Hằng tháng, hằng quý thì doanh nghiệp sẽ khai báo các công việc với cơ quan nhà nước. Hướng dẫn tôi lịch công việc pháp lý 2024 đối với doanh nghiệp. – Hồng Đào (Bình Dương).
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 02/01/2024
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 01/01/2024
Thời gian |
Công việc phải làm |
Căn cứ pháp lý |
|
THÁNG 1 |
Trước ngày 03/1 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 12/2023 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước ngày 05/1 |
Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài năm 2023 |
Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP Khoản 3 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP |
|
Trước ngày 10/1 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động năm 2023 |
Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP |
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2023 |
Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH |
||
Báo cáo y tế lao động năm 2023 |
Điều 27 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT |
||
Trước ngày 15/1 |
Báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2023 |
Khoản 7 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP |
|
Công bố tình hình tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở năm 2023 |
Điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH |
||
Chậm nhất ngày 20/1 (*) |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 12/2023 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/1 |
Nộp thuế môn bài năm 2024 |
Khoản 1 Điều 10 Nghị định 126/2020/NĐ-CP |
|
Nộp thuế TNDN tạm tính Quý IV/2023 |
Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 |
||
Chậm nhất ngày 31/1 |
- Tờ khai thuế GTGT Quý IV/2023 - Tờ khai thuế TNCN Quý IV/2023 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn Quý IV/2023 |
Điều 29 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
||
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 01/2023 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
||
THÁNG 2 |
Trước ngày 03/2 (*) |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 01/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/2 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 01/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 01/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 29/2 |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 02/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
THÁNG 3 |
Trước ngày 03/3 (*) |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 02/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/3 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 02/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 02/2023 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/3 (*) |
Nộp báo cáo tài chính năm 2023 |
Điều 109 Thông tư 200/2014/TT-BTC |
|
Chậm nhất ngày 31/3 (*) |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 3/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
- Quyết toán thuế năm đối với thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2023 - Quyết toán thuế năm đối với thuế thu nhập cá nhân năm 2023 |
Khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
||
THÁNG 4 |
Trước ngày 03/4 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 3/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/4 (*) |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 03/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 03/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/4 |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 4/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
Nộp thuế TNDN tạm tính Quý I/2024 |
Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 |
||
Nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn Quý I/2024 |
Điều 29 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
||
- Tờ khai thuế GTGT Quý I/2024 - Tờ khai thuế TNCN Quý I/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
||
THÁNG 5 |
Trước ngày 03/5 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 4/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/5 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 4/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 4/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 31/5 |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 5/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
THÁNG 6 |
Trước ngày 03/6 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 5/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Ngày 05/6 |
Báo cáo tình hình thay đổi lao động 6 tháng đầu năm 2024 |
Khoản 2 Điều 4 Nghị định 145/2020/NĐ-CP Khoản 1 Điều 73 Nghị định 35/2022/NĐ-CP |
|
Chậm nhất ngày 20/6 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 5/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 5/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/6 (*) |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 6/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
THÁNG 7 |
Trước ngày 03/7 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 6/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước ngày 05/7 |
Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm 2024 |
Khoản1 Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP Khoản 3 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP |
|
Báo cáo y tế lao động 6 tháng đầu năm 2024 |
Điều 27 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT |
||
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động 6 tháng đầu năm 2024 |
Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP |
||
Trước ngày 10/7 |
Công bố tình hình tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở 6 tháng đầu năm 2024 |
Điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH |
|
Chậm nhất ngày 20/7 (*) |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 6/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 6/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/7 |
- Nộp thuế TNDN tạm tính Quý II/2024 |
Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP |
|
Chậm nhất ngày 31/7 |
- Tờ khai thuế GTGT Quý II/2024 - Tờ khai thuế TNCN Quý II/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP |
|
Nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn Quý II/2024 |
Điều 29 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
||
- Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 7/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
||
THÁNG 8 |
Trước ngày 03/8 (*) |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 7/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/8 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 7/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 7/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 31/8 (*) |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 8/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
THÁNG 9 |
Trước ngày 03/9 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 8/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/9 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 8/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 8/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/9 |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 9/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
|
THÁNG 10 |
Trước ngày 03/10 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 9/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/10 (*) |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 9/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 9/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/10 |
Nộp thuế TNDN tạm tính Quý III/2024 |
Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP |
|
Chậm nhất ngày 31/10 |
- Tờ khai thuế GTGT Quý III/2024 - Tờ khai thuế TNCN Quý III/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP |
|
- Nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn Quý III/2024 |
Điều 29 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
||
- Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 10/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
||
THÁNG 11 |
Trước ngày 03/11 (*) |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 10/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Chậm nhất ngày 20/11 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 10/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 10/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Chậm nhất ngày 30/11 (*) |
Thống kê, báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Điều 10 Thông tư 17/2021/TT-BCA |
|
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 11/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
||
THÁNG 12 |
Trước ngày 03/12 |
Thông báo tình hình biến động lao động tháng 11/2024 |
Khoản 6 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước ngày 05/12 |
Báo cáo tình hình thay đổi lao động năm 2024 |
Khoản 2 Điều 4 Nghị định 145/2020/NĐ-CP Khoản 1 Điều 73 Nghị định 35/2022/NĐ-CP |
|
Chậm nhất ngày 20/12 |
- Tờ khai thuế GTGT tháng 11/2024 - Tờ khai thuế TNCN tháng 11/2024 |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
|
Trước ngày 31/12 |
Báo cáo công tác kiểm định an toàn lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, quan trắc môi trường tại cơ sở năm 2024 |
Khoản 3 Điều 45 Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
|
Chậm nhất ngày 31/12 |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 12/2024 |
Điều 7, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 |
(*) Trường hợp ngày cuối cùng của thời hạn giải nộp hồ sơ trùng với ngày nghỉ theo quy định thì ngày cuối cùng của thời hạn được tính là ngày làm việc tiếp theo của ngày nghỉ đó.
Lịch công việc pháp lý 2024 đối với doanh nghiệp (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
Tiện ích Lịch công việc giúp doanh nghiệp hệ thống lại các công việc pháp lý cần thực hiện trong năm theo thứ tự ngày, tháng, năm. Đơn cử, một số công việc pháp lý tại Lịch công việc này như:
(i) Báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy;
(ii) Trích nộp tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và Kinh phí Công đoàn;
(iii) Thông báo về tình hình biến động lao động nếu có hàng tháng;
(iv) Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động;
(v) Nộp Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo tháng;
(vi) Nộp Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo tháng;
(vii) Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm;
(viii) Báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài (nếu có);
(ix) Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm;
(x) Báo cáo y tế lao động…
Ngoài ra, doanh nghiệp có thể chủ động thêm các công việc phát sinh theo nhu cầu hoạt động của doanh nghiệp.
Xem thêm: TẠI ĐÂY.