Theo quy định tại Nghị định 26/2023/NĐ-CP, tôm hùm Na Uy thuộc nhóm 97 sẽ có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là bao nhiêu? – Vỹ Tường (Ninh Thuận).
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 98 Mục II Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 được quy định cụ thể như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023
Hàng hoá Nhóm 98.04 bao gồm: Động vật giáp xác, đã được hun khói. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.04 được quy định như sau:
- Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng hóa: 9804.15.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.15.00) có mức thuế suất là 27%.
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) ) (mã hàng hóa: 9804.16.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.16.00) có mức thuế suất là 27%.
- Tôm shrimps và tôm prawn khác (mã hàng hóa: 9804.17):
+ Tôm sú (Penaeus monodon):
++ Đã bỏ đầu (mã hàng hóa: 9804.17.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.11) có mức thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.17.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.19) có mức thuế suất là 27%.
+ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
++ Đã bỏ đầu, còn đuôi (mã hàng hóa: 9804.17.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.21) có mức thuế suất là 27%.
++ Đã bỏ đầu, bỏ đuôi (mã hàng hóa: 9804.17.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.22) có mức thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.17.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.29) có mức thuế suất là 27%.
+ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng hóa: 9804.17.30, 0306.17.30) có mức thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.17.90, 0306.17.90) có mức thuế suất là 27%.
- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngườ (mã hàng hóa: 9804.19.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.19.00, 0309.90.12) có mức thuế suất là 27%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Tôm shrimps và tôm prawn (mã hàng hóa: 9804.28):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước (mã hàng hóa: 9804.28.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.95.21) có mức thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.28.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.95.29) có mức thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.28.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.95.30) có mức thuế suất là 27%.
Quả và hạt có dầu để làm giống (mã hàng hóa: 9805.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 1207.30.00, 1207.40.90, 1207.50.00, 1207.60.00, 1207.70.00, 1207.91.00, 1207.99.40, 1207.99.50, 1207.99.90) có mức thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 98.08 bao gồm: Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.08 được quy định như sau:
- Loại khác (mã hàng hóa: 9808.00):
+ Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác (mã hàng hóa: 9808.00.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 5903.90.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9808.00.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 5903.90.90) có mức thuế suất là 0%.
Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)