1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y
tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý (trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bảo
đảm chi đầu tư và chi thường xuyên);
b) Người bệnh chưa tham gia bảo
hiểm y tế, người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử
dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
1. Mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
a) Mức giá dịch vụ khám bệnh,
kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Mức giá dịch vụ ngày giường
bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
c) Mức giá các dịch vụ kỹ thuật
và xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
d) Bổ sung ghi chú của một số dịch
vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
e) Mức giá tạm thời một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không có tên trong Thông tư số 21/2023/TT-BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh đối với một số trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
21/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế theo nguyên tắc sau:
a) Các trung tâm tuyến tỉnh có
chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế tuyến huyện thực hiện cả hai chức
năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh
viện hạng tương đương;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp được cấp giấy phép
hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp
cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối
với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50%
mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh
toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong
trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức
giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch
vụ tại Phụ lục III;
- Đối với các trạm y tế được Sở
Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội
khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
e) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá
của bệnh viện viện hạng IV. Mức giá thanh toán tiền giường bệnh áp dụng bằng
50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
3. Mức giá tạm thời một số dịch
vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh (bao gồm: giá dịch vụ khám, cấp phát, tư vấn) tại Phụ lục VI ban
hành kèm theo Nghị quyết này.
Trường hợp người bệnh đang điều
trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực
và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực:
tiếp tục áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số
91/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá,
mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc cho đến khi ra viện hoặc
kết thúc đợt điều trị.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu
lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.
STT
|
Mã theo TT50 (*)
|
Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT
|
Tên danh mục tại Phụ lục 3 Nghị quyết này
|
Ghi chú
|
1
|
1.209
|
Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8
giờ
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung
tâm một nòng
|
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất
và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu,
không thanh toán theo giờ.
|
2
|
1.231
|
Đặt ống thông Blakemore vào
thực quản cầm máu
|
Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
|
Chưa bao gồm bộ ống thông
Blakemore
|
3
|
2.127
|
Triệt đốt thần kinh giao cảm
động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều
trị tăng huyết áp kháng trị
|
Chụp và can thiệp tim mạch
(van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
Chưa bao gồm catheter đốt và
cáp nối
|
4
|
2.219
|
Nội soi bơm rửa bàng quang,
bơm hoá chất
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
Chưa bao gồm hóa chất
|
5
|
2.461
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng
sóng cao tần thông thường
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng
Laser nội mạch
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị
rối loạn nhịp tim bằng RF.
|
6
|
10.51
|
Phẫu thuật u rễ thần kinh
ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau
|
Phẫu thuật nội soi não hoặc
tuỷ sống
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
|
7
|
10.53
|
Phẫu thuật u trong và ngoài ống
sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài
|
Phẫu thuật nội soi não hoặc
tuỷ sống
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
|
8
|
10.167
|
Phẫu thuật điều trị vết
thương - chấn thương mạch máu chi
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
9
|
10.175
|
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu
mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
|
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo,
keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc
vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
10
|
10.249
|
Phẫu thuật bắc cầu điều trị
thiếu máu mạn tính chi
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
11
|
10.250
|
Phẫu thuật điều trị tắc động
mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
12
|
10.251
|
Phẫu thuật điều trị tắc động
mạch chi bán cấp tính
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
13
|
10.258
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch
nách - động mạch đùi
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
14
|
10.270
|
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh
mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
|
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo,
keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc
vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
15
|
10.312
|
Chọc hút và bơm thuốc vào
nang thận
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp
xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
16
|
10.312
|
Chọc hút và bơm thuốc vào
nang thận
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp
xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
|
17
|
10.313
|
Dẫn lưu đài bể thận qua da
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
Chưa bao gồm sonde.
|
18
|
10.318
|
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
Chưa bao gồm sonde.
|
19
|
10.383
|
Đặt ống Stent chữa bí đái do
phì đại tiền liệt tuyến
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde
JJ
|
Chưa bao gồm stent.
|
20
|
10.603
|
Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu
hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
21
|
10.604
|
Các loại phẫu thuật phân lưu
cửa chủ
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu
hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
|
22
|
10.618
|
Thăm dò kết hợp với tiêm cồn
hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc
mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao
tần.
|
23
|
10.823
|
Phẫu thuật và điều trị trật
khớp quay trụ dưới
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm kim găm, nẹp
vít.
|
24
|
10.829
|
Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji
và điều trị viêm khớp quay trụ dưới
|
Phẫu thuật loại I (Ngoại
khoa)
|
Chưa bao gồm kim găm, nẹp
vít.
|
25
|
15.2
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính
đường xương (BAHA)
|
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)
|
Chưa bao gồm máy trợ thính đường
xương.
|
26
|
18.580
|
Đốt sóng cao tần điều trị các
khối u số hóa xóa nền
|
Điều trị các tổn thương
xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các
khối u tạng và giả u xương...)
|
Chưa bao gồm bộ kim đốt và
dây dẫn tín hiệu.
|
27
|
27.65
|
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm
cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm bộ kít dùng
trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm
phủ, đầu đốt RF.
|
28
|
27.66
|
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống
giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm bộ kít dùng
trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm,
nẹp, vít.
|
29
|
27.68
|
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm
cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít
dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép
đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.
|
30
|
27.69
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo
cột sống ngực
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít
dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép
đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.
|
31
|
27.70
|
Phẫu thuật nội soi lấy thoát
vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc
khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm mũi khoan (mài).
|
32
|
27.74
|
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm
cột sống ngực
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm mũi khoan (mài),
miếng ghép đĩa đệm, nẹp
|
33
|
27.82
|
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu
kén khí phổi
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết
màng phổi
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
34
|
27.90
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trung thất nhỏ (< 5 cm)
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết
màng phổi
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
35
|
27.91
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trung thất lớn (> 5 cm)
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trung thất
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
36
|
27.94
|
Phẫu thuật nội soi cắt một phần
thùy phổi, kén - nang phổi
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
37
|
27.95
|
Phẫu thuật nội soi cắt một
thùy phổi
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
38
|
27.96
|
Phẫu thuật nội soi cắt một
thùy phổi kèm nạo vét hạch
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
39
|
27.97
|
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
40
|
27.98
|
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi
kèm nạo vét hạch
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
41
|
27.99
|
Phẫu thuật nội soi cắt - nối
phế quản
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
ghim khâu máy; hoặc Stapler.
|
42
|
27.135
|
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội
soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa
|
Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật
Nội soi)
|
Chưa bao gồm dao hàn mạch,
hàn mô.
|
43
|
27.313
|
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới
nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
|
44
|
27.314
|
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới
nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
|
45
|
27.315
|
Phẫu thuật nội soi đặt lưới
nhân tạo trong ổ bụng
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
|
46
|
27.354
|
Tán sỏi thận qua da
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
47
|
27.355
|
Nội soi niệu quản ngược dòng
bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy
sỏi.
|
48
|
27.445
|
Phẫu thuật nội soi đính lại
điểm bám gân nhị đầu
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
dây chằng
|
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài),
bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
|
49
|
27.448
|
Phẫu thuật nội soi khâu chóp
xoay
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài),
bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
|
50
|
27.451
|
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc
viêm khớp khuỷu
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài),
bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
|
51
|
27.454
|
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm
mỏm trên lồi cầu ngoài
|
Phẫu thuật loại I (Nội soi)
|
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài),
bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
|
52
|
14.49
|
Phẫu thuật cố định IOL thì
hai + cắt dịch kính
|
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc
lấy dị vật nội nhãn
|
Chưa bao gồm: thủy tinh thể
nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
|
53
|
14.42
|
Lấy thể thủy tinh sa, lệch
trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy
tinh thể nhân tạo.
|
54
|
14.43
|
Cắt thể thủy tinh, dịch kính
có hoặc không cố định IOL
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy
tinh thể nhân tạo.
|
55
|
01.0023
|
Thăm dò huyết động theo
phương pháp PiCCO
|
Đặt catheter động mạch quay
|
Chưa bao gồm bộ theo dõi cung
liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)
|
56
|
01.0247
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ
thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt)
|
57
|
01.0322
|
Khai thông động mạch vành bằng
sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp
|
Đặt catheter động mạch quay
|
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi
huyết
|
58
|
01.0346
|
Khai thông mạch não bằng điều
trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp
|
Đặt catheter động mạch quay
|
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi
huyết
|
59
|
01.0386
|
Khai thông động mạch phổi bằng
sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp
|
Đặt catheter động mạch quay
|
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi
huyết
|
60
|
01.0191
|
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc
resin
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ
và dây dẫn
|
61
|
27101
|
Phẫu thuật nội soi sửa van
hai lá
|
Phẫu thuật tim các loại (tim
bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá,
dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
62
|
27.102
|
Phẫu thuật nội soi thay van hai
lá
|
Phẫu thuật tim các loại (tim
bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá,
dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
63
|
27.103
|
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ
thông liên nhĩ
|
Phẫu thuật tim các loại (tim
bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá,
dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng;
|
64
|
2.266
|
Nội soi can thiệp - Nong thực
quản bằng bóng
|
Nong thực quản qua nội soi
|
Chưa bao gồm bóng nong thực
quản
|
65
|
2.321
|
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn
lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da
|
Đặt stent đường mật hoặc tụy
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
Chưa bao gồm stent, dao cắt,
catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật
|
66
|
2277
|
Nội soi can thiệp - mở thông
dạ dày
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
Chưa bao gồm bộ mở thông dạ
dày qua da
|
67
|
1128
|
Thông khí nhân tạo không xâm
nhập
|
Thở máy
|
Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao
tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi
34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy).
|
68
|
1.0067
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
Đặt nội khí quản
|
Chưa bao gồm ống nội khí quản
2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi
phí ông nội khí quản thông thường.
|
69
|
1.0070
|
Đặt ống nội khí quản có cửa
hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
|
Đặt nội khí quản
|
Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC.
Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản
thông thường.
|
70
|
7.0200
|
Thay băng trên người bệnh đái
tháo đường
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài ≤ 15cm
|
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn.
|
71
|
7.0201
|
Thay băng trên người bệnh đái
tháo đường
|
Thay băng vết mổ chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn.
|
72
|
7.0202
|
Thay băng trên người bệnh đái
tháo đường
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn.
|
73
|
7.0203
|
Thay băng trên người bệnh đái
tháo đường
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
|
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn.
|
74
|
7.0204
|
Thay băng trên người bệnh đái
tháo đường
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn.
|
75
|
7.0205
|
Thay băng trên người bệnh đái
tháo đường
|
Thay băng vết thương hoặc mổ
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn.
|
76
|
10140
|
Phẫu thuật thay bộ phát kích
thích điện cực thần kinh, đặt dưới da
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc
cấy máy tạo nhịp phá rung
|
Chưa bao gồm bộ phát kích
thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo
|
77
|
10141
|
Phẫu thuật đặt dưới da bộ
phát kích thích điện cực thần kinh
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc
cấy máy tạo nhịp phá rung
|
Chưa bao gồm bộ phát kích
thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo
|
78
|
10142
|
Phẫu thuật đặt bộ phát kích
thích điện cực tủy sống
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc
cấy máy tạo nhịp phá rung
|
Chưa bao gồm bộ phát kích
thích tủy sống và các phụ kiện kèm theo
|
79
|
10143
|
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát
kích thích điện cực thần kinh
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc
cấy máy tạo nhịp phá rung
|
Chưa bao gồm bộ phát kích
thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo
|
80
|
10126
|
Phẫu thuật đặt điện cực sâu
điều trị bệnh Parkinson
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường
giữa
|
Chưa bao gồm hệ thống điện cực
kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo
|
81
|
18.0521
|
Chụp và nong cầu nối mạch chi
(trên, dưới) số hóa xóa nền
|
Chụp mạch máu số hóa xóa nền
(DSA)
|
Chưa bao gồm bóng nong, bộ
bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal;
perclose...), Dụng cụ lấy dị vật (multi- snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy
huyết khối.
|
82
|
2.0027
|
Kỹ thuật đặt van một chiều nội
phế quản
|
Nội soi phế quản dưới gây mê
lấy dị vật phế quản
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân
tạo các loại, các cỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|