Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
09/01/2025 23:17 PM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025

Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025

Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025 (Hình từ internet)

Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025

Ngày 06/01/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 05/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường 2020.

Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP như sau:

TT

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

Công suất

Lớn

Trung bình

Nhỏ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Mức I

     

1

Làm giàu, chế biến khoáng sản độc hại, khoáng sản kim loại; chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất độc;1

Từ 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm trở lên

Dưới 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm

Không

Sản xuất thủy tinh (trừ loại hình chỉ sử dụng nhiên liệu khí, dầu DO đồng thời không có công đoạn tinh chế silic)2

Từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 5.000 đến dưới 200.000 tấn sản phẩm/năm

Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

2

Sản xuất kim loại (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: cán; kéo; đúc từ phôi nguyên liệu)3

Từ 300.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Dưới 300.000 tấn sản phẩm/năm

Không

3

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (có công đoạn sản xuất bột giấy hoặc có sử dụng nguyên liệu tái chế)4

Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 5.000 đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm

Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

4

Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp)5, phân bón hóa học (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: nghiền; phối trộn; ép viên; sang chiết; đóng gói)6, hóa chất bảo vệ thực vật (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: phối trộn; sang chiết; đóng gói)7

Từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 1.000 đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

5

Sản xuất vải, sợi, dệt may (có một trong các công đoạn: nhuộm; giặt mài; nấu sợi)8

Từ 50.000.000 m2/năm hoặc từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất sợi

Từ 5.000.000 đến dưới 50.000.000 m2/năm hoặc từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm đối với sản xuất sợi

Dưới 5.000.000 m2/ năm hoặc dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

6

Sản xuất da (có công đoạn thuộc da)9; thuộc da

Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

7

Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiên10

Tất cả

Không

Không

Lọc, hóa dầu11

Từ 1.000.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Dưới 1.000.000 tấn sản phẩm/năm

Không

8

Nhiệt điện than12

Từ 600 MW trở lên

Dưới 600 MW

Không

Sản xuất than cốc13

Từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Dưới 100.000 tấn sản phẩm/năm

Không

Sản xuất khí đốt từ than đá14

Từ 50.000 m3 khí/giờ trở lên

Dưới 50.000 m3 khí/giờ

Không

II

Mức II

     

9

Dịch vụ tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường15

Từ 500 tấn/ngày trở lên

Dưới 500 tấn/ngày

Không

Dịch vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại16; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng17; hoạt động nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất18

Tất cả

Không

Không

10

Sản xuất sản phẩm có công đoạn mạ kim loại; mạ có công đoạn làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất, trừ trường hợp quy định tại số thứ tự 17 cột này19

Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

11

Sản xuất pin, ắc quy20

Từ 600 tấn sản phẩm hoặc từ 200.000 KWh/năm trở lên

Dưới 600 tấn sản phẩm hoặc dưới 200.000 KWh/năm

Không

12

Sản xuất xi măng (có công đoạn sản xuất clinker)21

Từ 1.200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Dưới 1.200.000 tấn/năm

Không

III

Mức III

     

13

Chế biến mủ cao su22

Từ 15.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 6.000 đến dưới 15.000 tấn/năm

Dưới 6.000 tấn/năm

14

Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt23

Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Từ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm

Sản xuất bia, nước giải khát có gas, rượu (trừ chỉ pha chế rượu từ cồn)24

Từ 30 triệu lít sản phẩm/năm trở lên

Từ 01 triệu đến dưới 30 triệu lít sản phẩm/năm

Từ 50.000 lít đến dưới 01 triệu lít sản phẩm/năm

Sản xuất cồn công nghiệp25

Từ 02 triệu lít sản phẩm/năm trở lên

Từ 0,5 triệu đến dưới 02 triệu lít sản phẩm/năm

Dưới 0,5 triệu lít sản phẩm/năm

15

Sản xuất đường từ mía26

Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm

Từ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm

16

Chế biến thủy sản27

Từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 1.000 đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm

Từ 100 đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

Đầu tư kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm28

Từ 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 10.000 gia cầm/ngày trở lên

Từ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia cầm/ngày

Từ 20 đến dưới 100 gia súc hoặc từ 200 đến dưới 1.000 gia cầm/ngày

Chăn nuôi gia súc29

Từ 3.000 đơn vị vật nuôi trở lên

Từ 300 đến dưới 3.000 đơn vị vật nuôi

Từ 10 đến dưới 300 đơn vị vật nuôi

17

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và thiết bị quang học30 (có một trong các công đoạn: mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc; gia công, sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài)

Từ 50.000.000 sản phẩm/năm trở lên

Từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 50.000.000 sản phẩm/năm

Dưới 100.000 sản phẩm/năm

Sản xuất thiết bị điện31 (có một trong các công đoạn: mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc)

Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm

Dưới 100 tấn sản phẩm/năm

Lộ trình áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất với dự án đầu tư có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

Lộ trình áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất với loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo Điều 53 Nghị định 08/2022/NĐ-CP (sửa đổi tại Nghị định 05/2025/NĐ-CP) như sau:

(1) Chủ dự án đầu tư thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường có trách nhiệm nghiên cứu, áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất đối với ít nhất một hoạt động hoặc công đoạn sản xuất theo lộ trình như sau:

- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2030 đối với dự án đầu tư thuộc Mức I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;

- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2031 đối với dự án đầu tư thuộc Mức II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;

- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2032 đối với dự án đầu tư thuộc Mức III Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

(2) Chủ cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường có trách nhiệm nghiên cứu, áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất đối với ít nhất một hoạt động hoặc công đoạn sản xuất theo lộ trình như sau:

- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2031 đối với cơ sở thuộc Mức I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;

- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2032 đối với cơ sở thuộc Mức II Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;

- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2033 đối với cơ sở thuộc Mức III Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Xem chi tiết tại Nghị định 05/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày từ 06/01/2025.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Bài viết về

lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]