Đối với hàng hóa Nhóm 76, thuế suất thuế xuất khẩu hàng hóa này được quy định như thế nào? – Phương Oanh (Cao Bằng).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 75 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 12 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/07/2023.
Theo đó, căn cứ theo Phụ lục I Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng hóa Nhóm 76 áp dụng kể từ ngày 15/07/2023. Cụ thể như sau:
Hàng hóa Nhóm 76.01 bao gồm nhôm chưa gia công. Thuế suất thuế xuất khẩu nhóm hàng hóa này được quy định như sau:
- Nhôm, không hợp kim (mã hàng hóa: 7601.10.00) mức thuế suất là 5%.
- Hợp kim nhôm (mã hàng hóa: 7601.20.00) mức thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 76.02 bao gồm: Phế liệu và mảnh vụn nhôm. Thuế suất thuế xuất khẩu nhóm hàng hóa này được quy định như sau:
- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó (mã hàng hóa: 7602.00.00.10) mức thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7602.00.00.20) mức thuế suất là 22%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 76.03 bao gồm: Bột và vảy nhôm. Thuế suất thuế xuất khẩu nhóm hàng hóa này được quy định như sau:
- Bột không có cấu trúc lớp (mã hàng hóa: 7603.10.00) mức thuế suất là 10%.
- Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm (mã hàng hóa: 7603.20):
+ Vảy nhôm (mã hàng hóa: 7603.20.10) mức thuế suất là 10%.
+ Bột có cấu trúc lớp (mã hàng hóa: 7603.20.20) mức thuế suất là 10%.
Hàng hóa Nhóm 76.04 bao gồm: Nhôm ở dạng thanh, que và hình. Thuế suất thuế xuất khẩu nhóm hàng hóa này được quy định cụ thể như sau:
- Bằng nhôm, không hợp kim (mã hàng hóa: 7604.10):
+ Dạng thanh và que (mã hàng hóa: 7604.10.10) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7604.10.90) mức thuế suất là 5%.
- Bằng hợp kim nhôm:
+ Dạng hình rỗng (mã hàng hóa: 7604.21):
++ Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 7604.21.10) mức thuế suất là 5%.
++ Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ (mã hàng hóa: 7604.21.20) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7604.21.90) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7604.29):
++ Dạng thanh và que được ép đùn (mã hàng hóa: 7604.29.10) mức thuế suất là 5%.
++ Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn (mã hàng hóa: 7604.29.30) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7604.29.90) mức thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 76.05 bao gồm dây nhôm. Thuế suất thuế xuất khẩu nhóm hàng hóa này được quy định như sau:
- Bằng nhôm, không hợp kim:
+ Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm (mã hàng hóa: 7605.11.00) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7605.19):
++ Đường kính không quá 0,0508 mm (mã hàng hóa: 7605.19.10) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7605.19.90) mức thuế suất là 5%.
- Bằng hợp kim nhôm:
+ Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm (mã hàng hóa: 7605.21.00) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7605.29):
++ Có đường kính không quá 0,254 mm (mã hàng hóa: 7605.29.10) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7605.29.90) mức thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 76.06 bao gồm: nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm. Thuế suất thuế xuất khẩu hàng hóa Nhóm 76.06 được quy định như sau:
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
+ Bằng nhôm, không hợp kim (mã hàng hóa: 7606.11):
++ Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, nhưng chưa xử lý bề mặt (mã hàng hóa: 7606.11.10) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7606.11.90) mức thuế suất là 0%.
+ Bằng hợp kim nhôm (mã hàng hóa: 7606.12):
++ Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in (mã hàng hóa: 7606.12.20) mức thuế suất là 0%.
++ Dạng lá:
+++ Để làm lon (kể cả đáy lon và nắp lon), dạng cuộn (mã hàng hóa: 7606.12.32):
++++ Dải nhôm cuộn (mã hàng hóa: 7606.12.32.10) mức thuế suất là 20%.
++++ Loại khác (mã hàng hóa: 7606.12.32.90) mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (mã hàng hóa: 7606.12.33) mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18 (mã hàng hóa: 7606.12.34) mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác, đã gia công bề mặt (mã hàng hóa: 7606.12.35) mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7606.12.39) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7606.12.90) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Bằng nhôm, không hợp kim (mã hàng hóa: 7606.91.00) mức thuế suất là 0%.
+ Bằng hợp kim nhôm (mã hàng hóa: 7606.92.00) mức thuế suất là 0%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2).