc:MaDonViHanhChinh>01</dc:MaDonViHanhChinh>
<dc:ChiTiet></dc:ChiTiet>
<dc:QuocGia>VN</dc:QuocGia>
</dc:NoiDangKyKhaiSinh>
<dc:QueQuan>
<dc:MaDonViHanhChinh>01</dc:MaDonViHanhChinh>
<dc:ChiTiet>Hà Nội</dc:ChiTiet>
<dc:QuocGia>VN</dc:QuocGia>
</dc:QueQuan>
<dc:ThuongTru>
<dc:MaDonViHanhChinh>01</dc:MaDonViHanhChinh>
<dc:ChiTiet>Hà Nội</dc:ChiTiet>
<dc:QuocGia>VN</dc:QuocGia>
</dc:ThuongTru>
<dc:NoiOHienTai>
<dc:MaDonViHanhChinh>01</dc:MaDonViHanhChinh>
<dc:ChiTiet></dc:ChiTiet>
<dc:QuocGia>VN</dc:QuocGia>
</dc:NoiOHienTai>
<dc:QuocTich>VN</dc:QuocTich>
<dc:ChuHo>
<dc:LaChuHo></dc:LaChuHo>
</dc:ChuHo>
<dc:TrangThai>
<dc:LoaiTrangThai>0</dc:LoaiTrangThai>
</dc:TrangThai>
</bh:CongDan>
<bh:MaSoBHXH></bh:MaSoBHXH>
<bh:MaSoThue></bh:MaSoThue>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
<bh:BaoHiemXaHoi>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:LoaiDoiTuong></bh:LoaiDoiTuong>
<bh:CoQuanBHQuanLy>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoQuanBHQuanLy>
<bh:PhuongThucDong>1T</bh:PhuongThucDong>
<bh:QuaTrinhDong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:TuThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2000</bh:Nam>
</bh:TuThangNam>
<bh:DenThangNam>
<bh:Thang>3</bh:Thang>
<bh:Nam>2000</bh:Nam>
</bh:DenThangNam>
<bh:NgheNghiep>
<bh:Ma>1</bh:Ma>
<bh:Cap>1</bh:Cap>
<bh:Ten>Lãnh đạo
quản lý</bh:Ten>
</bh:NgheNghiep>
<bh:MucLuong>10000000</bh:MucLuong>
<bh:NoiLamViec></bh:NoiLamViec>
<bh:PhuCapLuong>0</bh:PhuCapLuong>
<bh:NguoiThamGiaDong>2000000</bh:NguoiThamGiaDong>
<bh:HoTroDong>0</bh:HoTroDong>
<bh:CacKhoanBoSung>0</bh:CacKhoanBoSung>
<bh:HeSoLuong>5.0</bh:HeSoLuong>
<bh:PCCV>1</bh:PCCV>
<bh:PCTN>1</bh:PCTN>
<bh:PCTNVK>1</bh:PCTNVK>
<bh:PCKV>1</bh:PCKV>
<bh:PCTC>0</bh:PCTC>
<bh:PCKH>10</bh:PCKH>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhDong>
<bh:QuaTrinhHuong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:CheDoHuong>01</bh:CheDoHuong>
<bh:SoNamDong>10</bh:SoNamDong>
<bh:SoThangDong>100</bh:SoThangDong>
<bh:NgayBatDauHuong>2020-01-01</bh:NgayBatDauHuong>
<bh:MucHuong>5000000</bh:MucHuong>
<bh:QuaTrinhChiTra>
<bh:ChiTra>
<bh:ThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2020</bh:Nam>
</bh:ThangNam>
<bh:ThoiDiemChiTra>2020-02-10</bh:ThoiDiemChiTra>
<bh:MucHuong>5000000</bh:MucHuong>
<bh:HinhThucChiTra>TM</bh:HinhThucChiTra>
<bh:TrangThai>1</bh:TrangThai>
</bh:ChiTra>
</bh:QuaTrinhChiTra>
<bh:GhiChu></bh:GhiChu>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhHuong>
</bh:BaoHiemXaHoi>
<bh:BaoHiemYTe>
<bh:MaThe></bh:MaThe>
<bh:LoaiDoiTuongBHYT>DN</bh:LoaiDoiTuongBHYT>
<bh:MucHuong>1</bh:MucHuong>
<bh:ThoiDiem5NamLienTuc>2015-01-01</bh:ThoiDiem5NamLienTuc>
<bh:ThoiDiemHetHan>2020-10-01</bh:ThoiDiemHetHan>
<bh:QuaTrinhDong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:TuThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2020</bh:Nam>
</bh:TuThangNam>
<bh:DenThangNam>
<bh:Thang>02</bh:Thang>
<bh:Nam>2020</bh:Nam>
</bh:DenThangNam>
<bh:TrangThaiDong>1</bh:TrangThaiDong>
<bh:CoquanBHXH>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoquanBHXH>
<bh:MucLuong>10000000</bh:MucLuong>
<bh:NoiLamViec></bh:NoiLamViec>
<bh:PhuCapLuong>0</bh:PhuCapLuong>
<bh:NguoiThamGiaDong>2000000</bh:NguoiThamGiaDong>
<bh:HoTroDong>0</bh:HoTroDong>
<bh:CacKhoanBoSung>0</bh:CacKhoanBoSung>
<bh:HeSoLuong>5.0</bh:HeSoLuong>
<bh:PCCV>1</bh:PCCV>
<bh:PCTN>1</bh:PCTN>
<bh:PCTNVK>1</bh:PCTNVK>
<bh:PCKV>1</bh:PCKV>
<bh:PCTC>0</bh:PCTC>
<bh:PCKH>10</bh:PCKH>
<bh:LoaiDoiTuongBHYT>DN</bh:LoaiDoiTuongBHYT>
<bh:MucHuong>1</bh:MucHuong>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhDong>
<bh:QuaTrinhHuong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:LoaiDoiTuongBHYT>DN</bh:LoaiDoiTuongBHYT>
<bh:MucHuong>1</bh:MucHuong>
<bh:NgayVaoVien>2019-02-02T10:00:00</bh:NgayVaoVien>
<bh:NgayRaVien>2019-02-03T10:00:00</bh:NgayRaVien>
<bh:Benh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:Nhom></bh:Nhom>
<bh:Chuong></bh:Chuong>
</bh:Benh>
<bh:CoSoKhamChuaBenh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoSoKhamChuaBenh>
<bh:MaKhoa></bh:MaKhoa>
<bh:NgayThanhToan>2019-02-03</bh:NgayThanhToan>
<bh:TinhTrangRaVien></bh:TinhTrangRaVien>
<bh:TongChiTra>2000000</bh:TongChiTra>
<bh:BaoHiemTra>1000000</bh:BaoHiemTra>
<bh:NguoiBenhTra>1000000</bh:NguoiBenhTra>
<bh:NguonChiTraKhac>0</bh:NguonChiTraKhac>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhHuong>
<bh:NoiDangKyKCBBanDau>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:NoiDangKyKCBBanDau>
</bh:BaoHiemYTe>
<bh:BaoHiemThatNghiep>
<bh:ThoiGianBaoLuu>1</bh:ThoiGianBaoLuu>
<bh:QuaTrinhDong>
<bh:GiaiDoan
xsi:type="bh:MucDongStructure">
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:TuThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2015</bh:Nam>
</bh:TuThangNam>
<bh:DenThangNam>
<bh:Thang>3</bh:Thang>
<bh:Nam>2015</bh:Nam>
</bh:DenThangNam>
<bh:TrangThaiDong>1</bh:TrangThaiDong>
<bh:CoquanBHXH>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoquanBHXH>
<bh:MucLuong>10000000</bh:MucLuong>
<bh:NoiLamViec></bh:NoiLamViec>
<bh:PhuCapLuong>0</bh:PhuCapLuong>
<bh:NguoiThamGiaDong>2000000</bh:NguoiThamGiaDong>
<bh:HoTroDong>0</bh:HoTroDong>
<bh:CacKhoanBoSung>0</bh:CacKhoanBoSung>
<bh:HeSoLuong>5.0</bh:HeSoLuong>
<bh:PCCV>1</bh:PCCV>
<bh:PCTN>1</bh:PCTN>
<bh:PCTNVK>1</bh:PCTNVK>
<bh:PCKV>1</bh:PCKV>
<bh:PCTC>0</bh:PCTC>
<bh:PCKH>10</bh:PCKH>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhDong>
<bh:QuaTrinhHuong>
</bh:QuaTrinhHuong>
<bh:LoaiDoiTuong>01</bh:LoaiDoiTuong>
</bh:BaoHiemThatNghiep>
</bh:NguoiThamGiaBaoHiem>
</bh:NguoiThamGiaBaoHiemCollection>
Ghi chú:
Thông điệp trong ví dụ có thể thiếu một số nội dung chi tiết. Mức độ đầy đủ của
thông tin chia sẻ phụ thuộc vào thẩm quyền khai thác dữ liệu từ CSDLQG.
B.2. Thông
điệp trao đổi người tham gia bảo hiểm là công dân nước ngoài
<?xml version="1.0"
encoding="UTF-8"?>
<bh:NguoiThamGiaBaoHiemCollection
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:dc="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:NguoiThamGiaBaoHiem>
<bh:CongDanNuocNgoai>
<bh:SoHoChieu>SoHoChieu</bh:SoHoChieu>
<bh:HoTen></bh:HoTen>
<bh:GioiTinh>0</bh:GioiTinh>
<bh:QuocTich>00</bh:QuocTich>
<bh:NgaySinh>2001-01-01</bh:NgaySinh>
<bh:NoiSinh>NoiSinh</bh:NoiSinh>
<bh:NgayHetHanHoChieu>2001-01-
01</bh:NgayHetHanHoChieu>
<bh:GiayPhepLaoDong>GiayPhepLaoDong</bh:GiayPhepLaoDong>
</bh:CongDanNuocNgoai>
<bh:MaSoBHXH></bh:MaSoBHXH>
<bh:MaSoThue></bh:MaSoThue>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
<bh:BaoHiemXaHoi>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:LoaiDoiTuong></bh:LoaiDoiTuong>
<bh:CoQuanBHQuanLy>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoQuanBHQuanLy>
<bh:PhuongThucDong>1T</bh:PhuongThucDong>
<bh:QuaTrinhDong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:TuThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2000</bh:Nam>
</bh:TuThangNam>
<bh:DenThangNam>
<bh:Thang>3</bh:Thang>
<bh:Nam>2000</bh:Nam>
</bh:DenThangNam>
<bh:NgheNghiep>
<bh:Ma>1</bh:Ma>
<bh:Cap>1</bh:Cap>
<bh:Ten>Lãnh đạo
quản lý</bh:Ten>
</bh:NgheNghiep>
<bh:MucLuong>10000000</bh:MucLuong>
<bh:NoiLamViec></bh:NoiLamViec>
<bh:PhuCapLuong>0</bh:PhuCapLuong>
<bh:NguoiThamGiaDong>2000000</bh:NguoiThamGiaDong>
<bh:HoTroDong>0</bh:HoTroDong>
<bh:CacKhoanBoSung>0</bh:CacKhoanBoSung>
<bh:HeSoLuong>5.0</bh:HeSoLuong>
<bh:PCCV>1</bh:PCCV>
<bh:PCTN>1</bh:PCTN>
<bh:PCTNVK>1</bh:PCTNVK>
<bh:PCKV>1</bh:PCKV>
<bh:PCTC>0</bh:PCTC>
<bh:PCKH>10</bh:PCKH>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhDong>
<bh:QuaTrinhHuong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:CheDoHuong>01</bh:CheDoHuong>
<bh:SoNamDong>10</bh:SoNamDong>
<bh:SoThangDong>100</bh:SoThangDong>
<bh:NgayBatDauHuong>2020-01-01</bh:NgayBatDauHuong>
<bh:MucHuong>5000000</bh:MucHuong>
<bh:QuaTrinhChiTra>
<bh:ChiTra>
<bh:ThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2020</bh:Nam>
</bh:ThangNam>
<bh:ThoiDiemChiTra>2020-02-10</bh:ThoiDiemChiTra>
<bh:MucHuong>5000000</bh:MucHuong>
<bh:HinhThucChiTra>TM</bh:HinhThucChiTra>
<bh:TrangThai>1</bh:TrangThai>
</bh:ChiTra>
</bh:QuaTrinhChiTra>
<bh:GhiChu></bh:GhiChu>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhHuong>
</bh:BaoHiemXaHoi>
<bh:BaoHiemYTe>
<bh:MaThe></bh:MaThe>
<bh:LoaiDoiTuongBHYT>DN</bh:LoaiDoiTuongBHYT>
<bh:MucHuong>1</bh:MucHuong>
<bh:ThoiDiem5NamLienTuc>2015-01-01</bh:ThoiDiem5NamLienTuc>
<bh:ThoiDiemHetHan>2020-10-01</bh:ThoiDiemHetHan>
<bh:QuaTrinhDong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:TuThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2020</bh:Nam>
</bh:TuThangNam>
<bh:DenThangNam>
<bh:Thang>02</bh:Thang>
<bh:Nam>2020</bh:Nam>
</bh:DenThangNam>
<bh:TrangThaiDong>1</bh:TrangThaiDong>
<bh:CoquanBHXH>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoquanBHXH>
<bh:MucLuong>10000000</bh:MucLuong>
<bh:NoiLamViec></bh:NoiLamViec>
<bh:PhuCapLuong>0</bh:PhuCapLuong>
<bh:NguoiThamGiaDong>2000000</bh:NguoiThamGiaDong>
<bh:HoTroDong>0</bh:HoTroDong>
<bh:CacKhoanBoSung>0</bh:CacKhoanBoSung>
<bh:HeSoLuong>5.0</bh:HeSoLuong>
<bh:PCCV>1</bh:PCCV>
<bh:PCTN>1</bh:PCTN>
<bh:PCTNVK>1</bh:PCTNVK>
<bh:PCKV>1</bh:PCKV>
<bh:PCTC>0</bh:PCTC>
<bh:PCKH>10</bh:PCKH>
<bh:LoaiDoiTuongBHYT>DN</bh:LoaiDoiTuongBHYT>
<bh:MucHuong>1</bh:MucHuong>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhDong>
<bh:QuaTrinhHuong>
<bh:GiaiDoan>
<bh:LoaiDoiTuongBHYT>DN</bh:LoaiDoiTuongBHYT>
<bh:MucHuong>1</bh:MucHuong>
<bh:NgayVaoVien>2019-02-02T10:00:00</bh:NgayVaoVien>
<bh:NgayRaVien>2019-02-03T10:00:00</bh:NgayRaVien>
<bh:Benh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:Nhom></bh:Nhom>
<bh:Chuong></bh:Chuong>
</bh:Benh>
<bh:CoSoKhamChuaBenh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoSoKhamChuaBenh>
<bh:MaKhoa></bh:MaKhoa>
<bh:NgayThanhToan>2019-02-03</bh:NgayThanhToan>
<bh:TinhTrangRaVien></bh:TinhTrangRaVien>
<bh:TongChiTra>2000000</bh:TongChiTra>
<bh:BaoHiemTra>1000000</bh:BaoHiemTra>
<bh:NguoiBenhTra>1000000</bh:NguoiBenhTra>
<bh:NguonChiTraKhac>0</bh:NguonChiTraKhac>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhHuong>
<bh:NoiDangKyKCBBanDau>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:NoiDangKyKCBBanDau>
</bh:BaoHiemYTe>
<bh:BaoHiemThatNghiep>
<bh:ThoiGianBaoLuu>1</bh:ThoiGianBaoLuu>
<bh:QuaTrinhDong>
<bh:GiaiDoan
xsi:type="bh:MucDongStructure">
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:TuThangNam>
<bh:Thang>2</bh:Thang>
<bh:Nam>2015</bh:Nam>
</bh:TuThangNam>
<bh:DenThangNam>
<bh:Thang>3</bh:Thang>
<bh:Nam>2015</bh:Nam>
</bh:DenThangNam>
<bh:TrangThaiDong>1</bh:TrangThaiDong>
<bh:CoquanBHXH>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoquanBHXH>
<bh:MucLuong>10000000</bh:MucLuong>
<bh:NoiLamViec></bh:NoiLamViec>
<bh:PhuCapLuong>0</bh:PhuCapLuong>
<bh:NguoiThamGiaDong>2000000</bh:NguoiThamGiaDong>
<bh:HoTroDong>0</bh:HoTroDong>
<bh:CacKhoanBoSung>0</bh:CacKhoanBoSung>
<bh:HeSoLuong>5.0</bh:HeSoLuong>
<bh:PCCV>1</bh:PCCV>
<bh:PCTN>1</bh:PCTN>
<bh:PCTNVK>1</bh:PCTNVK>
<bh:PCKV>1</bh:PCKV>
<bh:PCTC>0</bh:PCTC>
<bh:PCKH>10</bh:PCKH>
</bh:GiaiDoan>
</bh:QuaTrinhDong>
<bh:QuaTrinhHuong>
</bh:QuaTrinhHuong>
<bh:LoaiDoiTuong>01</bh:LoaiDoiTuong>
</bh:BaoHiemThatNghiep>
</bh:NguoiThamGiaBaoHiem>
</bh:NguoiThamGiaBaoHiemCollection>
B.3.
Thông điệp trao đổi danh sách người sử dụng lao động
<?xml version="1.0"
encoding="UTF-8"?>
<bh:NguoiSuDungLaoDongCollection
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:NguoiSuDungLaoDong>
<bh:Ten>Công ty TNHH</bh:Ten>
<bh:MaToChuc></bh:MaToChuc>
<bh:MaSoThue></bh:MaSoThue>
<bh:Nganh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:Cap>1</bh:Cap>
</bh:Nganh>
<bh:LoaiHinh>DN</bh:LoaiHinh>
<bh:ThongTinDonVi></bh:ThongTinDonVi>
<bh:PhuongThucDong>1T</bh:PhuongThucDong>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
<bh:CoQuanBHXH>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoQuanBHXH>
<bh:NguoiThamGiaBaoHiem>
<bh:CongDan>
<Dancu:SoDinhDanh>000000000000</Dancu:SoDinhDanh>
<Dancu:SoCMND>000000000</Dancu:SoCMND>
<Dancu:HoVaTen>
<Dancu:Ho></Dancu:Ho>
<Dancu:ChuDem></Dancu:ChuDem>
<Dancu:Ten></Dancu:Ten>
</Dancu:HoVaTen>
<Dancu:GioiTinh>1</Dancu:GioiTinh>
<Dancu:QuocTich>VN</Dancu:QuocTich>
</bh:CongDan>
<bh:MaSoBHXH></bh:MaSoBHXH>
<bh:MaSoThue></bh:MaSoThue>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:NguoiThamGiaBaoHiem>
</bh:NguoiSuDungLaoDong>
</bh:NguoiSuDungLaoDongCollection>
B.4.
Thông điệp trao đổi danh sách hộ gia đình
<?xml version="1.0"
encoding="UTF-8"?>
<bh:HoGiaDinhCollection
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:HoGiaDinh>
<bh:MaHoGiaDinh></bh:MaHoGiaDinh>
<bh:ThanhVienThamGiaBaoHiem>
<bh:CongDan>
<Dancu:SoDinhDanh>123456789012</Dancu:SoDinhDanh>
<Dancu:SoCMND>123456789</Dancu:SoCMND>
<Dancu:HoVaTen>
<Dancu:Ho>Phạm</Dancu:Ho>
<Dancu:ChuDem>Văn</Dancu:ChuDem>
<Dancu:Ten>A</Dancu:Ten>
</Dancu:HoVaTen>
<Dancu:GioiTinh>1</Dancu:GioiTinh>
<Dancu:DanToc>
<Dancu:MaDanToc>01</Dancu:MaDanToc>
<Dancu:TenGoi></Dancu:TenGoi>
</Dancu:DanToc>
<Dancu:TonGiao>
<Dancu:MaTonGiao>01</Dancu:MaTonGiao>
<Dancu:TenGoi></Dancu:TenGoi>
</Dancu:TonGiao>
<Dancu:TinhTrangHonNhan>1</Dancu:TinhTrangHonNhan>
<Dancu:NhomMau>00</Dancu:NhomMau>
<Dancu:NgayThangNamSinh>
<Dancu:Nam>1980</Dancu:Nam>
</Dancu:NgayThangNamSinh>
<Dancu:NoiDangKyKhaiSinh>
<Dancu:MaDonViHanhChinh>01</Dancu:MaDonViHanhChinh>
<Dancu:ChiTiet></Dancu:ChiTiet>
<Dancu:QuocGia>VN</Dancu:QuocGia>
</Dancu:NoiDangKyKhaiSinh>
<Dancu:QueQuan>
<Dancu:MaDonViHanhChinh>01</Dancu:MaDonViHanhChinh>
<Dancu:ChiTiet></Dancu:ChiTiet>
<Dancu:QuocGia>VN</Dancu:QuocGia>
</Dancu:QueQuan>
<Dancu:ThuongTru>
<Dancu:MaDonViHanhChinh>01</Dancu:MaDonViHanhChinh>
<Dancu:ChiTiet></Dancu:ChiTiet>
<Dancu:QuocGia>VN</Dancu:QuocGia>
</Dancu:ThuongTru>
<Dancu:NoiOHienTai>
<Dancu:MaDonViHanhChinh>01</Dancu:MaDonViHanhChinh>
<Dancu:ChiTiet></Dancu:ChiTiet>
<Dancu:QuocGia>VN</Dancu:QuocGia>
</Dancu:NoiOHienTai>
<Dancu:Cha>
<Dancu:SoDinhDanh>000000000000</Dancu:SoDinhDanh>
<Dancu:QuocTich>VN</Dancu:QuocTich>
<Dancu:HoVaTen>
<Dancu:Ho></Dancu:Ho>
<Dancu:Ten></Dancu:Ten>
</Dancu:HoVaTen>
</Dancu:Cha>
<Dancu:Me>
<Dancu:SoDinhDanh>111111111111</Dancu:SoDinhDanh>
<Dancu:QuocTich>VN</Dancu:QuocTich>
<Dancu:HoVaTen>
<Dancu:Ho></Dancu:Ho>
<Dancu:Ten></Dancu:Ten>
</Dancu:HoVaTen>
</Dancu:Me>
<Dancu:QuocTich>VN</Dancu:QuocTich>
</bh:CongDan>
<bh:MaSoBHXH></bh:MaSoBHXH>
<bh:MaSoThue></bh:MaSoThue>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:ThanhVienThamGiaBaoHiem>
<bh:ThanhVienKhac>
<Dancu:SoDinhDanh>000000000000</Dancu:SoDinhDanh>
<Dancu:SoCMND>000000000</Dancu:SoCMND>
<Dancu:HoVaTen>
<Dancu:Ho></Dancu:Ho>
<Dancu:ChuDem></Dancu:ChuDem>
<Dancu:Ten></Dancu:Ten>
</Dancu:HoVaTen>
<Dancu:GioiTinh>1</Dancu:GioiTinh>
<Dancu:DanToc>
<Dancu:MaDanToc>01</Dancu:MaDanToc>
<Dancu:TenGoi></Dancu:TenGoi>
</Dancu:DanToc>
<Dancu:TonGiao>
<Dancu:MaTonGiao>01</Dancu:MaTonGiao>
<Dancu:TenGoi></Dancu:TenGoi>
</Dancu:TonGiao>
<Dancu:QuocTich>VN</Dancu:QuocTich>
</bh:ThanhVienKhac>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:HoGiaDinh>
</bh:HoGiaDinhCollection>
B.5.
Thông điệp trao đổi danh sách bệnh được BHYT
<?xml version="1.0"
encoding="UTF-8"?>
<bh:DanhMucBenh
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:Benh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:Nhom></bh:Nhom>
<bh:Chuong></bh:Chuong>
</bh:Benh>
<bh:Benh>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:Nhom></bh:Nhom>
<bh:Chuong></bh:Chuong>
</bh:Benh>
</bh:DanhMucBenh>
B.6.
Thông điệp trao đổi danh sách cơ sở khám chữa bệnh ban đầu
<?xml version="1.1"
encoding="UTF-8"?>
<bh:DanhMucCoSoKCB
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:CoSoKCB>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoSoKCB>
<bh:CoSoKCB>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoSoKCB>
</bh:DanhMucCoSoKCB>
Ghi chú:
mẫu thông điệp chỉ có tính chất minh họa cấu trúc và không bao gồm minh họa các
giá trị dữ liệu trong thông điệp
B.7.
Thông điệp trao đổi danh mục cơ quan BHXH
<?xml version="1.1"
encoding="UTF-8"?>
<bh:DanhMucCQBH
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0"
xmlns:bh="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0"
xmlns:p="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0/iso3166"
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance"
xsi:schemaLocation="http://baohiemxahoi.gov.vn/baohiem/1.0
BaoHiemExchange.xsd ">
<bh:CoquanBaohiem>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoquanBaohiem>
<bh:CoquanBaohiem>
<bh:Ma></bh:Ma>
<bh:Ten></bh:Ten>
<bh:ThongTinLienHe>
<bh:MaTinh></bh:MaTinh>
<bh:MaHuyen></bh:MaHuyen>
<bh:MaXa></bh:MaXa>
<bh:ChiTiet></bh:ChiTiet>
<bh:DienThoai></bh:DienThoai>
<bh:Email></bh:Email>
<bh:Fax></bh:Fax>
</bh:ThongTinLienHe>
</bh:CoquanBaohiem>
</bh:DanhMucCQBH>
Ghi chú:
mẫu thông điệp chỉ có tính chất minh họa cấu trúc và không bao gồm minh họa các
giá trị dữ liệu trong thông điệp
PHỤ
LỤC C:
DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT
Mã
|
Ý
nghĩa
|
DN
|
Người lao động làm
việc trong các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật
Đầu tư.
|
HX
|
Người lao động làm
việc trong các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập và hoạt động theo
Luật Hợp tác xã.
|
CH
|
Người lao động làm
việc trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức xã hội khác.
|
NN
|
Người lao động làm
việc trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam,
trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên tham gia có quy định khác.
|
TK
|
Người lao động làm
việc trong các tổ chức khác có sử dụng lao động được thành lập và hoạt động
theo quy định của pháp luật.
|
HC
|
Cán bộ, công chức,
viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
|
XK
|
Người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật về cán
bộ, công chức;
|
HT
|
Người hưởng lương
hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng;
|
TB
|
Người đang hưởng
trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
|
NO
|
Người lao động nghỉ
việc đang hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật về BHXH do mắc bệnh
thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y
tế; người lao động trong thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh
con hoặc nhận nuôi con nuôi
|
CT
|
Người từ đủ 80 tuổi
trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng;
|
XB
|
Cán bộ xã, phường,
thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng;
|
TN
|
Người đang hưởng trợ
cấp thất nghiệp theo quy định của pháp luật về BHTN;
|
CS
|
Công nhân cao su
nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 206/CP ngày
30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về chính sách đối với
công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải
thôi việc;
|
QN
|
Sỹ quan, quân nhân
chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ;
người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại
Ban Cơ yếu Chính phủ; học viên cơ yếu hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà
nước theo chế độ, chính sách như đối với học viên Quân đội;
|
CA
|
Sỹ quan, hạ sỹ quan
nghiệp vụ và sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật, hạ sỹ quan, chiến sỹ
nghĩa vụ đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học viên công an
nhân dân hưởng sinh hoạt phí từ ngân sách Nhà nước;
|
CY
|
Người làm công tác
cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đang công tác tại các tổ chức cơ yếu
thuộc các Bộ, ngành, địa phương;
|
XN
|
Cán bộ xã, phường,
thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước;
|
MS
|
Người đã thôi hưởng
trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ ngân sách Nhà nước;
|
CC
|
Người có công với
cách mạng, bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945; Bà mẹ
Việt Nam anh hùng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động từ 81 % trở lên
|
CK
|
Người có công với
cách mạng theo quy định pháp luật về người có công với cách mạng, trừ các đối
tượng được cấp mã CC;
|
CB
|
Cựu chiến binh theo
quy định pháp luật về cựu chiến binh;
|
KC
|
Người trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước; người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975;
thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; dân công hỏa tuyến tham gia kháng
chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trừ các đối
tượng được cấp mã CC, CK và CB;
|
HD
|
Đại biểu Quốc hội,
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm;
|
TE
|
Trẻ em dưới 6 tuổi,
kể cả trẻ đủ 72 tháng tuổi mà trong năm đó chưa đến kỳ nhập học;
|
BT
|
Người thuộc diện
hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng theo quy định của pháp luật;
|
HN
|
Người thuộc hộ gia
đình nghèo theo tiêu chí về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu
hụt về BHYT
|
HK
|
Người thuộc hộ
nghèo đa chiều không thuộc trường hợp được cấp mã đối tượng HN
|
ND
|
Người được phong
tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức
thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở
|
DT
|
Người dân tộc thiểu
số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt
khó khăn;
|
DK
|
Người đang sinh
sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
|
XD
|
Người đang sinh
sống tại xã đảo, huyện đảo;
|
TS
|
Thân nhân của người
có công với cách mạng là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt sỹ; người
có công nuôi dưỡng liệt sỹ;
|
TC
|
Thân nhân của người
có công với cách mạng, bao gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ trên 6
tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc
bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của các đối tượng: Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày
01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh,
bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên;
con đẻ từ trên 6 tuổi của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học không tự lực được
trong sinh hoạt hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, trừ các đối
tượng được cấp mã TS;
|
TQ
|
Thân nhân của đối
tượng được cấp mã QN;
|
TA
|
Thân nhân của đối
tượng được cấp mã CA;
|
TY
|
Thân nhân của đối
tượng được cấp mã CY;
|
HG
|
Người đã hiến bộ
phận cơ thể người theo quy định của pháp luật;
|
LS
|
Người nước ngoài
đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ ngân sách của Nhà nước Việt
Nam;
|
PV
|
Người phục vụ người
có công với cách mạng, bao gồm: người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở
gia đình; người phục vụ thương binh, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên ở gia đình; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình.
|
CN
|
Người thuộc hộ gia
đình cận nghèo;
|
HS
|
Học sinh đang theo
học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
|
SV
|
Sinh viên đang theo
học tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở dạy nghề thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân;
|
GB
|
Người thuộc hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình theo quy định của pháp luật;
|
GD
|
Người tham gia BHYT
theo hộ gia đình gồm những người thuộc hộ gia đình, trừ đối tượng có các mã
trên.
|
TH
|
Chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
TU
|
Thân nhân của người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
TD
|
Thân nhân của công
nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân
|
TV
|
Thân nhân của công
nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong Quân đội.
|
PHỤ
LỤC D:
DANH MỤC MỨC HƯỞNG BHYT
Mã
|
Ý
nghĩa
|
1
|
Được quỹ BHYT thanh
toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và
không áp dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế
và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật; chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến
huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú
phải chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật
|
2
|
Được quỹ BHYT thanh
toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh
toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Y tế); chi phí vận chuyển người bệnh từ tuyến huyện lên
tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải
chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật.
|
3
|
Được quỹ BHYT thanh
toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán
một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB
thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.
|
4
|
Được quỹ BHYT thanh
toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán
một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến xã và chi phí cho một lần KCB
thấp hơn 15% tháng lương cơ sở.
|
5
|
Được quỹ BHYT thanh
toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi
phí vận chuyển.
|
PHỤ
LỤC E:
DANH MỤC KHỐI THỐNG KÊ
Mã
|
Ý
nghĩa
|
01
|
Khối doanh nghiệp
Nhà Nước
|
02
|
Khối doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
03
|
Khối DN Ngoài quốc
doanh
|
04
|
Khối HS, Đảng, Đoàn
|
05
|
Khối ngoài công lập
|
06
|
Khối hợp tác xã
|
07
|
Khối phường xã, thị
trấn,
|
08
|
Hộ SXKD cá thể, tổ
hợp tác
|
09
|
Khối khác
|
10
|
Tự đóng - ND41
|
11
|
Khối nghiên cứu
sinh
|
12
|
Khối xuất khẩu lao
động
|
13
|
Tự đóng - NĐ34
|
14
|
Đại biểu quốc hội,
HĐNN
|
15
|
Doanh nghiệp LLVT
|
16
|
Chất độc hóa học
|
17
|
Lưu học sinh
|
18
|
Người có công
|
19
|
Bảo trợ xã hội
|
20
|
Cán bộ xã hưởng trợ
cấp NSNN
|
21
|
Cựu chiến binh
|
22
|
Thân nhân sĩ quan
quân đội
|
23
|
Đối tượng khác
|
24
|
Đối tượng nghèo
|
25
|
Người cao tuổi
|
26
|
Hưu trí, trợ cấp
mất sức lao động
|
27
|
Thân nhân sĩ quan
nghiệp vụ công an
|
28
|
Thân nhân người làm
công tác cơ yếu
|
29
|
Học sinh sinh viên
|
30
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
31
|
Hộ gia đình
|
32
|
Thân nhân người lao
động
|
33
|
Trợ cấp bảo hiểm
thất nghiệp
|
34
|
Cán bộ phường xã
không chuyên trách
|
35
|
Người nước ngoài
|
36
|
Trợ cấp TNLĐ, BNN
|
37
|
Thân nhân người có
công
|
38
|
Ốm đau dài ngày
|
39
|
Cấp hộ thẻ tỉnh
khác
|
40
|
Khối tạm dừng
|
42
|
Phục vụ người có
công với Cách mạng
|
43
|
Hưu trí, trợ cấp
mất sức lao động
|
50
|
Phu nhân, phu quân
|
51
|
Khối tự đóng khác
|
52
|
Lao động học tập,
công tác nước ngoài
|
60
|
Tổ chức khác và cá
nhân
|
70
|
Thôi hưởng trợ cấp
MSLĐ
|
71
|
Cán bộ xã phường
hưởng trợ cấp BHXH
|
72
|
Tham gia kháng
chiến
|
73
|
Người đã hiến bộ
phận cơ thể
|
74
|
Đối tượng cận nghèo
|
75
|
Công nhân cao su
nghỉ việc đang hưởng trợ cấp
|
76
|
Hộ gia đình làm
nông lâm ngư diêm nghiệp
|
77
|
Người làm công tác
cơ yếu
|
78
|
Hưởng chế độ thai
sản
|
79
|
Người dân tộc thiểu
số sống vùng KK, ĐBKK
|
80
|
Người sống tại vùng
đặc biệt khó khăn
|
81
|
Người sống tại xã
đảo, huyện đảo
|
82
|
Thân nhân của công
nhân, viên chức quốc phòng
|
83
|
Thân nhân của công
nhân công an đang phục vụ trong Công an nhân dân
|
84
|
Thân nhân của người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
85
|
Chức sắc, tu hành
|
86
|
Nghệ nhân nhân dân,
nghệ nhân ưu tú
|
87
|
Hộ nghèo đa chiều
|
88
|
Hưu trí, trợ cấp
mất sức lao động do NSNN đóng
|
89
|
Trợ cấp TNLĐ, BNN
do NSNN đóng
|
90
|
Bảo hiểm xã hội tự
nguyện
|
PHỤ
LỤC G:
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ)
(tham khảo)
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Tên
gọi nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
trong các ngành, các cấp và các đơn vị
|
|
10
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương và địa phương (chuyên trách)
|
|
|
101
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương (chuyên trách)
|
|
|
|
1011
|
10110
|
Tổng Bí thư, Thường
trực Ban Bí thư, Ban Bí thư, Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành
Trung ương Đảng
|
|
|
|
1012
|
10120
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy cơ quan trung ương
|
|
|
|
1013
|
10130
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy khối trực thuộc trung ương
|
|
|
|
1014
|
10140
|
Trưởng ban, Phó
Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp trung ương
|
|
|
|
1015
|
10150
|
Trợ lý Ủy viên Bộ
Chính trị
|
|
|
|
1016
|
10160
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương
|
|
|
102
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh (chuyên trách)
|
|
|
|
1021
|
10210
|
Bí thư Tỉnh ủy, Phó
Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh
|
|
|
|
1022
|
10220
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
|
|
|
1023
|
10230
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh
|
|
|
|
1024
|
10240
|
Trưởng ban, Phó
Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp tỉnh
|
|
|
103
|
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng
sản Việt Nam cấp huyện (chuyên trách)
|
|
|
|
1031
|
10210
|
Bí thư Huyện ủy,
Phó Bí thư Huyện ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện
|
|
|
|
1032
|
10320
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng Ủy ban, ngành cấp huyện
|
|
|
|
1033
|
10330
|
Trưởng ban, Phó
Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp huyện
|
|
|
104
|
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng
sản Việt Nam cấp xã (chuyên trách)
|
|
|
|
1040
|
10400
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy cấp xã
|
|
|
105
|
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng
sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp (chuyên trách)
|
|
|
|
1050
|
10500
|
Bí thư, Phó Bí thư
Đảng ủy
|
|
11
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách)
|
|
|
111
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội (chuyên trách)
|
|
|
|
1111
|
11110
|
Chủ tịch Quốc hội,
Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên thường vụ Quốc hội
|
|
|
|
1112
|
11120
|
Chủ nhiệm, Phó Chủ
nhiệm Ủy ban và tương đương làm việc tại Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
1113
|
11130
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương
|
|
|
112
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách)
|
|
|
|
1121
|
11210
|
Chủ tịch nước, Phó
Chủ tịch nước
|
|
|
|
1122
|
11220
|
Chủ nhiệm, Phó Chủ
nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương làm việc tại Văn phòng
Chủ tịch nước
|
|
|
|
1123
|
11230
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương
|
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành và tương đương thuộc Chính
phủ (chuyên trách)
|
|
|
121
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ (chuyên trách)
|
|
|
|
1211
|
12110
|
Thủ tướng, Phó Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
1212
|
12120
|
Chủ nhiệm, Phó Chủ
nhiệm và tương đương làm việc tại Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
1213
|
12130
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương
|
|
|
122
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách)
|
|
|
|
1221
|
12210
|
Bộ trưởng, Thứ
trưởng và tương đương của các bộ, ngành, các cơ quan ngang bộ, các cơ quan
thuộc Chính phủ
|
|
|
|
1222
|
12220
|
Trợ lý Bộ trưởng Bộ
Ngoại giao
|
|
|
|
1223
|
12230
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương
|
|
|
123
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
tổng cục thuộc bộ (chuyên trách)
|
|
|
|
1231
|
12310
|
Tổng cục trưởng,
Phó Tổng cục trưởng và tương đương
|
|
|
|
1232
|
12320
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương
|
|
13
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân (chuyên trách)
|
|
|
131
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và
cấp cao (chuyên trách)
|
|
|
|
1311
|
13110
|
Chánh án, Phó Chánh
án Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao và cấp cao
|
|
|
|
1312
|
13120
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương làm việc ở Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao
|
|
|
132
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương (chuyên trách)
|
|
|
|
1321
|
13210
|
Chánh án, Phó Chánh
án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp
tỉnh
|
|
|
|
1322
|
13220
|
Chánh án, Phó Chánh
án Tòa án nhân dân cấp huyện
|
|
|
133
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định (chuyên trách)
|
|
|
|
1330
|
13300
|
Chánh án, Phó Chánh
án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định
|
|
14
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân địa phương (kể cả các cơ quan chuyên
môn ở địa phương, trừ tư pháp và đoàn thể) (chuyên trách)
|
|
|
141
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Hội đồng nhân dân (chuyên trách)
|
|
|
|
1411
|
14110
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
1412
|
14120
|
Trưởng ban, Phó
Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
1413
|
14130
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
1414
|
14140
|
Trưởng ban, Phó
Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
1415
|
14150
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân cấp xã
|
|
|
142
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
của Ủy ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn) (chuyên trách)
|
|
|
|
1421
|
14210
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
1422
|
14220
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
1423
|
14230
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
1424
|
14240
|
Trưởng ngành, Phó
Trưởng ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
|
|
|
|
1425
|
14250
|
Trưởng ngành, Phó
Trưởng ngành, ban và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
|
15
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
khối đoàn thể; Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Phụ nữ, Hội Nông
dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh (chuyên trách)
|
|
|
151
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
khối đoàn thể (trừ Liên đoàn Lao động) (chuyên trách)
|
|
|
|
1511
|
15110
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch
|
|
|
|
1512
|
15120
|
Ủy viên cấp trung
ương
|
|
|
|
1513
|
15130
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương cấp trung ương
|
|
|
|
1514
|
15140
|
Ủy viên cấp tỉnh
|
|
|
|
1515
|
15150
|
Ủy viên cấp huyện
|
|
|
152
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý
Liên đoàn Lao động (chuyên trách)
|
|
|
|
1521
|
15210
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch
|
|
|
|
1522
|
15220
|
Ủy viên của Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
1523
|
15230
|
Vụ trưởng, Phó Vụ
trưởng và tương đương của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
1524
|
15240
|
Ủy viên trở lên của
Liên đoàn Lao động cấp tỉnh
|
|
|
|
1525
|
15250
|
Ủy viên trở lên của
Liên đoàn Lao động cấp huyện
|
|
|
|
1526
|
15260
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch tổ chức công đoàn cơ quan bộ, ngành ở trung ương
|
|
|
|
1527
|
15270
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp
|
|
16
|
|
|
|
Nhà quản lý của Tổ
chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách)
|
|
|
161
|
|
|
Nhà quản lý của Tổ
chức nghiệp chủ (chuyên trách)
|
|
|
|
1610
|
16100
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch
|
|
|
162
|
|
|
Nhà quản lý của Tổ
chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách)
|
|
|
|
1620
|
16200
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch
|
|
17
|
|
|
|
Nhà quản lý của các
cơ quan tập đoàn, tổng công ty và tương đương (chuyên trách)
|
|
|
171
|
1710
|
17100
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc doanh nghiệp, Phó Tổng giám đốc doanh
nghiệp, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng trường, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng
trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách)
|
|
|
172
|
|
|
Giám đốc, Phó Giám
đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan tập đoàn, tổng công
ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách)
|
|
|
|
1721
|
17210
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
1722
|
17220
|
Khai khoáng, công nghiệp
chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
|
|
|
|
1723
|
17230
|
Xây dựng
|
|
|
|
1724
|
17240
|
Bán buôn, bán lẻ
|
|
|
|
1725
|
17250
|
Dịch vụ lưu trú và
ăn uống
|
|
|
|
1726
|
17260
|
Vận tải, kho bãi;
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
1727
|
17270
|
Dịch vụ kinh doanh
|
|
|
|
1728
|
17280
|
Dịch vụ cá nhân và
cộng đồng
|
|
|
|
1729
|
17290
|
Các đơn vị sản xuất
và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu
|
|
|
173
|
|
|
Giám đốc, Phó Giám
đốc các đơn vị quản lý thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty, trường đại học
lớn và tương đương (chuyên trách)
|
|
|
|
1731
|
17310
|
Tài chính, kế toán,
quản trị hành chính
|
|
|
|
1732
|
17320
|
Tổ chức nhân sự và
mối quan hệ công nghệ
|
|
|
|
1733
|
17330
|
Bán hàng và tiếp
thị
|
|
|
|
1734
|
17340
|
Quảng cáo và các
vấn đề liên quan đến công chúng
|
|
|
|
1735
|
17350
|
Cung ứng và phân
phối
|
|
|
|
1736
|
17360
|
Dịch vụ và tính
toán
|
|
|
|
1737
|
17370
|
Nghiên cứu và phát
triển
|
|
|
|
1739
|
17390
|
Các đơn vị khác
chưa được phân vào đâu
|
|
|
174
|
|
|
Giám đốc, Phó Giám
đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp, hợp tác xã; Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng trường nhỏ và tương đương (chuyên trách)
|
|
|
|
1741
|
17410
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
1742
|
17420
|
Khai khoáng, công
nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi
nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
1743
|
17430
|
Xây dựng
|
|
|
|
1744
|
17440
|
Bán buôn, bán lẻ
|
|
|
|
1745
|
17450
|
Dịch vụ lưu trú và
ăn uống
|
|
|
|
1746
|
17460
|
Vận tải kho bãi;
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
1747
|
17470
|
Dịch vụ kinh doanh
|
|
|
|
1748
|
17480
|
Dịch vụ cá nhân và
cộng đồng
|
|
|
|
1749
|
17490
|
Các đơn vị sản xuất
và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu
|
2
|
|
|
|
|
Nhà chuyên môn bậc
cao
|
|
21
|
|
|
|
Nhà chuyên môn
trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật
|
|
|
211
|
|
|
Nhà chuyên môn về
khoa học trái đất và vật lý
|
|
|
|
2111
|
21110
|
Nhà vật lý học và
thiên văn học
|
|
|
|
2112
|
21120
|
Nhà khí tượng học
|
|
|
|
2113
|
21130
|
Nhà hóa học
|
|
|
|
2114
|
21140
|
Nhà địa chất, địa
vật lý
|
|
|
212
|
|
|
Nhà toán học, nhà
thống kê
|
|
|
|
2121
|
|
Nhà toán học
|
|
|
|
|
21211
|
Nhà toán học
|
|
|
|
|
21212
|
Nhà phân tích
nghiên cứu hoạt động
|
|
|
|
2122
|
21220
|
Nhà thống kê
|
|
|
213
|
|
|
Nhà chuyên môn về
khoa học sự sống
|
|
|
|
2131
|
21310
|
Nhà sinh vật học,
thực vật học, động vật học và các chuyên môn liên quan
|
|
|
|
2132
|
|
Nhà tư vấn nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
21321
|
Nhà trồng trọt
|
|
|
|
|
21322
|
Nhà tư vấn làm vườn
|
|
|
|
|
21323
|
Nhà bệnh học thực
vật
|
|
|
|
|
21324
|
Nhà khoa học đất
đai
|
|
|
|
|
21325
|
Nhà chăn nuôi
|
|
|
|
|
21326
|
Nhà nuôi cấy tế bào
động vật
|
|
|
|
|
21327
|
Nhà nuôi cấy mô
thực vật
|
|
|
|
|
21328
|
Nhà tư vấn nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
21329
|
Các chuyên gia nông,
lâm, thủy sản khác
|
|
|
|
2133
|
21330
|
Nhà chuyên môn về bảo
vệ môi trường
|
|
|
214
|
|
|
Nhà chuyên môn về
kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện)
|
|
|
|
2141
|
21410
|
Kỹ sư công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
|
|
|
2142
|
21420
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
|
|
2143
|
21430
|
Kỹ sư môi trường
|
|
|
|
2144
|
21440
|
Kỹ sư cơ học, cơ
khí
|
|
|
|
2145
|
21450
|
Kỹ sư hóa học
|
|
|
|
2146
|
21460
|
Kỹ sư khai thác mỏ,
luyện kim và các nghề liên quan
|
|
|
|
2149
|
21490
|
Kỹ sư kỹ thuật khác
chưa được phân vào đâu
|
|
|
215
|
|
|
Kỹ sư kỹ thuật điện
|
|
|
|
2151
|
21510
|
Kỹ sư điện
|
|
|
|
2152
|
21520
|
Kỹ sư điện tử
|
|
|
|
2153
|
21530
|
Kỹ sư viễn thông
|
|
|
216
|
|
|
Kiến trúc sư, nhà
quy hoạch, khảo sát và thiết kế
|
|
|
|
2161
|
21610
|
Kiến trúc sư xây
dựng
|
|
|
|
2162
|
21620
|
Kiến trúc sư cảnh
quan
|
|
|
|
2163
|
|
Nhà thiết kế sản
phẩm và may mặc
|
|
|
|
|
21631
|
Nhà thiết kế trang
phục/thời trang, phụ kiện
|
|
|
|
|
21632
|
Nhà thiết kế công
nghiệp và sản phẩm
|
|
|
|
2164
|
|
Nhà quy hoạch đô
thị và giao thông
|
|
|
|
|
21641
|
Nhà quy hoạch đô
thị
|
|
|
|
|
21649
|
Nhà quy hoạch giao
thông khác
|
|
|
|
2165
|
|
Nhà vẽ bản đồ và
khảo sát hiện trường
|
|
|
|
|
21651
|
Nhà khảo sát chung
|
|
|
|
|
21652
|
Nhà khảo sát đất
|
|
|
|
|
21653
|
Nhà khảo sát thủy
văn
|
|
|
|
|
21654
|
Người vẽ bản đồ
|
|
|
|
|
21659
|
Nhà khảo sát và vẽ
bản đồ khác
|
|
|
|
2166
|
21660
|
Nhà thiết kế đồ họa
và truyền thông đa phương tiện
|
|
22
|
|
|
|
Nhà chuyên môn về
sức khỏe
|
|
|
221
|
|
|
Bác sỹ y khoa
|
|
|
|
2211
|
22110
|
Bác sỹ đa khoa
|
|
|
|
2212
|
|
Bác sỹ chuyên khoa
|
|
|
|
|
22121
|
Bác sỹ tim mạch
|
|
|
|
|
22122
|
Bác sỹ da liễu
|
|
|
|
|
22123
|
Bác sỹ tiêu hóa
|
|
|
|
|
22124
|
Bác sỹ nội khoa
|
|
|
|
|
22125
|
Bác sỹ ung bướu
|
|
|
|
|
22126
|
Bác sỹ nhi khoa
|
|
|
|
|
22127
|
Bác sỹ hô hấp
|
|
|
|
|
22128
|
Bác sỹ tâm thần
|
|
|
|
|
22129
|
Bác sỹ chuyên khoa
khác
|
|
|
222
|
|
|
Y tá/Điều dưỡng
(cao cấp) và hộ sinh (cao cấp)
|
|
|
|
2221
|
22210
|
Y tá/Điều dưỡng
(cao cấp)
|
|
|
|
2222
|
22220
|
Hộ sinh (cao cấp)
|
|
|
223
|
2230
|
22300
|
Nhà chuyên môn về y
học cổ truyền và hỗ trợ
|
|
|
224
|
2240
|
22400
|
Bác sỹ phụ tá
|
|
|
225
|
2250
|
22500
|
Bác sỹ thú y
|
|
|
226
|
|
|
Nhà chuyên môn về
sức khỏe khác
|
|
|
|
2261
|
22610
|
Bác sỹ răng - hàm -
mặt
|
|
|
|
2262
|
|
Dược sỹ
|
|
|
|
|
22621
|
Dược sỹ sản xuất
thuốc
|
|
|
|
|
22629
|
Dược sỹ khác
|
|
|
|
2263
|
22630
|
Nhà chuyên môn về
vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
2264
|
22640
|
Nhà chuyên môn về vật
lý trị liệu
|
|
|
|
2265
|
22650
|
Nhà chuyên môn về
dinh dưỡng
|
|
|
|
2266
|
22660
|
Bác sỹ thính học và
đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ
|
|
|
|
2267
|
22670
|
Nhà chuyên môn về
thị lực và nhãn khoa
|
|
|
|
2269
|
22690
|
Nhà chuyên môn khác
về sức khỏe chưa được phân vào đâu
|
|
23
|
|
|
|
Nhà chuyên môn về
giảng dạy
|
|
|
231
|
|
|
Giảng viên cao
đẳng, đại học và cao học
|
|
|
|
2311
|
23110
|
Giảng viên đại học
và cao học
|
|
|
|
2312
|
23120
|
Giảng viên cao đẳng
|
|
|
232
|
2320
|
23200
|
Giáo viên trung cấp
|
|
|
233
|
|
|
Giáo viên trung học
|
|
|
|
2331
|
23310
|
Giáo viên trung học
phổ thông (cấp III)
|
|
|
|
2332
|
23320
|
Giáo viên trung học
cơ sở (cấp II)
|
|
|
234
|
|
|
Giáo viên tiểu học
và mầm non
|
|
|
|
2341
|
23410
|
Giáo viên tiểu học
(cấp I)
|
|
|
|
2342
|
23420
|
Giáo viên mầm non
|
|
|
239
|
|
|
Nhà chuyên môn
giảng dạy khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
2391
|
23910
|
Chuyên gia về
phương pháp giáo dục
|
|
|
|
2392
|
23920
|
Giáo viên theo các
nhu cầu đặc biệt
|
|
|
|
2393
|
23930
|
Giáo viên ngôn ngữ
khác
|
|
|
|
2394
|
23940
|
Giáo viên âm nhạc
khác
|
|
|
|
2395
|
23950
|
Giáo viên nghệ
thuật khác
|
|
|
|
2396
|
23960
|
Giáo viên công nghệ
thông tin
|
|
|
|
2399
|
23990
|
Nhà chuyên môn
giảng dạy khác chưa được phân vào đâu
|
|
24
|
|
|
|
Nhà chuyên môn về
kinh doanh và quản lý
|
|
|
241
|
|
|
Nhà chuyên môn về
tài chính
|
|
|
|
2411
|
|
Kế toán và các nhà
chuyên môn có liên quan
|
|
|
|
|
24111
|
Kế toán (trừ kế
toán thuế)
|
|
|
|
|
24112
|
Kiểm toán
|
|
|
|
|
24113
|
Kế toán thuế
|
|
|
|
2412
|
24120
|
Nhà tư vấn tài
chính và đầu tư
|
|
|
|
2413
|
|
Nhà phân tích tài chính
và các nhà chuyên môn có liên quan
|
|
|
|
|
24131
|
Nhà phân tích tài
chính
|
|
|
|
|
24132
|
Nhà phân tích rủi
ro
|
|
|
|
|
24133
|
Nhà quản lý quỹ đầu
tư
|
|
|
|
|
24134
|
Nhà quản lý quỹ ủy
thác
|
|
|
|
|
24139
|
Nhà phân tích tài chính
và các nhà chuyên môn có liên quan khác
|
|
|
242
|
|
|
Nhà chuyên môn về
quản trị
|
|
|
|
2421
|
24210
|
Nhà phân tích tổ
chức và quản lý
|
|
|
|
2422
|
24220
|
Nhà chuyên môn về
quản trị chính sách
|
|
|
|
2423
|
24230
|
Nhà chuyên môn về
nhân sự và nghề nghiệp
|
|
|
|
2424
|
24240
|
Nhà chuyên môn về
đào tạo và phát triển nhân viên
|
|
|
243
|
|
|
Nhà chuyên môn về
bán hàng, tiếp thị và quan hệ công chúng
|
|
|
|
2431
|
24310
|
Nhà chuyên môn về
quảng cáo và tiếp thị
|
|
|
|
2432
|
24320
|
Nhà chuyên môn về
quan hệ công chúng
|
|
|
|
2433
|
24330
|
Nhà chuyên môn về
bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không bao gồm công nghệ thông tin và truyền
thông)
|
|
|
|
2434
|
24340
|
Nhà chuyên môn về
bán hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
244
|
|
|
Nhà chuyên môn điều
tiết của Chính phủ
|
|
|
|
2441
|
24410
|
Nhà chuyên môn về
hải quan của Chính phủ
|
|
|
|
2442
|
24420
|
Nhà chuyên môn về
thuế của Chính phủ
|
|
|
|
2443
|
24430
|
Nhà chuyên môn về
trợ cấp xã hội của Chính phủ
|
|
|
|
2444
|
24440
|
Nhà chuyên môn về
cấp phép của Chính phủ
|
|
|
|
2445
|
24450
|
Kiểm lâm
|
|
|
|
2446
|
24460
|
Nhà ngoại giao
|
|
|
|
2449
|
24490
|
Nhà chuyên môn điều
tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu
|
|
25
|
|
|
|
Nhà chuyên môn
trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
251
|
|
|
Nhà chuyên môn về
phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng
|
|
|
|
2511
|
|
Nhà phân tích hệ
thống
|
|
|
|
|
25111
|
Nhà phân tích/thiết
kế hệ thống
|
|
|
|
|
25112
|
Tư vấn quy trình
kinh doanh công nghệ thông tin/phân tích kinh doanh
|
|
|
|
|
25113
|
Nhà kiến trúc giải
pháp/doanh nghiệp
|
|
|
|
2512
|
25120
|
Nhà phát triển phần
mềm
|
|
|
|
2513
|
25130
|
Nhà phát triển web
và truyền thông đa phương tiện
|
|
|
|
2514
|
25140
|
Nhà lập trình các
ứng dụng
|
|
|
|
2519
|
25190
|
Nhà chuyên môn về
phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân vào đâu
|
|
|
252
|
|
|
Nhà chuyên môn về
CSDL và mạng
|
|
|
|
2521
|
|
Nhà quản trị và
thiết kế CSDL
|
|
|
|
|
25211
|
Nhà quản trị CSDL
|
|
|
|
|
25212
|
Nhà thiết kế CSDL
|
|
|
|
2522
|
25220
|
Nhà quản trị hệ
thống
|
|
|
|
2523
|
25230
|
Nhà chuyên môn về
mạng máy tính
|
|
|
|
2529
|
|
Nhà chuyên môn về
CSDL và mạng chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
25291
|
Nhà khoa học dữ
liệu
|
|
|
|
|
25292
|
Nhà chuyên môn về
mạng và CSDL
|
|
26
|
|
|
|
Nhà chuyên môn về
luật pháp, văn hóa, xã hội
|
|
|
261
|
|
|
Nhà chuyên môn về
luật
|
|
|
|
2611
|
|
Luật sư
|
|
|
|
|
26111
|
Luật sư tham gia tố
tụng
|
|
|
|
|
26112
|
Luật sư tư vấn pháp
luật
|
|
|
|
|
26119
|
Luật sư khác
|
|
|
|
2612
|
26120
|
Thẩm phán
|
|
|
|
2619
|
|
Nhà chuyên môn về luật
khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
26191
|
Công chứng viên
|
|
|
|
|
26192
|
Thừa phát lại
|
|
|
|
|
26199
|
Nhà chuyên môn về luật
khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
262
|
|
|
Thủ thư, nhà chuyên
môn về lưu trữ và giám tuyển
|
|
|
|
2621
|
26210
|
Nhà chuyên môn về
lưu trữ và giám tuyển
|
|
|
|
2622
|
26220
|
Thủ thư và các nhà chuyên
môn về thông tin liên quan
|
|
|
263
|
|
|
Nhà chuyên môn về
xã hội và tôn giáo
|
|
|
|
2631
|
26310
|
Nhà kinh tế học
|
|
|
|
2632
|
26320
|
Nhà xã hội học, nhà
nhân chủng học và các nghề có liên quan
|
|
|
|
2633
|
26330
|
Nhà triết học, sử
học và khoa học chính trị
|
|
|
|
2634
|
26340
|
Nhà tâm lý học
|
|
|
|
2635
|
26350
|
Nhà chuyên môn về
tư vấn và công tác xã hội
|
|
|
|
2636
|
26360
|
Nhà chuyên môn về
tôn giáo
|
|
|
264
|
|
|
Nhà văn, nhà báo và
nhà ngôn ngữ học
|
|
|
|
2641
|
|
Nhà văn và nghề có
liên quan
|
|
|
|
|
26411
|
Nhà văn
|
|
|
|
|
26412
|
Người viết kịch bản
|
|
|
|
|
26413
|
Người viết lời
quảng cáo
|
|
|
|
|
26414
|
Người viết tài liệu
kỹ thuật
|
|
|
|
|
26415
|
Nhà biên tập kịch
bản và kết nối
|
|
|
|
|
26416
|
Biên tập viên xuất
bản phẩm
|
|
|
|
|
26419
|
Người viết khác và
các nghề liên quan
|
|
|
|
2642
|
|
Nhà báo, biên tập
viên
|
|
|
|
|
26421
|
Nhà báo
|
|
|
|
|
26422
|
Biên tập viên
|
|
|
|
2643
|
|
Nhà biên dịch,
phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác
|
|
|
|
|
26431
|
Phiên dịch
|
|
|
|
|
26432
|
Biên dịch
|
|
|
|
|
26439
|
Nhà ngôn ngữ khác
|
|
|
265
|
|
|
Nghệ sỹ sáng tạo và
trình diễn
|
|
|
|
2651
|
|
Nghệ sỹ hình ảnh
|
|
|
|
|
26511
|
Nhà điêu khắc
|
|
|
|
|
26512
|
Hoạ sỹ
|
|
|
|
|
26513
|
Người vẽ tranh hoạt
họa
|
|
|
|
|
26519
|
Nghệ sỹ hình ảnh
khác
|
|
|
|
2652
|
|
Nhạc công, ca sỹ và
nhạc sỹ
|
|
|
|
|
26521
|
Nhạc công
|
|
|
|
|
26522
|
Nhạc sỹ
|
|
|
|
|
26523
|
Nhạc trưởng/giám đốc
dàn nhạc/ban nhạc/dàn hợp xướng
|
|
|
|
|
26524
|
Ca sỹ
|
|
|
|
|
26529
|
Nhạc công, ca sỹ và
nhạc sỹ khác
|
|
|
|
2653
|
26530
|
Vũ công và biên đạo
múa
|
|
|
|
2654
|
26540
|
Đạo diễn, nhà sản
xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan
|
|
|
|
2655
|
26550
|
Diễn viên
|
|
|
|
2656
|
26560
|
Phát thanh viên
trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác
|
|
|
|
2659
|
26590
|
Nghệ sỹ sáng tạo và
trình diễn liên quan khác chưa được phân vào đâu
|
3
|
|
|
|
|
Nhà chuyên môn bậc
trung
|
|
31
|
|
|
|
Kỹ thuật viên khoa
học và kỹ thuật
|
|
|
311
|
|
|
Kỹ thuật viên khoa
học vật lý và kỹ thuật
|
|
|
|
3111
|
|
Kỹ thuật viên khoa
học hóa học và vật lý
|
|
|
|
|
31111
|
Kỹ thuật viên hóa
học
|
|
|
|
|
31112
|
Kỹ thuật viên vật
lí
|
|
|
|
|
31119
|
Kỹ thuật viên hóa
học và vật lí khác
|
|
|
|
3112
|
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật xây dựng
|
|
|
|
|
31121
|
Kỹ thuật viên xây
dựng dân dụng
|
|
|
|
|
31122
|
Kỹ thuật viên kết
cấu
|
|
|
|
|
31123
|
Kỹ thuật viên xây
dựng công trình
|
|
|
|
|
31124
|
Kỹ thuật viên khảo
sát đất đai
|
|
|
|
|
31129
|
Kỹ thuật viên xây
dựng dân dụng khác
|
|
|
|
3113
|
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật điện
|
|
|
|
|
31131
|
Kỹ thuật viên điện
dân dụng chung
|
|
|
|
|
31132
|
Kỹ thuật viên điện
dân dụng cao tần
|
|
|
|
|
31139
|
Kỹ thuật viên điện
dân dụng khác
|
|
|
|
3114
|
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật điện tử
|
|
|
|
|
31141
|
Kỹ thuật viên điện
tử dân dụng (chung)
|
|
|
|
|
31142
|
Kỹ thuật viên bán
dẫn
|
|
|
|
|
31143
|
Kỹ thuật viên thiết
bị ghi âm, ghi hình
|
|
|
|
|
31144
|
Kỹ thuật viên thiết
bị đo đạc
|
|
|
|
|
31149
|
Kỹ thuật viên điện
tử dân dụng khác
|
|
|
|
3115
|
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật cơ khí
|
|
|
|
|
31151
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật cơ khí chung
|
|
|
|
|
31152
|
Kỹ thuật viên cơ
khí hàng không
|
|
|
|
|
31153
|
Kỹ thuật viên máy
tự động
|
|
|
|
|
31154
|
Kỹ thuật viên điều
hòa không khí/điện lạnh
|
|
|
|
|
31155
|
Kỹ thuật viên máy
móc, công cụ
|
|
|
|
|
31156
|
Người thiết kế
khuôn/công cụ
|
|
|
|
|
31159
|
Kỹ thuật viên cơ
khí dân dụng khác
|
|
|
|
3116
|
31160
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật hóa học
|
|
|
|
3117
|
31170
|
Kỹ thuật viên khai
thác mỏ và luyện kim
|
|
|
|
3118
|
31180
|
Kỹ thuật viên phác
thảo kỹ thuật
|
|
|
|
3119
|
31190
|
Kỹ thuật viên khoa
học vật lý và kỹ thuật chưa được phân vào đâu
|
|
|
312
|
|
|
Giám sát viên khai
thác mỏ, sản xuất và xây dựng
|
|
|
|
3121
|
31210
|
Giám sát viên khai
thác mỏ
|
|
|
|
3122
|
31220
|
Giám sát viên sản
xuất
|
|
|
|
3123
|
31230
|
Giám sát viên xây
dựng
|
|
|
313
|
|
|
Kỹ thuật viên kiểm
soát, vận hành và điều khiển quy trình
|
|
|
|
3131
|
31310
|
Người vận hành trạm
hoặc nhà máy phát điện
|
|
|
|
3132
|
31320
|
Người vận hành lò
đốt rác và nhà máy xử lý nước
|
|
|
|
3133
|
31330
|
Kiểm soát viên nhà
máy xử lý hoá chất
|
|
|
|
3134
|
31340
|
Người vận hành nhà
máy lọc dầu và khí tự nhiên
|
|
|
|
3135
|
31350
|
Kiểm soát viên quy
trình sản xuất kim loại
|
|
|
|
3139
|
31390
|
Kỹ thuật viên kiểm
soát quy trình khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
314
|
|
|
Kỹ thuật viên khoa
học sự sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan
|
|
|
|
3141
|
31410
|
Kỹ thuật viên khoa
học sự sống (không kể y tế)
|
|
|
|
3142
|
31420
|
Kỹ thuật viên nông
nghiệp
|
|
|
|
3143
|
31430
|
Kỹ thuật viên lâm
nghiệp
|
|
|
|
3144
|
31440
|
Kỹ thuật viên nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
315
|
|
|
Kỹ thuật viên và
kiểm soát viên tàu thuỷ và phương tiện bay
|
|
|
|
3151
|
31510
|
Kỹ thuật viên máy
của tàu thủy
|
|
|
|
3152
|
31520
|
Hoa tiêu và nhân
viên văn phòng trên tàu
|
|
|
|
3153
|
31530
|
Phi công phương
tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan
|
|
|
|
3154
|
31540
|
Kiểm soát viên
không lưu
|
|
|
|
3155
|
31550
|
Kỹ thuật viên điện
tử an toàn không lưu
|
|
32
|
|
|
|
Kỹ thuật viên sức
khỏe
|
|
|
321
|
|
|
Kỹ thuật viên y tế
và dược
|
|
|
|
3211
|
|
Kỹ thuật viên hình
ảnh và thiết bị y tế
|
|
|
|
|
32111
|
Kỹ thuật viên siêu
âm
|
|
|
|
|
32112
|
Kỹ thuật viên X
quang
|
|
|
|
|
32119
|
Kỹ thuật viên thiết
bị y tế và hình ảnh khác
|
|
|
|
3212
|
32120
|
Kỹ thuật viên phòng
thí nghiệm y tế
|
|
|
|
3213
|
32130
|
Kỹ thuật viên và
trợ lý dược
|
|
|
|
3214
|
|
Kỹ thuật viên lắp
răng giả và chỉnh hình
|
|
|
|
|
32141
|
Kỹ thuật viên lắp
chân tay giả và chỉnh hình
|
|
|
|
|
32142
|
Người làm và sửa
các thiết bị chỉnh hình
|
|
|
|
|
32143
|
Kỹ thuật viên lắp
răng giả, chân tay giả và các thiết bị chỉnh hình khác
|
|
|
322
|
|
|
Y tá/điều dưỡng, kỹ
thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh
|
|
|
|
3221
|
32210
|
Y tá/điều dưỡng, kỹ
thuật viên chăm sóc bệnh nhân
|
|
|
|
3222
|
32220
|
Hộ sinh
|
|
|
323
|
3230
|
32300
|
Kỹ thuật viên y học
cổ truyền và bổ trợ
|
|
|
324
|
3240
|
32400
|
Kỹ thuật viên thú y
và phụ tá
|
|
|
325
|
|
|
Kỹ thuật viên sức
khỏe khác
|
|
|
|
3251
|
32510
|
Phụ tá nha khoa và
trị liệu
|
|
|
|
3252
|
32520
|
Kỹ thuật viên ghi
chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe
|
|
|
|
3253
|
32530
|
Nhân viên y tế cộng
đồng
|
|
|
|
3254
|
32540
|
Kỹ thuật viên nhãn
khoa
|
|
|
|
3255
|
32550
|
Kỹ thuật viên vật
lý trị liệu và phụ tá
|
|
|
|
3256
|
32560
|
Nhân viên trợ giúp
y tế
|
|
|
|
3257
|
32570
|
Thanh tra viên và
cộng tác viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp
|
|
|
|
3258
|
32580
|
Nhân viên cấp cứu
|
|
|
|
3259
|
32590
|
Kỹ thuật viên sức
khỏe khác chưa được phân vào đâu
|
|
33
|
|
|
|
Nhân viên về kinh
doanh và quản lý
|
|
|
331
|
|
|
Nhân viên về toán
ứng dụng và tài chính
|
|
|
|
3311
|
33110
|
Nhân viên môi giới,
buôn bán chứng khoán và tài chính
|
|
|
|
3312
|
33120
|
Nhân viên phụ trách
các khoản tín dụng và khoản vay
|
|
|
|
3313
|
33130
|
Kế toán viên
|
|
|
|
3314
|
33140
|
Nhân viên về thống
kê và toán học ứng dụng có liên quan
|
|
|
|
3315
|
|
Nhân viên định giá
và đánh giá mức độ thiệt hại
|
|
|
|
|
33151
|
Thẩm định viên/định
giá (trừ tài sản vô hình)
|
|
|
|
|
33152
|
Giám định viên
|
|
|
|
|
33153
|
Nhân viên định giá
tài sản vô hình
|
|
|
|
3316
|
33160
|
Thủ quỹ
|
|
|
332
|
|
|
Nhân viên bán hàng,
mua sắm và môi giới
|
|
|
|
3321
|
|
Nhân viên đại diện
bảo hiểm
|
|
|
|
|
33211
|
Đại lý môi giới bảo
hiểm (gồm cả nhà kế hoạch tài chính độc lập)
|
|
|
|
|
33219
|
Đại diện bảo hiểm
và các nhân viên hỗ trợ liên quan khác
|
|
|
|
3322
|
33220
|
Nhân viên đại diện
bán hàng hóa thương mại
|
|
|
|
3323
|
|
Nhân viên/đại lý
mua hàng
|
|
|
|
|
33231
|
Nhân viên thu mua
|
|
|
|
|
33232
|
Đại lý thu mua
|
|
|
|
3324
|
33240
|
Nhân viên môi giới
thương mại
|
|
|
333
|
|
|
Nhân viên/đại lý
dịch vụ kinh doanh
|
|
|
|
3331
|
33310
|
Nhân viên làm thủ
tục thông quan và vận tải hàng hóa
|
|
|
|
3332
|
33320
|
Nhân viên tổ chức
hội thảo và sự kiện
|
|
|
|
3333
|
33330
|
Nhân viên môi giới
việc làm và nhà thầu
|
|
|
|
3334
|
33340
|
Nhân viên môi giới
bất động sản và
quản lý tài sản/bất
động sản
|
|
|
|
3339
|
33390
|
Nhân viên/đại lý
dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
334
|
|
|
Thư ký hành chính
và nhân viên chuyên môn khác
|
|
|
|
3341
|
33410
|
Giám sát viên văn
phòng
|
|
|
|
3342
|
33420
|
Thư ký luật
|
|
|
|
3343
|
33430
|
Thư ký hành chính
và điều hành
|
|
|
|
3344
|
33440
|
Thư ký y tế
|
|
|
335
|
|
|
Nhân viên điều tiết
của Chính phủ
|
|
|
|
3351
|
33510
|
Nhân viên hải quan
của Chính phủ
|
|
|
|
3352
|
33520
|
Nhân viên thuế của
Chính phủ
|
|
|
|
3353
|
33530
|
Nhân viên trợ cấp
xã hội của Chính phủ
|
|
|
|
3354
|
33540
|
Nhân viên cấp phép
của Chính phủ
|
|
|
|
3355
|
33550
|
Kiểm lâm
|
|
|
|
3359
|
33590
|
Nhân viên điều tiết
của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu
|
|
34
|
|
|
|
Nhân viên luật
pháp, văn hóa, xã hội
|
|
|
341
|
|
|
Nhân viên về luật
pháp, xã hội và tôn giáo
|
|
|
|
3411
|
34110
|
Nhân viên về luật
pháp
|
|
|
|
3412
|
34120
|
Nhân viên về công
tác xã hội
|
|
|
|
3413
|
34130
|
Nhân viên về tôn
giáo
|
|
|
342
|
|
|
Nhân viên về thể
thao và tập luyện
|
|
|
|
3421
|
34210
|
Vận động viên và
người chơi thể thao
|
|
|
|
3422
|
|
Huấn luyện viên,
nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao
|
|
|
|
|
34221
|
Huấn luyện viên thể
thao
|
|
|
|
|
34222
|
Nhân viên hướng dẫn
thể dục thẩm mỹ
|
|
|
|
|
34223
|
Nhân viên hướng dẫn
tập thể hình
|
|
|
|
|
34224
|
Nhân viên làm việc
trong lĩnh vực thể thao
|
|
|
|
|
34229
|
Huấn luyện viên,
nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao khác
|
|
|
|
3423
|
34230
|
Người hướng dẫn tập
luyện và giải trí, người chỉ đạo chương trình
|
|
|
343
|
|
|
Nhân viên về nghệ
thuật, văn hóa và ẩm thực
|
|
|
|
3431
|
34310
|
Nhiếp ảnh gia
|
|
|
|
3432
|
34320
|
Nhà thiết kế và
trang trí nội thất
|
|
|
|
3433
|
34330
|
Kỹ thuật viên thư
viện, viện bảo tàng và triển lãm
|
|
|
|
3434
|
34340
|
Đầu bếp trưởng
|
|
|
|
3439
|
34390
|
Nhân viên về nghệ
thuật và văn hóa khác
|
|
35
|
|
|
|
Kỹ thuật viên thông
tin và truyền thông
|
|
|
351
|
|
|
Kỹ thuật viên hỗ
trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
|
3511
|
35110
|
Kỹ thuật viên vận
hành công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
|
3512
|
35120
|
Kỹ thuật viên hỗ
trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
|
3513
|
35130
|
Kỹ thuật viên hệ
thống và mạng máy tính
|
|
|
|
3514
|
35140
|
Kỹ thuật viên web
|
|
|
352
|
|
|
Kỹ thuật viên viễn
thông và phát thanh truyền hình
|
|
|
|
3521
|
|
Kỹ thuật viên
truyền hình và nghe - nhìn
|
|
|
|
|
35211
|
Kỹ thuật viên điều
hành chương trình
|
|
|
|
|
35212
|
Nhân viên điều
khiển máy quay phim
|
|
|
|
|
35213
|
Nhân viên điều
khiển máy quay hình động/tivi
|
|
|
|
|
35214
|
Nhân viên điều
khiển thiết bị phòng thu phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
35215
|
Nhân viên điều
khiển thiết bị ghi âm
|
|
|
|
|
35216
|
Nhân viên dựng phim
|
|
|
|
|
35219
|
Các kỹ thuật viên
phát thanh và nghe nhìn khác
|
|
|
|
3522
|
35220
|
Kỹ thuật viên kỹ
thuật viễn thông
|
|
36
|
|
|
|
Giáo viên bậc trung
|
|
|
361
|
3610
|
36100
|
Giáo viên tiểu học
|
|
|
362
|
3620
|
36200
|
Giáo viên mầm non
|
|
|
363
|
3630
|
36300
|
Giáo viên dạy các
đối tượng bị khuyết tật
|
|
|
364
|
|
|
Giáo viên khác
|
|
|
|
3641
|
36410
|
Giáo viên sơ cấp
|
|
|
|
3642
|
36420
|
Giáo viên đào tạo
khác
|
4
|
|
|
|
|
Nhân viên trợ lý
văn phòng
|
|
41
|
|
|
|
Nhân viên tổng hợp
và nhân viên làm các công việc bàn giấy
|
|
|
411
|
4110
|
|
Nhân viên tổng hợp
|
|
|
|
|
41101
|
Nhân viên văn phòng
(gồm cả sắp xếp tài liệu và sao chụp)
|
|
|
|
|
41102
|
Nhân viên nguồn
nhân lực/tổ chức
|
|
|
|
|
41109
|
Nhân viên hành
chính khác
|
|
|
412
|
4120
|
41200
|
Thư ký (tổng hợp)
|
|
|
413
|
|
|
Nhân viên làm công
việc bàn giấy
|
|
|
|
4131
|
41310
|
Nhân viên đánh máy
|
|
|
|
4132
|
41320
|
Nhân viên nhập dữ
liệu
|
|
42
|
|
|
|
Nhân viên dịch vụ
khách hàng
|
|
|
421
|
|
|
Nhân viên thu ngân,
thu tiền và các nghề liên quan
|
|
|
|
4211
|
|
Nhân viên giao dịch
ngân hàng và các nghề liên quan
|
|
|
|
|
42111
|
Nhân viên giao dịch
ngân hàng
|
|
|
|
|
42112
|
Nhân viên thu ngân
dịch vụ bưu điện
|
|
|
|
|
42113
|
Nhân viên đổi tiền
|
|
|
|
|
42119
|
Nhân viên giao dịch
và thu ngân khác
|
|
|
|
4212
|
42120
|
Nhân viên chia bài
trong sòng bạc và các nghề liên quan đến cờ bạc khác
|
|
|
|
4213
|
|
Chủ hiệu cầm đồ và
cho vay tiền
|
|
|
|
|
42131
|
Chủ hiệu cầm đồ
|
|
|
|
|
42132
|
Người cho vay tiền
|
|
|
|
4214
|
|
Người thu nợ và các
công việc liên quan
|
|
|
|
|
42141
|
Người thu nợ
|
|
|
|
|
42149
|
Người thu nợ khác
và làm công việc có liên quan
|
|
|
422
|
|
|
Nhân viên thông tin
khách hàng
|
|
|
|
4221
|
42210
|
Nhân viên và tư vấn
viên du lịch
|
|
|
|
4222
|
42220
|
Nhân viên trung tâm
thông tin liên lạc
|
|
|
|
4223
|
42230
|
Nhân viên vận hành
tổng đài điện thoại
|
|
|
|
4224
|
42240
|
Nhân viên lễ tân
khách sạn
|
|
|
|
4225
|
42250
|
Nhân viên hướng dẫn
|
|
|
|
4226
|
42260
|
Lễ tân (tổng hợp)
|
|
|
|
4227
|
42270
|
Phỏng vấn viên điều
tra và nghiên cứu thị trường
|
|
|
|
4229
|
42290
|
Nhân viên thông tin
khách hàng chưa được phân vào đâu
|
|
43
|
|
|
|
Nhân viên ghi chép
số liệu và vật liệu
|
|
|
431
|
|
|
Nhân viên làm công
việc liên quan đến số liệu
|
|
|
|
4311
|
43110
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
4312
|
43120
|
Nhân viên thống kê,
tài chính và bảo hiểm
|
|
|
|
4313
|
43130
|
Nhân viên kế toán
tiền lương
|
|
|
432
|
|
|
Nhân viên ghi chép
nguyên vật liệu và vận chuyển
|
|
|
|
4321
|
43210
|
Nhân viên ghi chép
tồn kho
|
|
|
|
4322
|
43220
|
Nhân viên sản xuất
|
|
|
|
4323
|
43230
|
Nhân viên vận
chuyển
|
|
44
|
440
|
|
|
Nhân viên hỗ trợ
văn phòng khác
|
|
|
|
4401
|
44010
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
4402
|
44020
|
Nhân viên phân loại
và vận chuyển thư
|
|
|
|
4403
|
44030
|
Nhân viên đánh mã,
đọc và sửa bản in thử
|
|
|
|
4404
|
44040
|
Người ghi chép thuê
và người làm các công việc có liên quan
|
|
|
|
4405
|
44050
|
Nhân viên văn thư
và phô tô
|
|
|
|
4406
|
44060
|
Nhân viên tổ chức
nhân sự
|
|
|
|
4409
|
44090
|
Nhân viên hỗ trợ
văn phòng khác chưa được phân vào đâu
|
5
|
|
|
|
|
Nhân viên dịch vụ
và bán hàng
|
|
51
|
|
|
|
Nhân viên dịch vụ
cá nhân
|
|
|
511
|
|
|
Nhân viên hướng
dẫn, tổ chức khách du lịch
|
|
|
|
5111
|
51110
|
Tiếp viên trên tàu
hoặc máy bay
|
|
|
|
5112
|
51120
|
Nhân viên phụ tàu
xe
|
|
|
|
5113
|
|
Nhân viên hướng dẫn
du lịch
|
|
|
|
|
51131
|
Nhân viên hướng dẫn
khu thiên nhiên
|
|
|
|
|
51132
|
Nhân viên hướng dẫn
công viên chủ đề
|
|
|
|
|
51139
|
Nhân viên hướng dẫn
du lịch khác (như di tích lịch sử, bảo tàng)
|
|
|
512
|
5120
|
51200
|
Đầu bếp
|
|
|
513
|
|
|
Bồi bàn và nhân
viên pha chế
|
|
|
|
5131
|
|
Bồi bàn
|
|
|
|
|
51311
|
Tổ trưởng/Giám sát
bồi bàn
|
|
|
|
|
51312
|
Bồi bàn (trừ bồi
bàn rượu)
|
|
|
|
|
51313
|
Bồi bàn rượu
|
|
|
|
5132
|
51320
|
Nhân viên pha chế
|
|
|
514
|
|
|
Thợ làm đầu, nhân
viên làm đẹp
|
|
|
|
5141
|
51410
|
Thợ làm đầu
|
|
|
|
5142
|
51420
|
Nhân viên làm đẹp
và nhân viên có liên quan
|
|
|
515
|
|
|
Người giám sát tòa
nhà, quản gia
|
|
|
|
5151
|
51510
|
Người giám sát việc
dọn dẹp và vệ sinh trong văn phòng, khách sạn và các cơ quan khác
|
|
|
|
5152
|
51520
|
Người quản lý công
việc gia đình
|
|
|
|
5153
|
51530
|
Người chăm sóc, bảo
vệ tòa nhà
|
|
|
516
|
|
|
Nhân viên dịch vụ cá
nhân khác
|
|
|
|
5161
|
51610
|
Nhà chiêm tinh, nhà
tướng số và những người có liên quan đến tâm linh khác
|
|
|
|
5162
|
51620
|
Người bồi phòng và
những người được thuê để làm bầu bạn
|
|
|
|
5163
|
51630
|
Người làm nghề phục
vụ tang lễ và ướp xác
|
|
|
|
5164
|
51640
|
Nhân viên chăm sóc
và làm đẹp động vật
|
|
|
|
5165
|
51650
|
Giáo viên hướng dẫn
lái xe
|
|
|
|
5169
|
51690
|
Nhân viên dịch vụ
cá nhân khác chưa được phân vào đâu
|
|
52
|
|
|
|
Nhân viên bán hàng
|
|
|
521
|
|
|
Người bán hàng trên
đường phố và tại chợ
|
|
|
|
5211
|
52110
|
Người bán hàng
trong quầy hàng và tại chợ
|
|
|
|
5212
|
52120
|
Người bán đồ ăn
trên đường phố
|
|
|
522
|
|
|
Nhân viên bán hàng
trong cửa hàng
|
|
|
|
5221
|
52210
|
Chủ cửa hiệu
|
|
|
|
5222
|
52220
|
Nhân viên giám sát
cửa hàng
|
|
|
|
5223
|
52230
|
Nhân viên trợ giúp
bán hàng
|
|
|
523
|
5230
|
|
Nhân viên thu ngân
và bán vé
|
|
|
|
|
52301
|
Nhân viên thu ngân
và bán vé
|
|
|
|
|
52302
|
Nhân viên thu ngân
|
|
|
|
|
52309
|
Nhân viên thu ngân
và bán vé có liên quan khác
|
|
|
524
|
|
|
Nhân viên bán hàng
khác
|
|
|
|
5241
|
52410
|
Nhân viên làm mẫu
|
|
|
|
5242
|
52420
|
Nhân viên thuyết
minh giới thiệu hàng hóa
|
|
|
|
5243
|
52430
|
Nhân viên bán hàng
tận nhà
|
|
|
|
5244
|
52440
|
Nhân viên bán hàng
qua trung tâm liên lạc
|
|
|
|
5245
|
52450
|
Nhân viên phục vụ ở
các trạm dịch vụ
|
|
|
|
5246
|
52460
|
Nhân viên phục vụ
đồ ăn uống
|
|
|
|
5249
|
52490
|
Nhân viên bán hàng
khác chưa được phân vào đâu
|
|
53
|
|
|
|
Nhân viên chăm sóc
cá nhân
|
|
|
531
|
|
|
Nhân viên chăm sóc
trẻ em và người phụ tá cho giáo viên
|
|
|
|
5311
|
53110
|
Nhân viên chăm sóc
trẻ em
|
|
|
|
5312
|
53120
|
Người phụ tá cho
giáo viên
|
|
|
532
|
|
|
Nhân viên chăm sóc
cá nhân trong các dịch vụ y tế
|
|
|
|
5321
|
53210
|
Nhân viên hỗ trợ về
chăm sóc sức khỏe
|
|
|
|
5322
|
|
Nhân viên chăm sóc
cá nhân tại nhà
|
|
|
|
|
53221
|
Nhân viên chăm sóc
cá nhân (như vật lý trị liệu)
|
|
|
|
|
53222
|
Điều dưỡng tại nhà
|
|
|
|
5329
|
53290
|
Nhân viên chăm sóc
cá nhân trong các dịch vụ y tế chưa được phân vào đâu
|
|
54
|
540
|
|
|
Nhân viên dịch vụ
bảo vệ
|
|
|
|
5401
|
54010
|
Nhân viên an ninh
(trừ công an)
|
|
|
|
5409
|
|
Nhân viên dịch vụ
bảo vệ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
54091
|
Thám tử tư
|
|
|
|
|
54092
|
Nhân viên bảo vệ
rùng
|
|
|
|
|
54099
|
Nhân viên dịch vụ
bảo vệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
6
|
|
|
|
|
Lao động có kỹ năng
trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
61
|
|
|
|
Lao động có kỹ năng
trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán
|
|
|
611
|
|
|
Lao động trồng trọt
và làm vườn có sản phẩm chủ yếu để bán
|
|
|
|
6111
|
|
Lao động trồng, thu
hoạch rau và cây mùa vụ
|
|
|
|
|
61111
|
Lao động trồng, thu
hoạch lúa
|
|
|
|
|
61112
|
Lao động trồng, thu
hoạch rau các loại
|
|
|
|
|
61119
|
Lao động trồng, thu
hoạch cây mùa vụ khác
|
|
|
|
6112
|
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ
|
|
|
|
|
61121
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây cà phê
|
|
|
|
|
61122
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây chè
|
|
|
|
|
61123
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây tiêu
|
|
|
|
|
61124
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây điều
|
|
|
|
|
61125
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây cao su
|
|
|
|
|
61129
|
Lao động trồng, thu
hoạch sản phẩm cây bụi và cây thân gỗ khác
|
|
|
|
6113
|
|
Lao động làm vườn, trồng
vườn và vườn ươm
|
|
|
|
|
61131
|
Lao động trồng, thu
hoạch hoa, cây cảnh
|
|
|
|
|
61139
|
Lao động làm vườn, trồng
vườn và vườn ươm khác
|
|
|
|
6114
|
61140
|
Lao động trồng trọt
hỗn hợp
|
|
|
612
|
|
|
Lao động chăn nuôi
|
|
|
|
6121
|
|
Lao động chăn nuôi
gia súc và vật nuôi lấy sữa
|
|
|
|
|
61211
|
Lao động chăn nuôi
trâu bò
|
|
|
|
|
61212
|
Lạo động chăn nuôi
dê, cừu, hươu
|
|
|
|
|
61213
|
Lao động chăn nuôi
lợn
|
|
|
|
|
61219
|
Lao động chăn nuôi
gia súc khác
|
|
|
|
6122
|
|
Lao động chăn nuôi
gia cầm
|
|
|
|
|
61221
|
Lao động chăn nuôi
gà
|
|
|
|
|
61222
|
Lao động chăn nuôi
vịt, ngan, ngỗng
|
|
|
|
|
61229
|
Lao động chăn nuôi
gia cầm khác
|
|
|
|
6123
|
|
Lao động nuôi ong
và nuôi tằm
|
|
|
|
|
61231
|
Lao động nuôi ong
|
|
|
|
|
61232
|
Lao động nuôi tằm
|
|
|
|
6129
|
61290
|
Lao động chăn nuôi
chưa được phân vào đâu
|
|
|
613
|
6130
|
61300
|
Lao động trồng trọt
và chăn nuôi hỗn hợp
|
|
62
|
|
|
|
Lao động có kỹ năng
trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán
|
|
|
621
|
6210
|
|
Lao động trong lâm
nghiệp và lĩnh vực có liên quan
|
|
|
|
|
62101
|
Lao động ươm giống
cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
62102
|
Lao động trồng rừng
và chăm sóc rừng lấy gỗ
|
|
|
|
|
62103
|
Lao động trồng rừng
và chăm sóc rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
62109
|
Lao động trong lâm
nghiệp và lĩnh vực có liên quan khác
|
|
|
622
|
|
|
Lao động thủy sản,
săn bắn và đánh bẫy
|
|
|
|
6221
|
|
Lao động nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
62211
|
Lao động nuôi cá
|
|
|
|
|
62212
|
Lao động nuôi tôm
|
|
|
|
|
62219
|
Lao động nuôi trồng
thủy sản khác
|
|
|
|
6222
|
|
Lao động khai thác
thủy sản trong nội địa
|
|
|
|
|
62221
|
Lao động khai thác
cá trong nội địa
|
|
|
|
|
62229
|
Lao động khai thác
thủy sản khác trong nội địa
|
|
|
|
6223
|
|
Lao động khai thác
thủy sản trong vùng biển Việt Nam
|
|
|
|
|
62231
|
Lao động khai thác
cá trong vùng biển Việt Nam
|
|
|
|
|
62239
|
Lao động khai thác
thủy sản khác trong vùng biển Việt Nam
|
|
|
|
6224
|
62240
|
Lao động săn bắn,
đánh bẫy
|
|
63
|
|
|
|
Lao động tự cung tự
cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
631
|
6310
|
63100
|
Lao động trồng trọt
tự cung tự cấp
|
|
|
632
|
6320
|
63200
|
Lao động chăn nuôi
gia súc tự cung tự cấp
|
|
|
633
|
6330
|
63300
|
Lao động trồng trọt
và chăn nuôi hỗn hợp tự cung tự cấp
|
|
|
634
|
6340
|
63400
|
Lao động đánh cá,
săn bắn, đánh bẫy và thu hái tự cung tự cấp
|
7
|
|
|
|
|
Lao động thủ công
và các nghề có liên quan khác
|
|
71
|
|
|
|
Lao động xây dựng
và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện)
|
|
|
711
|
|
|
Thợ xây dựng khung
nhà và thợ khác có liên quan
|
|
|
|
7111
|
71110
|
Thợ xây nhà
|
|
|
|
7112
|
71120
|
Thợ nề và các thợ
có liên quan
|
|
|
|
7113
|
|
Thợ xây nhà bằng
đá, thợ cắt đá, thợ tách đá và thợ khắc đá
|
|
|
|
|
71131
|
Thợ đẽo đá/thợ khắc
đá
|
|
|
|
|
71132
|
Thợ xây nhà bằng đá
|
|
|
|
7114
|
|
Thợ đổ bê tông và
các thợ có liên quan
|
|
|
|
|
71141
|
Thợ đổ bê tông cốt
thép (chung)
|
|
|
|
|
71142
|
Thợ bê tông
|
|
|
|
|
71149
|
Thợ bê tông khác,
thợ hoàn thiện bê tông và thợ liên quan khác
|
|
|
|
7115
|
71150
|
Thợ mộc và thợ làm
đồ gỗ
|
|
|
|
7119
|
|
Thợ xây dựng khung
nhà và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
71191
|
Thợ giàn giáo
|
|
|
|
|
71192
|
Thợ phá dỡ
|
|
|
|
|
71193
|
Thợ ốp tường
|
|
|
|
|
71199
|
Thợ xây khác và thợ
có liên quan chưa được phân vào đâu
|
|
|
712
|
|
|
Thợ hoàn thiện công
trình và thợ có liên quan
|
|
|
|
7121
|
71210
|
Thợ lợp mái
|
|
|
|
7122
|
71220
|
Thợ lát sàn và thợ
lát đá
|
|
|
|
7123
|
71230
|
Thợ thạch cao
|
|
|
|
7124
|
|
Thợ lắp đặt vật
liệu cách âm, cách nhiệt
|
|
|
|
|
71241
|
Thợ lắp đặt cách
điện xây dựng
|
|
|
|
|
71242
|
Thợ nồi hơi/thợ ống
cách điện
|
|
|
|
|
71243
|
Thợ lắp đặt cách
điện thiết bị điều hòa không khí
|
|
|
|
|
71244
|
Thợ lắp đặt vật
liệu chịu lửa
|
|
|
|
|
71249
|
Thợ lắp đặt vật
liệu cách âm, cách nhiệt khác
|
|
|
|
7125
|
71250
|
Thợ lắp kính
|
|
|
|
7126
|
71260
|
Thợ ống nước
|
|
|
|
7127
|
71270
|
Thợ cơ khí thiết bị
điều hòa không khí và làm lạnh
|
|
|
713
|
|
|
Thợ sơn, người lau
dọn tòa nhà và lao động có liên quan
|
|
|
|
7131
|
|
Thợ sơn và thợ liên
quan khác
|
|
|
|
|
71311
|
Thợ sơn
|
|
|
|
|
71312
|
Thợ dán giấy dán
tường/trần
|
|
|
|
7132
|
|
Thợ phun sơn và thợ
đánh véc ni
|
|
|
|
|
71321
|
Thợ sơn kết cấu
thép/sơn tàu
|
|
|
|
|
71322
|
Thợ phun sơn xe cơ
giới
|
|
|
|
|
71323
|
Thợ vẽ bảng hiệu
|
|
|
|
|
71324
|
Thợ phun sơn (trừ
tàu, xe cơ giới và biển báo)
|
|
|
|
|
71329
|
Thợ sơn khác và thợ
có liên quan
|
|
|
|
7133
|
71330
|
Người lau dọn tòa
nhà
|
|
72
|
|
|
|
Thợ luyện kim, cơ
khí và thợ có liên quan
|
|
|
721
|
|
|
Thợ luyện kim loại,
thợ đúc, thợ hàn và thợ có liên quan
|
|
|
|
7211
|
72110
|
Thợ tạo khuôn và
lõi kim loại
|
|
|
|
7212
|
|
Thợ hàn và thợ cắt
kim loại bằng nhiệt
|
|
|
|
|
72121
|
Thợ hàn
|
|
|
|
|
72122
|
Thợ cắt kim loại
bằng nhiệt
|
|
|
|
7213
|
72130
|
Thợ luyện kim loại
|
|
|
|
7214
|
72140
|
Thợ chuẩn bị và lắp
ráp các cấu kiện kim loại
|
|
|
|
7215
|
72150
|
Thợ lắp ráp và thợ
nối cáp
|
|
|
722
|
|
|
Thợ rèn, thợ chế
tạo các dụng cụ và thợ có liên quan
|
|
|
|
7221
|
72210
|
Thợ rèn, thợ quai
búa và thợ rèn ép nén kim loại
|
|
|
|
7222
|
72220
|
Thợ chế tạo dụng cụ
và thợ có liên quan
|
|
|
|
7223
|
72230
|
Thợ lắp ráp và vận
hành máy công cụ kim loại
|
|
|
|
7224
|
72240
|
Thợ đánh bóng, thợ
mài kim loại và dụng cụ kim loại
|
|
|
723
|
|
|
Thợ cơ khí và sửa
chữa máy móc
|
|
|
|
7231
|
|
Thợ cơ khí và sửa
chữa xe có động cơ
|
|
|
|
|
72311
|
Thợ cơ khí xe có
động cơ
|
|
|
|
|
72312
|
Thợ sửa chữa xe có
động cơ
|
|
|
|
7232
|
|
Thợ cơ khí và sửa
chữa động cơ máy bay
|
|
|
|
|
72321
|
Thợ cơ khí máy bay
|
|
|
|
|
72322
|
Thợ sửa chữa động
cơ máy bay
|
|
|
|
7233
|
|
Thợ cơ khí và sửa
chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp
|
|
|
|
|
72331
|
Thợ cơ khí máy móc
(chung)
|
|
|
|
|
72332
|
Thợ sửa chữa máy
móc (chung)
|
|
|
|
|
72333
|
Thợ cơ khí máy móc
công nghiệp/máy văn phòng
|
|
|
|
|
72334
|
Thợ sửa chữa động
cơ biển
|
|
|
|
|
72335
|
Thợ lắp đặt máy
móc, thiết bị
|
|
|
|
|
72339
|
Thợ cơ khí và sửa chữa
máy móc khác (như thợ cơ khí máy móc nông nghiệp)
|
|
|
|
7234
|
72340
|
Thợ sửa chữa xe đạp
và thợ có liên quan
|
|
73
|
|
|
|
Thợ thủ công và thợ
liên quan đến in
|
|
|
731
|
|
|
Thợ thủ công
|
|
|
|
7311
|
73110
|
Thợ sản xuất và sửa
chữa dụng cụ chính xác
|
|
|
|
7312
|
73120
|
Thợ sản xuất và điều
chỉnh nhạc cụ
|
|
|
|
7313
|
|
Thợ kim hoàn
|
|
|
|
|
73131
|
Thợ kim hoàn (nói
chung)
|
|
|
|
|
73132
|
Thợ cắt và đánh
bóng đá quý
|
|
|
|
|
73133
|
Thợ vàng/thợ bạc
|
|
|
|
|
73134
|
Thợ khắc kim hoàn
|
|
|
|
|
73139
|
Thợ kim hoàn khác
|
|
|
|
7314
|
|
Thợ gốm và thợ có
liên quan
|
|
|
|
|
73141
|
Thợ gốm
|
|
|
|
|
73142
|
Thợ gạch ngói
|
|
|
|
|
73149
|
Thợ gốm và thợ có
liên quan khác
|
|
|
|
7315
|
73150
|
Thợ sản xuất, thợ
cắt, thợ mài và thợ
hoàn thiện đồ thủy
tinh
|
|
|
|
7316
|
|
Thợ vẽ biển quảng
cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit
|
|
|
|
|
73161
|
Thợ khắc thủy
tinh/thợ khắc axit
|
|
|
|
|
73162
|
Thợ vẽ/thợ trang
trí thủy tinh và gốm
|
|
|
|
|
73169
|
Thợ vẽ biển quảng
cáo, thợ trang trí, thợ khắc và thợ khắc axit khác
|
|
|
|
7317
|
73170
|
Thợ thủ công sản
xuất đồ gỗ, rổ rá và các nguyên liệu có liên quan
|
|
|
|
7318
|
73180
|
Thợ thủ công dệt
vải, da và các nguyên liệu có liên quan
|
|
|
|
7319
|
73190
|
Thợ thủ công khác
chưa được phân vào đâu
|
|
|
732
|
|
|
Thợ liên quan đến
in
|
|
|
|
7321
|
73210
|
Thợ thực hiện công
đoạn trước in
|
|
|
|
7322
|
|
Thợ in
|
|
|
|
|
73221
|
Thợ in offset, in
lõm, in cao, in lưới và in kỹ thuật số
|
|
|
|
|
73229
|
Thợ in khác
|
|
|
|
7323
|
73230
|
Thợ hoàn thiện sản
phẩm in
|
|
74
|
|
|
|
Thợ điện và thợ
điện tử
|
|
|
741
|
|
|
Thợ lắp đặt và sửa
chữa thiết bị điện
|
|
|
|
7411
|
74110
|
Thợ lắp điện cho
tòa nhà và thợ điện có liên quan
|
|
|
|
7412
|
|
Thợ lắp ráp và thợ
cơ khí điện
|
|
|
|
|
74121
|
Thợ lắp ráp điện
(chung)
|
|
|
|
|
74122
|
Thợ lắp ráp điện
thang máy, thang cuốn và các thiết bị liên quan
|
|
|
|
|
74123
|
Thợ sửa chữa điện
gia dụng
|
|
|
|
|
74129
|
Thơ lắp ráp và thợ
cơ khí điện khác
|
|
|
|
7413
|
|
Thợ lắp đặt và sửa
chữa đường dây điện
|
|
|
|
|
74131
|
Thợ lắp đặt đường
dây điện
|
|
|
|
|
74132
|
Thợ ghép cáp điện
|
|
|
|
|
74139
|
Thợ lắp đặt và sửa
chữa đường dây điện khác
|
|
|
742
|
|
|
Thợ lắp đặt và thợ
sửa chữa điện tử viễn thông
|
|
|
|
7421
|
|
Thợ cơ khí và thợ
dịch vụ điện tử
|
|
|
|
|
74211
|
Thợ lắp đặt thiết
bị điện tử (chung)
|
|
|
|
|
74212
|
Thợ cơ khí thiết bị
video và âm thanh
|
|
|
|
|
74219
|
Thợ lắp đặt thiết
bị điện tử khác
|
|
|
|
7422
|
|
Thợ lắp đặt và dịch
vụ kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
74221
|
Thợ lắp đặt phát
sóng rada, phát thanh truyền hình/thiết bị truyền dẫn
|
|
|
|
|
74222
|
Thợ lắp đặt và sửa
chữa máy tính và thiết bị điện tử liên quan
|
|
|
|
|
74223
|
Thợ kéo dây cáp
viễn thông
|
|
|
|
|
74224
|
Thợ cài đặt viễn thông/dịch
vụ viễn thông
|
|
75
|
|
|
|
Thợ chế biến thực
phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác
|
|
|
751
|
|
|
Thợ chế biến thực
phẩm và các thợ khác có liên quan
|
|
|
|
7511
|
|
Thợ giết, mổ, chuẩn
bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan
|
|
|
|
|
75111
|
Thợ giết mổ
|
|
|
|
|
75119
|
Thợ giết mổ, chuẩn
bị thịt, cá và thực phẩm khác có liên quan
|
|
|
|
7512
|
|
Thợ nướng bánh, thợ
làm bánh ngọt và bánh kẹo
|
|
|
|
|
75121
|
Thợ làm bánh
(chung)
|
|
|
|
|
75122
|
Thợ làm bánh mỳ
|
|
|
|
|
75123
|
Thợ làm bánh ngọt
và bánh kẹo
|
|
|
|
7513
|
75130
|
Thợ làm sản phẩm từ
sữa
|
|
|
|
7514
|
75140
|
Thợ bảo quản rau,
hoa quả tươi và các thứ có liên quan
|
|
|
|
7515
|
|
Thợ nếm và phân
loại đồ uống, thực phẩm
|
|
|
|
|
75151
|
Thợ nếm cà phê và
trà
|
|
|
|
|
75159
|
Thợ nếm và phân
loại đồ uống, thực phẩm khác
|
|
|
|
7516
|
75160
|
Thợ sản xuất và
chuẩn bị thuốc lá
|
|
|
752
|
|
|
Thợ xử lý gỗ, thợ
sản xuất đồ gỗ và các thợ có liên quan
|
|
|
|
7521
|
|
Thợ xử lý gỗ
|
|
|
|
|
75211
|
Thợ lò sấy
|
|
|
|
|
75212
|
Thợ xử lý gỗ
|
|
|
|
|
75219
|
Thợ xử lý gỗ khác
|
|
|
|
7522
|
|
Thợ sản xuất làm đồ
gỗ và các thợ có liên quan
|
|
|
|
|
75221
|
Thợ sản xuất đồ nội
thất
|
|
|
|
|
75222
|
Thợ hoàn thiện đồ
gỗ
|
|
|
|
|
75223
|
Thợ sản xuất khung
hình
|
|
|
|
|
75229
|
Thợ sản xuất đồ gỗ
và các thợ có liên quan khác
|
|
|
|
7523
|
75230
|
Thợ lắp đặt và vận
hành máy công cụ chế biến gỗ
|
|
|
753
|
|
|
Thợ may mặc và các
thợ có liên quan
|
|
|
|
7531
|
75310
|
Thợ may, thợ làm da
thủ và thợ làm mũ
|
|
|
|
7532
|
|
Thợ tạo mẫu và cắt
quần áo và các thợ có liên quan
|
|
|
|
|
75321
|
Thợ tạo mẫu
|
|
|
|
|
75322
|
Thợ cắt
|
|
|
|
|
75329
|
Thợ tạo và cắt mẫu
áo quần và các mẫu có liên quan khác
|
|
|
|
7533
|
75330
|
Thợ khâu vá, thợ
thêu và các thợ có liên quan
|
|
|
|
7534
|
75340
|
Thợ làm nghề bọc đồ
đạc và các thợ có liên quan
|
|
|
|
7535
|
75350
|
Thợ thuộc da sống,
thợ nhuộm và thợ chuyên lột da, lông thú
|
|
|
|
7536
|
|
Thợ đóng giày và
các thợ có liên quan
|
|
|
|
|
75361
|
Thợ đóng giày
|
|
|
|
|
75362
|
Thợ sản xuất giày
chỉnh hình
|
|
|
|
|
75363
|
Thợ vá giày
|
|
|
|
|
75364
|
Thợ sản xuất/lắp
ráp hàng da
|
|
|
|
|
75369
|
Thợ đóng giày và
các thợ có liên quan khác
|
|
|
754
|
|
|
Thợ thủ công khác
và các thợ có liên quan
|
|
|
|
7541
|
75410
|
Thợ lặn
|
|
|
|
7542
|
75420
|
Thợ giật mìn phá đá
|
|
|
|
7543
|
75430
|
Thợ phân loại và
kiểm tra sản phẩm (trừ thực phẩm và đồ uống)
|
|
|
|
7544
|
75440
|
Thợ hun khói và thợ
kiểm soát thực vật, động vật có hại khác
|
|
|
|
7549
|
75490
|
Thợ thủ công và các
thợ khác chưa được phân vào đâu
|
8
|
|
|
|
|
Thợ lắp ráp và vận
hành máy móc, thiết bị
|
|
81
|
|
|
|
Thợ vận hành máy
móc và thiết bị
|
|
|
811
|
|
|
Thợ vận hành máy
móc, thiết bị xử lý khai khoáng
|
|
|
|
8111
|
81110
|
Thợ khai thác mỏ và
đá
|
|
|
|
8112
|
81120
|
Thợ vận hành thiết
bị chế biến khoáng sản và đá
|
|
|
|
8113
|
|
Thợ khoan, đào
giếng và các thợ có liên quan
|
|
|
|
|
81131
|
Thợ khoan giếng
(giếng dầu khí)
|
|
|
|
|
81132
|
Thợ khoan giếng
(trừ giếng dầu khí)
|
|
|
|
|
81133
|
Thợ vận hành máy
khoan sâu
|
|
|
|
|
81139
|
Thợ khoan, đào
giếng và các thợ có liên quan khác
|
|
|
|
8114
|
|
Thợ vận hành máy
sản xuất xi măng, đá và khoáng khác
|
|
|
|
|
81141
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm bê tông đúc sẵn
|
|
|
|
|
81142
|
Thợ vận hành máy
sản xuất xi măng amiăng
|
|
|
|
|
81143
|
Thợ vận hành máy
làm gạch đất nung, ngói
|
|
|
|
|
81144
|
Thợ vận hành máy
trộn bê tông
|
|
|
|
|
81145
|
Thợ vận hành bơm bê
tông
|
|
|
|
|
81149
|
Thợ vận hành máy
chế biến và các sản phẩm khoáng sản khác
|
|
|
812
|
|
|
Thợ vận hành thiết
bị xử lý và hoàn thiện kim loại
|
|
|
|
8121
|
81210
|
Thợ vận hành thiết
bị xử lý kim loại
|
|
|
|
8122
|
81220
|
Thợ vận hành máy
hoàn thiện, tráng, mạ kim loại
|
|
|
813
|
|
|
Thợ vận hành máy
móc, thiết bị sản xuất hóa học và sản xuất sản phẩm phim ảnh
|
|
|
|
8131
|
|
Thợ vận hành máy và
thiết bị sản xuất hóa chất
|
|
|
|
|
81311
|
Thợ vận hành thiết
bị nghiền/trộn hóa chất
|
|
|
|
|
81312
|
Thợ vận hành máy xử
lý nhiệt hóa học
|
|
|
|
|
81313
|
Thợ vận hành máy
lọc và tách hóa chất
|
|
|
|
|
81314
|
Thợ vận hành hóa
chất tĩnh/lò phản ứng
|
|
|
|
|
81315
|
Thợ vận hành máy
sợi tổng hợp
|
|
|
|
|
81319
|
Thợ vận hành máy và
thiết bị sản xuất hóa học khác
|
|
|
|
8132
|
81320
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm phim ảnh
|
|
|
814
|
|
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm giấy, nhựa và cao su
|
|
|
|
8141
|
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm cao su
|
|
|
|
|
81411
|
Thợ vận hành máy
phay cao su
|
|
|
|
|
81412
|
Thợ vận hành máy
cán cao su
|
|
|
|
|
81419
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm cao su khác
|
|
|
|
8142
|
81420
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm nhựa
|
|
|
|
8143
|
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm từ giấy và thùng catong
|
|
|
|
|
81431
|
Thợ vận hành máy làm
thùng catong/hộp giấy
|
|
|
|
|
81432
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm giấy
|
|
|
|
|
81439
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sản phẩm giấy và thùng catong khác
|
|
|
815
|
|
|
Thợ vận hành máy
sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc
|
|
|
|
8151
|
|
Thợ vận hành máy xe
sợi, kéo sợi và cuộn sợi
|
|
|
|
|
81511
|
Thợ vận hành máy xe
chỉ (chỉ và sợi)
|
|
|
|
|
81512
|
Thợ vận hành máy
cuộn chỉ (chỉ và sợi)
|
|
|
|
8152
|
|
Thợ vận hành máy
dệt kim, máy đan
|
|
|
|
|
81521
|
Thợ vận hành máy
dệt
|
|
|
|
|
81522
|
Thợ vận hành máy
đan
|
|
|
|
8153
|
|
Thợ vận hành máy
may
|
|
|
|
|
81531
|
Thợ vận hành máy
may
|
|
|
|
|
81532
|
Thợ vận hành máy
thêu
|
|
|
|
8154
|
|
Thợ vận hành máy tẩy
trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi
|
|
|
|
|
81541
|
Thợ vận hành máy
tẩy trắng
|
|
|
|
|
81542
|
Thợ vận hành máy
nhuộm
|
|
|
|
|
81543
|
Thợ vận hành máy
làm sạch sợi
|
|
|
|
|
81549
|
Thợ vận hành máy tẩy
trắng, máy nhuộm và làm sạch sợi khác
|
|
|
|
8155
|
81550
|
Thợ vận hành máy
chuẩn bị da, lông thú
|
|
|
|
8156
|
81560
|
Thợ vận hành máy
đóng giầy, dép và các thợ có liên quan
|
|
|
|
8157
|
81570
|
Thợ vận hành máy
giặt là
|
|
|
|
8159
|
81590
|
Thợ vận hành máy
sản xuất nguyên liệu dệt, da lông thú và da thuộc chưa được phân vào đâu
|
|
|
816
|
8160
|
|
Thợ vận hành máy
sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan
|
|
|
|
|
81601
|
Thợ vận hành máy
sản xuất các sản phẩm từ thịt và cá
|
|
|
|
|
81602
|
Thợ vận hành máy
sản xuất sữa và bánh kẹo
|
|
|
|
|
81603
|
Thợ vận hành máy
xay ngũ cốc và gia vị
|
|
|
|
|
81604
|
Thợ vận hành máy
nướng và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
|
|
|
81605
|
Thợ vận hành máy
sản xuất các sản phẩm từ trái cây, rau quả
|
|
|
|
|
81606
|
Thợ vận hành máy
chế biến và tinh chế đường
|
|
|
|
|
81607
|
Thợ vận hành máy
sản xuất bia, rượu và nước giải khát khác
|
|
|
|
|
81608
|
Thợ vận hành máy
sản xuất thuốc lá
|
|
|
|
|
81609
|
Thợ vận hành máy
sản xuất thực phẩm và các thợ có liên quan chưa được phân vào đâu
|
|
|
817
|
|
|
Thợ vận hành thiết
bị chế biến gỗ và sản xuất giấy
|
|
|
|
8171
|
|
Thợ vận hành máy
nghiền bột giấy và làm giấy
|
|
|
|
|
81711
|
Thợ vận hành thiết
bị chế tạo bột giấy
|
|
|
|
|
81712
|
Thợ vận hành thiết
bị chế tạo giấy
|
|
|
|
|
81719
|
Thợ vận hành thiết
bị chế tạo bột giấy và giấy
|
|
|
|
8172
|
|
Thợ vận hành máy
chế biến gỗ
|
|
|
|
|
81721
|
Thợ cưa
|
|
|
|
|
81722
|
Thợ vận hành máy
cắt
|
|
|
|
|
81723
|
Thợ sơn lõi ván ép
|
|
|
|
|
81724
|
Thợ vận hành máy ép
ván ép
|
|
|
|
|
81725
|
Thợ phân loại gỗ
|
|
|
|
|
81726
|
Thợ vận hành máy
chế biến gỗ
|
|
|
|
|
81727
|
Thợ vận hành máy
cưa gỗ chính xác
|
|
|
|
|
81729
|
Thợ vận hành thiết
bị chế biến gỗ khác
|
|
|
818
|
|
|
Thợ vận hành máy
móc thiết bị khác
|
|
|
|
8181
|
|
Thợ vận hành thiết
bị sản xuất thủy tinh và gốm
|
|
|
|
|
81811
|
Thợ vận hành lò
nung thủy tinh/gốm
|
|
|
|
|
81812
|
Thợ sản xuất sợi
thủy tinh
|
|
|
|
|
81819
|
Thợ vận hành thiết
bị sản xuất thủy tinh và gốm
|
|
|
|
8182
|
|
Thợ vận hành động
cơ hơi nước và nồi hơi
|
|
|
|
|
81821
|
Thợ vận hành động
cơ hơi nước
|
|
|
|
|
81822
|
Thợ đốt lò
|
|
|
|
|
81829
|
Thợ vận hành động
cơ hơi nước và nồi hơi khác
|
|
|
|
8183
|
81830
|
Thợ vận hành thiết
bị đóng gói, đóng chai và dán nhãn
|
|
|
|
8189
|
|
Thợ vận hành máy
móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
81891
|
Thợ vận hành máy
in, máy đóng sách và máy có liên quan
|
|
|
|
|
81892
|
Thợ vận hành máy
cắt dây cáp và dây tải điện
|
|
|
|
|
81893
|
Thợ vận hành máy
sản xuất con chip silicon
|
|
|
|
|
81894
|
Thợ vận hành dây
chuyền lắp ráp tự động và vận hành rô bốt công nghiệp
|
|
|
|
|
81899
|
Thợ vận hành thiết
bị khác chưa được phân vào đâu
|
|
82
|
820
|
|
|
Thợ lắp ráp
|
|
|
|
8201
|
82010
|
Thợ lắp ráp máy cơ
khí
|
|
|
|
8202
|
|
Thợ lắp ráp thiết
bị điện và điện tử
|
|
|
|
|
82021
|
Thợ lắp ráp thiết
bị điện/linh kiện điện
|
|
|
|
|
82022
|
Thợ lắp ráp thiết
bị điện tử/linh kiện điện tử
|
|
|
|
|
82023
|
Thợ lắp ráp pin
|
|
|
|
8209
|
|
Thợ lắp ráp chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
82091
|
Thợ lắp ráp đồ chơi
|
|
|
|
|
82099
|
Thợ lắp ráp khác
chưa được phân vào đâu (lắp ráp sản phẩm nhựa, lắp ráp sản phẩm cao su)
|
|
83
|
|
|
|
Lái xe và thợ vận
hành thiết bị chuyển động
|
|
|
831
|
|
|
Lái các phương tiện
vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan
|
|
|
|
8311
|
83110
|
Lái các phương tiện
vận chuyển trên đường ray
|
|
|
|
8312
|
|
Nhân viên điều
khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa
|
|
|
|
|
83121
|
Nhân viên điều
khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hỏa
|
|
|
|
|
83129
|
Nhân viên đường sắt
khác và nhân viên có liên quan
|
|
|
832
|
|
|
Lái xe con, xe tải
và xe máy
|
|
|
|
8321
|
|
Lái xe máy
|
|
|
|
|
83211
|
Người chở người,
chở hàng bằng xe máy (không phải là thư)
|
|
|
|
|
83212
|
Người chở người,
chở hàng bằng xe máy sử dụng các thiết bị di động cá nhân (lái xe máy công
nghệ)
|
|
|
|
8322
|
|
Lái xe con, taxi và
xe tải hạng nhẹ
|
|
|
|
|
83221
|
Lái xe taxi
|
|
|
|
|
83222
|
Lái xe con
|
|
|
|
|
83223
|
Lái xe tải hạng nhẹ
|
|
|
|
|
83224
|
Lái xe cứu thương
|
|
|
|
|
83225
|
Người trông bãi đỗ
xe
|
|
|
|
|
83229
|
Lái xe con và xe
hạng nhẹ khác
|
|
|
833
|
|
|
Lái xe tải hạng
vừa, hạng nặng, xe buýt và xe điện
|
|
|
|
8331
|
|
Lái xe buýt và xe
điện
|
|
|
|
|
83311
|
Lái xe buýt
|
|
|
|
|
83312
|
Lái xe điện
|
|
|
|
8332
|
|
Lái xe tải hạng vừa
và xe tải hạng nặng
|
|
|
|
|
83321
|
Lái xe tải hạng
nặng
|
|
|
|
|
83322
|
Lái xe tải rơ móoc
(bao gồm cả lái xe chính)
|
|
|
|
|
83323
|
Lái xe cứu hỏa
|
|
|
|
|
83324
|
Lái thiết bị di
động sân bay
|
|
|
|
|
83325
|
Lái xe tải trộn bê
tông
|
|
|
|
|
83326
|
Lái xe tải chở chất
thải (bao gồm cả xe tải móc với thùng chứa cuộn)
|
|
|
|
|
83329
|
Lái xe tải hạng vừa
và xe tải hạng nặng khác
|
|
|
834
|
|
|
Thợ vận hành thiết
bị chuyển động
|
|
|
|
8341
|
83410
|
Thợ vận hành thiết
bị nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
|
|
8342
|
|
Thợ vận hành máy
đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan
|
|
|
|
|
83421
|
Thợ vận hành máy
đào
|
|
|
|
|
83422
|
Thợ vận hành máy ủi
|
|
|
|
|
83423
|
Thợ vận hành máy
nạo vét
|
|
|
|
|
83424
|
Thợ vận hành máy
đóng cọc/máy khoan
|
|
|
|
|
83425
|
Thợ vận hành máy
làm đường
|
|
|
|
|
83426
|
Thợ vận hành máy
đào hầm (kể cả thợ vận hành máy kích ống)
|
|
|
|
|
83429
|
Thợ vận hành máy
đào đất và thợ vận hành thiết bị có liên quan khác
|
|
|
|
8343
|
|
Thợ vận hành cần
trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan
|
|
|
|
|
83431
|
Thợ vận hành cần
trục (chung)
|
|
|
|
|
83432
|
Thợ vận hành cần
trục (hải cảng)
|
|
|
|
|
83439
|
Thợ vận hành cần
trục và thợ vận hành các thiết bị có liên quan khác
|
|
|
|
8344
|
|
Thợ vận hành xe bốc
dỡ
|
|
|
835
|
8350
|
|
Thủy thủ trên tàu
và những thợ có liên quan (trừ lao động trên tàu đánh bắt thủy sản)
|
|
|
|
|
83501
|
Người lái tàu
|
|
|
|
|
83502
|
Thủy thủ (bao gồm
cả người chủ tàu)
|
|
|
|
|
83509
|
Thủy thủ trên tàu
và những thợ có liên quan khác
|
9
|
|
|
|
|
Lao động giản đơn
|
|
91
|
|
|
|
Người quét dọn và
giúp việc
|
|
|
911
|
|
|
Người quét dọn và
giúp việc gia đình, khách sạn và văn phòng
|
|
|
|
9111
|
|
Người quét dọn và
giúp việc gia đình
|
|
|
|
|
91111
|
Người giúp việc gia
đình (chung)
|
|
|
|
|
91119
|
Người quét dọn và
giúp việc gia đình khác
|
|
|
|
9112
|
|
Người quét dọn và
giúp việc trong văn phòng, khách sạn và các cơ sở khác
|
|
|
|
|
91121
|
Người dọn dẹp văn
phòng
|
|
|
|
|
91122
|
Người dọn dẹp khách
sạn
|
|
|
|
|
91123
|
Người dọn dẹp cơ sở
công nghiệp
|
|
|
|
|
91124
|
Người dọn dẹp cơ sở
thực phẩm và đồ uống (như nhà hàng, trung tâm bán hàng rong)
|
|
|
|
|
91125
|
Người dọn dẹp khu
dân cư (như chung cư, căn hộ riêng, khu vực chung trong khu dân cư)
|
|
|
|
|
91126
|
Người dọn dẹp khu
vực công cộng (như trạm dừng xe buýt, đường sắt, cống rãnh, cầu trên cao,
đường giao thông, đường cao tốc, công viên, bãi biển)
|
|
|
|
|
91127
|
Người dọn dẹp các
phương tiện (như máy bay, tàu hỏa, tàu điện ngầm)
|
|
|
|
|
91129
|
Người dọn dẹp ở các
cơ sở khác (như trung tâm mua sắm, trường học, bệnh viện, những nơi thờ tự)
|
|
|
912
|
|
|
Thợ rửa xe cộ, làm
sạch cửa sổ, giặt là và những người làm công việc dọn dẹp bằng tay khác
|
|
|
|
9121
|
91210
|
Thợ giặt là bằng
tay
|
|
|
|
9122
|
91220
|
Thợ rửa xe cộ
|
|
|
|
9123
|
91230
|
Thợ làm sạch cửa sổ
|
|
|
|
9129
|
|
Thợ lau dọn khác
|
|
92
|
920
|
|
|
Lao động giản đơn
trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
9201
|
92010
|
Lao động trồng trọt
|
|
|
|
9202
|
92020
|
Lao động chăn nuôi
|
|
|
|
9203
|
92030
|
Lao động trồng trọt
và chăn nuôi hỗn hợp
|
|
|
|
9204
|
92040
|
Lao động làm vườn
|
|
|
|
9205
|
92050
|
Lao động lâm nghiệp
|
|
|
|
9206
|
|
Lao động thủy sản
|
|
|
|
|
92061
|
Lao động nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
92062
|
Lao động khai thác
thủy sản trong nội địa
|
|
|
|
|
92063
|
Lao động khai thác
thủy sản trong vùng biển Việt Nam
|
|
93
|
|
|
|
Lao động trong
ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận
tải
|
|
|
931
|
|
|
Lao động trong
ngành khai khoáng và xây dựng
|
|
|
|
9311
|
93110
|
Lao động trong khai
thác mỏ và khai thác đá
|
|
|
|
9312
|
93120
|
Lao động trong xây
dựng công trình kỹ thuật (không phải nhà)
|
|
|
|
9313
|
93130
|
Thợ phụ xây dựng
|
|
|
932
|
|
|
Lao động trong công
nghiệp
|
|
|
|
9321
|
93210
|
Lao động đóng gói
thủ công
|
|
|
|
9329
|
93290
|
Lao động công
nghiệp khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
933
|
|
|
Lao động vận chuyển
và kho hàng
|
|
|
|
9331
|
93310
|
Lái xe bằng tay và
đạp chân
|
|
|
|
9332
|
93320
|
Người điều khiển
máy kéo và phương tiện do gia súc kéo
|
|
|
|
9333
|
|
Người mang vác hàng
|
|
|
|
|
93331
|
Người mang vác hàng
hóa xuống tàu và lên bờ
|
|
|
|
|
93332
|
Người mang vác
đường sắt/đường bộ
|
|
|
|
|
93333
|
Người bốc xếp máy
bay (như hành lý sân bay/xử lý hàng hóa)
|
|
|
|
|
93334
|
Người bốc xếp tại
kho
|
|
|
|
|
93335
|
Người phục vụ xe
vận chuyển hàng hóa
|
|
|
|
|
93336
|
Người đẩy hàng
|
|
|
|
|
93337
|
Người buộc dây hàng
hóa
|
|
|
|
|
93339
|
Người mang vác hàng
khác
|
|
|
|
9334
|
93340
|
Người bày hàng lên
giá
|
|
94
|
940
|
|
|
Người phụ giúp
chuẩn bị thực phẩm
|
|
|
|
9401
|
94010
|
Người chuẩn bị đồ
ăn nhanh
|
|
|
|
9402
|
94020
|
Người phụ bếp
|
|
95
|
|
|
|
Lao động trên đường
phố và lao động có liên quan đến bán hàng
|
|
|
951
|
9510
|
95100
|
Lao động trên đường
phố và lao động có liên quan
|
|
|
952
|
9520
|
95200
|
Người bán hàng rong
trên đường phố (trừ đồ ăn)
|
|
96
|
|
|
|
Người thu dọn vật
thải và lao động giản đơn khác
|
|
|
961
|
|
|
Người thu dọn vật
thải
|
|
|
|
9611
|
96110
|
Người thu gom rác
và tái chế
|
|
|
|
9612
|
96120
|
Người thu dọn, sắp
xếp, phân loại rác
|
|
|
|
9613
|
96130
|
Người quét dọn và
lao động khác có liên quan
|
|
|
962
|
|
|
Lao động giản đơn
khác
|
|
|
|
9621
|
|
Người đưa thư, người
giao hàng và người khuân vác hành lý
|
|
|
|
|
96211
|
Người đưa thư
|
|
|
|
|
96212
|
Người giao hàng
|
|
|
|
|
96213
|
Người khuân vác ở
khách sạn
|
|
|
|
|
96214
|
Người khuân vác
(trừ khách sạn)
|
|
|
|
9622
|
96220
|
Người làm công việc
lặt vặt
|
|
|
|
9623
|
96230
|
Người đọc đồng hồ
đo và người thu tiền từ máy bán hàng tự động
|
|
|
|
9624
|
96240
|
Người thu gom nước
và củi
|
|
|
|
9629
|
96290
|
Lao động giản đơn khác
chưa được phân vào đâu
|
0
|
|
|
|
|
Lực lượng vũ trang
|
|
01
|
|
|
|
Lực lượng quân đội
|
|
|
011
|
0110
|
01100
|
Sĩ quan
|
|
|
012
|
0120
|
01200
|
Hạ sĩ quan, binh sĩ
|
|
|
013
|
0130
|
01300
|
Lực lượng khác
trong quân đội
|
|
02
|
|
|
|
Lực lượng công an
|
|
|
021
|
0210
|
02100
|
Sĩ quan
|
|
|
022
|
0220
|
02200
|
Hạ sĩ quan, chiến
sĩ
|
|
|
023
|
0230
|
02300
|
Lực lượng khác
trong công an
|
|
03
|
|
|
|
Cơ yếu và lực lượng
vũ trang khác
|
|
|
031
|
0310
|
03100
|
Cơ yếu
|
|
|
032
|
0320
|
03200
|
Lực lượng vũ trang
khác
|
PHỤ LỤC
H:
DANH
MỤC NGÀNH KINH TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ)
(tham khảo)
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Tên
ngành
|
A
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
01
|
|
|
|
Nông nghiệp và hoạt
động dịch vụ có liên quan
|
|
|
011
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
0111
|
01110
|
Trồng lúa
|
|
|
|
0112
|
01120
|
Trồng ngô và cây
lương thực có hạt khác
|
|
|
|
0113
|
01130
|
Trồng cây lấy củ có
chất bột
|
|
|
|
0114
|
01140
|
Trồng cây mía
|
|
|
|
0115
|
01150
|
Trồng cây thuốc lá,
thuốc lào
|
|
|
|
0116
|
01160
|
Trồng cây lấy sợi
|
|
|
|
0117
|
01170
|
Trồng cây có hạt
chứa dầu
|
|
|
|
0118
|
|
Trồng rau, đậu các
loại và trồng hoa
|
|
|
|
|
01181
|
Trồng rau các loại
|
|
|
|
|
01182
|
Trồng đậu các loại
|
|
|
|
|
01183
|
Trồng hoa hàng năm
|
|
|
|
0119
|
|
Trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
01191
|
Trồng cây gia vị
hàng năm
|
|
|
|
|
01192
|
Trồng cây dược
liệu, hương liệu hàng năm
|
|
|
|
|
01199
|
Trồng cây hàng năm
khác còn lại
|
|
|
012
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
0121
|
|
Trồng cây ăn quả
|
|
|
|
|
01211
|
Trồng nho
|
|
|
|
|
01212
|
Trồng cây ăn quả
vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
|
|
|
|
|
01213
|
Trồng cam, quýt và
các loại quả có múi khác
|
|
|
|
|
01214
|
Trồng táo, mận và
các loại quả có hạt như táo
|
|
|
|
|
01215
|
Trồng nhãn, vải,
chôm chôm
|
|
|
|
|
01219
|
Trồng cây ăn quả
khác
|
|
|
|
0122
|
01220
|
Trồng cây lấy quả
chứa dầu
|
|
|
|
0123
|
01230
|
Trồng cây điều
|
|
|
|
0124
|
01240
|
Trồng cây hồ tiêu
|
|
|
|
0125
|
01250
|
Trồng cây cao su
|
|
|
|
0126
|
01260
|
Trồng cây cà phê
|
|
|
|
0127
|
01270
|
Trồng cây chè
|
|
|
|
0128
|
|
Trồng cây gia vị,
cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
|
|
|
|
|
01281
|
Trồng cây gia vị
lâu năm
|
|
|
|
|
01282
|
Trồng cây dược
liệu, hương liệu lâu năm
|
|
|
|
0129
|
|
Trồng cây lâu năm
khác
|
|
|
|
|
01291
|
Trồng cây cảnh lâu
năm
|
|
|
|
|
01299
|
Trồng cây lâu năm
khác còn lại
|
|
|
013
|
|
|
Nhân và chăm sóc cây
giống nông nghiệp
|
|
|
|
0131
|
01310
|
Nhân và chăm sóc
cây giống hàng năm
|
|
|
|
0132
|
01320
|
Nhân và chăm sóc
cây giống lâu năm
|
|
|
014
|
|
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
0141
|
|
Chăn nuôi trâu, bò
và sản xuất giống trâu, bò
|
|
|
|
|
01411
|
Sản xuất giống
trâu, bò
|
|
|
|
|
01412
|
Chăn nuôi trâu, bò
|
|
|
|
0142
|
|
Chăn nuôi ngựa,
lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
|
|
|
|
|
01421
|
Sản xuất giống
ngựa, lừa
|
|
|
|
|
01422
|
Chăn nuôi ngựa,
lừa, la
|
|
|
|
0144
|
|
Chăn nuôi dê, cừu
và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
|
|
|
|
|
01441
|
Sản xuất giống dê,
cừu, hươu, nai
|
|
|
|
|
01442
|
Chăn nuôi dê, cừu,
hươu, nai
|
|
|
|
0145
|
|
Chăn nuôi lợn và
sản xuất giống lợn
|
|
|
|
|
01451
|
Sản xuất giống lợn
|
|
|
|
|
01452
|
Chăn nuôi lợn
|
|
|
|
0146
|
|
Chăn nuôi gia cầm
|
|
|
|
|
01461
|
Hoạt động ấp trứng
và sản xuất giống gia cầm
|
|
|
|
|
01462
|
Chăn nuôi gà
|
|
|
|
|
01463
|
Chăn nuôi vịt,
ngan, ngỗng
|
|
|
|
|
01469
|
Chăn nuôi gia cầm
khác
|
|
|
|
0149
|
01490
|
Chăn nuôi khác
|
|
|
015
|
0150
|
01500
|
Trồng trọt, chăn
nuôi hỗn hợp
|
|
|
016
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
nông nghiệp
|
|
|
|
0161
|
01610
|
Hoạt động dịch vụ
trồng trọt
|
|
|
|
0162
|
01620
|
Hoạt động dịch vụ
chăn nuôi
|
|
|
|
0163
|
01630
|
Hoạt động dịch vụ
sau thu hoạch
|
|
|
|
0164
|
01640
|
Xử lý hạt giống để
nhân giống
|
|
|
017
|
0170
|
01700
|
Săn bắt, đánh bẫy
và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
02
|
|
|
|
Lâm nghiệp và hoạt
động dịch vụ có liên quan
|
|
|
021
|
0210
|
|
Trồng rừng, chăm sóc
rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
02101
|
Trồng rừng và chăm
sóc rừng cây thân gỗ
|
|
|
|
|
02102
|
Trồng rừng và chăm
sóc rừng họ tre
|
|
|
|
|
02103
|
Trồng rừng và chăm
sóc rừng khác
|
|
|
|
|
02104
|
Ươm giống cây lâm
nghiệp
|
|
|
022
|
0220
|
02200
|
Khai thác gỗ
|
|
|
023
|
|
|
Khai thác, thu nhặt
lâm sản khác trừ gỗ
|
|
|
|
0231
|
02310
|
Khai thác lâm sản
khác trừ gỗ
|
|
|
|
0232
|
02320
|
Thu nhặt lâm sản
khác trừ gỗ
|
|
|
024
|
0240
|
02400
|
Hoạt động dịch vụ
lâm nghiệp
|
|
03
|
|
|
|
Khai thác, nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
031
|
|
|
Khai thác thủy sản
|
|
|
|
0311
|
03110
|
Khai thác thủy sản
biển
|
|
|
|
0312
|
03120
|
Khai thác thủy sản
nội địa
|
|
|
032
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
0321
|
|
Nuôi trồng thủy sản
biển
|
|
|
|
|
03211
|
Nuôi cá
|
|
|
|
|
03212
|
Nuôi tôm
|
|
|
|
|
03213
|
Nuôi thủy sản khác
|
|
|
|
|
03214
|
Sản xuất giống thủy
sản biển
|
|
|
|
0322
|
|
Nuôi trồng thủy sản
nội địa
|
|
|
|
|
03221
|
Nuôi cá
|
|
|
|
|
03222
|
Nuôi tôm
|
|
|
|
|
03223
|
Nuôi thủy sản khác
|
|
|
|
|
03224
|
Sản xuất giống thủy
sản nội địa
|
B
|
|
|
|
|
KHAI KHOÁNG
|
|
05
|
|
|
|
Khai thác than cứng
và than non
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
Khai thác và thu
gom than cứng
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
Khai thác và thu
gom than non
|
|
06
|
|
|
|
Khai thác dầu thô
và khí đốt tự nhiên
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
Khai thác dầu thô
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
Khai thác khí đốt
tự nhiên
|
|
07
|
|
|
|
Khai thác quặng kim
loại
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
Khai thác quặng sắt
|
|
|
072
|
|
|
Khai thác quặng
không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
|
|
0721
|
07210
|
Khai thác quặng uranium
và quặng thorium
|
|
|
|
0722
|
|
Khai thác quặng kim
loại khác không chứa sắt
|
|
|
|
|
07221
|
Khai thác quặng
bôxít
|
|
|
|
|
07229
|
Khai thác quặng kim
loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
Khai thác quặng kim
loại quý hiếm
|
|
08
|
|
|
|
Khai khoáng khác
|
|
|
081
|
0810
|
|
Khai thác đá, cát,
sỏi, đất sét
|
|
|
|
|
08101
|
Khai thác đá
|
|
|
|
|
08102
|
Khai thác cát, sỏi
|
|
|
|
|
08103
|
Khai thác đất sét
|
|
|
089
|
|
|
Khai khoáng chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
0891
|
08910
|
Khai thác khoáng
hoá chất và khoáng phân bón
|
|
|
|
0892
|
08920
|
Khai thác và thu
gom than bùn
|
|
|
|
0893
|
08930
|
Khai thác muối
|
|
|
|
0899
|
08990
|
Khai khoáng khác
chưa được phân vào đâu
|
|
09
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ khai khoáng
|
|
|
091
|
0910
|
09100
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
|
|
|
099
|
0990
|
09900
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ khai khoáng khác
|
C
|
|
|
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ
BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
10
|
|
|
|
Sản xuất, chế biến
thực phẩm
|
|
|
101
|
1010
|
|
Chế biến, bảo quản
thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
|
|
|
10101
|
Giết mổ gia súc,
gia cầm
|
|
|
|
|
10102
|
Chế biến và bảo
quản thịt
|
|
|
|
|
10109
|
Chế biến và bảo
quản các sản phẩm từ thịt
|
|
|
102
|
1020
|
|
Chế biến, bảo quản
thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
|
|
|
|
|
10201
|
Chế biến và bảo
quản thủy sản đông lạnh
|
|
|
|
|
10202
|
Chế biến và bảo
quản thủy sản khô
|
|
|
|
|
10203
|
Chế biến và bảo
quản nước mắm
|
|
|
|
|
10209
|
Chế biến và bảo
quản các sản phẩm khác từ thủy sản
|
|
|
103
|
1030
|
|
Chế biến và bảo quản
rau quả
|
|
|
|
|
10301
|
Sản xuất nước ép từ
rau quả
|
|
|
|
|
10309
|
Chế biến và bảo
quản rau quả khác
|
|
|
104
|
1040
|
|
Sản xuất dầu, mỡ
động, thực vật
|
|
|
|
|
10401
|
Sản xuất dầu, mỡ
động vật
|
|
|
|
|
10402
|
Sản xuất dầu, bơ
thực vật
|
|
|
105
|
1050
|
10500
|
Chế biến sữa và các
sản phẩm từ sữa
|
|
|
106
|
|
|
Xay xát và sản xuất
bột
|
|
|
|
1061
|
|
Xay xát và sản xuất
bột thô
|
|
|
|
|
10611
|
Xay xát
|
|
|
|
|
10612
|
Sản xuất bột thô
|
|
|
|
1062
|
10620
|
Sản xuất tinh bột
và các sản phẩm từ tinh bột
|
|
|
107
|
|
|
Sản xuất thực phẩm
khác
|
|
|
|
1071
|
10710
|
Sản xuất các loại
bánh từ bột
|
|
|
|
1072
|
10720
|
Sản xuất đường
|
|
|
|
1073
|
10730
|
Sản xuất ca cao,
sôcôla và bánh kẹo
|
|
|
|
1074
|
10740
|
Sản xuất mì ống, mỳ
sợi và sản phẩm tương tự
|
|
|
|
1075
|
|
Sản xuất món ăn,
thức ăn chế biến sẵn
|
|
|
|
|
10751
|
Sản xuất món ăn,
thức ăn chế biến sẵn từ thịt
|
|
|
|
|
10752
|
Sản xuất món ăn,
thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
|
|
|
|
|
10759
|
Sản xuất món ăn,
thức ăn chế biến sẵn khác
|
|
|
|
1076
|
10760
|
Sản xuất chè
|
|
|
|
1077
|
10770
|
Sản xuất cà phê
|
|
|
|
1079
|
10790
|
Sản xuất thực phẩm
khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
108
|
1080
|
10800
|
Sản xuất thức ăn
gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
|
11
|
110
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
1101
|
11010
|
Chưng, tinh cất và
pha chế các loại rượu mạnh
|
|
|
|
1102
|
11020
|
Sản xuất rượu vang
|
|
|
|
1103
|
11030
|
Sản xuất bia và
mạch nha ủ men bia
|
|
|
|
1104
|
|
Sản xuất đồ uống không
cồn, nước khoáng
|
|
|
|
|
11041
|
Sản xuất nước
khoáng, nước tinh khiết đóng chai
|
|
|
|
|
11042
|
Sản xuất đồ uống
không cồn
|
|
12
|
120
|
1200
|
|
Sản xuất sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
|
12001
|
Sản xuất thuốc lá
|
|
|
|
|
12009
|
Sản xuất thuốc hút
khác
|
|
13
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
131
|
|
|
Sản xuất sợi, vải
dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
|
|
|
|
1311
|
13110
|
Sản xuất sợi
|
|
|
|
1312
|
13120
|
Sản xuất vải dệt
thoi
|
|
|
|
1313
|
13130
|
Hoàn thiện sản phẩm
dệt
|
|
|
139
|
|
|
Sản xuất hàng dệt
khác
|
|
|
|
1391
|
13910
|
Sản xuất vải dệt
kim, vải đan móc và vải không dệt khác
|
|
|
|
1392
|
13920
|
Sản xuất hàng dệt
sẵn (trừ trang phục)
|
|
|
|
1393
|
13930
|
Sản xuất thảm,
chăn, đệm
|
|
|
|
1394
|
13940
|
Sản xuất các loại
dây bện và lưới
|
|
|
|
1399
|
13990
|
Sản xuất các loại
hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
|
|
14
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
141
|
1410
|
14100
|
May trang phục (trừ
trang phục từ da lông thú)
|
|
|
142
|
1420
|
14200
|
Sản xuất sản phẩm
từ da lông thú
|
|
|
143
|
1430
|
14300
|
Sản xuất trang phục
dệt kim, đan móc
|
|
15
|
|
|
|
Sản xuất da và các
sản phẩm có liên quan
|
|
|
151
|
|
|
Thuộc, sơ chế da;
sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
|
|
|
|
1511
|
15110
|
Thuộc, sơ chế da;
sơ chế và nhuộm da lông thú
|
|
|
|
1512
|
15120
|
Sản xuất vali, túi
xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
|
|
|
152
|
1520
|
15200
|
Sản xuất giày, dép
|
|
16
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản
xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
161
|
1610
|
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và
bảo quản gỗ
|
|
|
|
|
16101
|
Cưa, xẻ và bào gỗ
|
|
|
|
|
16102
|
Bảo quản gỗ
|
|
|
162
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và
vật liệu tết bện
|
|
|
|
1621
|
16210
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ
lạng, ván ép và ván mỏng khác
|
|
|
|
1622
|
16220
|
Sản xuất đồ gỗ xây
dựng
|
|
|
|
1623
|
16230
|
Sản xuất bao bì
bằng gỗ
|
|
|
|
1629
|
|
Sản xuất sản phẩm
khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
16291
|
Sản xuất sản phẩm
khác từ gỗ
|
|
|
|
|
16292
|
Sản xuất sản phẩm
từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
|
|
17
|
170
|
|
|
Sản xuất giấy và
sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
1701
|
17010
|
Sản xuất bột giấy,
giấy và bìa
|
|
|
|
1702
|
|
Sản xuất giấy nhăn,
bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
|
|
|
|
|
17021
|
Sản xuất bao bì
bằng giấy, bìa
|
|
|
|
|
17022
|
Sản xuất giấy nhăn
và bìa nhăn
|
|
|
|
1709
|
17090
|
Sản xuất các sản
phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
|
18
|
|
|
|
In, sao chép bản
ghi các loại
|
|
|
181
|
|
|
In ấn và dịch vụ
liên quan đến in
|
|
|
|
1811
|
18110
|
In ấn
|
|
|
|
1812
|
18120
|
Dịch vụ liên quan
đến in
|
|
|
182
|
1820
|
18200
|
Sao chép bản ghi
các loại
|
|
19
|
|
|
|
Sản xuất than cốc,
sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
Sản xuất than cốc
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
Sản xuất sản phẩm
dầu mỏ tinh chế
|
|
20
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất
và sản phẩm hoá chất
|
|
|
201
|
|
|
Sản xuất hoá chất
cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
2011
|
|
Sản xuất hoá chất
cơ bản
|
|
|
|
|
20111
|
Sản xuất khí công
nghiệp
|
|
|
|
|
20112
|
Sản xuất chất nhuộm
và chất màu
|
|
|
|
|
20113
|
Sản xuất hóa chất
vô cơ cơ bản khác
|
|
|
|
|
20114
|
Sản xuất hoá chất
hữu cơ cơ bản khác
|
|
|
|
|
20119
|
Sản xuất hóa chất
cơ bản khác
|
|
|
|
2012
|
20120
|
Sản xuất phân bón
và hợp chất ni tơ
|
|
|
|
2013
|
|
Sản xuất plastic và
cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
20131
|
Sản xuất plastic
nguyên sinh
|
|
|
|
|
20132
|
Sản xuất cao su
tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
202
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
hoá chất khác
|
|
|
|
2021
|
20210
|
Sản xuất thuốc trừ
sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
|
|
2022
|
|
Sản xuất sơn, véc
ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
|
|
|
|
|
20221
|
Sản xuất sơn, véc
ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
|
|
|
20222
|
Sản xuất mực in
|
|
|
|
2023
|
|
Sản xuất mỹ phẩm,
xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
|
|
|
20231
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
|
|
|
|
20232
|
Sản xuất xà phòng,
chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
|
|
2029
|
20290
|
Sản xuất sản phẩm
hoá chất khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
Sản xuất sợi nhân
tạo
|
|
21
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá
dược và dược liệu
|
|
|
210
|
2100
|
|
Sản xuất thuốc, hoá
dược và dược liệu
|
|
|
|
|
21001
|
Sản xuất thuốc các
loại
|
|
|
|
|
21002
|
Sản xuất hoá dược
và dược liệu
|
|
22
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ cao su và plastic
|
|
|
221
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ cao su
|
|
|
|
2211
|
22110
|
Sản xuất săm, lốp cao
su; đắp và tái chế lốp cao su
|
|
|
|
2219
|
22190
|
Sản xuất sản phẩm
khác từ cao su
|
|
|
222
|
2220
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ plastic
|
|
|
|
|
22201
|
Sản xuất bao bì từ
plastic
|
|
|
|
|
22209
|
Sản xuất sản phẩm
khác từ plastic
|
|
23
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ khoáng phi kim loại khác
|
|
|
231
|
2310
|
|
Sản xuất thủy tinh
và sản phẩm từ thủy tinh
|
|
|
|
|
23101
|
Sản xuất thủy tinh
phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
|
|
|
|
|
23102
|
Sản xuất thủy tinh
rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
|
|
|
|
|
23103
|
Sản xuất sợi thủy
tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
|
|
|
|
|
23109
|
Sản xuất thủy tinh
khác và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
|
239
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
2391
|
23910
|
Sản xuất sản phẩm
chịu lửa
|
|
|
|
2392
|
23920
|
Sản xuất vật liệu
xây dựng từ đất sét
|
|
|
|
2393
|
23930
|
Sản xuất sản phẩm
gốm sứ khác
|
|
|
|
2394
|
|
Sản xuất xi măng,
vôi và thạch cao
|
|
|
|
|
23941
|
Sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
23942
|
Sản xuất vôi
|
|
|
|
|
23943
|
Sản xuất thạch cao
|
|
|
|
2395
|
23950
|
Sản xuất bê tông và
các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
|
|
|
|
2396
|
23960
|
Cắt tạo dáng và
hoàn thiện đá
|
|
|
|
2399
|
23990
|
Sản xuất sản phẩm
từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
|
24
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
Sản xuất sắt, thép,
gang
|
|
|
242
|
2420
|
|
Sản xuất kim loại
quý và kim loại màu
|
|
|
|
|
24201
|
Sản xuất kim loại quý
|
|
|
|
|
24202
|
Sản xuất kim loại
màu
|
|
|
243
|
|
|
Đúc kim loại
|
|
|
|
2431
|
24310
|
Đúc sắt, thép
|
|
|
|
2432
|
24320
|
Đúc kim loại màu
|
|
25
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
|
|
251
|
|
|
Sản xuất các cấu
kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
|
|
|
|
2511
|
25110
|
Sản xuất các cấu
kiện kim loại
|
|
|
|
2512
|
25120
|
Sản xuất thùng, bể
chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
|
|
|
|
2513
|
25130
|
Sản xuất nồi hơi
(trừ nồi hơi trung tâm)
|
|
|
252
|
2520
|
25200
|
Sản xuất vũ khí và
đạn dược
|
|
|
259
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
|
|
|
|
2591
|
25910
|
Rèn, dập, ép và cán
kim loại; luyện bột kim loại
|
|
|
|
2592
|
25920
|
Gia công cơ khí; xử
lý và tráng phủ kim loại
|
|
|
|
2593
|
25930
|
Sản xuất dao kéo,
dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
|
|
|
|
2599
|
|
Sản xuất sản phẩm
khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
25991
|
Sản xuất đồ dùng
bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
|
|
|
|
|
25999
|
Sản xuất sản phẩm
khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
26
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
|
|
261
|
2610
|
26100
|
Sản xuất linh kiện
điện tử
|
|
|
262
|
2620
|
26200
|
Sản xuất máy vi
tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
|
|
263
|
2630
|
26300
|
Sản xuất thiết bị
truyền thông
|
|
|
264
|
2640
|
26400
|
Sản xuất sản phẩm
điện tử dân dụng
|
|
|
265
|
|
|
Sản xuất thiết bị
đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
|
|
|
|
2651
|
26510
|
Sản xuất thiết bị
đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
|
|
|
|
2652
|
26520
|
Sản xuất đồng hồ
|
|
|
266
|
2660
|
26600
|
Sản xuất thiết bị
bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
|
|
|
267
|
2670
|
26700
|
Sản xuất thiết bị
và dụng cụ quang học
|
|
|
268
|
2680
|
26800
|
Sản xuất băng, đĩa
từ tính và quang học
|
|
27
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị
điện
|
|
|
271
|
2710
|
|
Sản xuất mô tơ, máy
phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
|
|
|
27101
|
Sản xuất mô tơ, máy
phát
|
|
|
|
|
27102
|
Sản xuất biến thế
điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
|
272
|
2720
|
27200
|
Sản xuất pin và ắc
quy
|
|
|
273
|
|
|
Sản xuất dây và
thiết bị dây dẫn
|
|
|
|
2731
|
27310
|
Sản xuất dây cáp,
sợi cáp quang học
|
|
|
|
2732
|
27320
|
Sản xuất dây, cáp
điện và điện tử khác
|
|
|
|
2733
|
27330
|
Sản xuất thiết bị
dây dẫn điện các loại
|
|
|
274
|
2740
|
27400
|
Sản xuất thiết bị
điện chiếu sáng
|
|
|
275
|
2750
|
27500
|
Sản xuất đồ điện
dân dụng
|
|
|
279
|
2790
|
27900
|
Sản xuất thiết bị
điện khác
|
|
28
|
|
|
|
Sản xuất máy móc,
thiết bị chưa được phân vào đâu
|
|
|
281
|
|
|
Sản xuất máy thông
dụng
|
|
|
|
2811
|
28110
|
Sản xuất động cơ,
tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
|
|
|
2812
|
28120
|
Sản xuất thiết bị
sử dụng năng lượng chiết lưu
|
|
|
|
2813
|
28130
|
Sản xuất máy bơm,
máy nén, vòi và van khác
|
|
|
|
2814
|
28140
|
Sản xuất bi, bánh
răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
|
|
|
|
2815
|
28150
|
Sản xuất lò nướng,
lò luyện và lò nung
|
|
|
|
2816
|
28160
|
Sản xuất các thiết
bị nâng, hạ và bốc xếp
|
|
|
|
2817
|
28170
|
Sản xuất máy móc và
thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
|
|
|
2818
|
28180
|
Sản xuất dụng cụ
cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
|
|
|
|
2819
|
28190
|
Sản xuất máy thông
dụng khác
|
|
|
282
|
|
|
Sản xuất máy chuyên
dụng
|
|
|
|
2821
|
28210
|
Sản xuất máy nông nghiệp
và lâm nghiệp
|
|
|
|
2822
|
28220
|
Sản xuất máy công
cụ và máy tạo hình kim loại
|
|
|
|
2823
|
28230
|
Sản xuất máy luyện
kim
|
|
|
|
2824
|
28240
|
Sản xuất máy khai
thác mỏ và xây dựng
|
|
|
|
2825
|
28250
|
Sản xuất máy chế
biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
|
|
|
2826
|
28260
|
Sản xuất máy cho
ngành dệt, may và da
|
|
|
|
2829
|
|
Sản xuất máy chuyên
dụng khác
|
|
|
|
|
28291
|
Sản xuất máy sản
xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
28299
|
Sản xuất máy chuyên
dụng khác chưa được phân vào đâu
|
|
29
|
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe
có động cơ khác
|
|
|
291
|
2910
|
29100
|
Sản xuất ô tô và xe
có động cơ khác
|
|
|
292
|
2920
|
29200
|
Sản xuất thân xe ô
tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
|
|
|
293
|
2930
|
29300
|
Sản xuất phụ tùng
và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
|
|
30
|
|
|
|
Sản xuất phương
tiện vận tải khác
|
|
|
301
|
|
|
Đóng tàu và thuyền
|
|
|
|
3011
|
30110
|
Đóng tàu và cấu
kiện nổi
|
|
|
|
3012
|
30120
|
Đóng thuyền, xuồng
thể thao và giải trí
|
|
|
302
|
3020
|
30200
|
Sản xuất đầu máy xe
lửa, xe điện và toa xe
|
|
|
303
|
3030
|
30300
|
Sản xuất máy bay,
tàu vũ trụ và máy móc liên quan
|
|
|
304
|
3040
|
30400
|
Sản xuất xe cơ giới
chiến đấu dùng trong quân đội
|
|
|
309
|
|
|
Sản xuất phương
tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
3091
|
30910
|
Sản xuất mô tô, xe
máy
|
|
|
|
3092
|
30920
|
Sản xuất xe đạp và
xe cho người khuyết tật
|
|
|
|
3099
|
30990
|
Sản xuất phương
tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
|
|
31
|
310
|
3100
|
|
Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
31001
|
Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế bằng gỗ
|
|
|
|
|
31002
|
Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế bằng kim loại
|
|
|
|
|
31009
|
Sản xuất giường,
tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
|
|
32
|
|
|
|
Công nghiệp chế
biến, chế tạo khác
|
|
|
321
|
|
|
Sản xuất đồ kim
hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
|
|
|
|
3211
|
32110
|
Sản xuất đồ kim
hoàn và chi tiết liên quan
|
|
|
|
3212
|
32120
|
Sản xuất đồ giả kim
hoàn và chi tiết liên quan
|
|
|
322
|
3220
|
32200
|
Sản xuất nhạc cụ
|
|
|
323
|
3230
|
32300
|
Sản xuất dụng cụ
thể dục, thể thao
|
|
|
324
|
3240
|
32400
|
Sản xuất đồ chơi,
trò chơi
|
|
|
325
|
3250
|
|
Sản xuất thiết bị,
dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
32501
|
Sản xuất thiết bị,
dụng cụ y tế, nha khoa
|
|
|
|
|
32502
|
Sản xuất dụng cụ
chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
|
|
329
|
3290
|
32900
|
Sản xuất khác chưa
được phân vào đâu
|
|
33
|
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
và lắp đặt máy móc và thiết bị
|
|
|
331
|
|
|
Sửa chữa và bảo
dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
|
|
|
|
3311
|
33110
|
Sửa chữa các sản
phẩm kim loại đúc sẵn
|
|
|
|
3312
|
33120
|
Sửa chữa máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
3313
|
33130
|
Sửa chữa thiết bị
điện tử và quang học
|
|
|
|
3314
|
33140
|
Sửa chữa thiết bị
điện
|
|
|
|
3315
|
33150
|
Sửa chữa và bảo
dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
|
|
|
3319
|
33190
|
Sửa chữa thiết bị
khác
|
|
|
332
|
3320
|
33200
|
Lắp đặt máy móc và thiết
bị công nghiệp
|
D
|
|
|
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN
PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
|
|
35
|
|
|
|
Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
351
|
|
|
Sản xuất, truyền
tải và phân phối điện
|
|
|
|
3511
|
|
Sản xuất điện
|
|
|
|
|
35111
|
Thủy điện
|
|
|
|
|
35112
|
Nhiệt điện than
|
|
|
|
|
35113
|
Nhiệt điện khí
|
|
|
|
|
35114
|
Điện hạt nhân
|
|
|
|
|
35115
|
Điện gió
|
|
|
|
|
35116
|
Điện mặt trời
|
|
|
|
|
35119
|
Điện khác
|
|
|
|
3512
|
|
Truyền tải và phân
phối điện
|
|
|
|
|
35121
|
Truyền tải điện
|
|
|
|
|
35122
|
Phân phối điện
|
|
|
352
|
3520
|
|
Sản xuất khí đốt,
phân phối nhiên liệu
khí bằng đường ống
|
|
|
|
|
35201
|
Sản xuất khí đốt
|
|
|
|
|
35202
|
Phân phối nhiên
liệu khí bằng đường ống
|
|
|
353
|
3530
|
|
Sản xuất, phân phối
hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
|
|
|
|
|
35301
|
Sản xuất, phân phối
hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
35302
|
Sản xuất nước đá
|
E
|
|
|
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT
ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
|
|
36
|
360
|
3600
|
36000
|
Khai thác, xử lý và
cung cấp nước
|
|
37
|
370
|
3700
|
|
Thoát nước và xử lý
nước thải
|
|
|
|
|
37001
|
Thoát nước
|
|
|
|
|
37002
|
Xử lý nước thải
|
|
38
|
|
|
|
Hoạt động thu gom,
xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
|
|
|
381
|
|
|
Thu gom rác thải
|
|
|
|
3811
|
38110
|
Thu gom rác thải
không độc hại
|
|
|
|
3812
|
|
Thu gom rác thải
độc hại
|
|
|
|
|
38121
|
Thu gom rác thải y
tế
|
|
|
|
|
38129
|
Thu gom rác thải
độc hại khác
|
|
|
382
|
|
|
Xử lý và tiêu hủy
rác thải
|
|
|
|
3821
|
38210
|
Xử lý và tiêu hủy
rác thải không độc hại
|
|
|
|
3822
|
|
Xử lý và tiêu hủy
rác thải độc hại
|
|
|
|
|
38221
|
Xử lý và tiêu hủy
rác thải y tế
|
|
|
|
|
38229
|
Xử lý và tiêu hủy
rác thải độc hại khác
|
|
|
383
|
3830
|
|
Tái chế phế liệu
|
|
|
|
|
38301
|
Tái chế phế liệu
kim loại
|
|
|
|
|
38302
|
Tái chế phế liệu
phi kim loại
|
|
39
|
390
|
3900
|
39000
|
Xử lý ô nhiễm và
hoạt động quản lý chất thải khác
|
F
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG
|
|
41
|
410
|
|
|
Xây dựng nhà các
loại
|
|
|
|
4101
|
41010
|
Xây dựng nhà để ở
|
|
|
|
4102
|
41020
|
Xây dựng nhà không
để ở
|
|
42
|
|
|
|
Xây dựng công trình
kỹ thuật dân dụng
|
|
|
421
|
|
|
Xây dựng công trình
đường sắt và đường bộ
|
|
|
|
4211
|
42110
|
Xây dựng công trình
đường sắt
|
|
|
|
4212
|
42120
|
Xây dựng công trình
đường bộ
|
|
|
422
|
|
|
Xây dựng công trình
công ích
|
|
|
|
4221
|
42210
|
Xây dựng công trình
điện
|
|
|
|
4222
|
42220
|
Xây dựng công trình
cấp, thoát nước
|
|
|
|
4223
|
42230
|
Xây dựng công trình
viễn thông, thông tin liên lạc
|
|
|
|
4229
|
42290
|
Xây dựng công trình
công ích khác
|
|
|
429
|
|
|
Xây dựng công trình
kỹ thuật dân dụng khác
|
|
|
|
4291
|
42910
|
Xây dựng công trình
thủy
|
|
|
|
4292
|
42920
|
Xây dựng công trình
khai khoáng
|
|
|
|
4293
|
42930
|
Xây dựng công trình
chế biến, chế tạo
|
|
|
|
4299
|
42990
|
Xây dựng công trình
kỹ thuật dân dụng khác
|
|
43
|
|
|
|
Hoạt động xây dựng
chuyên dụng
|
|
|
431
|
|
|
Phá dỡ và chuẩn bị
mặt bằng
|
|
|
|
4311
|
43110
|
Phá dỡ
|
|
|
|
4312
|
43120
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
|
|
432
|
|
|
Lắp đặt hệ thống
điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác
|
|
|
|
4321
|
43210
|
Lắp đặt hệ thống
điện
|
|
|
|
4322
|
|
Lắp đặt hệ thống
cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
43221
|
Lắp đặt hệ thống
cấp, thoát nước
|
|
|
|
|
43222
|
Lắp đặt hệ thống sưởi
và điều hoà không khí
|
|
|
|
4329
|
43290
|
Lắp đặt hệ thống
xây dựng khác
|
|
|
433
|
4330
|
43300
|
Hoàn thiện công
trình xây dựng
|
|
|
439
|
4390
|
43900
|
Hoạt động xây dựng
chuyên dụng khác
|
G
|
|
|
|
|
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ;
SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
|
|
45
|
|
|
|
Bán, sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
451
|
|
|
Bán ô tô và xe có
động cơ khác
|
|
|
|
4511
|
|
Bán buôn ô tô và xe
có động cơ khác
|
|
|
|
|
45111
|
Bán buôn ô tô con
(loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
|
|
|
|
45119
|
Bán buôn xe có động
cơ khác
|
|
|
|
4512
|
45120
|
Bán lẻ ô tô con
(loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
|
|
|
4513
|
|
Đại lý ô tô và xe
có động cơ khác
|
|
|
|
|
45131
|
Đại lý ô tô con
(loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
|
|
|
|
45139
|
Đại lý xe có động
cơ khác
|
|
|
452
|
4520
|
45200
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
453
|
4530
|
|
Bán phụ tùng và các
bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
45301
|
Bán buôn phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
45302
|
Bán lẻ phụ tùng và
các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
|
|
|
|
45303
|
Đại lý phụ tùng và
các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
454
|
|
|
Bán, bảo dưỡng và
sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
|
|
|
4541
|
|
Bán mô tô, xe máy
|
|
|
|
|
45411
|
Bán buôn mô tô, xe
máy
|
|
|
|
|
45412
|
Bán lẻ mô tô, xe
máy
|
|
|
|
|
45413
|
Đại lý mô tô, xe
máy
|
|
|
|
4542
|
45420
|
Bảo dưỡng và sửa
chữa mô tô, xe máy
|
|
|
|
4543
|
|
Bán phụ tùng và các
bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
|
|
|
|
45431
|
Bán buôn phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
|
|
|
|
45432
|
Bán lẻ phụ tùng và
các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
|
|
|
|
45433
|
Đại lý phụ tùng và
các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
|
46
|
|
|
|
Bán buôn (trừ ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
|
|
461
|
4610
|
|
Đại lý, môi giới,
đấu giá hàng hóa
|
|
|
|
|
46101
|
Đại lý bán hàng hóa
|
|
|
|
|
46102
|
Môi giới mua bán
hàng hóa
|
|
|
|
|
46103
|
Đấu giá hàng hóa
|
|
|
462
|
4620
|
|
Bán buôn nông, lâm
sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
|
|
|
|
|
46201
|
Bán buôn thóc, ngô
và các loại hạt ngũ cốc khác
|
|
|
|
|
46202
|
Bán buôn hoa và cây
|
|
|
|
|
46203
|
Bán buôn động vật
sống
|
|
|
|
|
46204
|
Bán buôn thức ăn và
nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản
|
|
|
|
|
46209
|
Bán buôn nông, lâm
sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
|
|
|
463
|
|
|
Bán buôn lương
thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
|
4631
|
46310
|
Bán buôn gạo, lúa mỳ,
hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
|
|
|
|
4632
|
|
Bán buôn thực phẩm
|
|
|
|
|
46321
|
Bán buôn thịt và
các sản phẩm từ thịt
|
|
|
|
|
46322
|
Bán buôn thủy sản
|
|
|
|
|
46323
|
Bán buôn rau, quả
|
|
|
|
|
46324
|
Bán buôn cà phê
|
|
|
|
|
46325
|
Bán buôn chè
|
|
|
|
|
46326
|
Bán buôn đường, sữa
và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh
bột
|
|
|
|
|
46329
|
Bán buôn thực phẩm
khác
|
|
|
|
4633
|
|
Bán buôn đồ uống
|
|
|
|
|
46331
|
Bán buôn đồ uống có
cồn
|
|
|
|
|
46332
|
Bán buôn đồ uống
không có cồn
|
|
|
|
4634
|
46340
|
Bán buôn sản phẩm
thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
464
|
|
|
Bán buôn đồ dùng
gia đình
|
|
|
|
4641
|
|
Bán buôn vải, hàng
may mặc, giày dép
|
|
|
|
|
46411
|
Bán buôn vải
|
|
|
|
|
46412
|
Bán buôn thảm, đệm,
chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
|
|
|
|
|
46413
|
Bán buôn hàng may
mặc
|
|
|
|
|
46414
|
Bán buôn giày dép
|
|
|
|
4649
|
|
Bán buôn đồ dùng
khác cho gia đình
|
|
|
|
|
46491
|
Bán buôn vali, cặp,
túi, ví, hàng da và giả da khác
|
|
|
|
|
46492
|
Bán buôn dược phẩm
và dụng cụ y tế
|
|
|
|
|
46493
|
Bán buôn nước hoa,
hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
|
|
|
|
46494
|
Bán buôn hàng gốm,
sứ, thủy tinh
|
|
|
|
|
46495
|
Bán buôn đồ điện
gia dụng, đèn và bộ đèn điện
|
|
|
|
|
46496
|
Bán buôn giường,
tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
|
|
|
|
|
46497
|
Bán buôn sách, báo,
tạp chí, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
46498
|
Bán buôn dụng cụ thể
dục, thể thao
|
|
|
|
|
46499
|
Bán buôn đồ dùng
khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
|
|
|
465
|
|
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy
|
|
|
|
4651
|
46510
|
Bán buôn máy vi
tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
|
|
|
|
4652
|
46520
|
Bán buôn thiết bị
và linh kiện điện tử, viễn thông
|
|
|
|
4653
|
46530
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
|
|
|
|
4659
|
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy khác
|
|
|
|
|
46591
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
|
|
|
|
|
46592
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết
bị khác dùng trong mạch điện)
|
|
|
|
|
46593
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
|
|
|
|
|
46594
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
|
|
|
|
|
46595
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị y tế
|
|
|
|
|
46599
|
Bán buôn máy móc,
thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
466
|
|
|
Bán buôn chuyên
doanh khác
|
|
|
|
4661
|
|
Bán buôn nhiên liệu
rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
|
|
|
|
|
46611
|
Bán buôn than đá và
nhiên liệu rắn khác
|
|
|
|
|
46612
|
Bán buôn dầu thô
|
|
|
|
|
46613
|
Bán buôn xăng dầu
và các sản phẩm liên quan
|
|
|
|
|
46614
|
Bán buôn khí đốt và
các sản phẩm liên quan
|
|
|
|
4662
|
|
Bán buôn kim loại
và quặng kim loại
|
|
|
|
|
46621
|
Bán buôn quặng kim
loại
|
|
|
|
|
46622
|
Bán buôn sắt, thép
|
|
|
|
|
46623
|
Bán buôn kim loại
khác
|
|
|
|
|
46624
|
Bán buôn vàng, bạc
và kim loại quý khác
|
|
|
|
4663
|
|
Bán buôn vật liệu,
thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
|
|
|
|
46631
|
Bán buôn tre, nứa,
gỗ cây và gỗ chế biến
|
|
|
|
|
46632
|
Bán buôn xi măng
|
|
|
|
|
46633
|
Bán buôn gạch xây,
ngói, đá, cát, sỏi
|
|
|
|
|
46634
|
Bán buôn kính xây
dựng
|
|
|
|
|
46635
|
Bán buôn sơn, vécni
|
|
|
|
|
46636
|
Bán buôn gạch ốp
lát và thiết bị vệ sinh
|
|
|
|
|
46637
|
Bán buôn đồ ngũ kim
|
|
|
|
|
46639
|
Bán buôn vật liệu,
thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
|
|
|
4669
|
|
Bán buôn chuyên doanh
khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
46691
|
Bán buôn phân bón,
thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
|
|
|
|
|
46692
|
Bán buôn hóa chất
khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
|
|
|
|
|
46693
|
Bán buôn chất dẻo
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
46694
|
Bán buôn cao su
|
|
|
|
|
46695
|
Bán buôn tơ, xơ,
sợi dệt
|
|
|
|
|
46696
|
Bán buôn phụ liệu
may mặc và giày dép
|
|
|
|
|
46697
|
Bán buôn phế liệu,
phế thải kim loại, phi kim loại
|
|
|
|
|
46699
|
Bán buôn chuyên
doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
|
|
469
|
4690
|
46900
|
Bán buôn tổng hợp
|
|
47
|
|
|
|
Bán lẻ (trừ ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
|
|
471
|
|
|
Bán lẻ trong các
cửa hàng kinh doanh tổng hợp
|
|
|
|
4711
|
|
Bán lẻ lương thực,
thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng
kinh doanh tổng hợp
|
|
|
|
|
47111
|
Bán lẻ trong siêu
thị (Supermarket)
|
|
|
|
|
47112
|
Bán lẻ trong cửa hàng
tiện lợi (Minimarket)
|
|
|
|
|
47119
|
Bán lẻ trong cửa
hàng kinh doanh tổng hợp khác
|
|
|
|
4719
|
|
Bán lẻ khác trong
các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
|
|
|
|
|
47191
|
Bán lẻ trong siêu
thị (Supermarket)
|
|
|
|
|
47192
|
Bán lẻ trong cửa hàng
tiện lợi (Minimarket)
|
|
|
|
|
47199
|
Bán lẻ trong cửa
hàng kinh doanh tổng hợp khác
|
|
|
472
|
|
|
Bán lẻ lương thực,
thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4721
|
47210
|
Bán lẻ lương thực
trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4722
|
|
Bán lẻ thực phẩm
trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47221
|
Bán lẻ thịt và các
sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47222
|
Bán lẻ thủy sản trong
các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47223
|
Bán lẻ rau, quả trong
các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47224
|
Bán lẻ đường, sữa
và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột,
tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47229
|
Bán lẻ thực phẩm
khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4723
|
47230
|
Bán lẻ đồ uống trong
các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4724
|
47240
|
Bán lẻ sản phẩm
thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
473
|
4730
|
47300
|
Bán lẻ nhiên liệu
động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
474
|
|
|
Bán lẻ thiết bị
công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4741
|
|
Bán lẻ máy vi tính,
thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên
doanh
|
|
|
|
|
47411
|
Bán lẻ máy vi tính,
thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47412
|
Bán lẻ thiết bị
viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4742
|
47420
|
Bán lẻ thiết bị
nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
475
|
|
|
Bán lẻ thiết bị gia
đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4751
|
|
Bán lẻ vải, len,
sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47511
|
Bán lẻ vải trong
các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47519
|
Bán lẻ len, sợi,
chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4752
|
|
Bán lẻ đồ ngũ kim,
sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên
doanh
|
|
|
|
|
47521
|
Bán lẻ đồ ngũ kim
trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47522
|
Bán lẻ sơn, màu,
véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47523
|
Bán lẻ kính xây
dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47524
|
Bán lẻ xi măng,
gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa
hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47525
|
Bán lẻ gạch ốp lát,
thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47529
|
Bán lẻ thiết bị lắp
đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4753
|
47530
|
Bán lẻ thảm, đệm,
chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4759
|
|
Bán lẻ đồ điện gia
dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng
gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47591
|
Bán lẻ đồ điện gia
dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47592
|
Bán lẻ giường, tủ,
bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47593
|
Bán lẻ đồ dùng gia
đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47594
|
Bán lẻ nhạc cụ trong
các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47599
|
Bán lẻ đồ dùng gia
đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
476
|
|
|
Bán lẻ hàng văn
hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4761
|
47610
|
Bán lẻ sách, báo,
tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4762
|
47620
|
Bán lẻ băng đĩa âm
thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4763
|
47630
|
Bán lẻ thiết bị,
dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4764
|
47640
|
Bán lẻ trò chơi, đồ
chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
477
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa
khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4771
|
|
Bán lẻ hàng may
mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47711
|
Bán lẻ hàng may mặc
trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47712
|
Bán lẻ giày dép trong
các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47713
|
Bán lẻ cặp, túi,
ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4772
|
|
Bán lẻ thuốc, dụng
cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47721
|
Bán lẻ dược phẩm,
dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47722
|
Bán lẻ nước hoa, mỹ
phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47723
|
Bán thuốc đông y,
bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4773
|
|
Bán lẻ hàng hóa
khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47731
|
Bán lẻ hoa, cây
cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47732
|
Bán lẻ vàng, bạc,
đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47733
|
Bán lẻ hàng lưu
niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47734
|
Bán lẻ tranh, ảnh
và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47735
|
Bán lẻ dầu hoả,
gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47736
|
Bán lẻ đồng hồ,
kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47737
|
Bán lẻ máy ảnh,
phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47738
|
Bán lẻ xe đạp và
phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47739
|
Bán lẻ hàng hóa
khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
4774
|
|
Bán lẻ hàng hóa đã
qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47741
|
Bán lẻ hàng may mặc
đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
|
|
47749
|
Bán lẻ hàng hóa
khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
478
|
|
|
Bán lẻ lưu động
hoặc bán tại chợ
|
|
|
|
4781
|
|
Bán lẻ lương thực,
thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47811
|
Bán lẻ lương thực
lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47812
|
Bán lẻ thực phẩm
khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47813
|
Bán lẻ đồ uống lưu
động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47814
|
Bán lẻ sản phẩm
thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47815
|
Bán lẻ thịt gia
súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47816
|
Bán lẻ thủy sản
tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47817
|
Bán lẻ rau quả lưu
động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47818
|
Bán lẻ thực phẩm
chín lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47819
|
Bán lẻ thực phẩm
loại khác chưa được
phân vào đâu
|
|
|
|
4782
|
|
Bán lẻ hàng dệt,
may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47821
|
Bán lẻ hàng dệt lưu
động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47822
|
Bán lẻ hàng may mặc
lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47823
|
Bán lẻ giày dép lưu
động hoặc tại chợ
|
|
|
|
4783
|
47830
|
Bán lẻ thiết bị
công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
4784
|
|
Bán lẻ thiết bị gia
đình khác lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47841
|
Bán lẻ đồ ngũ kim,
sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47842
|
Bán lẻ thảm, đệm,
chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47843
|
Bán lẻ đồ điện gia
dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ
dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
4785
|
47850
|
Bán lẻ hàng văn
hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
4789
|
|
Bán lẻ hàng hóa
khác lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47891
|
Bán lẻ mỹ phẩm và
vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47892
|
Bán lẻ hàng gốm sứ,
thủy tinh lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47893
|
Bán lẻ hoa tươi,
cây cảnh lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47894
|
Bán lẻ vàng, bạc,
đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47895
|
Bán lẻ hàng lưu niệm,
hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47896
|
Bán lẻ đồng hồ,
kính mắt lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47897
|
Bán lẻ xe đạp và
phụ tùng lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47898
|
Bán lẻ hàng hóa đã
qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
|
|
47899
|
Bán lẻ hàng hóa
khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ
|
|
|
479
|
|
|
Bán lẻ hình thức
khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)
|
|
|
|
4791
|
47910
|
Bán lẻ theo yêu cầu
đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
|
|
|
|
4799
|
47990
|
Bán lẻ hình thức
khác chưa được phân vào đâu
|
H
|
|
|
|
|
VẬN TẢI KHO BÃI
|
|
49
|
|
|
|
Vận tải đường sắt,
đường bộ và vận tải đường ống
|
|
|
491
|
|
|
Vận tải đường sắt
|
|
|
|
4911
|
49110
|
Vận tải hành khách
đường sắt
|
|
|
|
4912
|
49120
|
Vận tải hàng hóa
đường sắt
|
|
|
492
|
|
|
Vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
|
|
|
4921
|
49210
|
Vận tải hành khách
bằng xe buýt trong nội thành
|
|
|
|
4922
|
49220
|
Vận tải hành khách
bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
|
|
|
|
4929
|
49290
|
Vận tải hành khách
bằng xe buýt loại khác
|
|
|
493
|
|
|
Vận tải đường bộ
khác
|
|
|
|
4931
|
|
Vận tải hành khách
đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
|
|
|
|
|
49311
|
Vận tải hành khách
bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao
|
|
|
|
|
49312
|
Vận tải hành khách
bằng taxi
|
|
|
|
|
49313
|
Vận tải hành khách
bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
49319
|
Vận tải hành khách
đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
|
|
|
|
4932
|
|
Vận tải hành khách
đường bộ khác
|
|
|
|
|
49321
|
Vận tải hành khách
bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
|
|
|
|
|
49329
|
Vận tải hành khách
đường bộ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
4933
|
|
Vận tải hàng hóa
bằng đường bộ
|
|
|
|
|
49331
|
Vận tải hàng hóa
bằng ô tô chuyên dụng
|
|
|
|
|
49332
|
Vận tải hàng hóa
bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
|
|
|
|
|
49333
|
Vận tải hàng hóa
bằng xe có động cơ loại khác
|
|
|
|
|
49334
|
Vận tải hàng hóa
bằng xe thô sơ
|
|
|
|
|
49339
|
Vận tải hàng hóa bằng
phương tiện đường bộ khác
|
|
|
494
|
4940
|
49400
|
Vận tải đường ống
|
|
50
|
|
|
|
Vận tải đường thủy
|
|
|
501
|
|
|
Vận tải ven biển và
viễn dương
|
|
|
|
5011
|
|
Vận tải hành khách
ven biển và viễn dương
|
|
|
|
|
50111
|
Vận tải hành khách
ven biển
|
|
|
|
|
50112
|
Vận tải hành khách
viễn dương
|
|
|
|
5012
|
|
Vận tải hàng hóa ven
biển và viễn dương
|
|
|
|
|
50121
|
Vận tải hàng hóa
ven biển
|
|
|
|
|
50122
|
Vận tải hàng hóa
viễn dương
|
|
|
502
|
|
|
Vận tải đường thủy
nội địa
|
|
|
|
5021
|
|
Vận tải hành khách
đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
50211
|
Vận tải hành khách
đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
|
|
|
|
|
50212
|
Vận tải hành khách
đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
|
|
|
|
5022
|
|
Vận tải hàng hóa
đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
50221
|
Vận tải hàng hóa
đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
|
|
|
|
|
50222
|
Vận tải hàng hóa
đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
|
|
51
|
|
|
|
Vận tải hàng không
|
|
|
511
|
5110
|
|
Vận tải hành khách
hàng không
|
|
|
|
|
51101
|
Vận tải hành khách
hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
|
|
|
|
|
51109
|
Vận tải hành khách
hàng không loại khác
|
|
|
512
|
5120
|
|
Vận tải hàng hóa
hàng không
|
|
|
|
|
51201
|
Vận tải hàng hóa
hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
|
|
|
|
|
51209
|
Vận tải hàng hóa
hàng không loại khác
|
|
52
|
|
|
|
Kho bãi và các hoạt
động hỗ trợ cho vận tải
|
|
|
521
|
5210
|
|
Kho bãi và lưu giữ
hàng hóa
|
|
|
|
|
52101
|
Kho bãi và lưu giữ
hàng hóa trong kho ngoại quan
|
|
|
|
|
52102
|
Kho bãi và lưu giữ
hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
|
|
|
|
|
52109
|
Kho bãi và lưu giữ
hàng hóa trong kho loại khác
|
|
|
522
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ cho vận tải
|
|
|
|
5221
|
52210
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
|
|
|
|
5222
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
|
|
|
|
|
52221
|
Hoạt động điều hành
cảng biển
|
|
|
|
|
52222
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương
|
|
|
|
|
52223
|
Hoạt động điều hành
cảng đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
52224
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa
|
|
|
|
5223
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
|
|
|
|
|
52231
|
Dịch vụ điều hành
bay
|
|
|
|
|
52232
|
Dịch vụ điều hành
hoạt động cảng hàng không
|
|
|
|
|
52239
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không
|
|
|
|
5224
|
|
Bốc xếp hàng hóa
|
|
|
|
|
52241
|
Bốc xếp hàng hóa ga
đường sắt
|
|
|
|
|
52242
|
Bốc xếp hàng hóa
đường bộ
|
|
|
|
|
52243
|
Bốc xếp hàng hóa
cảng biển
|
|
|
|
|
52244
|
Bốc xếp hàng hóa
cảng sông
|
|
|
|
|
52245
|
Bốc xếp hàng hóa
cảng hàng không
|
|
|
|
|
52249
|
Bốc xếp hàng hóa
loại khác
|
|
|
|
5225
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
52251
|
Hoạt động điều hành
bến xe
|
|
|
|
|
52252
|
Hoạt động quản lý, điều
hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ
|
|
|
|
|
52253
|
Hoạt động quản lý
bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ
|
|
|
|
|
52259
|
Hoạt động dịch vụ
khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ
|
|
|
|
5229
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
|
|
|
|
|
52291
|
Dịch vụ đại lý,
giao nhận vận chuyển
|
|
|
|
|
52292
|
Logistics
|
|
|
|
|
52299
|
Dịch vụ hỗ trợ khác
liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
|
|
53
|
|
|
|
Bưu chính và chuyển
phát
|
|
|
531
|
5310
|
53100
|
Bưu chính
|
|
|
532
|
5320
|
53200
|
Chuyển phát
|
I
|
|
|
|
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ
ĂN UỐNG
|
|
55
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú
|
|
|
551
|
5510
|
|
Dịch vụ lưu trú
ngắn ngày
|
|
|
|
|
55101
|
Khách sạn
|
|
|
|
|
55102
|
Biệt thự hoặc căn
hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
|
|
|
|
55103
|
Nhà khách, nhà nghỉ
kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
|
|
|
|
55104
|
Nhà trọ, phòng trọ
và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự
|
|
|
559
|
5590
|
|
Cơ sở lưu trú khác
|
|
|
|
|
55901
|
Ký túc xá học sinh,
sinh viên
|
|
|
|
|
55902
|
Chỗ nghỉ trọ trên
xe lưu động, lều quán,
trại dùng để nghỉ
tạm
|
|
|
|
|
55909
|
Cơ sở lưu trú khác
chưa được phân vào đâu
|
|
56
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống
|
|
|
561
|
5610
|
|
Nhà hàng và các
dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
|
|
|
|
|
56101
|
Nhà hàng, quán ăn,
hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
|
|
|
|
|
56102
|
Cửa hàng ăn uống
thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh
|
|
|
|
|
56109
|
Dịch vụ ăn uống
phục vụ lưu động khác
|
|
|
562
|
|
|
Cung cấp dịch vụ ăn
uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác
|
|
|
|
5621
|
56210
|
Cung cấp dịch vụ ăn
uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
|
|
|
|
5629
|
56290
|
Dịch vụ ăn uống
khác
|
|
|
563
|
5630
|
|
Dịch vụ phục vụ đồ
uống
|
|
|
|
|
56301
|
Quán rượu, bia,
quầy bar
|
|
|
|
|
56302
|
Quán cà phê, giải
khát
|
|
|
|
|
56309
|
Dịch vụ phục vụ đồ
uống khác
|
J
|
|
|
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
58
|
|
|
|
Hoạt động xuất bản
|
|
|
581
|
|
|
Xuất bản sách, ấn
phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác
|
|
|
|
5811
|
|
Xuất bản sách
|
|
|
|
|
58111
|
Xuất bản sách trực
tuyến
|
|
|
|
|
58112
|
Xuất bản sách khác
|
|
|
|
5812
|
|
Xuất bản các danh mục
chỉ dẫn và địa chỉ
|
|
|
|
|
58121
|
Xuất bản các danh mục
chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
58122
|
Xuất bản các danh mục
chỉ dẫn và địa chỉ khác
|
|
|
|
5813
|
|
Xuất bản báo, tạp
chí và các ấn phẩm định kỳ
|
|
|
|
|
58131
|
Xuất bản báo, tạp
chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến
|
|
|
|
|
58132
|
Xuất bản báo, tạp
chí và các ấn phẩm định kỳ khác
|
|
|
|
5819
|
|
Hoạt động xuất bản
khác
|
|
|
|
|
58191
|
Hoạt động xuất bản
trực tuyến khác
|
|
|
|
|
58192
|
Hoạt động xuất bản
khác
|
|
|
582
|
5820
|
58200
|
Xuất bản phần mềm
|
|
59
|
|
|
|
Hoạt động điện ảnh,
sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
|
|
591
|
|
|
Hoạt động điện ảnh
và sản xuất chương trình truyền hình
|
|
|
|
5911
|
|
Hoạt động sản xuất phim
điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
|
|
|
|
|
59111
|
Hoạt động sản xuất
phim điện ảnh
|
|
|
|
|
59112
|
Hoạt động sản xuất
phim video
|
|
|
|
|
59113
|
Hoạt động sản xuất chương
trình truyền hình
|
|
|
|
5912
|
59120
|
Hoạt động hậu kỳ
|
|
|
|
5913
|
59130
|
Hoạt động phát hành
phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
|
|
|
|
5914
|
|
Hoạt động chiếu
phim
|
|
|
|
|
59141
|
Hoạt động chiếu
phim cố định
|
|
|
|
|
59142
|
Hoạt động chiếu
phim lưu động
|
|
|
592
|
5920
|
59200
|
Hoạt động ghi âm và
xuất bản âm nhạc
|
|
60
|
|
|
|
Hoạt động phát
thanh, truyền hình
|
|
|
601
|
6010
|
60100
|
Hoạt động phát
thanh
|
|
|
602
|
|
|
Hoạt động truyền hình
và cung cấp chương trình thuê bao
|
|
|
|
6021
|
60210
|
Hoạt động truyền
hình
|
|
|
|
6022
|
60220
|
Chương trình cáp, vệ
tinh và các chương trình thuê bao khác
|
|
61
|
|
|
|
Viễn thông
|
|
|
611
|
6110
|
|
Hoạt động viễn
thông có dây
|
|
|
|
|
61101
|
Hoạt động cung cấp
trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
|
|
|
|
|
61102
|
Hoạt động cung cấp
dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn
vị khác
|
|
|
612
|
6120
|
|
Hoạt động viễn
thông không dây
|
|
|
|
|
61201
|
Hoạt động cung cấp
trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây
|
|
|
|
|
61202
|
Hoạt động cung cấp
dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của
đơn vị khác
|
|
|
613
|
6130
|
61300
|
Hoạt động viễn
thông vệ tinh
|
|
|
619
|
6190
|
|
Hoạt động viễn
thông khác
|
|
|
|
|
61901
|
Hoạt động của các điểm
truy cập internet
|
|
|
|
|
61909
|
Hoạt động viễn
thông khác chưa được phân vào đâu
|
|
62
|
620
|
|
|
Lập trình máy vi
tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
|
|
|
|
6201
|
62010
|
Lập trình máy vi
tính
|
|
|
|
6202
|
62020
|
Tư vấn máy vi tính
và quản trị hệ thống máy vi tính
|
|
|
|
6209
|
62090
|
Hoạt động dịch vụ
công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
|
|
63
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
thông tin
|
|
|
631
|
|
|
Xử lý dữ liệu, cho
thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin
|
|
|
|
6311
|
63110
|
Xử lý dữ liệu, cho
thuê và các hoạt động liên quan
|
|
|
|
6312
|
63120
|
Cổng thông tin
|
|
|
639
|
|
|
Dịch vụ thông tin
khác
|
|
|
|
6391
|
63910
|
Hoạt động thông tấn
|
|
|
|
6399
|
63990
|
Dịch vụ thông tin
khác chưa được phân vào đâu
|
K
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
|
|
64
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
|
641
|
|
|
Hoạt động trung
gian tiền tệ
|
|
|
|
6411
|
64110
|
Hoạt động ngân hàng
trung ương
|
|
|
|
6419
|
64190
|
Hoạt động trung gian
tiền tệ khác
|
|
|
642
|
6420
|
64200
|
Hoạt động công ty
nắm giữ tài sản
|
|
|
643
|
6430
|
64300
|
Hoạt động quỹ tín
thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
|
|
|
649
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
|
|
6491
|
64910
|
Hoạt động cho thuê
tài chính
|
|
|
|
6492
|
64920
|
Hoạt động cấp tín
dụng khác
|
|
|
|
6499
|
64990
|
Hoạt động dịch vụ
tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
65
|
|
|
|
Bảo hiểm, tái bảo
hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
|
|
|
651
|
|
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
6511
|
65110
|
Bảo hiểm nhân thọ
|
|
|
|
6512
|
65120
|
Bảo hiểm phi nhân
thọ
|
|
|
|
6513
|
|
Bảo hiểm sức khỏe
|
|
|
|
|
65131
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
65139
|
Bảo hiểm sức khỏe
khác
|
|
|
652
|
6520
|
65200
|
Tái bảo hiểm
|
|
|
653
|
6530
|
65300
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
66
|
|
|
|
Hoạt động tài chính
khác
|
|
|
661
|
|
|
Hoạt động hỗ trợ
dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
|
|
6611
|
66110
|
Quản lý thị trường
tài chính
|
|
|
|
6612
|
66120
|
Môi giới hợp đồng
hàng hóa và chứng khoán
|
|
|
|
6619
|
66190
|
Hoạt động hỗ trợ
dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
|
|
|
662
|
|
|
Hoạt động hỗ trợ
bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
6621
|
66210
|
Đánh giá rủi ro và
thiệt hại
|
|
|
|
6622
|
66220
|
Hoạt động của đại
lý và môi giới bảo hiểm
|
|
|
|
6629
|
66290
|
Hoạt động hỗ trợ
khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
|
|
663
|
6630
|
66300
|
Hoạt động quản lý
quỹ
|
L
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
68
|
|
|
|
Hoạt động kinh
doanh bất động sản
|
|
|
681
|
6810
|
|
Kinh doanh bất động
sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
|
|
|
|
|
68101
|
Mua, bán nhà ở và
quyền sử dụng đất ở
|
|
|
|
|
68102
|
Mua, bán nhà và
quyền sử dụng đất không để ở
|
|
|
|
|
68103
|
Cho thuê, điều
hành, quản lý nhà và đất ở
|
|
|
|
|
68104
|
Cho thuê, điều
hành, quản lý nhà và đất không để ở
|
|
|
|
|
68109
|
Kinh doanh bất động
sản khác
|
|
|
682
|
6820
|
|
Tư vấn, môi giới,
đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
68201
|
Tư vấn, môi giới
bất động sản, quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
68202
|
Đấu giá bất động
sản, quyền sử dụng đất
|
M
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN,
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
69
|
|
|
|
Hoạt động pháp
luật, kế toán và kiểm toán
|
|
|
691
|
6910
|
|
Hoạt động pháp luật
|
|
|
|
|
69101
|
Hoạt động đại diện,
tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
69102
|
Hướng dẫn chung và
tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý
|
|
|
|
|
69109
|
Hoạt động pháp luật
khác
|
|
|
692
|
6920
|
69200
|
Hoạt động liên quan
đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
|
|
70
|
|
|
|
Hoạt động của trụ
sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
|
|
|
701
|
7010
|
70100
|
Hoạt động của trụ
sở văn phòng
|
|
|
702
|
7020
|
70200
|
Hoạt động tư vấn
quản lý
|
|
71
|
|
|
|
Hoạt động kiến
trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
|
|
|
711
|
7110
|
|
Hoạt động kiến trúc
và tư vấn kỹ thuật có liên quan
|
|
|
|
|
71101
|
Hoạt động kiến trúc
|
|
|
|
|
71102
|
Hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
|
|
|
|
71103
|
Hoạt động thăm dò địa
chất, nguồn nước
|
|
|
|
|
71109
|
Hoạt động tư vấn kỹ
thuật có liên quan khác
|
|
|
712
|
7120
|
71200
|
Kiểm tra và phân
tích kỹ thuật
|
|
72
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
|
|
721
|
|
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật
|
|
|
|
7211
|
72110
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
|
|
|
|
7212
|
72120
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
|
|
|
7213
|
72130
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
|
|
|
|
7214
|
72140
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
|
|
|
722
|
|
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
|
7221
|
72210
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
|
|
|
|
7222
|
72220
|
Nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
|
|
73
|
|
|
|
Quảng cáo và nghiên
cứu thị trường
|
|
|
731
|
7310
|
73100
|
Quảng cáo
|
|
|
732
|
7320
|
73200
|
Nghiên cứu thị
trường và thăm dò dư luận
|
|
74
|
|
|
|
Hoạt động chuyên
môn, khoa học và công nghệ khác
|
|
|
741
|
7410
|
74100
|
Hoạt động thiết kế
chuyên dụng
|
|
|
742
|
7420
|
74200
|
Hoạt động nhiếp ảnh
|
|
|
749
|
7490
|
|
Hoạt động chuyên
môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
74901
|
Hoạt động khí tượng
thủy văn
|
|
|
|
|
74909
|
Hoạt động chuyên
môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
|
75
|
750
|
7500
|
75000
|
Hoạt động thú y
|
N
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH
VÀ
DỊCH VỤ HỖ TRỢ
|
|
77
|
|
|
|
Cho thuê máy móc,
thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình;
cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
|
|
771
|
7710
|
|
Cho thuê xe có động
cơ
|
|
|
|
|
77101
|
Cho thuê ôtô
|
|
|
|
|
77109
|
Cho thuê xe có động
cơ khác
|
|
|
772
|
|
|
Cho thuê đồ dùng cá
nhân và gia đình
|
|
|
|
7721
|
77210
|
Cho thuê thiết bị
thể thao, vui chơi giải trí
|
|
|
|
7722
|
77220
|
Cho thuê băng, đĩa
video
|
|
|
|
7729
|
77290
|
Cho thuê đồ dùng cá
nhân và gia đình khác
|
|
|
773
|
7730
|
|
Cho thuê máy móc,
thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
77301
|
Cho thuê máy móc,
thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
77302
|
Cho thuê máy móc,
thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
77303
|
Cho thuê máy móc,
thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
77304
|
Cho thuê máy bay,
phương tiện bay không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
77305
|
Cho thuê tàu,
thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
77309
|
Cho thuê máy móc,
thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân
vào đâu
|
|
|
774
|
7740
|
77400
|
Cho thuê tài sản vô
hình phi tài chính
|
|
78
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
lao động và việc làm
|
|
|
781
|
7810
|
78100
|
Hoạt động của các
trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
|
|
|
782
|
7820
|
78200
|
Cung ứng lao động
tạm thời
|
|
|
783
|
7830
|
|
Cung ứng và quản lý
nguồn lao động
|
|
|
|
|
78301
|
Cung ứng và quản lý
nguồn lao động trong nước
|
|
|
|
|
78302
|
Cung ứng và quản lý
nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
|
79
|
|
|
|
Hoạt động của các
đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến
quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
|
791
|
|
|
Hoạt động của các
đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
|
|
|
|
7911
|
79110
|
Đại lý du lịch
|
|
|
|
7912
|
79120
|
Điều hành tua du
lịch
|
|
|
799
|
7990
|
79900
|
Dịch vụ đặt chỗ và
các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
80
|
|
|
|
Hoạt động điều tra
bảo đảm an toàn
|
|
|
801
|
8010
|
80100
|
Hoạt động bảo vệ tư
nhân
|
|
|
802
|
8020
|
80200
|
Dịch vụ hệ thống
bảo đảm an toàn
|
|
|
803
|
8030
|
80300
|
Dịch vụ điều tra
|
|
81
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
|
|
|
811
|
8110
|
81100
|
Dịch vụ hỗ trợ tổng
hợp
|
|
|
812
|
|
|
Dịch vụ vệ sinh
|
|
|
|
8121
|
81210
|
Vệ sinh chung nhà
cửa
|
|
|
|
8129
|
81290
|
Vệ sinh công nghiệp
và các công trình chuyên biệt
|
|
|
813
|
8130
|
81300
|
Dịch vụ chăm sóc và
duy trì cảnh quan
|
|
82
|
|
|
|
Hoạt động hành
chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
|
|
821
|
|
|
Hoạt động hành
chính và hỗ trợ văn phòng
|
|
|
|
8211
|
82110
|
Dịch vụ hành chính
văn phòng tổng hợp
|
|
|
|
8219
|
|
Photo, chuẩn bị tài
liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
|
|
|
|
|
82191
|
Photo, chuẩn bị tài
liệu
|
|
|
|
|
82199
|
Hoạt động hỗ trợ
văn phòng đặc biệt khác
|
|
|
822
|
8220
|
82200
|
Hoạt động dịch vụ
liên quan đến các cuộc gọi
|
|
|
823
|
8230
|
82300
|
Tổ chức giới thiệu
và xúc tiến thương mại
|
|
|
829
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
8291
|
82910
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ thanh toán, tín dụng
|
|
|
|
8292
|
82920
|
Dịch vụ đóng gói
|
|
|
|
8299
|
82990
|
Hoạt động dịch vụ
hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
O
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG;
BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
|
|
84
|
|
|
|
Hoạt động của Đảng
cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng,
đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc
|
|
|
841
|
|
|
Hoạt động của Đảng
cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách
kinh tế, xã hội
|
|
|
|
8411
|
|
Hoạt động của Đảng
cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và
kinh tế tổng hợp
|
|
|
|
|
84111
|
Hoạt động của Đảng
cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
84112
|
Hoạt động quản lý
nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
|
|
|
|
8412
|
84120
|
Hoạt động quản lý
nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội
khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
|
|
|
|
8413
|
84130
|
Hoạt động quản lý
nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
|
|
|
842
|
|
|
Hoạt động phục vụ
chung cho toàn đất nước
|
|
|
|
8421
|
84210
|
Hoạt động đối ngoại
|
|
|
|
8422
|
84220
|
Hoạt động quốc
phòng
|
|
|
|
8423
|
84230
|
Hoạt động an ninh,
trật tự an toàn xã hội
|
|
|
843
|
8430
|
84300
|
Hoạt động bảo đảm
xã hội bắt buộc
|
P
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
85
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
851
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
|
8511
|
85110
|
Giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
8512
|
85120
|
Giáo dục mẫu giáo
|
|
|
852
|
|
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
8521
|
85210
|
Giáo dục tiểu học
|
|
|
|
8522
|
85220
|
Giáo dục trung học
cơ sở
|
|
|
|
8523
|
85230
|
Giáo dục trung học
phổ thông
|
|
|
853
|
|
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
8531
|
85310
|
Đào tạo sơ cấp
|
|
|
|
8532
|
85320
|
Đào tạo trung cấp
|
|
|
|
8533
|
85330
|
Đào tạo cao đẳng
|
|
|
854
|
|
|
Giáo dục đại học
|
|
|
|
8541
|
85410
|
Đào tạo đại học
|
|
|
|
8542
|
85420
|
Đào tạo thạc sỹ
|
|
|
|
8543
|
85430
|
Đào tạo tiến sỹ
|
|
|
855
|
|
|
Giáo dục khác
|
|
|
|
8551
|
85510
|
Giáo dục thể thao
và giải trí
|
|
|
|
8552
|
85520
|
Giáo dục văn hóa
nghệ thuật
|
|
|
|
8559
|
85590
|
Giáo dục khác chưa
được phân vào đâu
|
|
|
856
|
8560
|
85600
|
Dịch vụ hỗ trợ giáo
dục
|
Q
|
|
|
|
|
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG
TRỢ GIÚP XÃ HỘI
|
|
86
|
|
|
|
Hoạt động y tế
|
|
|
861
|
8610
|
|
Hoạt động của các
bệnh viện, trạm y tế
|
|
|
|
|
86101
|
Hoạt động của các
bệnh viện
|
|
|
|
|
86102
|
Hoạt động của các
trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành
|
|
|
862
|
8620
|
|
Hoạt động của các phòng
khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
|
|
|
|
|
86201
|
Hoạt động của các phòng
khám đa khoa, chuyên khoa
|
|
|
|
|
86202
|
Hoạt động của các
phòng khám nha khoa
|
|
|
869
|
|
|
Hoạt động y tế khác
|
|
|
|
8691
|
86910
|
Hoạt động y tế dự
phòng
|
|
|
|
8692
|
86920
|
Hoạt động của hệ
thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
|
|
|
8699
|
86990
|
Hoạt động y tế khác
chưa được phân vào đâu
|
|
87
|
|
|
|
Hoạt động chăm sóc,
điều dưỡng tập trung
|
|
|
871
|
8710
|
|
Hoạt động của các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
|
|
|
|
|
87101
|
Hoạt động của các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh
|
|
|
|
|
87109
|
Hoạt động của các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác
|
|
|
872
|
8720
|
|
Hoạt động chăm sóc
sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
|
|
|
|
|
87201
|
Hoạt động chăm sóc
sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần
|
|
|
|
|
87202
|
Hoạt động chăm sóc sức
khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện
|
|
|
873
|
8730
|
|
Hoạt động chăm sóc
sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự
chăm sóc
|
|
|
|
|
87301
|
Hoạt động chăm sóc
sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)
|
|
|
|
|
87302
|
Hoạt động chăm sóc
sức khoẻ người già
|
|
|
|
|
87303
|
Hoạt động chăm sóc
sức khoẻ người khuyết tật
|
|
|
879
|
8790
|
|
Hoạt động chăm sóc
tập trung khác
|
|
|
|
|
87901
|
Hoạt động chữa
bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm
|
|
|
|
|
87909
|
Hoạt động chăm sóc tập
trung khác chưa được phân vào đâu
|
|
88
|
|
|
|
Hoạt động trợ giúp
xã hội không tập trung
|
|
|
881
|
8810
|
|
Hoạt động trợ giúp
xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và
người khuyết tật
|
|
|
|
|
88101
|
Hoạt động trợ giúp
xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)
|
|
|
|
|
88102
|
Hoạt động trợ giúp
xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh
|
|
|
|
|
88103
|
Hoạt động trợ giúp
xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật
|
|
|
889
|
8890
|
88900
|
Hoạt động trợ giúp
xã hội không tập trung khác
|
R
|
|
|
|
|
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI
VÀ GIẢI TRÍ
|
|
90
|
900
|
9000
|
90000
|
Hoạt động sáng tác,
nghệ thuật và giải trí
|
|
91
|
|
|
|
Hoạt động của thư
viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác
|
|
|
910
|
|
|
Hoạt động của thư
viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác
|
|
|
|
9101
|
91010
|
Hoạt động thư viện
và lưu trữ
|
|
|
|
9102
|
91020
|
Hoạt động bảo tồn,
bảo tàng
|
|
|
|
9103
|
91030
|
Hoạt động của các
vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
|
|
92
|
920
|
9200
|
|
Hoạt động xổ số, cá
cược và đánh bạc
|
|
|
|
|
92001
|
Hoạt động xổ số
|
|
|
|
|
92002
|
Hoạt động cá cược
và đánh bạc
|
|
93
|
|
|
|
Hoạt động thể thao,
vui chơi và giải trí
|
|
|
931
|
|
|
Hoạt động thể thao
|
|
|
|
9311
|
93110
|
Hoạt động của các
cơ sở thể thao
|
|
|
|
9312
|
93120
|
Hoạt động của các
câu lạc bộ thể thao
|
|
|
|
9319
|
93190
|
Hoạt động thể thao
khác
|
|
|
932
|
|
|
Hoạt động vui chơi
giải trí khác
|
|
|
|
9321
|
93210
|
Hoạt động của các
công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
|
|
|
|
9329
|
93290
|
Hoạt động vui chơi
giải trí khác chưa được phân vào đâu
|
S
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
KHÁC
|
|
94
|
|
|
|
Hoạt động của các
hiệp hội, tổ chức khác
|
|
|
941
|
|
|
Hoạt động của các
hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp
|
|
|
|
9411
|
94110
|
Hoạt động của các
hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
|
|
|
|
9412
|
94120
|
Hoạt động của các
hội nghề nghiệp
|
|
|
942
|
9420
|
94200
|
Hoạt động của công
đoàn
|
|
|
949
|
|
|
Hoạt động của các
tổ chức khác
|
|
|
|
9491
|
94910
|
Hoạt động của các
tổ chức tôn giáo
|
|
|
|
9499
|
94990
|
Hoạt động của các
tổ chức khác chưa được phân vào đâu
|
|
95
|
|
|
|
Sửa chữa máy vi
tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
|
|
951
|
|
|
Sửa chữa máy vi
tính và thiết bị liên lạc
|
|
|
|
9511
|
95110
|
Sửa chữa máy vi
tính và thiết bị ngoại vi
|
|
|
|
9512
|
95120
|
Sửa chữa thiết bị
liên lạc
|
|
|
952
|
|
|
Sửa chữa đồ dùng cá
nhân và gia đình
|
|
|
|
9521
|
95210
|
Sửa chữa thiết bị
nghe nhìn điện tử gia dụng
|
|
|
|
9522
|
95220
|
Sửa chữa thiết bị,
đồ dùng gia đình
|
|
|
|
9523
|
95230
|
Sửa chữa giày, dép,
hàng da và giả da
|
|
|
|
9524
|
95240
|
Sửa chữa giường,
tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tư
|
|
|
|
9529
|
95290
|
Sửa chữa xe đạp,
đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
|
|
96
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
phục vụ cá nhân khác
|
|
|
961
|
9610
|
96100
|
Dịch vụ tắm hơi,
massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
|
|
|
962
|
9620
|
96200
|
Giặt là, làm sạch
các sản phẩm dệt và lông thú
|
|
|
963
|
|
|
Hoạt động dịch vụ
phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
9631
|
96310
|
Cắt tóc, làm đầu,
gội đầu
|
|
|
|
9632
|
96320
|
Hoạt động dịch vụ
phục vụ tang lễ
|
|
|
|
9633
|
96330
|
Hoạt động dịch vụ
phục vụ hôn lễ
|
|
|
|
9639
|
96390
|
Hoạt động dịch vụ
phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
T
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ
CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ
TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
|
|
97
|
970
|
9700
|
97000
|
Hoạt động làm thuê
công việc gia đình trong các hộ gia đình
|
|
98
|
|
|
|
Hoạt động sản xuất
sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
|
|
981
|
9810
|
98100
|
Hoạt động sản xuất
các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
|
|
982
|
9820
|
98200
|
Hoạt động sản xuất
các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
U
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
|
99
|
990
|
9900
|
99000
|
Hoạt động của các
tổ chức và cơ quan quốc tế
|
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Quyết định số
34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục
nghề nghiệp Việt Nam
[2] Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ
thống ngành kinh tế Việt Nam
[3] Công văn 3788/
BTTTT-THH ngày 26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn
liên thông, trao đổi dữ liệu có cấu trúc bằng ngôn ngữ XML giữa các HTTT trong
cơ quan nhà nước.
[4] Công văn
4996/BHXH-CSYT ngày 29/11/2018 của Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế của
BHXH Việt Nam về việc triển khai thực hiện một số nội dung theo quy định tại
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP .
[5] Trang thông tin
Quy chuẩn quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với CSDLQG về dân cư
http://qcvn109.gov.vn
[6] National
Information Exchange Model. Mô hình trao đổi thông tin quốc gia Mỹ.
https://www.niem.gov/
[7]
http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/Danh mục mã các đơn vị hành chính Việt Nam
[8] Danh mục mã quốc
gia và vùng lãnh thổ alpha-2 code theo ISO 3166-1:2006:
http://www.iso.org/iso/country_codes.htm.
[9] XML Toturial:
http://www.w3schools.com/xml/default.asp.
[10] Các công cụ kiểm
tra mức sự nhất quán về cú pháp của thông điệp dữ liệu XML, sự tương hợp giữa
thông điệp dữ liệu XML với lược đồ XSD.