PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11010 thuật ngữ
Ngân hàng lưu ký

ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận thành viên lưu ký.

Bảo đảm chất lượng trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Quality assurance (QA)

Là một hệ thống tích hợp các hoạt động quản lý và kỹ thuật trong một tổ chức nhằm bảo đảm cho hoạt động quan trắc môi trường đạt được các tiêu chuẩn chất lượng đã quy định.

Kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Quality control (QC)

Là việc thực hiện các biện pháp để đánh giá, theo dõi và kịp thời điều chỉnh để đạt được độ chụm, độ chính xác của các phép đo nhằm bảo đảm cho hoạt động quan trắc môi trường đạt các tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

Độ lặp lại trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Repeatability

độ chụm trong các điều kiện lặp lại.

Độ tái lập trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Reproducibility

độ chụm trong điều kiện tái lập.

Mẻ mẫu trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Sample batch

Là một nhóm mẫu thực được xử lý, phân tích trong cùng một điều kiện, với cùng một quy trình, phương pháp và trong cùng một khoảng thời gian. Mỗi mẻ mẫu phân tích phải bao gồm cả các mẫu kiểm soát chất lượng - mẫu QC.

Mẫu lặp hiện trường trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Field replicate/duplicate sample

Là hai mẫu trở lên được lấy tại cùng một vị trí, cùng một thời gian, được xử lý, bảo quản, vận chuyển và phân tích các thông số trong phòng thí nghiệm tương tự như nhau. Mẫu lặp hiện trường được sử dụng kiểm soát sai số trong hoạt động quan trắc tại hiện trường, phân tích trong phòng thí nghiệm và để đánh giá độ chụm của kết quả quan trắc.

Mẫu lặp phương pháp phòng thí nghiệm trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Laboratory replicate/duplicate sample

Gồm hai hoặc nhiều hơn các phần của cùng một mẫu được đồng nhất, được phân tích với cùng một phương pháp. Mẫu lặp phương pháp phòng thí nghiệm là mẫu được sử dụng để đánh giá độ chụm của kết quả phân tích.

Mẫu chuẩn, chất chuẩn trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Reference material

Là vật liệu, đủ đồng nhất và ổn định về một hoặc nhiều tính chất quy định, được thiết lập phù hợp với việc sử dụng đã định trong một quá trình đo.

Mẫu trắng phương pháp trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Method blank sample

Là mẫu vật liệu sạch, được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn dụng cụ và hóa chất, chất chuẩn trong quá trình phân tích mẫu. Mẫu trắng phương pháp được trải qua các bước xử lý, phân tích như mẫu thực.

Mẫu trắng thiết bị trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Equipment blank sample

Là mẫu vật liệu sạch được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn của thiết bị lấy mẫu, đánh giá sự ổn định và độ nhiễu của thiết bị. Mẫu trắng thiết bị được xử lý như mẫu thực bằng thiết bị lấy mẫu, được bảo quản, vận chuyển và phân tích các thông số trong phòng thí nghiệm như mẫu thực.

Mẫu trắng vận chuyển trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Trip blank sample

Là mẫu vật liệu sạch được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn trong quá trình vận chuyển mẫu. Mẫu trắng vận chuyển được vận chuyển cùng với mẫu thực trong cùng một điều kiện, được bảo quản, phân tích các thông số trong phòng thí nghiệm tương tự như mẫu thực.

Mẫu trắng hiện trường trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Field blank sample

Là mẫu vật liệu sạch được sử dụng để kiểm soát sự nhiễm bẩn trong quá trình quan trắc tại hiện trường. Mẫu trắng hiện trường được xử lý, bảo quản, vận chuyển và phân tích các thông số trong phòng thí nghiệm tương tự như mẫu thực.

Độ chính xác trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Accuracy

Là mức độ gần nhau giữa kết quả thử nghiệm và giá trị quy chiếu được chấp nhận.

Độ chụm trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Precision

Là mức độ gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm độc lập nhận được trong điều kiện quy định.

Mẫu kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường (Mẫu QC)
Tiếng Anh: Quality control sample

Là mẫu thực hoặc mẫu được tạo từ chuẩn được sử dụng để kiểm soát chất lượng cho quá trình quan trắc tại hiện trường và phân tích môi trường trong phòng thí nghiệm.

Đá mỹ nghệ

Là các loại đá được khai thác từ các mỏ đá tự nhiên được chế tác thành các sản phẩm mỹ nghệ có kích thước phi tiêu chuẩn.

Đá khối làm đá ốp lát

Là đá tự nhiên được khai thác từ các mỏ đá magma, đá trầm tích, đá biến chất tại moong khai thác tạo ra sản phẩm có các mặt phẳng, dạng khối, không bị nứt nẻ, có thể tích ≥ 0,4 m3.

Giá thanh toán cuối cùng (trong chứng khoán phái sinh)

Là mức giá được xác định tại ngày giao dịch cuối cùng để xác định nghĩa vụ thanh toán khi thực hiện hợp đồng.

Giá thanh toán cuối ngày (trong chứng khoán phái sinh)

Là mức giá được xác định cuối ngày giao dịch để tính toán lãi lỗ hàng ngày của các vị thế.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.24.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!