Hiện nay đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia nào về hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp? Phạm vi áp dụng của Tiêu chuẩn như thế nào? Xin cảm ơn! – Đức Hạnh (Vĩnh Phúc).
>> Quy định về việc định giá tài sản góp vốn 2024
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008) về Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp - Phần 1: Yêu cầu chung. Theo đó, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7417-1:2010 có những nội dung đáng chú ý sau đây:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7417-1:2010 quy định các yêu cầu và các thử nghiệm đối với hệ thống ống, bao gồm ống và phụ kiện ống, dùng để bảo vệ và lắp đặt các dây dẫn có cách điện và/hoặc cáp trong hệ thống lắp đặt điện hoặc trong hệ thống truyền thông có điện áp đến 1 000 V xoay chiều và/hoặc 1 500 V một chiều. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống ống kim loại, phi kim loại và hệ thống ống kết hợp kim loại và phi kim loại, kể cả các đầu kết thúc hệ thống, có ren và không có ren. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vỏ hộp và hộp đấu nối thuộc phạm vi áp dụng của IEC 60670.
Chú thích 1: Một số hệ thống ống cũng có thể thích hợp để sử dụng trong môi trường khí quyển nguy hiểm. Khi đó, cần chú ý đưa thêm các yêu cầu cần thiết đối với thiết bị được lắp đặt trong những điều kiện như vậy.
Chú thích 2: Dây nối đất có thể cách điện hoặc không cách điện.
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7417-1:2010. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4255 (IEC 60529), cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị)
IEC 60423:2007, Conduit systems for cable management - Outside diameters of conduits for electrical installations and threads for conduits and fittings (Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp - Đường kính ngoài của ống dùng cho lắp đặt điện và ren dùng cho ống và phụ kiện ống)
IEC 60695-2-11:2000, Fire hazard testing - Part 2-11: Glowing/hot-wire based test methods (Thử nghiệm nguy hiểm cháy - Phần 2-11: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ/nóng)
IEC 60695-11-2:2003, Fire hazard testing - Part 11-2: Test flames - 1 kW nominal pre-mixed test flame - Apparatus, confirmatory test arrangement and guidance (Thử nghiệm nguy hiểm cháy - Phần 11-2: Ngọn lửa thử nghiệm - Nguồn cháy thử nghiệm bằng khí trộn trước có công suất danh nghĩa 1 kW - Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn)
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7417-1:2010 áp dụng các định nghĩa sau đây:
- Hệ thống ống (conduit system):
Hệ thống lắp đặt cáp gồm các ống và phụ kiện ống để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn có cách điện và/hoặc cáp trong hệ thống lắp đặt điện hoặc truyền thông, cho phép kéo, đẩy và/hoặc thay thế dây và/hoặc cáp trong hệ thống, nhưng không thể luồn từ phía bên.
- Ống (conduit):
Phần của hệ thống ống có mặt cắt tròn dùng cho các dây dẫn có cách điện và/hoặc cáp trong hệ thống lắp đặt điện hoặc truyền thông, cho phép kéo, đẩy và/hoặc thay thế dây và/hoặc cáp trong ống.
- Phụ kiện ống (conduit fitting):
Bộ phận được thiết kế để nối các thành phần của hệ thống ống hoặc dùng để đổi hướng các thành phần đó.
- Phụ kiện cuối ống (terminating conduit fitting):
Phụ kiện ống kết thúc một hệ thống ống.
- Ống và/hoặc phụ kiện ống bằng kim loại (metallic conduit and/or conduit fitting):
Ống hoặc phụ kiện ống chỉ bằng kim loại.
- Ống và phụ kiện ống bằng vật liệu phi kim loại (non-metallic conduit and/or conduit fitting):
Ống hoặc phụ kiện ống chỉ bằng vật liệu phi kim loại mà không có bất cứ thành phần kim loại nào.
- Ống và/hoặc phụ kiện ống kết hợp (composite conduit and/or conduit fitting):
Ống hoặc phụ kiện ống có cả vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.
- Ống và/hoặc phụ kiện ống không cháy lan (non-flame propagating conduit and/or conduit fitting):
Ống hoặc phụ kiện ống chỉ có thể bắt lửa khi đặt ngọn lửa vào, nhưng không bị cháy lan, và khi rút ngọn lửa ra thì tự tắt sau một thời gian nhất định.
- Ống trơn (plain conduit):
Ống có biên dạng phẳng theo mặt cắt dọc (xem chú thích ở 3.10).
- Ống sóng (corrugated conduit):
Ống có biên dạng sóng theo mặt cắt dọc.
Chú thích: Cho phép chế tạo ống sóng có cả loại vòng tròn và loại xoắn ốc, và cũng có thể kết hợp ống sóng và ống trơn.
- Ống cứng (rigid conduit):
Ống không uốn được hoặc chỉ có thể uốn khi có trợ giúp về cơ khí, có hoặc không có xử lý đặc biệt.
- Ống uốn được (pliable conduit):
Ống có thể uốn được bằng tay với lực vừa phải và không được thiết kế để chịu uốn thường xuyên.
- Ống mềm (flexible conduit):
Ống có thể uốn được bằng tay với lực nhỏ vừa phải và được thiết kế để chịu uốn thường xuyên trong quá trình sử dụng.
- Ống tự phục hồi (self-recovering conduit):
Ống uốn được, bị biến dạng khi đặt lực theo phương ngang trong một thời gian ngắn và sau khi loại bỏ lực này thì ống trở lại gần với hình dạng ban đầu sau một thời gian ngắn.
- Ống và phụ kiện ống có ren (threadable conduit and conduit fitting):
Ống và phụ kiện ống có ren để đấu nối, hoặc có thể tạo ren bên trong hoặc ren bên ngoài ống.
- Ống và phụ kiện ống không ren (non-threadable conduit and conduit fitting):
Ống và phụ kiện ống chỉ thích hợp cho đấu nối bằng phương tiện không phải là ren.
- Ảnh hưởng bên ngoài (external influence):
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến hệ thống ống.
Chú thích: Ví dụ về các yếu tố này là nước, dầu hoặc vật liệu xây dựng, nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và chất ăn mòn hoặc chất nhiễm bẩn.