|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3375/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm của Sở Lao động tỉnh Nghệ An
Số hiệu:
|
3375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3375/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 16 tháng 9
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và
thay thế trong lĩnh Vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 3/6/2021 của Bộ trương Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
844/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực
an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2928/TTr-LĐTBXH
ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ
An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ
các thủ tục hành chính 3, 4, 5, 6 mục II (Lĩnh vực bảo trợ xã hội), thủ tục 1,
2, 3 mục V (Lĩnh vực việc làm), thủ tục 1 mục VI (Lĩnh vực an toàn - lao động),
thủ tục 2, 5, 6, 7, 8, 9 mục VII (Lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp) Phần A (Thủ tục
hành chính cấp tỉnh; thủ tục 4, 5, 6 mục II (lĩnh vực bảo trợ xã hội) Phần B
(Thủ tục hành chính cấp huyện) tại Quyết định số 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao
động, người có công và xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
A. DANH MỤC TTHC CẤP
TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Phí,
lệ phí (Nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
|
1
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
|
2
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, Thành phố
Vinh, Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết,
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và
căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp
(gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh
đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép
bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp
giấy phép: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
II
|
LĨNH VỰC
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Bộ phận đón tiếp - Giải quyết chính sách BHTN, Trung tâm Dịch vụ
việc làm Nghệ An, số 201, đường Phong Đình Cảng, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
Quy định mới có bổ sung thêm một số
giấy tờ theo hướng tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động.
|
2
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp thông báo hoặc gửi thông
báo theo đường bưu điện kèm theo các giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp (bản chụp) đến Trung tâm Dịch vụ việc làm Nghệ An,
số 201, đường Phong Đình Cảng, thành phố Vinh, Nghệ An);
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một
số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Bổ sung thêm một số quy định về chấm
dứt hưởng theo hướng tạo thuận lợi cho người lao động.
|
3
|
Chuyển hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm Nghệ An, số 201, đường Phong Đình Cảng, thành phố Vinh, Nghệ An;
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Bổ sung thêm quy định theo hướng có
lợi cho người lao động và được nhận lại hồ sơ khi không có nhu cầu chuyển hưởng và cắt giảm 01 ngày giải
quyết (từ 03 ngày xuống 02 ngày).
|
4
|
Chuyển hưởng trợ
cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp do người lao động chuyển đến
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến đến Trung tâm Dịch vụ việc làm Nghệ An, số 201, đường
Phong Đình Cảng, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Thủ tục không có sự thay đổi, cắt
giảm 01 ngày giải quyết (từ 03 ngày xuống 02 ngày).
|
5
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hàng tháng
|
1/2 ngày làm việc.
|
Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ việc
làm Nghệ An, số 201, đường Phong Đình Cảng, thành phố Vinh, Nghệ An
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về hao hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Thủ tục không có sự thay đổi
nhưng cắt giảm 1/2 ngày
|
6
|
Hỗ trợ học nghề
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm dịch vụ việc làm số 201, đường Phong Đình
Cảng, thành phố Vinh, Nghệ An;
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày
29/05/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.
|
Nghị định 61/NĐ-CP quy định thời hạn
giải quyết 20 ngày, cắt giảm 7 ngày, còn 13 ngày giải quyết.
|
III
|
LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc, kể từ nhận được hồ
sơ của đối tượng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
TTHC được sửa
đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ
sơ, thời hạn giải quyết.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay và hoàn thiện thủ tục,
hồ sơ trong ngày 10 làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo
dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về đối tượng, cách thức thực hiện.
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đơn đề nghị.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn
giản hóa về cách thức thực hiện.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Phí,
lệ phí (Nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
27
ngày làm việc, kể từ nhận được hồ sơ của đối tượng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.
|
2
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp
nhận ngay và hoàn thiện thủ tục, hồ sơ trong ngày 10 làm việc, kể từ khi tiếp
nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản
lý cấp trên xem xét quyết định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách
thức thực hiện.
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện.
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thành
phần hồ sơ.
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, cách thức thực hiện.
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa
về tên thủ tục, trình tự, cách thức, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ.
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc, kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề
nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, cấp TTHC, đối tượng, cách
thức thực hiện.
|
8
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn
giải quyết.
|
9
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú mới;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện.
|
10
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận
được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư
trú cũ của đối tượng gửi đến).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng.;
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn.
|
Không
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
TTHC
được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, cách thức thực hiện.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Phí,
lệ phí (Nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Trưởng thôn, xóm, bản
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Chủ tịch UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Công dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
Bảo trợ xã hội.
|
TTHC được đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện.
|
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|