Nghị quyết này quy định giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Người bệnh chưa tham gia bảo
hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh không
sử dụng thẻ bảo hiểm y tế hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm
tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I.
2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh
điều trị quy định tại Phụ lục II.
3. Giá các dịch vụ kỹ thuật,
xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2019, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Nghị
quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang./.
STT
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
43.900
|
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
76.200
|
|
3
|
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
181.000
|
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu âm Doppler màu tim hoặc
mạch máu
|
222.000
|
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản
âm
|
257.000
|
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
587.000
|
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D
(3D REAL TIME)
|
457.000
|
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ
định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu âm Doppler màu tim hoặc
mạch máu qua thực quản
|
805.000
|
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc
Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.998.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu
âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào
lòng mạch.
|
II
|
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
10
|
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm
(1 tư thế)
|
50.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
11
|
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm
(2 tư thế)
|
56.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
12
|
|
Chụp X-quang phim > 24x30
cm (1 tư thế)
|
56.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
13
|
|
Chụp X-quang phim > 24x30
cm (2 tư thế)
|
69.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
14
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận
chóp
|
13.100
|
|
15
|
03C4.2.2.1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
64.200
|
|
16
|
03C4.2.1.7
|
Chụp Angiography mắt
|
214.000
|
|
17
|
04C1.2.5.33
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang
|
101.000
|
|
18
|
04C1.2.5.34
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
116.000
|
|
19
|
04C1.2.5.35
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang
|
156.000
|
|
20
|
03C4.2.5.10
|
Chụp mật qua Kehr
|
240.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
21
|
04C1.2.5.30
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
539.000
|
|
22
|
04C1.2.5.31
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
529.000
|
|
23
|
03C4.2.5.11
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc
cản quang
|
206.000
|
|
24
|
04C1.2.6.36
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm
cả thuốc)
|
371.000
|
|
25
|
03C4.2.5.12
|
Chụp X - quang vú định vị kim
dây
|
386.000
|
Chưa bao gồm kim định vị.
|
26
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ dò cản quang
|
406.000
|
|
27
|
03C4.2.5.15
|
Mammography (1 bên)
|
94.200
|
|
28
|
04C1.2.6.37
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
401.000
|
|
III
|
|
Chụp X-quang số hóa
|
|
|
29
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
65.400
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
30
|
04C1.2.6.52
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
97.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
31
|
04C1.2.6.53
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
122.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
32
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc
cận chóp
|
18.900
|
|
33
|
04C1.2.6.54
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số
hóa
|
411.000
|
|
34
|
04C1.2.6.55
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV) số hóa
|
609.000
|
|
35
|
04C1.2.6.56
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
564.000
|
|
36
|
04C1.2.6.57
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa
|
224.000
|
|
37
|
04C1.2.6.58
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang số hóa
|
224.000
|
|
38
|
04C1.2.6.59
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang số hóa
|
264.000
|
|
39
|
04C1.2.6.60
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang số hóa
|
521.000
|
|
40
|
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp
tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
|
944.000
|
|
41
|
|
Chụp X-quang số hóa đường dò,
các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
386.000
|
Chưa bao gồm ống thông, kim
chọc chuyên dụng.
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp
mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
42
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
không có thuốc cản quang
|
522.000
|
|
43
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có
thuốc cản quang
|
632.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
44
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến
128 dãy có thuốc cản quang
|
1.701.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
45
|
04C1.2.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến
128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.446.000
|
|
46
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64
dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
3.451.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
47
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64
dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.128.000
|
|
48
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở
lên có thuốc cản quang
|
2.985.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
49
|
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở
lên không có thuốc cản quang
|
2.731.000
|
|
50
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ
256 dãy có thuốc cản quang
|
6.673.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
51
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ
256 dãy không thuốc cản quang
|
6.637.000
|
|
52
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
19.770.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
53
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
20.539.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
54
|
04C1.2.6.43
|
Chụp mạch máu số hóa xóa nền
(DSA)
|
5.598.000
|
|
55
|
04C1.2.6.44
|
Chụp động mạch vành hoặc
thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.916.000
|
|
56
|
04C1.2.6.45
|
Chụp và can thiệp tim mạch
(van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.816.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống
thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
|
57
|
04C1.2.6.46
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
|
9.066.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh
mạch.
|
58
|
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.816.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
|
59
|
04C1.2.6.48
|
Chụp, nút dị dạng và can thiệp
các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.666.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, hút huyết khối.
|
60
|
04C1.2.6.47
|
Can thiệp đường mạch máu cho
các tạng dưới DSA
|
9.116.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Can thiệp vào lòng mạch trực
tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong
lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới
DSA.
|
2.103.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, stent,
các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi.
|
62
|
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn
của CT Scanner
|
1.183.000
|
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
|
63
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy
dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.616.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng
nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
|
64
|
03C2.1.56
|
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng
điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.735.000
|
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần
và dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
03C2.1.57
|
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng
điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.235.000
|
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao
tần và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
04C1.2.6.49
|
Điều trị các tổn thương xương,
khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
|
3.116.000
|
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao:
kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có
thuốc cản quang
|
2.214.000
|
|
68
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
không có thuốc cản quang
|
1.311.000
|
|
69
|
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất
tương phản đặc hiệu mô
|
8.665.000
|
|
70
|
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu -
phổ - chức năng
|
3.165.000
|
|
V
|
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
71
|
|
Đo mật độ xương 1 vị trí
|
82.300
|
Bằng phương pháp DEXA
|
72
|
|
Đo mật độ xương 2 vị trí
|
141.000
|
Bằng phương pháp DEXA
|
73
|
|
Đo mật độ xương
|
21.400
|
Bằng phương pháp siêu âm
|
B
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
|
|
|
74
|
|
Bơm rửa khoang màng phổi
|
216.000
|
|
75
|
03C1.51
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
(ngoài cơ thể)
|
467.000
|
|
76
|
|
Bơm streptokinase vào khoang
màng phổi
|
1.016.000
|
|
77
|
04C2.108
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
479.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
|
78
|
04C3.1.142
|
Cắt chỉ
|
32.900
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú.
|
79
|
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị
ứng thuốc nặng
|
158.000
|
Áp dụng với người bệnh hội chứng
Lyell, Steven Johnson.
|
80
|
04C2.69
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
137.000
|
|
81
|
04C2.112
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc
màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
176.000
|
|
82
|
04C2.71
|
Chọc hút khí màng phổi
|
143.000
|
|
83
|
04C2.70
|
Chọc rửa màng phổi
|
206.000
|
|
84
|
03C1.4
|
Chọc dò màng tim
|
247.000
|
|
85
|
03C1.74
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới
siêu âm
|
177.000
|
Áp dụng với trường hợp dùng bơm
kim thông thường để chọc hút.
|
86
|
03C1.1
|
Chọc dò tủy sống
|
107.000
|
Chưa bao gồm kim chọc dò.
|
87
|
|
Chọc hút dịch điều trị u nang
giáp
|
166.000
|
|
88
|
|
Chọc hút dịch điều trị u nang
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
221.000
|
|
89
|
04C2.67
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
110.000
|
|
90
|
04C2.121
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp
xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
152.000
|
|
91
|
04C2.122
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp
xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
732.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
nếu có sử dụng.
|
92
|
04C2.68
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
110.000
|
|
93
|
04C2.111
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
151.000
|
|
94
|
04C2.115
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ
|
530.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng
nhiều lần.
|
9
|
04C2.114
|
Chọc hú tủy làm tủy đồ
|
128.000
|
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy.
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
96
|
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng
máy khoan cầm tay)
|
2.360.000
|
|
97
|
04C2.98
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
596.000
|
|
98
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
678.000
|
|
99
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.199.000
|
|
100
|
03C1.58
|
Đặt catheter động mạch quay
|
546.000
|
|
101
|
03C1.59
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
1.367.000
|
|
102
|
03C1.57
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung
tâm một nòng
|
653.000
|
|
103
|
04C2.104
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung
tâm nhiều nòng
|
1.126.000
|
|
104
|
04C2.103
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
catheter 2 nòng
|
1.126.000
|
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc
máu.
|
105
|
|
Đặt catheter hai nòng có
cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
6.811.000
|
|
106
|
04C2.106
|
Đặt nội khí quản
|
568.000
|
|
107
|
|
Đặt sonde dạ dày
|
90.100
|
|
108
|
03C1.52
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
917.000
|
Chưa bao gồm Sonde JJ.
|
109
|
03C1.32
|
Đặt stent thực quản qua nội
soi
|
1.144.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
110
|
|
Điều trị rung nhĩ bằng năng
lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện
học các buồng tim
|
3.035.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều
trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện
học các buồng tim.
|
111
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng
Laser nội mạch
|
2.025.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch
máu và ống thông điều trị laser.
|
112
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng
năng lượng sóng tần số radio
|
1.925.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch
máu và ống thông điều trị RF.
|
113
|
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc
hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
196.000
|
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa
chất gây dính màng phổi.
|
114
|
03C1.56
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều
trị suy gan cấp nặng
|
2.321.000
|
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc
và dịch lọc.
|
115
|
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi
bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
185.000
|
|
116
|
|
Hút dịch khớp
|
114.000
|
|
117
|
|
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
125.000
|
|
118
|
|
Hút đờm
|
11.100
|
|
119
|
04C2.119
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
944.000
|
Chưa bao gồm sonde niệu quản
và dây dẫn Guide wire.
|
120
|
04C2.79
|
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
|
562.000
|
|
121
|
04C2.78
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ
bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
964.000
|
|
122
|
03C1.71
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
2.212.000
|
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây
dẫn và dịch lọc.
|
123
|
03C1.72
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
1.636.000
|
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
|
124
|
04C2.99
|
Mở khí quản
|
719.000
|
|
125
|
04C2.120
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
373.000
|
|
126
|
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản
với thuốc giãn phế quản
|
94.900
|
|
127
|
03C1.39
|
Nội soi lồng ngực
|
974.000
|
|
128
|
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng
thuốc hoặc hóa chất
|
5.010.000
|
Đã bao gồm thuốc gây mê
|
129
|
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết
màng phổi
|
5.788.000
|
Đã bao gồm thuốc gây mê
|
130
|
03C1.45
|
Niệu dòng đồ
|
59.800
|
|
131
|
|
Nội soi phế quản dưới gây mê
có sinh thiết
|
1.761.000
|
|
132
|
|
Nội soi phế quản dưới gây mê
không sinh thiết
|
1.461.000
|
|
133
|
|
Nội soi phế quản dưới gây mê
lấy dị vật phế quản
|
3.261.000
|
|
134
|
04C2.96
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê
|
753.000
|
|
135
|
04C2.116
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
có sinh thiết
|
1.133.000
|
|
136
|
04C2.117
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê lấy dị vật
|
2.584.000
|
|
137
|
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt
đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.844.000
|
|
138
|
04C2.88
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá
tràng ống mềm có sinh thiết
|
433.000
|
Đã bao gồm chi phí Test HP
|
139
|
|
Nội soi dạ dày làm Clo test
|
294.000
|
|
140
|
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá
tràng ống mềm không sinh thiết
|
244.000
|
|
141
|
04C2.90
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
có sinh thiết
|
408.000
|
|
142
|
04C2.89
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
305.000
|
|
143
|
04C2.92
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
291.000
|
|
144
|
04C2.91
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
189.000
|
|
145
|
03C1.25
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
728.000
|
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng
cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
|
146
|
03C4.2.4.2
|
Nội soi mật tụy ngược dòng
(ERCP)
|
2.678.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp:
stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
|
147
|
04C2.85
|
Nội soi ổ bụng
|
825.000
|
|
148
|
04C2.86
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
982.000
|
|
149
|
03C1.36
|
Nội soi ống mật chủ
|
167.000
|
|
150
|
|
Nội soi siêu âm chẩn đoán
|
1.164.000
|
|
151
|
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc
hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.897.000
|
|
152
|
03C1.40
|
Nội soi tiết niệu có gây mê
|
849.000
|
|
153
|
04C2.101
|
Nội soi bàng quang - Nội soi
niệu quản
|
925.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
154
|
04C2.94
|
Nội soi bàng quang có sinh
thiết
|
649.000
|
|
155
|
04C2.93
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
525.000
|
|
156
|
04C2.118
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
694.000
|
|
157
|
04C2.95
|
Nội soi bàng quang và gắp dị
vật hoặc lấy máu cục
|
893.000
|
|
158
|
|
Nối thông động - tĩnh mạch có
dịch chuyển mạch
|
1.351.000
|
|
159
|
|
Nối thông động - tĩnh mạch sử
dụng mạch nhân tạo
|
1.371.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
|
160
|
|
Nối thông động- tĩnh mạch
|
1.151.000
|
|
161
|
04C2.74
|
Nong niệu đạo và đặt thông
đái
|
241.000
|
|
162
|
03C1.31
|
Nong thực quản qua nội soi
|
2.277.000
|
|
163
|
04C2.73
|
Rửa bàng quang
|
198.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
164
|
03C1.5
|
Rửa dạ dày
|
119.000
|
|
165
|
03C1.54
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc
qua hệ thống kín
|
589.000
|
|
166
|
|
Rửa phổi toàn bộ
|
8.181.000
|
Đã bao gồm thuốc gây mê
|
167
|
03C1.55
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ
chất độc qua đường tiêu hóa
|
831.000
|
|
168
|
|
Rút máu để điều trị
|
236.000
|
|
169
|
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống
dẫn lưu ổ áp xe
|
178.000
|
|
170
|
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống
thông dẫn lưu ổ áp xe
|
597.000
|
Chưa bao gồm ống thông.
|
171
|
|
Siêu âm can thiệp điều trị áp
xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
558.000
|
|
172
|
03C1.21
|
Sinh thiết cơ tim
|
1.765.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông
tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
|
173
|
04C2.80
|
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
|
126.000
|
|
174
|
|
Sinh thiết gan hoặc thận dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
1.002.000
|
|
175
|
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương
khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
828.000
|
|
176
|
|
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.900.000
|
|
177
|
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc
vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.700.000
|
|
178
|
04C2.81
|
Sinh thiết hạch hoặc u
|
262.000
|
|
179
|
04C2.110
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
1.104.000
|
|
180
|
04C2.83
|
Sinh thiết màng phổi
|
431.000
|
|
181
|
|
Sinh thiết móng
|
311.000
|
|
182
|
04C2.84
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
609.000
|
|
183
|
04C2.82
|
Sinh thiết tủy xương
|
242.000
|
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
|
184
|
04C2.113
|
Sinh thiết tủy xương có kim
sinh thiết
|
1.372.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều
lần.
|
185
|
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng
máy khoan cầm tay).
|
2.677.000
|
|
186
|
03C1.20
|
Sinh thiết vú
|
157.000
|
|
187
|
|
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng
dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.560.000
|
|
188
|
03C1.30
|
Soi bàng quang, chụp thận ngược
dòng
|
645.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
189
|
03C1.28
|
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp
cầm máu
|
576.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và
clip cầm máu.
|
190
|
03C1.22
|
Soi khớp có sinh thiết
|
498.000
|
|
191
|
03C1.23
|
Soi màng phổi
|
440.000
|
|
192
|
03C1.67
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi
ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
885.000
|
|
193
|
03C1.27
|
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp
cầm máu) hoặc cắt polyp
|
748.000
|
|
194
|
03C1.26
|
Soi ruột non
|
639.000
|
|
195
|
03C1.24
|
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp
giun
|
427.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ gắp
giun.
|
196
|
03C1.29
|
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt
trĩ
|
243.000
|
|
197
|
03C1.62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng
ngực
|
989.000
|
|
198
|
03C1.61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng
tim
|
500.000
|
|
199
|
04C2.107
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
offline: HDF ON - LINE)
|
1.504.000
|
Chưa bao gồm catheter.
|
200
|
04C2.123
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
1.541.000
|
Quả lọc dây máu dùng 1 lần;
đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
|
201
|
04C2.76
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
556.000
|
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
|
202
|
04C3.1.149
|
Tháo bột: cột sống hoặc lưng
hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
63.600
|
|
203
|
|
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo
và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
|
3.430.000
|
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và
quả lọc dây máu dùng 6 lần.
|
204
|
04C3.1.150
|
Tháo bột khác
|
52.900
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú.
|
205
|
|
Thay băng cắt lọc vết thương
mạn tính
|
246.000
|
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus
hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân
do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại
tử do tỳ đè.
|
206
|
04C3.1.143
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài ≤ 15cm
|
57.600
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
|
207
|
04C3.1.144
|
Thay băng vết thương chiều
dài trên 15cm đến 30 cm
|
82.400
|
|
208
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết mổ chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
82.400
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
|
209
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
112.000
|
|
210
|
04C3.1.146
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
|
134.000
|
|
211
|
04C3.1.147
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
179.000
|
|
212
|
04C3.1.148
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
240.000
|
|
213
|
|
Thay canuyn mở khí quản
|
247.000
|
|
214
|
04C2.72
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu
màng phổi
|
92.900
|
|
215
|
|
Thay transfer set ở bệnh nhân
lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
502.000
|
|
216
|
04C2.105
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
559.000
|
|
217
|
04C2.65
|
Thông đái
|
90.100
|
|
218
|
04C2.66
|
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde
hậu môn
|
82.100
|
|
219
|
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc
tĩnh mạch)
|
11.400
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
220
|
|
Tiêm khớp
|
91.500
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
221
|
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
132.000
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
222
|
|
Truyền tĩnh mạch
|
21.400
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
223
|
04C3.1.151
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < 10 cm
|
178.000
|
|
224
|
04C3.1.152
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài ≥ 10 cm
|
237.000
|
|
225
|
04C3.1.153
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < 10 cm
|
257.000
|
|
226
|
04C3.1.154
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
|
305.000
|
|
C
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
227
|
03C1DY.2
|
Bàn kéo
|
45.800
|
|
228
|
04C2.DY139
|
Bó Farafin
|
42.400
|
|
229
|
|
Bó thuốc
|
50.500
|
|
230
|
03C1DY.3
|
Bồn xoáy
|
16.200
|
|
231
|
04C2.DY125
|
Châm (có kim dài)
|
72.300
|
|
232
|
|
Châm (kim ngắn)
|
65.300
|
|
233
|
03C1DY.8
|
Chẩn đoán điện
|
36.200
|
|
234
|
03C1DY.29
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
58.500
|
|
235
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
143.000
|
|
236
|
04C2.DY140
|
Cứu Ngải cứu, túi chườm)
|
35.500
|
|
237
|
|
Đặt thuốc y học cổ truyền
|
45.400
|
|
238
|
04C2.DY126
|
Điện châm (có kim dài)
|
74.300
|
|
239
|
|
Điện châm (kim ngắn)
|
67.300
|
|
240
|
04C2.DY130
|
Điện phân
|
45.400
|
|
241
|
04C2.DY138
|
Điện từ trường
|
38.400
|
|
242
|
03C1DY.20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
28.800
|
|
243
|
04C2.DY134
|
Điện xung
|
41.400
|
|
244
|
03C1DY.25
|
Giác hơi
|
33.200
|
|
245
|
03C1DY.1
|
Giao thoa
|
28.800
|
|
246
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
35.200
|
|
247
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống,
các khớp
|
45.300
|
|
248
|
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại
tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
335.000
|
|
249
|
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho
người bệnh tổn thương tủy sống
|
203.000
|
|
250
|
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ
chỉnh hình
|
48.600
|
|
251
|
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt
quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
|
146.000
|
|
252
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
47.400
|
|
253
|
03C1DY.32
|
Laser chiếu ngoài
|
34.000
|
|
254
|
03C1DY.33
|
Laser nội mạch
|
53.600
|
|
255
|
|
Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng
phương pháp y học cổ truyền
|
105.000
|
|
256
|
|
Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng
phương pháp y học cổ truyền
|
105.000
|
|
257
|
|
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng
phương pháp y học cổ truyền
|
105.000
|
|
258
|
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền
|
49.400
|
|
259
|
|
Phong bế thần kinh bằng
Phenol để điều trị co cứng cơ
|
1.050.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
260
|
03C1DY.17
|
Phục hồi chức năng xương chậu
của sản phụ sau sinh đẻ
|
33.300
|
|
261
|
|
Sắc thuốc thang (1 thang)
|
12.500
|
Đã bao gồm chi phí đóng gói
thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
|
262
|
04C2.DY137
|
Siêu âm điều trị
|
45.600
|
|
263
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
34.900
|
|
264
|
03C1DY.35
|
Sóng xung kích điều trị
|
61.700
|
|
265
|
03C1DY.5
|
Tập do cứng khớp
|
45.700
|
|
266
|
03C1DY.6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
28.500
|
|
267
|
03C1DY.4
|
Tập do liệt thần kinh trung
ương
|
41.800
|
|
268
|
03C1DY.19
|
Tập dưỡng sinh
|
23.800
|
|
269
|
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký
hiệu, hình ảnh...)
|
59.500
|
|
270
|
03C1DY.11
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn
đầu đùi
|
11.200
|
|
271
|
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản
chậu, Pelvis floor)
|
302.000
|
|
272
|
|
Tập nuốt (có sử dụng máy)
|
158.000
|
|
273
|
|
Tập nuốt (không sử dụng máy)
|
128.000
|
|
274
|
|
Tập sửa lỗi phát âm
|
106.000
|
|
275
|
04C2.DY136
|
Tập vận động đoạn chi
|
42.300
|
|
276
|
04C2.DY135
|
Tập vận động toàn thân
|
46.900
|
|
277
|
|
Tập vận động với các dụng cụ
trợ giúp
|
29.000
|
|
278
|
03C1DY.13
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
11.200
|
|
279
|
03C1DY.12
|
Tập với xe đạp tập
|
11.200
|
|
280
|
04C2.DY127
|
Thủy châm
|
66.100
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
281
|
03C1DY.14
|
Thủy trị liệu
|
61.400
|
|
282
|
|
Tiêm Botulinum toxine vào cơ
thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.769.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
283
|
|
Tiêm Botulinum toxine vào điểm
vận động đề điều trị co cứng cơ
|
1.157.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
284
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
34.200
|
|
285
|
03C1DY.16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
30.100
|
|
286
|
03C1DY.15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
30.100
|
|
287
|
03C1DY.18
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa
các biến chứng do bất động
|
30.100
|
|
288
|
03C1DY.30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
30.100
|
|
289
|
04C2.DY128
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
65.500
|
|
290
|
03C1DY.21
|
Xoa bóp bằng máy
|
28.500
|
|
291
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay
|
41.800
|
|
292
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn thân
|
50.700
|
|
293
|
|
Xông hơi thuốc
|
42.900
|
|
294
|
|
Xông khói thuốc
|
37.900
|
|
295
|
|
Xông thuốc bằng máy
|
42.900
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ
truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
296
|
|
Thủ thuật loại I
|
132.000
|
|
297
|
|
Thủ thuật loại II
|
69.900
|
|
298
|
|
Thủ thuật loại III
|
40.600
|
|
D
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
KHOA
|
|
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG
ĐỘC
|
|
|
299
|
|
Phẫu thuật đặt hệ thống tim
phổi nhân tạo (ECMO)
|
5.202.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây
dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
300
|
|
Thay dây, thay tim phổi
(ECMO)
|
1.496.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây
dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
301
|
|
Theo dõi, chạy tim phổi nhân
tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.293.000
|
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8
giờ thực hiện.
|
302
|
|
Kết thúc và rút hệ thống ECMO
|
2.444.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
303
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.204.000
|
|
304
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.167.000
|
|
305
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.290.000
|
|
306
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
1.233.000
|
|
307
|
|
Thủ thuật loại I
|
762.000
|
|
308
|
|
Thủ thuật loại II
|
459.000
|
|
309
|
|
Thủ thuật loại III
|
317.000
|
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc
72 giờ
|
1.392.000
|
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa
hoặc thức ăn
|
885.000
|
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15
ngày)
|
2.372.000
|
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3
tháng)
|
5.103.000
|
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng phân hủy Mastocyte
(Đối với 6 loại dị nguyên)
|
290.000
|
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
|
160.000
|
|
316
|
DƯ-MDLS
|
Test áp bì (Patch test) đặc
hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
521.000
|
|
317
|
DƯ-MDLS
|
Test hồi phục phế quản
|
172.000
|
|
318
|
DƯ-MDLS
|
Test huyết thanh tự thân
|
668.000
|
|
319
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích phế quản
không đặc hiệu với Methacholine
|
878.000
|
|
320
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích với thuốc hoặc
sữa hoặc thức ăn
|
838.000
|
|
321
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick test) đặc
hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
334.000
|
|
322
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick test) đặc
hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
|
377.000
|
|
323
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với
thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
475.000
|
|
324
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu với
thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
389.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
325
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.569.000
|
|
326
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.091.000
|
|
327
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
823.000
|
|
328
|
|
Thủ thuật loại I
|
580.000
|
|
329
|
|
Thủ thuật loại II
|
319.000
|
|
330
|
|
Thủ thuật loại III
|
162.000
|
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
331
|
|
Chụp và phân tích da bằng máy
|
205.000
|
|
332
|
|
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh
da
|
195.000
|
|
333
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
|
332.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
334
|
|
Điều trị các bệnh lý của da bằng
PUVA hoặc UBV toàn thân
|
240.000
|
|
335
|
|
Điều trị hạt cơm bằng Plasma
|
358.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
336
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Fractional, Intracell
|
1.268.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10
cm2 diện tích điều trị.
|
337
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
IPL
|
453.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10
cm2 diện tích điều trị.
|
338
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
333.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
339
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser mầu
|
1.049.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10
cm2 diện tích điều trị.
|
340
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser YAG, Laser Ruby
|
1.230.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10
cm2 diện tích điều trị.
|
341
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
|
213.000
|
|
342
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
tiêm tại chỗ, chấm thuốc
|
285.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10
cm2 diện tích điều trị.
|
343
|
|
Điều trị sùi mào gà bằng
Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
|
682.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
344
|
|
Điều trị u mạch máu bằng IPL
(Intense Pulsed Light)
|
744.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10
cm2 diện tích điều trị.
|
345
|
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng
máy
|
1.108.000
|
|
346
|
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
hở mi
|
2.192.000
|
|
347
|
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu
cái
|
2.468.000
|
|
348
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có
viêm xương
|
628.000
|
|
349
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo
không viêm xương
|
546.000
|
|
350
|
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi
dưới
|
1.912.000
|
|
351
|
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu
mũi
|
1.552.000
|
|
352
|
|
Phẫu thuật điều trị u dưới
móng
|
752.000
|
|
353
|
|
Phẫu thuật giải áp thần kinh
|
2.318.000
|
|
354
|
|
Phẫu thuật Mohs điều trị ung
thư da
|
3.337.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
355
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.256.000
|
|
356
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.826.000
|
|
357
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.056.000
|
|
358
|
|
Phẫu thuật loại III
|
795.000
|
|
359
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
760.000
|
|
360
|
|
Thủ thuật loại I
|
385.000
|
|
361
|
|
Thủ thuật loại II
|
250.000
|
|
362
|
|
Thủ thuật loại III
|
148.000
|
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
363
|
03C2.1.5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
231.000
|
|
364
|
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai)
trên người bệnh đái tháo đường
|
258.000
|
|
365
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến
nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.560.000
|
|
366
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến
nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.166.000
|
|
367
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.772.000
|
|
368
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến
nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.468.000
|
|
369
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến
nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.345.000
|
|
370
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến
nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.281.000
|
|
371
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến
nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.772.000
|
|
372
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.485.000
|
|
373
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến
nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.761.000
|
|
374
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến
nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.652.000
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
375
|
|
Thủ thuật loại I
|
616.000
|
|
376
|
|
Thủ thuật loại II
|
392.000
|
|
377
|
|
Thủ thuật loại III
|
212.000
|
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
378
|
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh
hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.498.000
|
|
379
|
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ
hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
5.081.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc,
miếng vá khuyết sọ.
|
380
|
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.529.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc,
vít, miếng vá khuyết sọ
|
381
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
6.843.000
|
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín,
miếng vá khuyết sọ.
|
382
|
03C2.1.39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất -
màng bụng
|
4.122.000
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân
tạo.
|
383
|
03C2.1.45
|
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy
sống
|
4.948.000
|
Chưa bao gồm miếng vá khuyết
sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
|
384
|
03C2.1.38
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến
yên
|
5.455.000
|
Chưa bao gồm miếng vá khuyết
sọ, dao siêu âm.
|
385
|
|
Phẫu thuật tạo hình màng não
|
5.713.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân tạo,
miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
|
386
|
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng
não
|
5.414.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân tạo,
miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
|
387
|
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
|
7.245.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp
mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
|
388
|
03C2.1.43
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường
giữa
|
7.447.000
|
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo,
ghim, ốc, vít.
|
389
|
03C2.1.41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền
sọ
|
6.653.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
|
390
|
03C2.1.42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
6.653.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
|
391
|
|
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến
yên
|
7.145.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo,
miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
|
392
|
|
Phẫu thuật điều trị viêm
xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.389.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc,
vít.
|
393
|
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
|
4.557.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo,
vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân
tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
|
394
|
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
5.019.000
|
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp,
vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
|
395
|
|
Phẫu thuật vết thương sọ não
hở
|
5.383.000
|
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp,
vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
396
|
03C2.1.44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
6.741.000
|
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng
vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
|
397
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch
máu trong và ngoài hộp sọ
|
7.121.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp
mạch máu, ghim, ốc, vít.
|
398
|
03C2.1.40
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn
đường
|
6.447.000
|
|
399
|
03C2.1.46
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
6.849.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
|
|
|
400
|
03C2.1.31
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc
cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.625.000
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp,
máy phá rung.
|
401
|
03C2.1.24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
|
18.144.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình
tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
|
402
|
03C2.1.25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn
(động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.645.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
403
|
03C2.1.18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
14.352.000
|
|
404
|
03C2.1.15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
12.821.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
405
|
03C2.1.17
|
Phẫu thuật nong van động mạch
chủ
|
7.852.000
|
|
406
|
03C2.1.16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
14.352.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
407
|
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng
để lọc màng bụng
|
7.275.000
|
|
408
|
|
Phẫu thuật tạo thông động
tĩnh mạch AVF
|
3.732.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo.
|
409
|
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng
tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.285.000
|
|
410
|
03C2.1.19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch
nhân tạo
|
12.653.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
411
|
03C2.1.21
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
|
18.615.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch
máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình
tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng,
bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
|
412
|
03C2.1.20
|
Phẫu thuật tim các loại (tim
bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
17.144.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình
tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
413
|
|
Phẫu thuật tim kín khác
|
13.836.000
|
Chưa bao gồm động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
414
|
03C2.1.14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
14.352.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo
hoặc động mạch chủ nhân tạo.
|
415
|
03C2.1.26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có
sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.447.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
|
416
|
|
Phẫu thuật u máu các vị trí
|
3.014.000
|
|
417
|
|
Phẫu thuật cắt phổi
|
8.641.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy hoặc stapler
|
418
|
|
Phẫu thuật cắt u trung thất
|
10.311.000
|
|
419
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
|
1.756.000
|
|
420
|
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng
ngực khác
|
6.686.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp
vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
421
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trung thất
|
9.982.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
|
422
|
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
8.288.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
|
423
|
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực
(do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.799.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp,
vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
424
|
03C2.1.91
|
Ghép thận, niệu quản tự thân
có sử dụng vi phẫu
|
6.544.000
|
|
425
|
|
Phẫu thuật cắt thận
|
4.232.000
|
|
426
|
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận
hoặc cắt nang thận
|
6.117.000
|
|
427
|
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận
hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
4.027.000
|
|
428
|
03C2.1.82
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận
hoặc u sau phúc mạc
|
4.316.000
|
|
429
|
03C2.1.83
|
Phẫu thuật nội soi u thượng
thận hoặc nang thận
|
4.170.000
|
|
430
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc
sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
4.098.000
|
|
431
|
|
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc
tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
|
5.390.000
|
|
432
|
03C2.1.85
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
bằng nội soi
|
3.044.000
|
|
433
|
|
Phẫu thuật cắt bàng quang
|
5.305.000
|
|
434
|
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang
|
5.434.000
|
|
435
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng
quang
|
4.565.000
|
|
436
|
03C2.1.84
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
5.818.000
|
|
437
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ
bàng quang
|
4.565.000
|
|
438
|
|
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
|
4.415.000
|
|
439
|
03C2.1.87
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến
bằng laser
|
2.694.000
|
Chưa bao gồm dây cáp quang.
|
440
|
03C2.1.88
|
Nội soi cắt đốt u lành tuyến
tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.694.000
|
|
441
|
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt
tuyến
|
4.947.000
|
|
442
|
03C2.1.86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt
qua nội soi
|
3.950.000
|
|
443
|
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh
lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
4.151.000
|
|
444
|
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,
tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.321.000
|
|
445
|
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde
JJ
|
1.751.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
446
|
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật
|
4.235.000
|
|
447
|
03C2.1.89
|
Đặt prothese cố định sàn chậu
vào mỏm nhô xương cụt
|
3.562.000
|
|
448
|
03C2.1.12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng
sóng xung (thủy điện lực)
|
2.388.000
|
|
449
|
03C2.1.13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận
hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.279.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy
sỏi.
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
450
|
|
Phẫu thuật cắt các u lành thực
quản
|
5.441.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
451
|
|
Phẫu thuật cắt thực quản
|
7.283.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
452
|
03C2.1.61
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua
nội soi ngực và bụng
|
5.814.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy.
|
453
|
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản
|
5.168.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
454
|
03C2.1.60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị
trào ngược thực quản, dạ dày
|
5.964.000
|
|
455
|
|
Phẫu thuật tạo hình thực quản
|
7.548.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
456
|
03C2.1.59
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình
thực quản
|
5.964.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, Stent.
|
457
|
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ
dày
|
4.913.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
458
|
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
|
7.266.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
459
|
03C2.1.62
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
|
5.090.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
460
|
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng
dạ dày
|
2.896.000
|
|
461
|
03C2.1.64
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần
kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
3.241.000
|
Chưa bao gồm dao siêu âm.
|
462
|
03C2.1.81
|
Phẫu thuật bệnh phình đại
tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.944.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
463
|
|
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc
phẫu thuật kiểu Harman
|
4.470.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
464
|
|
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ
dính ruột
|
2.498.000
|
|
465
|
|
Phẫu thuật cắt nối ruột
|
4.293.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
466
|
03C2.1.63
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
|
4.241.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy.
|
467
|
|
Phẫu thuật cắt ruột non
|
4.629.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
468
|
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
2.561.000
|
|
469
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột
thừa
|
2.564.000
|
|
470
|
|
Phẫu thuật cắt trực tràng đường
bụng, tầng sinh môn
|
6.933.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch
máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
471
|
03C2.1.80
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn
trực tràng 1 thì
|
4.661.000
|
|
472
|
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực
tràng
|
4.276.000
|
Chưa bao gồm tấm nâng trực
tràng, dao siêu âm.
|
473
|
03C2.1.65
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại
hoặc trực tràng
|
3.316.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
474
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối
tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.664.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
475
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu
hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
3.579.000
|
|
476
|
|
Phẫu thuật cắt gan
|
8.133.000
|
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu
dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
477
|
03C2.1.78
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
5.648.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan
siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
478
|
03C2.1.77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng
thiết bị kỹ thuật cao
|
6.728.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan
siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
479
|
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý
gan hoặc mật khác
|
4.699.000
|
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu
dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
|
480
|
03C2.1.79
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh
lý gan mật khác
|
3.316.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan
siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
481
|
|
Phẫu thuật khâu vết thương
gan hoặc chèn gạc cầm máu
|
5.273.000
|
Chưa bao gồm vật liệu cầm
máu.
|
482
|
|
Phẫu thuật cắt túi mật
|
4.523.000
|
|
483
|
03C2.1.73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
3.093.000
|
|
484
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
|
4.499.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
485
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức
tạp
|
6.827.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
486
|
03C2.1.76
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
- mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
3.816.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
487
|
03C2.1.67
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống
mật chủ
|
4.464.000
|
|
488
|
03C2.1.72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật
hay dị vật đường mật
|
3.316.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
489
|
03C2.1.75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường
mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
4.151.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
490
|
03C2.1.74
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong
đường mật qua ERCP
|
3.456.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
491
|
|
Phẫu thuật nối mật ruột
|
4.399.000
|
|
492
|
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
|
10.817.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
|
493
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối
tá tụy có sử dụng máy cắt nối
|
10.110.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
494
|
|
Phẫu thuật cắt lách
|
4.472.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch
máu, dao siêu âm.
|
495
|
03C2.1.70
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
4.390.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
496
|
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc
cắt đuôi tụy
|
4.485.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
497
|
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc
u sau phúc mạc
|
5.712.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
|
498
|
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
|
3.817.000
|
Chưa bao gồm dao siêu âm.
|
499
|
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng
|
4.670.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch
máu, dao siêu âm.
|
500
|
03C2.1.68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trong ổ bụng
|
3.680.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
501
|
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc
mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
2.514.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
|
502
|
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc
thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
3.258.000
|
Chưa bao gồm tấm màng nâng,
khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
503
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe
trong ổ bụng
|
2.832.000
|
|
504
|
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều
trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.562.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
505
|
03C2.1.66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ
thuật cao (phương pháp Longo)
|
2.254.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy.
|
506
|
03C2.1.50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật
qua nội soi tá tràng
|
2.428.000
|
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản
quang, catheter.
|
507
|
03C2.1.49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua
nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.928.000
|
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc,
kìm kẹp cầm máu.
|
508
|
03C2 1 54
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản
hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
|
1.038.000
|
|
509
|
03C2.1.55
|
Đặt stent đường mật hoặc tụy
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.885.000
|
Chưa bao gồm stent, dao cắt,
catheter, guidewire.
|
510
|
03C2.1.48
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội
soi
|
1.696.000
|
|
511
|
03C2.1.52
|
Lấy sỏi hoặc giun đường mật
qua nội soi tá tràng
|
3.396.000
|
|
512
|
03C2.1.47
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.697.000
|
|
513
|
03C2.1.51
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
2.238.000
|
Chưa bao gồm bóng nong.
|
514
|
04C3.1.158
|
Cắt phymosis
|
237.000
|
|
515
|
04C3.1.156
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn
lưu
|
186.000
|
|
516
|
04C3.1.157
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
137.000
|
|
517
|
04C3.1.159
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
277.000
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt
|
|
|
518
|
03C2.1.1
|
Cố định gãy xương sườn
|
49.900
|
|
519
|
04C3.1.181
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
|
714.000
|
|
520
|
04C3.1.180
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
tự cán)
|
529.000
|
|
521
|
04C3.1.167
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
644.000
|
|
522
|
04C3.1.166
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
274.000
|
|
523
|
04C3.1.165
|
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc
khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
|
259.000
|
|
524
|
04C3.1.164
|
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc
khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
|
159.000
|
|
525
|
04C3.1.161
|
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc
khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
|
399.000
|
|
526
|
04C3.1.160
|
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp
xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
|
221.000
|
|
527
|
04C3.1.163
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
319.000
|
|
528
|
04C3.1.162
|
Nắn trật khớp vai (bột tự
cán)
|
164.000
|
|
529
|
04C3.1.177
|
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn
tay (bột liền)
|
234.000
|
|
530
|
04C3.1.176
|
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn
tay (bột tự cán)
|
162.000
|
|
531
|
04C3.1.175
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột liền)
|
335.000
|
|
532
|
04C3.1.174
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột tự cán)
|
212.000
|
|
533
|
04C3.1.179
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột liền)
|
714.000
|
|
534
|
04C3.1.178
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
324.000
|
|
535
|
04C3.1.171
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột liền)
|
335.000
|
|
536
|
04C3.1.170
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột tự cán)
|
254.000
|
|
537
|
04C3.1.173
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
335.000
|
|
538
|
04C3.1.172
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
tự cán)
|
254.000
|
|
539
|
04C3.1.169
|
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu
hoặc cột sống (bột liền)
|
624.000
|
|
540
|
04C3.1.168
|
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu
hoặc cột sống (bột tự cán)
|
344.000
|
|
541
|
03C2.1.2
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
118.000
|
|
542
|
03C2.1.4
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
144.000
|
|
543
|
03C2.1.3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè
không có chỉ định mổ
|
144.000
|
|
544
|
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
3.741.000
|
|
545
|
03C2.1.109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
cò ngón tay do liệt vận động
|
2.925.000
|
|
546
|
|
Phẫu thuật thay khớp vai
|
6.985.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo,
xi măng sinh học hoặc hóa học.
|
547
|
03C2.1.117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân
khèo
|
2.829.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố định:
khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
|
548
|
03C2.1.110
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
bàn chân rủ do liệt vận động
|
2.925.000
|
|
549
|
03C2.1.119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ
chân
|
2.106.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố định:
khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
|
550
|
03C2.1.118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp
gối
|
3.151.000
|
|
551
|
03C2.1.104
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
3.250.000
|
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt,
bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
|
552
|
03C2.1.105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
dây chằng
|
4.242.000
|
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao
cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
gân đồng loại.
|
553
|
03C2.1.100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
3.250.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc,
khóa.
|
554
|
03C2.1.97
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán
phần
|
4.622.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
555
|
03C2.1.99
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán
phần
|
3.750.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
556
|
03C2.1.96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
gối
|
5.122.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
557
|
03C2.1.98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
háng
|
5.122.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
558
|
|
Phẫu thuật đặt lại khớp găm
kim cố định
|
3.985.000
|
Chưa bao gồm kim.
|
559
|
|
Phẫu thuật làm cứng khớp
|
3.649.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít,
khung cố định ngoài.
|
560
|
|
Phẫu thuật điều trị xơ cứng
gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
3.570.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương.
|
561
|
|
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc
làm sạch khớp
|
2.758.000
|
|
562
|
03C2.1.108
|
Phẫu thuật ghép chi
|
6.153.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
|
563
|
|
Phẫu thuật ghép xương
|
4.634.000
|
Chưa bao gồm khung cố định
ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
|
564
|
03C2.1.101
|
Phẫu thuật thay đoạn xương
ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
|
4.622.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
|
565
|
03C2.1.115
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
4.672.000
|
Chưa bao gồm khung cố định
ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
|
566
|
03C2.1.103
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng
nẹp vít
|
3.750.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
|
567
|
03C2.1.102
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên
màn hình tăng sáng
|
5.122.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
|
568
|
|
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
|
3.746.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố định,
phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
|
569
|
|
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo
dài gân (tính 1 gân )
|
2.963.000
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo.
|
570
|
03C2.1.106
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
gân
|
4.242.000
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo,
vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân
sinh học, gân đồng loại.
|
571
|
03C2.1.113
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh
lý)
|
5.589.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
572
|
03C2.1.114
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế
bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu
thuật tạo hình
|
3.789.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
573
|
03C2.1.111
|
Rút đinh hoặc tháo phương tiện
kết hợp xương
|
1.731.000
|
|
574
|
|
Phẫu thuật cố định cột sống bằng
DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
|
7.134.000
|
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp
chữ U, Aparius.
|
575
|
03C2.1.95
|
Phẫu thuật điều trị cong vẹo
cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
|
8.871.000
|
Chưa bao gồm xương bảo quản,
đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa
đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
|
576
|
03C2.1.93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
|
5.197.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
577
|
03C2.1.94
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống
thắt lưng
|
5.328.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
578
|
|
Phẫu thuật tạo hình thân đốt
sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
5.413.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, xi
măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc
không bóng.
|
579
|
03C2.1.92
|
Phẫu thuật thay đốt sống
|
5.613.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc,
khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo,
đĩa đệm nhân tạo.
|
580
|
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột
sống thắt lưng
|
5.025.000
|
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
|
581
|
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần
mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)
|
2.887.000
|
|
582
|
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh
(tính 1 dây)
|
2.973.000
|
|
583
|
03C2.1.116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các
vạt da có cuống mạch liền
|
3.325.000
|
|
584
|
|
Phẫu thuật vá da lớn diện
tích ≥10 cm2
|
4.228.000
|
|
585
|
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện
tích < 10 cm2
|
2.790.000
|
|
586
|
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm
hoặc rách da đầu
|
2.598.000
|
|
587
|
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm
phức tạp
|
4.616.000
|
|
588
|
03C2.1.107
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt
da có cuống mạch
|
4.957.000
|
|
589
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch
chi
|
6.579.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
|
590
|
03C2.1.112
|
Tạo hình khí-phế quản
|
12.173.000
|
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi
nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
còn lại khác chuyên khoa ngoại
|
|
|
591
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
4.728.000
|
|
592
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.851.000
|
|
593
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.965.000
|
|
594
|
|
Phẫu thuật loại III
|
1.242.000
|
|
595
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
979.000
|
|
596
|
|
Thủ thuật loại I
|
545.000
|
|
597
|
|
Thủ thuật loại II
|
371.000
|
|
598
|
|
Thủ thuật loại III
|
180.000
|
|
VI
|
|
PHỤ SẢN
|
|
|
599
|
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
1.274.000
|
|
600
|
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào
nuôi di căn âm đạo
|
2.721.000
|
|
601
|
|
Bóc nhân xơ vú
|
984.000
|
|
602
|
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai
bên
|
3.726.000
|
|
603
|
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.761.000
|
|
604
|
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
|
117.000
|
|
605
|
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân
đã mổ cắt tử cung bán phần
|
4.109.000
|
|
606
|
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân
đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
5.550.000
|
|
607
|
|
Cắt u thành âm đạo
|
2.048.000
|
|
608
|
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử
cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
6.111.000
|
|
609
|
|
Cắt vú theo phương pháp
Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
4.803.000
|
|
610
|
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
807.000
|
|
611
|
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
831.000
|
|
612
|
04C3.2.192
|
Chích apxe tuyến vú
|
219.000
|
|
613
|
|
Chích rạch màng trinh do ứ
máu kinh
|
790.000
|
|
614
|
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng
trong ung thư buồng trứng
|
880.000
|
|
615
|
|
Chọc dò màng bụng sơ sinh
|
404.000
|
|
616
|
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
280.000
|
|
617
|
|
Chọc nang buồng trứng đường
âm đạo dưới siêu âm
|
2.192.000
|
|
618
|
|
Chọc ối
|
722.000
|
|
619
|
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
835.000
|
|
620
|
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều
trị sa tạng vùng chậu
|
6.045.000
|
|
621
|
04C3.2.191
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
159.000
|
|
622
|
|
Điều trị viêm dính tiểu khung
bằng hồng ngoại, sóng ngắn
|
294.000
|
|
623
|
04C3.2.186
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
1.002.000
|
|
624
|
04C3.2.185
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
706.000
|
|
625
|
04C3.2.187
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
1.227.000
|
|
626
|
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc rò tiết niệu - sinh dục
|
4.113.000
|
|
627
|
04C3.2.188
|
Forceps hoặc Giác hút sản
khoa
|
952.000
|
|