Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND về giá khám chữa bệnh trong các cơ sở của Nhà nước Tuyên Quang

Số hiệu: 04/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 01/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2019/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Văn hóa- Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

2. Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại phụ lục I.

2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại phụ lục II.

3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại phụ lục III.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15   tháng 8 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh
- Lưu VT, (Kh).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Cơ sở Y tế

Giá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương)

1

Bệnh viện hạng I

37.000

2

Bệnh viện hạng II

33.000

3

Bệnh viện hạng III

29.000

4

Bệnh viện hạng IV

26.000

5

Trạm y tế xã

26.000

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

145.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

145.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

420.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên dịch vụ kỹ thuật

Giá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương)

 

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

 

1

Bệnh viện hạng I

678.000

2

Bệnh viện hạng II

578.000

 

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

 

3

Bệnh viện hạng I

411.000

4

Bệnh viện hạng II

314.000

5

Bệnh viện hạng III

272.000

6

Bệnh viện hạng IV

242.000

 

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

 

7

Bệnh viện hạng I

217.000

8

Bệnh viện hạng II

178.000

9

Bệnh viện hạng III

162.000

10

Bệnh viện hạng IV

144.000

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 

11

Bệnh viện hạng I

195.000

12

Bệnh viện hạng II

152.000

13

Bệnh viện hạng III

141.000

14

Bệnh viện hạng IV

126.000

 

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

15

Bệnh viện hạng I

164.000

16

Bệnh viện hạng II

125.000

17

Bệnh viện hạng III

115.000

18

Bệnh viện hạng IV

106.000

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

19

Bệnh viện hạng I

292.000

20

Bệnh viện hạng II

246.000

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

21

Bệnh viện hạng I

266.000

22

Bệnh viện hạng II

214.000

23

Bệnh viện hạng III

189.000

24

Bệnh viện hạng IV

170.000

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

25

Bệnh viện hạng I

232.000

26

Bệnh viện hạng II

191.000

27

Bệnh viện hạng III

167.000

28

Bệnh viện hạng IV

148.000

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

29

Bệnh viện hạng I

208.000

30

Bệnh viện hạng II

163.000

31

Bệnh viện hạng III

142.000

32

Bệnh viện hạng IV

128.000

33

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

106.000

34

Ngày giường trạm y tế xã

53.000

35

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí Y tế

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương)

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

 

Siêu âm

 

 

1

04C1.1.3

Siêu âm

42.100

 

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

802.000

 

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.989.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.800

 

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

63.200

 

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

213.000

 

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100.000

 

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

115.000

 

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155.000

 

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

236.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

535.000

 

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

525.000

 

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202.000

 

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

367.000

 

25

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

382.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

402.000

 

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

93.200

 

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

397.000

 

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

605.000

 

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

560.000

 

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220.000

 

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260.000

 

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517.000

 

40

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

940.000

 

41

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

519.000

 

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

628.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.697.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.442.000

 

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.446.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.119.000

 

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.980.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.725.000

 

50

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.667.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.628.000

 

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.724.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.478.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.570.000

 

55

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.881.000

 

56

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.031.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.631.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.081.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.068.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.176.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.581.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.718.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.218.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.081.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.210.000

 

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.308.000

 

69

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.656.000

 

70

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.156.000

 

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

71

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

81.400

Bằng phương pháp DEXA

72

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

140.000

Bằng phương pháp DEXA

73

 

Đo mật độ xương

21.000

Bằng phương pháp siêu âm

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

 

Bơm rửa khoang màng phổi

212.000

 

75

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

463.000

 

76

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.012.000

 

77

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

473.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

156.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

135.000

 

81

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

174.000

 

82

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

141.000

 

83

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

204.000

 

84

03C1.4

Chọc dò màng tim

243.000

 

85

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

175.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

03C1.1

Chọc dò tủy sống

105.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

164.000

 

88

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

219.000

 

89

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

108.000

 

90

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

150.000

 

91

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

728.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

108.000

 

93

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

149.000

 

94

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

528.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

126.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.358.000

 

97

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

592.000

 

98

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

672.000

 

99

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.193.000

 

100

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

542.000

 

101

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.363.000

 

102

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

649.000

 

103

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.122.000

 

104

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.122.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.800.000

 

106

04C2.106

Đặt nội khí quản

564.000

 

107

 

Đặt sonde dạ dày

88.700

 

108

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

913.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.133.000

Chưa bao gồm stent.

110

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2.965.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.010.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.910.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

192.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.317.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

184.000

 

116

 

Hút dịch khớp

113.000

 

117

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

123.000

 

118

 

Hút đờm

10.800

 

119

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

936.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

558.000

 

121

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

956.000

 

122

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.200.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.624.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

04C2.99

Mở khí quản

715.000

 

125

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

369.000

 

126

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

92.900

 

127

03C1.39

Nội soi lồng ngực

963.000

 

128

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.002.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

129

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.780.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

130

03C1.45

Niệu dòng đồ

58.200

 

131

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.756.000

 

132

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.456.000

 

133

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.256.000

 

134

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

749.000

 

135

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.125.000

 

136

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.573.000

 

137

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.833.000

 

138

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

426.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

291.000

 

140

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

240.000

 

141

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

401.000

 

142

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

300.000

 

143

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

287.000

 

144

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

186.000

 

145

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

719.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.674.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

04C2.85

Nội soi ổ bụng

815.000

 

148

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

968.000

 

149

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

163.000

 

150

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.160.000

 

151

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.889.000

 

152

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

841.000

 

153

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

919.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

641.000

 

155

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

519.000

 

156

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

688.000

 

157

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

886.000

 

158

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.348.000

 

159

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.367.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.148.000

 

161

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

237.000

 

162

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.266.000

 

163

04C2.73

Rửa bàng quang

194.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

03C1.5

Rửa dạ dày

115.000

 

165

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

585.000

 

166

 

Rửa phổi toàn bộ

8.101.000

Đã bao gồm chi phí gây mê

167

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

825.000

 

168

 

Rút máu để điều trị

230.000

 

169

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

176.000

 

170

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

590.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

554.000

 

172

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.746.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

124.000

 

174

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

995.000

 

175

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

822.000

 

176

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.892.000

 

177

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.692.000

 

178

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

258.000

 

179

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.096.000

 

180

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

427.000

 

181

 

Sinh thiết móng

303.000

 

182

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

603.000

 

183

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

238.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.368.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.673.000

 

186

03C1.20

Sinh thiết vú

153.000

 

187

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.554.000

 

188

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

639.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

566.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

494.000

 

191

03C1.23

Soi màng phổi

429.000

 

192

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

876.000

 

193

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

737.000

 

194

03C1.26

Soi ruột non

630.000

 

195

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

418.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

239.000

 

197

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

983.000

 

198

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

493.000

 

199

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.496.000

Chưa bao gồm catheter.

200

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.533.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

552.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

62.400

 

203

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

833.000

Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, (đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần)

204

04C3.1.150

Tháo bột khác

51.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

205

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

242.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

56.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81.600

 

208

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

111.000

 

210

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

132.000

 

211

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

177.000

 

212

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

236.000

 

213

 

Thay canuyn mở khí quản

245.000

 

214

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

91.900

 

215

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

501.000

 

216

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

551.000

 

217

04C2.65

Thông đái

88.700

 

218

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

80.900

 

219

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

 

Tiêm khớp

90.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

130.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

 

Truyền tĩnh mạch

21.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

176.000

 

224

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

233.000

 

225

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

253.000

 

226

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

299.000

 

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

227

03C1DY.2

Bàn kéo

45.200

 

228

04C2.DY139

Bó Farafin

42.000

 

229

 

Bó thuốc

49.700

 

230

03C1DY.3

Bồn xoáy

15.800

 

231

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

71.100

 

232

 

Châm (kim ngắn)

64.100

 

233

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

35.400

 

234

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

56.900

 

235

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

141.000

 

236

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.400

 

237

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

44.800

 

238

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

73.100

 

239

 

Điện châm (kim ngắn)

66.100

 

240

04C2.DY130

Điện phân

45.000

 

241

04C2.DY138

Điện từ trường

38.000

 

242

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.500

 

243

04C2.DY134

Điện xung

41.000

 

244

03C1DY.25

Giác hơi

32.800

 

245

03C1DY.1

Giao thoa

28.500

 

246

04C2.DY129

Hồng ngoại

34.600

 

247

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

44.100

 

248

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

333.000

 

249

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

201.000

 

250

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

47.400

 

251

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

144.000

 

252

04C2.DY132

Laser châm

46.800

 

253

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

33.700

 

254

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.000

 

255

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

103.000

 

256

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

103.000

 

257

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

103.000

 

258

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

48.800

 

259

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.038.000

Chưa bao gồm thuốc

260

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

31.700

 

261

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.400

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.200

 

263

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.200

 

264

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

60.600

 

265

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

44.400

 

266

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

27.200

 

267

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

40.700

 

268

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

22.700

 

269

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

57.400

 

270

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

10.800

 

271

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

300.000

 

272

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

156.000

 

273

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

126.000

 

274

 

Tập sửa lỗi phát âm

103.000

 

275

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

41.100

 

276

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

45.400

 

277

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

28.500

 

278

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

10.800

 

279

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

10.800

 

280

04C2.DY127

Thủy châm

64.800

Chưa bao gồm thuốc.

281

03C1DY.14

Thủy trị liệu

60.600

 

282

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.750.000

Chưa bao gồm thuốc

283

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.145.000

Chưa bao gồm thuốc

284

04C2.DY133

Tử ngoại

33.400

 

285

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29.700

 

286

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

29.700

 

287

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29.700

 

288

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

29.700

 

289

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

64.200

 

290

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

27.200

 

291

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

40.600

 

292

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

49.000

 

293

 

Xông hơi thuốc

42.000

 

294

 

Xông khói thuốc

37.000

 

295

 

Xông thuốc bằng máy

42.000

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

296

 

Thủ thuật loại I

128.000

 

297

 

Thủ thuật loại II

68.300

 

298

 

Thủ thuật loại III

39.900

 

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

299

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.149.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.476.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.258.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.414.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

303

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.162.000

 

304

 

Phẫu thuật loại I

2.136.000

 

305

 

Phẫu thuật loại II

1.270.000

 

306

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.208.000

 

307

 

Thủ thuật loại I

747.000

 

308

 

Thủ thuật loại II

450.000

 

309

 

Thủ thuật loại III

310.000

 

II

 

NỘI KHOA

 

 

310

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.376.000

 

311

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

874.000

 

312

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.363.000

 

313

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.079.000

 

314

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

288.000

 

315

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

158.000

 

316

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

518.000

 

317

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

170.000

 

318

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

662.000

 

319

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

874.000

 

320

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

832.000

 

321

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

332.000

 

322

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

375.000

 

323

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

473.000

 

324

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

387.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

325

 

Phẫu thuật loại I

1.551.000

 

326

 

Phẫu thuật loại II

1.078.000

 

327

 

Thủ thuật loại đặc biệt

814.000

 

328

 

Thủ thuật loại I

568.000

 

329

 

Thủ thuật loại II

313.000

 

330

 

Thủ thuật loại III

160.000

 

III

 

DA LIỄU

 

 

331

 

Chụp và phân tích da bằng máy

203.000

 

332

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

191.000

 

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

327.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

334

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

232.000

 

335

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

350.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

336

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.231.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

337

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

445.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

338

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

325.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

339

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.025.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

340

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.180.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

341

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

205.000

 

342

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

277.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

343

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

658.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

344

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

720.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

345

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.100.000

 

346

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.148.000

 

347

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.424.000

 

348

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

620.000

 

349

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

534.000

 

350

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.868.000

 

351

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.508.000

 

352

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

735.000

 

353

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.274.000

 

354

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.251.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

355

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.198.000

 

356

 

Phẫu thuật loại I

1.793.000

 

357

 

Phẫu thuật loại II

1.039.000

 

358

 

Phẫu thuật loại III

783.000

 

359

 

Thủ thuật loại đặc biệt

747.000

 

360

 

Thủ thuật loại I

379.000

 

361

 

Thủ thuật loại II

245.000

 

362

 

Thủ thuật loại III

146.000

 

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

363

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

227.000

 

364

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

254.000

 

365

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.513.000

 

366

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.119.000

 

367

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.725.000

 

368

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.436.000

 

369

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.313.000

 

370

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.259.000

 

371

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.750.000

 

372

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.421.000

 

373

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.697.000

 

374

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.588.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

375

 

Thủ thuật loại I

604.000

 

376

 

Thủ thuật loại II

385.000

 

377

 

Thủ thuật loại III

210.000

 

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

378

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.442.000

 

379

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.012.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.461.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

 

Phẫu thuật áp xe não

6.746.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.080.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4.918.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

384

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.386.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

385

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.630.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

386

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.331.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

387

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.129.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

388

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.350.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

389

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.542.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

390

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.542.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

391

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.029.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.306.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.496.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

 

Phẫu thuật u xương sọ

4.951.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

395

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.315.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.658.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

397

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.005.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.350.000

 

399

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.826.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

400

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.595.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

17.967.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

402

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.468.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.228.000

 

404

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.741.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

405

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.728.000

 

406

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.228.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

407

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.210.000

 

408

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.701.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.249.000

 

410

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.542.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

411

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.474.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

16.967.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

 

Phẫu thuật tim kín khác

13.725.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.228.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.317.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

2.979.000

 

417

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.530.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

418

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.195.000

 

419

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.736.000

 

420

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.603.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

421

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.866.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

422

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.172.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

423

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.731.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

424

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.474.000

 

425

 

Phẫu thuật cắt thận

4.176.000

 

426

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.034.000

 

427

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.971.000

 

428

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.261.000

 

429

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.120.000

 

430

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.042.000

 

431

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.274.000

 

432

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.016.000

 

433

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.237.000

 

434

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.351.000

 

435

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.510.000

 

436

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.745.000

 

437

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.510.000

 

438

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.359.000

 

439

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.656.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.656.000

 

441

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.879.000

 

442

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.908.000

 

443

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.095.000

 

444

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.301.000

 

445

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.731.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.180.000

 

447

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.524.000

 

448

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.380.000

 

449

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.271.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

Tiêu hóa

 

 

450

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.373.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

451

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.172.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

452

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.754.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

453

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.100.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

454

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.894.000

 

455

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.437.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

456

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.894.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

457

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.845.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

458

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.155.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

459

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.030.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

460

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.867.000

 

461

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.191.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.898.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

463

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.414.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

464

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.474.000

 

465

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.237.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

466

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.191.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

467

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.573.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.531.000

 

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.534.000

 

470

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.850.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.578.000

 

472

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.220.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

473

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.261.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.634.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.530.000

 

476

 

Phẫu thuật cắt gan

8.022.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.532.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.612.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.643.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.261.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.204.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.467.000

 

483

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.053.000

 

484

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.443.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.730.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.761.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.394.000

 

488

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.261.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.083.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.400.000

Chưa bao gồm stent.

491

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.343.000

 

492

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.701.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

493

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.031.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

494

 

Phẫu thuật cắt lách

4.416.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

495

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.330.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

496

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.429.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

497

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

498

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.761.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

499

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.614.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

500

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.634.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

501

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.494.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.228.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.796.000

 

504

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.532.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.224.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.417.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.917.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.029.000

 

509

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.856.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.691.000

 

511

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.377.000

 

512

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.692.000

 

513

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.229.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

04C3.1.158

Cắt phymosis

233.000

 

515

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

182.000

 

516

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

133.000

 

517

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

273.000

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

518

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

48.900

 

519

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

706.000

 

520

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

521.000

 

521

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

641.000

 

522

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

271.000

 

523

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

256.000

 

524

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

156.000

 

525

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

395.000

 

526

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

217.000

 

527

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

316.000

 

528

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

161.000

 

529

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

231.000

 

530

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

158.000

 

531

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

330.000

 

532

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

208.000

 

533

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

710.000

 

534

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

318.000

 

535

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

330.000

 

536

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

248.000

 

537

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

330.000

 

538

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

248.000

 

539

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

620.000

 

540

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

340.000

 

541

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

117.000

 

542

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

141.000

 

543

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

141.000

 

544

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.711.000

 

545

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.878.000

 

546

 

Phẫu thuật thay khớp vai

6.902.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.761.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.878.000

 

549

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.086.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.116.000

 

551

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.208.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.200.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.208.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.580.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.708.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.080.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.080.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.945.000

Chưa bao gồm kim.

559

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.607.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.528.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.728.000

 

562

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.042.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

 

Phẫu thuật ghép xương

4.578.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.580.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.602.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.708.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

567

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.080.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

568

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.706.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.923.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.200.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.514.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.714.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.716.000

 

574

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.051.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8.755.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.150.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.272.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.345.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.538.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4.969.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.847.000

 

582

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.922.000

 

583

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.278.000

 

584

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm²

4.172.000

 

585

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm²

2.760.000

 

586

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.578.000

 

587

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.547.000

 

588

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.874.000

 

589

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.455.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

590

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.126.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

591

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.612.000

 

592

 

Phẫu thuật loại I

2.783.000

 

593

 

Phẫu thuật loại II

1.914.000

 

594

 

Phẫu thuật loại III

1.211.000

 

595

 

Thủ thuật loại đặc biệt

965.000

 

596

 

Thủ thuật loại I

535.000

 

597

 

Thủ thuật loại II

363.000

 

598

 

Thủ thuật loại III

176.000

 

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

599

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.263.000

 

600

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.681.000

 

601

 

Bóc nhân xơ vú

973.000

 

602

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.675.000

 

603

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.736.000

 

604

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

115.000

 

605

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.058.000

 

606

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.499.000

 

607

 

Cắt u thành âm đạo

2.022.000

 

608

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.028.000

 

609

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.720.000

 

610

 

Chích áp xe tầng sinh môn

799.000

 

611

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

817.000

 

612

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

215.000

 

613

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

779.000

 

614

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

858.000

 

615

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

400.000

 

616

 

Chọc dò túi cùng Douglas

276.000

 

617

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.181.000

 

618