1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm
y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, các cơ quan tổ chức cá
nhân khác có liên quan.
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này:
1. Phụ lục I: Giá dịch vụ
khám bệnh;
2. Phụ lục II: Giá dịch vụ
ngày giường bệnh;
3. Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ
thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện.
1. Các trung tâm y tế tuyến tỉnh
có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức
năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh
viện hạng tương đương;
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
3. Phòng khám bác sĩ gia
đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: Áp dụng mức giá của trạm y tế
xã, phường, thị trấn.
Số tiền thu được từ các nguồn
thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang sau khi trang trải các khoản chi phí, nộp thuế và các khoản nộp khác theo
quy định, số còn lại được sử dụng theo quy định hiện hành
về giao quyền tự chủ, tư chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy,
biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
STT
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Mức giá (bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp
đặc thù và tiền lương)
|
Ghi chú
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu
âm
|
49.000
|
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu
âm + đo trục nhãn cầu
|
70.600
|
|
3
|
|
Siêu
âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
176.000
|
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu
|
211.000
|
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu
âm Doppler màu tim + cản âm
|
246.000
|
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu
âm tim gắng sức
|
576.000
|
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
446.000
|
Áp
dụng trong trường hợp được chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp
tim mạch.
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
794.000
|
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu
âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.970.000
|
Chưa
bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và
các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
|
II
|
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
10
|
|
Chụp
Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
|
47.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
11
|
|
Chụp
Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
|
53.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
12
|
|
Chụp
Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)
|
53.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
13
|
|
Chụp
Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)
|
66.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
14
|
|
Chụp
X-quang ổ răng hoặc cận chóp
|
12.000
|
|
15
|
03C4.2.2.1
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
61.000
|
|
16
|
03C4.2.1.7
|
Chụp
Angiography mắt
|
211.000
|
|
17
|
04C1.2.5.33
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
98.000
|
|
18
|
04C1.2.5.34
|
Chụp
dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
|
113.000
|
|
19
|
04C1.2.5.35
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
153.000
|
|
20
|
03C4.2.5.10
|
Chụp
mật qua Kehr
|
225.000
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
|
21
|
04C1.2.5.30
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
524.000
|
|
22
|
04C1.2.5.31
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
514.000
|
|
23
|
03C4.2.5.11
|
Chụp
bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
191.000
|
|
24
|
04C1.2.6.36
|
Chụp
tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
356.000
|
|
25
|
03C4.2.5.12
|
Chụp
X - quang vú định vị kim dây
|
371.000
|
Chưa
bao gồm kim định vị.
|
26
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ
dò cản quang
|
391.000
|
|
27
|
03C4.2.5.15
|
Mammography
(1 bên)
|
91.000
|
|
28
|
04C1.2.6.37
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
386.000
|
|
III
|
|
Chụp Xquang số hóa
|
|
|
29
|
04C1.2.6.51
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
69.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
30
|
04C1.2.6.52
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
94.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
31
|
04C1.2.6.53
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
119.000
|
Áp
dụng cho 01 vị trí
|
32
|
|
Chụp
X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp
|
17.000
|
|
33
|
04C1.2.6.54
|
Chụp
tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
396.000
|
|
34
|
04C1.2.6.55
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
594.000
|
|
35
|
04C1.2.6.56
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
549.000
|
|
36
|
04C1.2.6.57
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
209.000
|
|
37
|
04C1.2.6.58
|
Chụp
dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
209.000
|
|
38
|
04C1.2.6.59
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
249.000
|
|
39
|
04C1.2.6.60
|
Chụp
tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
506.000
|
|
40
|
|
Chụp
XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
|
929.000
|
|
41
|
|
Chụp
XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
371.000
|
Chưa
bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
42
|
04C1.2.6.41
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
|
536.000
|
|
43
|
04C1.2.6.42
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
|
970.000
|
|
44
|
04C1.2.6.63
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
2.266.000
|
|
45
|
04C1.2.63
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.431.000
|
|
46
|
|
Chụp
CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
4.136.000
|
|
47
|
|
Chụp
CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.099.000
|
|
48
|
04C1.2.6.64
|
Chụp
CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
|
3.543.000
|
|
49
|
|
Chụp
CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
|
2.712.000
|
|
50
|
|
Chụp
CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
7.643.000
|
|
51
|
|
Chụp
CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
|
6.606.000
|
|
52
|
04C1.2.6.61
|
Chụp
PET/CT
|
20.114.000
|
|
53
|
04C1.2.6.62
|
Chụp
PET/CT mô phỏng xạ trị
|
20.831.000
|
|
54
|
04C1.2.6.43
|
Chụp
mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
|
5.502.000
|
|
55
|
04C1.2.6.44
|
Chụp
động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.796.000
|
|
56
|
04C1.2.6.45
|
Chụp
và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.696.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, stent, các vật liệu
nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
57
|
04C1.2.6.46
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA
|
8.946.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ bơm áp lực,
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại.
|
58
|
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.696.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ bơm áp lực,
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ,
liên thất.
|
59
|
04C1.2.6.48
|
Chụp,
nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.546.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ bơm áp lực, stent,
các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại,
dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
60
|
04C1.2.6.47
|
Can
thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
|
8.996.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ bơm áp lực,
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại.
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Can
thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh
mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ
áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
|
1.983.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền
hóa chất, rọ lấy sỏi.
|
62
|
|
Can
thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1.159.000
|
Chưa
bao gồm ống dẫn lưu.
|
63
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn
lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.496.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông, rọ lấy dị vật.
|
64
|
03C2.1.56
|
Đốt
sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.679.000
|
Chưa
bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
03C2.1.57
|
Đốt
sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.179.000
|
Chưa
bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
04C1.2.6.49
|
Điều
trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
2.996.000
|
Chưa
bao gồm vật tư tiêu hao: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
03C4.2.5.2
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
|
2.336.000
|
|
68
|
03C4.2.5.1
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
|
1.754.000
|
|
69
|
|
Chụp
cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
|
8.636.000
|
|
70
|
|
Chụp
cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
|
3.136.000
|
|
V
|
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
71
|
|
Đo
mật độ xương 1 vị trí
|
79.500
|
|
72
|
|
Đo
mật độ xương 2 vị trí
|
139.000
|
|
73
|
03C5.1
|
Telemedicine
|
1.500.000
|
|
B
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
|
|
|
74
|
|
Bơm
rửa khoang màng phổi
|
203.000
|
|
75
|
03C1.51
|
Bơm
rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
454.000
|
|
76
|
|
Bơm
streptokinase vào khoang màng phổi
|
1.003.000
|
|
77
|
04C2.108
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
458.000
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần.
|
78
|
04C3.1.142
|
Cắt
chỉ
|
30.000
|
Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú.
|
79
|
|
Chăm
sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
|
150.000
|
Áp
dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
|
80
|
04C2.69
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
131.000
|
|
81
|
04C2.112
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
169.000
|
|
82
|
04C2.71
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
136.000
|
|
83
|
04C2.70
|
Chọc
rửa màng phổi
|
198.000
|
|
84
|
03C1.4
|
Chọc
dò màng tim
|
234.000
|
|
85
|
03C1.74
|
Chọc
dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
170.000
|
Trường
hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
|
86
|
03C1.1
|
Chọc
dò tủy sống
|
100.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc dò.
|
87
|
|
Chọc
hút dịch điều trị u nang giáp
|
161.000
|
|
88
|
|
Chọc
hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
214.000
|
|
89
|
04C2.67
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
104.000
|
|
90
|
04C2.121
|
Chọc
hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
145.000
|
|
91
|
04C2.122
|
Chọc
hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp
vi tính
|
719.000
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
|
92
|
04C2.68
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
104.000
|
|
93
|
04C2.111
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
144.000
|
|
94
|
04C2.115
|
Chọc
hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
|
523.000
|
|
95
|
|
Chọc
hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay
|
2.353.000
|
|
96
|
04C2.114
|
Chọc
hút tủy làm tủy đồ
|
121.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
97
|
04C2.98
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
583.000
|
|
98
|
|
Dẫn
lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
658.000
|
|
99
|
|
Dẫn
lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.179.000
|
|
100
|
03C1.58
|
Đặt
catheter động mạch quay
|
533.000
|
|
101
|
03C1.59
|
Đặt
catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
1.354.000
|
|
102
|
03C1.57
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
|
640.000
|
Chưa
bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ
|
103
|
04C2.104
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
1.113.000
|
|
104
|
04C2.103
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
|
1.113.000
|
Chỉ
áp dụng với trường hợp lọc máu.
|
105
|
|
Đặt
catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
6.774.000
|
|
106
|
04C2.106
|
Đặt
nội khí quản
|
555.000
|
|
107
|
|
Đặt
sonde dạ dày
|
85.400
|
|
108
|
03C1.52
|
Đặt
sonde JJ niệu quản
|
904.000
|
Chưa
bao gồm Sonde JJ.
|
109
|
03C1.32
|
Đặt
stent thực quản qua nội soi
|
1.107.000
|
Chưa
bao gồm stent.
|
110
|
|
Điều
trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba
chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
|
2.795.000
|
Chưa
bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ
ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
|
111
|
|
Điều
trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
|
1.973.000
|
Chưa
bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
|
112
|
|
Điều
trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
|
1.873.000
|
Chưa
bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
|
113
|
|
Gây
dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
183.000
|
Chưa
bao gồm thuốc, hóa chất.
|
114
|
03C1.56
|
Hấp
thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
|
2.308.000
|
Chưa
bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
|
115
|
|
Hút
dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
183.000
|
|
116
|
|
Hút
dịch khớp
|
109.000
|
|
117
|
|
Hút
dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
118.000
|
|
118
|
|
Hút
đờm
|
10.000
|
|
119
|
04C2.119
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
|
918.000
|
Chưa
bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
|
120
|
04C2.79
|
Lọc
màng bụng chu kỳ (CAPD)
|
549.000
|
|
121
|
04C2.78
|
Lọc
màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
938.000
|
|
122
|
03C1.71
|
Lọc
máu liên tục (01 lần)
|
2.173.000
|
Chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
|
123
|
03C1.72
|
Lọc
tách huyết tương (01 lần)
|
1.597.000
|
Chưa
bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung
dịch albumin.
|
124
|
04C2.99
|
Mở
khí quản
|
704.000
|
|
125
|
04C2.120
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
360.000
|
|
126
|
|
Nghiệm
pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
|
63.300
|
|
127
|
03C1.39
|
Nội
soi lồng ngực
|
937.000
|
|
128
|
|
Nội
soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
|
4.982.000
|
|
129
|
|
Nội
soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
|
5.760.000
|
|
130
|
03C1.45
|
Niệu
dòng đồ
|
54.200
|
|
131
|
|
Nội
soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
|
1.743.000
|
|
132
|
|
Nội
soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
|
1.443.000
|
|
133
|
|
Nội
soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
|
3.243.000
|
|
134
|
04C2.96
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
738.000
|
|
135
|
04C2.116
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
1.105.000
|
|
136
|
04C2.117
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.547.000
|
|
137
|
|
Nội
soi phế quản ống mềm: Cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.807.000
|
|
138
|
04C2.88
|
Nội
soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
410.000
|
Đã
bao gồm chi phí Test HP
|
139
|
04C2.87
|
Nội
soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
231.000
|
|
140
|
04C2.90
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
385.000
|
|
141
|
04C2.89
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
287.000
|
|
142
|
04C2.92
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
278.000
|
|
143
|
04C2.91
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
179.000
|
|
144
|
03C1.25
|
Nội
soi dạ dày can thiệp
|
2.191.000
|
|
145
|
03C4.2.4.2
|
Nội
soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
2.663.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ can thiệp: Stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị
vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
|
146
|
04C2.85
|
Nội
soi ổ bụng
|
793.000
|
|
147
|
04C2.86
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
|
937.000
|
|
148
|
03C1.36
|
Nội
soi ống mật chủ
|
154.000
|
|
149
|
|
Nội
soi siêu âm chẩn đoán
|
1.152.000
|
|
150
|
|
Nội
soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.871.000
|
|
151
|
03C1.40
|
Nội
soi tiết niệu có gây mê
|
824.000
|
|
152
|
04C2.101
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
906.000
|
Chưa
bao gồm sonde JJ.
|
153
|
04C2.94
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
621.000
|
|
154
|
04C2.93
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
506.000
|
|
155
|
04C2.118
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
675.000
|
|
156
|
04C2.95
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
|
870.000
|
|
157
|
|
Nối
thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
|
1.342.000
|
|
158
|
|
Nối
thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
|
1.357.000
|
Chưa
bao gồm mạch nhân tạo.
|
159
|
|
Nối
thông động - tĩnh mạch
|
1.142.000
|
|
160
|
04C2.74
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
228.000
|
|
161
|
03C1.31
|
Nong
thực quản qua nội soi
|
2.239.000
|
|
162
|
04C2.73
|
Rửa
bàng quang
|
185.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất.
|
163
|
03C1.5
|
Rửa
dạ dày
|
106.000
|
|
164
|
03C1.54
|
Rửa
dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
576.000
|
|
165
|
|
Rửa
phổi toàn bộ
|
7.910.000
|
|
166
|
03C1.55
|
Rửa
ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
812.000
|
|
167
|
|
Rút
máu để điều trị
|
216.000
|
|
168
|
|
Rút
ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
172.000
|
|
169
|
|
Siêu
âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
2.058.000
|
Chưa
bao gồm ống thông.
|
170
|
|
Siêu
âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
547.000
|
|
171
|
03C1.21
|
Sinh
thiết cơ tim
|
1.702.000
|
Chưa
bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
|
172
|
04C2.80
|
Sinh
thiết da hoặc niêm mạc
|
121.000
|
|
173
|
|
Sinh
thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
978.000
|
|
174
|
|
Sinh
thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
808.000
|
|
175
|
|
Sinh
thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.872.000
|
|
176
|
|
Sinh
thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.672.000
|
|
177
|
04C2.81
|
Sinh
thiết hạch hoặc u
|
249.000
|
|
178
|
04C2.110
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.078.000
|
|
179
|
04C2.83
|
Sinh
thiết màng phổi
|
418.000
|
|
180
|
|
Sinh
thiết móng
|
285.000
|
|
181
|
04C2.84
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
589.000
|
|
182
|
04C2.82
|
Sinh
thiết tủy xương
|
229.000
|
Chưa
bao gồm kim sinh thiết.
|
183
|
04C2.113
|
Sinh
thiết tủy xương có kim sinh thiết
|
1.359.000
|
Bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
|
184
|
|
Sinh
thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).
|
2.664.000
|
|
185
|
03C1.20
|
Sinh
thiết vú
|
144.000
|
|
186
|
|
Sinh
thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.541.000
|
|
187
|
03C1.30
|
Soi
bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
626.000
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
|
188
|
03C1.28
|
Soi
đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
544.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
|
189
|
03C1.22
|
Nội
soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật
|
483.000
|
|
190
|
03C1.23
|
Soi
màng phổi
|
403.000
|
|
191
|
03C1.67
|
Soi
phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
854.000
|
|
192
|
03C1.27
|
Soi
ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp
|
710.000
|
|
193
|
03C1.26
|
Soi
ruột non có hoặc không có sinh thiết
|
608.000
|
|
194
|
03C1.24
|
Soi
thực quản hoặc dạ dày gắp giun
|
396.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ gắp giun.
|
195
|
03C1.29
|
Soi
trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ
|
228.000
|
|
196
|
03C1.62
|
Tạo
nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
968.000
|
|
197
|
03C1.61
|
Tạo
nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
477.000
|
|
198
|
04C2.107
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
|
1.478.000
|
Chưa
bao gồm catheter.
|
199
|
04C2.123
|
Thận
nhân tạo cấp cứu
|
1.515.000
|
Quả
lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là
0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
|
200
|
04C2.76
|
Thận
nhân tạo chu kỳ
|
543.000
|
Quả
lọc dây máu dùng 6 lần.
|
201
|
04C3.1.149
|
Tháo
bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
59.400
|
|
202
|
04C3.1.150
|
Tháo
bột khác
|
49.500
|
Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú
|
203
|
|
Thay
băng cắt lọc vết thương mạn tính
|
233.000
|
Áp
dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết
loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết
loét, hoại tử do tỳ đè.
|
204
|
04C3.1.143
|
Thay
băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm
|
55.000
|
Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú
theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
205
|
04C3.1.144
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
79.600
|
|
206
|
|
Thay
băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm (Ghi chú: Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.)
|
79.600
|
|
207
|
04C3.1.145
|
Thay
băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
109.000
|
|
208
|
04C3.1.146
|
Thay
băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
129.000
|
|
209
|
04C3.1.147
|
Thay
băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
174.000
|
|
210
|
04C3.1.148
|
Thay
băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
227.000
|
|
211
|
|
Thay
canuyn mở khí quản
|
241.000
|
|
212
|
04C2.72
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
89.500
|
|
213
|
|
Thay
transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
499.000
|
|
214
|
04C2.105
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
533.000
|
|
215
|
04C2.65
|
Thông
đái
|
85.400
|
|
216
|
04C2.66
|
Thụt
tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
|
78.000
|
|
217
|
|
Tiêm
(bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)
|
10.000
|
Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
218
|
|
Tiêm
khớp
|
86.400
|
Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
|
219
|
|
Tiêm
khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
126.000
|
Chưa
bao gồm thuốc tiêm.
|
220
|
|
Truyền
tĩnh mạch
|
20.000
|
Chỉ
áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
221
|
04C3.1.151
|
Khâu
vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
172.000
|
|
222
|
04C3.1.152
|
Khâu
vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
|
224.000
|
|
223
|
04C3.1.153
|
Khâu
vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
244.000
|
|
224
|
04C3.1.154
|
Khâu
vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
|
286.000
|
|
C
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
225
|
03C1DY.2
|
Bàn
kéo
|
43.800
|
|
226
|
04C2.DY139
|
Bó
Farafin
|
50.000
|
|
227
|
|
Bó
thuốc
|
47.700
|
|
228
|
03C1DY.3
|
Bồn
xoáy
|
14.800
|
|
229
|
04C2.DY125
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
81.800
|
|
230
|
03C1DY.8
|
Chẩn
đoán điện
|
33.700
|
|
231
|
03C1DY.29
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
53.200
|
|
232
|
04C2.DY124
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
174.000
|
|
233
|
04C2.DY140
|
Cứu
(Ngải cứu, túi chườm)
|
35.000
|
|
234
|
|
Đặt
thuốc y học cổ truyền
|
43.200
|
|
235
|
04C2.DY126
|
Điện
châm
|
75.800
|
|
236
|
04C2.DY130
|
Điện
phân
|
44.000
|
|
237
|
04C2.DY138
|
Điện
từ trường
|
37.000
|
|
238
|
03C1DY.20
|
Điện
vi dòng giảm đau
|
28.000
|
|
239
|
04C2.DY134
|
Điện
xung
|
40.000
|
|
240
|
03C1DY.25
|
Giác
hơi
|
31.800
|
|
241
|
03C1DY.1
|
Giao
thoa
|
28.000
|
|
242
|
04C2.DY129
|
Hồng
ngoại
|
41.100
|
|
243
|
04C2.DY141
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
50.500
|
|
244
|
|
Kỹ
thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
328.000
|
|
245
|
|
Kỹ
thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
|
197.000
|
|
246
|
|
Kỹ
thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình
|
44.400
|
|
247
|
|
Kỹ
thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
|
140.000
|
|
248
|
04C2.DY132
|
Laser
châm
|
78.500
|
Giá
của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)
|
249
|
03C1DY.32
|
Laser
chiếu ngoài
|
33.000
|
|
250
|
03C1DY.33
|
Laser
nội mạch
|
51.700
|
|
251
|
|
Nắn,
bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
252
|
|
Nắn,
bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
253
|
|
Nắn,
bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
254
|
|
Ngâm
thuốc y học cổ truyền
|
47.300
|
|
255
|
|
Phong
bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
|
1.009.000
|
Chưa
bao gồm thuốc
|
256
|
03C1DY.17
|
Phục
hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
28.000
|
|
257
|
|
Sắc
thuốc thang (1 thang)
|
12.000
|
Đã
bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
|
258
|
04C2.DY137
|
Siêu
âm điều trị
|
44.400
|
|
259
|
04C2.DY131
|
Sóng
ngắn
|
40.700
|
|
260
|
03C1DY.35
|
Sóng
xung kích điều trị
|
58.000
|
|
261
|
03C1DY.5
|
Tập
do cứng khớp
|
41.500
|
|
262
|
03C1DY.6
|
Tập
do liệt ngoại biên
|
24.300
|
|
263
|
03C1DY.4
|
Tập
do liệt thần kinh trung ương
|
38.000
|
|
264
|
03C1DY.19
|
Tập
dưỡng sinh
|
20.000
|
|
265
|
|
Tập
giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)
|
52.400
|
|
266
|
03C1DY.11
|
Tập
luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
9.800
|
|
267
|
|
Tập
mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)
|
296.000
|
|
268
|
|
Tập
nuốt (có sử dụng máy)
|
152.000
|
|
269
|
|
Tập
nuốt (không sử dụng máy)
|
122.000
|
|
270
|
|
Tập
sửa lỗi phát âm
|
98.800
|
|
271
|
04C2.DY136
|
Tập
vận động đoạn chi
|
44.500
|
|
272
|
04C2.DY135
|
Tập
vận động toàn thân
|
44.500
|
|
273
|
|
Tập
vận động với các dụng cụ trợ giúp
|
27.300
|
|
274
|
03C1DY.13
|
Tập
với hệ thống ròng rọc
|
9.800
|
|
275
|
03C1DY.12
|
Tập
với xe đạp tập
|
9.800
|
|
276
|
04C2.DY127
|
Thủy
châm
|
61.800
|
Chưa
bao gồm thuốc.
|
277
|
03C1DY.14
|
Thủy
trị liệu
|
84.300
|
|
278
|
|
Tiêm
Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.707.000
|
Chưa
bao gồm thuốc
|
279
|
|
Tiêm
Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
|
1.116.000
|
Chưa
bao gồm thuốc
|
280
|
04C2.DY133
|
Tử
ngoại
|
38.000
|
|
281
|
03C1DY.16
|
Vật
lý trị liệu chỉnh hình
|
29.000
|
|
282
|
03C1DY.15
|
Vật
lý trị liệu hô hấp
|
29.000
|
|
283
|
03C1DY.18
|
Vật
lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
29.000
|
|
284
|
03C1DY.30
|
Xoa
bóp áp lực hơi
|
29.000
|
|
285
|
04C2.DY128
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
61.300
|
|
286
|
03C1DY.21
|
Xoa
bóp bằng máy
|
24.300
|
|
287
|
03C1DY.22
|
Xoa
bóp cục bộ bằng tay
|
59.500
|
|
288
|
03C1DY.23
|
Xoa
bóp toàn thân
|
87.000
|
|
289
|
|
Xông
hơi thuốc
|
40.000
|
|
290
|
|
Xông
khói thuốc
|
35.000
|
|
291
|
|
Xông
thuốc bằng máy
|
40.000
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
292
|
|
Thủ
thuật loại I
|
121.000
|
|
293
|
|
Thủ
thuật loại II
|
64.700
|
|
294
|
|
Thủ
thuật loại III
|
38.300
|
|
D
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
295
|
|
Phẫu
thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
|
5.022.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
296
|
|
Thay
dây, thay tim phổi (ECMO)
|
1.429.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
297
|
|
Theo
dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.173.000
|
|
298
|
|
Kết
thúc và rút hệ thống ECMO
|
2.343.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
299
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
3.062.000
|
|
300
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.061.000
|
|
301
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.223.000
|
|
302
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
1.149.000
|
|
303
|
|
Thủ
thuật loại I
|
713.000
|
|
304
|
|
Thủ
thuật loại II
|
430.000
|
|
305
|
|
Thủ
thuật loại III
|
295.000
|
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
306
|
DƯ-MDLS
|
Giảm
mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
|
1.336.000
|
|
307
|
DƯ-MDLS
|
Giảm
mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
|
848.000
|
|
308
|
DƯ-MDLS
|
Liệu
pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu
pháp trung bình 15 ngày)
|
2.341.000
|
|
309
|
DƯ-MDLS
|
Liệu
pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu
pháp trung bình 3 tháng)
|
5.024.000
|
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Phản
ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
|
283.000
|
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Phản
ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
|
153.000
|
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Test
áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
511.000
|
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Test
hồi phục phế quản
|
165.000
|
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Test
huyết thanh tự thân
|
647.000
|
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Test
kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
|
863.000
|
|
316
|
DƯ-MDLS
|
Test
kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
|
817.000
|
|
317
|
DƯ-MDLS
|
Test
lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
330.000
|
|
318
|
DƯ-MDLS
|
Test
lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc
vacxin hoặc huyết thanh)
|
370.000
|
|
319
|
DƯ-MDLS
|
Test
nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
468.000
|
|
320
|
DƯ-MDLS
|
Test
nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
382.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
321
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
1.509.000
|
|
322
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.047.000
|
|
323
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
791.000
|
|
324
|
|
Thủ
thuật loại I
|
541.000
|
|
325
|
|
Thủ
thuật loại II
|
301.000
|
|
326
|
|
Thủ
thuật loại III
|
154.000
|
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
327
|
|
Chụp
và phân tích da bằng máy
|
198.000
|
|
328
|
|
Đắp
mặt nạ điều trị một số bệnh da
|
181.000
|
|
329
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
|
314.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
330
|
|
Điều
trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn
thuốc và tái tạo collagen
|
233.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm
thuốc và kim dẫn thuốc.
|
331
|
|
Điều
trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
|
295.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm
thuốc và kim dẫn thuốc.
|
332
|
|
Điều
trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis
|
510.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm
thuốc và kim dẫn thuốc.
|
333
|
|
Điều
trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
|
214.000
|
|
334
|
|
Điều
trị hạt cơm bằng Plasma
|
332.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
335
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng Fractional
|
1.144.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
336
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng IPL
|
427.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
337
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
307.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
338
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng Laser mầu
|
967.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
339
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby
|
1.061.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
340
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
|
187.000
|
|
341
|
|
Điều
trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
|
259.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
342
|
|
Điều
trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
|
600.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
343
|
|
Điều
trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
|
662.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
344
|
|
Phẫu
thuật cấy lông mày
|
1.634.000
|
|
345
|
|
Điều
trị viêm da cơ địa bằng máy
|
1.082.000
|
|
346
|
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị hở mi
|
2.041.000
|
|
347
|
|
Phẫu
thuật điều trị hẹp hố khẩu cái
|
2.317.000
|
|
348
|
|
Phẫu
thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương
|
602.000
|
|
349
|
|
Phẫu
thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương
|
505.000
|
|
350
|
|
Phẫu
thuật điều trị sa trễ mi dưới
|
1.761.000
|
|
351
|
|
Phẫu
thuật điều trị sập cầu mũi
|
1.401.000
|
|
352
|
|
Phẫu
thuật điều trị u dưới móng
|
696.000
|
|
353
|
|
Phẫu
thuật giải áp thần kinh
|
2.167.000
|
|
354
|
|
Phẫu
thuật Mohs điều trị ung thư da
|
3.044.000
|
|
355
|
|
Xóa
xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
|
700.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
356
|
|
Xóa
nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
|
960.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
357
|
|
Trẻ
hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
|
960.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
358
|
|
Trẻ
hóa da bằng Radiofrequency (RF)
|
515.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
359
|
|
Điều
trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)
|
4.200.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm
thuốc.
|
360
|
|
Điều
trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc
|
485.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm
thuốc.
|
361
|
|
Điều
trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm
|
200.000
|
Giá
tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm
thuốc và kim dẫn thuốc.
|
362
|
|
Điều
trị bệnh da bằng chiếu đèn LED
|
180.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
363
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
3.061.000
|
|
364
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
1.713.000
|
|
365
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.000.000
|
|
366
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
754.000
|
|
367
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
716.000
|
|
368
|
|
Thủ
thuật loại I
|
365.000
|
|
369
|
|
Thủ
thuật loại II
|
235.000
|
|
370
|
|
Thủ
thuật loại III
|
142.000
|
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
371
|
03C2.1.5
|
Dẫn
lưu áp xe tuyến giáp
|
218.600
|
|
372
|
|
Gọt
chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
245.400
|
|
373
|
|
Phẫu
thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.402.000
|
|
374
|
|
Phẫu
thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.008.000
|
|
375
|
|
Phẫu
thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.614.000
|
|
376
|
|
Phẫu
thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.359.000
|
|
377
|
|
Phẫu
thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.236.000
|
|
378
|
|
Phẫu
thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.208.000
|
|
379
|
|
Phẫu
thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.699.000
|
|
380
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.269.000
|
|
381
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.545.000
|
|
382
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.436.000
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
383
|
|
Thủ
thuật loại I
|
575.000
|
|
384
|
|
Thủ
thuật loại II
|
369.000
|
|
385
|
|
Thủ
thuật loại III
|
204.000
|
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
386
|
|
Phẫu
thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.310.000
|
|
387
|
|
Phẫu
thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong
não
|
4.846.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.
|
388
|
|
Phẫu
thuật u hố mắt
|
5.297.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
389
|
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
6.514.000
|
Chưa
bao gồm bộ dẫn lưu kín.
|
390
|
03C2.1.39
|
Phẫu
thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
|
3.981.000
|
Chưa
bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
|
391
|
03C2.1.45
|
Phẫu
thuật nội soi não hoặc tủy sống
|
4.847.000
|
|
392
|
03C2.1.38
|
Phẫu
thuật nội soi u tuyến yên
|
5.220.000
|
|
393
|
|
Phẫu
thuật tạo hình màng não
|
5.431.000
|
Chưa
bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
|
394
|
|
Phẫu
thuật thoát vị não, màng não
|
5.132.000
|
Chưa
bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
|
395
|
|
Phẫu
thuật vi phẫu lấy u tủy
|
6.852.000
|
Chưa
bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
396
|
03C2.1.43
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
7.118.000
|
Chưa
bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
|
397
|
03C2.1.41
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não nền sọ
|
6.277.000
|
Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
398
|
03C2.1.42
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
6.277.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật
liệu cầm máu.
|
399
|
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não tuyến yên
|
6.752.000
|
Chưa
bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
400
|
|
Phẫu
thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.107.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
401
|
|
Phẫu
thuật ghép khuyết sọ
|
4.351.000
|
Chưa
bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo
hình hộp sọ.
|
402
|
|
Phẫu
thuật u xương sọ
|
4.787.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu
sinh học, màng não nhân tạo.
|
403
|
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
5.151.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
404
|
03C2.1.44
|
Phẫu
thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
6.459.000
|
Chưa
bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
|
405
|
|
Phẫu
thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
6.728.000
|
Chưa
bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
406
|
03C2.1.40
|
Phẫu
thuật thần kinh có dẫn đường
|
6.118.000
|
|
407
|
03C2.1.46
|
Quang
động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
6.771.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ dẫn đường
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
|
0
|
|
408
|
03C2.1.31
|
Cấy
hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.524.000
|
Chưa
bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
|
409
|
03C2.1.24
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch vành
|
17.542.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.
|
410
|
03C2.1.25
|
Phẫu
thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.042.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch
máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
|
411
|
03C2.1.18
|
Phẫu
thuật cắt màng tim rộng
|
13.931.000
|
|
412
|
03C2.1.15
|
Phẫu
thuật cắt ống động mạch
|
12.550.000
|
Chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch.
|
413
|
03C2.1.17
|
Phẫu
thuật nong van động mạch chủ
|
7.431.000
|
|
414
|
03C2.1.16
|
Phẫu
thuật tạo hình eo động mạch
|
13.931.000
|
Chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch.
|
415
|
|
Phẫu
thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
7.055.000
|
|
416
|
|
Phẫu
thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF
|
7.227.000
|
Chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
417
|
|
Phẫu
thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.162.000
|
|
418
|
03C2.1.19
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo
|
12.277.000
|
Chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch.
|
419
|
03C2.1.21
|
Phẫu
thuật thay động mạch chủ
|
18.134.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động
mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng.
|
420
|
03C2.1.20
|
Phẫu
thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
16.542.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng.
|
421
|
|
Phẫu
thuật tim kín khác
|
13.460.000
|
Chưa
bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
422
|
03C2.1.14
|
Phẫu
thuật tim loại Blalock
|
13.931.000
|
Chưa
bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
423
|
03C2.1.26
|
Phẫu
thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.004.000
|
Chưa
bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn.
|
424
|
|
Phẫu
thuật u máu các vị trí
|
2.896.000
|
|
425
|
|
Phẫu
thuật cắt phổi
|
8.265.000
|
Chưa
bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).
|
426
|
|
Phẫu
thuật cắt u trung thất
|
9.918.000
|
|
427
|
|
Phẫu
thuật dẫn lưu màng phổi
|
1.689.000
|
|
428
|
|
Phẫu
thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác
|
6.404.000
|
Chưa
bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp
ngoài.
|
429
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trung thất
|
9.589.000
|
|
430
|
|
Phẫu
thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương
|
7.895.000
|
|
431
|
|
Phẫu
thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.567.000
|
Chưa
bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp
ngoài.
|
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
432
|
03C2.1.91
|
Ghép
thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
6.307.000
|
|
433
|
|
Phẫu
thuật cắt thận
|
4.044.000
|
|
434
|
|
Phẫu
thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận
|
5.835.000
|
|
435
|
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.839.000
|
|
436
|
03C2.1.82
|
Phẫu
thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc
|
4.130.000
|
|
437
|
03C2.1.83
|
Phẫu
thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận
|
4.000.000
|
|
438
|
|
Phẫu
thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.910.000
|
|
439
|
|
Phẫu
thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý
hoặc chấn thương)
|
4.997.000
|
|
440
|
03C2.1.85
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
2.950.000
|
|
441
|
|
Phẫu
thuật cắt bàng quang
|
5.073.000
|
|
442
|
|
Phẫu
thuật cắt u bàng quang
|
5.152.000
|
|
443
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u bàng quang
|
4.379.000
|
|
444
|
03C2.1.84
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
5.569.000
|
|
445
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt cổ bàng quang
|
4.379.000
|
|
446
|
|
Phẫu
thuật đóng dò bàng quang
|
4.227.000
|
|
447
|
03C2.1.87
|
Điều
trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
|
2.566.000
|
Chưa
bao gồm dây cáp quang.
|
448
|
03C2.1.88
|
Nội
soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.566.000
|
|
449
|
|
Phẫu
thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
4.715.000
|
|
450
|
03C2.1.86
|
Phẫu
thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
3.809.000
|
|
451
|
|
Phẫu
thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
3.963.000
|
|
452
|
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.254.000
|
|
453
|
|
Phẫu
thuật nội soi đặt Sonde JJ
|
1.684.000
|
Chưa
bao gồm sonde JJ.
|
454
|
|
Phẫu
thuật tạo hình dương vật
|
4.049.000
|
|
455
|
03C2.1.89
|
Đặt
prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.434.000
|
|
456
|
03C2.1.12
|
Tán
sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2.362.000
|
|
457
|
03C2.1.13
|
Tán
sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.253.000
|
Chưa
bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
458
|
|
Phẫu
thuật cắt các u lành thực quản
|
5.209.000
|
Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm,
Stent.
|
459
|
|
Phẫu
thuật cắt thực quản
|
6.907.000
|
Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm,
Stent.
|
460
|
03C2.1.61
|
Phẫu
thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
5.611.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
|
461
|
|
Phẫu
thuật đặt Stent thực quản
|
4.936.000
|
Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm,
Stent.
|
462
|
03C2.1.60
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
5.727.000
|
|
463
|
|
Phẫu
thuật tạo hình thực quản
|
7.172.000
|
Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm,
Stent.
|
464
|
03C2.1.59
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
5.727.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
|
465
|
|
Phẫu
thuật cắt bán phần dạ dày
|
4.681.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
466
|
|
Phẫu
thuật cắt dạ dày
|
6.890.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
467
|
03C2.1.62
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày
|
4.887.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
468
|
|
Phẫu
thuật nội soi khâu thủng dạ dày
|
4.037.000
|
|
469
|
03C2.1.64
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
3.072.000
|
Chưa
bao gồm dao siêu âm.
|
470
|
03C2.1.81
|
Phẫu
thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.789.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
471
|
|
Phẫu
thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman
|
4.282.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
472
|
|
Phẫu
thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột
|
2.416.000
|
|
473
|
|
Phẫu
thuật cắt nối ruột
|
4.105.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
474
|
03C2.1.63
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nối ruột
|
4.072.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
475
|
|
Phẫu
thuật cắt ruột non
|
4.441.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
476
|
|
Phẫu
thuật cắt ruột thừa
|
2.460.000
|
|
477
|
|
Phẫu
thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
6.651.000
|
Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
|
478
|
03C2.1.80
|
Phẫu
thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
4.379.000
|
|
479
|
|
Phẫu
thuật nội soi cố định trực tràng
|
4.088.000
|
Chưa
bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
|
480
|
03C2.1.65
|
Phẫu
thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng
|
3.130.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
481
|
|
Phẫu
thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.563.000
|
Chưa
bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.
|
482
|
|
Phẫu
thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn
xuống đại tràng
|
3.414.000
|
|
483
|
|
Phẫu
thuật cắt gan
|
7.757.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
484
|
03C2.1.78
|
Phẫu
thuật nội soi cắt gan
|
5.255.000
|
Chưa
bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
485
|
03C2.1.77
|
Phẫu
thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
|
6.335.000
|
Chưa
bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
486
|
|
Phẫu
thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác
|
4.511.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô,
Stent, chi phí DSA.
|
487
|
03C2.1.79
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
3.130.000
|
Chưa
bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
488
|
|
Phẫu
thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu
|
5.038.000
|
Chưa
bao gồm vật liệu cầm máu.
|
489
|
|
Phẫu
thuật cắt túi mật
|
4.335.000
|
|
490
|
03C2.1.73
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật
|
2.958.000
|
|
491
|
|
Phẫu
thuật lấy sỏi ống mật chủ
|
4.311.000
|
Chưa
bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
492
|
|
Phẫu
thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
|
6.498.000
|
Chưa
bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
493
|
03C2.1.76
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
3.630.000
|
Chưa
bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
494
|
03C2.1.67
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
4.227.000
|
|
495
|
03C2.1.72
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
3.130.000
|
Chưa
bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
496
|
03C2.1.75
|
Tán
sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
3.919.000
|
Chưa
bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
|
497
|
03C2.1.74
|
Phẫu
thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
3.268.000
|
Chưa
bao gồm stent.
|
498
|
|
Phẫu
thuật nối mật ruột
|
4.211.000
|
|
499
|
|
Phẫu
thuật cắt khối tá tụy
|
10.424.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao
siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
|
500
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
|
9.840.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
501
|
|
Phẫu
thuật cắt lách
|
4.284.000
|
Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
502
|
03C2.1.70
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách
|
4.187.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
503
|
|
Phẫu
thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy
|
4.297.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao
siêu âm.
|
504
|
|
Phẫu
thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc
|
5.430.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
|
505
|
|
Phẫu
thuật nạo vét hạch
|
3.629.000
|
Chưa
bao gồm dao siêu âm.
|
506
|
|
Phẫu
thuật u trong ổ bụng
|
4.482.000
|
Chưa
bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
507
|
03C2.1.68
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
3.525.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
508
|
|
Phẫu
thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu
môn nhân tạo
|
2.447.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
509
|
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
3.157.000
|
Chưa
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
510
|
|
Phẫu
thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
|
2.709.000
|
|
511
|
|
Phẫu
thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.461.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu.
|
512
|
03C2.1.66
|
Phẫu
thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
|
2.153.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
513
|
03C2.1.50
|
Cắt
cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2.391.000
|
Chưa
bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
|
514
|
03C2.1.49
|
Cắt
niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.891.000
|
Chưa
bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
|
515
|
03C2.1.54
|
Cắt
polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
|
1.010.000
|
|
516
|
03C2.1.55
|
Đặt
stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.789.000
|
Chưa
bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
|
517
|
03C2.1.48
|
Lấy
dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1.678.000
|
|
518
|
03C2.1.52
|
Lấy
sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3.332.000
|
|
519
|
03C2.1.47
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
2.679.000
|
|
520
|
03C2.1.51
|
Nong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.210.000
|
Chưa
bao gồm bóng nong.
|
521
|
04C3.1.158
|
Cắt
phymosis
|
224.000
|
|
522
|
04C3.1.156
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
173.000
|
|
523
|
04C3.1.157
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
124.000
|
|
524
|
04C3.1.159
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
264.000
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt
|
|
|
525
|
03C2.1.1
|
Cố
định gãy xương sườn
|
46.500
|
|
526
|
04C3.1.181
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm
trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
688.000
|
|
527
|
04C3.1.180
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm
trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
503.000
|
|
528
|
04C3.1.167
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
635.000
|
|
529
|
04C3.1.166
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
265.000
|
|
530
|
04C3.1.165
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
|
250.000
|
|
531
|
04C3.1.164
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
|
150.000
|
|
532
|
04C3.1.161
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
|
386.000
|
|
533
|
04C3.1.160
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
|
208.000
|
|
534
|
04C3.1.163
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
310.000
|
|
535
|
04C3.1.162
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
155.000
|
|
536
|
04C3.1.177
|
Nắn,
bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)
|
225.000
|
|
537
|
04C3.1.176
|
Nắn,
bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)
|
150.000
|
|
538
|
04C3.1.175
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
320.000
|
|
539
|
04C3.1.174
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
200.000
|
|
540
|
04C3.1.179
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
701.000
|
|
541
|
04C3.1.178
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
306.000
|
|
542
|
04C3.1.171
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
320.000
|
|
543
|
04C3.1.170
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
236.000
|
|
544
|
04C3.1.173
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
320.000
|
|
545
|
04C3.1.172
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
236.000
|
|
546
|
04C3.1.169
|
Nắn,
bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)
|
611.000
|
|
547
|
04C3.1.168
|
Nắn,
bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)
|
331.000
|
|
548
|
03C2.1.2
|
Nắn,
bó gẫy xương đòn
|
115.000
|
|
549
|
03C2.1.4
|
Nắn,
bó gẫy xương gót
|
135.000
|
|
550
|
03C2.1.3
|
Nắn,
bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
135.000
|
|
551
|
|
Phẫu
thuật cắt cụt chi
|
3.640.000
|
|
552
|
03C2.1.109
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
553
|
|
Phẫu
thuật thay khớp vai
|
6.703.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo.
|
554
|
03C2.1.117
|
Phẫu
thuật chỉnh bàn chân khèo
|
2.597.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định.
|
555
|
03C2.1.110
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
556
|
03C2.1.119
|
Phẫu
thuật đóng cứng khớp cổ chân
|
2.039.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định.
|
557
|
03C2.1.118
|
Phẫu
thuật làm vận động khớp gối
|
3.033.000
|
|
558
|
03C2.1.104
|
Phẫu
thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
3.109.000
|
Chưa
bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu
đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
|
559
|
03C2.1.105
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng
|
4.101.000
|
Chưa
bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao
cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
|
560
|
03C2.1.100
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
3.109.000
|
Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
|
561
|
03C2.1.97
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần
|
4.481.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo.
|
562
|
03C2.1.99
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần
|
3.609.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo.
|
563
|
03C2.1.96
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp gối
|
4.981.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo.
|
564
|
03C2.1.98
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng
|
4.981.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo.
|
565
|
|
Phẫu
thuật đặt lại khớp găm kim cố định
|
3.850.000
|
Chưa
bao gồm kim cố định.
|
566
|
|
Phẫu
thuật làm cứng khớp
|
3.508.000
|
Chưa
bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
|
567
|
|
Phẫu
thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
3.429.000
|
Chưa
bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
|
568
|
|
Phẫu
thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp
|
2.657.000
|
|
569
|
03C2.1.108
|
Phẫu
thuật ghép chi
|
5.777.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
|
570
|
|
Phẫu
thuật ghép xương
|
4.446.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
|
571
|
03C2.1.101
|
Phẫu
thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
|
4.481.000
|
Chưa
bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.
|
572
|
03C2.1.115
|
Phẫu
thuật kéo dài chi
|
4.435.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định.
|
573
|
03C2.1.103
|
Phẫu
thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
|
3.609.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
|
574
|
03C2.1.102
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
|
4.981.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
|
575
|
|
Phẫu
thuật lấy bỏ u xương
|
3.611.000
|
|
576
|
|
Phẫu
thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )
|
2.828.000
|
Chưa
bao gồm gân nhân tạo.
|
577
|
03C2.1.106
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân
|
4.101.000
|
Chưa
bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện,
dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
|
578
|
03C2.1.113
|
Phẫu
thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
5.336.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
579
|
03C2.1.114
|
Phẫu
thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da,
đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
3.536.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
580
|
03C2.1.111
|
Rút
đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.681.000
|
|
581
|
|
Phẫu
thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
|
6.852.000
|
Chưa
bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
|
582
|
03C2.1.95
|
Phẫu
thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
|
8.478.000
|
Chưa
bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
|
583
|
03C2.1.93
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống cổ
|
5.039.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
584
|
03C2.1.94
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống thắt lưng
|
5.140.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
585
|
|
Phẫu
thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
5.181.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng
(lồng) titan.
|
586
|
03C2.1.92
|
Phẫu
thuật thay đốt sống
|
5.360.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
|
587
|
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
4.837.000
|
Chưa
bao gồm đĩa đệm nhân tạo
|
588
|
|
Phẫu
thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay,
chân (tính 1 ngón)
|
2.752.000
|
|
589
|
|
Phẫu
thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)
|
2.801.000
|
|
590
|
03C2.1.116
|
Phẫu
thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
3.167.000
|
|
591
|
|
Phẫu
thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
|
4.040.000
|
|
592
|
|
Phẫu
thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
|
2.689.000
|
|
593
|
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu
|
2.531.000
|
|
594
|
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm phức tạp
|
4.381.000
|
|
595
|
03C2.1.107
|
Phẫu
thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
4.675.000
|
|
596
|
|
Phẫu
thuật vi phẫu nối mạch chi
|
6.157.000
|
Chưa
bao gồm mạch nhân tạo
|
597
|
03C2.1.112
|
Tạo
hình khí - phế quản
|
12.015.000
|
Chưa
bao gồm Stent
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
|
|
|
598
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
4.335.000
|
|
599
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.619.000
|
|
600
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.793.000
|
|
601
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
1.136.000
|
|
602
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
932.000
|
|
603
|
|
Thủ
thuật loại I
|
513.000
|
|
604
|
|
Thủ
thuật loại II
|
345.000
|
|
605
|
|
Thủ
thuật loại III
|
168.000
|
|
VI
|
|
PHỤ SẢN
|
|
|
606
|
|
Bóc
nang tuyến Bartholin
|
1.237.000
|
|
607
|
|
Bóc
nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
2.586.000
|
|
608
|
|
Bóc
nhân xơ vú
|
947.000
|
|
609
|
|
Bơm
tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
1.000.000
|
|
610
|
|
Cắt
âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
|
3.554.000
|
|
611
|
|
Cắt
bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.677.000
|
|
612
|
|
Cắt
chỉ khâu vòng cổ tử cung
|
109.000
|
|
613
|
|
Cắt
cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
3.937.000
|
|
614
|
|
Cắt
cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội
soi
|
5.378.000
|
|
615
|
|
Cắt
u thành âm đạo
|
1.960.000
|
|
616
|
|
Cắt
u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
5.830.000
|
|
617
|
|
Cắt
vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
4.522.000
|
|
618
|
|
Cấy
- tháo thuốc tránh thai
|
200.000
|
Chưa
bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai
|
619
|
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
781.000
|
|
620
|
|
Chích
áp xe tuyến Bartholin
|
783.000
|
|
621
|
04C3.2.192
|
Chích
apxe tuyến vú
|
206.000
|
|
622
|
|
Chích
rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
753.000
|
|
623
|
|
Chọc
dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
805.000
|
|
624
|
|
Chọc
dò màng bụng sơ sinh
|
389.000
|
|
625
|
|
Chọc
dò túi cùng Douglas
|
267.000
|
|
626
|
|
Chọc
nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
|
2.155.000
|
|
627
|
|
Chọc
ối
|
681.000
|
|
628
|
|
Chọc
hút noãn
|
7.042.000
|
|
629
|
|
Chọc
hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào
tinh hoàn
|
2.527.000
|
|
630
|
|
Chuyển
phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung
|
3.850.000
|
Chưa
bao gồm catherter chuyển phôi
|
631
|
|
Dẫn
lưu cùng đồ Douglas
|
798.000
|
|
632
|
|
Đặt
mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
|
5.873.000
|
|
633
|
|
Đặt
và tháo dụng cụ tử cung
|
210.000
|
|
634
|
|
Điều
trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại
|
60.000
|
|
635
|
04C3.2.191
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
146.000
|
|
636
|
|
Điều
trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
|
257.000
|
|
637
|
04C3.2.186
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
927.000
|
|
638
|
04C3.2.185
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
675.000
|
|
639
|
04C3.2.187
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
1.114.000
|
|
640
|
03C2.2.42
|
Theo
dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
Trường
hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì
thanh toán 01 lần/ngày điều trị.
|
641
|
|
Đóng
rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
|
3.941.000
|
|
642
|
04C3.2.188
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
877.000
|
|
643
|
|
Giảm
đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
|
636.000
|
|
644
|
|
Giảm
thiểu phôi (Giảm thiểu thai)
|
2.065.000
|
|
645
|
04C3.2.183
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
191.000
|
|
646
|
|
Hút
thai dưới siêu âm
|
430.000
|
|
647
|
|
Huỷ
thai: Cắt thai nhi trong ngôi ngang
|
2.658.000
|
|
648
|
|
Huỷ
thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
2.363.000
|
|
649
|
|
Khâu
phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
1.525.000
|
|
650
|
|
Khâu
rách cùng đồ âm đạo
|
1.810.000
|
|
651
|
|
Khâu
tử cung do nạo thủng
|
2.673.000
|
|
652
|
|
Khâu
vòng cổ tử cung
|
536.000
|
|
653
|
|
Khoét
chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
|
2.638.000
|
|
654
|
|
Làm
lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ
khoa
|
2.524.000
|
|
655
|
|
Làm
thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
|
82.100
|
|
656
|
|
Lấy
dị vật âm đạo
|
541.000
|
|
657
|
|
Lấy
dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
2.728.000
|
|
658
|
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
2.147.000
|
|
659
|
|
Lọc
rửa tinh trùng
|
925.000
|
|
660
|
|
Mở
bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
3.282.000
|
|
661
|
|
Nạo
hút thai trứng
|
716.000
|
|
662
|
04C3.2.184
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
331.000
|
|
663
|
|
Nội
soi buồng tử cung can thiệp
|
4.285.000
|
|
664
|
|
Nội
soi buồng tử cung chẩn đoán
|
2.746.000
|
|
665
|
|
Nội
xoay thai
|
1.380.000
|
|
666
|
|
Nong
buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
|
562.000
|
|
667
|
|
Nong
cổ tử cung do bế sản dịch
|
268.000
|
|
668
|
03C2.2.11
|
Nong
đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
161.000
|
|
669
|
|
Phá
thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
1.108.000
|
|
670
|
|
Phá
thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
|
283.000
|
|
671
|
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
358.000
|
|
672
|
04C3.2.197
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
177.000
|
|
673
|
|
Phá
thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
|
1.003.000
|
|
674
|
04C3.2.198
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
519.000
|
|
675
|
|
Phá
thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
383.000
|
|
676
|
|
Phẫu
thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
|
4.692.000
|
|
677
|
|
Phẫu
thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
2.568.000
|
|
678
|
|
Phẫu
thuật cắt âm vật phì đại
|
2.510.000
|
|
679
|
|
Phẫu
thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
4.480.000
|
|
680
|
|
Phẫu
thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
|
2.753.000
|
|
681
|
|
Phẫu
thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
3.491.000
|
|
682
|
|
Phẫu
thuật cắt polip cổ tử cung
|
1.868.000
|
|
683
|
|
Phẫu
thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
2.620.000
|
|
684
|
|
Phẫu
thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
3.564.000
|
|
685
|
|
Phẫu
thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
|
5.724.000
|
|
686
|
|
Phẫu
thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng
trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
9.188.000
|
|
687
|
|
Phẫu
thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật
sản khoa
|
7.115.000
|
|
688
|
|
Phẫu
thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
5.848.000
|
|
689
|
|
Phẫu
thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
2.551.000
|
|
690
|
|
Phẫu
thuật chấn thương tầng sinh môn
|
3.538.000
|
|
691
|
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
3.594.000
|
|
692
|
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
3.553.000
|
|
693
|
|
Phẫu
thuật Crossen
|
3.840.000
|
|
694
|
|
Phẫu
thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)
|
12.353.000
|
|
695
|
|
Phẫu
thuật khối viêm dính tiểu khung
|
3.213.000
|
|
696
|
|
Phẫu
thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
2.735.000
|
|
697
|
|
Phẫu
thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu
B- lynch…)
|
4.056.000
|
|
698
|
04C3.2.194
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
2.223.000
|
|
699
|
04C3.2.195
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
2.773.000
|
|
700
|
|
Phẫu
thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS,
H5N1)
|
5.694.000
|
|
701
|
|
Phẫu
thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
3.881.000
|
|
702
|
|
Phẫu
thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
|
4.135.000
|
|
703
|
|
Phẫu
thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
|
7.637.000
|
|
704
|
|
Phẫu
thuật Lefort hoặc Labhart
|
2.674.000
|
|
705
|
|
Phẫu
thuật Manchester
|
3.509.000
|
|
706
|
|
Phẫu
thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
3.246.000
|
|
707
|
|
Phẫu
thuật mở bụng cắt góc tử cung
|
3.335.000
|
|
708
|
|
Phẫu
thuật mở bụng cắt tử cung
|
3.704.000
|
|
709
|
|
Phẫu
thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
5.864.000
|
|
710
|
|
Phẫu
thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
2.835.000
|
|
711
|
|
Phẫu
thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
4.578.000
|
|
712
|
|
Phẫu
thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
2.673.000
|
|
713
|
|
Phẫu
thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
4.117.000
|
|
714
|
|
Phẫu
thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
5.944.000
|
|
715
|
|
Phẫu
thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy
dị vật
|
5.386.000
|
|
716
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt phần phụ
|
4.899.000
|
|
717
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt tử cung
|
5.742.000
|
|
718
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
7.641.000
|
|
719
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ
+ mạc nối lớn
|
7.781.000
|
|
720
|
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
|
5.851.000
|
|
721
|
|
Phẫu
thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
|
4.917.000
|
|
722
|
|
Phẫu
thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
5.352.000
|
|
723
|
|
Phẫu
thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
|
4.833.000
|
|
724
|
|
Phẫu
thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
4.791.000
|
|
725
|
|
Phẫu
thuật nội soi sa sinh dục nữ
|
8.981.000
|
|
726
|
|
Phẫu
thuật nội soi treo buồng trứng
|
5.370.000
|
|
727
|
|
Phẫu
thuật nội soi triệt sản nữ
|
4.568.000
|
|
728
|
|
Phẫu
thuật nội soi vét hạch tiểu khung
|
6.361.000
|
|
729
|
|
Phẫu
thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
6.294.000
|
|
730
|
|
Phẫu
thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
|
3.937.000
|
|
731
|
|
Phẫu
thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
5.711.000
|
|
732
|
|
Phẫu
thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
|
3.362.000
|
|
733
|
|
Phẫu
thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
|
4.395.000
|
|
734
|
|
Phẫu
thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
4.757.000
|
|
735
|
|
Phẫu
thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
3.241.000
|
|
736
|
|
Phẫu
thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
|
3.949.000
|
|
737
|
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
2.750.000
|
|
738
|
|
Phẫu
thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
|
5.910.000
|
|
739
|
|
Sinh
thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
|
369.000
|
|
740
|
|
Sinh
thiết gai rau
|
1.136.000
|
|
741
|
|
Sinh
thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
|
2.143.000
|
|
742
|
|
Rã
đông phôi, noãn
|
3.420.000
|
|
743
|
|
Rã
đông tinh trùng
|
190.000
|
|
744
|
|
Sinh
thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ
(Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)
|
8.796.000
|
|
745
|
04C3.2.189
|
Soi
cổ tử cung
|
58.900
|
|
746
|
04C3.2.190
|
Soi
ối
|
45.900
|
|
747
|
|
Thủ
thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
1.078.000
|
|
748
|
|
Tiêm
hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
|
235.000
|
|
749
|
|
Tiêm
nhân Chorio
|
225.000
|
|
750
|
|
Tiêm
tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)
|
6.180.000
|
|
751
|
|
Triệt
sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
|
1.260.000
|
|
752
|
|
Vi
phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
6.419.000
|
|
753
|
04C3.2.193
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
370.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
754
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
3.531.000
|
|
755
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.173.000
|
|
756
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.373.000
|
|
757
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
1.026.000
|
|
758
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
830.000
|
|
759
|
|
Thủ
thuật loại I
|
543.000
|
|
760
|
|
Thủ
thuật loại II
|
368.000
|
|
761
|
|
Thủ
thuật loại III
|
174.000
|
|
VII
|
|
MẮT
|
|
|
762
|
|
Bơm
rửa lệ đạo
|
35.000
|
|
763
|
03C2.3.76
|
Cắt
bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
1.160.000
|
Chưa
bao gồm thuốc MMC; 5FU.
|
764
|
03C2.3.59
|
Cắt
bỏ túi lệ
|
804.000
|
|
765
|
03C2.3.48
|
Cắt
dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn
|
1.200.000
|
Chưa
bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
|
766
|
03C2.3.61
|
Cắt
mộng áp Mytomycin
|
940.000
|
Chưa
bao gồm thuốc MMC.
|
767
|
03C2.3.73
|
Cắt
mống mắt chu biên bằng Laser
|
300.000
|
|
768
|
03C2.3.87
|
Cắt
u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
1.115.000
|
|
769
|
03C2.3.66
|
Cắt
u kết mạc không vá
|
750.000
|
|
770
|
04C3.3.208
|
Chích
chắp hoặc lẹo
|
75.600
|
|
771
|
03C2.3.57
|
Chích
mủ hốc mắt
|
429.000
|
|
772
|
03C2.3.75
|
Chọc
tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
1.060.000
|
|
773
|
03C2.3.9
|
Chữa
bỏng mắt do hàn điện
|
27.000
|
|
774
|
|
Chụp
mạch ICG
|
230.000
|
Chưa
bao gồm thuốc
|
775
|
03C2.3.8
|
Đánh
bờ mi
|
34.900
|
|
776
|
|
Điện
chẩm
|
382.000
|
|
777
|
03C2.3.11
|
Điện
di điều trị (1 lần)
|
17.600
|
|
778
|
03C2.3.79
|
Điện
đông thể mi
|
439.000
|
|
779
|
03C2.3.5
|
Điện
võng mạc
|
86.500
|
|
780
|
|
Điều
trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
|
27.000
|
|
781
|
|
Điều
trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp,
trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
|
393.000
|
|
782
|
|
Đo
độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
|
129.000
|
|
783
|
|
Đo
độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo
thị giác tương phản
|
58.600
|
|
784
|
|
Đo
đường kính giác mạc; đo độ lồi
|
49.600
|
|
785
|
04C3.3.200
|
Đo
Javal
|
34.000
|
|
786
|
03C2.3.1
|
Đo
khúc xạ máy
|
8.800
|
|
787
|
04C3.3.199
|
Đo
nhãn áp
|
23.700
|
|
788
|
03C2.3.7
|
Đo
thị lực khách quan
|
65.500
|
|
789
|
04C3.3.201
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
28.000
|
|
790
|
03C2.3.6
|
Đo
tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
55.000
|
|
791
|
03C2.3.16
|
Đốt
lông xiêu
|
45.700
|
|
792
|
03C2.3.95
|
Ghép
giác mạc (01 mắt)
|
3.223.000
|
Chưa
bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.
|
793
|
03C2.3.69
|
Ghép
màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc
|
1.177.000
|
Chưa
bao gồm chi phí màng ối.
|
794
|
03C2.3.67
|
Ghép
màng ối điều trị loét giác mạc
|
1.004.000
|
Chưa
bao gồm chi phí màng ối.
|
795
|
03C2.3.62
|
Gọt
giác mạc
|
734.000
|
|
796
|
03C2.3.64
|
Khâu
cò mi
|
380.000
|
|
797
|
03C2.3.50
|
Khâu
củng mạc đơn thuần
|
800.000
|
|
798
|
03C2.3.51
|
Khâu
củng giác mạc phức tạp
|
1.200.000
|
|
799
|
03C2.3.53
|
Khâu
củng mạc phức tạp
|
1.060.000
|
|
800
|
04C3.3.220
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
1.379.000
|
|
801
|
04C3.3.219
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
774.000
|
|
802
|
03C2.3.49
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
750.000
|
|
803
|
03C2.3.52
|
Khâu
giác mạc phức tạp
|
1.060.000
|
|
804
|
03C2.3.55
|
Khâu
phục hồi bờ mi
|
645.000
|
|
805
|
03C2.3.56
|
Khâu
vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
879.000
|
|
806
|
03C2.3.13
|
Khoét
bỏ nhãn cầu
|
704.000
|
|
807
|
|
Lạnh
đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
1.690.000
|
|
808
|
|
Laser
điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào
võng mạc
|
1.410.000
|
|
809
|
04C3.3.221
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
640.000
|
|
810
|
04C3.3.210
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
75.300
|
|
811
|
04C3.3.222
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
829.000
|
|
812
|
04C3.3.211
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
314.000
|
|
813
|
03C2.3.47
|
Lấy
dị vật hốc mắt
|
845.000
|
|
814
|
04C3.3.209
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
61.600
|
|
815
|
03C2.3.46
|
Lấy
dị vật tiền phòng
|
1.060.000
|
|
816
|
03C2.3.84
|
Lấy
huyết thanh đóng ống
|
49.200
|
|
817
|
03C2.3.15
|
Lấy
sạn vôi kết mạc
|
33.000
|
|
818
|
03C2.3.86
|
Liệu
pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
53.700
|
|
819
|
03C2.3.74
|
Mở
bao sau bằng Laser
|
244.000
|
|
820
|
04C3.3.224
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
1.189.000
|
|
821
|
04C3.3.213
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
614.000
|
|
822
|
04C3.3.225
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
1.356.000
|
|
823
|
04C3.3.214
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
809.000
|
|
824
|
04C3.3.215
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
1.020.000
|
|
825
|
04C3.3.226
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
1.563.000
|
|
826
|
04C3.3.227
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
1.745.000
|
|
827
|
04C3.3.216
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
1.176.000
|
|
828
|
03C2.3.54
|
Mở
tiền phòng rửa máu hoặc mủ
|
704.000
|
|
829
|
03C2.3.68
|
Mộng
tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
904.000
|
|
830
|
03C2.3.12
|
Múc
nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
516.000
|
Chưa
bao gồm vật liệu độn.
|
831
|
03C2.3.14
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
33.000
|
|
832
|
|
Nâng
sàn hốc mắt
|
2.689.000
|
Chưa
bao gồm tấm lót sàn
|
833
|
03C2.3.2
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
97.900
|
|
834
|
03C2.3.63
|
Nối
thông lệ mũi 1 mắt
|
1.004.000
|
Chưa
bao gồm ống Silicon.
|
835
|
|
Phẫu
thuật bong võng mạc kinh điển
|
2.173.000
|
Chưa
bao gồm đai Silicon.
|
836
|
03C2.3.32
|
Phẫu
thuật cắt bao sau
|
554.000
|
Chưa
bao gồm đầu cắt bao sau.
|
837
|
03C2.3.30
|
Phẫu
thuật cắt bè
|
1.065.000
|
|
838
|
03C2.3.96
|
Phẫu
thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)
|
2.838.000
|
Chưa
bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
|
839
|
03C2.3.36
|
Phẫu
thuật cắt màng đồng tử
|
895.000
|
Chưa
bao gồm đầu cắt.
|
840
|
04C3.3.223
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.416.000
|
Chưa
bao gồm chi phí màng ối.
|
841
|
04C3.3.212
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
915.000
|
Chưa
bao gồm chi phí màng ối.
|
842
|
03C2.3.97
|
Phẫu
thuật cắt mống mắt chu biên
|
500.000
|
|
843
|
03C2.3.35
|
Phẫu
thuật cắt thủy tinh thể
|
1.160.000
|
Chưa
bao gồm đầu cắt
|
844
|
03C2.3.31
|
Phẫu
thuật đặt IOL (1 mắt)
|
1.950.000
|
Chưa
bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
|
845
|
03C2.3.37
|
Phẫu
thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
1.460.000
|
Chưa
bao gồm ống silicon.
|
846
|
03C2.3.20
|
Phẫu
thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
1.723.000
|
Chưa
bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
|
847
|
03C2.3.93
|
Phẫu
thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
4.115.000
|
|
848
|
03C2.3.94
|
Phẫu
thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)
|
2.615.000
|
Chưa
bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
|
849
|
03C2.3.19
|
Phẫu
thuật Epicanthus (1 mắt)
|
804.000
|
|
850
|
03C2.3.89
|
Phẫu
thuật hẹp khe mi
|
595.000
|
|
851
|
03C2.3.28
|
Phẫu
thuật lác (1 mắt)
|
704.000
|
|
852
|
03C2.3.27
|
Phẫu
thuật lác (2 mắt)
|
1.150.000
|
|
853
|
03C2.3.23
|
Phẫu
thuật lác có Faden (1 mắt)
|
745.000
|
|
854
|
03C2.3.77
|
Phẫu
thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)
|
1.760.000
|
Chưa
bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
|
855
|
04C3.3.218
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
1.376.000
|
|
856
|
04C3.3.217
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
834.000
|
|
857
|
03C2.3.70
|
Phẫu
thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
804.000
|
|
858
|
03C2.3.43
|
Phẫu
thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
695.000
|
|
859
|
03C2.3.26
|
Phẫu
thuật sụp mi (1 mắt)
|
1.265.000
|
|
860
|
03C2.3.45
|
Phẫu
thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
1.460.000
|
Chưa
bao gồm ống silicon.
|
861
|
03C2.3.42
|
Phẫu
thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
1.060.000
|
|
862
|
03C2.3.24
|
Phẫu
thuật tạo mí (1 mắt)
|
804.000
|
|
863
|
03C2.3.25
|
Phẫu
thuật tạo mí (2 mắt)
|
1.045.000
|
|
864
|
|
Phẫu
thuật tháo đai độn Silicon
|
1.629.000
|
|
865
|
|
Phẫu
thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
|
4.799.000
|
Chưa
bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
|
866
|
03C2.3.33
|
Phẫu
thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)
|
1.600.000
|
Chưa
bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
|
867
|
03C2.3.39
|
Phẫu
thuật u có vá da tạo hình
|
1.200.000
|
|
868
|
03C2.3.41
|
Phẫu
thuật u kết mạc nông
|
645.000
|
|
869
|
03C2.3.38
|
Phẫu
thuật u mi không vá da
|
689.000
|
|
870
|
03C2.3.40
|
Phẫu
thuật u tổ chức hốc mắt
|
1.200.000
|
|
871
|
03C2.3.44
|
Phẫu
thuật vá da điều trị lật mi
|
1.010.000
|
|
872
|
03C2.3.65
|
Phủ
kết mạc
|
614.000
|
|
873
|
03C2.3.71
|
Quang
đông thể mi điều trị Glôcôm
|
275.000
|
|
874
|
03C2.3.21
|
Rạch
giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
554.700
|
Chưa
bao gồm chi phí thuốc gây mê
|
875
|
03C2.3.22
|
Rạch
giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
665.500
|
Chưa
bao gồm chi phí thuốc gây mê
|
876
|
03C2.3.34
|
Rạch
góc tiền phòng
|
1.060.000
|
|
877
|
03C2.3.10
|
Rửa
cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)
|
39.000
|
|
878
|
03C2.3.4
|
Sắc
giác
|
60.000
|
|
879
|
|
Siêu
âm bán phần trước (UBM)
|
195.000
|
|
880
|
03C2.3.81
|
Siêu
âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)
|
55.400
|
|
881
|
03C2.3.80
|
Siêu
âm điều trị (1 ngày)
|
60.000
|
|
882
|
03C2.3.83
|
Sinh
thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
150.000
|
|
883
|
03C2.3.29
|
Soi
bóng đồng tử
|
28.400
|
|
884
|
04C3.3.203
|
Soi
đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng
|
49.600
|
|
885
|
03C2.3.88
|
Tách
dính mi cầu ghép kết mạc
|
2.088.000
|
Chưa
bao gồm chi phí màng ối.
|
886
|
03C2.3.72
|
Tạo
hình vùng bè bằng Laser
|
210.000
|
|
887
|
|
Test
thử cảm giác giác mạc
|
36.900
|
|
888
|
03C2.3.78
|
Tháo
dầu Silicon phẫu thuật
|
745.000
|
|
889
|
04C3.3.207
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
89.900
|
|
890
|
04C3.3.206
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
57.200
|
|
891
|
04C3.3.205
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
44.600
|
Chưa
bao gồm thuốc.
|
892
|
04C3.3.204
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
44.600
|
Chưa
bao gồm thuốc.
|
893
|
|
Vá
sàn hốc mắt
|
3.085.000
|
Chưa
bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
894
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
2.081.000
|
|
895
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
1.195.000
|
|
896
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
845.000
|
|
897
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
590.000
|
|
898
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
519.000
|
|
899
|
|
Thủ
thuật loại I
|
337.000
|
|
900
|
|
Thủ
thuật loại II
|
191.000
|
|
901
|
|
Thủ
thuật loại III
|
121.000
|
|
VIII
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
902
|
03C2.4.18
|
Bẻ
cuốn mũi
|
120.000
|
|
903
|
03C2.4.31
|
Cầm
máu mũi bằng Merocell (1 bên)
|
201.000
|
|
904
|
03C2.4.32
|
Cầm
máu mũi bằng Merocell (2 bên)
|
271.000
|
|
905
|
04C3.4.250
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
1.033.000
|
|
906
|
04C3.4.251
|
Cắt
Amiđan dùng Coblator (gây mê)
|
2.303.000
|
Bao
gồm cả Coblator.
|
907
|
03C2.4.19
|
Cắt
bỏ đường rò luân nhĩ gây tê
|
449.000
|
|
908
|
03C2.4.64
|
Cắt
dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
7.479.000
|
|
909
|
|
Cắt
polyp ống tai gây mê
|
1.938.000
|
|
910
|
|
Cắt
polyp ống tai gây tê
|
589.000
|
|
911
|
03C2.4.57
|
Cắt
thanh quản có tái tạo phát âm
|
6.582.000
|
Chưa
bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.
|
912
|
03C2.4.65
|
Cắt
u cuộn cảnh
|
7.302.000
|
|
913
|
04C3.4.228
|
Chích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
250.000
|
|
914
|
04C3.4.229
|
Chích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
250.000
|
|
915
|
03C2.4.11
|
Chích
rạch vành tai
|
57.900
|
|
916
|
|
Chỉnh
hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
|
5.627.000
|
|
917
|
03C2.4.10
|
Chọc
hút dịch vành tai
|
47.900
|
|
918
|
03C2.4.56
|
Đặt
stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
|
6.911.000
|
Chưa
bao gồm stent.
|
919
|
03C2.4.47
|
Đo
ABR (1 lần)
|
176.000
|
|
920
|
03C2.4.44
|
Đo
nhĩ lượng
|
24.600
|
|
921
|
03C2.4.46
|
Đo
OAE (1 lần)
|
49.200
|
|
922
|
03C2.4.43
|
Đo
phản xạ cơ bàn đạp
|
24.600
|
|
923
|
03C2.4.39
|
Đo
sức cản của mũi
|
91.600
|
|
924
|
03C2.4.42
|
Đo
sức nghe lời
|
51.600
|
|
925
|
03C2.4.40
|
Đo
thính lực đơn âm
|
39.600
|
|
926
|
03C2.4.41
|
Đo
trên ngưỡng
|
54.200
|
|
927
|
03C2.4.30
|
Đốt
Amidan áp lạnh
|
180.000
|
|
928
|
03C2.4.4
|
Đốt
họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)
|
126.000
|
|
929
|
03C2.4.3
|
Đốt
họng bằng khí Nitơ lỏng
|
146.000
|
|
930
|
03C2.4.22
|
Đốt
họng hạt
|
75.000
|
|
931
|
03C2.4.54
|
Ghép
thanh khí quản đặt stent
|
5.821.000
|
Chưa
bao gồm stent.
|
932
|
03C2.4.13
|
Hút
xoang dưới áp lực
|
52.900
|
|
933
|
03C2.4.15
|
Khí
dung
|
17.600
|
Chưa
bao gồm thuốc khí dung.
|
934
|
03C2.4.1
|
Làm
thuốc thanh quản hoặc tai
|
20.000
|
Chưa
bao gồm thuốc.
|
935
|
03C2.4.2
|
Lấy
dị vật họng
|
40.000
|
|
936
|
04C3.4.233
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
60.000
|
|
937
|
04C3.4.252
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
508.000
|
|
938
|
04C3.4.234
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
150.000
|
|
939
|
04C3.4.246
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
683.000
|
|
940
|
04C3.4.239
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
346.000
|
|
941
|
04C3.4.236
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
660.000
|
|
942
|
04C3.4.235
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
187.000
|
|
943
|
03C2.4.12
|
Lấy
nút biểu bì ống tai
|
60.000
|
|
944
|
04C3.4.254
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
1.314.000
|
|
945
|
04C3.4.242
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
819.000
|
|
946
|
|
Mở
sào bào - thượng nhĩ
|
3.585.000
|
|
947
|
|
Nâng
xương chính mũi sau chấn thương gây mê
|
2.620.000
|
|
948
|
|
Nâng
xương chính mũi sau chấn thương gây tê
|
1.258.000
|
|
949
|
04C3.4.243
|
Nạo
VA gây mê
|
765.000
|
|
950
|
|
Nạo
vét hạch cổ chọn lọc
|
4.487.000
|
Chưa
bao gồm dao siêu âm.
|
951
|
03C2.4.20
|
Nhét
meche hoặc bấc mũi
|
107.000
|
|
952
|
03C2.4.55
|
Nối
khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp
|
7.729.000
|
Chưa
bao gồm stent.
|
953
|
04C3.4.247
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
647.000
|
|
954
|
04C3.4.241
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
444.000
|
|
955
|
04C3.4.231
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
265.000
|
|
956
|
04C3.4.232
|
Nội
soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)
|
265.000
|
|
957
|
04C3.4.240
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
431.000
|
|
958
|
04C3.4.253
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê
|
660.000
|
|
959
|
|
Nội
soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
|
2.135.000
|
|
960
|
04C3.4.244
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
683.000
|
|
961
|
04C3.4.245
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
703.000
|
|
962
|
04C3.4.237
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
210.000
|
|
963
|
04C3.4.238
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
305.000
|
|
964
|
04C3.4.255
|
Nội
soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.541.000
|
Bao
gồm cả dao Hummer.
|
965
|
|
Nội
soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê
|
561.000
|
|
966
|
|
Nội
soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê
|
1.543.000
|
|
967
|
03C2.4.25
|
Nội
soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
|
500.000
|
|
968
|
03C2.4.37
|
Nội
soi Tai Mũi Họng
|
202.000
|
|
969
|
03C2.4.9
|
Nong
vòi nhĩ
|
35.000
|
|
970
|
03C2.4.34
|
Nong
vòi nhĩ nội soi
|
111.000
|
|
971
|
03C2.4.66
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
5.809.000
|
|
972
|
|
Phẫu
thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser
|
3.679.000
|
|
973
|
|
Phẫu
thuật cắt Amidan bằng dao điện
|
3.679.000
|
|
974
|
|
Phẫu
thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
|
4.902.000
|
|
975
|
03C2.4.61
|
Phẫu
thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi
và nội soi
|
9.209.000
|
|
976
|
03C2.4.67
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
5.531.000
|
|
977
|
03C2.4.68
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
6.604.000
|
|
978
|
|
Phẫu
thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
|
3.738.000
|
|
979
|
|
Phẫu
thuật cắt dây thanh bằng Laser
|
4.487.000
|
|
980
|
|
Phẫu
thuật cắt tuyến dưới hàm
|
4.495.000
|
Chưa
bao gồm dao siêu âm.
|
981
|
|
Phẫu
thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
|
4.495.000
|
Chưa
bao gồm dao siêu âm.
|
982
|
|
Phẫu
thuật chấn thương khối mũi sàng
|
7.629.000
|
|
983
|
|
Phẫu
thuật chấn thương xoang sàng - hàm
|
5.208.000
|
|
984
|
|
Phẫu
thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
|
4.487.000
|
Chưa
bao gồm chi phí mũi khoan.
|
985
|
03C2.4.52
|
Phẫu
thuật đỉnh xương đá
|
4.187.000
|
|
986
|
|
Phẫu
thuật giảm áp dây VII
|
6.796.000
|
|
987
|
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
|
5.208.000
|
|
988
|
03C2.4.69
|
Phẫu
thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng
|
6.616.000
|
Chưa
bao gồm ống nội khí quản.
|
989
|
03C2.4.70
|
Phẫu
thuật Laser trong khối u vùng họng miệng
|
7.031.000
|
Chưa
bao gồm ống nội khí quản.
|
990
|
|
Phẫu
thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
|
2.973.000
|
|
991
|
|
Phẫu
thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
|
2.867.000
|
|
992
|
|
Phẫu
thuật mở cạnh mũi
|
4.794.000
|
|
993
|
|
Phẫu
thuật nang rò giáp lưỡi
|
4.487.000
|
|
994
|
|
Phẫu
thuật nạo V.A nội soi
|
2.722.000
|
|
995
|
03C2.4.71
|
Phẫu
thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
|
5.531.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất.
|
996
|
|
Phẫu
thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
|
2.658.000
|
Chưa
bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
|
997
|
03C2.4.60
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang
|
8.782.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học.
|
998
|
03C2.4.58
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
13.322.000
|
|
999
|
03C2.4.59
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
8.322.000
|
|
1000
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thanh
|
5.032.000
|
|
1001
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt
|
2.867.000
|
|
1002
|
03C2.4.27
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
|
4.009.000
|
|
1003
|
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm
|
7.794.000
|
|
1004
|
03C2.4.73
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
|
5.910.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học.
|
1005
|
|
Phẫu
thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
|
3.738.000
|
|
1006
|
|
Phẫu
thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
|
3.053.000
|
Chưa
bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
|
1007
|
|
Phẫu
thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
|
2.973.000
|
|
1008
|
|
Phẫu
thuật nội soi giảm áp ổ mắt
|
5.339.000
|
|
1009
|
03C2.4.49
|
Phẫu
thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ
|
6.967.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học.
|
1010
|
|
Phẫu
thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
|
7.629.000
|
|
1011
|
|
Phẫu
thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang
|
4.794.000
|
|
1012
|
03C2.4.72
|
Phẫu
thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4.809.000
|
|
1013
|
|
Phẫu
thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma
|
3.679.000
|
|
1014
|
03C2.4.26
|
Phẫu
thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt
dây thanh
|
2.865.000
|
|
1015
|
03C2.4.63
|
Phẫu
thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
7.499.000
|
|
1016
|
|
Phẫu
thuật rò xoang lê
|
4.487.000
|
Chưa
bao gồm dao siêu âm.
|
1017
|
03C2.4.53
|
Phẫu
thuật tái tạo hệ thống truyền âm
|
5.809.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
|
1018
|
03C2.4.62
|
Phẫu
thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
5.809.000
|
|
1019
|
03C2.4.51
|
Phẫu
thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII
|
5.862.000
|
|
1020
|
|
Phẫu
thuật tạo hình tai giữa
|
5.081.000
|
|
1021
|
|
Phẫu
thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
|
6.960.000
|
|
1022
|
|
Phẫu
thuật thay thế xương bàn đạp
|
5.081.000
|
|
1023
|
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
5.087.000
|
|
1024
|
|
Phẫu
thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
|
2.722.000
|
|
1025
|
03C2.4.16
|
Rửa
tai, rửa mũi, xông họng
|
24.600
|
|
1026
|
03C2.4.28
|
Soi
thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
200.000
|
|
1027
|
03C2.4.29
|
Soi
thực quản bằng ống mềm
|
200.000
|
|
1028
|
03C2.4.8
|
Thông
vòi nhĩ
|
81.900
|
|
1029
|
03C2.4.33
|
Thông
vòi nhĩ nội soi
|
111.000
|
|
1030
|
03C2.4.7
|
Trích
màng nhĩ
|
58.000
|
|
1031
|
04C3.4.248
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
713.000
|
|
1032
|
04C3.4.249
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
713.000
|
|
1033
|
|
Vá
nhĩ đơn thuần
|
3.585.000
|
|
1034
|
|
Phẫu
thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt
|
2.918.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1035
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
3.209.000
|
|
1036
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
1.884.000
|
|
1037
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.323.000
|
|
1038
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
906.000
|
|
1039
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
834.000
|
|
1040
|
|
Thủ
thuật loại I
|
492.000
|
|
1041
|
|
Thủ
thuật loại II
|
278.000
|
|
1042
|
|
Thủ
thuật loại III
|
135.000
|
|
IX
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
1043
|
03C2.5.1.3
|
Cắt
lợi trùm
|
151.000
|
|
1044
|
03C2.5.2.6
|
Chụp
thép làm sẵn
|
279.000
|
|
1045
|
03C2.5.1.6
|
Cố
định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
343.000
|
|
|
|
Điều trị răng
|
|
|
1046
|
03C2.5.2.3
|
Điều
trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
316.000
|
|
1047
|
03C2.5.2.13
|
Điều
trị tủy lại
|
941.000
|
|
1048
|
03C2.5.2.10
|
Điều
trị tủy răng số 4, 5
|
539.000
|
|
1049
|
03C2.5.2.11
|
Điều
trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
|
769.000
|
|
1050
|
03C2.5.2.9
|
Điều
trị tủy răng số 1, 2, 3
|
409.000
|
|
1051
|
03C2.5.2.12
|
Điều
trị tủy răng số 6,7 hàm trên
|
899.000
|
|
1052
|
03C2.5.2.4
|
Điều
trị tủy răng sữa một chân
|
261.000
|
|
1053
|
03C2.5.2.5
|
Điều
trị tủy răng sữa nhiều chân
|
369.000
|
|
1054
|
03C2.5.2.14
|
Hàn
composite cổ răng
|
324.000
|
|
1055
|
03C2.5.2.1
|
Hàn
răng sữa sâu ngà
|
90.900
|
|
1056
|
04C3.5.1.260
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
124.000
|
|
1057
|
04C3.5.1.259
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm
|
70.900
|
|
1058
|
03C2.5.1.11
|
Nắn
trật khớp thái dương hàm
|
100.000
|
|
1059
|
03C2.5.1.10
|
Nạo
túi lợi 1 sextant
|
67.900
|
|
1060
|
03C2.5.1.7
|
Nhổ
chân răng
|
180.000
|
|
1061
|
03C2.5.1.1
|
Nhổ
răng đơn giản
|
98.600
|
|
1062
|
03C2.5.1.2
|
Nhổ
răng khó
|
194.000
|
|
1063
|
04C3.5.1.257
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
204.000
|
|
1064
|
04C3.5.1.258
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
320.000
|
|
1065
|
04C3.5.1.256
|
Nhổ
răng sữa hoặc chân răng sữa
|
33.600
|
|
1066
|
03C2.5.2.16
|
Phục
hồi thân răng có chốt
|
481.000
|
|
1067
|
03C2.5.2.7
|
Răng
sâu ngà
|
234.000
|
|
1068
|
03C2.5.2.8
|
Răng
viêm tủy hồi phục
|
248.000
|
|
1069
|
04C3.5.1.261
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
30.700
|
|
1070
|
03C2.5.6.2
|
Sửa
hàm
|
180.000
|
|
1071
|
03C2.5.2.2
|
Trám
bít hố rãnh
|
199.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
1072
|
03C2.5.1.16
|
Phẫu
thuật nhổ răng lạc chỗ
|
324.000
|
|
1073
|
03C2.5.1.24
|
Phẫu
thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
|
1.000.000
|
Chưa
bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.
|
1074
|
03C2.5.1.22
|
Phẫu
thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
768.000
|
|
1075
|
03C2.5.1.23
|
Cắt
u lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
429.000
|
|
1076
|
03C2.5.1.18
|
Cắt
u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
389.000
|
|
1077
|
03C2.5.1.19
|
Cắt,
tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
276.000
|
|
1078
|
03C2.5.1.20
|
Cắm
và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
509.000
|
|
1079
|
03C2.5.1.14
|
Lấy
sỏi ống Wharton
|
1.000.000
|
|
1080
|
03C2.5.1.12
|
Cắt
u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
|
679.000
|
|
1081
|
03C2.5.1.13
|
Cắt
u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
|
1.094.000
|
|
1082
|
03C2.5.7.44
|
Cắt
bỏ nang sàn miệng
|
2.657.000
|
|
1083
|
03C2.5.7.35
|
Cắt
nang xương hàm từ 2-5cm
|
2.807.000
|
|
1084
|
03C2.5.7.33
|
Cắt
u nang giáp móng
|
2.071.000
|
|
1085
|
03C2.5.7.48
|
Cắt
u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
2.507.000
|
|
1086
|
|
Điều
trị đóng cuống răng
|
447.000
|
|
1087
|
|
Điều
trị sâu răng sớm bằng Fluor
|
532.000
|
|
1088
|
03C2.5.7.40
|
Dùng
laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
1.578.000
|
|
1089
|
03C2.5.7.39
|
Ghép
da rời mỗi chiều trên 5cm
|
2.672.000
|
|
1090
|
03C2.5.7.50
|
Nắn
sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.594.000
|
|
1091
|
03C2.5.7.46
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
2.709.000
|
|
1092
|
03C2.5.7.3
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
|
2.335.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1093
|
03C2.5.7.4
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(1 bên) và cố định bằng nẹp vít
|
3.869.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1094
|
03C2.5.7.6
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ,
composite cao cấp
|
4.969.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1095
|
03C2.5.7.12
|
Phẫu
thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần
kinh
|
3.917.000
|
Chưa
bao gồm máy dò thần kinh.
|
1096
|
03C2.5.7.16
|
Phẫu
thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
2.935.000
|
|
1097
|
03C2.5.7.26
|
Phẫu
thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm
|
3.043.000
|
Chưa
bao gồm máy dò thần kinh.
|
1098
|
03C2.5.7.15
|
Phẫu
thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
2.858.000
|
|
1099
|
03C2.5.7.37
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
3.085.000
|
|
1100
|
03C2.5.7.36
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
3.085.000
|
|
1101
|
03C2.5.7.2
|
Phẫu
thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp
xương bằng nẹp vít
|
3.407.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1102
|
03C2.5.7.17
|
Phẫu
thuật đa chấn thương vùng hàm mặt
|
3.903.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1103
|
03C2.5.7.24
|
Phẫu
thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên
|
2.843.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1104
|
03C2.5.7.23
|
Phẫu
thuật điều trị gãy lồi cầu
|
2.643.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1105
|
03C2.5.7.22
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm dưới
|
2.543.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1106
|
03C2.5.7.25
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm trên
|
2.943.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1107
|
03C2.5.7.41
|
Phẫu
thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
2.036.000
|
|
1108
|
03C2.5.7.10
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
3.600.000
|
Chưa
bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
|
1109
|
03C2.5.7.8
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
3.600.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1110
|
03C2.5.7.11
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
3.817.000
|
Chưa
bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
|
1111
|
03C2.5.7.9
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
3.767.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1112
|
03C2.5.7.19
|
Phẫu
thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
|
2.986.000
|
Chưa
bao gồm xương.
|
1113
|
03C2.5.7.42
|
Phẫu
thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch,
thần kinh.
|
2.801.000
|
|
1114
|
03C2.5.7.13
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
|
3.900.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1115
|
03C2.5.7.14
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
4.000.000
|
|
1116
|
|
Phẫu
thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
|
2.303.000
|
|
1117
|
03C2.5.7.52
|
Phẫu
thuật lấy răng ngầm trong xương
|
2.235.000
|
|
1118
|
03C2.5.7.45
|
Phẫu
thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
2.657.000
|
|
1119
|
03C2.5.7.18
|
Phẫu
thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
|
4.103.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít.
|
1120
|
03C2.5.7.38
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
3.303.000
|
|
1121
|
03C2.5.7.30
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
2.335.000
|
|
1122
|
03C2.5.7.31
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
2.335.000
|
|
1123
|
03C2.5.7.29
|
Phẫu
thuật tạo hình môi hai bên
|
2.435.000
|
|
1124
|
03C2.5.7.28
|
Phẫu
thuật tạo hình môi một bên
|
2.335.000
|
|
1125
|
03C2.5.7.47
|
Phẫu
thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội
khí quản)
|
1.727.000
|
|
1126
|
|
Phẫu
thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
|
2.624.000
|
|
1127
|
|
Phẫu
thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
|
2.561.000
|
|
1128
|
|
Phẫu
thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
|
2.528.000
|
|
1129
|
03C2.5.7.1
|
Sử
dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
|
3.007.000
|
Chưa
bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
|
1130
|
03C2.5.7.49
|
Tiêm
xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
834.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1131
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
3.273.000
|
|
1132
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.084.000
|
|
1133
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.301.000
|
|
1134
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
866.000
|
|
1135
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
750.000
|
|
1136
|
|
Thủ
thuật loại I
|
465.000
|
|
1137
|
|
Thủ
thuật loại II
|
264.000
|
|
1138
|
|
Thủ
thuật loại III
|
135.000
|
|
X
|
|
BỎNG
|
|
|
1139
|
|
Cắt
bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3%
diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.151.000
|
|
1140
|
|
Cắt
bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3.645.000
|
|
1141
|
|
Cắt
bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.713.000
|
|
1142
|
|
Cắt
bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên
5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.095.000
|
|
1143
|
|
Cắt
bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
2.180.000
|
|
1144
|
|
Cắt
bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3.582.000
|
|
1145
|
|
Cắt
bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.791.000
|
|
1146
|
|
Cắt
bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3%
diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.112.000
|
|
1147
|
|
Cắt
hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
3.837.000
|
|
1148
|
|
Cắt
hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
3.156.000
|
|
1149
|
|
Cắt
lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
|
3.577.000
|
|
1150
|
|
Cắt
sẹo ghép da mảnh trung bình
|
3.451.000
|
|
1151
|
|
Cắt
sẹo khâu kín
|
3.130.000
|
|
1152
|
03C2.6.11
|
Chẩn
đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
270.000
|
|
1153
|
03C2.6.15
|
Điều
trị bằng ôxy cao áp
|
213.000
|
|
1154
|
03C2.6.14
|
Điều
trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
509.000
|
|
1155
|
|
Ghép
da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
2.489.000
|
|
1156
|
|
Ghép
da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
1.717.000
|
|
1157
|
|
Ghép
da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
2.719.000
|
|
1158
|
|
Ghép
da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4.051.000
|
|
1159
|
|
Ghép
da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.376.000
|
|
1160
|
|
Ghép
da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
3.809.000
|
|
1161
|
|
Ghép
da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,
≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
6.056.000
|
|
1162
|
|
Ghép
da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người
lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.527.000
|
|
1163
|
|
Ghép
da tự thân mắt lưới (mesh graft)
|
4.691.000
|
|
1164
|
|
Ghép
da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)
|
6.265.000
|
|
1165
|
|
Ghép
da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4.129.000
|
|
1166
|
|
Ghép
da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥
5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.691.000
|
|
1167
|
|
Ghép
da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.171.000
|
|
1168
|
|
Ghép
da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
6.846.000
|
|
1169
|
|
Ghép
da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người
lớn
|
5.247.000
|
|
1170
|
03C2.6.10
|
Ghép
màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng
|
491.000
|
Chưa
bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
|
1171
|
|
Kỹ
thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
|
3.721.000
|
|
1172
|
|
Kỹ
thuật giãn da (expander) điều trị sẹo
|
3.679.000
|
|
1173
|
|
Kỹ
thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
|
4.533.000
|
|
1174
|
|
Kỹ
thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
|
3.428.000
|
|
1175
|
|
Kỹ
thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính
huyết tương)
|
3.574.000
|
|
1176
|
|
Kỹ
thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
|
12.990.000
|
|
1177
|
|
Lấy
bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
|
2.590.000
|
|
1178
|
|
Phẫu
thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng
và sẹo
|
16.969.000
|
|
1179
|
|
Phẫu
thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
|
4.029.000
|
|
1180
|
|
Phẫu
thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
3.488.000
|
|
1181
|
|
Phẫu
thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
|
2.319.000
|
|
1182
|
03C2.6.3
|
Sử
dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
252.000
|
|
1183
|
|
Tắm
điều trị bệnh nhân bỏng
|
220.000
|
|
1184
|
|
Tắm
điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
|
757.400
|
|
1185
|
03C2.6.12
|
Tắm
điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
177.000
|
|
1186
|
|
Thay
băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
|
235.000
|
|
1187
|
|
Thay
băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
|
392.000
|
|
1188
|
|
Thay
băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
|
519.000
|
|
1189
|
|
Thay
băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
|
825.000
|
|
1190
|
|
Thay
băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
|
1.301.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1191
|
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.707.000
|
|
1192
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.123.000
|
Chưa
bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
|
1193
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.418.000
|
Chưa
bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
|
1194
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
1.043.000
|
Chưa
bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
|
1195
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
1.053.000
|
|
1196
|
|
Thủ
thuật loại I
|
523.000
|
Chưa
kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
|
1197
|
|
Thủ
thuật loại II
|
313.000
|
Chưa
bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút
VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
|
1198
|
|
Thủ
thuật loại III
|
170.000
|
Chưa
bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
|
XI
|
|
UNG BƯỚU
|
|
|
1199
|
|
Bơm
hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)
|
372.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất
|
1200
|
03C2.1.11
|
Đặt
Iradium (lần)
|
467.000
|
|
1201
|
04C2.97
|
Điều
trị tia xạ Cobalt hoặc Rx
|
100.000
|
Một
lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
|
1202
|
|
Đổ
khuôn chì trong xạ trị
|
1.042.000
|
|
1203
|
|
Hóa
trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy
|
392.000
|
|
1204
|
|
Làm
mặt nạ cố định đầu
|
1.053.000
|
|
1205
|
|
Mô
phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát
|
372.000
|
|
1206
|
|
Truyền
hóa chất tĩnh mạch
|
148.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất
|
1207
|
|
Truyền
hóa chất động mạch (1 ngày)
|
337.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất
|
1208
|
|
Truyền
hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)
|
194.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất
|
1209
|
|
Truyền
hóa chất nội tủy (1 ngày)
|
382.000
|
Chưa
bao gồm hóa chất
|
1210
|
|
Xạ
phẫu bằng Cyber Knife
|
20.584.000
|
|
1211
|
03C5.5
|
Xạ
phẫu bằng Gamma Knife
|
28.662.000
|
|
1212
|
03C5.4
|
Xạ
trị bằng X Knife
|
28.584.000
|
|
1213
|
|
Xạ
trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)
|
1.555.000
|
|
1214
|
03C5.3
|
Xạ
trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
500.000
|
|
1215
|
|
Xạ
trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí
phế quản (01 lần điều trị)
|
5.021.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).
|
1216
|
|
Xạ
trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)
|
3.163.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).
|
1217
|
|
Xạ
trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)
|
1.355.000
|
|
1218
|
|
Cắt
ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ
xa hoặc tại chỗ
|
7.253.000
|
|
1219
|
|
Cắt
ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
|
8.153.000
|
|
1220
|
|
Cắt
u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
|
7.953.000
|
|
1221
|
|
Cắt
từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa
|
8.653.000
|
|
1222
|
|
Tháo
khớp xương bả vai do ung thư
|
6.453.000
|
|
1223
|
|
Phẫu
thuật cắt xương bả vai và phần mềm
|
7.853.000
|
|
1224
|
|
Đặt
buồng tiêm truyền dưới da
|
1.248.000
|
Chưa
bao gồm buồng tiêm truyền.
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1225
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
4.282.000
|
|
1226
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.536.000
|
|
1227
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.642.000
|
|
1228
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
1.107.000
|
|
1229
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
830.000
|
|
1230
|
|
Thủ
thuật loại I
|
485.000
|
|
1231
|
|
Thủ
thuật loại II
|
345.000
|
|
1232
|
|
Thủ
thuật loại III
|
199.000
|
|
XII
|
|
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
|
|
|
1233
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.061.000
|
|
1234
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.400.000
|
|
1235
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
942.000
|
|
1236
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
916.000
|
|
1237
|
|
Thủ
thuật loại I
|
539.000
|
|
1238
|
|
Thủ
thuật loại II
|
311.000
|
|
1239
|
|
Thủ
thuật loại III
|
184.000
|
|
XIII
|
|
VI PHẪU
|
|
|
1240
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
5.311.000
|
|
1241
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.986.000
|
|
XIV
|
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
1242
|
|
Phẫu
thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật
|
84.736.000
|
|
1243
|
|
Phẫu
thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
|
90.603.000
|
|
1244
|
|
Phẫu
thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
|
78.905.000
|
|
1245
|
|
Phẫu
thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
|
96.190.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1246
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
3.469.000
|
|
1247
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
2.262.000
|
|
1248
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.524.000
|
|
1249
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
916.000
|
|
XV
|
|
GÂY MÊ
|
|
|
1250
|
|
Gây mê thay băng bỏng
|
|
|
|
|
Gây
mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp
|
970.000
|
|
|
|
Gây
mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể
|
685.000
|
|
|
|
Gây
mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể
|
511.000
|
|
|
|
Gây
mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
|
361.000
|
|
1251
|
|
Gây
mê khác
|
632.000
|
|
E
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
I
|
|
Huyết học
|
|
|
1252
|
|
ANA
17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân
bằng thanh sắc ký miễn dịch)
|
994.000
|
|
1253
|
03C3.1.HH116
|
Bilan
đông cầm máu - huyết khối
|
1.550.000
|
|
1254
|
|
Chụp
ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
|
19.800
|
|
1255
|
04C5.1.296
|
Co
cục máu đông
|
14.500
|
|
1256
|
04C5.1.331
|
Công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
675.000
|
Bao
gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
|
1257
|
|
Công
thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối
|
1.179.000
|
|
1258
|
04C5.1.298
|
Đàn
hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
407.000
|
Bao
gồm cả pin và cup, kaolin.
|
1259
|
|
Đánh
giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
|
18.200
|
|
1260
|
|
DCIP
test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)
|
59.300
|
|
1261
|
03C3.1.HH51
|
Đếm
số lượng CD3-CD4 -CD8
|
385.000
|
|
1262
|
04C5.1.354
|
Điện
di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
183.000
|
|
1263
|
04C5.1.355
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
350.000
|
|
1264
|
04C5.1.352
|
Điện
di miễn dịch huyết thanh
|
1.005.000
|
|
1265
|
04C5.1.353
|
Điện
di protein huyết thanh
|
360.000
|
|
1266
|
03C3.1.HH111
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương
|
16.300.000
|
|
1267
|
03C3.1.HH110
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
16.300.000
|
|
1268
|
|
Định
danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex
|
3.679.000
|
|
1269
|
03C3.1.HH103
|
Định
danh kháng thể bất thường
|
1.150.000
|
|
1270
|
|
Định
danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
|
4.348.000
|
|
1271
|
03C3.1.HH41
|
Định
lượng anti Thrombin III
|
134.000
|
|
1272
|
|
Định
lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh
|
2.213.000
|
|
1273
|
03C3.1.HH43
|
Định
lượng chất ức chế C1
|
201.000
|
|
1274
|
|
Định
lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
|
505.000
|
|
1275
|
03C3.1.HH30
|
Định
lượng D- Dimer
|
246.000
|
|
1276
|
03C3.1.HH34
|
Định
lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
201.000
|
|
1277
|
03C3.1.HH47
|
Định
lượng FDP
|
134.000
|
|
1278
|
04C5.1.300
|
Định
lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp
|
100.000
|
|
1279
|
|
Định
lượng gen bệnh máu ác tính
|
4.100.000
|
|
1280
|
03C3.1.HH57
|
Định
lượng men G6PD
|
78.400
|
|
1281
|
03C3.1.HH58
|
Định
lượng men Pyruvat kinase
|
168.000
|
|
1282
|
03C3.1.HH37
|
Định
lượng Plasminogen
|
201.000
|
|
1283
|
03C3.1.HH32
|
Định
lượng Protein C
|
224.000
|
|
1284
|
03C3.1.HH31
|
Định
lượng Protein S
|
224.000
|
|
1285
|
03C3.1.HH40
|
Định
lượng t- PA
|
201.000
|
|
1286
|
|
Định
lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu
|
5.350.000
|
|
1287
|
|
Định
lượng ức chế yếu tố IX
|
255.000
|
|
1288
|
|
Định
lượng ức chế yếu tố VIII
|
145.000
|
|
1289
|
03C3.1.HH44
|
Định
lượng yếu tố Heparin
|
201.000
|
|
1290
|
04C5.1.327
|
Định
lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand
(hoạt tính)
|
450.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố.
|
1291
|
03C3.1.HH45
|
Định
lượng yếu tố kháng Xa
|
246.000
|
|
1292
|
03C3.1.HH33
|
Định
lượng yếu tố Thrombomodulin
|
201.000
|
|
1293
|
04C5.1.325
|
Định
lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu
tố XI)
|
310.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố.
|
1294
|
04C5.1.326
|
Định
lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
224.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố.
|
1295
|
04C5.1.324
|
Định
lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt
tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI
|
280.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố.
|
1296
|
04C5.1.328
|
Định
lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
1.040.000
|
|
1297
|
03C3.1.HH36
|
Định
lượng yếu tố: PAI-1 hoặc PAI-2
|
201.000
|
|
1298
|
03C3.1.HH38
|
Định
lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)
|
201.000
|
|
1299
|
03C3.1.HH39
|
Định
lượng β - Thromboglobulin (βTG)
|
201.000
|
|
1300
|
03C3.1.HH90
|
Định
nhóm máu A1
|
33.600
|
|
1301
|
04C5.1.287
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu,
khối bạch cầu
|
22.400
|
|
1302
|
04C5.1.288
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
|
20.100
|
|
1303
|
04C5.1.286
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
38.000
|
|
1304
|
04C5.1.347
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
56.000
|
|
1305
|
04C5.1.291
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
|
1306
|
04C5.1.290
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
44.800
|
|
1307
|
04C5.1.289
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
36.900
|
|
1308
|
04C5.1.337
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
50.400
|
|
1309
|
04C5.1.336
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặc Scangel
|
84.000
|
|
1310
|
03C3.1.HH101
|
Định
nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
179.000
|
|
1311
|
03C3.1.HH100
|
Định
nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
151.000
|
|
1312
|
03C3.1.HH94
|
Định
nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)
|
190.000
|
|
1313
|
03C3.1.HH89
|
Định
nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)
|
168.000
|
|
1314
|
04C5.1.292
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
30.200
|
|
1315
|
03C3.1.HH88
|
Định
nhóm máu khó hệ ABO
|
201.000
|
|
1316
|
|
Định
tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX
|
224.000
|
|
1317
|
|
Định
type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc
Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP
|
1.250.000
|
|
1318
|
|
Định
type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật
PCR-SSO
|
1.884.000
|
|
1319
|
|
Đo
độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu
(ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa
heparin (ROTEM-HEPTEM)
|
530.000
|
|
1320
|
|
Đo
độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh
(ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)
|
404.000
|
|
1321
|
04C5.1.329
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen
|
106.000
|
Giá
cho mỗi chất kích tập.
|
1322
|
04C5.1.330
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide
hoặc thrombin
|
201.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố.
|
1323
|
|
Đo
độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một
loại)
|
50.400
|
|
1324
|
|
Giải
trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)
|
8.000.000
|
|
1325
|
|
Giải
trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)
|
6.700.000
|
|
1326
|
04C5.1.279
|
Hemoglobin
Định lượng (bằng máy quang kế)
|
29.100
|
|
1327
|
|
Hiệu
giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động
hoặc tự động)
|
443.000
|
|
1328
|
03C3.1.HH104
|
Hiệu
giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
39.200
|
|
1329
|
04C5.1.281
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
25.700
|
|
1330
|
04C5.1.278
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
63.800
|
|
1331
|
03C3.1.HH5
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
67.200
|
|
1332
|
|
Huyết
đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)
|
145.000
|
|
1333
|
03C3.1.HH20
|
Lách
đồ
|
56.000
|
|
1334
|
|
Lọc
bạch cầu trong khối hồng cầu
|
561.000
|
|
1335
|
|
Lympho
cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry
|
2.174.000
|
|
1336
|
03C3.1.HH12
|
Máu
lắng (bằng máy tự động)
|
33.600
|
|
1337
|
04C5.1.283
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
22.400
|
|
1338
|
04C5.1.334
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
109.000
|
|
1339
|
04C5.1.332
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);
|
78.400
|
|
1340
|
04C5.1.333
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
117.000
|
|
1341
|
03C3.1.HH27
|
Nghiệm
pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
28.000
|
|
1342
|
|
Nghiệm
pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)
|
289.000
|
|
1343
|
03C3.1.HH28
|
Nghiệm
pháp von-Kaulla
|
50.400
|
|
1344
|
04C5.1.307
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
89.600
|
|
1345
|
04C5.1.308
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
99.600
|
|
1346
|
03C3.1.HH4
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
39.200
|
|
1347
|
03C3.1.HH13
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)
|
33.600
|
|
1348
|
04C5.1.309
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
89.600
|
|
1349
|
04C5.1.305
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
75.000
|
|
1350
|
03C3.1.HH15
|
Nhuộm
Phosphatase acid
|
72.800
|
|
1351
|
03C3.1.HH14
|
Nhuộm
Phosphatase kiềm bạch cầu
|
67.200
|
|
1352
|
03C3.1.HH19
|
Nhuộm
sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
|
78.400
|
|
1353
|
03C3.1.HH18
|
Nhuộm
sợi xơ trong mô tủy xương
|
78.400
|
|
1354
|
04C5.1.306
|
Nhuộm
sudan den
|
75.000
|
|
1355
|
|
Nuôi
cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)
|
1.273.000
|
|
1356
|
|
OF
test (test sàng lọc Thalassemia)
|
46.100
|
|
1357
|
|
Phân
tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ
thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)
|
384.000
|
|
1358
|
|
Phân
tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu
tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)
|
417.000
|
|
1359
|
|
Phản
ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
72.600
|
|
1360
|
|
Phản
ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard
trên máy bán tự động hoặc tự động)
|
72.600
|
|
1361
|
|
Phản
ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)
|
53.700
|
|
1362
|
|
Phản
ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc
Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)
|
66.000
|
|
1363
|
03C3.1.HH17
|
Phản
ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)
|
28.000
|
|
1364
|
|
Phát
hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
|
280.000
|
|
1365
|
|
Phát
hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
|
350.000
|
|
1366
|
|
Phát
hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật
longrange PCR
|
1.358.000
|
|
1367
|
|
Phát
hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
|
584.000
|
|
1368
|
|
Phát
hiện kháng đông đường chung
|
85.900
|
|
1369
|
|
Phát
hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
|
237.000
|
|
1370
|
|
Phát
hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
|
2.115.000
|
|
1371
|
|
Rửa
hồng cầu hoặc tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh
|
132.000
|
|
1372
|
03C3.1.HH102
|
Sàng
lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)
|
89.600
|
|
1373
|
|
Sàng
lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động
hoặc tự động)
|
237.000
|
|
1374
|
04C5.1.284
|
Sức
bền thẩm thấu hồng cầu
|
36.900
|
|
1375
|
03C3.1.HH106
|
Gạn
tế bào máu hoặc huyết tương điều trị
|
850.000
|
Chưa
bao gồm kít tách tế bào máu
|
1376
|
03C3.1.HH11
|
Tập
trung bạch cầu
|
28.000
|
|
1377
|
03C3.1.HH50
|
Test
đường + Ham
|
67.200
|
|
1378
|
04C5.1.282
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
16.800
|
|
1379
|
04C5.1.297
|
Thời
gian Howell
|
30.200
|
|
1380
|
04C5.1.348
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
47.000
|
|
1381
|
04C5.1.295
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
12.300
|
|
1382
|
|
Thời
gian máu đông
|
12.300
|
|
1383
|
04C5.1.301
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
53.700
|
|
1384
|
04C5.1.302
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
61.600
|
|
1385
|
03C3.1.HH24
|
Thời
gian thrombin (TT)
|
39.200
|
|
1386
|
03C3.1.HH23
|
Thời
gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
39.200
|
|
1387
|
03C3.1.HH54
|
Thử
phản ứng dị ứng thuốc
|
72.800
|
|
1388
|
03C3.1.HH108
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn
|
2.550.000
|
Chưa
bao gồm kít tách tế bào máu.
|
1389
|
03C3.1.HH107
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
2.550.000
|
Chưa
bao gồm kít tách tế bào máu.
|
1390
|
03C3.1.HH109
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương
|
3.050.000
|
Chưa
bao gồm kít tách tế bào.
|
1391
|
|
Tinh
dịch đồ
|
308.000
|
|
1392
|
03C3.1.HH10
|
Tìm
ấu trùng giun chỉ trong máu
|
33.600
|
|
1393
|
03C3.1.HH9
|
Tìm
hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
16.800
|
|
1394
|
04C5.1.319
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
35.800
|
|
1395
|
03C3.1.HH8
|
Tìm
mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
16.800
|
|
1396
|
04C5.1.294
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
62.700
|
|
1397
|
03C3.1.HH25
|
Tìm
yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
|
78.400
|
|
1398
|
03C3.1.HH26
|
Tìm
yếu tố kháng đông đường nội sinh
|
112.000
|
|
1399
|
04C5.1.323
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
103.000
|
Cho
tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống
2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
|
1400
|
04C5.1.280
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
35.800
|
|
1401
|
03C3.1.HH3
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
|
44.800
|
|
1402
|
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
|
39.200
|
|
1403
|
04C5.1.335
|
Xác
định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương
tính)
|
430.000
|
|
1404
|
03C3.1.HH105
|
Xác
định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
89.600
|
|
1405
|
03C3.1.HH121
|
Xác
định gen bằng kỹ thuật FISH
|
3.300.000
|
|
1406
|
03C3.1.HH61
|
Xác
định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR
|
850.000
|
Cho
1 gen
|
1407
|
|
Xác
định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)
|
4.116.000
|
|
1408
|
|
Xác
định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc
Gelcard trên máy tự động)
|
107.000
|
|
1409
|
|
Xác
định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
111.000
|
|
1410
|
|
Xác
định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
82.300
|
|
1411
|
|
Xác
định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard
trên máy tự động)
|
125.000
|
|
1412
|
|
Xác
định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
87.400
|
|
1413
|
|
Xác
định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
111.000
|
|
1414
|
|
Xác
định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard
trên máy tự động)
|
110.000
|
|
1415
|
|
Xác
định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard
trên máy tự động)
|
125.000
|
|
1416
|
|
Xác
định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard
trên máy tự động)
|
115.000
|
|
1417
|
|
Xác
định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard
trên máy tự động)
|
149.000
|
|
1418
|
03C3.1.HH91
|
Xác
định kháng nguyên H
|
33.600
|
|
1419
|
|
Xác
định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd
|
201.000
|
|
1420
|
|
Xác
định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd
|
200.000
|
|
1421
|
|
Xác
định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell
|
58.400
|
|
1422
|
|
Xác
định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell
|
102.000
|
|
1423
|
|
Xác
định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis
|
171.000
|
|
1424
|
|
Xác
định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis
|
199.000
|
|
1425
|
|
Xác
định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran
|
159.000
|
|
1426
|
|
Xác
định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran
|
89.600
|
|
1427
|
|
Xác
định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS
|
147.000
|
|
1428
|
|
Xác
định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS
|
164.000
|
|
1429
|
|
Xác
định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học
phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)
|
1.466.000
|
|
1430
|
|
Xác
định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS
|
213.000
|
|
1431
|
|
Xác
định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS
|
55.700
|
|
1432
|
|
Xét
nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban
đêm)
|
861.000
|
|
1433
|
|
Xét
nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban
đêm)
|
558.000
|
|
1434
|
03C3.1.HH63
|
Xét
nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
|
280.000
|
|
1435
|
03C3.1.HH113
|
Xét
nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
430.000
|
|
1436
|
|
Xét
nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)
|
1.761.000
|
|
1437
|
|
Xét
nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)
|
1.761.000
|
|
1438
|
|
Xét
nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry
|
384.000
|
|
1439
|
|
Xét
nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C,
370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặc Gelcard
|
453.000
|
|
1440
|
04C5.1.349
|
Xét
nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
330.000
|
|
1441
|
|
Xét
nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động
(Tên khác: PFA bằng Col/ADP)
|
852.000
|
|
1442
|
|
Xét
nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặc Epinephrine trên máy
tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)
|
852.000
|
|
1443
|
04C5.1.285
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
33.600
|
|
1444
|
03C3.1.HH115
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.750.000
|
|
1445
|
04C5.1.304
|
Xét
nghiệm tế bào hạch
|
47.000
|
|
1446
|
04C5.1.303
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
143.000
|
|
1447
|
03C3.1.HH59
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm
sắc thể chị em
|
490.000
|
|
1448
|
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa
mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.
|
937.000
|
|
1449
|
|
Xét nghiệm xác định đột biến
thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến
β-thalasemia)
|
4.349.000
|
|
1450
|
03C3.1.HH62
|
Xét nghiệm xác định gen
Hemophilia
|
1.050.000
|
|
II
|
|
Dị ứng miễn dịch
|
|
|
1451
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng ELISA chẩn đoán
dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
|
431.000
|
|
1452
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng ERYTHROPOIETIN
(EPO)
|
402.000
|
|
1453
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng Histamine
|
975.000
|
|
1454
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng IgE đặc hiệu với
1 loại dị nguyên
|
552.000
|
|
1455
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng Interleukin
|
754.000
|
|
1456
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể C1INH/
kháng thể GBM ab/ Tryptase
|
730.000
|
|
1457
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
IgG1/IgG2/IgG3/IgG4
|
679.000
|
|
1458
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
C5a
|
814.000
|
|
1459
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
C1q
|
427.000
|
|
1460
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
C3a/C3bi/C3d/C4a
|
1.049.000
|
|
1461
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
CCP
|
582.000
|
|
1462
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
Centromere
|
443.000
|
|
1463
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
ENA
|
415.000
|
|
1464
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
Histone
|
365.000
|
|
1465
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
Insulin
|
380.000
|
|
1466
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
Jo - 1
|
426.000
|
|
1467
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể kháng
nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
|
504.000
|
|
1468
|
|
Định lượng kháng thể kháng
DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động
|
246.000
|
|
1469
|
|
Định
lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh
|
112.000
|
|
1470
|
|
Định
lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động
|
280.000
|
|
1471
|
|
Định
lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh
|
168.000
|
|
1472
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/
Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)
|
571.000
|
|
1473
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng Prothrombin
|
440.000
|
|
1474
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng RNP-70
|
411.000
|
|
1475
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng Scl-70
|
365.000
|
|
1476
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng Sm
|
393.000
|
|
1477
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200
|
426.000
|
|
1478
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng tiểu cầu
|
696.000
|
|
1479
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng tinh trùng
|
1.002.000
|
|
1480
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
|
484.000
|
|
1481
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặc kháng thể kháng tương bào gan
type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng
thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
|
475.000
|
|
1482
|
DƯ-MDLS
|
Định
lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)
|
426.000
|
|
1483
|
|
Khẳng
định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)
|
237.000
|
|
III
|
|
Hóa sinh
|
|
|
|
|
Máu
|
|
|
1484
|
03C3.1.HS5
|
ACTH
|
79.500
|
|
1485
|
03C3.1.HS6
|
ADH
|
143.000
|
|
1486
|
03C3.1.HS23
|
ALA
|
90.100
|
|
1487
|
03C3.1.HS46
|
Alpha
FP (AFP)
|
90.100
|
|
1488
|
03C3.1.HS78
|
Alpha
Microglobulin
|
95.400
|
|
1489
|
03C3.1.HS3
|
Amoniac
|
74.200
|
|
1490
|
03C3.1.HS70
|
Anti
- TG
|
265.000
|
|
1491
|
|
Anti
- TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng
|
201.000
|
|
1492
|
03C3.1.HS34
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
47.700
|
|
1493
|
03C3.1.HS20
|
Benzodiazepam
(BZD)
|
37.100
|
|
1494
|
03C3.1.HS51
|
Beta
- HCG
|
84.800
|
|
1495
|
03C3.1.HS38
|
Beta2
Microglobulin
|
74.200
|
|
1496
|
04C5.1.340
|
BNP
(B - Type Natriuretic Peptide)
|
572.000
|
|
1497
|
04C5.1.320
|
Bổ
thể trong huyết thanh
|
31.800
|
|
1498
|
03C3.1.HS65
|
CA
125
|
137.000
|
|
1499
|
03C3.1.HS63
|
CA
15 - 3
|
148.000
|
|
1500
|
03C3.1.HS62
|
CA
19-9
|
137.000
|
|
1501
|
03C3.1.HS64
|
CA
72 -4
|
132.000
|
|
1502
|
04C5.1.312
|
Ca++
máu
|
15.900
|
Chỉ
thanh toán khi định lượng trực tiếp.
|
1503
|
03C3.1.HS25
|
Calci
|
12.700
|
|
1504
|
03C3.1.HS12
|
Calcitonin
|
132.000
|
|
1505
|
03C3.1.HS43
|
Catecholamin
|
212.000
|
|
1506
|
03C3.1.HS50
|
CEA
|
84.800
|
|
1507
|
03C3.1.HS32
|
Ceruloplasmin
|
68.900
|
|
1508
|
03C3.1.HS28
|
CK-MB
|
37.100
|
|
1509
|
03C3.1.HS37
|
Complement
3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)
|
58.300
|
|
1510
|
03C3.1.HS7
|
Cortison
|
90.100
|
|
1511
|
|
C-Peptid
|
169.000
|
|
1512
|
03C3.1.HS4
|
CPK
|
26.500
|
|
1513
|
|
CRP
định lượng
|
53.000
|
|
1514
|
03C3.1.HS31
|
CRP
hs
|
53.000
|
|
1515
|
03C3.1.HS60
|
Cyclosporine
|
318.000
|
|
1516
|
03C3.1.HS66
|
Cyfra
21 - 1
|
95.400
|
|
1517
|
04C5.1.311
|
Điện
giải đồ (Na, K, Cl)
|
28.600
|
Áp
dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
|
1518
|
03C3.1.HS69
|
Digoxin
|
84.800
|
|
1519
|
|
Định
lượng 25OH Vitamin D (D3)
|
286.000
|
|
1520
|
|
Định
lượng Alpha1 Antitrypsin
|
63.600
|
|
1521
|
|
Định
lượng Anti CCP
|
307.000
|
|
1522
|
|
Định
lượng Beta Crosslap
|
137.000
|
|
1523
|
04C5.1.315
|
Định
lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc
GOT hoặc GPT…
|
21.200
|
Không
thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét
nghiệm có thể ngoại suy được.
|
1524
|
04C5.1.313
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)
|
21.200
|
|
1525
|
|
Định
lượng Cystatine C
|
84.800
|
|
1526
|
|
Định
lượng Ethanol (cồn)
|
31.800
|
|
1527
|
|
Định
lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh
|
513.000
|
|
1528
|
|
Định
lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh
|
513.000
|
|
1529
|
|
Định
lượng Gentamicin
|
95.400
|
|
1530
|
|
Định
lượng Methotrexat
|
392.000
|
|
1531
|
|
Định
lượng p2PSA
|
678.000
|
|
1532
|
|
Định
lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh
|
74.200
|
|
1533
|
04C5.1.314
|
Định
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
31.800
|
|
1534
|
|
Định
lượng Tobramycin
|
95.400
|
|
1535
|
|
Định
lượng Tranferin Receptor
|
106.000
|
|
1536
|
04C5.1.316
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn
phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
|
26.500
|
|
1537
|
|
Đo
hoạt độ Cholinesterase (ChE)
|
26.500
|
|
1538
|
|
Đo
hoạt độ P-Amylase
|
63.600
|
|
1539
|
|
Đo
khả năng gắn sắt toàn thể
|
74.200
|
|
1540
|
04C5.1.346
|
Đường
máu mao mạch
|
23.300
|
|
1541
|
|
E3
không liên hợp (Unconjugated Estriol)
|
180.000
|
|
1542
|
03C3.1.HS10
|
Erythropoietin
|
79.500
|
|
1543
|
03C3.1.HS52
|
Estradiol
|
79.500
|
|
1544
|
03C3.1.HS48
|
Ferritin
|
79.500
|
|
1545
|
03C3.1.HS67
|
Folate
|
84.800
|
|
1546
|
|
Free
bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
|
180.000
|
|
1547
|
03C3.1.HS54
|
FSH
|
79.500
|
|
1548
|
03C3.1.HS30
|
Gama
GT
|
19.000
|
|
1549
|
03C3.1.HS8
|
GH
|
159.000
|
|
1550
|
03C3.1.HS77
|
GLDH
|
95.400
|
|
1551
|
03C3.1.HS1
|
Gross
|
15.900
|
|
1552
|
03C3.1.HS76
|
Haptoglobin
|
95.400
|
|
1553
|
04C5.1.351
|
HbA1C
|
99.600
|
|
1554
|
03C3.1.HS75
|
HBDH
|
95.400
|
|
1555
|
|
HE4
|
296.000
|
|
1556
|
03C3.1.HS57
|
Homocysteine
|
143.000
|
|
1557
|
03C3.1.HS35
|
IgA
hoặc IgG hoặc IgM hoặc IgE (1 loại)
|
63.600
|
|
1558
|
|
Inhibin
A
|
233.000
|
|
1559
|
03C3.1.HS49
|
Insuline
|
79.500
|
|
1560
|
03C3.1.HS74
|
Kappa
định tính
|
95.400
|
|
1561
|
03C3.1.HS42
|
Khí
máu
|
212.000
|
|
1562
|
03C3.1.HS72
|
Lactat
|
95.400
|
|
1563
|
03C3.1.HS73
|
Lambda
định tính
|
95.400
|
|
1564
|
03C3.1.HS29
|
LDH
|
26.500
|
|
1565
|
03C3.1.HS53
|
LH
|
79.500
|
|
1566
|
03C3.1.HS36
|
Lipase
|
58.300
|
|
1567
|
03C3.1.HS2
|
Maclagan
|
15.900
|
|
1568
|
03C3.1.HS58
|
Myoglobin
|
90.100
|
|
1569
|
03C3.1.HS21
|
Ngộ
độc thuốc
|
63.600
|
|
1570
|
03C3.1.HS18
|
Nồng
độ rượu trong máu
|
29.600
|
|
1571
|
|
NSE
(Neuron Specific Enolase)
|
190.000
|
|
1572
|
03C3.1.HS19
|
Paracetamol
|
37.100
|
|
1573
|
04C5.1.321
|
Phản
ứng cố định bổ thể
|
31.800
|
|
1574
|
03C3.1.VS7
|
Phản
ứng CRP
|
21.200
|
|
1575
|
03C3.1.HS14
|
Phenytoin
|
79.500
|
|
1576
|
04C5.1.344
|
PLGF
|
720.000
|
|
1577
|
03C3.1.HS71
|
Pre
albumin
|
95.400
|
|
1578
|
04C5.1.339
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
402.000
|
|
1579
|
04C5.1.338
|
Pro-calcitonin
|
392.000
|
|
1580
|
03C3.1.HS56
|
Progesteron
|
79.500
|
|
1581
|
04C5.1.342
|
PRO-GRP
|
344.000
|
|
1582
|
03C3.1.HS55
|
Prolactin
|
74.200
|
|
1583
|
03C3.1.HS47
|
PSA
|
90.100
|
|
1584
|
|
PSA
tự do (Free prostate-Specific Antigen)
|
84.800
|
|
1585
|
03C3.1.HS61
|
PTH
|
233.000
|
|
1586
|
03C3.1.HS17
|
Quinin
hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin
|
79.500
|
|
1587
|
03C3.1.HS39
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
37.100
|
|
1588
|
03C3.1.HS22
|
Salicylate
|
74.200
|
|
1589
|
04C5.1.341
|
SCC
|
201.000
|
|
1590
|
04C5.1.345
|
SFLT1
|
720.000
|
|
1591
|
03C3.1.HS44
|
T3
hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)
|
63.600
|
|
1592
|
04C5.1.343
|
Tacrolimus
|
713.000
|
|
1593
|
04C5.1.350
|
Testosteron
|
92.200
|
|
1594
|
03C3.1.HS15
|
Theophylin
|
79.500
|
|
1595
|
03C3.1.HS11
|
Thyroglobulin
|
174.000
|
|
1596
|
03C3.1.HS13
|
TRAb
định lượng
|
402.000
|
|
1597
|
03C3.1.HS41
|
Transferin
hoặc độ bão hòa tranferin
|
63.600
|
|
1598
|
03C3.1.HS16
|
Tricyclic
anti depressant
|
79.500
|
|
1599
|
03C3.1.HS59
|
Troponin
T/I
|
74.200
|
|
1600
|
03C3.1.HS45
|
TSH
|
58.300
|
|
1601
|
03C3.1.HS68
|
Vitamin
B12
|
74.200
|
|
1602
|
04C5.1.310
|
Xác
định Bacturate trong máu
|
201.000
|
|
1603
|
04C5.1.317
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
25.400
|
|
1604
|
04C5.1.318
|
Xác
định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
25.400
|
|
|
|
Nước tiểu
|
|
|
1605
|
03C3.2.4
|
Amphetamin
(định tính)
|
42.400
|
|
1606
|
04C5.2.364
|
Amylase
niệu
|
37.100
|
|
1607
|
04C5.2.358
|
Calci
niệu
|
24.300
|
|
1608
|
04C5.2.357
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
413.000
|
|
1609
|
|
Điện
di Protein nước tiểu (máy tự động)
|
159.000
|
|
1610
|
04C5.2.360
|
Điện
giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
28.600
|
Áp
dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
|
1611
|
03C3.2.8
|
DPD
|
190.000
|
|
1612
|
03C3.2.7
|
Dưỡng
chấp
|
21.200
|
|
1613
|
04C5.2.366
|
Gonadotrophin
để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch định tính
|
23.300
|
|
1614
|
04C5.2.367
|
Gonadotrophin
để chẩn đoán thai nghén định lượng
|
89.000
|
|
1615
|
04C5.2.369
|
Hydrocorticosteroid
định lượng
|
38.100
|
|
1616
|
03C3.2.5
|
Marijuana
định tính
|
42.400
|
|
1617
|
03C3.2.2
|
Micro
Albumin
|
42.400
|
|
1618
|
04C5.2.368
|
Oestrogen
toàn phần định lượng
|
31.800
|
|
1619
|
03C3.2.3
|
Opiate
định tính
|
42.400
|
|
1620
|
04C5.2.359
|
Phospho
niệu
|
20.100
|
|
1621
|
04C5.2.370
|
Porphyrin
định tính
|
47.700
|
|
1622
|
03C3.2.6
|
Protein
Bence - Jone
|
21.200
|
|
1623
|
04C5.2.361
|
Protein
niệu hoặc đường niệu định lượng
|
13.700
|
|
1624
|
04C5.2.362
|
Tế
bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
42.400
|
|
1625
|
04C5.2.371
|
Tế
bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính
|
3.100
|
|
1626
|
03C3.2.1
|
Tổng
phân tích nước tiểu
|
37.100
|
|
1627
|
04C5.2.372
|
Tỷ
trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính
|
4.700
|
|
1628
|
04C5.2.363
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15.900
|
|
1629
|
04C5.2.365
|
Xentonic
hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen
|
6.300
|
|
|
|
Phân
|
|
|
1630
|
04C5.3.375
|
Amilase
hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính
|
9.500
|
|
1631
|
04C5.3.373
|
Bilirubin
định tính
|
6.300
|
|
1632
|
04C5.3.374
|
Canxi,
Phospho định tính
|
6.300
|
|
1633
|
04C5.3.377
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6.300
|
|
|
|
Dịch chọc dò
|
|
|
1634
|
04C5.4.398
|
Clo
dịch
|
22.200
|
|
1635
|
04C5.4.397
|
Glucose
dịch
|
12.700
|
|
1636
|
04C5.4.399
|
Phản
ứng Pandy
|
8.400
|
|
1637
|
04C5.4.396
|
Protein
dịch
|
10.600
|
|
1638
|
04C5.4.400
|
Rivalta
|
8.400
|
|
1639
|
04C5.4.393
|
Xét
nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng
phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)
|
55.100
|
|
1640
|
04C5.4.394
|
Xét
nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng
phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
|
90.100
|
|
IV
|
|
Vi sinh
|
|
|
1641
|
|
AFB
trực tiếp nhuộm huỳnh quang
|
63.200
|
|
1642
|
03C3.1.VS41
|
Anti
HAV - IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
103.000
|
|
1643
|
03C3.1.VS42
|
Anti
HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
97.700
|
|
1644
|
03C3.1.HH71
|
Anti-HBc
IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
109.000
|
|
1645
|
03C3.1.HH72
|
Anti-HBe
miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
92.000
|
|
1646
|
03C3.1.HH68
|
Anti-HIV
(nhanh)
|
51.700
|
|
1647
|
03C3.1.HH65
|
Anti-HIV
bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
103.000
|
|
1648
|
03C3.1.HH70
|
Anti-HBc
IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
69.000
|
|
1649
|
04C5.4.385
|
Anti-HBs
định lượng
|
112.000
|
|
1650
|
03C3.1.HH69
|
Anti-HBs
miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
69.000
|
|
1651
|
03C3.1.HH67
|
Anti-HCV
(nhanh)
|
51.700
|
|
1652
|
03C3.1.HH64
|
Anti-HCV
miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
115.000
|
|
1653
|
03C3.1.HS40
|
ASLO
|
40.200
|
|
1654
|
03C3.1.VS34
|
Aspergillus
miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
103.000
|
|
1655
|
|
BK/JC
virus Real-time PCR
|
444.000
|
|
1656
|
03C3.1.VS24
|
Chlamydia
IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
172.000
|
|
1657
|
|
Chlamydia
test nhanh
|
69.000
|
|
1658
|
|
Clostridium
difficile miễn dịch tự động
|
800.000
|
|
1659
|
|
CMV
Avidity
|
241.000
|
|
1660
|
04C5.4.387
|
CMV
đo tải lượng hệ thống tự động
|
1.810.000
|
|
1661
|
03C3.1.VS23
|
CMV
IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
109.000
|
|
1662
|
03C3.1.VS22
|
CMV
IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
126.000
|
|
1663
|
04C5.4.386
|
CMV
Real-time PCR
|
720.000
|
|
1664
|
03C3.1.VS35
|
Cryptococcus
test nhanh
|
109.000
|
|
1665
|
03C3.1.VS15
|
Dengue
IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
149.000
|
|
1666
|
03C3.1.VS14
|
Dengue
IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
149.000
|
|
1667
|
03C3.1.VS8
|
Dengue
NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
|
126.000
|
|
1668
|
03C3.1.VS27
|
EBV
EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
195.000
|
|
1669
|
03C3.1.VS28
|
EBV
EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
207.000
|
|
1670
|
03C3.1.VS26
|
EBV-VCA
IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
178.000
|
|
1671
|
03C3.1.VS25
|
EBV-VCA
IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
184.000
|
|
1672
|
03C3.1.HH10
|
Giun
chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi
|
34.500
|
|
1673
|
|
HBeAb
test nhanh
|
57.500
|
|
1674
|
03C3.1.HH73
|
HBeAg
miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
92.000
|
|
1675
|
|
HBeAg
test nhanh
|
57.500
|
|
1676
|
03C3.1.HH66
|
HBsAg
(nhanh)
|
51.700
|
|
1677
|
04C5.4.384
|
HBsAg
Định lượng
|
460.000
|
|
1678
|
|
HBsAg
khẳng định
|
600.000
|
|
1679
|
|
HBsAg
miễn dịch bán tự động/ tự động
|
72.000
|
|
1680
|
03C3.1.VS11
|
HBV
đo tải lượng hệ thống tự động
|
1.300.000
|
|
1681
|
|
HBV
đo tải lượng Real-time PCR
|
650.000
|
|
1682
|
|
HCV
Core Ag miễn dịch tự động
|
530.000
|
|
1683
|
03C3.1.VS12
|
HCV
đo tải lượng hệ thống tự động
|
1.310.000
|
|
1684
|
|
HCV
đo tải lượng Real-time PCR
|
810.000
|
|
1685
|
|
HDV
Ag miễn dịch bán tự động
|
400.000
|
|
1686
|
|
HDV
IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
|
207.000
|
|
1687
|
|
HDV
IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
|
305.000
|
|
1688
|
|
Helicobacter
pylori Ag test nhanh
|
57.500
|
Áp
dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.
|
1689
|
|
Helicobacter
pylori Ag test nhanh
|
57.500
|
Áp
dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.
|
1690
|
|
HEV
IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
305.000
|
|
1691
|
|
HEV
IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
305.000
|
|
1692
|
|
HIV
Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động
|
126.000
|
|
1693
|
|
HIV
đo tải lượng hệ thống tự động
|
928.000
|
|
1694
|
|
HIV
khẳng định
|
165.000
|
Tính
cho 2 lần tiếp theo.
|
1695
|
|
Hồng
cầu trong phân test nhanh
|
63.200
|
|
1696
|
04C5.3.376
|
Hồng
cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
|
36.800
|
|
1697
|
|
HPV
genotype PCR hệ thống tự động
|
1.050.000
|
|
1698
|
|
HPV
Real-time PCR
|
368.000
|
|
1699
|
03C3.1.VS21
|
HSV1+2
IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
|
149.000
|
|
1700
|
03C3.1.VS20
|
HSV1+2
IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
|
149.000
|
|
1701
|
|
Influenza
virus A, B Real-time PCR
|
1.550.000
|
|
1702
|
|
Influenza
virus A, B test nhanh
|
164.000
|
|
1703
|
|
JEV
IgM (test nhanh)
|
120.000
|
|
1704
|
|
JEV
IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
422.000
|
|
1705
|
04C5.4.378
|
Ký
sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
|
40.200
|
|
1706
|
|
Leptospira
test nhanh
|
133.000
|
|
1707
|
|
Measles
virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
|
245.000
|
|
1708
|
|
Measles
virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
|
245.000
|
|
1709
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
|
720.000
|
|
1710
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
|
230.000
|
|
1711
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
|
340.000
|
|
1712
|
|
Mycobacterium
tuberculosis đa kháng LPA
|
875.000
|
|
1713
|
|
Mycobacterium
tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
|
2.200.000
|
|
1714
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
|
178.000
|
|
1715
|
|
Mycobacterium
tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
|
166.000
|
|
1716
|
03C3.1.VS13
|
Mycobacterium
tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
|
270.000
|
|
1717
|
04C5.4.388
|
Mycobacterium
tuberculosis PCR hệ thống tự động
|
800.000
|
|
1718
|
|
Mycobacterium
tuberculosis Real-time PCR
|
345.000
|
|
1719
|
|
Mycobacterium
tuberculosis siêu kháng LPA
|
1.500.000
|
|
1720
|
03C3.1.VS30
|
Mycoplasma
pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động
|
241.000
|
|
1721
|
03C3.1.VS29
|
Mycoplasma
pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động
|
161.000
|
|
1722
|
|
NTM
định danh LPA
|
900.000
|
|
1723
|
03C3.1.VS5
|
Nuôi
cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí
|
1.300.000
|
|
1724
|
|
Phản
ứng Mantoux
|
11.500
|
|
1725
|
04C5.1.319
|
Plasmodium
(ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi
|
31.000
|
|
1726
|
03C3.1.VS9
|
Pneumocystis
miễn dịch bán tự động/ tự động
|
345.000
|
|
1727
|
|
Rickettsia Ab
|
115.000
|
|
1728
|
03C3.1.VS17
|
Rotavirus
Ag test nhanh
|
172.000
|
|
1729
|
03C3.1.VS33
|
RSV
(Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động
|
138.000
|
|
1730
|
03C3.1.VS32
|
Rubella
IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
|
115.000
|
|
1731
|
03C3.1.VS31
|
Rubella
IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
|
138.000
|
|
1732
|
|
Rubella
virus Ab test nhanh
|
144.000
|
|
1733
|
|
Rubella
virus Avidity
|
290.000
|
|
1734
|
03C3.1.VS37
|
Salmonella
Widal
|
172.000
|
|
1735
|
|
Toxoplasma
Avidity
|
245.000
|
|
1736
|
03C3.1.VS19
|
Toxoplasma
IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
|
115.000
|
|
1737
|
03C3.1.VS18
|
Toxoplasma
IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
|
115.000
|
|
1738
|
04C5.4.390
|
Treponema
pallidum RPR định lượng
|
83.900
|
|
1739
|
04C5.4.389
|
Treponema
pallidum RPR định tính
|
36.800
|
|
1740
|
04C5.4.392
|
Treponema
pallidum TPHA định lượng
|
172.000
|
|
1741
|
04C5.4.391
|
Treponema
pallidum TPHA định tính
|
51.700
|
|
1742
|
|
Trứng
giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp
|
138.000
|
|
1743
|
03C3.1.VS1
|
Vi
hệ đường ruột
|
28.700
|
|
1744
|
|
Vi
khuẩn khẳng định
|
450.000
|
|
1745
|
04C5.4.379
|
Vi
khuẩn nhuộm soi
|
65.500
|
|
1746
|
04C5.4.382
|
Vi
khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
|
230.000
|
|
1747
|
03C3.1.VS6
|
Vi
khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
|
287.000
|
|
1748
|
|
Vi
khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch
tự động
|
290.000
|
|
1749
|
|
Vi
khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)
|
1.550.000
|
|
1750
|
|
Vi
khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR
|
720.000
|
|
1751
|
|
Vi
khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh
|
230.000
|
|
1752
|
|
Vi
khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene
|
2.610.000
|
|
1753
|
04C5.4.380
|
Vi
khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)
|
178.000
|
|
1754
|
04C5.4.381
|
Vi
khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc
trên máy tự động
|
189.000
|
|
1755
|
04C5.4.383
|
Vi
nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
230.000
|
|
1756
|
03C3.1.VS10
|
Xác
định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
460.000
|
|
1757
|
|
HBV
kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)
|
1.100.000
|
|
1758
|
03C3.3.1
|
Xét
nghiệm cặn dư phân
|
51.700
|
|
V
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
1759
|
03C3.5.16
|
Chẩn
đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
140.000
|
|
1760
|
03C3.5.18
|
Chọc,
hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
280.000
|
|
1761
|
03C3.5.19
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
520.000
|
|
1762
|
03C3.5.21
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
400.000
|
|
1763
|
03C3.5.17
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
|
140.000
|
|
1764
|
03C3.5.20
|
Chọc,
hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu
|
210.000
|
|
1765
|
03C3.5.23
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
140.000
|
|
1766
|
04C5.4.414
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
147.000
|
|
1767
|
04C5.4.409
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
322.000
|
|
1768
|
03C3.5.22
|
Xét
nghiệm cyto (tế bào)
|
98.000
|
|
1769
|
|
Xét
nghiệm đột biến gen BRAF
|
4.520.000
|
|
1770
|
|
Xét
nghiệm đột biến gen EGFR
|
5.320.000
|
|
1771
|
|
Xét
nghiệm đột biến gen KRAS
|
5.120.000
|
|
1772
|
|
Xét
nghiệm FISH
|
5.520.000
|
|
1773
|
|
Xét
nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)
|
4.620.000
|
|
1774
|
|
Xét
nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)
|
5.320.000
|
|
1775
|
|
Cell
Bloc (khối tế bào)
|
220.000
|
|
1776
|
|
Thin-PAS
|
550.000
|
|
1777
|
04C5.4.410
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm
kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
|
407.000
|
|
1778
|
04C5.4.411
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô
bệnh học
|
1.187.000
|
|
1779
|
04C5.4.404
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
276.000
|
|
1780
|
04C5.4.408
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
262.000
|
|
1781
|
04C5.4.413
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
339.000
|
|
1782
|
04C5.4.401
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
304.000
|
|
1783
|
04C5.4.403
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
381.000
|
|
1784
|
04C5.4.402
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
360.000
|
|
1785
|
04C5.4.405
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
374.000
|
|
1786
|
04C5.4.406
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
353.000
|
|
1787
|
04C5.4.407
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
402.000
|
|
1788
|
04C5.4.412
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
493.000
|
|
1789
|
04C5.4.415
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
238.000
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1790
|
|
Thủ
thuật loại I
|
421.000
|
|
1791
|
|
Thủ
thuật loại II
|
237.000
|
|
1792
|
|
Thủ
thuật loại III
|
115.000
|
|
VI
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
1793
|
04C5.4.425
|
Định
lượng cấp NH3 trong máu
|
238.000
|
|
1794
|
03C3.6.7
|
Định
tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
49.000
|
|
1795
|
03C3.6.4
|
Định
tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
105.000
|
|
1796
|
03C3.6.5
|
Định
tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
105.000
|
|
1797
|
04C5.4.424
|
Đo
áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
86.800
|
|
1798
|
04C5.4.418
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
182.000
|
|
1799
|
04C5.4.419
|
Xét
nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
|
630.000
|
|
1800
|
04C5.4.422
|
Xét
nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
1.175.000
|
|
1801
|
04C5.4.417
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
336.000
|
|
1802
|
04C5.4.421
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
1.200.000
|
|
1803
|
04C5.4.423
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
131.000
|
|
1804
|
04C5.4.420
|
Xét
nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
67.200
|
|
1805
|
04C5.4.416
|
Xử
lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
182.000
|
|
E
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1806
|
04C3.1.182
|
Đặt
và thăm dò huyết động
|
4.532.000
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
|
1807
|
03C3.7.3.8
|
Điện
cơ (EMG)
|
126.000
|
|
1808
|
03C3.7.3.9
|
Điện
cơ tầng sinh môn
|
136.000
|
|
1809
|
04C6.427
|
Điện
não đồ
|
69.600
|
|
1810
|
04C6.426
|
Điện
tâm đồ
|
45.900
|
|
1811
|
03C3.7.3.6
|
Điện
tâm đồ gắng sức
|
187.000
|
|
1812
|
03C1.42
|
Đo
áp lực đồ bàng quang
|
124.000
|
|
1813
|
03C1.43
|
Đo
áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
134.000
|
|
1814
|
|
Đo
áp lực thẩm thấu niệu
|
27.700
|
|
1815
|
|
Đo
áp lực bàng quang bằng cột nước
|
473.000
|
|
1816
|
|
Đo
áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
|
1.954.000
|
|
1817
|
|
Đo
áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
|
1.896.000
|
|
1818
|
|
Đo
áp lực hậu môn trực tràng
|
907.000
|
|
1819
|
DƯ-MDLS
|
Đo
biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
|
827.000
|
|
1820
|
03C2.1.90
|
Đo
các chỉ số niệu động học
|
2.282.000
|
|
1821
|
DƯ-MDLS
|
Đo
các thể tích phổi - Lung Volumes
|
2.774.000
|
|
1822
|
|
Đo
chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)
|
67.800
|
|
1823
|
04C6.429
|
Đo
chức năng hô hấp
|
142.000
|
|
1824
|
|
Đo
đa ký giấc ngủ
|
2.298.000
|
|
1825
|
DƯ-MDLS
|
Đo
FeNO
|
382.000
|
|
1826
|
DƯ-MDLS
|
Đo
khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
|
1.316.000
|
|
1827
|
|
Đo
vận tốc lan truyền sóng mạch
|
67.800
|
|
1828
|
03C3.7.3.7
|
Holter
điện tâm đồ hoặc huyết áp
|
191.000
|
|
1829
|
04C6.428
|
Lưu
huyết não
|
40.600
|
|
1830
|
|
Nghiệm
pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
|
128.000
|
|
1831
|
|
Nghiệm
pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
|
158.000
|
|
1832
|
|
Nghiệm
pháp kích Synacthen
|
411.000
|
|
1833
|
|
Nghiệm
pháp nhịn uống
|
581.000
|
|
1834
|
|
Nghiệm
pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao
|
407.000
|
|
1835
|
|
Nghiệm
pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp
|
247.000
|
|
1836
|
04C6.434
|
Test
dung nạp Glucagon
|
37.400
|
|
1837
|
|
Test
Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)
|
203.000
|
Chưa
bao gồm thuốc.
|
1838
|
03C3.7.3.1
|
Test
Raven/ Gille
|
22.700
|
|
1839
|
03C3.7.3.3
|
Test
tâm lý BECK/ ZUNG
|
17.700
|
|
1840
|
03C3.7.3.2
|
Test
tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
27.700
|
|
1841
|
04C6.432
|
Test
thanh thải Creatinine
|
58.800
|
|
1842
|
04C6.433
|
Test
thanh thải Ure
|
58.800
|
|
1843
|
03C3.7.3.5
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
27.700
|
|
1844
|
03C3.7.3.4
|
Test
WAIS/ WICS
|
32.700
|
|
1845
|
04C6.435
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
246.000
|
|
1846
|
03C2.1.37
|
Thăm
dò điện sinh lý trong buồng tim
|
1.900.000
|
Chưa
bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
|
1847
|
04C6.431
|
Thử
nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
32.100
|
|
1848
|
04C6.430
|
Thử
nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
32.100
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1849
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
680.000
|
|
1850
|
|
Thủ
thuật loại I
|
263.000
|
|
1851
|
|
Thủ
thuật loại II
|
165.000
|
|
1852
|
|
Thủ
thuật loại III
|
85.200
|
|
F
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
I
|
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng
xạ và Invivo kit)
|
|
|
1853
|
04C7.447
|
Điều
trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
728.000
|
|
1854
|
04C7.441
|
Định
lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
271.000
|
|
1855
|
04C7.440
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc
Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP
hoặc PSA hoặc Cortisol
|
196.000
|
|
1856
|
04C7.437
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
176.000
|
|
1857
|
04C7.442
|
Định
lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
361.000
|
|
1858
|
03C3.7.1.13
|
Độ
tập trung I-131 tuyến giáp
|
197.000
|
|
1859
|
04C7.446
|
SPECT
CT
|
886.000
|
|
1860
|
03C3.7.1.1
|
SPECT
não
|
416.000
|
|
1861
|
04C7.445
|
SPECT
phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
561.000
|
|
1862
|
03C3.7.1.2
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
553.000
|
|
1863
|
04C7.443
|
SPECT
tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
616.000
|
|
1864
|
03C3.7.1.4
|
Thận
đồ đồng vị
|
264.000
|
|
1865
|
03C3.7.1.31
|
Xạ
hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
316.000
|
|
1866
|
03C3.7.1.28
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
336.000
|
|
1867
|
03C3.7.1.27
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
446.000
|
|
1868
|
03C3.7.1.19
|
Xạ
hình chẩn đoán khối u
|
416.000
|
|
1869
|
03C3.7.1.24
|
Xạ
hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
386.000
|
|
1870
|
03C3.7.1.30
|
Xạ
hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
316.000
|
|
1871
|
03C3.7.1.9
|
Xạ
hình chẩn đoán u máu trong gan
|
386.000
|
|
1872
|
03C3.7.1.17
|
Xạ
hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
386.000
|
|
1873
|
03C3.7.1.3
|
Xạ
hình chức năng thận
|
366.000
|
|
1874
|
03C3.7.1.5
|
Xạ
hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
426.000
|
|
1875
|
03C3.7.1.23
|
Xạ
hình chức năng tim
|
416.000
|
|
1876
|
03C3.7.1.8
|
Xạ
hình gan mật
|
386.000
|
|
1877
|
03C3.7.1.10
|
Xạ
hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
416.000
|
|
1878
|
|
Xạ
hình hạch Lympho
|
416.000
|
|
1879
|
03C3.7.1.11
|
Xạ
hình lách
|
386.000
|
|
1880
|
03C3.7.1.20
|
Xạ
hình lưu thông dịch não tủy
|
416.000
|
|
1881
|
03C3.7.1.29
|
Xạ
hình não
|
336.000
|
|
1882
|
04C7.444
|
Xạ
hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
561.000
|
|
1883
|
03C3.7.1.6
|
Xạ
hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
366.000
|
|
1884
|
03C3.7.1.33
|
Xạ
hình thông khí phổi
|
416.000
|
|
1885
|
03C3.7.1.16
|
Xạ
hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
416.000
|
|
1886
|
03C3.7.1.18
|
Xạ
hình toàn thân với I-131
|
416.000
|
|
1887
|
03C3.7.1.32
|
Xạ
hình tưới máu phổi
|
386.000
|
|
1888
|
03C3.7.1.14
|
Xạ
hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
286.000
|
|
1889
|
04C7.439
|
Xạ
hình tụy
|
535.000
|
|
1890
|
03C3.7.1.21
|
Xạ
hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
436.000
|
|
1891
|
04C7.438
|
Xạ
hình tuyến cận giáp: Với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng
vị kép
|
535.000
|
|
1892
|
03C3.7.1.12
|
Xạ
hình tuyến giáp
|
266.000
|
|
1893
|
03C3.7.1.15
|
Xạ
hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
316.000
|
|
1894
|
03C3.7.1.7
|
Xạ
hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG
|
416.000
|
|
1895
|
03C3.7.1.34
|
Xạ
hình tuyến vú
|
386.000
|
|
1896
|
03C3.7.1.22
|
Xạ
hình xương
|
386.000
|
|
1897
|
03C3.7.1.35
|
Xạ
hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
416.000
|
|
1898
|
03C3.7.1.26
|
Xác
định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
386.000
|
|
1899
|
03C3.7.1.25
|
Xác
định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
286.000
|
|
II
|
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
1900
|
03C3.7.2.36
|
Điều
trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng
I-131
|
700.000
|
|
1901
|
03C3.7.2.38
|
Điều
trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
|
850.000
|
|
1902
|
03C3.7.2.44
|
Điều
trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung
thư di căn vào xương bằng P-32
|
507.000
|
|
1903
|
03C3.7.2.46
|
Điều
trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
723.000
|
|
1904
|
03C3.7.2.40
|
Điều
trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
|
200.000
|
|
1905
|
03C3.7.2.43
|
Điều
trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
1.681.000
|
|
1906
|
03C3.7.2.52
|
Điều
trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
569.000
|
|
1907
|
03C3.7.2.49
|
Điều
trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
|
775.000
|
|
1908
|
03C3.7.2.47
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
|
639.000
|
|
1909
|
03C3.7.2.48
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
625.000
|
|
1910
|
03C3.7.2.51
|
Điều
trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
15.090.000
|
|
1911
|
03C3.7.2.50
|
Điều
trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
|
15.090.000
|
|
1912
|
03C3.7.2.42
|
Điều
trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
448.000
|
|
1913
|
|
Điều
trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
14.873.000
|
Chưa
bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel,
Bronchial, Esophagus, Skin…)
|
1914
|
|
PET/CT
bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư
di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
3.673.000
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1915
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
471.000
|
|
1916
|
|
Thủ
thuật loại I
|
285.000
|
|
1917
|
|
Thủ
thuật loại II
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|