Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 310/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành: 09/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Công bố 08 thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 1 năm 2023

Ngày 09/5/2023, Cục Quản lý Dược ban hành Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023.

Công bố 08 thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 1 năm 2023

Cục trưởng Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 1 năm 2023 bao gồm 08 thuốc sau đây:

(1) Thuốc Valsartan STELLA 80mg

- Hoạt chất: Valsartan; hàm lượng: 80mg; dạng bào chế: viên nén bao phim; quy cách đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên.

- Số đăng ký: VD-26571-17; cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

(2) Thuốc Midefix 50mg/5ml

- Hoạt chất: Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat); hàm lượng: 600mg/lọ 30g để pha 60ml hỗn dịch; dạng bào chế: thuốc cốm pha hỗn dịch; quy cách đóng gói: hộp 01 lọ.

- Số đăng ký: VD-32855-19; cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

(3) Thuốc PANALGAN® Effer 500

- Hoạt chất: Paracetamol; hàm lượng: 500 mg; dạng bào chế: viên nén sủi bọt; quy cách đóng gói: hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên và hộp 2 tuýp x 10 viên.

- Số đăng ký: VD-31630-19; cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long.

(4) Thuốc Agilecox 200

- Hoạt chất: Celecoxib; hàm lượng: 200mg; dạng bào chế: viên nang cứng; quy cách đóng gói: hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 10 viên và hai nhựa 100 viên.

- Số đăng ký: VD-25523-16; cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm.

(5) Thuốc Nebivolol Stella 5mg

- Hoạt chất: Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid); hàm lượng: 5mg; dạng bào chế: viên nén; quy cách đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên và hộp 5 vỉ x 10 viên.

- Số đăng ký: VD-23344-15; cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1.

(6) Thuốc Oprymea Prolonged-release

- Hoạt chất: Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat); hàm lượng: Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375mg) 0,26mg; dạng bào chế: viên nén phóng thích kéo dài; quy cách đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên.

- Số đăng ký: VN-23172-22; cơ sở sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto.

(7) Thuốc Pantostad 40

- Hoạt chất: Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat); hàm lượng: 40mg; dạng bào chế: viên nén bao phim tan trong ruột; quy cách đóng gói: hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên và hộp 5 vỉ x 10 viên.

- Số đăng ký: VD-18535-13; cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

(8) Thuốc Partamol eff.

- Hoạt chất: Paracetamol; hàm lượng: 500mg; dạng bào chế: viên nén sủi bọt; quy cách đóng gói: hộp 4 vỉ xé x 4 viên, hộp 1 tuýp x 10 viên và hộp 2 tuýp x 10 viên.

- Số đăng ký: VD-24570-16; cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1.

Xem chi tiết nội dung chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 310/QĐ-QLD năm 2023 (có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành).

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 1 - NĂM 2023

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 1 năm 2023, gồm 08 thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Bộ Y tế: VPB, Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Vụ BHYT, Vụ KHTC;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC 08 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 1 - NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-QLD ngày 09/05/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Ghi chú

1

Valsartan STELLA 80mg

Valsartan

80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26571-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40 Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 18.

- Công văn số 5743/QLD-ĐK ngày 05/7/2022 về việc thay đổi tên thuốc.

2

Midefix 50mg/5ml

Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat)

600mg/ lọ 30g để pha 60ml hỗn dịch

Thuốc cốm pha hỗn dịch

Hộp 01 lọ

VD-32855-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 207/QĐ- BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24.

- Công văn số 8763/QLD-ĐK ngày 07/9/2022 về việc thay đổi tên thuốc

3

PANALGAN® Effer 500

Paracetamol

500 mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên. Hộp 2 tuýp x 10 viên;

VD-31630-19

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 568/QĐ- QLD ngày 04/10/2021 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 27.

- Công văn số 955/QLD-ĐK ngày 08/02/2021 về việc thay đổi tên thuốc

4

Agilecox 200

Celecoxib

200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên.

VD-25523-16

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30.

- Công văn số 15983/QLD- ĐK ngày 13/09/2019 về việc bổ sung quy cách đóng gói

5

Nebivolol Stella 5mg

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid)

5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-23344-15

Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30.

- Công văn số 20246/QLD- ĐK ngày 04/12/2019 về việc thay đổi tên CSSX và công văn số 8802/QLD-ĐK ngày 23/7/2021 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ CSSX.

6

Oprymea Prolonged- release tablet

Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat)

Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375mg) 0,26mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-23172-22

KRKA, D.D., Novo Mesto

Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia

* Thuốc đã công bố TĐSH được đính chính thông tin:

- Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30.

- Quyết định số 753/QĐ- QLD ngày 23/11/2022 về việc đính chính hàm lượng thuốc.

7

Pantostad 40

Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat)

40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-18535-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30.

- Công văn số 20246/QLD- ĐK ngày 04/12/2019 về việc thay đổi tên CSSX và công văn số 8802/QLD-ĐK ngày 23/7/2021 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ CSSX.

8

Partamol eff.

Paracetamol

500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên

VD-24570-16

Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

* Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung:

- Quyết định số 740/QĐ- QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 30.

- Công văn số 8802/QLD-ĐK ngày 23/7/2021 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - ngày 09/05/2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.564

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.47.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!