Giữ xe giá cao, chặt chém dịp Tết Ất tỵ 2025 bị phạt đến 20 triệu đồng đối với cá nhân và 40 triệu đồng đối với tổ chức. Giá tối đa dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn TP.HCM.
>> Văn khấn đi chùa cầu bình an ở ban Tam Bảo đơn giản 2025 dễ nhớ nhất
>> Khung giờ đốt vàng mã tốt 2025 và những điều cần lưu ý
Căn cứ theo khoản 1 Điều 10 Nghị đinh 87/2024/NĐ-CP, mức phạt đối với hành vi giữ xe giá cao, chặt chém dịp Tết Ất tỵ 2025 cụ thể như sau:
1. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau:
a) Hành vi bán không đúng mức giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá cụ thể;
b) Hành vi bán cao hơn mức tối đa của khung giá do Nhà nước ban hành;
c) Hành vi bán thấp hơn mức tối thiểu của khung giá do Nhà nước ban hành;
d) Hành vi bán cao hơn giá tối đa do Nhà nước ban hành;
đ) Hành vi bán thấp hơn giá tối thiểu do Nhà nước ban hành.
Bên cạnh đó, tại khoản 4 Điều 3 Nghị đinh 87/2024/NĐ-CP cũng quy định như sau:
4. Mức phạt tiền, thẩm quyền phạt tiền quy định tại Nghị định này là mức phạt áp dụng đối với cá nhân. Mức phạt tiền, thẩm quyền phạt tiền của tổ chức gấp 02 lần mức phạt tiền của cá nhân.
Như vậy, hành vi giữ xe giá cao, chặt chém dịp Tết Ất tỵ 2025 sẽ bị phạt như sau:
(i) Đối với cá nhân: 10 – 20 triệu đồng.
(ii) Đối với tổ chức: 20 – 40 triệu đồng.
Ngoài việc bị xử phạt hành chính, tổ chức hoặc cá nhân vi phạm còn có thể bị áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định pháp luật hiện hành.
Luật Doanh nghiệp 2020 và các văn bản hướng dẫn [cập nhật ngày 29/08/2024] |
Giữ xe giá cao, chặt chém dịp Tết Ất tỵ 2025 bị phạt đến 40 triệu đồng (Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND, giá dịch vụ trông giữ xe được xác định tùy theo thời gian, khu vực, loại xe, cụ thể như sau:
a) Thời gian ban đêm được xác định từ 18 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ ngày hôm sau.
b) Trường hợp thời gian trông giữ xe trong 2 giai đoạn: trước và sau 18 giờ thì tính giá như sau:
- Nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn 12 giờ: tính mức giá ban ngày hoặc ban đêm (thời gian trông giữ trước 18 giờ nhiều hơn thời gian trông giữ sau 18 giờ thì thu theo mức giá ban ngày và ngược lại);
- Nếu tổng thời gian trông giữ từ 12 giờ trở lên thì thu theo giá cả ngày và đêm.
(i) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
- Ngày: 2.000 đồng/xe/lượt.
- Đêm: 4.000 đồng/xe/lượt.
- Đơn giá theo tháng: 100.000 đồng/xe/tháng.
(ii) Xe máy (kể cả xe máy điện):
Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
- Ngày: 4.000 đồng/xe/lượt.
- Đêm: 6.000 đồng/xe/lượt.
- Đơn giá theo tháng: 210.000 đồng/xe/tháng.
Nhóm 2: Các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
- Ngày: 6.000 đồng/xe/lượt.
- Đêm: 9.000 đồng/xe/lượt.
- Đơn giá theo tháng: 310.000 đồng/xe/tháng.
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo).
3. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đối với các khu vực còn lại, gồm các quận, huyện còn lại:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
Ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
Đơn giá theo tháng |
đồng/xe/tháng |
100.000 |
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
- Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
Ngày |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
6.000 |
Đơn giá theo tháng |
đồng/xe/tháng |
210.000 |
- Nhóm 2: các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
Ngày |
đồng/xe/lượt |
6.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
9.000 |
Đơn giá theo tháng |
đồng/xe/tháng |
310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)