Sau đây, PHÁP LÝ KHỞI NGHIỆP tổng hợp gửi đến Quý thành viên bộ 16 biểu mẫu nhà đầu tư sử dụng khi thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam:
>> Người nước ngoài cần làm gì khi muốn thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam?
>> Tiện ích mới: Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
BỘ BIỂU MẪU THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT |
Mẫu văn bản và căn cứ áp dụng |
Ký hiệu |
Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
||
1 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mẫu A.I.1 |
2 |
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) (Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)
|
Mẫu A.I.2 |
3 |
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) (Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.3 |
4 |
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.4 |
5 |
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.5 |
6 |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.6 |
7 |
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. (Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.7 |
8 |
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 49 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.8 |
9 |
Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Mẫu A.I.9 |
10 |
Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 50 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.10 |
11 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) |
Mẫu A.I.11.a |
12 |
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.b |
13 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm) (Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.c |
14 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư) (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.d |
15 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) (Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.đ |
16 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư) (Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.e |
17 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh) (Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.g |
18 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) | Mẫu A.I.11.h |
19 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.12 |
20 |
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.13 |
21 |
Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.14 |
22 |
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.15 |
23 |
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.16 |
24 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.17 |
25 |
Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.18 |
26 |
Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.19 |
27 |
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.20 |
28 |
Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư (Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.21 |
Biểu mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư |
||
30 |
Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.III.1 |
31 |
Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A. III.2 |
32 |
Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.III.3 |
33 |
Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Điểm a, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
Mẫu A.III.4 |
Mời Quý thành viên tham khảo: Bộ biểu mẫu về đầu tư.
Cơ sở pháp lý: Thông tư 03/2021/TT-BKHDT.
Quý thành viên hãy theo dõi chúng tôi để nhận thêm nhiều tin tức:
Quỳnh Như