PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 35)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 34)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.48 (bao gồm máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)) được quy định như sau:
(i) Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
- Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên (mã hàng 8448.11):
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8448.11.10) thuế suất là 0%.
+ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8448.11.20) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8448.19):
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8448.19.10) thuế suất là 0%.
+ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8448.19.20) thuế suất là 0%.
(ii) Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng (mã hàng 8448.20.00) thuế suất là 0%.
(iii) Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
- Kim chải (mã hàng 8448.31.00) thuế suất là 0%.
- Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải (mã hàng 8448.32.00) thuế suất là 0%.
- Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên (mã hàng 8448.33.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8448.39.00) thuế suất là 0%.
(iv) Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
- Lược dệt, go và khung go (mã hàng 8448.42.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8448.49):
+ Thoi:
++ Dùng cho máy hoạt động bằng điện (mã hàng 8448.49.11) thuế suất là 0%.
++ Dùng cho máy không hoạt động bằng điện (mã hàng 8448.49.12) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8448.49.90) thuế suất là 0%.
(v) Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
- Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác (mã hàng 8448.51.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8448.59.00) thuế suất là 2%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ (mã hàng 8449.00.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.50 (bao gồm máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô) được quy định như sau:
(i) Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
- Máy tự động hoàn toàn (mã hàng 8450.11):
+ Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt (mã hàng 8450.11.10) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8450.11.90) thuế suất là 25%.
- Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm (mã hàng 8450.12):
+ Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt (mã hàng 8450.12.10) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8450.12.90) thuế suất là 25%.
- Loại khác (mã hàng 8450.19):
+ Hoạt động bằng điện:
++ Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt (mã hàng 8450.19.11) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 8450.19.19) thuế suất là 25%.
+ Loại khác:
++ Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt (mã hàng 8450.19.91) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 8450.19.99) thuế suất là 25%.
(ii) Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt (mã hàng 8450.20.00) thuế suất là 25%.
(iii) Bộ phận (mã hàng 8450.90):
- Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00 (mã hàng 8450.90.10) thuế suất là 5%.
- Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 (mã hàng 8450.90.20) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 28)