Căn cứ theo Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, trong đó phí và lệ phí liên quan đến việc cấp Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu được quy định chi tiết, cụ thể:
Nguồn:Internet
1. Lệ phí liên quan đến cấp Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
- Lệ phí nộp đơn đăng ký:
- Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi): 150.000 đồng.
- Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn): 120.000 đồng.
- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ:
- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
Đối với đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm: 100.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu:
- Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ: 100.000 đồng
- Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn): 10% lệ phí duy trì/gia hạn
- Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ: 50.000 đồng
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp:
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.
- Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp): 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp): 150.000 đồng.
2. Phí liên quan đến việc cấp Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
- Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp:
- Phí thẩm định đơn đăng ký nhãn hiệu; yêu cầu sửa đổi thu hẹp phạm vi bảo hộ; để giải quyết khiếu nại: 550.000 đồng.
Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi trang, mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 120.000 đồng.
- Phí phân loại hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ): 100.000 đồng.
Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 20.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu): 600.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) - trừ sửa đổi theo Văn bằng bảo hộ đã cấp ở nước ngoài theo yêu cầu của tổ chức thu phí: 160.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn (mỗi đơn đăng ký): 160.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ): 230.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu gia hạn, duy trì, sửa đổi văn bằng bảo hộ; gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng SHCN (mỗi văn bằng bảo hộ); ghi nhận thay đổi thông tin đại diện SHCN liên quan đến đối tượng SHCN vào Sổ đăng ký Quốc gia; sửa đổi Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng SHCN, gồm: Sửa đổi phạm vi chuyển giao, sửa đổi kéo dài thời hạn (mỗi văn bằng bảo hộ liên quan đến nội dung sửa đổi) và sửa đổi khác (mỗi Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sử dụng): 160.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ): 180.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ): 390.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): 300.000 đồng.
- Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện, nghiệp vụ giám định SHCN (mỗi môn): 150.000 đồng.
- Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện SHCN, Thẻ giám định viên SHCN, Giấy chứng nhận Tổ chức giám định SHCN, Hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện SHCN, ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện, Tổ chức giám định SHCN (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện SHCN): 250.000 đồng.
- Phí giải quyết yêu cầu phản đối đơn về sở hữu công nghiệp:
- Phí giải quyết yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba: 550.000 đồng.
- Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp:
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giải quyết khiếu nại và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm; tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ): 180.000 đồng
- Nếu đối tượng tra cứu là nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng.
- Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp:
- Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ:
- Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ cho 10 năm: 700.000 đồng.
- Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp:
- Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế: 2.000.000 đồng (điểm này được sửa đổi bởi khoản 3 Điều Thông tư 31/2020/TT-BTC).
- Phí thẩm định sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế có nguồn gốc Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Phí riêng đối với đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam cụ thể như sau:
- Phí thẩm định đơn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ: 3.600.000 đồng.
- Phí thẩm định đơn gia hạn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ: 3.200.000 đồng.
Căn cứ pháp lý:
Thông tư 263/2016/TT-BTC
Thông tư 31/2020/TT-BTC