PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 93 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 93 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 93 Phần XIX Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 93 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 93.04 bao gồm: Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 (mã hàng 9304.00.10) với mức thuế suất 30%.
- Loại khác (mã hàng 9304.00.90) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 93 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 93.05 bao gồm: Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục (mã hàng 9305.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 (mã hàng 9305.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác:
+ Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01 (mã hàng 9305.91):
++ Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (mã hàng 9305.91.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 9305.91.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 9305.99):
++ Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90:
+++ Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (mã hàng 9305.99.11) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 9305.99.19) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác:
+++ Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (mã hàng 9305.99.91) với mức thuế suất 30%.
+++ Loại khác (mã hàng 9305.99.99) với mức thuế suất 30%.
Mặt hàng Nhóm 93.06 bao gồm: Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
+ Đạn cát tút (cartridge) (mã hàng 9306.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 9306.29.00) với mức thuế suất 0%.
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng (mã hàng 9306.30):
+ Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
++ Đạn cỡ .22 (mã hàng 9306.30.11) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 9306.30.19) với mức thuế suất 0%.
+ Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng (mã hàng 9306.30.20) với mức thuế suất 0%.
+ Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun (mã hàng 9306.30.30) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác:
++ Đạn cỡ .22 (mã hàng 9306.30.91) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 9306.30.99) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 9306.90):
+ Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng (mã hàng 9306.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 9306.90.90) với mức thuế suất 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 93.07 - Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng (mã hàng 9307.00.00) với mức thuế suất 5%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu