PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP sẽ căn cứ theo quy định hiện hành để cung cấp đến quý khách hàng cách điền và mẫu tải về File word mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách 2025.
>> File word mẫu giấy ủy quyền năm 2025 thông dụng nhất
>> Mẫu tờ khai đăng ký giám sát việc giám hộ năm 2025
Dưới đây là File word mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách 2025, quý khách hàng có thể tải về, tham khảo hướng dẫn cách điền và chỉnh sửa cho phù hợp với nhu cầu sử dụng riêng.
![]() |
File word mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách 2025 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—–o0o—–
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
Số: ……. /HĐVCHK
Căn cứ Luật Đường bộ số 35/2024/QH15 ngày 26 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộsố 36/2024/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 158/2024/NĐ-CP quy định về hoạt động vận tải đường bộ ngày 18 tháng 12 năm 2024;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng.
Hôm nay, ngày … tháng ... năm ….., tại Công Ty ………………………………. chúng tôi gồm:
BÊN VẬN TẢI (BÊN A)[1]: CÔNG TY …………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………..……………………………………………………………
Người đại diện[2]: Ông(bà) ……..…………………………….…… Chức vụ: ..……...…….………
Số điện thoại: ……..…………………………….…………..…………………………….……….
BÊN THUÊ VẬN TẢI (BÊN B)[3]: …………………………………………………………..……
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Số ĐKKD/CCCD: ……..…………………………….…………..……………………………….
Người đại diện[4]: ……………..…………………………….…… Chức vụ: ..……...…….………
Số điện thoại: ……..…………………………….…………..…………………………….……….
Hai bên cùng nhau thỏa thuận và ký kế hợp đồng vận chuyển hành khách với những điều khoản như sau:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên B thuê xe đi[5]: …………………………………………………………………………….…..
Với nội dụng cụ thể như sau:
Loại xe sử dụng[6]: ……….……….….. số lượng …….., số chỗ ….…. biển số: ….……………...
Địa điểm đón khách[7]: ……………………………………………………………………….……
Thời gian đón khách: Từ …… giờ …… phút, ngày…… tháng…… năm ……
Địa điểm trả khách[8]: ………………………………………………………………………..……
Thời gian trả khách: Từ …… giờ …… phút, ngày…… tháng…… năm ……
Hành trình: ………………………………………………………………………………….…..
Cự ly hành trình: ………………… km.
Số lượng khách: ……………. người.
Trọng lượng hành lý …………. kg.
ĐIỀU 2. GIÁ TRỊ CỦA HỢP ĐỒNG
Tổng giá trị hợp đồng[9]: ………………………………………………………………………….…
Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………………….….…
Số tiền tạm ứng[10]: ………………… Bằng chữ: ……………………………………………………
Số tiền còn lại: ………………..… Bằng chữ: ………………………………………….…………
ĐIỀU 3. THANH TOÁN
Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt sau khi kế thúc hợp đồng.
Tiền phí cầu đường, bãi đỗ xe: lái xe chịu trách nhiệm
Ăn nghỉ của lái xe: Ăn nghỉ theo đoàn.
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CHO THUÊ XE (BÊN A)
Nghĩa vụ của bên A:
a) Chuyên chở hành khách từ địa điểm xuất phát đến đúng địa điểm, đến đúng giờ, văn minh, lịch sự và bằng phương tiện đã thỏa thuận một cách an toàn, theo lộ trình và cước phí hợp lý theo loại phương tiện của lộ trình đó; bảo đảm đủ chỗ ngồi cho hành khách và không chuyên chở vượt quá trọng tải.
b) Bảo đảm thời gian xuất phát đã được thông báo hoặc theo thỏa thuận.
c) Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với hành khách theo quy định của pháp luật.
d) Chuyên chở hành lý và trả lại cho hành khách hoặc người có quyền nhận hành lý tại địa điểm thỏa thuận theo đúng thời gian, lộ trình.
e) Hoàn trả lại cho hành khách cước phí vận chuyển theo thỏa thuận. Trong trường hợp pháp luật có quy định thì theo quy định của pháp luật.
f) Trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
- Trong trường hợp tính mạng, sức khoẻ và hành lý của hành khách bị thiệt hại thì bên A phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
- Bên A không phải bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ và hành lý của hành khách nếu thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi của hành khách, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Trong trường hợp hành khách vi phạm điều kiện vận chuyển đã thoả thuận, các quy định của điều lệ vận chuyển mà gây thiệt hại cho bên A hoặc người thứ ba thì phải bồi thường.
Quyền của bên A:
a) Yêu cầu hành khách trả lại đủ cước phí vận chuyển hành khách, cước phí vận chuyển hành lý mang theo người vượt qua mức quy định.
b) Từ chối chuyên chở hành khách trong các trường hợp sau đây:
- Hành khách không chấp hành quy định của bên vận chuyển hoặc có hành vi làm mất trật tự công cộng, cản trở công việc của bên vận chuyển, đe dọa đến tính mạng, sức khoẻ, tài sản của người khác hoặc có những hành vi khác không bảo đảm an toàn trong hành trình; trong trường hợp này, hành khách không được trả lại cước phí vận chuyển và phải chịu phạt vi phạm, nếu điều lệ vận chuyển có quy định;
- Do tình trạng sức khoẻ của hành khách mà bên vận chuyển thấy rõ rằng việc vận chuyển sẽ gây nguy hiểm cho chính hành khách đó hoặc những người khác trong hành trình;
- Để ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.
ĐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN THUÊ XE (BÊN B)
Nghĩa vụ của bên B:
a) Trả đủ cước phí vận chuyển hành khách, hành lý vượt quá mức quy định và tự bảo quản hành lý mang theo người;
b) Có mặt tại địa điểm xuất phát đúng thời gian đã thỏa thuận;
c) Tôn trọng, chấp hành đúng các quy định của bên vận chuyển và các quy định khác về bảo đảm an toàn giao thông.
Quyền của bên B:
a) Yêu cầu được chuyên chở đúng bằng phương tiện vận chuyển và giá trị loại vé với lộ trình đã thỏa thuận;
b) Được miễn cước phí vận chuyển đối với hành lý ký gửi và hành lý xách tay trong hạn mức theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;
c) Yêu cầu thanh toán chi phí phát sinh hoặc bồi thường thiệt hại, nếu bên A có lỗi trong việc không chuyên chở đúng thời hạn, địa điểm thỏa thuận;
d) Được nhận lại toàn bộ hoặc một phần cước phí vận chuyển trong trường hợp sau đây:
e) Nhận hành lý tại địa điểm đã thỏa thuận theo đúng thời gian, lộ trình.
f) Yêu cầu tạm dừng hành trình trong thời hạn và theo thủ tục do pháp luật quy định.
Khi phát sinh khiếu nại, tố cáo của hành khách trên xe Bên B có quyền gọi điện vào Số điện thoại sau[11]: ……………………………. để yêu cầu Bên A giải quyết.
ĐIỀU 6. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng trong các trường hợp quy định tại các mục b) Khoản 4.2 Điều 4 của hợp đồng này.
Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng trong trường hợp bên A vi phạm nghĩa vụ quy định tại các mục a), b), d) Khoản 4.1 Điều 4 của hợp đồng này.
ĐIỀU 7. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (Nếu có)
ĐIỀU 8. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Bên nào vi phạm hợp đồng, thì phải trả cho bên bị vị phạm tiền phạt vi phạm hợp đồng, chi phí để ngăn chặn hạn chế thiệt hai do vi phạm gây ra.
Bên nào đã ký hợp đồng mà không thực hiện hợp đồng hoặc đơn phương đình chỉ hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới…% giá trị phần tổng cước phí dự chi.
ĐIỀU 9. TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
Trong trường hợp tính mạng, sức khoẻ và hành lý của bên B bị thiệt hại thì bên A phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Bên A không phải bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ và hành lý của hành khách nếu thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi của hành khách, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Trong trường hợp bên B vi phạm điều kiện vận chuyển đã thoả thuận, các quy định của điều lệ vận chuyển mà gây thiệt hại cho bên A hoặc người thứ ba thì phải bồi thường.
ĐIỀU 10. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Nếu có vấn đề gì bất lợi các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực giải quyết trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng, cùng có lợi.
Trường hợp các bên không tự giải quyết xong thì thống nhất sẽ khiếu nại tại Tòa án.
Chi phí cho những hoạt động kiểm tra xác minh và lệ phí Tòa án theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 11. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ………………………. đến ngày ….. tháng …. năm ……
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A Chức vụ (Bên cho thuê xe) |
ĐẠI DIỆN BÊN B Chức vụ (Bên thuê xe) |
[1] Điền thông tin công ty vận tải.
[2] Thông tin cảu người đại diện phía công ty vận tải.
[3] Điền thông tin bên phía thuê vận tải.
[4] Thông tin cảu người đại diện phía công ty thuê vận tải đối với trường hợp là tổ chức.
[5] Nơi đến của lịch trình vận chuyển hành khách.
[6] Thông tin chi tiết về xe vận chuyển hành khách.
[7] Thông tin địa điểm, thời gian đón khách.
[8] Thông tin địa điểm, thời gian trả khách.
[9] Chi phí chuyến đi.
[10] Số tiền cọc, ứng trước.
[11] Số điện thoại liên hệ, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi hành khách có nhu cầu.
Quý khách hàng lưu ý rằng, nội dung tại “File word mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách 2025” chỉ mang tính chất tham khảo.
File word mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách 2025
Theo khoản 2 Điều 17 Nghị định 158/2024/NĐ-CP, nội dung tối tiểu đối với hợp đồng vận chuyển hành khách 2025 bao gồm:
2. Hợp đồng vận tải hành khách, hàng hóa (bao gồm hợp đồng văn bản giấy hoặc hợp đồng điện tử) phải có đầy đủ các nội dung tối thiểu sau:
a) Thông tin về đơn vị kinh doanh vận tải ký hợp đồng: tên, địa chỉ, điện thoại, mã số thuế, người đại diện ký hợp đồng (tên, số định danh cá nhân (số căn cước công dân));
b) Thông tin về hành khách hoặc người thuê vận tải (tổ chức hoặc cá nhân): tên, số định danh cá nhân (số căn cước công dân), địa chỉ, số điện thoại;
c) Thông tin về thực hiện hợp đồng: thời gian bắt đầu thực hiện (ngày, giờ) và kết thúc hợp đồng; địa chỉ điểm đầu, địa chỉ điểm cuối và các điểm đón, trả khách (hoặc xếp, dỡ hàng hóa) trên hành trình vận chuyển; cự ly của hành trình vận chuyển (km); số lượng khách (hoặc khối lượng hàng hóa vận chuyển);
d) Thông tin về giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán;
đ) Quy định về trách nhiệm của các bên tham gia thực hiện hợp đồng vận chuyển, trong đó thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nước; quyền, nghĩa vụ của bên vận chuyển, hành khách hoặc người thuê vận tải; số điện thoại liên hệ tiếp nhận giải quyết phản ánh, khiếu nại, tố cáo của hành khách; cam kết trách nhiệm thực hiện hợp đồng và quy định về đền bù thiệt hại cho người thuê vận tải, hành khách.
Tại >> Mẫu danh sách hành khách mới nhất 2025 sẽ cung cấp mẫu Danh sách hành khách mới nhất 2025 theo đúng quy định pháp luật và hướng dẫn chi tiết về cách diền và lập danh sách hành khách.