Nghị quyết này
quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
1. Các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Người bệnh
chưa tham gia bảo hiểm y tế; Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh,
chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế.
3. Các cơ quan,
tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Giá dịch vụ
khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại phụ lục I.
2. Giá dịch vụ
ngày giường điều trị quy định tại phụ lục II.
3. Giá dịch vụ
kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại phụ lục III.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
24 tháng 7 năm 2019, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm
2019 và thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang./.
Số TT
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Giá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền
lương)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN
BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
42.100
|
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu âm + đo
trục nhãn cầu
|
74.500
|
|
3
|
|
Siêu âm đầu
dò âm đạo, trực tràng
|
179.000
|
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu âm
Doppler màu tim hoặc mạch máu
|
219.000
|
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu âm
Doppler màu tim + cản âm
|
254.000
|
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu âm tim gắng
sức
|
584.000
|
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu âm
Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
454.000
|
Chỉ áp dụng
trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu âm
Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản
|
802.000
|
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu âm trong
lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.989.000
|
Chưa bao gồm
bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng
cụ để đưa vào lòng mạch.
|
II
|
|
Chụp
X-quang thường
|
|
|
10
|
|
Chụp X-quang
phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
|
49.200
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
11
|
|
Chụp X-quang phim
≤ 24x30 cm (2 tư thế)
|
55.200
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
12
|
|
Chụp X-quang
phim > 24x30 cm (1 tư thế)
|
55.200
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
13
|
|
Chụp X-quang
phim > 24x30 cm (2 tư thế)
|
68.200
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
14
|
|
Chụp X-quang ổ
răng hoặc cận chóp
|
12.800
|
|
15
|
03C4.2.2.1
|
Chụp sọ mặt
chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
63.200
|
|
16
|
03C4.2.1.7
|
Chụp
Angiography mắt
|
213.000
|
|
17
|
04C1.2.5.33
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang
|
100.000
|
|
18
|
04C1.2.5.34
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
115.000
|
|
19
|
04C1.2.5.35
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
155.000
|
|
20
|
03C4.2.5.10
|
Chụp mật qua
Kehr
|
236.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
21
|
04C1.2.5.30
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
535.000
|
|
22
|
04C1.2.5.31
|
Chụp niệu quản
- bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
525.000
|
|
23
|
03C4.2.5.11
|
Chụp bàng
quang có bơm thuốc cản quang
|
202.000
|
|
24
|
04C1.2.6.36
|
Chụp tử
cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
367.000
|
|
25
|
03C4.2.5.12
|
Chụp X - quang
vú định vị kim dây
|
382.000
|
Chưa bao gồm
kim định vị.
|
26
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ dò cản
quang
|
402.000
|
|
27
|
03C4.2.5.15
|
Mammography
(1 bên)
|
93.200
|
|
28
|
04C1.2.6.37
|
Chụp tủy sống
có tiêm thuốc
|
397.000
|
|
III
|
|
Chụp
X-quang số hóa
|
|
|
29
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang
số hóa 1 phim
|
64.200
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
30
|
04C1.2.6.52
|
Chụp X-quang
số hóa 2 phim
|
96.200
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
31
|
04C1.2.6.53
|
Chụp X-quang
số hóa 3 phim
|
121.000
|
Áp dụng cho
01 vị trí
|
32
|
|
Chụp Xquang số
hóa ổ răng hoặc cận chóp
|
18.300
|
|
33
|
04C1.2.6.54
|
Chụp tử
cung-vòi trứng bằng số hóa
|
407.000
|
|
34
|
04C1.2.6.55
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
605.000
|
|
35
|
04C1.2.6.56
|
Chụp niệu quản
- bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
560.000
|
|
36
|
04C1.2.6.57
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang số hóa
|
220.000
|
|
37
|
04C1.2.6.58
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
220.000
|
|
38
|
04C1.2.6.59
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
260.000
|
|
39
|
04C1.2.6.60
|
Chụp tủy sống
có thuốc cản quang số hóa
|
517.000
|
|
40
|
|
Chụp X-quang
số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
|
940.000
|
|
41
|
|
Chụp X-quang
số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
382.000
|
Chưa bao gồm ống
thông, kim chọc chuyên dụng.
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp
vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
42
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
|
519.000
|
|
43
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
|
628.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
44
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner
64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
1.697.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
45
|
04C1.2.63
|
Chụp CT
Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.442.000
|
|
46
|
|
Chụp CT
Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
3.446.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
47
|
|
Chụp CT
Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.119.000
|
|
48
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT
Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
|
2.980.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
49
|
|
Chụp CT Scanner
từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
|
2.725.000
|
|
50
|
|
Chụp CT
Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
6.667.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
51
|
|
Chụp CT
Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
|
6.628.000
|
|
52
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
19.724.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang
|
53
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT
mô phỏng xạ trị
|
20.478.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang
|
54
|
04C1.2.6.43
|
Chụp mạch máu
số hóa xóa nền (DSA)
|
5.570.000
|
|
55
|
04C1.2.6.44
|
Chụp động mạch
vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.881.000
|
|
56
|
04C1.2.6.45
|
Chụp và can
thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.781.000
|
Chưa bao gồm
vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch,
các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
|
57
|
04C1.2.6.46
|
Chụp và can
thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
|
9.031.000
|
Chưa bao gồm
vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo
nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
|
58
|
|
Chụp và can
thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.781.000
|
Chưa bao gồm
vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật
liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
|
59
|
04C1.2.6.48
|
Chụp, nút dị
dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.631.000
|
Chưa bao gồm
vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
60
|
04C1.2.6.47
|
Can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA
|
9.081.000
|
Chưa bao gồm
vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật
liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Can thiệp vào
lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch,
sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe
và tạng ổ bụng dưới DSA.
|
2.068.000
|
Chưa bao gồm
kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền
hóa chất, rọ lấy sỏi.
|
62
|
|
Can thiệp
khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1.176.000
|
Chưa bao gồm ống
dẫn lưu.
|
63
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn lưu, nong
đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.581.000
|
Chưa bao gồm
kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ
lấy dị vật.
|
64
|
03C2.1.56
|
Đốt sóng cao tần
hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.718.000
|
Chưa bao gồm
đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
03C2.1.57
|
Đốt sóng cao
tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.218.000
|
Chưa bao gồm
kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
04C1.2.6.49
|
Điều trị các
tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống,
điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
3.081.000
|
Chưa bao gồm
vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng
từ (MRI) có thuốc cản quang
|
2.210.000
|
|
68
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng
từ (MRI) không có thuốc cản quang
|
1.308.000
|
|
69
|
|
Chụp cộng hưởng
từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
|
8.656.000
|
|
70
|
|
Chụp cộng hưởng
từ tưới máu - phổ - chức năng
|
3.156.000
|
|
V
|
|
Một số kỹ
thuật khác
|
|
|
71
|
|
Đo mật độ
xương 1 vị trí
|
81.400
|
Bằng phương
pháp DEXA
|
72
|
|
Đo mật độ
xương 2 vị trí
|
140.000
|
Bằng phương
pháp DEXA
|
73
|
|
Đo mật độ
xương
|
21.000
|
Bằng phương
pháp siêu âm
|
B
|
|
CÁC THỦ
THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
|
|
|
74
|
|
Bơm rửa
khoang màng phổi
|
212.000
|
|
75
|
03C1.51
|
Bơm rửa niệu
quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
463.000
|
|
76
|
|
Bơm
streptokinase vào khoang màng phổi
|
1.012.000
|
|
77
|
04C2.108
|
Cấp cứu ngừng
tuần hoàn
|
473.000
|
Bao gồm cả
bóng dùng nhiều lần.
|
78
|
04C3.1.142
|
Cắt chỉ
|
32.000
|
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú.
|
79
|
|
Chăm sóc da
cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
|
156.000
|
Áp dụng với
người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
|
80
|
04C2.69
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
135.000
|
|
81
|
04C2.112
|
Chọc tháo dịch
màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
174.000
|
|
82
|
04C2.71
|
Chọc hút khí
màng phổi
|
141.000
|
|
83
|
04C2.70
|
Chọc rửa màng
phổi
|
204.000
|
|
84
|
03C1.4
|
Chọc dò màng
tim
|
243.000
|
|
85
|
03C1.74
|
Chọc dò sinh
thiết vú dưới siêu âm
|
175.000
|
Áp dụng với
trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
|
86
|
03C1.1
|
Chọc dò tủy sống
|
105.000
|
Chưa bao gồm
kim chọc dò.
|
87
|
|
Chọc hút dịch
điều trị u nang giáp
|
164.000
|
|
88
|
|
Chọc hút dịch
điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
219.000
|
|
89
|
04C2.67
|
Chọc hút hạch
hoặc u
|
108.000
|
|
90
|
04C2.121
|
Chọc hút hạch
hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
150.000
|
|
91
|
04C2.122
|
Chọc hút hạch
hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
728.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang nếu có sử dụng.
|
92
|
04C2.68
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp
|
108.000
|
|
93
|
04C2.111
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
149.000
|
|
94
|
04C2.115
|
Chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
528.000
|
Bao gồm cả
kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
|
95
|
04C2.114
|
Chọc hút tủy
làm tủy đồ
|
126.000
|
Chưa bao gồm
kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
96
|
|
Chọc hút tủy
làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
|
2.358.000
|
|
97
|
04C2.98
|
Dẫn lưu màng
phổi tối thiểu
|
592.000
|
|
98
|
|
Dẫn lưu màng
phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
672.000
|
|
99
|
|
Dẫn lưu màng
phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.193.000
|
|
100
|
03C1.58
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
542.000
|
|
101
|
03C1.59
|
Đặt catheter
động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
1.363.000
|
|
102
|
03C1.57
|
Đặt catheter
tĩnh mạch trung tâm một nòng
|
649.000
|
|
103
|
04C2.104
|
Đặt catheter
tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
1.122.000
|
|
104
|
04C2.103
|
Đặt ống thông
tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
|
1.122.000
|
Chỉ áp dụng với
trường hợp lọc máu.
|
105
|
|
Đặt catheter
hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
6.800.000
|
|
106
|
04C2.106
|
Đặt nội khí
quản
|
564.000
|
|
107
|
|
Đặt sonde dạ
dày
|
88.700
|
|
108
|
03C1.52
|
Đặt sonde JJ
niệu quản
|
913.000
|
Chưa bao gồm
Sonde JJ.
|
109
|
03C1.32
|
Đặt stent thực
quản qua nội soi
|
1.133.000
|
Chưa bao gồm
stent.
|
110
|
|
Điều trị rung
nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng tim
|
2.965.000
|
Chưa bao gồm
bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều
giải phẫu - điện học các buồng tim.
|
111
|
|
Điều trị suy
tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
|
2.010.000
|
Chưa bao gồm bộ
dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
|
112
|
|
Điều trị suy
tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
|
1.910.000
|
Chưa bao gồm
bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
|
113
|
|
Gây dính màng
phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
192.000
|
Chưa bao gồm
thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
|
114
|
03C1.56
|
Hấp thụ phân
tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
|
2.317.000
|
Chưa bao gồm
hệ thống quả lọc và dịch lọc.
|
115
|
|
Hút dẫn lưu khoang
màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
184.000
|
|
116
|
|
Hút dịch khớp
|
113.000
|
|
117
|
|
Hút dịch khớp
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
123.000
|
|
118
|
|
Hút đờm
|
10.800
|
|
119
|
04C2.119
|
Lấy sỏi niệu
quản qua nội soi
|
936.000
|
Chưa bao gồm sonde
niệu quản và dây dẫn Guide wire.
|
120
|
04C2.79
|
Lọc màng bụng
chu kỳ (CAPD)
|
558.000
|
|
121
|
04C2.78
|
Lọc màng bụng
liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
956.000
|
|
122
|
03C1.71
|
Lọc máu liên
tục (01 lần)
|
2.200.000
|
Chưa bao gồm quả
lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
|
123
|
03C1.72
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần)
|
1.624.000
|
Chưa bao gồm
quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch
albumin.
|
124
|
04C2.99
|
Mở khí quản
|
715.000
|
|
125
|
04C2.120
|
Mở thông bàng
quang (gây tê tại chỗ)
|
369.000
|
|
126
|
|
Nghiệm pháp hồi
phục phế quản với thuốc giãn phế quản
|
92.900
|
|
127
|
03C1.39
|
Nội soi lồng
ngực
|
963.000
|
|
128
|
|
Nội soi màng
phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
|
5.002.000
|
Đã bao gồm
chi phí gây mê
|
129
|
|
Nội soi màng phổi,
sinh thiết màng phổi
|
5.780.000
|
Đã bao gồm
chi phí gây mê
|
130
|
03C1.45
|
Niệu dòng đồ
|
58.200
|
|
131
|
|
Nội soi phế
quản dưới gây mê có sinh thiết
|
1.756.000
|
|
132
|
|
Nội soi phế
quản dưới gây mê không sinh thiết
|
1.456.000
|
|
133
|
|
Nội soi phế quản
dưới gây mê lấy dị vật phế quản
|
3.256.000
|
|
134
|
04C2.96
|
Nội soi phế
quản ống mềm gây tê
|
749.000
|
|
135
|
04C2.116
|
Nội soi phế
quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
1.125.000
|
|
136
|
04C2.117
|
Nội soi phế
quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.573.000
|
|
137
|
|
Nội soi phế
quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.833.000
|
|
138
|
04C2.88
|
Nội soi thực
quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
426.000
|
Đã bao gồm
chi phí Test HP
|
139
|
|
Nội soi dạ
dày làm Clo test
|
291.000
|
|
140
|
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
240.000
|
|
141
|
04C2.90
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
401.000
|
|
142
|
04C2.89
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
300.000
|
|
143
|
04C2.92
|
Nội soi trực
tràng có sinh thiết
|
287.000
|
|
144
|
04C2.91
|
Nội soi trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
186.000
|
|
145
|
03C1.25
|
Nội soi dạ
dày can thiệp
|
719.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
|
146
|
03C4.2.4.2
|
Nội soi mật tụy
ngược dòng (ERCP)
|
2.674.000
|
Chưa bao gồm
dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng
kéo, bóng nong.
|
147
|
04C2.85
|
Nội soi ổ bụng
|
815.000
|
|
148
|
04C2.86
|
Nội soi ổ bụng
có sinh thiết
|
968.000
|
|
149
|
03C1.36
|
Nội soi ống mật
chủ
|
163.000
|
|
150
|
|
Nội soi siêu
âm chẩn đoán
|
1.160.000
|
|
151
|
|
Nội soi siêu
âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.889.000
|
|
152
|
03C1.40
|
Nội soi tiết
niệu có gây mê
|
841.000
|
|
153
|
04C2.101
|
Nội soi bàng
quang - Nội soi niệu quản
|
919.000
|
Chưa bao gồm
sonde JJ.
|
154
|
04C2.94
|
Nội soi bàng
quang có sinh thiết
|
641.000
|
|
155
|
04C2.93
|
Nội soi bàng
quang không sinh thiết
|
519.000
|
|
156
|
04C2.118
|
Nội soi bàng
quang điều trị đái dưỡng chấp
|
688.000
|
|
157
|
04C2.95
|
Nội soi bàng quang
và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
|
886.000
|
|
158
|
|
Nối thông động
- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
|
1.348.000
|
|
159
|
|
Nối thông động
- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
|
1.367.000
|
Chưa bao gồm
mạch nhân tạo.
|
160
|
|
Nối thông động-
tĩnh mạch
|
1.148.000
|
|
161
|
04C2.74
|
Nong niệu đạo
và đặt thông đái
|
237.000
|
|
162
|
03C1.31
|
Nong thực quản
qua nội soi
|
2.266.000
|
|
163
|
04C2.73
|
Rửa bàng
quang
|
194.000
|
Chưa bao gồm
hóa chất.
|
164
|
03C1.5
|
Rửa dạ dày
|
115.000
|
|
165
|
03C1.54
|
Rửa dạ dày loại
bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
585.000
|
|
166
|
|
Rửa phổi toàn
bộ
|
8.101.000
|
Đã bao gồm
chi phí gây mê
|
167
|
03C1.55
|
Rửa ruột non
toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
825.000
|
|
168
|
|
Rút máu để điều
trị
|
230.000
|
|
169
|
|
Rút ống dẫn
lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
176.000
|
|
170
|
|
Siêu âm can
thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
590.000
|
Chưa bao gồm ống
thông.
|
171
|
|
Siêu âm can
thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
554.000
|
|
172
|
03C1.21
|
Sinh thiết cơ
tim
|
1.746.000
|
Chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
|
173
|
04C2.80
|
Sinh thiết da
hoặc niêm mạc
|
124.000
|
|
174
|
|
Sinh thiết
gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
995.000
|
|
175
|
|
Sinh thiết vú
hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
822.000
|
|
176
|
|
Sinh thiết phổi
hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.892.000
|
|
177
|
|
Sinh thiết thận
hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.692.000
|
|
178
|
04C2.81
|
Sinh thiết hạch
hoặc u
|
258.000
|
|
179
|
04C2.110
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.096.000
|
|
180
|
04C2.83
|
Sinh thiết
màng phổi
|
427.000
|
|
181
|
|
Sinh thiết
móng
|
303.000
|
|
182
|
04C2.84
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
603.000
|
|
183
|
04C2.82
|
Sinh thiết tủy
xương
|
238.000
|
Chưa bao gồm
kim sinh thiết.
|
184
|
04C2.113
|
Sinh thiết tủy
xương có kim sinh thiết
|
1.368.000
|
Bao gồm kim
sinh thiết dùng nhiều lần.
|
185
|
|
Sinh thiết tủy
xương (sử dụng máy khoan cầm tay).
|
2.673.000
|
|
186
|
03C1.20
|
Sinh thiết vú
|
153.000
|
|
187
|
|
Sinh thiết tuyến
vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.554.000
|
|
188
|
03C1.30
|
Soi bàng
quang, chụp thận ngược dòng
|
639.000
|
Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
|
189
|
03C1.28
|
Soi đại
tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
566.000
|
Chưa bao gồm
dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
|
190
|
03C1.22
|
Soi khớp có
sinh thiết
|
494.000
|
|
191
|
03C1.23
|
Soi màng phổi
|
429.000
|
|
192
|
03C1.67
|
Soi phế quản
điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
876.000
|
|
193
|
03C1.27
|
Soi ruột non,
tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp
|
737.000
|
|
194
|
03C1.26
|
Soi ruột non
|
630.000
|
|
195
|
03C1.24
|
Soi thực quản
hoặc dạ dày gắp giun
|
418.000
|
Chưa bao gồm
dụng cụ gắp giun.
|
196
|
03C1.29
|
Soi trực
tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
|
239.000
|
|
197
|
03C1.62
|
Tạo nhịp cấp
cứu ngoài lồng ngực
|
983.000
|
|
198
|
03C1.61
|
Tạo nhịp cấp
cứu trong buồng tim
|
493.000
|
|
199
|
04C2.107
|
Thẩm tách
siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
|
1.496.000
|
Chưa bao gồm
catheter.
|
200
|
04C2.123
|
Thận nhân tạo
cấp cứu
|
1.533.000
|
Quả lọc dây máu
dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1
lần chạy thận.
|
201
|
04C2.76
|
Thận nhân tạo
chu kỳ
|
552.000
|
Quả lọc dây
máu dùng 6 lần.
|
202
|
04C3.1.149
|
Tháo bột: cột
sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
62.400
|
|
203
|
|
Kỹ thuật phối
hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
|
833.000
|
Chưa bao gồm
quả lọc hấp phụ, (đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
204
|
04C3.1.150
|
Tháo bột khác
|
51.900
|
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú
|
205
|
|
Thay băng cắt
lọc vết thương mạn tính
|
242.000
|
Áp dụng đối với
bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết
loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc
vết loét, hoại tử do tỳ đè.
|
206
|
04C3.1.143
|
Thay băng vết
thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
|
56.800
|
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
|
207
|
04C3.1.144
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
81.600
|
|
208
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết
mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
81.600
|
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
|
209
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết
thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
111.000
|
|
210
|
04C3.1.146
|
Thay băng vết
thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
|
132.000
|
|
211
|
04C3.1.147
|
Thay băng vết
thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
177.000
|
|
212
|
04C3.1.148
|
Thay băng vết
thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
236.000
|
|
213
|
|
Thay canuyn mở
khí quản
|
245.000
|
|
214
|
04C2.72
|
Thay rửa hệ
thống dẫn lưu màng phổi
|
91.900
|
|
215
|
|
Thay transfer
set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
501.000
|
|
216
|
04C2.105
|
Thở máy (01
ngày điều trị)
|
551.000
|
|
217
|
04C2.65
|
Thông đái
|
88.700
|
|
218
|
04C2.66
|
Thụt tháo
phân hoặc Đặt sonde hậu môn
|
80.900
|
|
219
|
|
Tiêm (bắp hoặc
dưới da hoặc tĩnh mạch)
|
11.000
|
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
220
|
|
Tiêm khớp
|
90.000
|
Chưa bao gồm
thuốc tiêm.
|
221
|
|
Tiêm khớp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
130.000
|
Chưa bao gồm
thuốc tiêm.
|
222
|
|
Truyền tĩnh mạch
|
21.000
|
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
223
|
04C3.1.151
|
Khâu vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
176.000
|
|
224
|
04C3.1.152
|
Khâu vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm
|
233.000
|
|
225
|
04C3.1.153
|
Khâu vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
253.000
|
|
226
|
04C3.1.154
|
Khâu vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
|
299.000
|
|
C
|
|
Y HỌC DÂN
TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
227
|
03C1DY.2
|
Bàn kéo
|
45.200
|
|
228
|
04C2.DY139
|
Bó Farafin
|
42.000
|
|
229
|
|
Bó thuốc
|
49.700
|
|
230
|
03C1DY.3
|
Bồn xoáy
|
15.800
|
|
231
|
04C2.DY125
|
Châm (có kim
dài)
|
71.100
|
|
232
|
|
Châm (kim ngắn)
|
64.100
|
|
233
|
03C1DY.8
|
Chẩn đoán điện
|
35.400
|
|
234
|
03C1DY.29
|
Chẩn đoán điện
thần kinh cơ
|
56.900
|
|
235
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy
chỉ)
|
141.000
|
|
236
|
04C2.DY140
|
Cứu (Ngải cứu,
túi chườm)
|
35.400
|
|
237
|
|
Đặt thuốc y học
cổ truyền
|
44.800
|
|
238
|
04C2.DY126
|
Điện châm (có
kim dài)
|
73.100
|
|
239
|
|
Điện châm
(kim ngắn)
|
66.100
|
|
240
|
04C2.DY130
|
Điện phân
|
45.000
|
|
241
|
04C2.DY138
|
Điện từ trường
|
38.000
|
|
242
|
03C1DY.20
|
Điện vi dòng
giảm đau
|
28.500
|
|
243
|
04C2.DY134
|
Điện xung
|
41.000
|
|
244
|
03C1DY.25
|
Giác hơi
|
32.800
|
|
245
|
03C1DY.1
|
Giao thoa
|
28.500
|
|
246
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
34.600
|
|
247
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn, kéo
dãn cột sống, các khớp
|
44.100
|
|
248
|
|
Kỹ thuật can
thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
333.000
|
|
249
|
|
Kỹ thuật tập đường
ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
|
201.000
|
|
250
|
|
Kỹ thuật tập
luyện với dụng cụ chỉnh hình
|
47.400
|
|
251
|
|
Kỹ thuật
thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
|
144.000
|
|
252
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
46.800
|
|
253
|
03C1DY.32
|
Laser chiếu
ngoài
|
33.700
|
|
254
|
03C1DY.33
|
Laser nội mạch
|
53.000
|
|
255
|
|
Nắn, bó gẫy
xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
|
103.000
|
|
256
|
|
Nắn, bó gẫy
xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
103.000
|
|
257
|
|
Nắn, bó gẫy xương
cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
103.000
|
|
258
|
|
Ngâm thuốc y
học cổ truyền
|
48.800
|
|
259
|
|
Phong bế thần
kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
|
1.038.000
|
Chưa bao gồm
thuốc
|
260
|
03C1DY.17
|
Phục hồi chức
năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
31.700
|
|
261
|
|
Sắc thuốc
thang (1 thang)
|
12.400
|
Đã bao gồm
chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
|
262
|
04C2.DY137
|
Siêu âm điều
trị
|
45.200
|
|
263
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
34.200
|
|
264
|
03C1DY.35
|
Sóng xung kích
điều trị
|
60.600
|
|
265
|
03C1DY.5
|
Tập do cứng
khớp
|
44.400
|
|
266
|
03C1DY.6
|
Tập do liệt
ngoại biên
|
27.200
|
|
267
|
03C1DY.4
|
Tập do liệt
thần kinh trung ương
|
40.700
|
|
268
|
03C1DY.19
|
Tập dưỡng
sinh
|
22.700
|
|
269
|
|
Tập giao tiếp
(ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)
|
57.400
|
|
270
|
03C1DY.11
|
Tập luyện với
ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
10.800
|
|
271
|
|
Tập mạnh cơ
đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)
|
300.000
|
|
272
|
|
Tập nuốt (có
sử dụng máy)
|
156.000
|
|
273
|
|
Tập nuốt
(không sử dụng máy)
|
126.000
|
|
274
|
|
Tập sửa lỗi
phát âm
|
103.000
|
|
275
|
04C2.DY136
|
Tập vận động
đoạn chi
|
41.100
|
|
276
|
04C2.DY135
|
Tập vận động
toàn thân
|
45.400
|
|
277
|
|
Tập vận động
với các dụng cụ trợ giúp
|
28.500
|
|
278
|
03C1DY.13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
10.800
|
|
279
|
03C1DY.12
|
Tập với xe đạp
tập
|
10.800
|
|
280
|
04C2.DY127
|
Thủy châm
|
64.800
|
Chưa bao gồm
thuốc.
|
281
|
03C1DY.14
|
Thủy trị liệu
|
60.600
|
|
282
|
|
Tiêm
Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.750.000
|
Chưa bao gồm
thuốc
|
283
|
|
Tiêm Botulinum
toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
|
1.145.000
|
Chưa bao gồm
thuốc
|
284
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
33.400
|
|
285
|
03C1DY.16
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
29.700
|
|
286
|
03C1DY.15
|
Vật lý trị liệu
hô hấp
|
29.700
|
|
287
|
03C1DY.18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
29.700
|
|
288
|
03C1DY.30
|
Xoa bóp áp lực
hơi
|
29.700
|
|
289
|
04C2.DY128
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
64.200
|
|
290
|
03C1DY.21
|
Xoa bóp bằng
máy
|
27.200
|
|
291
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ
bằng tay
|
40.600
|
|
292
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn
thân
|
49.000
|
|
293
|
|
Xông hơi thuốc
|
42.000
|
|
294
|
|
Xông khói thuốc
|
37.000
|
|
295
|
|
Xông thuốc bằng
máy
|
42.000
|
|
|
|
Các thủ
thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
296
|
|
Thủ thuật loại
I
|
128.000
|
|
297
|
|
Thủ thuật loại
II
|
68.300
|
|
298
|
|
Thủ thuật loại
III
|
39.900
|
|
D
|
|
PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP
CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
299
|
|
Phẫu thuật đặt
hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
|
5.149.000
|
Chưa bao gồm
bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
300
|
|
Thay dây, thay
tim phổi (ECMO)
|
1.476.000
|
Chưa bao gồm
bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
301
|
|
Theo dõi, chạy
tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.258.000
|
Áp dụng thanh
toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
|
302
|
|
Kết thúc và
rút hệ thống ECMO
|
2.414.000
|
|
|
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
303
|
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt
|
3.162.000
|
|
304
|
|
Phẫu thuật loại
I
|
2.136.000
|
|
305
|
|
Phẫu thuật loại
II
|
1.270.000
|
|
306
|
|
Thủ thuật loại
đặc biệt
|
1.208.000
|
|
307
|
|
Thủ thuật loại
I
|
747.000
|
|
308
|
|
Thủ thuật loại
II
|
450.000
|
|
309
|
|
Thủ thuật loại
III
|
310.000
|
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm
nhanh với thuốc 72 giờ
|
1.376.000
|
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm
với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
|
874.000
|
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn
dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp
trung bình 15 ngày)
|
2.363.000
|
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn
dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp
trung bình 3 tháng)
|
5.079.000
|
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng phân
hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
|
288.000
|
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng tiêu
bạch cầu đặc hiệu.
|
158.000
|
|
316
|
DƯ-MDLS
|
Test áp bì
(Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
518.000
|
|
317
|
DƯ-MDLS
|
Test hồi phục
phế quản
|
170.000
|
|
318
|
DƯ-MDLS
|
Test huyết
thanh tự thân
|
662.000
|
|
319
|
DƯ-MDLS
|
Test kích
thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
|
874.000
|
|
320
|
DƯ-MDLS
|
Test kích
thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
|
832.000
|
|
321
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
332.000
|
|
322
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc
huyết thanh)
|
375.000
|
|
323
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì chậm
đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
473.000
|
|
324
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì
nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
387.000
|
|
|
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
325
|
|
Phẫu thuật loại
I
|
1.551.000
|
|
326
|
|
Phẫu thuật loại
II
|
1.078.000
|
|
327
|
|
Thủ thuật loại
đặc biệt
|
814.000
|
|
328
|
|
Thủ thuật loại
I
|
568.000
|
|
329
|
|
Thủ thuật loại
II
|
313.000
|
|
330
|
|
Thủ thuật loại
III
|
160.000
|
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
331
|
|
Chụp và phân
tích da bằng máy
|
203.000
|
|
332
|
|
Đắp mặt nạ điều
trị một số bệnh da
|
191.000
|
|
333
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
|
327.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
334
|
|
Điều trị các
bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
|
232.000
|
|
335
|
|
Điều trị hạt
cơm bằng Plasma
|
350.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
336
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng Fractional, Intracell
|
1.231.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
337
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng IPL
|
445.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
338
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
325.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
339
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng Laser mầu
|
1.025.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
340
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby
|
1.180.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
341
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
|
205.000
|
|
342
|
|
Điều trị một
số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
|
277.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
343
|
|
Điều trị sùi
mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
|
658.000
|
Giá tính cho mỗi
đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
344
|
|
Điều trị u mạch
máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
|
720.000
|
Giá tính cho
mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
345
|
|
Điều trị viêm
da cơ địa bằng máy
|
1.100.000
|
|
346
|
|
Phẫu thuật
chuyển gân điều trị hở mi
|
2.148.000
|
|
347
|
|
Phẫu thuật điều
trị hẹp hố khẩu cái
|
2.424.000
|
|
348
|
|
Phẫu thuật điều
trị lỗ đáo có viêm xương
|
620.000
|
|
349
|
|
Phẫu thuật điều
trị lỗ đáo không viêm xương
|
534.000
|
|
350
|
|
Phẫu thuật điều
trị sa trễ mi dưới
|
1.868.000
|
|
351
|
|
Phẫu thuật điều
trị sập cầu mũi
|
1.508.000
|
|
352
|
|
Phẫu thuật điều
trị u dưới móng
|
735.000
|
|
353
|
|
Phẫu thuật giải
áp thần kinh
|
2.274.000
|
|
354
|
|
Phẫu thuật
Mohs điều trị ung thư da
|
3.251.000
|
|
|
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
355
|
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt
|
3.198.000
|
|
356
|
|
Phẫu thuật loại
I
|
1.793.000
|
|
357
|
|
Phẫu thuật loại
II
|
1.039.000
|
|
358
|
|
Phẫu thuật loại
III
|
783.000
|
|
359
|
|
Thủ thuật loại
đặc biệt
|
747.000
|
|
360
|
|
Thủ thuật loại
I
|
379.000
|
|
361
|
|
Thủ thuật loại
II
|
245.000
|
|
362
|
|
Thủ thuật loại
III
|
146.000
|
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
363
|
03C2.1.5
|
Dẫn lưu áp xe
tuyến giáp
|
227.000
|
|
364
|
|
Gọt chai chân
(gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
254.000
|
|
365
|
|
Phẫu thuật loại
1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.513.000
|
|
366
|
|
Phẫu thuật loại
1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.119.000
|
|
367
|
|
Phẫu thuật loại
1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.725.000
|
|
368
|
|
Phẫu thuật loại
2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.436.000
|
|
369
|
|
Phẫu thuật loại
2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.313.000
|
|
370
|
|
Phẫu thuật loại
3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.259.000
|
|
371
|
|
Phẫu thuật loại
3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.750.000
|
|
372
|
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.421.000
|
|
373
|
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.697.000
|
|
374
|
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.588.000
|
|
|
|
Các thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
375
|
|
Thủ thuật loại
I
|
604.000
|
|
376
|
|
Thủ thuật loại
II
|
385.000
|
|
377
|
|
Thủ thuật loại
III
|
210.000
|
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
Ngoại Thần
kinh
|
|
|
378
|
|
Phẫu thuật giải
ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.442.000
|
|
379
|
|
Phẫu thuật lấy
máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
5.012.000
|
Chưa bao gồm
nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
|
380
|
|
Phẫu thuật u
hố mắt
|
5.461.000
|
Chưa bao gồm
nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
|
381
|
|
Phẫu thuật áp
xe não
|
6.746.000
|
Chưa bao gồm
bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
|
382
|
03C2.1.39
|
Phẫu thuật dẫn
lưu não thất - màng bụng
|
4.080.000
|
Chưa bao gồm
van dẫn lưu nhân tạo.
|
383
|
03C2.1.45
|
Phẫu thuật nội
soi não hoặc tủy sống
|
4.918.000
|
Chưa bao gồm
miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
|
384
|
03C2.1.38
|
Phẫu thuật nội
soi u tuyến yên
|
5.386.000
|
Chưa bao gồm
miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
|
385
|
|
Phẫu thuật tạo
hình màng não
|
5.630.000
|
Chưa bao gồm màng
não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
|
386
|
|
Phẫu thuật
thoát vị não, màng não
|
5.331.000
|
Chưa bao gồm
màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
|
387
|
|
Phẫu thuật vi
phẫu lấy u tủy
|
7.129.000
|
Chưa bao gồm
mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
388
|
03C2.1.43
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não đường giữa
|
7.350.000
|
Chưa bao gồm
miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
|
389
|
03C2.1.41
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não nền sọ
|
6.542.000
|
Chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
|
390
|
03C2.1.42
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não thất
|
6.542.000
|
Chưa bao gồm
dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ.
|
391
|
|
Phẫu thuật vi
phẫu u não tuyến yên
|
7.029.000
|
Chưa bao gồm
mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
|
392
|
|
Phẫu thuật điều
trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.306.000
|
Chưa bao gồm
nẹp, ghim, ốc, vít.
|
393
|
|
Phẫu thuật
ghép khuyết sọ
|
4.496.000
|
Chưa bao gồm
xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc,
màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
|
394
|
|
Phẫu thuật u
xương sọ
|
4.951.000
|
Chưa bao gồm
đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
|
395
|
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
5.315.000
|
Chưa bao gồm
đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
396
|
03C2.1.44
|
Phẫu thuật vi
phẫu dị dạng mạch não
|
6.658.000
|
Chưa bao gồm kẹp
mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
|
397
|
|
Phẫu thuật vi
phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
7.005.000
|
Chưa bao gồm
mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
|
398
|
03C2.1.40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
6.350.000
|
|
399
|
03C2.1.46
|
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính
|
6.826.000
|
Chưa bao gồm
dụng cụ dẫn đường
|
|
|
Ngoại Lồng
ngực - mạch máu
|
|
|
400
|
03C2.1.31
|
Cấy hoặc đặt
máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.595.000
|
Chưa bao gồm máy
tạo nhịp, máy phá rung.
|
401
|
03C2.1.24
|
Phẫu thuật bắc
cầu mạch vành
|
17.967.000
|
Chưa bao gồm
bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá
siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong
phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung
dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch
vành.
|
402
|
03C2.1.25
|
Phẫu thuật
các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.468.000
|
Chưa bao gồm
bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
403
|
03C2.1.18
|
Phẫu thuật cắt
màng tim rộng
|
14.228.000
|
|
404
|
03C2.1.15
|
Phẫu thuật cắt
ống động mạch
|
12.741.000
|
Chưa bao gồm
mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
|
405
|
03C2.1.17
|
Phẫu thuật nong
van động mạch chủ
|
7.728.000
|
|
406
|
03C2.1.16
|
Phẫu thuật tạo
hình eo động mạch
|
14.228.000
|
Chưa bao gồm
mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
|
407
|
|
Phẫu thuật đặt
Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
7.210.000
|
|
408
|
|
Phẫu thuật tạo
thông động tĩnh mạch AVF
|
3.701.000
|
Chưa bao gồm
mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
409
|
|
Phẫu thuật
thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.249.000
|
|
410
|
03C2.1.19
|
Phẫu thuật
thay đoạn mạch nhân tạo
|
12.542.000
|
Chưa bao gồm
mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
|
411
|
03C2.1.21
|
Phẫu thuật
thay động mạch chủ
|
18.474.000
|
Chưa bao gồm bộ
tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch
bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
|
412
|
03C2.1.20
|
Phẫu thuật
tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
16.967.000
|
Chưa bao gồm
bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong
phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng
vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
413
|
|
Phẫu thuật
tim kín khác
|
13.725.000
|
Chưa bao gồm
động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
414
|
03C2.1.14
|
Phẫu thuật
tim loại Blalock
|
14.228.000
|
Chưa bao gồm
mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
|
415
|
03C2.1.26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.317.000
|
Chưa bao gồm
bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim,
đầu đốt.
|
416
|
|
Phẫu thuật u
máu các vị trí
|
2.979.000
|
|
417
|
|
Phẫu thuật cắt
phổi
|
8.530.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
|
418
|
|
Phẫu thuật cắt
u trung thất
|
10.195.000
|
|
419
|
|
Phẫu thuật dẫn
lưu màng phổi
|
1.736.000
|
|
420
|
|
Phẫu thuật điều
trị bệnh lý lồng ngực khác
|
6.603.000
|
Chưa bao gồm
các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
421
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u trung thất
|
9.866.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
|
422
|
|
Phẫu thuật nội
soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương
|
8.172.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
|
423
|
|
Phẫu thuật phục
hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.731.000
|
Chưa bao gồm
các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
|
|
Ngoại Tiết
niệu
|
|
|
424
|
03C2.1.91
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
6.474.000
|
|
425
|
|
Phẫu thuật cắt
thận
|
4.176.000
|
|
426
|
|
Phẫu thuật cắt
u thượng thận hoặc cắt nang thận
|
6.034.000
|
|
427
|
|
Phẫu thuật nội
soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.971.000
|
|
428
|
03C2.1.82
|
Phẫu thuật nội
soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc
|
4.261.000
|
|
429
|
03C2.1.83
|
Phẫu thuật nội
soi u thượng thận hoặc nang thận
|
4.120.000
|
|
430
|
|
Phẫu thuật lấy
sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
4.042.000
|
|
431
|
|
Phẫu thuật cắt
niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn
thương)
|
5.274.000
|
|
432
|
03C2.1.85
|
Phẫu thuật cắt
túi sa niệu quản bằng nội soi
|
3.016.000
|
|
433
|
|
Phẫu thuật cắt
bàng quang
|
5.237.000
|
|
434
|
|
Phẫu thuật cắt
u bàng quang
|
5.351.000
|
|
435
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u bàng quang
|
4.510.000
|
|
436
|
03C2.1.84
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
5.745.000
|
|
437
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt cổ bàng quang
|
4.510.000
|
|
438
|
|
Phẫu thuật
đóng dò bàng quang
|
4.359.000
|
|
439
|
03C2.1.87
|
Điều trị u xơ
tiền liệt tuyến bằng laser
|
2.656.000
|
Chưa bao gồm
dây cáp quang.
|
440
|
03C2.1.88
|
Nội soi cắt đốt
u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.656.000
|
|
441
|
|
Phẫu thuật
bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
4.879.000
|
|
442
|
03C2.1.86
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
3.908.000
|
|
443
|
|
Phẫu thuật điều
trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
4.095.000
|
|
444
|
|
Phẫu thuật hạ
tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.301.000
|
|
445
|
|
Phẫu thuật nội
soi đặt Sonde JJ
|
1.731.000
|
Chưa bao gồm
sonde JJ.
|
446
|
|
Phẫu thuật tạo
hình dương vật
|
4.180.000
|
|
447
|
03C2.1.89
|
Đặt prothese
cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.524.000
|
|
448
|
03C2.1.12
|
Tán sỏi ngoài
cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2.380.000
|
|
449
|
03C2.1.13
|
Tán sỏi qua nội
soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.271.000
|
Chưa bao gồm
sonde JJ, rọ lấy sỏi.
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
450
|
|
Phẫu thuật cắt
các u lành thực quản
|
5.373.000
|
Chưa bao gồm kẹp
khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
451
|
|
Phẫu thuật cắt
thực quản
|
7.172.000
|
Chưa bao gồm
kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
452
|
03C2.1.61
|
Phẫu thuật cắt
thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
5.754.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
|
453
|
|
Phẫu thuật đặt
Stent thực quản
|
5.100.000
|
Chưa bao gồm
kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
454
|
03C2.1.60
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
5.894.000
|
|
455
|
|
Phẫu thuật tạo
hình thực quản
|
7.437.000
|
Chưa bao gồm
kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
456
|
03C2.1.59
|
Phẫu thuật nội
soi tạo hình thực quản
|
5.894.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
|
457
|
|
Phẫu thuật cắt
bán phần dạ dày
|
4.845.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
458
|
|
Phẫu thuật cắt
dạ dày
|
7.155.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
459
|
03C2.1.62
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dạ dày
|
5.030.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
460
|
|
Phẫu thuật nội
soi khâu thủng dạ dày
|
2.867.000
|
|
461
|
03C2.1.64
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
3.191.000
|
Chưa bao gồm
dao siêu âm.
|
462
|
03C2.1.81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.898.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
463
|
|
Phẫu thuật cắt
đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman
|
4.414.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
464
|
|
Phẫu thuật cắt
dây chằng gỡ dính ruột
|
2.474.000
|
|
465
|
|
Phẫu thuật cắt
nối ruột
|
4.237.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
466
|
03C2.1.63
|
Phẫu thuật nội
soi cắt nối ruột
|
4.191.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
467
|
|
Phẫu thuật cắt
ruột non
|
4.573.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
468
|
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa
|
2.531.000
|
|
469
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt ruột thừa
|
2.534.000
|
|
470
|
|
Phẫu thuật cắt
trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
6.850.000
|
Chưa bao gồm
khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
471
|
03C2.1.80
|
Phẫu thuật dị
tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
4.578.000
|
|
472
|
|
Phẫu thuật nội
soi cố định trực tràng
|
4.220.000
|
Chưa bao gồm
tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
|
473
|
03C2.1.65
|
Phẫu thuật nội
soi ung thư đại hoặc trực tràng
|
3.261.000
|
Chưa bao gồm máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
474
|
|
Phẫu thuật dẫn
lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.634.000
|
Chưa bao gồm
kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
475
|
|
Phẫu thuật khâu
lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại
tràng
|
3.530.000
|
|
476
|
|
Phẫu thuật cắt
gan
|
8.022.000
|
Chưa bao gồm
keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
477
|
03C2.1.78
|
Phẫu thuật nội
soi cắt gan
|
5.532.000
|
Chưa bao gồm
đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
478
|
03C2.1.77
|
Phẫu thuật cắt
gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
|
6.612.000
|
Chưa bao gồm
đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
479
|
|
Phẫu thuật điều
trị bệnh lý gan hoặc mật khác
|
4.643.000
|
Chưa bao gồm
keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi
phí DSA.
|
480
|
03C2.1.79
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
3.261.000
|
Chưa bao gồm
đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
481
|
|
Phẫu thuật
khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu
|
5.204.000
|
Chưa bao gồm
vật liệu cầm máu.
|
482
|
|
Phẫu thuật cắt
túi mật
|
4.467.000
|
|
483
|
03C2.1.73
|
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật
|
3.053.000
|
|
484
|
|
Phẫu thuật lấy
sỏi ống mật chủ
|
4.443.000
|
Chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
485
|
|
Phẫu thuật lấy
sỏi ống mật phức tạp
|
6.730.000
|
Chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
486
|
03C2.1.76
|
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
3.761.000
|
Chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
487
|
03C2.1.67
|
Phẫu thuật nội
soi cắt nang ống mật chủ
|
4.394.000
|
|
488
|
03C2.1.72
|
Phẫu thuật nội
soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
3.261.000
|
Chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
489
|
03C2.1.75
|
Tán sỏi trong
mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
4.083.000
|
Chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
490
|
03C2.1.74
|
Phẫu thuật cắt
cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
3.400.000
|
Chưa bao gồm
stent.
|
491
|
|
Phẫu thuật nối
mật ruột
|
4.343.000
|
|
492
|
|
Phẫu thuật cắt
khối tá tụy
|
10.701.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và
đoạn mạch nhân tạo.
|
493
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
|
10.031.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
494
|
|
Phẫu thuật cắt
lách
|
4.416.000
|
Chưa bao gồm
khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
495
|
03C2.1.70
|
Phẫu thuật nội
soi cắt lách
|
4.330.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
496
|
|
Phẫu thuật cắt
thân tụy hoặc cắt đuôi tụy
|
4.429.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
497
|
|
Phẫu thuật cắt
u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc
|
5.629.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
|
498
|
|
Phẫu thuật nạo
vét hạch
|
3.761.000
|
Chưa bao gồm
dao siêu âm.
|
499
|
|
Phẫu thuật u
trong ổ bụng
|
4.614.000
|
Chưa bao gồm
khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
500
|
03C2.1.68
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u trong ổ bụng
|
3.634.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
501
|
|
Phẫu thuật thăm
dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân
tạo
|
2.494.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
502
|
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
3.228.000
|
Chưa bao gồm
tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
503
|
|
Phẫu thuật dẫn
lưu áp xe trong ổ bụng
|
2.796.000
|
|
504
|
|
Phẫu thuật cắt
trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.532.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm
máu.
|
505
|
03C2.1.66
|
Phẫu thuật điều
trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
|
2.224.000
|
Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
506
|
03C2.1.50
|
Cắt cơ Oddi
hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2.417.000
|
Chưa bao gồm
dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
|
507
|
03C2.1.49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.917.000
|
Chưa bao gồm
dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
|
508
|
03C2.1.54
|
Cắt polyp ống
tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
|
1.029.000
|
|
509
|
03C2.1.55
|
Đặt stent đường
mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.856.000
|
Chưa bao gồm
stent, dao cắt, catheter, guidewire.
|
510
|
03C2.1.48
|
Lấy dị vật ống
tiêu hóa qua nội soi
|
1.691.000
|
|
511
|
03C2.1.52
|
Lấy sỏi hoặc giun
đường mật qua nội soi tá tràng
|
3.377.000
|
|
512
|
03C2.1.47
|
Mở thông dạ
dày qua nội soi
|
2.692.000
|
|
513
|
03C2.1.51
|
Nong đường mật
qua nội soi tá tràng
|
2.229.000
|
Chưa bao gồm
bóng nong.
|
514
|
04C3.1.158
|
Cắt phymosis
|
233.000
|
|
515
|
04C3.1.156
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
182.000
|
|
516
|
04C3.1.157
|
Tháo lồng ruột
bằng hơi hay baryte
|
133.000
|
|
517
|
04C3.1.159
|
Thắt các búi
trĩ hậu môn
|
273.000
|
|
|
|
Xương, cột
sống, hàm mặt
|
|
|
518
|
03C2.1.1
|
Cố định gãy
xương sườn
|
48.900
|
|
519
|
04C3.1.181
|
Nắn có gây
mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
706.000
|
|
520
|
04C3.1.180
|
Nắn có gây
mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
521.000
|
|
521
|
04C3.1.167
|
Nắn trật khớp
háng (bột liền)
|
641.000
|
|
522
|
04C3.1.166
|
Nắn trật khớp
háng (bột tự cán)
|
271.000
|
|
523
|
04C3.1.165
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
|
256.000
|
|
524
|
04C3.1.164
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
|
156.000
|
|
525
|
04C3.1.161
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
|
395.000
|
|
526
|
04C3.1.160
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
|
217.000
|
|
527
|
04C3.1.163
|
Nắn trật khớp
vai (bột liền)
|
316.000
|
|
528
|
04C3.1.162
|
Nắn trật khớp
vai (bột tự cán)
|
161.000
|
|
529
|
04C3.1.177
|
Nắn, bó bột
bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)
|
231.000
|
|
530
|
04C3.1.176
|
Nắn, bó bột
bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)
|
158.000
|
|
531
|
04C3.1.175
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
330.000
|
|
532
|
04C3.1.174
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
208.000
|
|
533
|
04C3.1.179
|
Nắn, bó bột
trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
710.000
|
|
534
|
04C3.1.178
|
Nắn, bó bột
trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
318.000
|
|
535
|
04C3.1.171
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột liền)
|
330.000
|
|
536
|
04C3.1.170
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột tự cán)
|
248.000
|
|
537
|
04C3.1.173
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột liền)
|
330.000
|
|
538
|
04C3.1.172
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột tự cán)
|
248.000
|
|
539
|
04C3.1.169
|
Nắn, bó bột
xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)
|
620.000
|
|
540
|
04C3.1.168
|
Nắn, bó bột
xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)
|
340.000
|
|
541
|
03C2.1.2
|
Nắn, bó gẫy
xương đòn
|
117.000
|
|
542
|
03C2.1.4
|
Nắn, bó gẫy
xương gót
|
141.000
|
|
543
|
03C2.1.3
|
Nắn, bó vỡ
xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
141.000
|
|
544
|
|
Phẫu thuật cắt
cụt chi
|
3.711.000
|
|
545
|
03C2.1.109
|
Phẫu thuật
chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
2.878.000
|
|
546
|
|
Phẫu thuật
thay khớp vai
|
6.902.000
|
Chưa bao gồm
khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
|
547
|
03C2.1.117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo
|
2.761.000
|
Chưa bao gồm
phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
|
548
|
03C2.1.110
|
Phẫu thuật
chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
2.878.000
|
|
549
|
03C2.1.119
|
Phẫu thuật
đóng cứng khớp cổ chân
|
2.086.000
|
Chưa bao gồm
phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
|
550
|
03C2.1.118
|
Phẫu thuật
làm vận động khớp gối
|
3.116.000
|
|
551
|
03C2.1.104
|
Phẫu thuật nội
soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
3.208.000
|
Chưa bao gồm lưỡi
bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
|
552
|
03C2.1.105
|
Phẫu thuật nội
soi tái tạo dây chằng
|
4.200.000
|
Chưa bao gồm
nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện,
gân sinh học, gân đồng loại.
|
553
|
03C2.1.100
|
Phẫu thuật tạo
hình khớp háng
|
3.208.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
|
554
|
03C2.1.97
|
Phẫu thuật
thay khớp gối bán phần
|
4.580.000
|
Chưa bao gồm
khớp nhân tạo.
|
555
|
03C2.1.99
|
Phẫu thuật
thay khớp háng bán phần
|
3.708.000
|
Chưa bao gồm
khớp nhân tạo.
|
556
|
03C2.1.96
|
Phẫu thuật
thay toàn bộ khớp gối
|
5.080.000
|
Chưa bao gồm
khớp nhân tạo.
|
557
|
03C2.1.98
|
Phẫu thuật
thay toàn bộ khớp háng
|
5.080.000
|
Chưa bao gồm
khớp nhân tạo.
|
558
|
|
Phẫu thuật đặt
lại khớp găm kim cố định
|
3.945.000
|
Chưa bao gồm
kim.
|
559
|
|
Phẫu thuật
làm cứng khớp
|
3.607.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
|
560
|
|
Phẫu thuật điều
trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
3.528.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
|
561
|
|
Phẫu thuật gỡ
dính khớp hoặc làm sạch khớp
|
2.728.000
|
|
562
|
03C2.1.108
|
Phẫu thuật
ghép chi
|
6.042.000
|
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân
tạo.
|
563
|
|
Phẫu thuật
ghép xương
|
4.578.000
|
Chưa bao gồm
khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
|
564
|
03C2.1.101
|
Phẫu thuật
thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
|
4.580.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
|
565
|
03C2.1.115
|
Phẫu thuật
kéo dài chi
|
4.602.000
|
Chưa bao gồm khung
cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay
thế xương.
|
566
|
03C2.1.103
|
Phẫu thuật kết
hợp xương bằng nẹp vít
|
3.708.000
|
Chưa bao gồm
xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
|
567
|
03C2.1.102
|
Phẫu thuật kết
hợp xương trên màn hình tăng sáng
|
5.080.000
|
Chưa bao gồm
xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
|
568
|
|
Phẫu thuật lấy
bỏ u xương
|
3.706.000
|
Chưa bao gồm
phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
|
569
|
|
Phẫu thuật nối
gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )
|
2.923.000
|
Chưa bao gồm
gân nhân tạo.
|
570
|
03C2.1.106
|
Phẫu thuật nội
soi tái tạo gân
|
4.200.000
|
Chưa bao gồm gân
nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi
bào, gân sinh học, gân đồng loại.
|
571
|
03C2.1.113
|
Phẫu thuật tạo
hình sọ mặt (bệnh lý)
|
5.514.000
|
Chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế.
|
572
|
03C2.1.114
|
Phẫu thuật
ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
3.714.000
|
Chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế.
|
573
|
03C2.1.111
|
Rút đinh hoặc
tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.716.000
|
|
574
|
|
Phẫu thuật cố
định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
|
7.051.000
|
Chưa bao gồm
DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
|
575
|
03C2.1.95
|
Phẫu thuật điều
trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
|
8.755.000
|
Chưa bao gồm
xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
|
576
|
03C2.1.93
|
Phẫu thuật nẹp
vít cột sống cổ
|
5.150.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế
xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
577
|
03C2.1.94
|
Phẫu thuật nẹp
vít cột sống thắt lưng
|
5.272.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế
xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
578
|
|
Phẫu thuật tạo
hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
5.345.000
|
Chưa bao gồm
kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng
có bóng hoặc không bóng.
|
579
|
03C2.1.92
|
Phẫu thuật
thay đốt sống
|
5.538.000
|
Chưa bao gồm
đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt
sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
|
580
|
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
4.969.000
|
Chưa bao gồm
đĩa đệm nhân tạo.
|
581
|
|
Phẫu thuật cắt
lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay,
chân (tính 1 ngón)
|
2.847.000
|
|
582
|
|
Phẫu thuật nối
dây thần kinh (tính 1 dây)
|
2.922.000
|
|
583
|
03C2.1.116
|
Phẫu thuật tạo
hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
3.278.000
|
|
584
|
|
Phẫu thuật vá
da lớn diện tích ≥10 cm²
|
4.172.000
|
|
585
|
|
Phẫu thuật vá
da nhỏ diện tích < 10 cm²
|
2.760.000
|
|
586
|
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm hoặc rách da đầu
|
2.578.000
|
|
587
|
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm phức tạp
|
4.547.000
|
|
588
|
03C2.1.107
|
Phẫu thuật vi
phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
4.874.000
|
|
589
|
|
Phẫu thuật vi
phẫu nối mạch chi
|
6.455.000
|
Chưa bao gồm
mạch nhân tạo.
|
590
|
03C2.1.112
|
Tạo hình
khí-phế quản
|
12.126.000
|
Chưa bao gồm
Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế
quản bẩm sinh).
|
|
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
|
|
|
591
|
|
Phẫu thuật loại
đặc biệt
|
4.612.000
|
|
592
|
|
Phẫu thuật loại
I
|
2.783.000
|
|
593
|
|
Phẫu thuật loại
II
|
1.914.000
|
|
594
|
|
Phẫu thuật loại
III
|
1.211.000
|
|
595
|
|
Thủ thuật loại
đặc biệt
|
965.000
|
|
596
|
|
Thủ thuật loại
I
|
535.000
|
|
597
|
|
Thủ thuật loại
II
|
363.000
|
|
598
|
|
Thủ thuật loại
III
|
176.000
|
|
VI
|
|
PHỤ SẢN
|
|
|
599
|
|
Bóc nang tuyến
Bartholin
|
1.263.000
|
|
600
|
|
Bóc nhân ung
thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
2.681.000
|
|
601
|
|
Bóc nhân xơ
vú
|
973.000
|
|
602
|
|
Cắt âm hộ +
vét hạch bẹn hai bên
|
3.675.000
|
|
603
|
|
Cắt bỏ âm hộ
đơn thuần
|
2.736.000
|
|
604
|
|
Cắt chỉ khâu
vòng cổ tử cung
|
115.000
|
|
605
|
|
Cắt cổ tử cung
trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
4.058.000
|
|
606
|
|
Cắt cổ tử
cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
5.499.000
|
|
607
|
|
Cắt u thành
âm đạo
|
2.022.000
|
|
608
|
|
Cắt u tiểu
khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
6.028.000
|
|
609
|
|
Cắt vú theo
phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
4.720.000
|
|
610
|
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
799.000
|
|
611
|
|
Chích áp xe
tuyến Bartholin
|
817.000
|
|
612
|
04C3.2.192
|
Chích apxe
tuyến vú
|
215.000
|
|
613
|
|
Chích rạch
màng trinh do ứ máu kinh
|
779.000
|
|
614
|
|
Chọc dẫn lưu
dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
858.000
|
|
615
|
|
Chọc dò màng
bụng sơ sinh
|
400.000
|
|
616
|
|
Chọc dò túi
cùng Douglas
|
276.000
|
|
617
|
|
Chọc nang buồng
trứng đường âm đạo dưới siêu âm
|
2.181.000
|
|
618
|
|
|