|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7041/QĐ-CT-THNVDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phi Vân Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số:
7041/QĐ-CT-THNVDT
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU
THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng
cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết
định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như:
tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành
phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn số 143/CV-09 ngày 22/4/2009 của công ty TNHH Hồng Đà, số
35/2009/CV-FVL ngày 07/4/2009 của công ty TNHH FORD Việt Nam, số 276/SM/VSM của
công ty TNHH liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao, số 0904/09/DT ngày 09/4/2009
của công ty TNHH Duy Thịnh, số 090402/VDC-MAR ngày 02/4/2009 của công ty ô tô
Việt Nam DAEWOO VIAMCO về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường
thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và
ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 22/4/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
- Căn cứ quyết định số 5939/QĐ-CT-THNVDT ngày 14/4/2009, số 3947/QĐ-CT-THNVDT
ngày 17/3/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh
giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục
Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn
vị tính: Triệu đồng)
STT
|
Loại
tài sản
|
Giá
tính LPTB xe mới sản xuất năm
|
1999
- 2000
|
2001
- 2002
|
2003
- 2004
|
2005
- 2006
|
2007
- 2009
|
Chương I: Xe ôtô do các hãng
nhật bản sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
3
|
Nhãn hiệu Mitsubishi
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI TRITON
|
|
|
|
|
|
|
GLS; AT (pickup, cabin kép)
|
320
|
350
|
390
|
430
|
536
|
|
GLS; MT (pickup, cabin kép)
|
310
|
340
|
380
|
420
|
519
|
|
GLX; (pickup, cabin kép)
|
280
|
310
|
340
|
380
|
478
|
|
GL; (pickup, cabin kép)
|
240
|
270
|
300
|
330
|
418
|
|
GL 4WD (pickup, cabin đơn)
|
220
|
240
|
270
|
300
|
375
|
|
GL 2WD (pickup, cabin đơn)
|
210
|
230
|
250
|
280
|
344
|
|
MITSUBISHI PAJERO
|
|
|
|
|
|
|
3.5; 07chỗ
|
770
|
850
|
940
|
1040
|
1300
|
|
GLS AT 3.0; 07 chỗ
|
940
|
1040
|
1160
|
1290
|
1615
|
|
GLS MT 3.0; 07 chỗ
|
910
|
1010
|
1120
|
1240
|
1556
|
|
GL 3.0; 07 chỗ
|
790
|
880
|
980
|
1090
|
1360
|
8
|
Nhãn hiệu
LEXUS
|
|
|
|
|
|
|
LEXUS RX 350
|
|
|
|
|
|
|
FWD 3.5; 05 chỗ
|
1350
|
1500
|
1670
|
1850
|
1845
|
|
AWD 3.5; 05 chỗ
|
1120
|
1240
|
1380
|
1530
|
1914
|
|
LEXUS GS 300
|
|
|
|
|
|
|
3.0; 05chỗ
|
1350
|
1500
|
1670
|
1850
|
|
12
|
NHãN HIệU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA AYGO
|
|
|
|
|
|
|
1.0; 0.5 chỗ
|
260
|
290
|
320
|
360
|
450
|
|
TOYOTA COROLLA
|
|
|
|
|
|
|
ALTIS AT 1.8; 05 chỗ
|
360
|
400
|
440
|
490
|
610
|
|
ALTIS MT 1 .8; 05 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
460
|
580
|
Chương II: xe ô tô do các hãng
đức sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
2
|
Nhãn hiệu Mercedes - Ben
|
|
|
|
|
|
|
MERCEDED-BENZ M-CLASS
|
|
|
|
|
|
|
ML350 4MATIC 3.5; 05 chỗ
|
1400
|
1560
|
1730
|
1920
|
2400
|
6
|
NHãN HIệU AUDI
|
|
|
|
|
|
|
AUDI A4
|
|
|
|
|
|
|
1.8; 04 chỗ
|
870
|
970
|
1080
|
1200
|
|
Chương III: Xe ô tô do các hãng
mỹ, canada sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
6
|
Nhãn hiệu CADILLAC
|
|
|
|
|
|
|
CADILLAC ESCALADE EXT (Pickup)
|
|
|
|
|
|
|
6.2; 05 chỗ (Điều chỉnh chủng loại
xe: pickup)
|
1310
|
1460
|
1620
|
1800
|
2250
|
Chương V: xe ô tô do các hãng
Hàn Quốc sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
2
|
Nhãn hiệu KIA
|
|
|
|
|
|
|
KIA SOUL
|
|
|
|
|
|
|
1.6; 05 chỗ
|
|
|
|
|
500
|
3
|
NHãN HIệU DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
DAEWOO MATIZ
|
|
|
|
|
|
|
0.8 (tải van)
|
120
|
130
|
140
|
160
|
200
|
|
SUPER 0.8; 05 chỗ
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
Chương IIX: xe ô tô do Việt
Nam sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
Nhãn hiệu DAEWOO, CHEVROLET
|
|
|
|
|
|
|
SPARK VAN 0.8
|
110
|
120
|
130
|
140
|
176
|
|
SPARK KLAKF4U
|
140
|
150
|
170
|
190
|
237
|
|
SPARK KLAKA4U
|
160
|
180
|
200
|
220
|
272
|
|
SPARK KLAKF0U
|
160
|
180
|
200
|
220
|
272
|
|
GENTRA SF69Y-2-1
|
190
|
210
|
230
|
250
|
313
|
|
LACETTI SE-1
|
210
|
230
|
250
|
280
|
354
|
|
LACETTI CDX
|
240
|
270
|
300
|
330
|
411
|
|
VIVANT KLAUFZU
|
240
|
270
|
300
|
330
|
413
|
|
VIVANT KLAUAZU
|
270
|
300
|
330
|
370
|
466
|
|
CAPTIVA KLAC1FF
|
370
|
410
|
460
|
510
|
635
|
|
CAPTIVA KLAC1DF
|
400
|
440
|
490
|
540
|
672
|
|
CAPTIVA CA26R
|
390
|
430
|
480
|
530
|
667
|
2
|
Nhãn hiệu FORD
|
|
|
|
|
|
|
FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ
|
260
|
290
|
320
|
350
|
441
|
|
FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ
|
370
|
410
|
450
|
500
|
626
|
|
EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ
|
380
|
420
|
470
|
520
|
656
|
|
EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ
|
410
|
460
|
510
|
570
|
708
|
|
EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ
|
480
|
530
|
590
|
650
|
816
|
|
TRANSIT PAC6 PHFA (tải van)
|
290
|
320
|
360
|
400
|
498
|
|
TRANSIT FAC6 SWFA (tải van)
|
290
|
320
|
350
|
390
|
489
|
|
ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ
|
380
|
420
|
470
|
520
|
653
|
|
ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ
|
340
|
380
|
420
|
470
|
585
|
3
|
Nhãn hiệu MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
GRANDIS; 07 chỗ
|
500
|
550
|
610
|
680
|
844
|
|
ZINGER GLS; 08 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
450
|
568
|
|
ZINGER GL; 08 chỗ
|
320
|
350
|
390
|
430
|
532
|
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh
giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục
Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn
vị tính: Triệu đồng)
STT
|
Loại
tài sản
|
Giá
xe mới
|
|
Chương III: Xe do Hàn Quốc,
Đài loan, Trung Quốc sản xuất
|
1
|
Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất
|
|
Supper harley dd350e-6 350cc
|
42
|
|
Chương
VI: xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp
|
1
|
Nhãn hiệu yamaha
|
|
NAGAKI
|
7
|
Điều 3. Điều chỉnh số loại
xe đã ban hành tại các quyết định số 5939/QĐ-CT-THNVDT ngày 14/4/2009, số 3947/QĐ-CT-THNVDT
ngày 17/3/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:
Đã
ban hành
|
Điều
chỉnh
|
Chương V: Xe ô tô do các hãng
hàn quốc sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người (kể cả
vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
Nhãn hiệu Hyundai
|
|
Hyundai Santa FE
|
|
2.7; 07 chỗ số sàn
|
2.7; 07 chỗ 4x2
|
2.7; 07 chỗ số tự động
|
2.7; 07 chỗ 4x4
|
2.2; 07 chỗ số sàn
|
2.2; 07 chỗ 4x2
|
2.2; 07 chỗ số tự động
|
2.2; 07 chỗ 4x4
|
Chương IX: xe ô tô do Việt
Nam sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người (kể cả
vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
Nhãn hiệu Mercedes-BENZ
|
|
SPRINTER STANDARD CDI 311; 05 chỗ
|
SPRINTER STANDARD CDI 311; 16 chỗ
|
SPECIAL CDI 313; 05 chỗ
|
SPRINTER SPECIAL CDI 313; 16 chỗ
|
SPRINTER PANEL CDI 311; 05 chỗ
|
SPRINTER PANEL CDI 311; 16 chỗ
|
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên
địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy
thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo
đối với xe do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 01/04/2009;
xe công ty TNHH liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất được áp dụng từ ngày
07/04/2009; xe do công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIAMCO sản xuất được áp dụng từ
ngày 02/04/2009; xe máy do công ty TNHH Duy Thịnh sản xuất được áp dụng từ ngày
09/04/2009).
Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp
vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng
Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Phi Vân Tuấn
|
Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7041/QĐ-CT-THNVDT ngày 29/04/2009 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
2.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|