PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11010 thuật ngữ
Độ dài sóng biển

Là khoảng cách theo chiều ngang giữa hai đỉnh sóng hoặc hai chân sóng liên tiếp.

Hướng sóng biển

Là hướng mà sóng từ đâu truyền tới, hướng sóng được xác định theo 8 hướng chính la bàn và độ góc (o).

Độ cao sóng biển

Là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.

Sóng biển

Là các sóng bề mặt xuất hiện tại tầng trên cùng của biển hay đại dương.

Tốc độ gió trung bình trong quan trắc hải văn

Là giá trị tốc độ gió tại kỳ quan trắc được tính bằng trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 2 phút hoặc 10 phút.

Tốc độ gió tức thời trong quan trắc hải văn

Là tốc độ gió đo được tại thời điểm quan trắc.

Tốc độ gió trong quan trắc hải văn

Là tỷ số giữa quãng đường và thời gian khối không khí đi hết quãng đường đó.

Gió bề mặt trong quan trắc hải văn

Là chuyển động ngang của khối không khí, đặc trưng bởi hướng gió và tốc độ gió. Hướng gió được xác định theo la bàn, độ góc (o).

Tầm nhìn xa phía biển ban đêm trong quan trắc hải văn

Là khoảng cách xa nhất được xác định trước quan sát một nguồn sáng có cường độ vừa phải.

Tầm nhìn xa phía biển ban ngày trong quan trắc hải văn

Là khoảng cách xa nhất quan sát một vật thể dựa vào mức độ trong suốt của hiện tượng khí tượng.

Công trình quan trắc hải văn

Là cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật chuyên ngành, được xây dựng để lắp đặt thiết bị, phương tiện đo.

Liên kết chuẩn đo lường trong quan trắc môi trường

Là tính chất của kết quả đo nhờ đó kết quả có thể liên hệ tới mốc quy chiếu (chuẩn đo lường quốc tế hoặc chuẩn đo lường quốc gia) thông qua một chuỗi không đứt đoạn các phép hiệu chuẩn được lập thành tài liệu, mỗi phép hiệu chuẩn đóng góp vào độ không đảm bảo đo.

Khoảng làm việc của thiết bị đo trong quan trắc môi trường

Là tập hợp các giá trị đại lượng cùng loại có thể đo được bằng thiết bị quan trắc tự động đã cho với độ không đảm bảo đo thiết bị cụ thể, trong những điều kiện xác định.

Khoảng đo của thiết bị đo trong quan trắc môi trường

Là tập hợp các giá trị đại lượng cùng loại có thể đo được bằng thiết bị quan trắc tự động đã cho với độ không đảm bảo đo thiết bị cụ thể, trong những điều kiện xác định.

Thời gian đáp ứng trong quan trắc môi trường

Là khoảng thời gian giữa thời điểm khi giá trị đại lượng đầu vào của phương tiện đo hoặc hệ thống đo chịu sự thay đổi đột ngột giữa hai giá trị đại lượng không đổi đã quy định và thời điểm khi số chỉ tương ứng nằm trong giới hạn quy định quanh giá trị ổn định cuối cùng của nó.

Độ phân giải của thiết bị đo trong quan trắc môi trường

Là sự thay đổi nhỏ nhất ở các giá trị đo được (không phải là giá trị 0) mà một thiết bị đo có thể đáp ứng để cho một số đo xác định.

Thiết bị đo trực tiếp trong quan trắc môi trường

Là thiết bị được đưa vào môi trường cần đo và hiển thị tức thời giá trị của thông số đo.

Phương pháp lấy mẫu đẳng động lực trong quan trắc môi trường
Tiếng Anh: Isokinetic

Là phương pháp lấy mẫu bảo đảm điều kiện vận tốc hút của bơm lấy mẫu tại đầu hút mẫu bằng vận tốc khí thải tại điểm hút mẫu.

Trạm/hệ thống quan trắc môi trường tự động cố định

Là trạm/hệ thống quan trắc được lắp đặt cố định và lâu dài tại vị trí xác định và có khả năng tự động quan trắc các thông số môi trường.

Quan trắc tự động, liên tục

Là quá trình đo đạc, phân tích liên tục theo thời gian các thông số môi trường bằng các thiết bị đo hoặc phân tích tự động.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.239.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!