Kể từ tháng 10/2023, hàng hóa nào thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cần phải có giấy phép khi xuất khẩu sang nước khác? – Trường Giang (An Giang).
>> Sử dụng người lao động đã chấp hành xong án tù: Được vay đến 2 tỷ đồng
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 20/08/2023
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL, danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã HS áp dụng kể từ ngày 06/10/2023 bao gồm:
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc nhóm 97.01 bao gồm tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự có tuổi trên 100 năm:
- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu (mã hàng 9701.21.00).
- Tranh khảm (mã hàng 9701.22.00).
- Loại khác (mã hàng 9701.29.00).
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô có tuổi trên 100 năm (mã hàng 9702.10.00) là hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc nhóm 97.02.
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu có tuổi trên 100 năm (mã hàng 9703.10.00) là hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc nhóm 97.03.
Tiện ích Tra cứu mã HS |
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc nhóm 97.05 bao gồm bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền, cụ thể:
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học (mã hàng 9705.10.00).
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học.
+ Tiêu bản người và các bộ phận của chúng (mã hàng 9705.21.00).
+ Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng (mã hàng 9705.22.00).
+ Loại khác (mã hàng 9705.29.00).
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền:
+ Có tuổi trên 100 năm (mã hàng 9705.31.00).
+ Loại khác (mã hàng 9705.39.00).
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc nhóm 97.06 bao gồm đồ cổ có tuổi trên 100 năm:
- Có tuổi trên 250 năm (mã hàng 9706.10.00).
- Loại khác (mã hàng 9706.90.00).
Hồ sơ, quy trình cấp giấy phép xuất khẩu cho hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép nêu tại Mục 1 bên trên thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 9 Nghị định 69/2018/NĐ-CP, cụ thể:
(i) Hồ sơ cấp giấy phép xuất khẩu gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép của thương nhân: 1 bản chính.
- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
- Các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của pháp luật.
(ii) Quy trình cấp giấy phép xuất khẩu thực hiện như sau:
- Thương nhân gửi 1 bộ hồ sơ quy định tại Khoản 1 Điều này trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền cấp giấy phép.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, bộ, cơ quan ngang bộ thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trừ trường hợp pháp luật có quy định khác về thời hạn cấp giấy phép, trong thời hạn tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, bộ, cơ quan ngang bộ có văn bản trả lời thương nhân.
- Trường hợp pháp luật có quy định về việc bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền cấp giấy phép phải trao đổi ý kiến với các cơ quan liên quan, thời hạn xử lý hồ sơ tính từ thời điểm nhận được ý kiến trả lời của cơ quan liên quan.