Ngày 17/09/2021, Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tư 78/2021/TT-BTChướng dẫn thực hiện một số điều của luật quản lý thuế, trong đó Thông tư đã quy định Mẫu hóa đơn GTGT như sau:
>> 05 mức xử phạt vi phạm hành chính về thời hạn nộp tờ khai thuế
>> Quà tặng cho nhân viên có tính thuế TNCN không?
Mẫu tham khảo số 3: Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng
(dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù)
Ngày 22 tháng 10 năm 2022 |
Ký hiệu: 1K22DAA Số: 9852 |
|||
Tên người bán: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ A Mã số thuế: Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản .................................... |
||||
Tên người mua: .............................................................................................................................. Mã số thuế: Địa chỉ:............................................................................................................................................. Hình thức thanh toán: .................................... Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Thành tiền |
||
1 |
2 |
3 |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
Thành tiền chưa có thuế GTGT: ....................................................................................................... |
||||
Thuế suất giá trị gia tăng: ................% Tiền thuế giá trị gia tăng: .................................................... |
||||
Tổng tiền thanh toán: ............................................................................................................ Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................ |
||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có))
|
NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
|||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
||||
Mẫu tham khảo số 4: Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng
(dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù)
Ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
Ký hiệu: 1K22DAA Số: 6830 |
|||||||||
Tên người bán: ........................................................................................................................... Mã số thuế: Địa chỉ: ..................................................................................................................................... Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản .................................... |
||||||||||
Tên người mua: ....................................................................................................................... Mã số thuế: Địa chỉ: ..................................................................................................................................... Hình thức thanh toán: ....................................Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán USD |
||||||||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
Tỷ giá (USD/VND) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4x6 |
8 = 6x7 |
9 = 7+8 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: ....................................................................................................... |
||||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: ................................................... |
||||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: ............................................................................... Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................ |
||||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có))
|
NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
|||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |